TÂM LÝ HỌC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC Môn học này được thiết kế nhằm nâng cao năng lực của các nhà lãnh đạo, quản lý trong việc phát huy tối đa tiềm năng của bản thân và những người ủng hộ hướng vào thực hiện mục tiêu của công ty và ứng phó hiệu quả với môi trường kinh doanh thay đổi.

Môn học sẽ trang bị cho các học viên kiến thức cơ bản về Tâm

lý học lãnh đạo, quản lý.

Đặc biệt là môn học sẽ chú trọng vào việc ứng dụng những lý thuyết và kỹ năng lãnh đạo và động viên trong điều kiện Việt nam nói chung và các công ty Việt nam nói riêng.

LỢI ÍCH CỦA MÔN HỌC Sau khi kết thúc môn học này, học viên sẽ

 Hiểu biết về tâm lý của bản thân và những người ủng hộ  Phát triển các kỹ năng đánh giá và sử dụng cán bộ  Nhận thức được hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp phải trong lãnh đạo, quản lý hàng ngày và những ứng dụng của chúng.  Học hỏi những kinh nghiệm về lãnh đạo thành công ở Việt nam

và thế giới

 Áp dụng các kỹ năng lãnh đạo và động viên hiệu quả vào thực

tiễn của doanh nghiệp

NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC

Chuyên đề 1:  Tổng quan về Tâm lý học lãnh đạo, quản lý Chuyên đề 2 Chuyên đề 3 Chuyên đề 4 Chuyên đề 5

 Nhân cách người lãnh đạo, quản lý  Uy tín người lãnh đạo, quản lý  Những hiện tượng tâm lý trong hoạt động LĐQL  Những hiện tượng tâm lý trong công tác tổ chức cán bộ

và công tác tư tưởng

Chuyên đề 6

 Những hiện tượng tâm lý trong quản lý các quá trình

kinh tế - xã hội

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 1 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Khóa đào tạo chú trọng việc ứng dụng các kiến thức và kỹ năng vào thực tiễn, nhấn mạnh sự tham gia tích cực của học viên trong qua trình học. Phương pháp đào tạo sẽ là sự kết hợp giữa việc giới thiệu các khái niệm, kỹ năng, và việc thảo luận nhóm, bài tập tình huống và trò chơi. Các học viên được khuyến khích chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn và những ý tưởng với các học viên khác. Đồng thời, học viên sẽ có cơ hội để trao đổi về những vấn đề thực tiễn của lãnh đạo và động viên mà họ đang gặp phải với giảng viên và từ đó có khả năng tìm ra nguyên nhân cũng như giải pháp hữu hiệu. Chương trình được giảng trên máy vi tính qua các trình chiếu Power Point

 SÁCH THAM KHẢO : Ngoài tài liệu bài giảng khoảng 50 tr khổ A4 Do giảng viên cung cấp, học viên cần đọc thêm:

1. Nguyễn Bá Dương (chủ biên) (2001), Giáo trình Tâm lý học dành cho người quản lý, lãnh đạo. Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

2. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), Quản lý nguồn nhân lực,

Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

3. Harold Koontz,Cyril Odonnell, Heinz Weihrich (1992), Những vấn đề cốt yếu của quản lý Tập I, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

4. Nguyễn Hải Khoát (1996), Những khía cạnh tâm lý trong công

tác cán bộ, NXB Chính trị quốc gia,Hà Nội.

5. Nguyễn Hữu Lam (1997), Nghệ thuật lãnh đạo. Nxb Giáo dục,Hà

Nội.

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 2 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

CHUYÊN ĐỀ 1.

TỔNG QUAN VỀ TÂM LÝ HỌC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 3 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 4 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 5 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 6 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 7 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 8 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 9 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 10 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 11 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 12 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 13 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 14 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 15 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 16 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 17 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 18 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 19 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 20 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 21 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 22 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 23 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 24 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 25 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 26 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 27 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 28 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 29 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 30 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 31 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 32 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 33 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 34 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 35 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 36 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 37 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 38 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 39 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 40 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 41 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 42 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 43 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 44 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 45 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 46 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 47 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 48 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 49 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 50 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 51 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 52 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 53 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 54 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 55 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 56 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 57 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 58 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 59 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 60 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 61 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 62 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 63 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 64 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 65 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 66 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 67 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 68 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 69 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 70 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 71 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 72 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 73 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 74 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 75 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 76 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 77 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 78 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 79 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 80 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 81 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

PHỤ LỤC THAM KHẢO

C- PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO

I. KHÁI NIỆM :

Phong cách Lãnh đạo là nh ng mô hình hoặc cách th c mà người lãnh đạo thường sử dụng đ gây ảnh hưởng đến cấp dư i trong quá trình thúc đẩy họ thực hiện các mục tiêu chung c a tổ ch c.

II. CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CƠ ẢN :

Bảng 9 Ưu khuyết điểm của các phong cách lãnh đạo

ƯU Đ ỂM KHUYẾT Đ ỂM PHONG CÁCH

thông  Giải quyết vấn đề cách nhanh một chóng.  Triệt tiêu tính sáng tạo của quần chúng. từ ĐẶC Đ ỂM (Đ TƯỢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG)  Người lãnh đạo n m b t các tin, quan hệ trong tổ chức được thực hiện một chiều trên xuống.

 Nó cần thiết khi tập thể mới thành lập.  Khi tập thể đó nhiều thuẩn không mâu thống nhất.  Bóp nghẹt tính chủ động sáng tạo của cấp dưới

ĐỘC Đ ÁN (CƯỠNG BỨC, ĐỘC T )  Người lãnh đạo ch dựa vào kinh nghiệm, uy tín, chức trách để đưa ra các quyết định không thảo luận, không bàn bạc.  -Nhấn mạnh vào kết quả dự báo trước, chính xác, trật tự

 Giao tiếp: trên xuống dưới  Giao cho cấp dưới thực hiện các nhiệm vụ đã định.

- Những người có t/độ chống đối - Những người không tự chủ. Đ TƯỢNG SỬ DỤNG  Tốn kém thời gian  Cấp dưới phấn khởi hồ hỡi làm việc.  Khai thác sáng kiến của mọi người D N CHỦ -Thu hút nhiều người tham gia - Ủy quyền rộng rãi - Thông tin hai chiều - Quyết định thông qua tập thể.  Người lãnh đạo mà nhu nhược sẽ theo đuôi qc

 Nhận được sự cam kết của cấp dưới thông qua sự tham gia của họ.

Đ TƯỢNG SỬ DỤNG

TỰ D - Những người có t/thần hợp tác. - Những người thích sống t/thể - t tham gia vào hoạt động của tập thể . - Phát huy cao sáng kiến của mọi người. - Dễ sinh ra hiện hỗn tượng

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 82 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

vô tổ loạn, chức.

Các

-Cho phép cấp dưới thực hiện công việc khi thấy phù hợp mà không cần sự can thiệp của lãnh đạo

- Tất cả được tham gia hoạt động. - thành viên của nhóm tự thực hiện công việc theo cách tốt nhất mà họ có thể

- Giao tiếp: Theo chiều ngang - Quyền quyết định thuộc về l/đạo - Những người có đầu óc cá nhân - Những người nội hướng. Đ TƯỢNG SỬ DỤNG

LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG

 Là lãnh đạo thành công khi phong cách lãnh đạo phù hợp với

tình huống

 Bốn đặc điểm phong cách lãnh đạo tình huống

- Đị ớ : Nói với cấp dưới những kỳ vọng về họ, cung cấp các hướng d n, lịch trình, quy định và chuẩn mực. nh hưởng tích cực đến sự thỏa mãn và kỳ vọng của cấp dưới,

- H ợ: Đối xử bình đẳng với cấp dưới và quan tâm đến lợi ích của họ ,tích cực đến sự thỏa mãn của cấp dưới, người thực hiện những nhiệm vụ khó khăn nhiều áp lực. Tham gia đóng góp ý kiến người đang háo hức tham gia

- Đị ớ ế quả: Mục tiêu thách thức, nhận mạnh sự

xuất s c, cải tiến liên tục, duy trì niềm tin

Nhà quản trị cần biết cá tính của con người hầu như không có giới hạn. Mỗi cá tính sẽ có cách suy nghĩ và hành động khác nhau do sự muôn màu muôn vẻ của trí tưởng tượng con người. Do đó mỗi cá tính và hành vi của họ đều phải có phương pháp sử dụng cho phù hợp

Thuyết hai nhân t c a Herzberg :

Herzberg đã phát triển thuyết động viên của ông ta bằng cách đề nghị các chuyên gia làm việc trong các Xí nghiệp công nghiệp liệt kê

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 83 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

các nhân tố làm họ thỏa mãn và các nhân tố làm cho họ được động viên cao độ. Đồng thời yêu cầu họ liệt kê các trường hợp (nhân tố) mà họ không được động viên và bất mãn. Phát hiện của Herzberg đã tạo ra một sự ngạc nhiên lớn vì nó làm đảo lộn nhận thức thông thường của chúng ta. Chúng ta thường cho rằng đối ngược với thỏa mãn là bất mãn và ngược lại. Tức là ch có hai tình trạng hoặc là thỏa mãn hoặc là bất mãn. Herzberg cho rằng có một số nhân tố liên quan tới sự thỏa mãn đối với công tác – còn được gọi là các nhân tố động viên – và các nhân tố này là khác biệt với các yếu tố liên quan tới sự bất mãn – còn được gọi là các nhân tố duy trì hay lưỡng tính. Đối với các nhân tố động viên nếu giải quyết tốt sẽ tạo ra sự thỏa mãn và từ đó sẽ động viên nếu giải quyết tốt sẽ tạo ra sự thỏa mãn và từ đó sẽ động viên người lao động làm việc tích cực và chăm ch hơn. Nhưng nếu giải quyết không tốt thì tạo ra tình trạng không thỏa mãn chứ chưa ch c đã bất mãn. Trong khi đó đối với các nhân tố duy trì, nếu giải quyết không tốt sẽ tạo ra sự bất mãn, nhưng nếu giải quyết tốt thì tạo ra tình trạng không bất mãn chứ chưa ch c đã có tình trạng thỏa mãn. Ví dụ như hệ thống phân phối thu nhập ở đơn vị bạn nếu được xây dựng không tốt sẽ tạo cho bạn sự bất mãn, song nếu nó được xây dựng đúng thì chưa ch c tạo ra cho bạn sự thỏa mãn.

Anh chị hãy s p ếp Các nhân t duy trì và đ ng viên thành

2 bảng:

C ố u & C ố ộ viê 1. Phương pháp giám sát. 2. Hệ thống phân phối thu nhập. 3. Quan hệ với đồng nghiệp. 4. Điều kiện làm việc. 5. Chính sách của Công ty. 6. Cuộc sống cá nhân. 7. Địa vị. 8. Quan hệ qua lại giữa cá nhân. 1. Sự thách thức của công việc. 2. Các cơ hội thăng tiến.

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 84 - ThS. Nguyễn Thanh Giang

3. nghĩa của các thành tựu. 4. Sự nhận dạng khi công việc được thực

hiện.

9. nghĩa của các trách nhiệm

Thuyết hai nhân tố của Herzberg có những ẩn ý quan trọng đối

với các nhà quản trị :  Những nhân tố làm thỏa mãn người lao động là khác với các nhân tố tạo ra sự bất mãn. Vì vậy, bạn không thể mong đợi sự thỏa mãn của người lao động bằng cách đơn giản là xóa bỏ các nguyên nhân gây ra sự bất mãn.  Việc động viên nhân viên đòi hỏi phải giải quyết thỏa đáng, đồng thời cả hai nhóm nhân tố duy trì và động viên, không thể ch chú trọng một nhóm nào cả.

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 85 - ThS. Nguyễn Thanh Giang