
SUY TIM TR EMỞ Ẻ
PGS.TS NGUY N TH THANH LANỄ Ị

I. D CH T H C Ị Ễ Ọ
M , 6 tri u ngỹ ệ ư i b suy tim / 2000, v i ờ ị ớ
400.000 ca m i m i nớ ỗ ăm. Châu Aâu, t n su t ầ ấ
suy tim 0,4 – 2%. VN chưa có s li u chính xác ố ệ
tr em, ở ẻ ư c tính 0,1 – 0,2%. ớ
Tiên lưng b nh còn r t x u, nh t là tr ợ ệ ấ ấ ấ ở ẻ
em. T l t vong c a suy tim n ng 50%. ỷ ệ ử ủ ặ

II. ĐNH NGHĨA Ị
•Suy tim (heart failure): tình tr ng b nh lý ạ ệ
trong đó v i áp l c ớ ự đ ổđy th t bình thầ ấ ư ng, ờ
tim không đ kh nủ ả ăng bơm m t lộ ư ng máu ợ
mang oxy và các ch t bi n dấ ế ư ng c n cho ỡ ầ
nhu c u cầ ơ th . ể

II. ĐNH NGHĨAỊ
Suy cơ tim (myocardial failure) :
• S c co bóp cứ ơ tim gi m.ả
Suy tu n hoàn (circulatory failure) : ầ
• H tu n hoàn không có kh nệ ầ ả ăng cung c p ấđ máu ủ
oxy hóa cho các mô cơ th và l y ể ấ đi nh ng s n ph m ữ ả ẩ
chuy n hóa t các mô này. ể ừ
• Nguyên nhân có th do b t thể ấ ư ng m t thành ph n ờ ộ ầ
nào đó c a h tu n hoàn nhủ ệ ầ ư : tim, h m ch máu, th tích ệ ạ ể
máu, n ng ồđ Hb oxy hoá trong máu ộđng m ch.ộ ạ
•
•SUY CƠ TIM
SUY TIM
SUY TU N HOÀNẦ

III. SINH LÝ B NHỆ
Suy tim nh hả ư ng ởđn s v n hành c a ế ự ậ ủ
tim, d n ẫđn gi m cung lế ả ư ng tim. ợ
M t s cộ ố ơ ch bù tr có th duy trì ch c ế ừ ể ứ
năng tim GĐ ởđu. ầ
Khi suy tim n ng các cặ ơ ch này tr nên vô ế ở
hi u, các tri u ch ng lâm sàng c a suy tim ệ ệ ứ ủ
s xu t hi n n ng d n lên.ẽ ấ ệ ặ ầ