Supply Chain Management (3rd Edition)

Chương 5 Thiết kế mạng lưới trong chuỗi cung ứng

© 2007 Pearson Education

5-1

Nội dung

Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định thiết

kế mạng lưới

Khuôn mẫu chiến lược cho việc bố trí cơ sở

vật chất

Các mô hình bố trí

© 2007 Pearson Education

5-2

Vai trò của thiết kế mạng lưới trong chuỗi cung ứng

Thiết lập vai trò của CSHT: Mỗi CSHT đóng vai trò gì? Mỗi CSHT thực hiện các thủ tục nào?

Định vị CSHT: CSHT được định vị ở đâu? Định vị năng lực sản xuất: Mỗi CSHT cần có

năng lực sản xuất bao nhiêu?

Định vị thị trường và cung ứng: Mỗi CSHT

nên phục vụ thị trường nào? Nguồn cung ứng nào nên phân bổ cho CSHT nào?

© 2007 Pearson Education

Có 7 trung tâm R &D, có 53 nhà máy sản xuất tại 27 quốc gia trên thế giới

© 2007 Pearson Education

Mạng TS Toyota

iPhone Primary Contractors - a partial list

Software and design Apple USA

Assembly Foxconn Taiwan

TFT-LCD Screen Sanyo Epson, Sharp, TMD Japan

Video processor chip Samsung Korea

Touch screen overlay Balda Germany

Bluetooth chip Cambridge Silicon Radio UK

Chip manufacture TSMC, UMC Taiwan

Baseband IC Infineon Technology Germany

WIFI Chip Marvell USA

Touch screen control chip Broadcom USA

CMOS chip Micron USA

NOR Flash ICs Intel, SST USA

Display Driver chip National Semi, Novatek US, TW

Case, Mechanical parts Catcher, Foxconn Tech Taiwan

Camera lens Largan Precision Taiwan

Camera module Taiwan Altus-Tech, Primax, Lite On

Battery Charger © 2007 Pearson Education Delta Electronics Taiwan

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thiết kế mạng lưới

Chiến lược Công nghệ Vĩ mô Chính trị Cơ sở hạ tầng Cạnh tranh Chi phí cơ sở vật chất và hậu cần

© 2007 Pearson Education

5-6

Các nhân tố liên quan tới chiến lược

Chiến lược dẫn đạo về chi phí

- định vị cơ sở vật chất ở những nơi có chi phí thấp

Chiến lược hướng đến mức đáp ứng cao

- Zara: nhà máy sản xuất ở Bồ Đào Nha và Ba Lan, chấp nhận chi phí cao nhưng tăng độ đáp ứng của hệ thống để đáp ứng thị trường thời trang với nhu cầu thay đổi nhanh chóng

© 2007 Pearson Education

Những nhân tố kĩ thuật

Tính kinh tế theo qui mô của hệ thống sản xuất - Chi phí đầu tư lớn: bố trí tập trung ở một vài cơ sở sản

xuất lớn để khai thác tính hiệu quả

- Chi phí đầu tư thấp: thích hợp bố trí nhiều cơ sở sản xuất tại các địa phương (gần thị trường) để giảm chi phí vận tải.

Tính linh hoạt của hệ thống sản xuất - Hệ thống linh hoạt có thể đáp ứng nhiều yêu cầu sản xuất cho các thị trường khác nhau: bố trí tập trung và ngược lại

© 2007 Pearson Education

Các nhân tố thuộc về môi trường

Ưu đãi thuế và phí Tỉ giá hối đoái và rủi ro của nhu cầu Các nhân tố chính trị Các nhân tố về cơ sở hạ tầng

© 2007 Pearson Education

Các nhân tố về cạnh tranh

Xem xét chiến lược qui mô và vị trí của đối thủ cạnh tranh khi thiết kế mạng lưới. Nên định vị trí gần hay xa đối thủ?

Phương án tích cực giữa các công ty: bố trí gần

đem lại lợi ích cho mọi tổ chức

Phương án định vị để tiếp cận phân đoạn thị

trường: phân chia khu vực

© 2007 Pearson Education

Ranh giới giữa chi phí và thời gian đáp ứng

Local FG

Hi

Mix

Regional FG

Local WIP

Cost

Central FG

Central WIP

Central Raw Material and Custom production

Custom production with raw material at suppliers

Low

Low

Hi

Response Time

© 2007 Pearson Education

5-11

Mức dịch vụ và số cơ sở

Response Time

Number of Facilities

© 2007 Pearson Education

5-12

Bố trí kho hàng với thời gian đáp ứng 1 tuần --> 1 DC

Customer

DC

© 2007 Pearson Education

Bố trí kho hàng với thời gian đáp ứng 5 ngày --> 2 DCs

Customer

DC

© 2007 Pearson Education

Bố trí kho hàng với thời gian đáp ứng 3 ngày --> 5 DCs

Customer

DC

© 2007 Pearson Education

Bố trí kho hàng với thời gian đáp ứng giao hàng ngay ngày hôm sau --> 13 DCs

Customer

DC

© 2007 Pearson Education

Bố trí kho hàng với khả năng đáp ứng giao hàng ngay trong ngày --> 26 DCs

Customer

DC

© 2007 Pearson Education

Chi phí và số cơ sở

Inventory

Facility costs

Costs

Transportation

Number of facilities

© 2007 Pearson Education

5-18

Mối quan hệ giữa chi phí và số lượng cơ sở

Percent Service Level Within Promised Time

Total Costs

s n o i t a r e p O

Facilities

Inventory

f o t s o C

Transportation Labor

Number of Facilities

© 2007 Pearson Education

5-19

Mô hình định vị trí

Cạnh tranh toàn cầu

Chiến lược cạnh tranh

Phí và thuế

Giai đoạn I Chiến lược chuỗi cung ứng

Các giới hạn của tổ chức Vốn, chiến lược tăng trưởng, mạng lưới hiện tại

Công nghệ sản xuất Chi phí, tính kinh tế theo qui mô, Yêu cầu về hỗ trợ và tính linh hoạt

Nhu cầu khu vực Qui mô, tốc độ tăng trưởng, tính đồng nhất, đặc điểm địa phương

Giai đoạn II Cơ sở hạ tầng Địa phương

Môi trường cạnh tranh

Tỉ giá hối đói, các rủi ro về nhu cầu thị trường và chính trị

Giai đoạn III Vị trí mong muốn

Cơ sở hạ tầng sẵn có

Phương pháp sản xuất Yêu cầu về kỹ năng và thời gian đáp ứng

Giai đoạn IV Lựa chọn vị trí

Chi phí hậu cần Vận tải, tồn kho, hợp tác

Các yếu tố về chi phí Lao động, nguyên vật liệu, đặc điểm địa phương

© 2007 Pearson Education

5-20

Các kĩ thuật lựa chọn vị trí

© 2007 Pearson Education

Phân tích chi phí, lợi nhuận-quy mô

Vị trí

Bài toán: Một công ty đang xem xét lựa chọn vị trí cho xí nghiệp mới với các thông tin sau:

Cp cố định (triệu đ/năm)

Cp biến đổi (đ/sản phẩm)

A

350

980

B

1500

220

© 2007 Pearson Education

Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô

Vị trí Cp cố

Cp biến đổi Va

định Ca

A

Cân nhắc giữa hiệu quả quy mô (chi phí biến đổi) và chi phí đâu tư (chi phí cố định)

Cb

Vb

B

© 2007 Pearson Education

Phân tích chi phí, lợi nhuận- quy mô

LN/Cp

Ca

Cb

Q*

Quy mô

© 2007 Pearson Education

Phương pháp cho điểm

Các yếu tố xem xét

Điểm

Trọng số

Vị trí A Vị trí B

Xây dựng

10

8

5

Tiện lợi

10

3

4

Dịch vụ kinh doanh

20

4

7

Chi phí đất

30

9

9

Chất lượng sống

10

6

8

Vận tải

20

7

6

© 2007 Pearson Education

Phương pháp khoảng cách-tải trọng

Tình huống: 1 vị trí phục vụ cho nhiều vị trí Mục tiêu: tối thiểu hóa khoảng cách-tải trọng

© 2007 Pearson Education

Phương pháp khoảng cách-tải trọng

X

Y

Khu vực A

2

5

Khối lượng 17

B

3

3

23

C

6

4

40

Một công ty đang có 7 cửa hàng với vị trí và khối lượng hàng hóa (tấn) cho như trong bảng

D

5

5

19

E

8

2

25

F

7

2

37

G

9

3

50

© 2007 Pearson Education

Phương pháp khoảng cách-tải trọng

Wi

Xo   Xi  W

Wi

Yo   Yi  W

© 2007 Pearson Education

Phương pháp khoảng cách-tải trọng

8

Xz = 6.3 Yz = 3.2

7

6

5

4

3

2

1

0

0

2

4

6

8

10

12

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

Châu Á Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu ÂU Châu Phi Vùng Chi phí cố định Năng lực thấp Chi phí cố định Năng lực cao

81 92 101 130 115 6000 10 9000 20 Bắc Mỹ

117 77 106 98 100 4500 10 6750 20 Nam Mỹ

102 105 119 111 6500 10 9750 95 20 Châu ÂU

Châu Á 115 125 59 74 4100 10 6150 90 20

142 100 103 105 71 4000 10 6000 20 Châu Phi

© 2007 Pearson Education

12 8 14 16 7 Nhu cầu

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

n: số vị trí nhà máy tiềm năng/năng lực của mỗi vị trí m: số thị trường hay nhu cầu tại mỗi vị trí Dj: nhu cầu/năm của thị trường j Ki: năng lực tiềm năng của nhà máy i fi: chi phí cố định của nhà máy i cij: chi phí sản xuất và vận chuyển 1 đơn vị sản phẩm từ nhà máy I tới thị trường j (là chi phí biến đổi bao gồm chi phí sản xuất, tồn kho, vận tải và thuế)

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

Mục tiêu: thiết kế mạng lưới nhằm tối thiểu hóa

chi phí và đáp ứng tổng nhu cầu

yi=1 nếu nhà máy i được mở và bằng 0 nếu nhà máy

không được mở

xi = khối lượng hàng hóa từ nhà máy i tới thị trường j Hàm mục tiêu: min

n

n

m

fiyi

cijxij



i

1 

i

1 

j

1 

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

 Ràng buộc:

n

với j=1,….,m (5.1)

Dj

 xij

i

1

m

Kiyi

với i=1,….,n (5.2)

 xij

j

1

với i=1,…,n và xij ≥ 0 (5.3)

 1,0yi

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

Châu

Tổng mức

Vùng

Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu ÂU Châu Á

Phi

cung ứng

Bắc Mỹ

0

0

0

0

0

0

Nam Mỹ

12

8

0

0

0

20

Châu Âu

0

0

0

0

0

0

Châu Á

0

0

4

16

0

20

Châu Phi

0

0

10

0

7

17

Nhu cầu

12

8

14

16

7

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

Năng lực

Năng lực

Chi phí

Vùng

thấp

cao

Mức sx

cố định

Bắc Mỹ

0

0

0

0

Nam Mỹ

0

1

20

6750

Châu ÂU

0

0

0

0

Châu Á

0

1

20

6150

Châu Phi

0

1

20

6000

Tổng

18900

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị nhà máy có năng lực sản xuất xác định

Vùng

Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu ÂU Châu Á Châu Phi

Bắc Mỹ

0

0

0

0

0

Nam Mỹ

1404

616

0

0

0

Châu ÂU

0

0

0

0

0

Châu Á

0

0

360

944

0

Châu Phi

0

0

1030

0

497

Tổng

1404

616

1390

944

497

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị trọng tâm

Cp vận tải

Số lượng

Vị trí

$/tấn/km

Tấn

x

y

Nguồn/thị trường

cung

Nguồn ứng

Buffalo

0.9

500

700

1200

Memphis

0.95

300

250

600

St. Louis

0.85

700

225

825

Thị trường

Atlanta

1.5

225

600

500

Boston

1.5

150

1050

1200

Jacksonville

1.5

250

800

300

Philadelphia

1.5

175

925

975

© 2007 Pearson Education

New York

1.5

300

1000

1080

Mô hình định vị trọng tâm

xn,yn : tọa độ của thị trường hoặc nhà cung ứng n Fn: chi phí vận chuyển/đơn vị sản phẩm/km Dn: số lượng vận chuyển giữa các vị trí n Nếu (x,y) là vị trí của một CSHT thì khoảng cách giưa CSHT này với nguồn cung ứng hay thị trường n là:

2

2

dn

(

x

xn

)

(

y

yn

)

k

Tổng chi phí vận chuyển

TC

dnDnFn

n

1 

© 2007 Pearson Education

Mô hình định vị trọng tâm

Cp vận

Khoảng

tải

Số lượng Vị trí

cách

Nguồn/thị

$/tấn/k

trường

m

Tấn

x

y

x-xi

y-yi

di

chi phí

Nguồn cung

Buffalo

0.9

700

1200

500

-19

-318 318.5671 143355.2

Memphis

0.95

250

600

300

431

282 515.0582 146791.6

St. Louis

0.85

225

825

700

456

57 459.5487 273431.5

Thị trường

Atlanta

1.5

600

500

225

81

382 390.4933 131791.5

Boston

1.5

1050

1200

150

-369

-318 487.1191 109601.8

Jacksonville

1.5

800

300

250

-119

582 594.0412 222765.5

Philadelphia

1.5

925

975

175

-244

-93 261.1226 68544.68

New York

1.5

300

-319

1000

1080

-198 375.4531 168953.9

1265236

© 2007 Pearson Education

Mô hình tối ưu

Quyết định vị trí và phân bổ nguồn lực Cân nhắc dựa vào: thời gian đáp ứng khách

hàng và chi phí

© 2007 Pearson Education

Mô hình tối ưu

TelecomOne và HighOptic: các nhà sản xuất

thiết bị viễn thông.

TelecomOne có nhà máy tại Baltimore,

Memphis và Wichita để phục vụ cho Atlanta, Boston và Chicago.

HighOptic tập trung vào phía Nam nước Mỹ để phục vụ cho thị trường tại Denver, Omaha và Portand. HighOptic có nhà máy tại Cheyenne và Salt Lake City.

© 2007 Pearson Education

Mô hình tối ưu

Chi phí sx và vận chuyển

Atlant

cung

Tp ứng

Chicag o

a

Portlan d

năng lực sx/tháng

cố Cp định/thá ng

Boston

Denver Omaha

1675 400 685 1630 1160 2800 18 7650

Baltimore

Memphis

380 1355 543 1045 665 2321 22 4100

Wichita

922 1646 700 508 311 1797 31 2200

Cheyenn e

1460 1940 970 100 495 1200 24 3500

lake

Salt city

Nc/tháng

1925 2400 1425 500 950 800 27 5000

© 2007 Pearson Education

10 8 14 6 7 11

Mô hình tối ưu Phân bổ năng lực

Tp cung ứng Atlanta Boston Chicago Denver Omaha Portland plan

8 2 1 Baltimore

10 12 1 Memphis

0 Wichita

6 7 1

0 0 0 0 0 11 1 Cheyenne Salt lake city

10 8 14 6 7 11

Chi phí HighOptic 26636

Chi phí TelecomOne 21365

© 2007 Pearson Education

Tổng chi phí 48001

Mô hình tối ưu Tích hợp hai nhà máy

Nhà quản trị của TelecomOne và HighOptic đã quyết định tích hợp 2 nhà máy này lại thành nhà máy mang tên TelecomOptic. một TelecomOptic có 5 nhà máy cung cấp cho 6 thị trường. Nhà quản trị phải quyết định phân bổ nguồn lực 5 nhà máy này cho 6 thị trường sao cho hiệu quả.

© 2007 Pearson Education

Mô hình tối ưu Tích hợp hai nhà máy

Atlanta Boston Chicago Denver Omaha Portland plan

Tp cung ứng

Baltimore

0

8

2

0

0

0

1

Memphis

10

0

12

0

0

0

1

Wichita

0

0

0

0

0

0

0

Cheyenne

0

0

0

6

7

11

1

0

0

0

0

0

0

0

Salt lake city © 2007 Pearson Education

Mô hình tối ưu Tích hợp hai nhà máy

Chi phí cố định Tp cung

Atlanta Boston Chicago Denver Omaha Portland ứng

Baltimore 0 3200 1370 0 0 0 7650

Memphis 3800 6516 0 0 0 0 4100

Wichita 0 0 0 0 0 0 0

Cheyenne 0 0 0 600 3465 13200 3500

Salt lake

city 0 0 0 0 0 0 0

© 2007 Pearson Education

Chi phí 3800 3200 7886 600 3465 13200 15250

Conventional Network

Customer Store Materials DC Customer DC Finished Goods DC Vendor DC

Customer Store

Component Manufacturing

Vendor DC

Customer DC Customer Store Plant Warehouse

Components DC

Customer Store

Vendor DC

Finished Goods DC Customer DC

© 2007 Pearson Education

5-47

Final Assembly Customer Store

Tailored Network: Multi-Echelon Finished Goods Network

Store 1 Local DC Cross-Dock

Customer 1 DC Store 1 Regional Finished Goods DC

Local DC Cross-Dock Store 2

Customer 2 DC National Finished Goods DC

Store 2

Local DC Cross-Dock

Store 3

Regional Finished Goods DC

© 2007 Pearson Education

5-48

Store 3

Summary of Learning Objectives

What is the role of network design decisions in

the supply chain?

What are the factors influencing supply chain

network design decisions?

Describe a strategic framework for facility

location.

How are the following optimization methods used

for facility location and capacity allocation decisions? – Gravity methods for location – Network optimization models

© 2007 Pearson Education

5-49