Bài Giảng Quản Trị Dự Án

NGUYỄN KHÁNH BÌNH Khoa QTKD – ĐHCN tp HCM

1

Nội dung môn h ọc

QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Chương I: Đối tượng nghiên cứu & các khái niệm Chương II: Thiết lập dự án Chương III: Lựa chọn dự án đầu tư Chương IV: Quản trị thời gian thực hiện dự án Chương V: Quản trị chi phí thực hiện dự án Chương VI: Quản trị việc bố trí & điều hòa nguồn

lực thực hiện dự án

2

Tài liệu tham khảo v Giáo trình quản trị dự án đầu tư –TS Phạm Xuân Giang, Nhàxu ất bản ĐHQG, năm 2009 v Giáo trình Phân tích –th ẩm định dự án đầu tư –THs Võ Xuân H Ồng, ThS Trần Nguyễn Minh Ái, ĐHCN tp HCM, 2004 v Thẩm định dự án đầu tư – Vũ Công Tuấn, NXB Tài chính, năm 2007

3

1

YÊU CẦU MÔN HỌC

v Kiến thức kinh tế, tài chính, nhân sự v Xác suất, thống kê v Toán kinh tế, toán tài chính (Sơ đồ Pert, sơ đồ Gantt, thời giá của tiền tệ, lãi suất, …)

4

Đánh giá kết quả học tập

v Chuyên cần v Kiểm tra giữa kỳ v Tiểu luận v Kiểm tra cuối kỳ

5

Chương I: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU & MỘT SỐ KHÁI NIỆM 1.1. Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp 1.1.1. Đối tượng & nội dung môn học 1.1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu môn học 1.1.3. Phương pháp nghiên cứu 1.2. Một số khái niệm cơ bản 1.2.1. Đầu tư 1.2.2. Dự án đầu tư 1.2.3. Ba giai đoạn triển khai dự án đầu tư 1.2.4. Bố cục dự án đầu tư 1.2.5. Nghiên cứu một số nội dung dự án khả thi

6

2

1.1.1. Đối tượng & nội dung môn học + Chủ thể: người quản lý + Đối tượng: dự án + Quản trị dự án (cid:224) thời gian, chi phí, nguồn lực * Thời gian: tiến độ (sơ đồ GANTT – sơ đồ

PERT) (cid:224) rút ngắn thời gian

* Chi phí: tiết kiệm * Nguồn lực: nhân lực, vốn, thời gian, máy móc, ..(cid:224) bố trí và điều hòa phù hợp nhu cầu về từng loại nguồn lực, từng giai đoạn, ưu tiên nguồn lực chủ đạo

7

1.1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu môn học - Nội dung, bố cục dự án - Các bước tiến hành lập một dự án - Cách tính, quy tắc, tiêu chuẩn lựa chọn dự án - Các bước của quá trình quản lý dự án - Phương pháp bố trí, điều hòa nguồn lực

8

1.1.3. phương pháp nghiên cứu - QTDA = Khoa học kinh tế (cid:224) chủ nghĩa duy vật biện chứng - Toán học, xác suất thống kê, quản trị tài chính, phân tích hệ thống, kế hoạch hóa.

9

3

1.2.1. Đầu tư a. Đầu tư - Hoạt động kinh tế, sử dụng vốn để sinh lợi cho nhà đầu tư và cho xã hội - Nhà đầu tư: tổ chức – cá nhân - Vốn: tài sản hữu hình – tài sản vô hình - Hoạt động đầu tư (cid:224)Luật Đầu tư – Luật Doanh nghiệp –– Luật Hợp tác xã

10

b. Phân loại đầu tư * Theo quản trị vốn - Đầu tư trực tiếp: (vốn + quản lý) (cid:224) chủ đầu tư: công ty liên doanh, 100% vốn nước ngoài, … - Đầu tư gián tiếp: mua bán chứng khoán, cho vay * Theo nội dung kinh tế: đầu tư lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản, đầu tư tài sản lưu động *Theo mục tiêu đầu tư: đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo

11

•Theo nguồn vốn (1).Vốn trong nước (2). Vốn ngoài nước: a. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức –ODA –Official

Development Assistance + ‘’Hỗ trợ’’: Vay không lãi su ất hay LS thấp trong thời gian dài (Viện trợ). ‘’Phát triển’’ (cid:224) phát triển kinh tế. ‘’Chính thức’’ (cid:224) Nhà nước vay

12

4

+ Hợp tác giữa Nhà nước & nhàtài tr ợ + Nhàtài tr ợ: Chính phủ nước ngoài, tổ chức liên Chính phủ, liên quốc gia + Hình thức cấp: ODA không hoàn l ại; ODA vay ưu đãi có yếu tố không hoàn l ại ít nhất 25% + Phương thức cấp: hỗ trợ cán cân thanh toán, hỗ trợ chương trình, hỗ trợ dự án

Một số bất lợi khi nhận vốn ODA

13

-Nh ận viện trợ gắn với các điều kiện mậu dịch không thỏa đáng; Kèm theo mua hàng c ủa nước viện trợ một cách không phù hợp, thậm chíkhông cần thiết; tiếp nhận chuyên gia (ph ải trả lương) cho những lĩnh vực không cần thiết, … - Dở bỏ hàng rào thu ế quan đối với các mặt hàng bảo trợ trong nước (cid:224) nhập khẩu hàng từ nước tài trợ -Cóth ể gây lãng phí, s ử dụng vốn kém hiệu quả, không hợp lý, thất thoát, thiếu kinh nghiệm trong tiếp nhận vốn và xử lý, điều hành dự án (cid:224) chất lượng công trình thấp (cid:224) Nước tiếp nhận ODA lâm vào nợ nần

b. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài –FDI – Foreign Direct Investment Cá nhân, công ty nước ngoài đầu tư dài hạn (cid:224) Lập cơ sở SXKD + Quản lý Lợi ích: bổ sung nguồn vốn trong nước, tiếp thu công nghệ, kỹ thuật quản lý, tham gia m ạng lưới sản xuất toàn cầu, giải quyết việc làm, tăng nguồn thu ngân sách

14

c. Các hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản

(1). Hợp đồng hợp tác kinh doanh(BCC –Business Cooperation Contract): H ợp tác giữa các nhàth ầu, phân chia lợi nhuận, không cần thành lập pháp nhân (2). Hợp đồng Xây dựng –Kinh doanh –Chuy ển giao: BOT –Build Operat Transfer: Ký k ết (cid:224) Xây dựng (cid:224) Kinh doanh (cid:224) Chuyển giao cho Nhà nước (3). Hợp đồng Xây dựng –Chuy ển giao –Kinh doanh: BTO –Build –Transfer –Operat (4). Hợp đồng Xây dựng –Chuy ển giao:

15

BT – Build - Transfer

5

1.2.2. Dự án đầu tư a. Kháini ệm Các hoạt động dự kiến với cácngu ồn lực & chi phí cầnthi ết, theo mộtkê ́ hoạch với thờigianva ̀ địa điểm xác định để tạo mới, mở rộngho ặc cải tạonh ững đối tượng nhất địnhnh ằm mụctiêukinhtê ́ xã hội

16

b. Phân loại dự án đầu tư b.1. Theo qui mô& tínhch ất Dự ánquan trọngqu ốcgia: do Qu ốc hộithôngqua, mang tầmchi ến lượcqu ốcgiava ̀ quốctê ́, quyết địnhqu ốckê ́ dânsinh(an ninhqu ốc phòng; chính trị xã hội; khucôngnghi ệp; sảnxu ấtch ất độc hại, chấtnô ̉) b.2. Theo Vốn& ngành + Côngnghi ệp điện, dầukhi ́, hoá chất, phân bón, xi măng, luyệnkim, khoáng sản, cầu cảngbi ển, sânbay, đường sắt, quốc lộ:

17

* A: > 600 tỷ VND * B: 30 -600 ty ̉ VND * C: < 30 tỷ VND

+ Thuỷ lợi, giaothông, c ấp thoát nước, kỹ thuật điện, điện tử, tin học, vậtli ệu, bưu chínhvi ễn thông: * > 400 tỷ: A; * 20 –400 ty ̉: B; * < 20 tỷ: C + BOT trong nước, hạ tầng, khu đôthi ̣ mới, công nghiệpnhe ̣, sành sứ, thuỷ tinh, hoá dược, thuỷ sản, lâm sản, bảo tồnthiênnhiên: * > 200 ty ̉: A; * 15 200 tỷ: B; * < 15 tỷ: C + y tế, vănhoa ́ giáo dục, phátthanhtruy ền hình, xây dựngdân dụng, du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học: * > 100 tỷ: A; * 7 –100 ty ̉: B; * < 7 tỷ : C

18

6

1.2.3. Bagiai đoạn triển khai dự án

A. Giai đoạn tiền đầu tư - Cơ hội đầu tư (khả năngsinh l ợi từng cơ hội (cid:224) vốn, kinhnghi ệm,

chính sáchNha ̀ nước, hứngthu ́…

- Nghiên cứu tiền khả thi(d ự án có quymô l ớn)(cid:224) tiêuchu ẩn lựa chọn cơ hội (chính sáchNha ̀ nước, thị trường còntr ống, cạnhtranh khônggay g ắt, hiêu quả, khả năng tài chínhphu ̀ hợp, khả thi, … -Nghiên c ứu khả thi: giốngnghiên c ứuti ềnkha ̉ thinh ưng độ tin cậy

cao hơn

-Th ẩm định & duyệt DA: đạt (cid:224) cấp phép; không đạt (cid:224) loại B. Giai đoạn thực hiện DA: thiếtkê ́, thicông, l ắp đặt máy móc, chạy

thử (cid:224) khai thác

C. Giai đoạn đánh giá hậu DA(cid:224) mức độ đạt mụctiêu (cid:224) tiếp tục ?

19

1.2.4. Thiết lập& Th ẩm định dự án đầu tư

chuẩnkinhtê ́, kỹ thuật (cid:224) tínhkha ̉ thi của dự án

• Căn cứ khoa học, chi tiết (cid:224) hấp dẫnngân hàng, nhà đầu tư,

* Thiết lập dự án •Phân tích, tính toán, lậpph ương án (cid:224) hệ thống cáctiêu

chínhquy ền * Thẩm định •Phân tích, kiểmtra, so sánh, đánhgia ́ những mặt hoạt động

tươnglai của dự án

•Ngân hàng (cid:224) thu hồi vốn+ lãi •Nha ̀ nước (cid:224) thuế, hiệu quả kinhtê ́, xã hội, môitr ường •Nha ̀ đầu tư (cid:224) lợinhu ận

20

1.2.5. Quản trị dự án đầu tư

Hoạch định, tổ chức, quảnly ́ cáccôngvi ệc và tàinguyên (cid:224) đạt mụctiêutheoth ờigian, chi phí và tàinguyên địnhtr ước: • Lập& th ẩm định dự án •Th ựchi ện dự án (sảnxu ất, kinhdoanh, …) • Đánhgia ́ hiệu quả từngth ờiky ̀ & cả vòng đời dự án • Kết thúc, thanhly ́, phânchia tài sản

21

7

ChươngII THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ

22

NộiDung

I. Vaitro ̀ & yêu cầu của mộtsô ́ dự án đầu tư II. Bagiai đoạntri ểnkhai& th ựchi ện một dự án đầu tư III. Bố cục một dự ánkha ̉ thi IV.Nghiên cứu mộtsô ́ nộidung c ơ bản của dự ánkha ̉ thi

23

I. Vaitro ̀ & yêu cầu của một dự án đầu tư

1. Vaitro ̀ - Căn cứ để: * đầu tư * góp vốn * Nhà nướcxem xét cấp phép * xây dựngkê ́ hoạch đầu tư, theo dõi,

thựchi ện dự án

* Cơ sở đánhgia ́, điều chỉnhtrongkhi

thựchi ện.

24

8

2. Yêu cầu - Tínhkhoa học: chính xác, tin cậy, dự phòng rủiro - Tínhth ựcti ễn: điềuki ệnth ựctê ́ liênquan (mặt bằng, vốn, vật tư, thử nghiệm, phù hợp điềuki ệnkinhtê ́, xã hội - Tính pháply ́: chính sách, vốn, tàinguyên, môitr ường, văn hóa, tôn giáo, … - Tínhchu ẩn mực: tuânthu ̉ quy địnhqu ốcgia & quốctê ́

25

II. Bagiai đoạntri ểnkhai& th ựchi ện DAĐT 1. Giai đoạnti ền đầu tư a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư Căn cứ vốn, chuyênmôn, quảnly ́, kinhnghi ệm, chính sáchNha ̀ nước, nhu cầuthi ̣ trường, khả năngsinh l ời (cid:224) tìmki ếmkha ̉ năng đầu tư: - mụctiêu& s ự cầnthi ết đầu tư - vốn dự tính đầu tư vào tài sản cố́ định, lưu động -ngu ồn vốn dự tính(t ự có, vay, khác) - ước tínhhi ệu quả kinhtê ́ (lợinhu ận, doanh lợi, thời gian hoàn vốn)

(cid:224) kếtlu ậnvê ̀ cơ hội đầu tư.

26

b. Nghiên cứuti ềnkha ̉ thi - Đánhgia ́, lựa chọn cơ hội có triển vọng, phù hợpnh ất vớichu ̉ đầu tư. (phù hợp chính sáchNha ̀ nước, cạnhtranhkhônggay gắt, có hiệu quả kinhtê ́, tài chínhphu ̀ hợp, khả thi) -Th ường đượcth ựchi ện vớinh ững dự án có qui mô lớn (điện BắcNam, nha ̀ máy lọc dầuDung Qu ất). c. Nghiên cứu khả thi: giốngnghiên c ứuti ềnkha ̉ thinh ưng độ tin cậycao h ơn (xét điềuki ệnkh ắckhe h ơn) d. Thẩm định& phêduy ệt dự án -không đạt (cid:224) loại - đạt (cid:224) được cấpgi ấy phép.

27

9

2. Giai đoạnth ựchi ện đầu tư Thiếtkê ́ chi tiết, thương thảo, ký hợp đồngxây dựng, cung ứng máy móc…, l ậpBan quảnly ́ DA, nhận máy mócthi ết bị, vận hành, khai thácDA . 3. Giai đoạn đánhgia ́ hậuDA -So sánh kết quả thể hiệntrong bảnDA v ớith ựctê ́ theo từng năm, có đạt mụctiêu? C ó nênti ếp tục? -Qua đó đánhgia ́ trình độ lập, thẩm định& quảnly ́ DA.

28

III. Bố cục mộtDA kha ̉ thi 1. Mục lục 2. Lời mở đầu 3. Sự cầnthi ết phải đầu tư 4. Tóm tắt dự án(tên, chu ̉ DA, đặc điểm đầu tư, mục tiêu, sảnph ẩm, sản lượng, nguồnnguyên v ậtli ệu, hình thức đầu tư, xây dựng, vốn, thị trường, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinhtê ́, xã hội, môitr ường). 5. Nộidung chínhDA (phân tíchchi ti ết: thị trường, côngnghê ̣ -ky ̃ thuật, tổ chức quảnly ́, hiệu quả tài chính, kinhtê ́, xã hội, môitr ường). 6. Kếtlu ận& ki ếnnghi ̣ 7. Phụ lục.

29

IV. Nghiên cứu1 sô ́ nộidung c ơ bản củaDA kha ̉ thi 1. Thị trường: cung– c ầu, khách hàng, sảnph ẩmthaythê ́, giá, chất lượng, cạnhtranh, hàng nội – ngoạinh ập, … - Đối vớithi ̣ trường nước ngoài(cid:224) chính sáchXN kh ẩu, chính sách bảohô ̣ mậu dịch của nướcnh ậpkh ẩu, quanhê ̣ 2 nước, phươngth ứcmua bán, vậnchuy ển, tỷ giá ngoại tệ,… - Dự báo nhu cầu bằngmô hình toánva ̀ ngoạisuy: + lượng tăng giảmtuy ệt đối bìnhquân + tốc độ pháttri ển bìnhquân + phương pháp bìnhph ươngnho ̉ nhất + trựcti ếpti ếp xúcthi ̣ trường + nghiên cứu cácnha ̀ cạnhtranh xác định mứccung

30

10

Dự báo bằngmô hình ngoạisuy

• a. Lượng tăng giảmtuy ệt đối bìnhquân

Với

y

y

+

sL

Ln

(

n

=+ )

yns = n

y - 1 1 -

• y(n+L): số dự báo yn và y1 là mức độ cuốicùngvà

đầutiêntrongdãy s ố dùngcho d ự báo

•L: độ dài củath ờigian d ự báo • Phươngphápnày đượcáp d ụngkhi:

Các yi – yi-1 xấp xỉ nhau

• Độ dài củath ờigian d ự báokhông được vượt

quá1/3 th ờigian c ủadãy s ố quákh ứ.

31

b. Dự báo bằng tốc độ pháttri ển bìnhquân

L

y

t

-= n 1

(

)( ty n

=+ Ln )

Với:

y n y 1

• Trong đó: t -là t ốc độ pháttri ểnbìnhquân •

-n là s ố thờigian

Phươngphápnày đượcáp d ụngkhi:

Các yi/y(i-1) xấp xỉ nhau(t ốc độ pháttri ển xấp xỉ nhau)

Độ dài củath ờigian d ự báo cũngkhông được vượtquá

1/3 thờigian c ủadãy s ố quákh ứ.

32

c. Dự báo bằngph ương pháp bìnhph ương bé nhất

* Phươngtrình đườngth ẳng: yt = a0+ a1t ∑y=na0+a1∑t ∑yt=a0∑t+a1∑t2

* PhươngtrìnhParabol: yt = a0 + a1t + a2t2 ∑y=na0+a1∑t+a2 ∑t2 ∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2 ∑t3 ∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2 ∑t4 * Phươngtrìnhhàm m ũ: yt = a0a1 t

∑lgy= nlga0+lga1∑t ∑tlgy= lga0∑t+ lga1∑t2 …..

-yt

Trong đó: -y là mức cầuth ực tế là mức cầu dự báo -n là s ố năm

33

11

C 1. Côngth ức tính cácthamsô ́ đườngth ẳng HQ

.

=

a 1

2

.

t

a

=

0

.1 a

(cid:229)(cid:229) (cid:229) nytt y - (cid:229)(cid:229) (cid:229) ntt t - (cid:229) - y n

(cid:229) n

34

,

0=(cid:229) t

Vì t là thứ tự thờigian, c ó thể chọnsaocho cầnchu ́ ý số biếnquan sát là chẳn hay lẻ.

•Côngth ức tính cácthamsô ́ của đườngth ẳngtr ở nên

y

y

=

a0

a 1

đơngi ản hơn: =(cid:229) n

(cid:229)= yt (cid:229) 2 t

• Phương trình đườngth ẳng sử dụngkhi l ượng tăng giảmtuy ệt đốiliên hoàn xấp xỉ nhau

35

C 2. Phương trìnhParabol (cid:224) tốc độ PT liên hoàn xấp xỉ nhau

•Ta c ó côngth ức tính cácthamsô ́:

2

2

.

a

=

2

a 1

42

2

yt 2

.

(cid:229)(cid:229) (cid:229) ntyt y - (cid:229)(cid:229) (cid:229) ntt t -

(cid:229)= (cid:229)

.

=

a 0

42

2

.

t (cid:229)(cid:229)(cid:229) (cid:229) 42 2 . tyty t - (cid:229)(cid:229) (cid:229) t ntt -

36

12

C 3. Phương trìnhmu ̃ (cid:224) tốc độ tăng liên hoàn xấp xỉ nhau:

y

=

t

t 0 . aa 1

a0 – điểm gốc củaPTHQ •a1 – t ốc độ tăngtrung bìnhtheo đơn vị thờigian

y

lg

y

lg

a 1

lg. 2

a (cid:229)= lg 0

t

n

(cid:229)= t (cid:229)

37

d. Dự báo bằng điềutratr ựcti ếpthi ̣ trường

:

người

PhươngphápDelphi + Điềutratr ựcti ếp ngườitiêudùngvà bánhàng+ l ấyý ki ến củachuyêngiatrong vàngoàidoanhnghi ệp, trongvàngoài ngành, cácnhàqu ảntr ị cao cấp, cácnhà tư vấn đầu tư. + Xétthêm các ảnh hưởng: giá cả, thunhâ ̣p, dân

số, hàng thay thế, hàng bổ sung, …

38

e. Dự báo mứccungqua nghiên c ứu cácnha ̀ cạnh tranh

• Cácnha ̀ sảnxu ất chính (sản lượng, điểm mạnh –

yếu, cácthay đổi, …)

• Cácnha ̀ nhậpkh ẩu(kh ối lượngSP, kha ̉ năngnh ập

khẩu, chính sách bảohô ̣, …)

39

13

f. Xác địnhgiábán s ảnph ẩm, dịch vụ dự án

+ Lập dự toángiáthành,d ự kiến một tỷ lệ lãithích h ợp + Giábánlo ại sảnph ẩm, dịch vụ tương tự trênth ị trường + Yếu tố cạnhtranhvàkh ả năngchi tr ả của ngườitiêu dùng + Phươngphápgi ớithi ệu sảnph ẩm + Phươngth ức đẩy mạnh sứcmua + Phươngángiáthích h ợp đối với từngmùa, t ừngvùng, miền, từng số lượngvà t ừnglo ạikháchmua hàng.

40

g. Phântíchkh ả năng cạnhtranh c ủa sảnph ẩm -Phântíchkh ả năng cạnhtranh v ề giátr ị sử dụng -Phântíchkh ả năng cạnhtranh v ề giá cả, thanh toán -Phântích v ề khả năngphânph ối -Phântíchcác l ợith ế: về thuế, phí vậnchuy ển,

bảo hộ, hậumãi

41

2. Nghiên cứucôngnghê ̣ kỹ thuật củaDA -Môta ̉ đặc tính sảnph ẩm - Lựa chọncôngsu ất củaDA ( máy chạy24 h/ng ày, 1 – 1,5 ca/ngày,…) - Lậpch ương trình sảnxu ất hàng năm củaDA - Lựa chọncôngnghê ̣, kỹ thuật sảnxu ất -Nghiên c ứu cơ sở hạ tầng (điện, nước, giaothông,…) - Lựa chọn địa điểmth ựchi ện dự án(c ơ sở hạ tầngthu ận tiện, cungtiêudê ̃ dàng, môitr ường tự nhiên, kinhtê ́ tạo điềuki ện hợp tác tốt với các cơ sở kháctrong địa phương…) - Lịch trìnhth ựchi ện dự án(s ơ đồ Pert, biểu đồ Gant).

42

14

CôngSu ất của Dự Án

Côngsu ất= T ổng địnhphí hòa vốn

Giábán-Bi ếnphí m ột sảnph ẩm

43

- Côngsu ấtlýthuy ết Điềuki ện sảnxu ấtlý t ưởng, máymóc, thi ết bị làmvi ệc 24h/ngày, 365 ngày/năm. -Côngsu ấtthi ếtkế Điềuki ện sảnxu ấtbìnhth ường(300 ngày/n ăm,1-1,5 ca/ngày, 8h/ca). -Côngsu ấtth ựctế Điềuki ện sảnxu ấtth ực tế. Theo kinhnghi ệmcác d ự án đã thựchi ệntr ước đây(n ămth ứ 1 bằngkho ảng50%, n ămth ứ 2 là75% và ở nămth ứ 3 trở đi bằng90% -100% côngsu ất thiết kế). -Côngsu ấtkinht ế tốithi ểu Hay côngsu ấthòa v ốn (cid:224) dự ánkhôngcó l ời cũngkhông b ị lỗ

Lựach ọncôngngh ệ kỹ thuật sảnxu ất Phần cứng Bao gồmcáclo ạimáymóc, thi ết bị, công cụ, nhà xưởng

44

Phần mềm -Quytrình, ph ương pháp sản xuất, dữ liệu, thuyết minh, mô tả sáng chế, chỉ dẫn kỹ thuật, kiểmtra k ỹ thuật, catalogue -Ki ếnth ức, kỹ năng, kỹ xảo… củang ười lao động

NHU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

i

(cid:229)=

Q W

i

L=Lđộngtr ựcti ếp(T)+L độngph ục vụ (P)+ Lđộngqu ảnlý(Q) *Tínhsố lượnglao độngtr ựcti ếp(T) (1) Dựavào địnhmức sảnlượng T

T

*

ĐMQ i

i

+Qi: s ố lượng sảnph ẩmho ặckh ối lượngcôngvi ệc i +wi: định mức sảnph ẩmho ặc định mứckh ối lượngcông việc của mộtlao động

*(cid:229)=

1 T bq

(2) Dựavào địnhmứcth ờigian

45

15

+ĐMi: định mứcth ờigian để sảnxu ất 1 đơn vị sảnph ẩm +Tbq: thờigianlàmvi ệcth ực tế bìnhquân c ủa 1 lao động trong một năm (thường lấy300 ngày)

T

*

(cid:229)=

M i ĐM

i

Soca h i

Tính số lao động Dựa vào định mức đứng máy Phương pháp này thích hợp để xác định số lao động trực tiếp trong các loại hình doanh nghiệp: sợi, dệt, nuôi dạy trẻ, chăn nuôi gia súc…căn cứ vào định mức đứng máy, định mức nuôi dạy trẻ hoặc định mức chăn nuôi gia súc:

46

+ Mi: Số lượnglo ạimáy i đượchuy động để sử dụng trong1 n ăm + ĐMi: định mức đứngmáylo ạii (cái/ng ười) + hi: hệ số sử dụngth ờigianlàmvi ệc, bằngth ờigian làmvi ệcth ực tế/thờigianlàmvi ệctheoch ế độ của mỗi lao động + Soca: S ố calàmvi ệc củamáymóc, thi ết bị trong một ngày

3. Nghiên cứu nộidung tô ̉ chức quảnly ́ thựchi ện& nhân s ự a. Lựa chọn hìnhth ứctô ̉ chức đầu tư để thựchi ệnDA (Đtư mới, Đtư cải tạo, mở rộng) b. Xác định cơ cấutô ̉ chức quảnly ́ vận hànhDA -Tô ̉ chức quảnly ́ SXKD củaDA cácbô ̣ phận quảnly ́, cácquychê ́, nhiệm vụ & quyền hạn, … - Sơ đồ tổ chức quảnly ́: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thựchi ện c. Dự kiếnsô ́ lượng, chất lượngva ̀ tiền lươnglao động choDA.

47

4. Phân tíchhi ệu quả tài chínhDA - Ước lượng tổng mức đầu tư (tổng mức đầu tư vốn cố địnhva ̀ lưu động) & nguồn vốn đầu tư - Dự trù chi phí SXKD hàng năm - Dự trù doanhthu& l ợinhu ận hàng năm - Lập bảng dự trù cân đốikê ́ toán

48

16

DỰ TRÙCHI PHÍ S ẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DỰ ÁN

Khoản mụcchi phí Năm

1.Chi phínguyên v ậtli ệutr ựcti ếp… 2. Chi phínhâncôngtr ựcti ếp… 3. Chi phí sảnxu ấtchung… 4. Chi phíqu ảnlý d ự án… 5. Chi phíbánhàng…

49

Tổng cộng Khối lượng sảnph ẩm Giáthành đvsp

Năm

Dự trùdoanhthu& l ợinhu ận/ DA

2

1

3

1. Doanhthu t ừ họat độngchính 2. Doanhthu t ừ họat độngph ụ 3. Doanhthukhác 4. Tổngdoanhthu(1+2+3)

5. Cáckho ảngi ảmtr ừ

6. Doanhthuthu ần(4-5)

7.Tổng chi phí sảnxu ấtkinhdoanh

8. Lãitr ướcthu ế (6-7)

9. Thuế thunh ậpdoanhnghi ệp (8* Thuế suấtthu ế TNDN)

10. Lãisauthu ế (8-9)

50

0 1 2 3

Lậpbáocáongân l ưutheoph ươngpháptr ực tiếp Năm ….. -Dòngngân l ưuvào(Inflows) -Dòngngân l ưura(Outflows) - Dòngngânl ưuròng(NCF: Net cash flows )

51

17

Lậpbáocáongân l ưu bằngph ươngphápgián tiếp NCF = dònglãisauthu ế (+) cáckho ảnchi màkhôngph ải (hoặcch ưaph ải) chi bằngti ền mặt(chi phíkh ấuhao, ti ền muach ịu vật tư…) (–) cáckho ảnthumàkhôngthu(ho ặc chưathu) được bằngti ền mặt(ti ềnbánch ịuhànghoá, d ịch vụ)... (cid:224) Khôngcódòngngân l ưuvàovàdòngngân l ưura. (cid:224) Muốncó c ả dòngngân l ưuvàovàdòngngân l ưura, ta phải điềuch ỉnh cả báocáo d ự toán kếtqu ả hoạt độngkinh doanh để saochodòng t ổngdoanhthutr ở thànhdòng ngân lưuvào, còndòng t ổngchi phítr ở thànhdòngngân lưura c ủa dự án.

52

ạt động

Theo quan điểm tổng đầu tư -Dòngngân l ưuvào(inflows), có: + Số tiềnth ựcthutrong k ỳ (doanhthubánhàngvàho khác) + Thựcthu t ừ cáckho ảnph ảithu + Thu từ thanhlýtài s ản cố định + Thu khác(t ừ trợ cấp, ứngtr ước củakhách) + Giảmtrongtài s ản lưu động, như: giảm tồnqu ỹ tiền mặt, hàng tồnkho, nguyênli ệu…cu ối kỳ so đầu kỳ. -Dòngngân l ưura(oufflows), có: + Chi đầu tư mua đất đai, tài sản + Số thựcchi ti ền mặtmuanguyên v ậtli ệu, hànghoátrong k ỳ + Chi bảotrì, b ảo dưỡngmáymóc, thi ết bị + Chi phíbánhàng; chi phíqu ảnlý đượcphân b ổ cho dự án + Tăngtrongtài s ản lưu động, như: tăng tồnqu ỹ tiền mặt, hàng tồnkho, nguyên v ậtli ệu…cuối kỳ so đầu kỳ + Chi trả thuế vàcáckho ảnchi tr ả trước … + Chi phí cơ hội củatài s ản

53

5. Phân tíchhi ệu quả kinhtê ́ –xa ̃ hội–môi trường

-Hi ệu quả tài chính (cid:224) mang lại lợi íchchochu ̉ đầu tư -Hi ệu quả kinhtê ́ (cid:224) lợi íchchoxa ̃ hội -Hi ệu quả kinhtê ́ cao, hiệu quả tài chínhth ấp (cid:224) Nhà nướckhuy ến khích(mi ễn giảmthuê ́, ưu đãi vay vốn…) -Ph ương pháp xác địnhhi ệu quả kinhtê ́

+ giá trị gia tăng củaDA + việc làm& thunh ập củang ườilao động + đóng gópchongân sáchNha ̀ nước + hiệu quả kinhtê ́ khác.

-Phân tích ảnh hưởngmôitr ườngsinh thái.

54

18

ChươngIII PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ

55

NộiDung 1. Lãisu ấttínhtoán 2. Cácph ươngpháptínhkh ấuhao 3. Cácch ỉ tiêu cơ bảndùngphântích tàichínhcác d ự án đầu tư (NPV, IRR, B/C, PI, PP, BEP) 4. Phântích đầu tư theocácquan điểm khácnhau

56

I. Xác định lãisu ất tính toán - Lãisu ấtchi ếtkh ấu= lãisu ất tính toán dòngti ền của DA quyvê ̀ hiện tại. -LSTT ≥ suấtsinh l ời định mứcqu ốcgia(I đm ) - Cácnhântô ́ ảnh hưởngLSTT:

1. độ rủiro& kha ̉ năngsinh l ời củaDA 2. cơ cấu vốn + 100 % vốn tự có: itt ≥ igửi +100% vốnvay: i tt > ivay + Vốnvay+ v ốn tự có: itt > WACC (Weighted

cost of capital – lãisu ất bìnhquângiaquy ền cácngu ồn vốn)

57

19

a. Không có thuế thunh ậpDN

WACC = (D/V).rd+ (E/V). re

b. Cóthu ế thunh ậpDN

WACC = (1 –t )(D/V).rd+ (E/V). re

Với:

D- nợ vay, rd –lãisu ấtvay E – vốnch ủ sở hữu, re –su ấtsinh l ời vốn chủ sở hữu

58

V – tổng vốn (cid:224) V = D + E t –thu ế suấtthu ế thunh ậpDN

VD: Vốn đầu tư cho một dự án là 200 triệu đồng. Trong đó có 25% vốnvayngân hàng với lãisu ất12% n ăm, số còn lại củachu ̉ sở hữu vớisu ấtsinh l ời bìnhquân15% n ăm. TínhWACC:

V = 200 triệu đồng. 25% vốnvay: D = 50 tr đ lãisu ấtrd = 12% n ăm Vốnchu ̉ sở hữu: E = 150 tr đ suấtsinh l ời bìnhquânre = 15% n ăm.

59

a/ Không có thuế TNDN ? b/ Khi có thuế TNDN ? Ta có:

0,120,150,142514,25%

WACCx =

x +=

=

50150 200200

1/Không có thuế TNDN WACC = (D/V).rd+ (E/V). re

WACCx

=-+=

50150 (10,25)0,120,150,134113,5% x = 200200

60

20

2/ Có thuế TNDN WACC = (1 –t )(D/V).rd+ (E/V). re

Các ảnh hưởng đến itt: 1. Mức độ khan hiếm vốntrênthi

̣ trường: Vốn

khan hiếm (cid:224) tăng itt

2. Mức lãisu ất tốithi ểu ở cáccôngty khác tăng

lên (cid:224) itt củacôngty bạn phải tănglên

3. Lợinhu ận bìnhquân củacôngtycao (cid:224) itt cao

và ngược lại

4.Ty ̉ lệ lạm phát (cid:224) itt phảity ̉ lệ thuận vớity ̉ lệ

lạm phát: itt = r + if + r. if

Với: r: lãisu ấtth ực(ch ưa có LP) if: tỷ lệ lạm phát

61

ấuhao

II. Cácph ươngpháptínhkh đườngth ẳng 1. Khấuhaotheo -Áp d ụng (cid:224) TSCĐ sử dụng tương đối đềutrong n ăm - MứctríchK.H/n ăm= Nguyêngiá TSCĐ/Thờigian s ử dụng * % K.H/năm= 1/ th ờigian s ử dụng Ví dụ:

TSCĐ nguyêngia ́ 200 tr đ, thờigian s ử dụng5 n ăm (cid:224) K.H đườngth ẳng?

62

Giá trị K.H mỗi năm: 200/5 = 40 tr đ /năm (cid:224) Tỷ lệ K.H hàng năm: 1/5 = 0,2 = 20 %

2. TínhK.H theo s ố lượng, khối lượngSP Áp dụngcho TSCĐ trựcti ếpSX raSP a/Mứctrích K.H/TSCĐ năm= S ố lượngSP x %K.H / đơn vị SP b/ MứctríchK.H / đơn vị SP = Nguyêngiá TSCĐ/ Sản lượngtheocôngsu ấtthi ết kế c/ Ví dụ:

CôngtyBX mua m ột máy ủi đấtnguyêngia ́ 450 tr đ. Công suấtthi ếtkê ́ 30 m3 giờ. Sản lượngtheocôngsu ấtthi ếtkê ́ là 2.400.000 m3.

63

21

Giải: + MứcK.H b/q/1 m 3: 450 tr/2.400.000 = 187,5 đ/m3 + MứcK.H n ăm1 (gi ả sử sản lượng cả năm250.000 m 3) 187,5 x 250.000 = 46.875.000 đ + MứcK.H n ăm2: 187,5x280.000 = 52.500.000 đ

3. Phương pháp tính K.H theo số dư giảm dần -Áp d ụng (cid:224) TSCĐ nhanhchóng l ạc hậu về mặtcông nghệ -Thu h ồi vốnnhanh, trang b ị mới.

* MứctríchK.H/ n ăm= Giátr ị còn lại TSCĐ x % K.H nhanh

* % K.H nhanh= % K.H đườngth ẳngx H ệ số điều chỉnh

* Hệ số điềuch ỉnh (cid:224) Bộ Tàichínhqui định

-Tgian s ử dụng1 –4 n ăm: hệ số 1,5 -Tgian s ử dụng4 –6 n ăm: hệ số 2,0 -Tgian s ử dụng>6 n ăm: hệ số 2,5

* Những nămcu ối, chia đều.

64

ề hiện tại.

III. Cáctiêuchu ẩn cơ bảnth ẩm định dự án 1. Hiệngiáthu ần –(NPV –Net Present Value) -Làhi ệu số củahi ệngiádòng$ vào v ớidòng$ ratrong suốtvòng đời dự án(hi ệngiádòngngân l ưuròng) - Ý nghĩa: giátr ị tăngthêmkhiqui cácdòng$ v NPV dương (cid:224) DA có lờivàng ược lại, NPV âm (cid:224) lỗ. -CácDA xã h ội, an ninhqu ốcphòng (cid:224) không cầntính NPV. - VớiBj–dòng$ vào n ămj; Cj–dòng$ ra n ăm j n –vòng đời dự án; i –lãisu ấttínhtoán; tacó:

n

n

n

C

j

NPV

==

- jj

j

(cid:229)(cid:229)

(cid:229) )

BCB - jjj (1)(1)(1 ii ++

i +

j

j

j 00 ==

0 =

65

TínhNPV trongEXCEL

=NPV(i%,CF1:CFn)+CF0

Theo thí dụ trêntacó:

=NPV(15%,40:60)+(-100) = 12 tr.đồng

66

22

ẩnNPV

Quy tắcch ọn lựaDÁtheotiêuchu (1) NPV < 0: khôngch ấpnh ận dự án (2) NPV ≥ 0: chấpnh ận dự án. Dự án Đánhgiá NPV (triệu$)

Hiệngiá vốn đầu tư (tỷ $) A 3 550 Chọn

B 5 -300 Loại

C 1 -200 Loại

67

D 4 700 Chọn

Nếukh ả năngngânsáchcógi ới hạn, cầnph ảich ọn một tập hợpcác d ự áncóNPV l ớnnh ất để thực hiện. Thí dụ: Một địaph ươngcó v ốn đầu tư trong năm

68

là24 t ỷ đồngvàcó4 c ơ hội đầu tư đượcth ể hiện dưới đây Dự án NPV Hiệngiá v ốn đầu tư A 6 0,8 B 18 4,0 ChọnA & B: TổngNPV l ớn nhất, tổng vốn đầu tư = 24 tỷ C 12 2,0 D 12 1,8

Năm

0

1

2

3

NCF

-200

90

110

140

Nếu itt = 10%/năm, ta có: NPV=77,91 Nếu itt = 15%/năm, ta có: NPV=53,49

69

23

ỏ thìNPV càng Nhược điểm cơ bản của NPV làph ụ thuộc vào lãi suất tính toán (itt). Lãisu ấttínhtoáncàngnh lớnvàng ược lại. Thí dụ: Cóngân l ưuròng c ủa một dự án:

2. Suất hoàn vốn nội bộ (IRR –Internal Rate of Returns) -IRR làlãi su ất mà tại đóNPV = 0, chính làsu ất sinh lời của DA

)

0

*

t

n ( B C - +(cid:229) t t NPViIRR ==fi = t (1*) i 0 =

70

TD: Một DA cóIRR = 15% ngh ĩa là vốn đầu tư vào DA này sẽ sinh lãi 15%

-IRR còn được hiểu là tỷ lệ tăng trưởng của DA, đặc biệt là những DA chỉ chi $ 1 lần trong hiện taị vàthu l ợi ích 1 lần trong tương lai

IRR

i

i(

=

+

-

1

2

)i 1

1 NPV

NPV

NPV +

1

2

- Về phương diện khả năng thanh toán IRR thể hiện lãi suất tối đa màDA cóth ể chấp nhận khi huy động vốn 1. Tính IRR – phương pháp Thử -lo ại

71

+ i1 –lãi su ất tùy chọn sao cho NPV >0 vàcàng ti ến về 0 + i2 –lãi su ất tùy chọn sao cho NPV <0 vàcàng ti ến về 0 - Nếu xác định được i1 và i2 càng gần bằng nhau thìNPV & IRR càng chính xác.

2. Tính IRR bằng phương pháp đồ thị Xét lại ví dụ 1, ta tính NPV với các SCK r thay đổi: i 0% 10% 20% 30%

NPV 573,25 118,06 -222,58 1200

NPV

573,25

IRR = 23,16%

118,06

5%

10%

15%

20% 25%30%

72

24

i

3. Tính IRR bằng cách giải phương trình NPV = 0

(Khó khăn khi t ≥ 4)

)

0

*

t

n B C ( - +(cid:229) t t NPViIRR ==fi = t (1*) i 0 =

73

ốn đầu tư khácnhau.

3. Chọn lựa DA theo IRR -IRR < i tt –khôngch ấpnh ậnDA -IRR ≥ itt –ch ấpnh ậnDA -DùngIRR làmtiêuchí l ựach ọn, DA cóIRR caonh ất (cid:224) chọn * Ưu -Th ấyngaykh ả năngsinh l ời, cũnglà i tt -max cóth ể sử dụng -TínhIRR không c ầnxác địnhlãisu ấttínhtoánchínhxác -Kh ắcph ụcnh ược điểmNPV: cóth ể so sánhcácDA có thờigiankhácnhauhay v * Nhược - NếuNCF đổi dấu2 l ầntr ở lên (cid:224) tìm đượcnhi ềuIRR (cid:224) khóch ọnIRR h ợp lý -Ngân l ưuròngkhông đổi dấu (cid:224) khôngtìm đượcIRR.

74

3. Tỷ số lợi ích -chi phí–B/C (Benefit –Cost Ratio) -B/C ph ổ biến, sau NPV & IRR - Đo lường hiệu quả DA bằng tỷ lệ giữa lợi ích thu vào với chi phí bỏ ra (cid:224) Cho thấy hiệu quả đầu tư -NPV & B/C cóliên h ệ nhau vàgi ải thích cho nhau

@. NPV làHi ệu số (B-C), B/C là thương số

@. (B/C) cóth ể lớn trong khi (B –C) nh ỏ

n

B

j

1(

j i

)

0

j

=

+ C

B C

j

(cid:229) = n (cid:229)

j i

)

1(

+

j

0

=

75

25

Tử số: hiện giádòng vào Mẫu số: hiện giádòng ra

* Chọn lựaB/C -B/C<1 –khôngch ấpnh ậnDA -B/C ≥ 1 –ch ấpnh ậnDA -Nhi ều dự án, chọnDA cóB/C caonh ất * Ưu -B/C chobi ết1 $ chi phí t ạobaonhiêu$ thunh ậpbình quâncho c ả vòng đời củaDA * Nhược -Là s ố tương đối, B/C cóth ể caonh ưng tổng lợinhu ận nhỏ. -Quan điểmthuchi khôngth ốngnh ất (cid:224) kếtqu ả B/C khácnhau(cóquan điểmcho r ằngC = CP đầu tư ban đầu, quan điểmkháccholàtoàn b ộ CP).

76

4. Chỉ số doanh lợi PI (Profit –Index) -Là t ỷ lệ giữa NPV với vố đầu tư ban đầu -PI cho bi ết khả năng sinh lời của DA (cid:224) 1 $ vốn bỏ ra, bao nhiêu $ thu nh ập

n

j

C n ) i

- +

1

i

=

PI

=

B j(cid:229) 1( C

0

77

ấpnh ậnDA

phảnánhkh ả năngsinh l ời của1 $ v ốn đầu

* Chọn lựaPI -PI < lãisu ấttínhtoán–khôngch -PI ≥ lãisu ấttínhtoán–ch ấpnh ậnDA -Nhi ềuDA, ch ọnDA cóPI caonh ất * Ưu -PI kh ắcph ụcnh ược điểm củanh ữngDA cóvòng đời khácnhauvìnó tư trongsu ốtvòng đờiDA * Nhược PI là số tương đốinênkhôngph ảnánhqui môgia t ănggiátr ị như NPV. Một số trường hợp, cóth ể dùngB/C thaychoPI vành ớ rằngcóquan điểmtínhPI gi ốngnh ư tínhB/C.

78

26

ẽ thu hồi đủ số vốn

5. Thờigianhoàn v ốnPP (Pay –Back Period) -PP tính b ằng năm, tháng. Làth ờigian để chủ đầu tư thu hồikho ản đầu tư ban đầu củaDA -PP chobi ếtsaubaolâuDA s ban đầu (cid:224) chobi ếtkh ả năng tạothunh ập củaDA từ khith ựchi ện đếnlúcthu h ồi đủ vốn -PP giúpcócáinhìn t ương đốichínhxác v ề mức độ rủiro c ủaDA. -Cáchtính: Xétho ặckhôngxét y ếu tố thờigian của $

79

Chúý: Nếu DA không mua chịu, bán chịu thì: ngân lưu ròng tính từ năm bắt đầu SXKD của dự án sẽ bằng với lãi sau thuế cộng (+) khấu hao. Nếu tính khấu hao theo đường thẳng vàlãi sau thu ế qua các năm tương đối bằng nhau thìPP s ẽ được tính rất đơn giản:

PP =

Vondautubandau LairongKhauhao +

4

PPnam=

=

(cid:224)

Thí dụ:Vốn đầu tư ban đầu của một dự án là1.000 tri ệu đồng, khấu hao đường thẳng, vòng đời DA là 5 năm, mức khấu hao hàng năm: 1000/5 năm= 200 triệu đồng, lãi sau thuế bình quân 50 triệu đ/năm 1000 20050 +

- Nếu lãi sau thuế qua các năm không bằng nhau, thì PP được tính bằng cách lấy lãi ròng cộng khấu hao qua các năm, khấu trừ dần vào vốn đầu tư ban đầu.

80

* Chọn lựaPP -PP < th ờigian định mức (cid:224) chọn -Nhi ềuDA, ch ọnDA cóPP nh ỏ nhất -Th ờigianhoàn v ốn định mức đượcqui định bởiNhà nước, tùyngành. * Ưu - Dễ tính, dễ hiểu, thích hợpDA màch ủđầ u tư không có vốnnhi ều, đầu tư cóth ể gặpnhi ều rủiro - Đượcdùng r ộngrãi, làch ỉ tiêu bắtbu ộckhi l ậpDA * Nhược -Khôngxétkho ảnthu h ồisauhoàn v ốn (cid:224) DA cóPP dàinh ưngthu h ồi về saucao v ẫnlàDA t ốt

81

27

ăm (cid:224) điểmhòa v ốn

6. Phântích Điểmhòa v ốn(BEP –Break Even Point) -NPV, IRR, B/C, PI, PP (cid:224) hiệuqu ả tàichínhtrong suốtvòng đờiDA -PhântíchtàichínhDA trong1 n -BEP (cid:224) điểmmàdoanhthu= chi phí (cid:224) giao điểm hàmdoanhthuvàhàmchi phí -Ph ảnánhkh ả năngsinh l ờiDA: BEP càngnh ỏ khả năngsinh l ờicàng l ớn& ng ược lại -TínhBEP, ph ảiphânchiatoàn b ộ chi phíthànhbi ến phívà địnhphí

82

ĐỒ THỊ ĐIỂM HÒA VỐN

D. Thu

C.phí

Tổng doanh thu

Lời

Tổng chi phí

BEP

Doanh thu

Chi phíHV

Định phí

Lỗ

Công suất

CS hòa vốn

•BEP(cid:224) khả năng sinh lời /DA •BEP càng nhỏ (cid:224) sinh lời DA càng lớn và ngược lại.

83

6a/ Điểmhòa v ốnlýthuy ết (điểmhòa v ốn lời lỗ) - Tại đó, DT = CP (cid:224) DA không lời cũngkhông l ỗ - Sản lượng tại điểmhòa v ốnlýthuy ết

Q

=0

TFC Cv P -

Với: TFC – tổng định phí; P –giábán đơn vị; Cv –bi ến phí đơn vị

Doanh thu hòa vốn lý thuyết = Q0 . P

84

28

Mức hoạt động hoà vốn lý thuyết (H1) H1 = Doanh thu hòa vốn lý thuyết/Tổng doanh thu Hoặc: H1 =Sản lượng HV lý thuyết/Tổng sản lượng

Q

=

M

6b/ Điểm hòa vốn tiền tệ (ĐHV hiện kim) - ĐHV tiền tệ dự đoán khả năng DA trả nợ vay kể cả dùng khấu hao TSCĐ

TFCB D - PC v -

Doanh thu hòa vốn tiền tệ = QM. P

Với BD: khấu hao

85

Mức hoạt động hòa vốn tiền tệ H2 = DT HV TT/ Tổng DT hoặc H2 = Sản lượng HVTT/ Tổng DT

TFC

ID

IT

-

+

=

Q p

+ Cv

BD P -

-ID (Initial Debt) – N ợ vay phải trả trong năm -IT (Incom Tax) –thu ế TNDN phải nộp

6c/ Điểm hòa vốn trả nợ -Cho bi ết từ mức sản lượng này trở lên cóth ể trả nợ vay và đóng thuế thu nhập DN

Doanh thu hòa vốn trả nợ = Qp. P

86

Mức hoạt động hòa vốn trả nợ (H3) H3 = DT HVTN/ Tổng DT hoặc H3 = Sản lượng HVTN / Tổng sản lượng

7. Ýngh ĩa Điểm hòa vốn,trong t ừng năm -Giúpxác địnhranhgi ớigi ữavùng l ờivàvùng l ỗ củaDA - Mứcho ạt độnghòa v ốn (H) chobi ếttìnhhìnhho ạt động củaDA trong n ămtínhtoáncó h ợplýkhông. H nhỏ, chứng tỏ vùng lỗ hẹp, vùng lời lớn (cid:224) năm đó DA lờinhi ềuvàng ược lại. Mụctiêuph ấn đấu củaDN làph ải hạ (H)qua nhi ều năm.

87

29

8. Sử dụngBEP trongth ẩm địnhDA - H1 & H3 (cid:224) đánhgiátính h ợplý c ủaho ạt độngtài chính. Nămnào2 ch ỉ tiêunàyth ấp hơn (cid:224) hiệuqu ả hơn. H2 khôngquantr ọng bằng -Cóth ể dùng H1 và H3 để so sánh với mứctrungbình củacácDA kháctrongcùng m ộtngànhngh ề. Nếucác chỉ tiêunàynh ỏ hơn (cid:224) DA tốt. Ngược lại, chúngcao hơn mứctrungbình (cid:224) xétthêmcácch ỉ tiêukhác m ới quyết định. - ĐHV tínhcho m ỗi năm, không cầnph ảihi ệngiá dòng$ nh ư cácch ỉ tiêukhác (cid:224) tính ĐHV dễ dàng hơn cácch ỉ tiêukhác.

88

ả lãi

IV. Thẩm định đầu tư theocácquan điểmkhácnhau 1. Theo quan điểmng ườichovay–ngânhàng(quan điểm tổng đầu tư) -Quandi ểmngânhàng= quan điểm tổng đầu tư = Lợiíchtàichínhtr ựcti ếp –chi phí c ơ hội củatài sảnhi ệncó 2. Theo quan điểm củach ủđầ u tư Quan điểmch ủđầ u tư = Quan điểmngânhàng+ Vayngânhàng–Tr và nợ gốc

89

3. Theo quan điểm của cơ quanngânsách Quan điểm của cơ quanngânsách= Thu ế & phí sử dụngtr ựcti ếpvàgiánti ếp–Tr ợ giávàtr ợ cấptr ực tiếpvàgiánti ếp 4. Theo quan điểmqu ốcgia(Quan điểmkinh t ế) Quan điểmqu ốcgia= T ổng lợiíchkinh t ế -Chi phí theogiákinh t ế (gồm cả chi phíngo ại ứng)

90

30

Chương 4. QUẢN LÝ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN

91

Nội dung

1. Sơ đồ GANTT

2. Sơ đồ PERT

(Đường găng, công việc găng, tiến trình găng)

92

4.1 PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ GANTT 4.1.1 Lịch sử sơ đồ GANTT • Năm 1910, kỹ sư HENRY GANTT người Mỹ đã đề ra một sơ đồ thanh ngang rất đơn giản nhằm quản lý tiến trình vàth ời hạn các công vi ệc dự án. • Trục tung (cid:224) các công việc của dự án, trục hoành (cid:224) thời gian hoàn thành • Mục đích (cid:224) xác định một tiến độ hợp lý để thực hiện các công vi ệc khác nhau c ủa dự án. • Sơ đồ GANTT thích hợp cho loại dự án cóquy mô nhỏ, khối lượng công việc ít, thời gian thực hiện của từng công việc và cả dự án không dài.

93

31

Thí dụ: Sơ đồ GANTT của dự án làm đường giao thông

Công việc Thời gian (tháng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

94

1.Chuẩn bị 2.Hệ thống thoát nước 3.Móng đường 4.Nền đường 5.Mặt đường

4.1.2 Các bước vẽ một sơ đồ GANTT Bước 1. Liệt kê các công việc Bước 2. Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc một cách hợp lý Bước 3. Xác định thời gian thực hiện của từng công việc một cách thích hợp Bước 4. Quyết định thời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc Bước 5. Xây dựng bảng phân tích công vi ệc với ký hiệu hóa các công vi ệc bằng chữ cái Latinh

95

TT

Tên công việc

Ký hiệu

Thời điểm bắt đầu

Độ dài thời gian

1. 2…

Xin giấy phép …

A …

1 tháng …

Bắt đầu ngay …

96

32

Bước 6. Vẽ sơ đồ GANTT với trục tung thể hiện trình tự các công việc của dự án. Trục hoành thể hiện thời gian, cóth ể là: ngày, tu ần, tháng, quý, năm…thực hiện từng công việc. Độ dài thời gian thực hiện của từng công việc thể hiện bằng các đường nằm ngang ( ) ho ặc các thanh ngang ( ) Thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc công việc thường thể hiện bằng dấu mũi tên ( )

4.1.3 Thí dụ minh họa

“Công ty xây dựng Tiến Phát thực hiện dự án lắp ghép một khu nhàcông nghi ệp

Bước 3. Xác định thời gian thực hiện dự tính của từng công việc một cách thích hợp

Bước 1. Liệt kê các công việc của dự án Dự án cócác công vi ệc: Làm móng nhà; Vận chuyển cần cẩu về; Lắp dựng cần cẩu lên; Vận chuyển cấu kiện; Lắp ghép khung nhà.

(1) Làm móng nhà, 5 tu ần (2) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần (3) Lắp dựng cần cẩu, 3 tuần (4) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần (5) Lắp ghép khung nhà, 7 tu ần

Bước 2. Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc một cách hợp lý

97

(1) Làm móng nhà (2) Vận chuyển cần cẩu về (3) Lắp dựng cần cẩu (4) Vận chuyển cấu kiện (5) Lắp ghép khung nhà

Bước 4. Quyết định thời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc

(1) Làm móng nhà, bắt đầu ngay (2) Vận chuyển cần cẩu về, bắt đầu ngay (3) Lắp dựng cần cẩu, sau công việc (2) (4) Vận chuyển cấu kiện, bắt đầu ngay (5) Lắp ghép khung nhà, sau công vi ệc (3) Bước 5. Xây dựng bảng phân tích công việc với các công việc được ký hiệu bằng chữ cái Latinh: TT

Tên công việc

Ký hiệu

Độ dài thời gian (tuần)

Thời điểm bắt đầu

1. 2. 3. 4. 5.

Làm móng nhà Vận chuyển cần cẩu Lắp dựng cần cẩu Vận chuyển cấu kiện Lắp ghép khung nhà

A B C D E

5 1 3 4 7

Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau B Bắt đầu ngay Sau C

98

BưỚc 6: Vẽ sơ đồ GANTT

TT

Th ời gian (tu ần lễ)

Tên công việc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

Làm móng nhà

B

Vận chuy ển cần cẩu

C

Lắp d ựng c ần cẩu

D

Vận chuy ển cấu kiện

E

Lắp ghép khung nhà

99

33

Nhận xét -Tổng thời gian thực hiện dự án là12 tu ần -A, B, D ph ải làm ngay từ đầu vàsong song nhau. C chỉ cóth ể khởi công khi B đã hoàn thành. E được khởi công khi các công vi ệc C, A, D đã hoàn thành -E cóquan h ệ trực tiếp với C, nhưng gián tiếp với công việc A vàD.

100

4.1.4 Ưu điểm của sơ đồ GANTT Lập đơn giản Dễ nhận biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án 4.1.5 Nhược điểm của sơ đồ GANTT Không thể hiện rõ ràng m ối quan hệ giữa các công việc Không thấy rõ công vi ệc nào làch ủ yếu, cótính chất quyết định đối với tổng tiến độ của dự án để tập trung chỉ đạo Không thể tìm thấy cách rút ng ắn tổng tiến độ thi

công

101

102

34

4.2 PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG PERT 4.2.1 Lịch sử sơ đồ mạng PERT -PERT= k ỹ thuật ước lượng vàki ểm tra dự án(Program Evaluation and Review Technique), - Lần đầu tiên được sử dụng trong h ải quân Mỹ vào năm 1958, khi sản xuất tên lửa xuyên lục địa. Tham gia chương trình có200 nhàcung c ấp, 9000 nhàth ầu, dự tính thực hiện 7 năm. Nhờ áp dụng PERT(cid:224) hoàn thành chỉ 4 năm. - Đối với mỗi công việc trong phương pháp PERT, ba th ời gian ước tính được kết hợp với nhau để xác định thời gian hoàn thành công việc mong đợi và phương sai của nó. Ngược lại, phương pháp CPM sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình.

• Mục đích của sơ đồ PERT • Quản trị tiến trình công việc • Sự hoàn thành của công việc này có quan hệ chặt chẽ tới sự hoàn thành của các công việc khác. • Thông qua sơ đồ PERT người quản lý dự án có thể chỉ đạo rút ngắn thời gian thi công và lựa chọn phương án chi phí tối thiểu khi cần rút ngắn thời gian.

103

C3,0

4

2

4 , 3

2

A

D

1

5

1

,3

G0

B

6

2

,2

F 5,5

3

E5,0

5

104

Thí dụ: Sơ đồ PERT của dự án xây dựng nhàmáy

Ý nghĩa

4.2.2 Các ký hiệu trên sơ đồ PERT Ký hiệu

Tên gọi Công việc thực (Activity)

Công việc ảo (giả) (Dummy Activity)

Một công việc cóth ời điểm bắt đầu và kếtthúc. Đòi hỏi hao phíth ời gian và nguồn lực. Chiều dài mũi tên không theo tỷ lệ với độ lớn của thời gian từng công việc Một công việc không cóth ực, thể hiện mối liên hệ giữa các công việc. Không cần hao phíth ời gian vàchi phí. Được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau công việc ảo không thể khởi công chỉ đến khi các công việc đứng trước công việc ảo đã kết thúc

105

35

Ký hiệu

Công việc

Ý nghĩa

b

a

c

Sự kiện (Event)

d

a. Thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một công việc, đánh số từ trái sang phải, từ trên xuống b. Sự kiện đầu của công việc c. Sự kiện cuối của công việc d. Sự kiện xuất phát

e. Sự kiện hoàn thành

e e

Sự nối tiếp của tất cả các công việc trong dự án theo các yêu cầu định trước. Các sự kiện nối với nhau bằng đường mũi tên Giữa hai sự kiện chỉ có một công việc duy nhất

106

Ký hiệu

Tên gọi

Mạng lưới (Network)

Tiến trình (path)

Ý nghĩa Tiến trình trong sơ đồ PERT đi từ sự kiện xuất phát đến sự kiện Hoàn thành. Đólàchu ỗi các công việc nối liền nhau. Chiều dài của tiến trình bằng tổng thời gian của các công. Việc nằm trên tiến trình.Tiến trình có độ dài lớn nhất gọi làti ến trình tới hạn (Critical Path) hay đường Găng.Th ời Gian của tiến trình tới hạn chính làth ời gian phải hoàn thành dự án.

107

Mà nên:

4.2.3 Các quy tắc khi lập sơ đồ PERT Quy tắc 1: Sơ đồ phải lập từ trái sang phải Quy tắc 2: Các công việc đi ra khỏi một sự kiện khi các công việc đi vào đều hoàn thành , nhưng không nhất thiết phải hoàn thành cùng một thời điểm. Quy tắc 3: Chiều dài của mũi tên không cần theo đúng tỷ lệ với độ dài thời gian của công việc Quy tắc 4: Số thứ tự các sự kiện không được trùng lắp vàtheo m ột trật tự tương đối hợp lý từ trái sang phải. Quy tắc 5: Trên sơ đồ không được cóvòng kín:

Quy tắc 6: Trên sơ đồ không thể có đường cụt

108

36

4.2.4 Các bước vẽ một sơ đồ PERT Cũng thực hiện tuần tự 6 bước như đối với sơ đồ GANTT, nhưng trong bước 6 thay vì vẽ sơ đồ GANTT là vẽ sơ đồ PERT Thí dụ: Vẽ sơ đồ PERT của dự án “lắp ráp khu nhàcông nghi ệp” của công ty xây dựng Tiến Phát với bảng phân tích công việc như sau:

Tên công việc

Ký hiệu

Độ dài thời gian (tuần)

Thời điểm bắt đầu

ST T

Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau B Bắt đầu ngay Sau C, sau A

5 1 3 4 7

A B C D E

Làm móng nhà Vận chuyển cần cẩu về Lắp dựng cần cẩu Vận chuyển cấu kiện Lắp ghép khung nhà

1. 2. 3. 4. 5.

109

Nhận xét: - Tổng thời gian thực hiện dự án là12 tu ần (chọn đường đi dài nhất: 5+0+7=12 tuần) -Công vi ệc A, B, D làm ngay từ đầu -Công vi ệc C làm ngay sau công việc B, công việc E làm ngay sau công việc C; những công việc này cóquan h ệ trực tiếp với nhau. -Công vi ệc F vàG làcác công vi ệc ảo được thể hiện bằng mũi tên nét đứt. Chúng chỉ ra rằng công việc E chỉ có thể tiến hành khi công việc A vàD c ũng đã hoàn thành.

110

111

37

4.2.5 Ưu điểm của sơ đồ PERT -Cung c ấp nhiều thông tin chi ti ết -Th ấy rõ công việc chủ yếu, cótính ch ất quyết định đối với tổng tiến độ của dự án (công việc A và E (cid:224) quyết định tổng thời gian thi công). -Thấy rõ mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc vàtrình t ự thực hiện chúng 4.2.6 Nhược điểm của sơ đồ PERT - Đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng -Khi kh ối lượng công việc của dự án lớn, lập sơ đồ này kháph ức tạp

1/ Biểu đồ GANTT

112

2/ Sơ đồ PERT

113

+

p

t

=

ei

t 3

+

4.2.7 Xác định thời gian thực hiện dự tính của một công việc và cả tiến trình trong sơ đồ PERT a. Thời gian thực hiện dự tính (tei) của một công việc (1)Thời gian lạc quan (t0)-làth ời gian ngắn nhất để hoàn thành công việc trong các điều kiện thuận lợi nhất. (2)Th ời gian bi quan (tp) –làth ời gian dài nhất, vìph ải thực hiện công việc trong hoàn c ảnh khó khăn nhất (3)Th ời gian thường gặp (tm) –làth ời gian thường đạt

p

t

=

ei

5

114

38

Khi không thể xác định tm t 02 được khi công việc được thực hiện nhiều lần trong điều kiện bình thường t tt 0 4 + m 6

b. Thời gian th ực hiện dự tính của một tiến trình (Tp) Định nghĩa

Tiến trình làchu ỗi các công việc nối liền nhau đi từ sự kiện xuất phát

n

T

t

=

ei

p

đến sự kiện hoàn thành. Chiều dài của tiến trình bằng tổng thời gian của các công việc nằm trên tiến trình đó. Công thức tính (cid:229)

i

1

=

Đặc điểm - Sơ đồ PERT thường cónhi ều tiến trình, một tiến trình thường có nhiều công việc khác nhau. -Ti ến trình có thời gian dài nhất (cid:224) tiến trình tới hạn(đường găng). Công việc (sự kiện) nằm trên đường găng (cid:224) công việc (sự kiện) găng. Thời gian găng = thời gian hoàn thành s ớm nhất của dự án. - Một công việc găng bị chậm trễ (cid:224) toàn bộ dự án chậm trễ -Công vi ệc không găng (cid:224) cóth ể chậm trễ ít nhiều màkhông kéo dài thời gian hoàn thành d ự án, miễn là mức độ chậm trễ này không vượt quáth ời gian dự trữ của công việc đó.

115

Quy trình xác định thời gian của tiến trình Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT Bước 2. Xác định thời gian thực hiện dự tính của từng công việc (tei) vàghi vào s ơ đồ PERT Bước 3. Xác định số lượng tiến trình có trong sơ đồ PERT. Tính thời gian từng tiến trình Bước 4. Xác định tiến trình tới hạn (đường găng) -Tcp. Trở lại thí dụ dự án “Lắp ghép khu nhàcông nghi ệp”. Ta cócác b ước xác định tiến trình như sau:

Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT

116

Bước 2. thời gian thực hiện dự tính của từng công việc (tei).

Thời gian (tuần lễ)

TT

Công việc

Ký hiệu

Thời gian thực hiện dự tính (tei)

t0

tm

tp

1 2 3 4 5

Làm móng nhà Vận chuyển cần cẩu Lắp dựng cần cẩu Vận chuyển cấu kiện Lắp ghép khung nhà

A B C D E

3 0,5 2 3 5

4,75 0,875 3 3,75 6,75

8 2 4 6 10

(3+4.4,75+8)/6 = 5 tuần (0,5+4.0,875+2)/6= 1 tuần (2+4.3+4)/6 = 3 tuần (3+4.3,75+6)/6 = 4 tuần (5+4.6,75+10)/6 = 7 tuần

Bước 3. số lượng và tổng thời gian của từng tiến trình (TP) (1). A-F-E có tổng thời gian thực hiện (TP) là: 5+0+7=12 tuần (2). B-C-E có tổng thời gian thực hiện (TP) là: 1+3+7=11 tuần (3). D-G-E có tổng thời gian thực hiện (TP) là: 4+0+7=11 tuần Bước 4. đường găng (cid:224) A –F - E Tcp=12 tuần lễ.

117

39

4.3 KIỂM TRA TIẾN ĐỘ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN

118

Mục đích: đánh giákh ối lượng đã hoàn thành của từng loại công việc theo thời gian (cid:224) cóbi ện pháp đẩy nhanh tiến độ. VD: tổng thời gian thực hiện một dự án là6 tu ần vàcó 5 loại công việc khác nhau. Hiện nay đang làth ời điểm cuối tuần thứ ba. Khối lượng công việc đã hoàn thành theo tiến độ thời gian được thể hiện trong bảng sau:

Tuần 1 (cuối tuần)

Tuần 2 (cuối tuần)

Tuần 3 (cuối tuần)…

Công việc

Khối lượng công việc hoàn thành

So với khối lượng toàn bộ (%)

So với khối lượng toàn bộ (%)

So với khối lượng toàn bộ (%)

Khối lượng công việc hoàn thành

Khối lượng công việc hoàn thành

Khối lượng công việc hoàn thành tích luỹ

Khối lượng công việc hoàn thành tích luỹ

40 m3

40 m3

80 m3

A

20

40

20 m3

100 m3

50

B

0

0

0

0

0

2,5 tấn

2,5 tấn

10

C

30

45

400 m2

200 m2

600 m2

100 m2

700 m2

52,5

D

0

0

0

0

0

1 bộ

1 bộ

15

E

0

0

0

0

0

10 km

10 km

12

Nhận xét: cuối tuần 3, A vàC hoàn thành được 50% khối lượng công việc trở lên. Các công việc còn lại đều đạt dưới 50%. Đặc biệt, E chỉ hoàn thành được 12% khối lượng công việc (cid:224) đẩy nhanh tiến độ thực hiện những công việc này.

119

Đến cuối tuần 1

Đến cuối tuần 2

Đến cuối tuần 3

Công việc

% khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành

% khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành

% khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành

Chênh lệch thực tế so với kế hoạch (%)

Chênh lệch thực tế so với kế hoạch (%)

Chênh lệch thực tế so với kế hoạch (%)

% khối lượng công việc theo kế hoạch

% khối lượng công việc theo kế hoạch

% khối lượng công việc theo kế hoạch

A

20

25

-5

40

35

+ 5

50

45

+5

B

0

10

-10

0

15

-15

10

20

-10

C

30

28

+2

45

50

-5

52,5

50

2,5

D

0

5

-5

0

10

-10

15

20

-5

E

0

0

0

0

5

-5

12

18

-6

Nhận xét: cuối tuần 3, A vàC hoàn thành v ượt mức 5% và2,5% kh ối lượng so với kế hoạch. B, D vàE không hoàn thành k ế hoạch đề ra (cid:224) dự án sẽ hoàn thành muộn hơn so với thời hạn đề ra ban đầu.

120

40

4.4 XÁC SUẤT THỜI GIAN HOÀN THÀNH DỰ ÁN

4.4.1 Phương sai và độ lệch chuẩn thời gian th ực hiện dự tính của một công việc Phương sai phản ánh độ biến động (độ phân tán) về thời gian thực hiện dự tính của công việc đó. Phương sai càng nhỏ Khi ước lượng các loại thời gian càng chính xác, ngh ĩa làcàng g ần với thời gian thực hiện dự tính của công việc (tei) và ngược lại. Công thức tính

2

p

0

t

t

-

p

0

2

2 ei

ei

S

S

=

=

ei

6

t t S = - 6 (cid:230) (cid:231)(cid:231) Ł (cid:246) (cid:247)(cid:247) ł

Thí dụ

Dự án xây dựng một tòa nhà với nhiều công việc khác nhau, trong đócócông vi ệc làm móng nhà(ký hi ệu là A, đơn vị tính: tuần lễ). Các loại thời gian và kết quả tính toán phương sai, độ lệch chuẩn của công việc làm móng nhà(A) th ể hiện trong bảng:

121

Công việc

A

Thời gian lạc quan (t0) 10

Thời gian thường gặp (tm) 13

Thời gian bi quan (tp) 17

2

2

1,36

S

=

=

S

=

(1710) - 6 1,361,167 =

122

4.4.2 Phương sai và độ lệch chuẩn thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình Phương sai thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình (S2 p ) bằng tổng phương sai thời gian thực hiện dự tính của các công việc nằm trên tiến trình đó Công thức tính

n

n

2

2

2

p

p

ei

ei

S

S

=

(cid:229)

2 p

(cid:229)

i

1

=

i

1

=

S S S = =

Thí dụ

Vẫn lấy thí dụ dự án “Lắp ghép khu nhàcông nghi ệp”. Phương sai và độ lệch chuẩn được tính toán trong bảng sau:

123

41

Công việc

ei

Sei=√ S2

Ký hiệu

Thời gian (tuần lễ)

S2

Phương sai (tuần) ei=[(tp-t0)/6]2

t0

tm

tp

0,83 0,25 0,33 0,50 0,83

=[(8-3)/6]2 = 0,69 =[(2-0,5)/6]2 = 0,06 =[(4-2)/6]2 = 0,11 =[(6-3)/6]2 = 0,25 =[(10-5)/6]2=0,69

8 2 4 6 10

4,75 0,875 3 3,75 6,75

3 0,5 2 3 5

A B C D E

1.Làm móng nhà 2.Vận chuyển cẩu 3.Lắp dựng cẩu 4.V/C cấu kiện 5.Lắp ghép khung

( công việc F vàG làcông việc ảo)

Tiến trình dự án: 1. A-F-E 2. B-C-E 3. D-G-E

S2 S2 S2

Scp=1,17 Sp=0,93 Sp=0,97

cp= 1,38 p= 0,86 p = 0,94

Chúý: S2cp= 1,38 và Scp=1,17 là phương sai và độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn, cũng cóngh ĩa là phương sai và độ lệch chuẩn của dự án.

124

4.4.3 Tính xác suất của khả năng hoàn thành dự án trước vàsau thời hạn Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT với các công việc đã cho Bước 2. Xác định tiến trình tới hạn vàth ời gian của nó(Tcp) Bước 3. Xác định thời gian mong mu ốn hoàn thành dự án (ký hiệu X). Thời gian này cóth ể xẩy ra trước, sau hay đúng bằng thời gian của tiến trình tới hạn dự tính: (1) XTcp : Dự án hoàn thành sau th ời hạn dự tính ban đầu Bước 4. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn. Bước 5. Tính hệ số phân bố xác suất GAUSS (Z). Hệ số này cótác d ụng chuẩn hóa phân phối bêta (β) thành phân ph ối chuẩn (Z) và được tính theo công thức:

TX - cp

Z

=

S

cp

Z: Hệ số phân bố xác suất GAUSS X: Thời gian mong muốn hoàn thành d ự án Tcp: Thời gian dự tính của tiến trình tới hạn Scp: Độ lệch chuẩn về tg của tiến trình t ới hạn

125

Bước 6. Căn cứ vào giátr ị Z để xác định xác suất hoàn thành dự án bằng cách tra bảng phân phối xác suất . Các trường hợp cóth ể xẩy ra:

Z<0, tức X-Tcp<0: Dự án hoàn thành trước thời hạn dự tính ban đầu. Trên đường phân phối chuẩn hình quả chuông đã được chuẩn hóa với trung bình =Tcp và độ lệch chuẩn =SCP, xác suất hoàn thành dự án trước thời hạn được biểu diễn bằng phần diện tích nằm phía bên trái đường TCP vàchi ếm 50% diện tích

Z>0 tức X-Tcp>0: Dự án hoàn thành sau thời hạn dự tính

ban đầu. Trên đường phân phối chuẩn, xác suất hoàn thành dự án sau thời hạn được biểu diễn bằng phần diện tích nằm phía bên phải đường TCP và cũng chiếm 50% diện tích. Z=0 tức X-Tcp=0: Dự án hoàn thành đúng theo thời hạn dự tính ban đầu vàcóxác su ất bằng 50%. 50% còn lại làxác

suất dự án hoàn thành không đúng theo thời hạn dự tính ban đầu.

126

42

Bước 7. Xác định: -Xác su ất hoàn thành dự án thực tế xẩy ra trong khoảng giữa thời gian hoàn thành trước thời hạn với thời gian của tiến trình tới hạn: P(X≤ T ≤Tcp)= Giátr ị tra bảng (T nằm giữa Tcp với X) -Xác su ất hoàn thành dự án thực tế xẩy ra trước thời gian hoàn thành trước thời hạn: P(T < X)=0,5000-Giátr ị tra bảng phân phối (T nằm bên trái X) -Xác su ất hoàn thành dự án thực tế xẩy ra trong khoảng giữa thời gian của tiến trình tới hạn đến thời gian hoàn thành dự án sau thời hạn: P(Tcp ≤T ≤X)=Giátr ị tra bảng (T nằm giữa Tcp với X) -Xác su ất hoàn thành dự án thực tế xẩy ra sau thời gian hoàn thành sau thời hạn:

P(T >X)=0,5000-Giátr ị tra bảng phân phối

(T nằm bên phải X)

127

Thí dụ:

Z=1.34

128

Ví dụ: Xác suất để thời gian hoàn thành dự án nằm trong khoảng giữa từ TCP đến X với Z=1.34 tính được bằng cách đi dọc theo cột Z xuống đến 1.3, chuyển sang bên phải đến cột 0.04, ô giao điểm cóxác su ất 0.4099. Xác suất bên trái X là: 0.5+0.4099= 0.9099. Xác suất bên phải X là:1- 0.9099=0.5-0.4099=0.0901

Cóth ể tính các giátri xác su ất trên đây bằng hàm thống kê phân phối tích lũy chuẩn (NORMDIST) hoặc hàm phân phối tích lũy chuẩn hóa (NORMSDIST) trên bảng tính EXCEL với cú pháp : = NORMDIST(x,mean,standarddev,cumulative)

Chẳng hạn theo thí dụ trên ta có:

= NORMDIST(10,12,4,TRUE)=0,0436=4,36% Trường hợp đã tính được Z, thìáp d ụng hàm: = NORMSDIST(Z)

Theo thí dụ trên ta có:

= NORMSDIST(-1.71)=0,0436=4,36% Đây chính là P(T

129

43

4.4.4Xác định thời gian hoàn thành dự án khi cho trước một giátr ị xác suất

Phần trên đã cho thời hạn X, từ đótính được giátr ị của Z, cuối cùng tra bảng và được xác suất P tương ứng với thời hạn X. Từ P ta lại cóth ể tìm được xác suất hoàn thành dự án trước X hoặc sau X. Đây làbài toán xuôi, bài toán ngược là cho trước một xác suất P, tìm thời hạn hoàn thành dự án tương ứng với P.

Chẳng hạn với dự án “Lắp ghép khu nhàcông nghi ệp”. Hãy

xác định thời hạn hoàn thành dự án với xác suất 90%.

Tra bảng phân phối xác suất ứng với xác suất 90% ta có

z=1,28 (89,97%). Tức là : TX -

12

cp

Z

28,1

=

=

=

X - 17,1

S

cp

Nhanh chóng tìm ra X= 13,5 tuần. Như vậy, với xác suất 90%

dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 13,5 tuần lễ.

130

X ngày

Tra bảng Z

Xác suất

131

Chương 5 Quản lý chi phíth ực hiện dự án

132

44

Nội dung 1.Ki ểm soát chi phí dự án

2.Kiểm soát chi phíhoàn thành tr ước hạn

3.Chi phírút ng ắn thời gian hoàn thành d ự

án

4.Các chỉ số phản ánh tình hình th ực hiện

dự án

133

I. Kỹ thuật kiểm soát chi phí dự án 1. Tập hợp các đường cong chi phí

Phoáihôïpcaù cñöôø ngcong chöõ S

100%

90%

80%

70%

60%

55%- 47%

50%

í h p i h C %

40%

30%

20%

10%

0%

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

Nhận xét: ngày 8, thực chi 55%, k ế hoạch 47%. Nếu tốc độ tăng công việc < tốc độ tăng chi phí (cid:224) nguyên nhân & khắc phục

Thôøigianthöïchieä ndöïaù n(ngaø y)

134

2. Bảng so sánh chi phíth ực hiện với chi phí kế hoạch Thí dụ: Tổng thời gian thực hiện một dự án là17 ngày, hôm nay đang là ngày thứ 8, người quản lý dự án đã lập được bảng sau:

Ngày

2

3

4

6

7

8

5

1

Chi phí kế hoạch (trđ)

100

108

120

150

125

146

90

0

Chi phíth ực tế (trđ)

100,0

108,0

121,2

94,5

154,5

127,5

156,2

0

% so với KH mỗi ngày

107

0

100

100

101

105

103

102

Chi phí kế hoạch lũy kế

100

208

328

418

568

693

839

0

Chi phíth ực tế lũy kế

100,0

208,0

329,2

423,7

578,2

705,7

861,9

0

% so với KH mỗi ngày

100

100

100.4

101.4

101.8

101.8

102.7

0

135

45

3. Phối hợp đường cong chi phích ữ S với khối lượng công việc hoàn thành trong m ột khoảng thời gian

Phoáihôï pcaù cñöôø ngcong chöõ S

100%

200%

90%

180%

80%

160%

70%

140%

Hoaïchñònh

â

60%

120%

50%

100%

í h p i h C %

Thöïc teá

eäc i v g n o C %

40%

80%

30%

60%

20%

40%

10%

20%

0%

0%

0

2

4

6

12

14

10

8

18

16 Thôøigianthöïchieändöïaù n(ngaøy)

136

Phoáihôïpcaù cñöôø ngcong chöõ S

100%

200%

90%

180%

80%

160%

70%

140%

â

60%

120%

55%- 47%

50%

100%

eäc i v g n o C %

í h p i h C %

40%

80%

30%

60%

20%

40%

10%

20%

0%

0%

0

2

4

6

8

10 12 14

16 18

Ngày thứ 8 * Chi phí thực tế 55%, chi phí kế hoạch 47% so với tổng chi phí (cid:224) vượt 8%.

Thôøigianthöïchieä ndöïaù n(ngaøy)

137

* Khối lượng công việc thực tế đạt 57% ; khối lượng công việc kế hoạch là50% (cid:224) vượt 7%.

Phoáihôïpcaù cñöôø ngcong chöõ S

100%

200%

90%

180%

80%

160%

70%

140%

i

â

60%

120%

Thöïc teá

(4)

(3)

50%

100%

eäc gv n o C %

í h p i h C %

40%

80%

30%

60%

(2)

20%

40%

Cuối ngày 8, chi phí vàcông việc bằng ngày 9 (cid:224) tiến độ nhanh 1 ngày

Ñaõhoaïch ñònh

10%

20%

0%

0%

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

Thôøigianthöïchieändöïaù n(ngaøy)

138

46

II. Kiểm soát chi phíhoàn thành tr ước thời hạn

1. Yêu cầu

139

- Rút ngắn thời gian dự án, chất lượng vẫn bảo đảm -Rút ng ắn thời gian 1 hay 1 s ố công việc găng -Th ời gian của đường găng được rút ngắn, xuất hiện đường găng mới. Tiếp tục rút ngắn thời gian của tiến trình giới hạn mới

140

2. Quy trình xác định chi phírút ng ắn thời gian hoàn thành dự án Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT với các công việc vàth ời gian thực hiện dự tính ban đầu của từng công việc (te). Bước 2. Xác định thời gian thực hiện mong muốn ngắn nhất của từng công việc (tn)-là thời gian thực tế ngắn nhất để thực hiện công việc -màcóth ể điều chỉnh được, nhưng vẫn đảm bảo về yêu cầu kỹ thuật, công nghệ. Bước 3. Xác định thời gian rút ngắn của từng công việc (tr) : tr = te – tn Bước 4. Xác định chi phí tăng thêm khi phải rút ngắn thời gian thực hiện từng công việc (cr) Như: ngàn đồng/ngày, tri ệu đồng/tuần, triệu đồng/tháng . . .

141

47

Bước 5. Xác định yêu cầu rút ngắn thời gian của toàn bộ dự án Bước 6. Tính chi phí của từng phương án rút ngắn thời gian thực hiện dự án Bước 7. Chọn phương án cóchi phírút ng ắn thấp nhất với việc bảo đảm thời gian thực hiện đã được rút ngắn theo yêu cầu Bước 8. Vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện của các công việc đã được rút ngắn. Kiểm tra lại tiến trình tới hạn, với yêu cầu tiến trình được rút ngắn vẫn còn làti ến trình tới hạn. Bước 9. Nếu xuất hiện tiến trình tới hạn mới. Lại phải rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn mới như mong muốn. Cách tiến hành tương tự theo quy trình trên.

142

Bước 6. Tính chi phí của nhiều phương án rút ngắn thời gian thực hiện dự án Ở đây có hai phương án rút ngắn thời gian hoàn thành dự án còn 11 tuần: Phương án 1. Rút ngắn 1 tuần lễ ở công việc A với chi phírút ngắn là 20 tr.đồng Phương án 2. Rút ngắn 1 tuần lễ ở công việc E với chi phírút ngắn là100 tri ệu đồng Bước 7. Chọn phương án cóchi phírút ng ắn thấp nhất Chọn phương án 1, vìcóchi phíth ấp hơn Bước 8. Vẽ lại sơ đồ PERT vàki ểm tra tiến trình tới hạn

4. Phân tích EARNED VALUE Tính toán sai lệch về chi phí& ti ến độ (cid:224) đo lường kết quả quản lý dự án.Tr ước hết ta xét một số loại chi phí sau đây có liên quan đến dự án:

- BCWS (Budgeted Cost Of Work

Scheduled): chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.

- ACWP (Actual Cost Of Work

Perfomed):chi phíth ực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này.

143

- BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed): chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này.

Từ các loại chi phí trên đây, ta cóth ể tính

được sai lệch chi phívàsai l ệch tiến độ: Sai lệch của chi phí: CV=BCWP-ACWP Sai lệch của tiến độ: SV= BCWP-BCWS Kết quả tính toán các lo ại sai lệch trên đây nếu có dấu dương (+) là tốt, ngược lại có dấu âm (-) là xấu.

144

48

5. CÁC LOẠI CHỈ SỐ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN Các loại chỉ số được tính toán dưới đây phản ánh tình

145

hình thực hiện chi phí, thực hiện tiến độ vàth ực hiện khối lượng công việc ở tại một thời điểm bất kỳ trong thời gian thi công dự án. 1/ Chỉ số thực hiện chi phí CPI=BCWP/ACWP 2/ Chỉ số thực hiện tiến độ SPI=BCWP/BCWS 3/ Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc PCI=BCWP/BAC Với BAC là tổng chi phí(ngân sách) c ủa cả dự án.

146

Theo thí dụ trên, cho thêm chi phíBAC là3000 tri ệu đồng. Ta sẽ tính được các chỉ số: Chỉ số thực hiện chi phí CPI=BCWP/ACWP=1500/1800=0,83 <1 Chỉ số thực hiện tiến độ SPI=BCWP/BCWS=1500/2500=0,6<1 Chỉ số hoàn thành kh ối lượng công việc PCI=BCWP/BAC=1500/3000=0,5 <1 Kết luận: đến cuối tuần thứ 7, chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành chỉ cho phép bằng 83% chi phíth ực tế. Tiến độ công việc đến cuối tuần thứ 7 mới hoàn thành được 60% so với dự kiến (của 7 tuần này). Khối lượng công việc của dự án chỉ mới hoàn thành được 50%. Đôi khi chỉ số này được coi trọng hơn chỉ số khác. Chúng ta cóth ể tiến nhanh hơn về mặt tiến độ, nhưng lại chậm hơn về mặt chi phího ặc ngược lại.

6. DỰ BÁO CHI PHÍTH ỰC TẾ CỦA TOÀN BỘ DỰ ÁN Khi thực hiện dự án, chi phítrong d ự án cóth ể tăng, giảm so với dự toán. Việc dự báo chi phíth ực tế là một yêu cầu cần thiết, qua đóch ủ động tìm cách giải quyết nhằm có đủ chi phí để thực hiện thành công dự án. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án:

EAC=ETC+ACWP

ETC: chi phí ước lượng để hoàn thành phần còn lại của dự án ETC = Phần còn lại của công việc/CPI=(BAC-BCWP)/CPI =(3000-1500)/0,83=1807 triệu đồng

EAC=1807+1800=3607 triệu đồng

Chi phí dự toán ban đầu là3000 tri ệu đồng. Với tình hình thực tế như hiện nay, chi phícho d ự án sẽ là3607 tri ệu đồng, tăng 607 triệu đồng. Cách dự báo này có độ chính xác trên 90%

147

49

7. QUẢN LÝ TỔNG THỂ NHIỀU DỰ ÁN BẰNG MA TRẬN % HOÀN THÀNH

148

Ma trận % hoàn thành dự án cho biết tiến độ thực hiện từng loại công việc tại một thời điểm nhất định của mỗi dự án vàcóth ể so sánh mức độ hoàn thành của tất các dự án mà ta đang trực tiếp quản lý. Qua đó, cóth ể đưa ra các biện pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện của mỗi dự án Giả sử ta đang quản lý 2 dự án xây dựng và đều cócác công việc: thiết kế, tư vấn, xây lắp và đây đang làth ời điểm 30/8. Bây giờ ta lấy công việc “Thiết kế” của dự án A để minh hoạ cho cách xác định các dữ liệu của Ma trận % hoàn thành dự án. Các công việc khác được xác định hoàn toàn tương tự.

MA TRẬN % HOÀN THÀNH D Ự ÁN TÍNH ĐẾN NGÀY 30/8

Dự án A

Dự án B

Công việc

Tổng chi phí hiện tại

Tổng chi phí ước tính

% khối lượng % dự án % hoàn thành toàn bộ

CP ước tính % hoàn thành CP hiện tại

% khối lượng % dự án % hoàn thành toàn bộ

CP ước tính % hoàn thành CP hiện tại

Thiết kế

190 trđ 3,31%

67 trđ 1,17%

3,19% 2,44% 0,73%

140 trđ 30% 42 trđ

3,70% 0,87% 0,44%

50 trđ 50% 25 trđ

Tư vấn

350 trđ 6,10%

55 trđ 0,96%

5,69% 4,36% 0,61%

250 trđ 14% 35 trđ

7,41% 1,74% 0,35%

100 trđ 20% 20 trđ

Xây lắp

5200 trđ 90,59%

580 trđ 10,10%

91,12% 69,69% 6,97%

4000 trđ 10% 400 trđ

88,89% 20,91% 3,14%

1200 trđ 15% 180 trđ

1350 trđ

4390 trđ

5740 trđ

702 trđ

Tổng chi phí

23,52%

76,48%

100%

12,23%

% toàn bộ

149

Nhận xét: Qua ma trận hoàn thành dự án, ta cónhi ều thông tin phản ánh tình hình thực hiện của từng dự án vàchung cho c ả hai dự án tính đến thời điểm 30/8.

150

50

Chương 6 QUẢN LÝ VIỆC BỐ TRÍVÀ ĐIỀU HÒA NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

151

Nội dung (1). Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ GANTT

(2). Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến

(3). Các phương án điều hòa nguồn lực thực hiện dự án

152

6.1 BỐ TRÍ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN Nguồn lực: -Nhân l ực -Tài chính - Vật chất * Thiếu (thừa) nguồn lực (cid:224) Tăng chi phího ặc kéo dài tiến độ * Ưu tiên công việc găng, công việc có thời gian dự trữ ngắn,công việc thời gian thực hiện dài nhất, …

153

51

6.1.1 Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ GANTT Quy trình thực hiện: Bước 1: Vẽ sơ đồ GANTT Bước 2: Xác định hao phíngu ồn lực tương ứng với từng công việc dự án Bước 3:

Trục tung (cid:224) Công việc Trục hoành: (cid:224) Nguồn lực thực hiện

dự án, ở phía dưới trục hoành

154

Thí dụ: “D ự án lắp ghép khu nhàcông nghi ệp”

TT Tên công việc Ký hiệu Thời điểm bắt đầu

1. 2. 3. 4. 5. Làm móng nhà Chuyển cần cẩu về Lắp dựng cần cẩu Vận chuyển cấu kiện Lắp ghép khung nhà A B C D E Độ dài thời gian (tuần) 5 1 3 4 7 Bắt đầu ngay Bắt đầu ngay Sau B Bắt đầu ngay Sau A

155

Cho biết thêm: Để hoàn thành mỗi công việc của dự án cần phải sử dụng 2 đơn vị nguồn lực 1 tuần.

156

52

SƠ ĐỒ GANTT VÀBÓTRÍNGU ỒN LỰC TRÊN SƠ ĐỒ GANTT

Nhận xét:

* 4 tuần đầu: “cao điểm” (cid:224) bất hợp lý (mới bắt đầu, đã sử dụng nhiều nguồn lực) (cid:224) “căng thẳng”: 6 đơn vị nguồn lực/tuần * 8 tuần còn lại:“nhàn r ỗi”: 2 đơn vị nguồn lực/tuần.

Sơ đồ GANTT chưa chỉ ra được phương thức điều hoàngu ồn lực (cid:224) không cho th ấy làm thế nào để san bằng sự căng thẳng hay nhàn rỗi.

157

158

6.1.2 Bố trí sử dụng nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến Trục hoành (cid:224) thời gian ; trục tung (cid:224) tiến trình. Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT Bước 2. Vẽ hệ trục toạ độ hai chiều Bước 3. Vẽ sơ đồ PERT cải tiến: tiến trình dài nhất vẽ trước (tiến trình tới hạn) và nằm thấp nhất, đến các tiến trình ngắn hơn vàcao d ần lên. Bước 4. Bố tríngu ồn lực * Loại bỏ công việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại công việc đótrong m ột tiến trình duy nhất. * Bố tríngu ồn lực cho các công vi ệc theo từng tiến trình Bước 5.Nh ận dạng sự “căng thẳng”hay “nhàn r ỗi” (cid:224)biện pháp điều hoà.

Thí dụ: “ Dự án lắp ghép khu nhàcông nghi ệp” Vẽ sơ đồ PERT

Sơ đồ PERT này cóba ti ến trình: AFE, BCE vàDGE

159

53

Sơ Đồ Pert cải tiến

160

BỐ TRÍNGU ỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN SƠ ĐỒ PERT CẢI TIẾN

161

Nhận dạng sự căng thẳng hay nhàn r ỗi trong bố tríngu ồn lực

TC = ∑tei - TB

162

54

6.2.1 Xác định thời gian dự trữ (nhàn rỗi) của công việc Bước 1. Vẽ sơ đồ PERT của dự án với các công việc được ký hiệu hóa Bước 2. Xác định thời gian bắt đầu của công việc (TB) là tổng thời gian hao phícho các công vi ệc khác xẩy ra trước công việc đó. Lưu ý: TB của công việc đầu tiên trong ti ến trình = 0 Bước 3. Xác định thời gian hoàn thành ti ến trình sau công việc (TC).TC bằng tổng thời gian của một tiến trình trừ thời gian bắt đầu của công việc đó

163

Bước 4. Xác định thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc (TE) giữa các tiến trình có sự tham gia của tiến trình này. Đây cũng chính làth ời gian bắt đầu dài nhất của công việc đóvàlà m ột trong các căn cứ để xác định thời gian dự trữ. TE= Max TB Bước 5. Xác định thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc dài nhất (Max TC) Là giátr ị lớn nhất khi so sánh các giátr ị của TC ứng với mỗi công việc trong từng tiến trình Bước 6. Xác định thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc (TL).TL là cơ sở để xác định thời gian dự trữ TL=TCP -Max T C Bước 7. Xác định thời gian dự trữ (nhàn rỗi) của công việc (TS) : TS=TL-TE

XÁC ĐỊNH THỜI GIAN DỰ TRỮ CỦA DỰ ÁN

hoàn thành dài nhất

bắt đầu sớm nhất TE =

Các *T B = Thời gian bắt đầu công*T C =∑tei - TB = Thời gian hoàn việc thành tiến trình sau hoạt động của A-F-E B-C-E D-G-E dự Tcp=12 ∑te i=11 ∑te i=11 án

bắt đầu chậm nhất TL=TCP- MaxTc

MaxTc

Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian dự trữ TS = TL-TE 11

10

9

8

TB TC TB TC TB TC MaxTB 2

7

5

6

3

4

1

0

12

0 1

11 10

4

7

0 4

11 7

0 0 1 0 5

12 11 10 11 7

0 1 2 1 5

A B C D E

5

7

0 1 1 1 0

F CV ảo G CV ảo

164

Nhận xét

•A vàE làcông vi ệc găng nên không cóth ời gian dự trữ •B, C vàD cóth ời gian dự trữ bằng nhau và bằng 1 tuần. Đây chính làkho ảng thời gian làm cơ sở cho việc điều hòa nguồn lực • Căn cứ vào tỷ lệ xích thời gian được chia trên trục hoành, nhanh chóng xác định được thời gian dự trữ của công việc B = C = D = 1 tu ần

165

55

6.2.2 Các phương án điều hòa nguồn lực thực hiện dự án

•Ph ương pháp đường thẳng • Phương pháp Parabol (đỉnh parapol ph ải nằm giữa thời gian thực hiện dự án) •Thực chất: căn cứ vào thời gian dự trữ của từng công việc để lùi thời gian bắt đầu thực hiện công việc đó, nếu tại thời điểm bắt đầu này, nhu cầu nguồn lực đang căng thẳng. •Thí d ụ: lắp ghép nhàcông nghi ệp

166

Phương án 1: Bắt đầu công việc D chậm 1 tuần so với dự tính

SƠ ĐỒ PERT CẢI TIẾN CỦA DỰ ÁN THEO PHƯƠNG ÁN 1

167

168

56

Sơ đồ cho thấy nhu cầu về nguồn lực như sau:

Tuần 1:A và B = đơn vị nguồn lực Tuần 2 (cid:224) 4: A, D, C = 6 đơn vị nguồn lực/tuần Tuần 5: A, D = 4 đơn vị nguồn lực Tuần 6 (cid:224) 12: E = 2 đơn vị nguồn lực/tuần

So với cách bố trí đầu tiên, cách b ố tríngu ồn lực trong phương án 1 đã tốt hơn. Cụ thể đường điều hòa nguồn lực đã có dạng đường Parabol, hai nhánh đã cân đối hơn.

169

Phương án 2. Bắt đầu công việc D vàB ch ậm 1 tuần so với dự tính ban đầu

SƠ ĐỒ PERT CẢI TIẾN CỦA DỰ ÁN THEO PHƯƠNG ÁN 2

170

171

57

Sơ đồ cho thấynhu c ầu nguồn lực trong từng tuần lễ như sau:

172

Tuần 1: A = 2 đơn vị nguồn lực Tuần 2 (cid:224) 5: A, D, B, C = 6 đơn vị nguồn lực/tuần Tuần 6 (cid:224) 12: E = 2 đơn vị nguồn lực/tuần. Đây là cách bố tríngu ồn lực hợp lý nhất, làdo : * Bố tríngu ồn lực tăng dần và sau đógi ảm lại khi gần kết thúc: 2 (cid:224) 6 (cid:224) 7 (cid:224) 2 (cid:224) Tạo biểu đồ dạng Parabol. * Hai nhánh của đường điều hòa nguồn lực đã cân đối hơn. Do thời gian dự trữ của từng công việc ngắn, nên đối với dự án này ta không thể san bằng nhu cầu nguồn lực theo hướng thẳng được màch ấp nhận theo đường parabol.

6.3 BỐ TRÍVÀ ĐIỀU HÒA NHÂN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN Nguồn lựcquan tr ọng nhất lànhân l ực.

Số TT

Công việc

Công việc hoàn thành trước

Nhu cầu nhân lực/ngày (người)

Thời gian dự tính (tei) -ngày

1

A

Bắt đầu ngay

4

5

2

B

Bắt đầu ngay

2

6

3

C

Bắt đầu ngay

4

8

4

D

Sau A

6

5

5

E

Sau B

3

6

6

F

Sau C

12

7

7

G

Sau C

3

4

8

H

Sau D,E,F

4

8

9

I

Sau H,G

4

10

173

Yêu cầu: Vẽ sơ đồ PERT Vẽ sơ đồ PERT cải tiến Xác định thời gian dự trữ của từng công việc Bố trínhân l ực trên sơ đồ PERT cải tiến Căn cứ vào thời gian dự trữ của từng công việc để điều hòa nhân l ực. Sau đóch ỉ ra phương án tối ưu điều hòa nhân lực

174

58

175

Sơ đồ PERT cải tiến

Tien trinh

13

C4

G3

I4

CGI

11

E3

I4

H4

BEHI B2

A5

D6

6

I4

H4

ADHI

C4

F12

I4

H4

CFHI

Thoi gian

10111213141516171819202122232425

1 2 34 5678 9

Thời gian dự trữ của từng công việc -A = D = 6 ngày -B = E = 11 ngày -G = 13 ngày -C, F, H, I = 0

176

Bố trínhân l ực trên sơ đồ PERT cải tiến

22

G(13)

E(9)

13

12

A(6)

D(6)

10

8

7

C(0)

F(0)

H(0)

I(10)

23 22 21 20 19 19 18 B(11) 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

1

2

3 4 5 6 7

8 9101112131415161718192021222324

177

59

Qua sơ đồ ta thấy:

2 ngày đầu cần 19 người 2 ngày tiếp cần 19 người 3 ngày tiếp cần 22 người 3 ngày tiếp cần 12 người 6 ngày tiếp cần 7 người 4 ngày tiếp cần 8 người 4 ngày tiếp cần 10 người

178

Hai phương án điều hòa nhân lực Phương án 1.

13

12

12

A(6)

B(9)

E(7)

11

D(1)

G(2)

10

8

C(0)

F(0)

H(0)

I(10)

14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

1 2 3 4 5 6

7 8 9101112131415161718192021222324

Kết luận:

* * * * * *

9 ngay dau can 13 nguoi 6 ngay tiep can 12 nguoi 1 ngay tiep theo can 11 nguoi 2 ngay tiep can 12 nguoi 2 ngay tiep can 8 nguoi 4 ngay cuoi cung can 10

179

Phương án 2

180

60

181

61