1
CHƯƠNG 4: BC U ĐT LÝ HC
4.1. Khái nim:
S suy gim các đc tính vt lý đt gây nên bi s tác đng ca các nhân t
t nhiên ( mưa, gió, hn hán... ) và các hot đng ca con ngưi dn đến đt mt
hoc gim kh năng thc hin các chc năng ca mình đưc gi là bc màu đt
lý hc.
Theo ISRIC ( trung tâm thông tin và tham chiếu đt quc tế ), sau khi loi b
yếu t xói mòn và sa mc hóa thì tác hi ca bc màu vt lý Vit Nam xếp sau
bc màu hóa hc và sinh hc. Tuy nhiên đi vi sn xut nông nghip trên rung
đng thì tác hi là rt rõ, nhiu khi là tr ngi hàng đu, có th thy rõ vt đt b
xe, máy móc, trâu bò và con người đi qua tr nên cht cứng cây c không th mc
được.
4.2. Các loi hình bc màu đt lý hc:
Căn cđc đim biến đi ca các tính cht đt mà thoái hóa ( bc màu ) vt
lý đt được phân ra thành nhiu quá trình khác nhau, trong đó đi vi đt Vit
Nam các quá trình sau đây là ch đo.
4.2.1. Bc màu do nhng biến đi trong lòng đt:
4.2.1.1. S suy gim cu trúc đt:
Mt trong những biu hin thoái hóa vt lý đt là đt b phá v cu trúc.
Nguyên nhân chính ca quá trình này là vic lm dng cơ gii trong khai hoang
và canh tác không bo v đt. Bên cnh đó ht mưa va đp vào các ht đt, srửa
trôi mùn và canxi, hot đng sinh dưỡng ca vi sinh vt cũng khiến đt b suy
gim cu trúc.
Khi đt b thoái hóa đoàn lp nh hơn 0,25 mm tăng lên và đoàn lp có giá tr
nông hc gim mnh so vi đt rừng tnhiên. Kh năng duy trì cu trúc gim dn
theo thi gian và đoàn lp rt d b phá v khi gp nước.
Bng 4.1. s suy thoái cu trúc ca đt đ vàng trên đá phiến thch sét
Ch tiêu
Đt rừng
tnhiên
Đt canh tác
Sau 5 năm
Sau 15 năm
Đoàn lp < 0,25 mm (%)
42
61
72
Đoàn lp > 1,00 mm (%)
46
25
18
H s cu trúc bn (%)
98
82
70
( ngun: Nguyn T Siêm, Thái Phiên, 1993 )
Trong thành phn đoàn lp ln ca đt bazan thoái hóa hu như không còn
humat Ca và Mg, hàm lượng C cũng ch còn 50%. Phn gn kết các ht đt ch
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
2
còn phn hu cơ gn kết vi secquioxit R2O3. Khi mt nước các cht này b keo t
không thun nghch làm cho đt tr nên cht cứng.
Các ht keo màu m và vi đoàn lp rt d b rửa trôi, hơn nữa chúng chứa rt
nhiu hu cơ-khoáng và đm nên khi đt mt cu trúc cũng đi đôi vi tht thoát
đm và cht hu cơ.
Bng 4.2. Tc đ khoáng hóa N hu cơ ca đoàn lp
Cp đoàn lp
Hàm lượng NH4+ ( ppm )
Đt đ vàng trên đá granit
Đt khô kit
Đt 70% FC
Đt khô kit
Đt 70% FC
< 0,25 mm
95
89
26
30
> 1,00 mm
38
45
20
23
Ghi chú: FC sc cha m đng rung.
( ngun: Nguyn T Siêm, Thái Phiên, 1999 )
* Kho sát, tính toán, đo lưng:
Đ xác đnh hàm lượng các cp đoàn lp trong mt loi đt b thoái nào đó t
đó có th đưa ra các nhn đnh, đánh giá mức đ suy gim cu trúc đt, cn tiến
hành như sau:
- Tiến hành ly mu đt theo các cp quan trc so sánh: đt sn xut tt-đt
nghi ng suy thoái.
- Áp dng phương pháp xác đnh đoàn lp bn trong nước ( phương pháp
Savinop ) đ đo lường, tính toán hàm lượng các đoàn lp các kích thưc khác
nhau.
Công thức tính: X = a.100/P
Trong đó: X-hàm lưng các đoàn lp ca mt c ht nào đó (%).
a-khi lưng các đoàn lp (g).
P-khi lưng đt ly khi phân tích (g).
- Lp bng so sánh:
Bng 4.3. đoàn lp đt bazan thoái hóa và đt đang sn xut tt (%)
Tình
trng
đt
Đ sâu
(cm)
Rây
K-N
>5
5-3
3-1
0,25
<0,25
>0,25
Đt
đang
sn
xut tt
0-20
K
30,1
17,2
24,5
16,7
11,5
88,5
N
21,7
11,3
22,2
25,4
19,4
80,6
20-40
K
35,2
12,5
28,7
19,1
4,5
95,5
N
10,7
10,6
25,7
24,3
22,7
77,3
Đt
thoái
hóa
0-20
K
22,3
14,4
27,3
22,9
13,1
86,9
N
2,9
5,8
14,2
50,4
26,7
73,3
20-40
K
35,2
13,0
20,3
17,9
13,6
86,4
N
5,6
6,6
20,0
26,8
41,0
59,0
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
3
Ghi chú: K-rây khô; N-rây nước
( ngun: Tp chí khoa hc đt Vit nam, 1997 )
4.2.1.2. S nén d, kết cng đt:
Đt b cày xi, rửa trôi cht dinh dưỡng và cht hữu cơ, mt cu trúc s làm
cho đ xp gim xung, dung trng và đ cht tăng lên.
Thâm canh lúa nước liên tc trong thi gian dài, gia tăng cơ gii hóa trong
khâu chun b đt cùng vi quá trình rửa trôi và tích t ca các ht sét xung các
tng bên dưới to nên snén d.
Bng 4.4. cho thy đt tr nên cht cứng sau khi khai hoang, trng đc canh,
nht là sn và lúa nương.
Bng 4.4. Đ cht ca đt dưi nh hưng ca canh tác.
Cp quan trc so sánh
C%
Đ cht (kg/cm2)
Đt đ vàng trên phiến thch
- dưới rừng thsinh
- sau 2chu k lúa nương (15 năm)
- sau 16 năm trng sn
- vườn gia đình
Đt nâu đ Bazan
- cà phê
+ cách gc 30 cm
+ gia hàng không trng xen
+ gia hàng có xen t mung
- lúa nương
+ năm th2
+ b hoang sau 4 năm lúa nương
8,31
2,32
2,20
2,57
3,69
3,34
4,08
3,23
2,43
3,75
9,45
6,76
3,48
2,10
1,40
0,86
2,80
4,53
(ngun: Nguyn T Xiêm, Thái Phiên, 1999)
Đi vi đt đi có tng đt mng như đt phiến thch Ph Qu vic cày quá
sâu đưa lp đt cái lên trên có th làm tăng dung trng, gim đ xp và k hng
mao qun. Còn đt đ bazan đ dày thì cày sâu không lt đt có tác dng ci thin
tình trng vt lý đt rt rõ.
Bng 4.5. Tác dng cày sâu đến tính cht vt lý đt (0-10 cm)
Loi đt
Đt đ vàng phiến thch
Đt đ nâu trên đá bazan
Không cày
Cày sâu
Không cày
Cày sâu
Dung trng
1,10
1,21
0,82
0,72
Đ xp (%)
57,0
51,0
67,0
74,0
Đ hng mao qun
41,0
37,7
49,6
49,4
( ngun: Đoàn Triu Nhn, 1980 )
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
4
Khi đt đã b nén d, chai cứng thì s gây khó khăn cho sinh trưởng ca cây
trng do r cây khó đâm sâu, lan rng đ thu hút dinh dưỡng, bên cnh đó hin
tượng suy thoái đt vt lý này còn gây cn tr các hot đng canh tác chng hn
cày, bừa, xi xáo, bón phân, làm c...
4.2.1.3. S suy gim kh năng thm nưc và sc cha m ( s khô hóa ):
Đt đai canh tác không hp lý, b mt cu trúc, cht nén s b gim tính thm
nước, sức chứa m đng rung b thu hp kéo theo srút ngn cung đ m hot
đng, tăng nguy cơ khô hn. do vy có th thy cây b héo nhanh chóng, thm chí
sau cơn mưa không lâu. Tc đ thm nưc gim nhanh tt yếu tăng cường smt
nước trên b mt.
Bng 4.6. Tc đ thm nưc ca đt rng và đt canh tác.
Loi đt
Tc đ thm nưc (mm/s)
Dưới rừng
Sau 2 v lúa
B hóa
Đt đ đá vôi
7,40
3,92
2,15
Đt đ vàng phiến thch
7,10
2,75
1,71
( ngun: Nguyn T Xiêm, Thái Phiên, 2002 )
Bng 4.7. Mt s tính cht vt lý nưc ca đt bazan thoái hóa.
Ch tiêu
Đt thoái hóa
Đt chưa thoái hóa
Dung trng (g/cm3)
1,1
0,82
Đ xp (%)
66,1
69,4
T trng
2,76
2,68
Đ m cây héo (%)
23,2
26,2
Sức chứa m ti đa (%)
44,8
49,3
Nước hữu hiu (%)
21,6
23,1
( ngun: Nguyn T Xiêm, Thái Phiên, 2002 )
Khác vi vùng đng bng là vùng có mực nước ngm cao và canh tác có
tưới, vùng đi núi cây trng thường chu canh tác ti thiu và da vào ngun nưc
tri. Vic gim sức chứa m dn đến vic gim năng sut cây trng, làm các loi
cây trng trong giai đon còn non b héo chết trong giai đon hn gay gt. mt
nguy cơ ln cho môi trường là đt sút gim nhanh kh năng thm hút m s là tin
đ cho xói mòn din ra mãnh lit và sinh ra lũ quét trên min cao.
4.2.1.4. S úng thy và yếm khí trong đt:
Khi đt b ngp nước mt thi gian dài hoc mực nước ngm dâng quá cao,
quá trình glay hóa din ra mnh trên toàn phu din, tng glay được hình thành
làm cho đt b dinh do, bí và yếm khí. Trong điu kin đó s dn đến shình
thành ca các sn phm khgây đc cho cây trng như H2S, CH4, PH3...
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark
5
Do điu kin yếm khí, quá trình kh chiếm ưu thế nên xác hu cơ tích lũy
nhiu mà kém phân gii to nên hin tượng hàm lượng cht hu cơ và mùn khá
nhưng cht lượng kém (mùn thô, chua, axit fulvic > axit humic).
Do ngp nước liên tc nên cht hữu cơ phân gii trong điu kin yếm khí sinh
ra mt s axit hữu cơ làm đt chua và nghèo dinh dưỡng v Ca, Mg và vi lượng.
Quá trình khchiếm ưu thế trong đt trũng cũng là nguyên nhân đt chứa khá
nhiu các cht khgây đc hi cho cây trng, d làm thi r lúa, gim kh năng
chng chu bnh, đt không gii phóng được các cht dinh dưỡng trong điu kin
thoáng khí đ cung cp cho cây trng.
Bng 4.8. So sánh mt s ch tiêu nông hóa gia đt phù sa trung tính-ít chua và
đt phù sa glay chua.
Các ch tiêu
Thanh Trì*
Hà Ni
Nam Hà*
Gia Lâm **
Hà Ni
Châu Phú**
An Giang
Tng đt (cm)
0-20
0-15
0 - 18
0-16
pHKCl
3.73
5.2
7.10
5,6
n %
2.9
4.3
1.25
1,77
N %
0.166
0.31
0,12
0,11
P2O5%
0.05
0.04
0,11
0,12
K2O%
2.35
1.52
1,9
-
P2O5 mg/100g
đt
8.25
6.0
29
-
K2O mg/100g
đt
9.0
20.5
35
-
Ca2+ lđl/100g
đt
4.13
9.5
14
8,6
Mg2+
2.11
2.50
8,4
2,8
H+
0.91
0,05
-
V%
54.62
99
-
CEC lđl/100g
đt
13
15,5
23
-
TPCG
đt (%)
Cát
Limon
Sét
3.20
39.00
57.80
19.88
44.72
35.40
14,8
66,8
18,4
44,5
32,0
23,5
Ghi chú: *- đt phù sa glay chua.
**- đt phù sa trung tính ít chua.
(ngun: vin quy hoch và thut kế nông nghip)
PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the watermark