QU N TR NHÂN L C
Ự
Ả
Ị
Gi ng viên: PGS. TS. Ph m Thuý H ng ươ ả ạ
M c tiêu
ụ
ẽ
ấ
ệ
ệ
Sau khoá h c, h c viên s : ả ể
ượ
ế
ươ
ứ
ệ
ỹ
ả
ả
ự
ể
ế
ả
t cách thu hút và tuy n ch n nhân l c, đánh giá k t qu làm ng trình đào t o và phát tri n ạ ươ
ự
ể
ọ
xây d ng
ơ ở
ả ư
ứ
ự
ự
ắ ệ ố
ọ ọ n ch t qu n lý NNL trong doanh nghi p và vai trò c a Hi u rõ b ủ ả ể c kinh c phát tri n NNL trong th c hi n chi n l chi n l ự ượ ế doanh. N m v ng các ph ng pháp, k năng phân tích công vi c và ng ữ ắ d ng hi u qu công c này trong qu n lý NNL ụ ụ ệ Bi ế ọ vi c c a nhân viên, l a ch n ch ệ ủ NNL phù h pợ N m v ng c s và các hình th c tr l ong. Trình t ữ h th ng tr công lao đ ng Phát tri n k năng t o đ ng l c làm vi c cho nhân viên
ộ ộ
ả ỹ
ự
ể
ệ
ạ
Ph
ng pháp gi ng d y
ươ
ả
ạ
Lý thuy tế : các bài gi ng ả
ng nắ Th c hành ự
: các bài t p cá ậ lu n ậ th o ả
nhân/nhóm, nhóm
ổ
Trao đ i kinh nghi m ệ : các cu c th o lu n m v ở ề ộ ả c a c quan/đ n th c t ơ ự ế ủ v ị
ậ ơ
Các n i dung chính
ộ
Qu n lý ngu n nhân l c và vai trò c a chi n
ế ự ủ
l
i lao đ ng ồ ả c phát tri n NNL ể ượ Phân tích công vi cệ Thu hút và tuy n ch n nhân l c ự ể ọ Đánh giá k t qu th c hi n công vi c ệ ệ ả ự ế Đào t o và phát tri n NNL ể ạ Thù lao lao đ ngộ T o đ ng l c cho ng ộ ườ ự ạ ộ
Ch
ng 1: Qu n lý và phát tri n
ươ
ể
ả NNL
Khái ni mệ
QLNNL là vi c qu n lý con ng ệ
ả
ườ
i trong công vi c m t cách hi u ệ
ệ
ộ
quả
QLNNL là cách ti p c n có k ho ch đ i v i vi c qu n lý con ế
ế ậ
ệ
ả
ạ i hi u qu . QLNNL t p trung xây d ng phong cách qu n lý
ố ớ ự
ườ
ậ
ả
ớ
i, t ườ ừ
ộ
ả ự
ệ
đó nhân viên có đ ng l c làm ệ
ự
c phát tri n h p lý và đóng góp vào vi c th c hi n t h n.
ng ệ linh ho t, quan tâm t ạ vi c h n, đ ệ ơ ượ m c tiêu và s m nh c a t ụ
ứ ệ
i con ng ể ợ ch c t ủ ổ ứ ố ơ
ự
ể
ằ
ổ
QLNNL là t ng th các ho t đ ng nh m xây d ng, s d ng, duy ạ
ng lao đ ng đáp ng m c tiêu ho t ứ
ạ ộ l c l ữ ự ượ
ử ụ ụ
ộ
trì, phát tri n và gìn gi ể ch c đ ng c a t ủ ổ ứ
ộ
ự
ỹ
ạ ộ
ế ả
ộ
Phát tri n NNL là quá trình nâng cao năng l c, k năng, ki n th c ứ i lao đ ng thông qua các ho t đ ng: đào t o, qu n lý và cho ng phát tri n ngh nghi p, đánh giá và phát tri n t
ạ ch c
ể ổ ứ
ể ườ ể
ề
ệ
M c tiêu c a qu n lý NNL
ụ
ủ
ả
i, đúng vi c, đúng lúc nh m đ t
ệ
ạ
ằ
ng lao đ ng đ y ộ
ườ ch c c m c tiêu c a t ủ ổ ứ ch c có m t l c l ầ ộ ự ượ ổ ứ ng và đáp ng yêu c u công vi c trong ầ
ứ
ệ
T o s tho mãn ngày càng tăng cho ng
i lao đ ng
S d ng đúng ng ử ụ đ ụ ượ Đ m b o cho t ả ả đ v s l ủ ề ố ượ m i tình hu ng ố ọ ả ạ ự
ườ
ộ
L
C Đ Ý T
NG QU N LÝ NGU N NHÂN L C
ƯỢ Ồ
ƯỞ
Ồ
Ự
Ả
S m nh, t
ứ ệ
ầ
m nhìn, c a T ch c ủ
ứ
ổ
M c tiêu c a T ch c ủ
ứ
ụ
ổ
K ho ch phát tri n c a T ch c
ứ
ủ
ổ
ể
ế
ạ
Chi n l
c NNL
ế ượ Qu n lý NNL ả
ự ự
Xây D ng chính sách Xây D ng chính sách và Quy trình và Quy trình QLNNL
ạ
1.Phân tích Công vi cệ
ể
ụ
4. Thù lao lao đ ngộ
5. Đào t o và phát tri nể
6. H th ng ệ ố thông tin QLNNL
ự
2. Tuy n d ng và Biên chế
3. Đánh giá Th c hi n ệ Công vi cệ
ệ
Thi t l p ế ậ quy trình
cho t ng ch c danh
Mô t ả ừ
công vi c ứ
M c đích đánh giá
ụ
Qu ng cáo
ả
Đánh giá nhu c u đào t o
ầ
ạ
Chính sách Ti n l ng/ ề ươ ti n công ề
Tiêu chí đánh giá
i
ườ
L p ậ K ho ch ạ ế đào t oạ
Ph
ng pháp
Yêu c u c a ầ ủ CV đ i v i ng ố ớ th c hi n ự
ệ
Xây d ng ự h th ng ệ ố C p nh t s ậ ậ ố li u thông tin ệ
Các khuy n khích ế
Quá trình tuy n ch n ọ
ể
ươ đánh giá
T ch c
ổ
ệ
Chu kỳ đánh giá
Báo cáo Hàng tháng
ứ Th c hi n ự đào t oạ
Tiêu chu nẩ th c hi n CV
ự
ệ
Biên chế
Các phúc l
iợ
Ng
i đánh giá
ườ
Đánh giá hi u ệ qu đào t o
ạ
ả
Ph ng v n ĐG
ỏ
ấ
ả
Ai tham gia vào công tác qu n lý và phát tri n NNL? ể
ạ ấ
b t ộ ổ ứ
Cán b lãnh đ o c p cao ộ Cán b qu n lý NNL (cán ả ộ ch c) ộ
Cán b qu n lý các b ộ ả ph n/phòng ban (cán b ộ qu n lý c p trung gian)
ậ ả
ấ
QU N LÝ NGU N NHÂN L C Ồ
Ự
Ả
GIÁM Đ CỐ
n
ệ
c h i
ự
h
t
ả
Tr ng ưở phòng
u
u q
Tr ng ưở phòng
ệ
h g i á h i
n
Đ á
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Tr ng ưở phòng
PHÒNG D CH V
ị
Ụ
Tr ng ưở phòng
PHÒNG K HO CH Ạ Ế K THU T
Ậ
Ỹ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
Cán bộ
PHÒNG TÀI VỤ
PHÒNG KINH DOANH
ả
Mô t Công vi
ệ
H
c / CV
ướ
ng d ẫ
n
PHÒNG T CH C Ổ Ứ HÀNH CHÍNH
Chính sách QLNNL
Đào t oạ
Các khuy n khích ế (Cá nhân / Nhóm)
H th ng ệ ố thông tin QLNNL
Chia s trách nhi m trong qu n lý NNL
ệ
ẻ
ả
ể
ế ượ
ụ
ồ ể
ự
ạ
đánh giá th c hi n công vi c, đ b t…)
ự
ng d n c th
ạ
ẫ ụ ể
ướ
ấ
ả ộ ả ự
ự ế
ể
ả
Phòng/b ph n chuyên trách v NNL ộ ậ ề Xác đ nh chi n l c phát tri n ngu n nhân l c ị ự Làm rõ m c tiêu qu n lý và phát tri n NNL ả Xây d ng các chính sách qu n lý (tuy n d ng, đào t o, ể ụ ả ệ ề ạ ệ So n th o, xây d ng các th t c, h ủ ụ ự Cán b qu n lý c p trung gian Tr c ti p th c hiên các ho t đ ng qu n lý và phát tri n ạ ộ NNL đ i v i nhân viên trong b ph n mình phu trách ộ
ậ
ố ớ Cán b lãnh đ o c p cao ộ Xây d ng « tri ự
ư
ả
ế ị
ệ
ạ ấ ch c, đ a ra t lý » qu n lý NNL trong t ổ ứ ế các quy t đ nh v vi c s d ng và phát tri n NNL hi u ể ề ệ ử ụ quả
c phát tri n
ế ượ
ể
ầ
Vì sao c n có chi n l NNL? Cho các quy t đ nh chi n l
c ế ị ế ượ : Công ty s phát
ể ở ộ
ẽ tri n, m r ng? S đ a ra các d ch v m i? ẽ ư ề ể ầ ả
Cho các quy t đ nh v nhân s
ị ụ ớ Cho các quy t đ nh v tài chính : các ngu n kinh ồ ế ị phí c n có đ phát tri n NNL và kh năng đáp ể ngứ
ế ị
ộ ộ ệ
ề ư ế ầ ầ ể ự ạ ộ
ề ạ ầ ụ ệ ụ ể ạ
ự ệ
ự: c n có đ i ngũ cán b nhân viên nh th nào đ th c hi n các s mênh, m c tiêu? Ai c n đào t o? N i dung ứ đào t o? Vi c tuy n d ng, đánh giá, đ b t c n th c hi n theo chính sách nào? ...
Chi n l
c
ế ượ
ế ượ phát tri n c a t
c NNL và chi n l ch c ể ủ ổ ứ
c phát tri n
ể
ứ
ế
ứ ệ
c NNL Chi n l ế ượ -Các m c tiêu và cách th c ụ phát tri n NNL ể - Các ho t đ ng QL NNL
ạ ộ
Các yêu c u v NNL ầ ề - Ki n th c, k năng ỹ ứ -Thái đ hành vi ộ …
Chi n l ế ượ ch c c a t ủ ổ ứ -T m nhìn, s m nh ầ c a công ty ủ - Các m c tiêu chi n l
c
ụ
ế ượ
c KD và chi n
ụ ề
ế
l
c NNL
Chi n l
ế ượ ủ
Ví d v chi n l ế ượ ượ c c a Piaggio VN ấ
ệ
ề
ở
Năm 2014 là nhà cung c p hàng đ u v xe tay ga ể
t nam ẩ
Vi ấ
ươ
ậ
c khu v c ngoài Vi
t nam
ự
ệ c NNL 2008-2013
ầ Thành l p trung tâm Châu Á Thái bình D ng đ xu t kh u sang các n ướ Chi n l ế ượ
ộ ủ ố
ạ
ằ ộ
ợ ạ
ế
ả
ộ
ng ộ ứ ươ ng năng đ ng đ phát tri n, t o ạ ể ườ ế c ngoài cho cán b ch ch t đ đi u hành công ty ộ ủ ố ể ề ng phát tri n cho cán b ch ch t đ duy trì lao đ ng ộ ủ ố ể ỹ ệ
ổ
t nam đi làm vi c t
ể ộ ể t nam (cán b Vi ệ
i n ạ ạ ướ ướ ể ộ
ệ
ộ
Tuy n d ng cán b ch ch t (cán b khung) b ng cách : m c l ể ụ i c nh tranh, t o môi tr và phúc l ể d ng văn hóa châu Âu-quan tâm đ n k t qu ự Đào t o t Có đ nh h ị Luân chuy n cán b đ trao đ i công ngh và k năng gi a chuyên ữ i các Văn gia và lao đ ng Vi ệ ạ phòng trong khu v c)ự
ữ
ả
Nh ng thay đ i c b n trong qu n ổ ơ ả lý
sang ĐA NĂNG
ổ ứ
ậ CH C NĂNG Ứ
Ả
Ị
Ủ
sang ĐA NĂNG sang T CHỰ
Ạ
sang
T ch c: b ph n ộ Công vi c: ệ Đ N GI N, CMH Ơ Vai trò nhân viên: B GIÁM SÁT Quá trình chu n b cho ngh nghi p: ẩ
ề
ị
ệ ĐÀO T O SÂU
Ộ
Ả
ơ ở
Ạ Ộ sang K T QU Ả
TH Đ NG
Ụ Ộ sang CH Đ NG CH HUY Ỉ
Ư Ấ
Ủ Ộ sang T V N
ộ
ĐÀO T O R NG Ạ C s đánh giá: QUÁ TRÌNH HO T Đ NG Ế ẩ ề ạ THÂM NIÊN sang KH NĂNG Tiêu chu n đ b t: Các giá tr văn hóa: ị Vai trò cán b qu n lý: ả …
Đòi h i c a qu n lý ngu n nhân ả
ỏ ủ
l c trong môi tr ự
ườ
ồ ng m i ớ
c kinh doanh
ắ
ch c/ chiên l ớ
ạ
Qu n lý bài b n và
G n v i chi n l ế ượ ớ Có chi n l ế ượ ả
c phát tri n c a t ượ ể ủ ổ ứ c phát tri n c a DN c, k ho ch lâu dài, phù h p v i chi n l ế ượ ợ ể ủ phát trong qu n lý ho c ặ ả
ế khoa h c h n, gi m tính t ơ
ự
ả
ọ
ả qu n lý theo thói quen ả
ả
t và c th ụ ể c làm rõ
ệ
ụ
ứ
ệ
ị
ộ ả
ề
i lao đ ng, góp ph n nâng cao
ườ
ự
ấ
ầ
ộ
ả ạ ộ
ủ
ả
Qu n lý theo qui trình Các chính sách qu n lý NNL ph i chi ti ả ế ả Nhi m v cho m i v trí công vi c c n đ ỗ ị ệ ầ ượ Huy đ ng cán b qu n lý ch c năng khác tham gia và cùng ch u trách nhi m ả ộ v qu n lý NNL ề Phát tri n h th ng thông tin v NNL ệ ố ể T o ra s tho mãn cao nh t cho ng ạ hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p ệ ệ
ứ
ả
ộ
Coi nhân viên là tài nguyên ch không ph i là chi phí Gi m s bi n đ ng cán b ộ ự ế T o đ ng l c làm vi c cho nhân viên đ có k t qu th c hi n công vi c t ự
t ệ ố
ả ự
ệ
ệ
ể
ế
ộ
ả ạ …
i th c nh tranh
Nhân l c và l ự
ợ
ế ạ
Ch t l
ng
Chi phí th pấ
ấ ượ
S khác ự tệ bi
T c ố độ
????
Linh ho tạ
Ví d v l
ụ ề ợ
i th c nh tranh: S ự khác bi
ế ạ tệ
i th v s khác bi
t ệ
ế ượ ạ ợ
ẩ
ẩ
t v d ch v bán và chăm sóc khách
Các xu h ng chi n l c t o l ướ ế ề ự Khác bi t v ch ng lo i s n ph m ệ ề ủ ẩ ạ ả Khác bi t v hình th c th hi n s n ph m ể ệ ả ứ ệ ề Danh ti ng s n ph m ả ế Khác bi ụ ệ ề ị hàng Khác bi …
t trong sáng ki n đ i m i công ngh ế ệ ổ ớ ệ
Ví d v l
ụ ề ợ
i th c nh tranh: S ự khác bi
ế ạ tệ
i t
s khác bi
ợ
t ệ
ạ ừ ự ờ
ề
ượ ề ơ ộ ị ườ
ở ộ ế
L i th đem l ế Đ i th b lu m ủ ị ố Khách hàng s “trung thành” ẽ c nhi u khách hàng m i Thu hút đ ớ ng Có nhi u c h i m r ng th tr T o uy tín và danh ti ng cao ạ …
Ví d v l
ụ ề ợ
i th c nh tranh: S ự khác bi
ế ạ tệ
ề
ồ
ự
ạ
t v khách hành và th tr
ng
ị ườ
Yêu c u v ngu n nhân l c ầ Kh năng sáng t o cao ả Hi u bi ể ế ề K năng qu n lý t t ố ả ỹ Ngu n l c d i dào ồ ự ồ
ợ
… Chi n l
ả
ệ ộ
ạ
ắ
ả
c NNL phù h p ế ượ Chú tr ng ngu n bên ngoài , tìm ki m nhân viên có kh năng sáng t o ạ ế ồ ọ Phân quy n r ng cho nhân viên ề ộ Đào t o di n r ng, ng n h n ạ Đánh giá nhân viên theo k t qu công vi c ệ ế Thù lao có tính c nh tranh
ạ
…
Qui trình xây d ng KH/ chi n l ự
ế ượ NNL c
ự ế
D ki n m c tiêu, ụ ch tiêu ỉ
ộ
Phân tích MT bên ngoài
Phân tích n i b công ty, b ộ ộ ph n…ậ
Đi m m nh, đi m y u
C h i, thách th c ứ
ơ ộ
ể
ể
ế
ạ
ầ
ề
- Yêu c u v NNL - Bi n pháp th c hi n ệ
ự
ệ
c
N i dung c a k ho ch chi n l ủ ế ạ
ế ượ
ộ
NNL
ng, ch t l
ộ
Yêu c u v s l
ng và c c u lao đ ng hi n có theo t ng lo i ng lao đ ng c n b sung, các khía c nh ch t l
ng
ạ ấ ượ
ầ
ấ ượ ộ ố
ng lao đ ng ừ ệ ạ
ầ ề ố ượ S l ơ ấ ố ượ S l ộ ố ượ c n c n nâng cao ầ ầ
Các chính sách nhân s c n th c hi n
ự ầ
ự
ệ
ộ
B trí lao đ ng, ố Đào t o, ạ Tuy n d ng, ể ụ Đánh gía Thù lao Qui ho ch và đ b t ề ạ ạ …
Trách nhi m các cá nhân/đ n v trong t
ệ
ơ
ị
ổ ứ
ch c th c hi n ự
ệ
Ch
ươ
ng 2: Phân tích công vi c ệ
Phân tích công vi c là gì?
ệ
ch c các thông tin liên quan đ n ậ ệ ổ ứ ế
ệ
Phân tích công vi c là quá trình: Thu th p và t công vi cệ Xác đ nh các nhi m v , k năng, trình đ c n có ộ ầ ụ ỹ ị đ th c hi n công vi c m t cách thành công ộ ệ ể ự ệ
Khi nào c n phân tích công vi c ?
ệ
ầ
Khi t
ch c m i thành l p và ch ng trình phân ổ ứ ậ
Khi t
ớ tích công vi c đ ệ ượ c th c hi n l n đ u tiên ệ ầ ự ươ ầ
Khi các công vi c có s thay đ i do nh h
ổ ứ ch c có thêm m t s công vi c m i ớ ộ ố ệ
ng ự ả ưở
Đ nh kỳ xem xét c p nh t thông tin
ch c… ổ ệ c a công ngh , k thu t, c c u t ệ ỹ ủ ậ ơ ấ ổ ứ
ậ ậ ị
Nh ng khó khăn khi th c hi n PTCV?
ự
ữ
ệ
V phía các nhà qu n lý: s m t th i gian, s ợ ng ụ
ề ợ ấ
ờ ệ ườ
ả PTCV không có tác d ng vì công vi c th xuyên thay đ i.ổ
ề ợ
ằ ệ ự ự ọ
V phía nhân viên: lo s PTCV nh m đánh giá xem h có đ năng l c th c hi n công vi c không, có s d ng h t th i gian làm vi c không.
ủ ử ụ ế ờ
ệ ệ
Cán b nhân s : thi u ph ợ
ộ ươ ế
ự ể
ng pháp và công c thích h p đ thu th p và phân tích thông ậ ụ tin.
Qui trình PTCV
Ế
1 CHU N BẨ Ị
2 TI N HÀNH PHÂN TÍCH CV
3 VI T CÁC VĂN Ế B N PTCV
Ả
ng
ự
ươ
công
ả
ậ
ụ
L a ch n ph ọ pháp thông tin
B n Mô t ả vi cệ
L p danh m c các ch c danh ứ công vi cệ
ế
ậ
ả
ủ
ầ
Ti n hành thu th p thông tin
B n Yêu c u c a công vi cệ
ẩ
chu n ẩ
Th m đ nh thông ị tin
B n Tiêu th c hi n CV ệ
ả ự
Các ph
ươ
ng pháp thu th p thông tin (1) ậ
i th c hiên công viêc se điên ả ỏ Ng ự ̣ ̣ ̃ ̀
ườ ữ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣
ợ
ư
ự
B ng câu h i: vao bang câu hoi nh ng thông tin vê công viêc Thich h p đê thu thâp thông tin vê công viêc cua lao ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉
̣ ́ ́ ̃ ́
̉
đông gian tiêp cung nh công nhân tr c tiêp u điêm: Ư Cho phep thu thâp nhanh cac thông tin vê công viêc ;
̀ ự
ự
ờ
́ ̣ ́ ̀ ̣
Tiêt kiêm cac nguôn l c (th i gian, tiên bac va nhân l c) cho phân tich công viêc
́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀
c điêm
ượ
́ ̣
Nh
ờ
̉
i co thê hiêu lâm câu hoi nên đ a ra thông tin
i tra l
Ng
Thiêt kê bang câu hoi tôn nhiêu th i gian, chi phi ư
̉ ờ
ườ
́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́
thiêu chinh xac
́ ̉ ̉ ̀ ̉
́ ́ ́
Các ph
ươ
ng pháp thu th p thông tin (2) ậ
i th c hi n
ỏ
ấ : Đ t câu h i tr c ti p v i ng ỏ ự
ế
ặ
ớ
ườ
ự
ệ
Ph ng v n công vi c.ệ ợ
ư
ự
́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́
́ ̃ ́
i phong vân co thê giai thich câu i đ a ra thông tin
i tra l
̉ ờ ư
ườ
̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́
̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
c điêm: Tôn th i gian
Thich h p đê thu thâp thông tin vê công viêc cua lao đông gian tiêp cung nh công nhân tr c tiêp u điêm: Thông tin chi tiêt, ng Ư ườ hoi, thay đôi cach đăt câu hoi đê ng chinh xac Nh ượ
́ ́
c th c hi n
ự
ượ
ệ
ự
ệ
.
ờ Quan sát : tr c ti p quan sát công vi c đ ế nh th nào trên th c t ự ế ́ ớ
̉ ́
ng ap dung đôi v i công viêc dê quan sat thây. c thông tin phong phu vê công viêc
́ ượ
́ ̣ ̣ ̃ ́ ́
c điêm: Co thê găp phan ng cua ng
c quan sat.
ư ế Th ườ u điêm: Co đ Ư Nh ượ
i đ ườ ượ
̉ ứ
̉ ́ ̀ ̣
̉ ́ ̉ ̣ ̉ ́
Các ph
ng pháp thu th p thông tin
ươ
ậ
i lao đông t ự ̣
(3) Ghi nh t ký công vi c: ệ ng ự
ghi ườ ậ i cac ho t đ ng th c hiên công viêc cua ́ ạ ạ ộ ́ ̣ ̉
ợ
ự
ư
chep l minh̀ Thich h p đê thu thâp thông tin vê công viêc cua lao ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉
u điêm: tiêt kiêm chi phi
đông gian tiêp cung nh công nhân tr c tiêp Ư
̣ ́ ́ ̃ ́
Nh
i tra l
i co thê đ a ra thông tin không
ượ
ườ
̉ ờ
̉ ư
̉ ́ ̣ ́
đung s thât, viêc ghi chep kho đam bao tinh liên tuc
c điêm: ng ự
̉ ́
́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣
Các ph
ươ
ng pháp thu th p thông tin (4) ậ
ờ
ườ
ọ : ng
Ghi chép các tình hu ng b t ng , quan tr ng ố
́
ờ
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉
́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́
ợ
̉ ́ ́ ̀ ́ ̀
i tiên ấ i hanh PTCV quan sat viêc th c hiên công viêc cua ng ườ ự lao đông va phat hiên ra cac tinh huông bât ng , co anh ng đên kêt qua công viêc, sau đo tiên hanh phong vân h ưở đê phân tich cac tinh huông nay Thich h p đê thu thâp thông tin bô sung
́ ̉ ̣ ̉
u điêm: cho phep kham pha nh ng yêu câu đăc biêt ́ ữ i th c hiên cân co khi xay ra nh ng tinh
ữ
ườ
̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣
Ư ma ng huông bât ng
ự ờ
̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀
c điêm: tôn th i gian, công s c khi thu thâp
Nh
ứ
ờ
́ ́
ượ thông tin
̉ ́ ̣
Các văn b n (s n ph m) c a PTCV
ủ
ả
ả
ẩ
B n Mô t ả thành ả ệ
công vi c: Các nhi m v c n hoàn ả ụ ầ ệ ệ
B n Yêu c u c a công vi c đ i v i ng ườ ầ
ầ ủ ộ ệ ố ớ ặ
c đo i th c ự hi n: trình đ và k năng đ c thù c n có đ ể ỹ hoàn thành công vi cệ B n tiêu chu n k t qu công vi c: th ế ướ ệ ả
ẩ ả đánh giá k t qu công vi c ệ ế ả
N i dung c a b n Mô t
ủ ả
ộ
ả
công vi c ệ
Gi
i thi u v công vi c: tên công vi c/ ch c ớ ứ ệ ệ ệ
ề ệ ụ ệ
t y u, các trách nhi m ệ
danh công vi c, b ph n/phòng ban ậ ộ Các nhi m v thi ế ế ệ Các m i quan h : m i quan h báo cáo và quan ố ệ ố h giám sát đ i v i v trí công vi c ệ ố ớ ị ệ Các đi u ki n th c hi n công vi c ệ ự ề ệ ệ
công vi c (1)
Ví d v Mô t ụ ề
ả
ệ
Tên ch c danh công vi c
ệ : Chuyên gia v c i cách
ề ả
ứ
hành chính
ồ
D ánự H tr c i cách hành chính TP. H Chí Minh ỗ ợ ả Nhi m v chính ụ
ệ
Đánh giá hi u qu và tác đ ng thi
ộ
ả
ế
ệ ng trình c i cách hành chính
ả
ươ
t th c đ i v i ti n đ th c ộ ự TP. HCM theo h ệ ự
Đ a ra nh ng gi
ượ ệ
ạ ộ
ữ
ả ệ
ng trình tr ng tâm v c i cách
ữ ự ươ
ề ả
ị thành ph
ự ố ớ ế hi n ch ở ệ c xây d ng th ng các tiêu chí đánh giá đã đ ố i pháp h u hi u đ g n k t các ho t đ ng ế ể ắ ư c a d án v i vi c xây d ng và thí đi m tri n khai mô hình ể ể ớ ủ ự chính quy n đô th và ch ọ ề hành chính ố ở
Vi
t báo cáo đ nh kỳ hàng quý và cung c p đ u vào cho các
ế
ầ
ấ
báo cáo c a d án
ị ủ ự
công vi c (2)
Ví d v Mô t ụ ề
ả
ệ
ng các k t qu đ u ra c a d án theo
ủ ự
ả ầ
Đánh giá ch t l ấ ượ ủ
ả
ế ố ự Th c hi n các nhi m v khác đ
s phân công c a Qu n đ c d án ự ượ
ụ
ệ
ệ
c lãnh đ o d án phân ạ ự
ự công
ệ: ố
v n cao c p và các cán b ch ch t khác
ư ấ
ộ ủ ố
t nam
Các m i quan h ố Qu n đ c d án qu c gia ố ự ả Chuyên gia t ấ c a Vi ủ
ệ
t
Các đ c tính c a m t ộ ủ ặ b n Mô t công vi c t ệ ố ả
ả
c mô t
riêng bi
ệ
ụ ượ
ả
ệ
t, ng n g n, đ n ọ
ắ
ơ
Các nhi m v đ gi n, rõ ràng
ả
ế
ệ
ệ
ụ
ằ
S p x p các nhi m v và trách nhi m theo đúng trình t ự th c hi n. Hãy b t đ u b ng b ng nhi m v đòi h i ỏ ằ nhi u th i gian nh t ho c mang trách nhi m l n nh t.
ụ ắ ầ ặ ấ
ắ ự ề
ệ ờ
ệ ệ
ẩ
ớ
Nên k t thúc b ng câu «th c hi n các nhi m v khác
ụ
ự
ệ
ệ
ằ
ế theo yêu c u »ầ
Mô t
i th c hi n
ả
công vi c ch không mô t ứ
ệ
ng ả ườ
ự
ệ
có tính hành đ ng. Nh n m nh công vi c
ừ
ệ
ạ
ấ
ộ i thích qui trình
S d ng các t ử ụ c n làm ch không gi ứ ầ
ả
ả
ệ ố ớ
i th c hi n
B n yêu c u c a công vi c đ i v i ự
ầ ủ ng ườ
ệ
Yêu c u v trình đ ộ
ề
Yêu c u v trình đ ộ
ầ h c v n ọ ấ
ề ầ chuyên môn
Yêu c u v kinh ầ nghi mệ
Yêu c u v k năng
ề
Các yêu c u khác
ề ỹ ầ
ầ
ụ ề
ầ
Ví d v yêu c u công vi c ệ ứ
Tên ch c danh công vi c D ánự H tr c i cách hành chính TP. H Chí Minh ỗ ợ ả
ệ : Chuyên gia v c i cách hành chính ề ả ồ
YÊU C U CÔNG VI C
Ệ
Ầ ả
ề
ệ
ướ
t k ế ế
ả
ự
ệ
ề
c và c i cách ả ể ế ự
ằ
ử
c và
ướ
ả
ử ụ
ứ
ố
ỹ
ụ
ẹ
ẵ
ổ
ớ
ữ
ế ậ ử ụ
ả
Kinh nghi m v công tác qu n lý hành chính nhà n hành chính, giám sát và đánh giá các d án; c i cách th ch ; thi đi u tra; công ngh thông tin; tri n khai và phân tích d án ể Có b ng c nhân hành chính ho c c nhân lu t ặ ử ậ 10 năm kinh nghi m trong lĩnh v c qu n lý hành chính nhà n ự ệ c i cách hành chính ả Ki n th c, k năng trong phân tích và nghiên c u th ng kê, s d ng ứ ế máy tính Năng đ ng, nhanh nh n, thích nghi v i thay đ i và s n sàng áp d ng ộ nh ng cách ti p c n m i ớ Có kh năng s d ng ti ng Anh trong công vi c ệ ế ...
ứ
ơ
Khi các yêu c u đ t ra cao h n m c ặ ầ t c n thi ế ầ V trí đó s đòi h i ti n l ng cao h n ỏ ề ươ ẽ
ơ ị
ể ụ ạ
Khi tuy n d ng b n có th lo i b m t s ể ạ ỏ ộ ố ấ ắ
ng i là nh ng ng c viên xu t s c ử ữ ứ ườ
Có th g p khó khăn khi tìm ng công vi c do đòi h i quá cao
i cho v trí ườ ị
ể ặ ệ ỏ
B n tiêu chu n k t qu công vi c ệ ế
ẩ
ả
ả
Các tiêu chí/tiêu chu n đ đánh giá s hoàn ẩ
ự ể
Là c s đ đ i chi u v i k t qu làm vi c ế
thành công vi c ệ
ơ ở ể ố ớ ế ệ ả
th c tự ế
B n tiêu chu n k t qu công vi c ệ ế
ả
ẩ
ả
ự ệ
S l ố ượ l ượ gi ả
ệ
Ch t l
ng (s đ u công vi c th c hi n, s ố ầ ố ệ ng h s đã x lý, s l ng công vi c đã ố ượ ử ồ ơ ng báo cáo đã viêt…) i quy t, s l ế ố ượ
ấ ượ ử ữ
ủ
ng (nh ng sai sót trong x lý h s ; ồ ơ tính chính xác, rõ ràng c a thông tin cung c p ấ cho dân, s phân tích xác đáng trong báo cáo…) ự
ờ ầ ậ ấ
Th i gian (hàng ngày, hàng tu n, ch m nh t hai ầ
khi có yêu c u…) ngày k t ể ừ
ệ
ạ
Phân tích công vi c và các ho t đ ng QTNL khác
ộ
Bè trÝ lao ®éng
®µo T¹o
TuyÓn dông
®¸NH GI¸thùc HiÖn c«ng viÖc
Ph©n tÝch C«ng viÖc
QUAN HÖ lao ®éng
®¸nh gi¸ møc ®é phøc t¹p CV
Ả
Tr c«ng lao ®éng
ậ
Vai trò c a b ph n chuyên trách v NNL
ủ ộ ề
Xác đ nh m c đích PTCV ụ
Thu hút nhân l c đ th c hi n PTCV
ị
Đào t o/t p hu n cán b
ự ể ự ệ
ạ ậ ấ ộ
Thi c n thi ầ
t k các bi u m u, th c hi n các th t c ủ ụ ự ệ ể ẫ
T ch c vi ổ ứ
ế ế t ế
ế t các văn b n PTCV ả
ươ
ng 3: Thu hút, tuy n ch n Ch ọ NNL và phát tri n ngh nghi p ệ ể
ể ề
Hai chú ý quan tr ng…ọ
Li u c quan có th c s c n nhân viên m i? i có th làm ho c đ
ệ ơ Các nhân viên hi n t
c đào
ự ự ầ ệ ạ
ớ ặ ượ
ể
ho c thu hút làm ngoài gi
c
ặ
đ ờ ượ
t o đ làm vi c này không? ệ ạ ể Có th tăng gi ờ ể không? ứ
ề
Có b c tranh rõ ràng v công vi c m i ớ
ệ
ữ
ể
ề
Nh ng đi u quan tr ng trong tuy n ọ d ngụ
Nh n bi ậ
ế c nh ng ữ
Đánh giá chính xác v ề
t đ ng c viên t ử ứ ượ t ố
ứ
ng c viên ử Tuy n đúng ng i, đúng ườ
ể vi cệ
Quá trình tuy n d ng
ể ụ
THU HÚT
TUY N CH N
Đ NH H
NG
Ọ
Ể
Ị
ƯỚ
Đánh giá h sồ ơ
Làm quen công vi cệ
Ngu nồ n i bộ ộ
ấ
ỏ
ng
ườ
Ph ng v n s ơ bộ Ki m tra trình đ ể
ộ
Làm quen môi tr làm vi cệ
Ph ng v n
ỏ
ấ
Ngu nồ bên ngoài
Th m tra
ẩ
i lãnh
ở
ỏ
ườ
ạ
ế
Ph ng v n b i ng ấ đ o tr c ti p ự Khám s c kho ứ
ẻ
Quy t đ nh ế ị tuy n d ng ụ ể
Thu hút ng c viên: ngu n n i b
ộ ộ
ử
ứ
ồ
ụ
ượ
ạ
ể
ườ
ệ
i lãnh đ o hi u tính i
ủ
ườ
và ph m i t
ớ ừ
cách và tài năng c a ng lao đ ngộ ườ
Ng
ự ứ
ễ ệ
bên ngoài Đôi khi ngu n l c bên ồ trong không đáp ng yêu c u ầ
T o đ ng l c cho ng
ạ
Có th gây mâu thu n
ẫ
i lao đ ng d thích ộ nghi v i ch làm vi c m i ớ ỗ ớ i ườ ự ộ lao đ ngộ
ể n i b ộ ộ
Ư ểu đi m Ư ể u đi m Nhanh, rẻ Ng c đi m Nh ể Không t n d ng tài năng ậ ng pháp làm vi c ươ
ồ
Thu hút UCV: ngu n bên ngoài
ơ ộ ự
ượ
ả
ầ
c i có phong
ữ
ượ
ầ
ờ ban đ uầ
ượ
c đi m Nh ể Chi phí t n kém ố Kh năng nh m l n cao ẫ C n th i gian h i nh p ậ ộ
ợ ế
ng ườ nh h ả ch cứ
Ư ểu đi m Ư ể u đi m C h i l a ch n l n ọ ớ Có th l a ch n đ ọ ể ự nh ng ng ườ cách làm vi c m i ớ ệ c Có th l a ch n đ ọ ể ự i thích h p mà không ng đ n c c u t ơ ấ ổ ưở
Các ngu n bên ngoài
ồ
i thi u ệ
ộ ch ckhác ng ị ườ
Nhân viên gi ớ Nhân viên cũ Nhân viên c a các t ổ ứ ủ Lao đ ng t do trên th tr ự H c sinh, sinh viên …
ọ
Ph
ng pháp thu hút
ươ
ử ơ ở ộ ế
ơ ể ụ
Qu ng cáo ả C cán b đ n các c s đào t o ạ Các c quan chuyên tuy n d ng Sinh viên th c t p ự ậ Các ph ươ …
ng pháp khác
Thông báo tuy n d ng
ể ụ
Giíi thiÖu vÒ tæ chøc, lÜnh vùc
M« t¶ ng¾n gän, chÝnh x¸c vÒ
ho¹t ®éng
nhiÖm vô ®Ó ng êi t×m viÖc h×nh dung ra c«ng viÖc cña m×nh § a ra yªu cÇu ®èi víi øng cö
Thï lao (tiÒn l ¬ng, thu nhËp…) §Þa chØ c¬ quan vµ h¹n cuèi cïng
viªn
nép hå s¬
Quá trình tuy n ch n
ể
ọ
Nghiªn cøu, phân lo iạ hå s¬ KiÓm tra tr×nh ®é (tr c nghi m,
ệ ắ
bài t lu n) ự ậ
Pháng vÊn ThÈm tra hå s¬ Kh¸m søc khoÎ Ra quyÕt ®Þnh tuyÓn dông L u ý: viÖc tu©n thñ c¸c b íc
tuyÓn chän tuú thuéc vµo tõng c«ng viÖc
H s xin vi c ệ
ồ ơ
1. Lý lich
Thông tin chung: tên, ngày tháng năm sinh, đ a ch ,
ị
ỉ
ệ
đi n tho i ạ Kinh nghi m làm vi c ệ
ừ
ệ
ơ ắ ầ
ỉ ủ ệ
ả
đó
ộ ọ ấ : quá trình h c t p, đào t o đ c
ọ ậ
ạ
ặ
bi
ấ
ệ
ệ và đ a ch c a các n i đã t ng ị làm vi c, các v trí đã đ m nhi m, ngày b t đ u và ị k t thúc làm vi c ệ ở ế Trình đ h c v n ứ ằ v công vi c và cá nhân: thông tin Ngu n th m tra
ệ
ẩ
ề
ệ
t, b ng c p, ch ng ch ỉ ồ đ liên h ể 2. Th xin vi c ệ
ử
ứ
ệ
ặ
ự
ư Th xin vi c theo m u s n ho c do ng c viên t ẫ ẵ
vi
ư tế
Th xin vi c ệ
ư
Th hi n đ B n là ng c viên th c s phù h p v i ch c danh còn
ứ
ự ự
ứ
ớ
ợ
ứ
ử
ở
c b n là ai? ể ệ ượ ạ ạ ử ch c tr ng đó c a t ủ ổ ứ ố t v i các ng c viên khác B n khác bi ạ ệ ớ S phù h p v chuyên môn, s thích cá nhân, kinh ề ợ ự nghi m công tác, gia đình…
S sáng s a trong cách th hi n và trình bày v n đ
ể ệ
ự
ấ
ề
ệ ủ
Khi đánh giá h s , c n…
ồ ơ ầ
S d ng b n Yêu c u công vi c đ i v i ng ầ
i ố ớ ệ ả ườ
th c hi n ử ụ ự
ệ ự ạ ồ ơ
ạ ữ ể
ả
ố ị ụ ệ ổ
Xây d ng tiêu chí đánh giá/phân lo i h s i nh ng đi m ch a rõ ràng trong h Ghi chép l ồ ư s (v quá trình công tác, nh ng kho ng tr ng ữ ơ ề l n trong công vi c, thay đ i liên t c trong đ nh ớ ng ngh nghiêp, b n lý l ch c u th , sao h ả ề ướ chép c a ng i khác…) ườ ủ
ẩ ả ị
Ki m tra chuyên môn
ể
Bµi kiÓm tra tr¾c
nghiÖm
Bµi kiÓm tra viÕt vÒ chuyªn m«n (t ự lu n)ậ
…
M c đích ph ng v n
ụ
ấ
ỏ
ứ
N¾m b¾t thªm nh÷ng th«ng tin vÒ kiÕn thøc, tr×nh ®é vµ n¨ng lùc cña ng c ử viên
Bæ sung nh÷ng th«ng tin cßn thiÕu vµ
ch a râ rµng
§¸nh gi¸ liÖu UCV cã ®Æc ®iÓm c¸ nh©n cÇn thiÕt ®Ó ®¶m nhËn vÞ trÝ cÇn tuyÓn hay kh«ng
HiÓu râ h¬n vÒ nguyÖn väng nghÒ
nghiÖp, môc tiªu… cña UCV
ộ ồ
ỏ
H i đ ng ph ng v n ấ
C¸n bé phô tr¸ch nh©n sù : kh¶ n¨ng chuyªn m«n nghiÖp vô vÒ tuyÓn dông ®Ó nhËn xÐt øng cö viªn
L∙nh ®¹o c¬ quan Ng êi l∙nh ®¹o trùc tiÕp: hiÓu râ nhÊt vÒ kh¶ n¨ng ®¶m nhËn c«ng viÖc cña øng cö viªn
…
M t s g i ý…
Xem xét k b n Mô t
ộ ố ợ ệ
ầ
ệ
ử
ướ
ỏ ị
ự c h s xin vi c c a ng c viên ệ ủ ứ ng ph ng v n ấ ỏ
ị
ợ
ạ
ứ
ử
đ y đ nh ng gì mà
công vi c và Yêu c u công vi c ả ỹ ả i th c hi n đ i v i ng ệ ườ ố ớ Nghiên c u tr ướ ồ ơ ứ Chu n b câu h i/đ nh h ị ẩ Tìm đ a đi m phù h p ể T o không khí tho i mái cho ng c viên ả Tôn tr ng ng c viên ọ ứ T o c h i cho ng c viên di n t ử
ễ ả ầ ủ ữ
ợ
ồ ơ
ể ỏ
ử ạ ơ ộ ứ h mu n trình bày ố ọ Kiên trì Thu th p nh ng thông tin phù h p ữ ậ i nh ng đi m ch a rõ trong h s Ki m tra l ư ạ ữ ể t cách k t thúc ph ng v n Bi ấ ế ế …
N i dung ph ng v n
ấ
ộ
ỏ
C¸c c©u hái liªn quan ®Õn c«ng viªc sÏ ®¶m nhiÖm, hiÓu biÕt cña UCV vÒ c¬ quan
C¸c c©u hái vÒ qu¸ tr×nh nghÒ nghiÖp
vµ c¸c c¬ së mµ UCV ®∙ lµm
C¸c c©u hái liªn quan ®Õn tr×nh ®é
häc vÊn
C¸c c©u hái ®Ó ®¸nh gi¸ hiÓu biÕt x∙
héi, së thÝch…
Ph ng v n căng th ng
ấ
ẳ
ỏ
ể
ườ
ỏ
ứ
ứ
ụ
ạ
ng dùng đ ph ng Th v n các ng c viên vào ử ấ các ch c v lãnh đ o cao c pấ
Cách th c th c hi n
ự
ứ
ệ
ỏ
Nhi u câu h i hóc búa xung quanh nghi p v ệ ụ M t s câu h i khó ch u, đôi khi mang n ng tính ch t ặ
ấ
ị
ỏ
ề ộ ố khiêu khích Đôi khi t o ra môi tr ạ
ị ứ
ể ứ
ườ
ử ớ
ả ể
ệ
ng đ ng c viên ph i ch u s c ép (nói chuy n đi n tho i quá lâu v i ai đó, đ cho nhân ạ ệ viên ra vào trong lúc ph ng v n…) ấ ỏ
Th m tra ẩ
Môc ®Ých cña thÈm tra : KiÓm tra l¹i th«ng tin mµ øng
cö viªn ®∙ cung cÊp
Ph¸t hiÖn thªm nh÷ng tiÒm n¨ng cña UCV mµ c¸c b íc tuyÓn dông tr íc ch a cho phÐp thÊy râ
Ng
i th m tra thích h p
ườ
ẩ
ợ
CÊp trªn trùc tiÕp ®∙ lµm viÖc
tr íc ®©y
Mét ®ång nghiÖp th©n thiÕt CÊp d íi trùc tiÕp cña øng cö
viªn
ThÇy gi¸o, bµn bÌ, ng êi th©n …
Đánh giá ng c viên ứ
ử
ng di n: ươ ệ
ẳ
Đánh giá ng c viên trên các ph ử ứ Trình đ chuyên môn ộ Kinh nghi mệ Tác phong Kh năng giao ti p ế ả M c đ ch u căng th ng ứ ộ ị …
Đ nh h
ng nhân viên m i
ớ ị (xã h i hoá nhân viên )
ướ ộ
M c đích c a vi c đ nh h ủ
ng là giúp đ các ệ ị ụ ướ ỡ
ng làm vi c ệ ườ ớ
ệ ầ ả
nhân viên m i:ớ Làm quen v i môi tr T o tâm lý tho i mái và tinh th n nhi B t đ u công vi c m i m t cách hi u qu ệ ệ ạ ắ ầ ộ ớ t tình ả
Đ nh h
ng giúp nhân viên m i…
ị
ướ
ớ
Hi u rõ h n v công vi c và các kỳ v ng c a t
ủ ổ ề ệ ơ ọ
c chào đón và đ ể ch cứ ả
ấ ượ ắ ượ ớ ờ
C m th y đ c đánh giá cao Rút ng n th i gian làm quen v i công vi c ệ Nhanh chóng đ t k t qu cao trong công vi c ệ …
ạ ế ả
Đ nh h
ị
ướ
ng nhân viên m i ớ
Quá trình đ nh h
c th c hi n: ự ệ ị
ướ
ng có th đ ể ượ c khi b t đ u làm vi c ệ ệ ắ ầ
c th c hi n m t cách ể ượ ệ ộ
ướ Tr ắ ầ Ngay sau khi công vi c b t đ u Trong quá trình làm vi cệ Đ nh h ng có th đ ự ị chính th c hay không chính th c ứ ướ ứ
ụ
ạ ộ
ị
h
Danh m c các ho t đ ng đ nh ngướ
Gi
ch c, các m c tiêu, chính ụ ứ ớ
ệ
i thi u l ch s t ử ổ ệ ị sách và các qui trình ch c S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ Cung c p b n mô t ả ả ấ ữ ỏ ề ọ ơ ộ ệ ụ ệ
công vi c và cho h c h i đ t câu h i v nh ng nhi m v và trách nhi m ặ ph i làmả
Cách cung c p thông tin ấ
G p g , trao đ i ổ ỡ ặ Video Tham quan …
L u ý khi thi
ư
ế ế
ự
ệ
t k và th c hi n ng trình
ươ
N i dung, th i gian, ph
ệ ầ ươ
ng pháp th c hi n c n ự ng trình, in thành ươ i lao đ ng và nh ng t k , l p thành ch ườ ữ ử ộ
ch ộ ờ c thi đ ế ế ậ ượ văn b n và g i cho ng ả i có liên quan. ng ng thông tin không nên quá nhi u, cũng L
ườ ượ ề
c giúp đ b i ớ ầ ượ ỡ ở
M i ng ỗ m t ng ộ
không nên quá ít i lao đ ng m i c n đ ườ ộ i đ đ u ườ ỡ ầ
ng và qu n
ể Phát tri n ngh nghi p là các ho t đ ng đ nh h ệ
ề ạ ộ
ị
ả
Phát tri n ngh nghi p ệ ướ ề ể lý ngh nghi p ề
ệ
Phát tri n ngh nghi p g m:
ệ ồ
ể
ề
ụ
ọ
K ho ch hóa ngh nghi p
ạ
ng đ đ t đ
ề ườ
ệ : Quá trình cá nhân l a ch n các m c tiêu ự ể ạ ượ
c m c tiêu ụ
ngh nghi p và con đ ệ
ế ề
ườ
ề
ả
ộ
ớ
ề
ệ : Quá trình th o lu n v i ng
ế
ề
i lao đ ng v công ậ i và k t qu th c hi n công vi c c a h , s thích cá nhân và ệ ủ ọ ở ng ngh nghi p, các k năng cá nhân, m c tiêu phát tri n ngh ề ụ
ả ự ệ
ệ ỹ
ể
T v n ngh nghi p ư ấ vi c hi n t ệ ạ ệ đ nh h ướ ị nghi p phù h p ệ
ợ
ể
ẩ
ị
ề
ả ạ
ệ
ố
ệ ớ ệ
ệ
ế
i lao đ ng)
Qu n lý ngh nghi p ệ : quá trình chu n b , th c hi n và ki m soát k ế ự ho ch ngh nghi p c a cá nhân sao cho phù h p v i h th ng ngh ệ ề ợ ủ ề ch c (đánh giá năng l c, k t qu th c hi n công vi c, đào nghi p c a t ả ự ự ứ ệ ủ ổ t o và phát tri n ng ể ạ
ườ
ộ
ụ
ể
M c tiêu c a phát tri n ngh ề ủ nghi pệ
Đáp ng nhu c u v ngu n nhân l c c a t ề
ự ủ ổ ứ ầ ồ
ch cứ
i lao đ ng v ề ộ
ổ ứ ề ch c và ng ườ ề ệ
ệ ộ
Thông tin cho t ng ngh nghi p, ti m năng trong con đ ườ ch c n i b t ộ ộ ổ ứ S d ng ngu n nhân l c m t cách hi u qu ồ ử ụ ả ự thông qua vi c g n k t các ho t đ ng qu n ế ệ ắ lý nhân l c v i k ho ch c a t ạ ự ớ ế
ả
ạ ộ ch c ủ ổ ứ
ệ L i ích c a phát tri n ngh nghi p
ủ
ề
ể
ợ
Gi m chi phí phát sinh do s luân chuy n
ự
ể
ả
lao đ ng.ộ
ườ
i lao i
ng tích c c t
ự ưở
ộ
ự ớ
Góp ph n tăng đ ng l c cho ng ộ đó có nh h ả ch c ủ ổ ứ
ầ đ ng, t ừ ho t đ ng c a t ạ ộ
Ai ch u trách nhi m phát tri n ngh nghi p
ệ
ệ
ề
ị
trong t
ể ổ ứ ch c?
T ch c
ổ ứ : Xây d ng và thông báo cho nhân viên v ề ự
Ng
nh ng l a ch n ngh nghi p trong t ch c ữ ự ệ ề ọ ổ ứ
i lao đ ng ườ ộ : t ự ậ l p xác đ nh m c tiêu ngh ề ụ ị
nghi p và l p k ho ch ngh nghi p cho cá nhân ề ệ ệ ế ạ ậ
ệ
ể ch c?
Ai ch u trách nhi m phát tri n ngh nghi p trong t ệ
ổ ứ
ị ề
Cán b qu n lý ộ
ả
Có vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y s phát
ẩ ự
tri n ngh nghi p c a ng
ệ i lao đ ng
ề
ể
ườ
ọ ệ ủ
ộ
ng, t
Đánh giá, đ nh h
i
ư ấ
ỡ
ớ
v n và giúp đ và gi ể
ướ ộ
ị thi u ng i lao đ ng trong quá trình phát tri n ngh ệ ề ườ nghi p c a h ệ ủ ọ
ệ
ể ch c?
ị ề
ổ ứ
Ai ch u trách nhi m phát tri n ngh nghi p trong t ệ B ph n phát tri n NNL
ể
ộ H tr và cung c p thông tin chính xác, c p ấ ậ
t cho ế ầ ậ ỗ ợ ậ ự
nh t cho cá nhân Th c hi n đào t o các k năng c n thi ạ ệ ề ể
T v n các k thu t đánh giá năng l c cá ậ
ỹ s phát tri n ngh nghi p ự ệ ỹ ư ấ ự
Thúc đ y s h c h i trong công vi c c a
nhân
ẩ ự ọ ỏ ệ ủ
Thúc đ y s năng đ ng c a nhân viên
nhân viên
ẩ ự ủ ộ
Đ phát tri n ngh nghi p
ệ ...
ể
ể
ề
C n có cán b /b ph n chuyên trách v v n ậ
ộ ộ
ề ấ
ầ
đ qu n lý và phát tri n ngh nghi p trong ể
ề
ề
ệ
ả
t
ch c ổ ứ
C n t
v n phát tri n ngh nghi p
ch c t ầ ổ ứ ư ấ
ể
ề
ệ
cho ng
i lao đ ng trong t
ườ
ộ
ch c ổ ứ
ể
Các giai đo n phát tri n ngh ề ạ nghi pệ
ng ngh nghi p (Tu i 55–v h u): ng ngh nghi p (Tu i 55–v h u):
Giai đo n 5ạ Giai đo n 5ạ
ề ư ề ư
ổ ổ
ề ề
ạ ạ
: Giai đo n cu i trên con đ ố : Giai đo n cu i trên con đ ố ộ ộ
ệ ệ ể ơ ể ơ
ấ ấ
ẩ ẩ
ạ ạ
ườ ườ Duy trì năng su t lao đ ng, chu n b v h u, có th r i vào tr ng thái tâm lý ị ề ư Duy trì năng su t lao đ ng, chu n b v h u, có th r i vào tr ng thái tâm lý ị ề ư tiêu c c ho c tích c c ặ tiêu c c ho c tích c c ặ
ự ự
ự ự
ổ ổ
ng ngh nghi p (tu i 40–55): ệ ng ngh nghi p (tu i 40–55): ệ ấ ấ
ườ ườ ề ề
ụ ụ
ể ể
ệ ệ
ấ ấ
ỉ ỉ
: Giai đo n gi a trên con đ Giai đo n 4ạ ữ Giai đo n 4ạ : Giai đo n gi a trên con đ ữ ị ả ị ẳ ị ả ị ẳ ệ ệ
ề ạ ạ ề Kh ng đ nh đ c giá tr b n thân, đi u ch nh m c tiêu, có th xu t hi n d u ượ Kh ng đ nh đ c giá tr b n thân, đi u ch nh m c tiêu, có th xu t hi n d u ượ hi u suy gi m đ ng l c làm vi c ộ hi u suy gi m đ ng l c làm vi c ộ
ự ự
ệ ệ
ả ả
: Giai đo n đ u c a ngh nghi p (tu i 25–40): : Giai đo n đ u c a ngh nghi p (tu i 25–40):
Giai đo n 3ạ Giai đo n 3ạ
ủ ủ
ổ ổ
ề ề
ạ ạ
ầ ầ ị ị
ệ ệ
ch c, thích nghi d n v i ngh nghi p ầ ch c, thích nghi d n v i ngh nghi p ầ
ứ ứ
ớ ớ
ề ề
ệ ệ
ệ ệ H c h i công vi c, quy đ nh, chính sách c a t ủ ổ ọ H c h i công vi c, quy đ nh, chính sách c a t ủ ổ ọ và t ụ và t ụ
ỏ ỏ ch c, nâng cao năng l c, theo đu i m c tiêu ự ch c, nâng cao năng l c, theo đu i m c tiêu ự
ứ ứ
ổ ổ
ổ ổ
: Gia nh p t : Gia nh p t
Giai đo n 2ạ Giai đo n 2ạ
ậ ổ ậ ổ
ứ ứ
Tham gia quá trình tuy n ch n, l a ch n và ti p nh n công vi c phù h p Tham gia quá trình tuy n ch n, l a ch n và ti p nh n công vi c phù h p
ch c (tu i 18–25): ổ ch c (tu i 18–25): ổ ể ể
ự ự
ọ ọ
ọ ọ
ợ ợ
ế ế
ệ ệ
ậ ậ
: Chu n b làm vi c (tu i 0–25): : Chu n b làm vi c (tu i 0–25):
Giai đo n 1ạ Giai đo n 1ạ
ầ ầ
ị ị ọ ọ
ệ ệ ề ề
ổ ổ ệ ệ
ự ự
ạ ạ
ọ ậ ọ ậ t đ làm vi c t đ làm vi c
Đánh giá và l a ch n ngh nghi p, h c t p, tham gia các khóa đào t o đ ể Đánh giá và l a ch n ngh nghi p, h c t p, tham gia các khóa đào t o đ ể trang b ki n th c, k năng c n thi ế ể trang b ki n th c, k năng c n thi ế ể
ị ế ị ế
ứ ứ
ệ ệ
ầ ầ
ỹ ỹ
ộ ố ư
Phát tri n ngh nghi p:
ệ m t s l u
ể
ề
ý nhân viên?
T ch c mong đ i gì
ổ ứ
ợ
ở
T o c h i cho s thuyên chuy n ể ự
ạ ơ ộ
Cung c p thông tin c th c th v k ho ch k c n
ụ ể ụ ể ề ế
ế ậ
ạ
ấ
t công vi c b ng các bi n
ệ ố
ự
ệ ằ
ệ
Khuy n khích nhân viên th c hi n t pháp t o đ ng l c ự
ế ạ
ộ
t cho ng
i lao đ ng
ế
ườ
ộ
nh m đ t đ
Cung c p th i gian và ngu n l c c n thi ụ
c m c tiêu ngh nghi p ệ
ồ ự ầ ề
ấ ờ ạ ượ
ằ
i lao đ ng liên t c đánh giá k năng và đ nh
ộ
ụ
ỹ
ị
h
Khuy n khích ng ườ ế ng ngh nghi p c a mình. ệ ủ
ướ
ề
ả
ố ớ ự
ể
Rào c n đ i v i s phát tri n ngh ề nghi pệ
ờ
ế
ườ
ồ ự ề
ế
Thi u th i gian, ngu n l c cho ng i lao đ ng l p k ho ch ngh nghi p và th c ự ệ ạ hi n vi c đào t o và phát tri n ể ạ
ậ ệ
ộ ệ
ố ớ
ạ
Thi u s ng h c a lãnh đ o đ i v i ộ ủ ho t đ ng phát tri n ngh nghi p ệ ể
ế ự ủ ạ ộ
ề
Thi u c h i ngh nghi p trong n i b t ề
ế ơ ộ
ộ ộ ổ
ệ
ch cứ
ị
ơ ộ
ầ
Xác đ nh c h i và yêu c u ngh ề nghi pệ
Phân tích năng l cự
Đánh giá các năng l c c b n: trách nhi m, ế ấ
ự ơ ả i quy t v n đ , năng l c t ề ệ ự ư ự ả
năng l c gi duy…
S phát tri n công vi c ệ ể ơ ấ ấ ệ ơ
ự C c u c p b c công vi c: t ả
ậ
ệ ừ ữ ệ ứ ữ ế
ệ
ườ Con đ
ng ngh nghi p ề ườ
nh ng công vi c đ n gi n đ n nh ng công vi c ph c t pạ Con đ
ng thăng ti n trong t ế ch c ổ ứ
S thay đ i trong ngh nghi p
ự
ệ
ề
ổ
Thuyên chuy nể
v trí công vi c này ệ ứ ộ ứ
Chuy n nhân viên t ệ ng.
Thay đ i sang v trí công vi c
ng đ ươ
c p qu n lý ệ ở ấ ả
Tiêu chí c b n đ quy t đ nh thăng ti n là
ơ
ị ch c ổ ứ ể ế ị ế
thâm niên, ti m năng và thành tích ừ ị ể sang v trí công vi c khác có m c đ ph c ị t p t ạ ươ Thăng ti n ế ổ cao h n trong t ơ ả ề
ấ
ữ
ế
Nh ng v n đ c n l u ý khi quy t ề ầ ư đ nh ị thuyên chuy n nhân viên? ể
Thuyên chuy n nhân viên: t
nguy n hay áp đ t?
ể
ự
ệ
ặ
ch c có vai trò gì trong vi c thuyên chuy n
ộ ậ ổ ứ
ệ
ể
B ph n t nhân viên?
Nhân viên có th t
ch i quy t đ nh thuyên chuy n
ể ừ ố
ế ị
ể
đ
c không?
ượ
ộ ả
ể
ế
ồ
ớ ộ ậ
ố ớ
ch c hay không?
Cán b qu n lý tr c ti p có th không đ ng ý v i quy t ự ế đ nh thuyên chuy n đ i v i nhân viên trong b ph n ể ị c a h c a t ủ ọ ủ ổ ứ
ấ
ữ
ế
Nh ng v n đ c n l u ý khi quy t ề ầ ư đ nh ị thuyên chuy n nhân viên? ể
ệ
ế
ả
Vi c thuyên chuy n có nh h ệ
ng gì đ n vi c phân ưở i nhi m v hay ph c v gì cho m c tiêu phát ụ ụ ụ
ể ụ
ạ
ệ công l tri n?ể
Vi c thuyên chuy n có nên đ
c khuy n khích hay
ể
ượ
ế
ệ không?
Qu n lý vi c thuyên chuy n nhân viên nh th nào ?
ư ế
ể
ệ
ả
L i ích c a thuyên chuy n
ủ
ể
ợ
i lao đ ng tích lũy thêm
M r ng c h i phát tri n ngh nghi p cho
ườ ỹ
ể ệ ề
Tăng đ ng l c cho nhân viên ự ộ Khuy n khích ng ộ ế nh ng năng l c, k năng m i ớ ự ơ ộ i lao đ ng ộ
ng
ị ữ ả
Chu n b cho nhân viên đ m nh n nh ng trách nhi m công vi c trong theo c c u và quy ho ch cán b c a t
ậ ơ ấ ệ
Giúp tránh nh ng xung đ t gi a các cá nhân
ữ ở ộ ườ ẩ ệ ạ
ữ ch c ộ ủ ổ ứ ộ
ữ i lao đ ng ng ộ ườ
ở
Tr ng i đ i v i thuyên ạ ố ớ chuy nể
V phía t ề
C ch , quy đ nh hành chính, pháp lý
ch c: ổ ứ
V phía cán b qu n lý
ơ ế ị
C m giác « s h u » nhân viên trong b ph n
ề ả ộ
ở ữ ậ ộ
Lo s không có nhân viên thay th
ả c a h ủ ọ
Ph i đào t o nhân viên m i ớ ạ
ợ ế
ả
ở
Tr ng i đ i v i thuyên ạ ố ớ chuy nể c thuyên chuy n
V phía cán b đ
Lo s không bi ợ
ộ ượ ể ề
M t s ki m soát đ i v i công vi c
t t ế ươ ng lai s ra sao ẽ
ấ ự ể ố ớ ệ
M t th i gian và khó khăn trong hòa nh p ng m i ớ
ờ ậ
Lo s b cô l p ợ ị
ấ v i môi tr ớ ườ
Không đ
ậ
ượ c đào t o v công vi c m i ớ ề ệ ạ
ệ
ể
ồ
ể thành công.... Đ th c hi n thuyên chuy n G n vi c thuyên chuy n nhân viên v i các ho t đ ng qu n lý ngu n ả c đào t o và đánh giá k t qu ả
ạ ộ ạ
ệ
ế
ớ nhân l c (phân tích công vi c, chi n l ế ượ th c hi n công vi c) ệ
ể ự ệ ắ ự ệ
ự
ả
ả
ầ
ồ
ộ
Thuyên chuy n ph i là m t ph n trong chính sách qu n lý ngu n nhân ể ch c l c c a t ự ủ ổ ứ
ạ
ậ ự
ự
ế
ế
ẵ
T o đ ng l c và khuy n khích nhân viên s n sàng ti p nh n s thuyên ộ chuy n ể
Vi c thuyên chuy n g n v i s phát tri n ngh nghi p và đào t o
ớ ự
ể
ể
ệ
ề
ệ
ắ
ạ
Thuyên chuy n là m t ph n trong quá trình phát tri n năng l c
ự
ể
ầ
ộ
ể cho nhân viên
Thuyên chuy n g n v i quy t đ nh thăng ti n.
ế ị
ế
ể
ắ
ớ
ể
Thuyên chuy n: cách ti p c n ế ậ H th ng đóng ệ ố
i ra quy t đ nh thuyên chuy n có th ch n đ i
ể ọ
ế ị
ể
ố
Ng t ượ
ườ ng d a trên: ự
Yêu c u thuyên chuy n đã đăng ký tr
c
ể
ầ
ướ
ự
ự ủ ố ượ
ữ
ng v i v trí ớ ị
ợ công vi c còn tr ng
S phù h p gi a năng l c c a đ i t ố
ệ
H th ng m ệ ố
ở
T ch c đ
c xem là th tr
ổ ứ ượ
ị ườ
ng lao đ ng n i b ộ
ộ ộ
Thuyên chuy n đ
c xem nh là m t cách tuy n m n i
ể ượ
ộ ộ
ư
ể
ộ
bộ
ế ậ Thuyên chuy n: cách ti p c n
ể
Nh
u đi m
ượ
c đi m ể
Ư ể
ở
ọ
i ườ
H th ng ệ ố mở
M ra c h i cho m i ng ơ ộ S công b ng ằ
ự
ạ ộ
Th t c ph c t p và ủ ụ ứ ạ t n th i gian ờ ố S c nh tranh gi a các ữ ự ạ ch c có cá nhân trong t ổ ứ ng không t th nh h t ể ả ố ưở i ho t đ ng c a t t ủ ổ ớ ch cứ
ễ ả
ạ
ố
H th ng ệ ố đóng
ằ
ệ
i pháp hi u qu và thu n ti n ả
D n y sinh tình tr ng không công b ng, thiên ki nế
ệ
ư
ể
i
ả
ạ ể ả
ộ ế
ề
Không ph c t p và t n kém ứ ạ Gi ậ ệ ả Đi u ki n ề Ph i th t khách quan khi đ a ra ả ậ quy t đ nh thuyên chuy n ế ị Có nhi u thông tin ề ch c không ng i gi B ph n t ậ ổ ứ quy t nh ng v n đ có th n y ấ ữ sinh do quy t đ nh thuyên chuy n ể ế ị gây ra.
Thăng ti n trong t ế
ch c ổ ứ
Các lo i chính sách thăng ti n trong t
Chính sách «thăng ti n khi c n »/ «không theo k ế
ế
ầ
ho ch»ạ
Chính sách thăng ti n theo thâm niên
ế
Chính sách thăng ti n theo k ho ch và có t ế
ế ạ
ch c ổ ứ
Thăng ti n d a trên k ho ch v ngu n nhân l c ự
ế ự
ế
ề
ạ
ồ
Thăng ti n d a trên h th ng đánh giá k t qu th c hi n
ế ự
ả ự
ệ ố
ệ
ế
công vi cệ
Thăng ti n d a trên vi c qu n lý năng l c nhân viên
ế ự
ự
ệ
ả
ế ạ ch c ổ ứ
ch c
ộ ộ ổ ứ
Thăng ti n trong n i b t ế hay bên ngoài ?
ộ ộ
C h i thăng ti n dành cho nh ng ng
i lao ế ữ
i đang làm vi c trong t ườ ch c ổ ứ ệ ệ ạ
ậ
ế
Thăng ti n n i b ế ơ ộ đ ng hi n t ộ u đi m Ư ể D dàng hòa nh p nhân viên ễ ch c Tăng s g n k t trong t ổ ứ ự ắ Tăng đ ng l c cho ng i lao đ ng ự ườ ộ Chi phí tuy n m th p ộ ấ ể Hi u rõ năng l c c a nhân viên
ộ
ự ủ ể
ch c
ộ ộ ổ ứ
Thăng ti n trong n i b t ế hay bên ngoài ?
Nh
ượ c đi m ể
ng ngu n nhân l c ự
Không thay đ i ch t l ấ ượ ồ Gây s xáo tr n nh t đ nh trong t ấ ị ngu n bên ngoài
Thăng ti n t
ổ ộ ch c ổ ứ
Qu n lý s thay đ i t ự
ồ
t h n ổ ố ơ ự ế ừ ả
Tiêu chí đ thăng ti n ế ể
ầ
ự ủ
Yêu c u công vi c ệ Kinh nghi m, năng l c c a cá nhân ệ Thành tích c a cá nhân Thâm niên công tác Nguy n v ng cá nhân
ủ
ệ ọ
C ch thăng ti n ế
ơ ế
B nhi m tr c ti p ổ ự ế ệ C nh tranh ạ B u c , b phi u tín nhi m, l y ý ki n t ầ ử ỏ
ế ệ ấ ế ư
v nấ
Th o lu n
ả
ậ
ữ
ế
ưở
Nh ng khó khăn, h n ch trong tuy n ể ạ phát d ng, tri n ể ụ ngh nghi p c a cán ệ ủ ề b công ch c hi n ệ ứ ộ ng nh h nay và ả c a chúng đ n ch t ấ ế ủ l ượ
ng NNL?
Nh ng gi ữ
i pháp
c n th c hi n? ự ầ ả ệ