Cung c u ti n t ầ

ề ệ

TS. NGUY N VĨNH HÙNG

TS Nguy n Vĩnh Hùng

1

05/05/14

N I DUNG NGHIÊN C U

 Lý thuy t c u ti n t ế ầ

ề ệ

 Các kh i ti n trong l ố ề

ưu thông

 Các ch th cung ti n ề ủ ể

TS Nguy n Vĩnh Hùng

2

05/05/14

LÝ THUY T C U TI N T

 Nghiên c u t ứ ạ  Thành ph n c u ti n t ầ ầ

 C u ầ đ u tầ ư (mua s m tài s n…)

i sao các ch th c n ti n ? ủ ể ầ ề

ả g m: ề ệ ồ ắ

đình

 Chính phủ  Doanh nghi pệ  Cá nhân và h gia ộ  C u tiêu dùng ầ  Chính phủ  Doanh nghi pệ  Cá nhân và h gia ộ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

3

05/05/14

đình

LÝ THUY T C U TI N T

 Nhân t

nh h : ố ả ư ng c u ti n t ầ ề ệ ở

 Thu nh pậ  Giá c và l m phát ả  Lãi su tấ  Cơ c u dân s , V ấ Hãy đánh giá?

TS Nguy n Vĩnh Hùng

4

05/05/14

ố ăn hóa

LÝ THUY T C U TI N T Ầ Ế (K.Mark)

 Quy lu t lậ ưu thông ti n t ề ệ

 Kc = G/V

K.Marx:

t trong l ề ầ ưu thông

ả ổ

 Kc: Kh i lố ư ng ti n c n thi ế ợ  G: T ng giá c hàng hóa  V: T c ố đ vòng quay đ ng ti n ồ ộ  KT: Lư ng ti n th c có trong l ề

ự ợ ề ưu thông

 KT > Kc: Th a ti n ừ ề  KT < Kc: Thi u ti n ề

TS Nguy n Vĩnh Hùng

5

05/05/14

ế

LÝ THUY T C U TI N T

Ệ Fisher 1887-1947)

(Thuy t s l

Ầ ế ố ư ng ti n ti n t ề ệ

Ế ề

 M.V = P.Y

 M: Kh i lố ư ng ti n l  P: Giá c hàng hóa ả  Y: Kh i lố ư ng hàng hóa ợ  Suy ra M.V = GDP  V: T c ố đ vòng quay đ ng ti n (velocity of money) ồ ộ  Phương trình trên g i là ọ

ợ ề ưu hành

ề phương trình trao đ iổ ề ệ nhân ộ ăm b ngằ ư ng ti n chi tiêu trong m t n ợ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

6

05/05/14

(Equation of exchange) nghĩa là s lố ư ng ti n t v iớ s l n mà l ố ầ ề s thu nh p danh nghĩa (P.Y) ậ ố

LÝ THUY T C U TI N T Ề (Fisher 1887-1947)

 PY là thu nh p danh nghĩa, ậ

 Nghĩa là giá c hàng hóa bi n ả

đư c quy t

ư ngợ

ở M. ế đ nh b i ị ợ ế đ ng tùy thu c vào l ộ

cung ti n Mề  Fisher cho r ng ằ V trong ng n han là c ắ  T ừ đó có th chuy n ể đ i phổ ể ề ệ. PY đư c quy t b i s l ế ố ư ng ti n t ợ

ương trình trao đ i thành ế

lý ở ố ư ng ợ

thuy t s l ti n .ề

ố đ nh. ị

ỷ đ ngồ

V và

 Ví d : ụ V = 5; PY là 5 t ỷ đ ng thì M = 1 t ồ cho r ng: ế ố ư ng ti n t ằ ợ ấ đôi M thì P cũng g p ấ đôi trong ng n h n vì ị

TS Nguy n Vĩnh Hùng

7

05/05/14

ề ệ

thay ứ ế ả ấ ừ đ i ổ ữ

 Lý thuy t s l  N u g p ế Y c ố đ nh.  Nh ng thay ợ

đ i m c giá k t qu duy nh t là t ổ s lố ư ng ti n t ề ệ

LÝ THUY T C U TI N T Ề (Fisher 1887-1947)

i ph ương trình trao đ i : M = PY/ ổ

cân b ng thì s l

 Có th vi t l ể ế ạ  Khi th trị ư ng ti n t ề ệ ờ công chúng n m gi G i k= 1/

ắ ữ ằ ợ ầ

b ng v i s l V, khi đó phương trình trên đư c vi V mà ố ư ng ti n t ề ệ ằ ớ ố ư ng c u ti n t ề ệ d . M ợ i: t l ế ạ ợ

ọ  Md = k x PY

ị ề ầ ậ

 Theo Fisher, công chúng n m gi

nghĩa PY. Lãi su t không có nh h ấ

 Do k là c ố đ nh, c u ti n là hàm s c a thu nh p danh . đ n c u ti n t ề ệ ế ầ ả đ giao d ch và ị ể

ố ủ ư ng ở ti n là ữ ề

ề ệ ụ ầ

đ nh ch tác ị ế đ ng giao ộ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

8

05/05/14

ắ ph thu c vào: c u ti n t ộ ầ  Nhu c u giao d ch PY. ị  Cách th c ứ đi u hành c a các ề ừ đó quy t ế đ nh d ch, t ị ị ủ đ n ế V và k.

LÝ THUY T C U TI N T Ệ (Cambridge –Marsall &Pigou)

ớ ằ

 Khác v i Fisher, Cambridge cho r ng công chúng r t ấ ti n và không ph thu c ộ

ắ ạ ữ ề ụ

linh ho t trong vi c n m gi hoàn toàn vào các đ nh ch . ế ầ ề ị

là m t tài s n và c u ti n t ộ

 Công chúng c n ti n ả ộ ộ

ệ ị ề đ trao đ i và c t tr giá tr . Ti n ấ ữ ể ổ ph thu c vào: ộ ề ệ ụ ầ  M c ứ đ giao d ch c a công chúng ủ ị  M c ứ đ giàu có c a công chúng . ủ

ể ự ấ ữ ề ắ

 k có th thay đ i trong ng n h n. S c t tr ti n ph ụ ổ ạ i t c kỳ v ng c a các tài s n có ch c n thu c vào l ứ ăng ộ ợ ứ c t tr giá tr ị ấ ữ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

9

05/05/14

ủ ả ọ

LÝ THUY T C U TI N T Ề (Keynes 1884 -1946)

 Thuy t ế ưu thích thanh kho n c a Keynes  S ự ưu thích ti n m t xu t phát t : ừ

ả ủ ấ ề

ặ ị

ơ giao d ch ( Transaction motive) ỏ ương ti n trao ệ đ i (tính l ng cao) ổ

 Đ ng c ộ  Ti n là ph ề  Đ ng c ộ ự  Ti n là ph ề

ơ d phòng (Precautionary motive)

ương ti n ệ đáp ng các nhu c u không ứ ầ

mong đ i ( tính l ng cao) ợ ỏ

ơ đ u cầ ơ (Speculative motive)

 Đ ng c ộ  Ti n và trái phi u. Công chúng ch n ti n hay trái ề phi u?ế ề ầ

 C u ti n quan h ngh ch v i lãi su t ấ ệ

ế ề ọ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

10

05/05/14

ớ ị

LÝ THUY T C U TI N T Ề (Keynes 1884 -1946)

nominal) ệ ố ư ng ti n danh nghiã ( ề ợ

 Keynes phân bi ề

kh i l ố ố ư ng ti n th c. Ba ề ự

t s l và s lố ư ng ti n th c ( ự real).  Công chúng mu n n m gi ữ ề ữ ợ ắ ệ đ n ế Y và lãi su t. ấ ti n có quan h

t ợ ế đ n nhế ư là hàm s s thích tính ố ở

ơ gi đ ng c ộ  C u ti n t ề ệ đư c bi ầ l ng. C u ti n th c ( ề ầ ỏ ự M/p) có liên quan đ n ế Y và i:

=

f

dM p

i y ( , ) - +

TS Nguy n Vĩnh Hùng

11

05/05/14

LÝ THUY T C U TI N T Ề (Keynes 1884 -1946)

f

 Ngh ch ị P dM

=

v =

Y i y ( ,

)

f

đ o công th c trên ả = 1 i y ( , )  N han 2 v cho Y ta có ế PY M

 Keynes cho r ng v bi n ằ ăng

ăng thì f(i,Y) gi m vì ế đ i. Khi i t ổ ả

TS Nguy n Vĩnh Hùng

12

05/05/14

th v gia t ế

LÝ THUY T C U TI N T

Ề c a Milton_Friedman (1950s)

Ế ế ố ư ng ti n t ề ệ ủ ợ

đó có thu

 Nhu c u ti n m t là hàm s v i nhi u bi n s , trong ố ớ ấ

ấ ơ c u tài s n và s

ế ố ự ưa thích cá nhân

d

e

ề nh p, giá c , lãi su t c ả =

ả p

Thuy t s l

)

,

ậ r f Y r ( , m h p

r m

M P

r r , m e + - - -

i kỳ v ng c a ti n t

ủ ề ệ

i kỳ v ng c a trái phi u ủ

ế

i kỳ v ng c a c phi u ế

ủ ổ

Trong đó: dM  c u ti n th c ầ ự P  Yp: c a c i (tài s n) ủ ả  rm: ti n l ề ờ  rh: ti n l ề ờ  re ti n l ề ờ ep  t l

l m phát kỳ v ng

ỷ ệ ạ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

13

05/05/14

- - -

Thuy t s l

c a Milton_Friedman (1950s)

LÝ THUY T C U TI N T ế ố ư ng ti n t ợ

Ế ề ệ ủ

 S khác nhau gi a Keynes và Friedman

 Có nhi u tài s n có th thay th ti n, tách trái phi u ra

ự  Friedman cho r ng:ằ ả ế ể

ế

su t i khác nhau  Ti n và hàng hóa có th thay th nhau tùy theo t ể ế ề kh i c phi u. Chúng có m c ti n l ứ ề ờ ế ỷ ấ

ố đ nh. S thay ự ổ ề không c ự đ i ti n ổ ề đ i ti n loi c a trái ủ

ề ệ ị kéo theo s thay ế i c a chúng. i c a ti n t ề ệ ổ

ư Keynes cho r ng lãi su t nh h ằ ầ ở ề ệ ề ệ ư ng quan tr ng ọ ít b nh ị ả

TS Nguy n Vĩnh Hùng

14

05/05/14

ề ỏ ổ ề ti n l ề ờ ủ  Ti n l ề ờ ủ i c a ti n t l ờ ủ phi u và c phi u. ế N u nh ế ấ ả đ n c u ti n t thì Friedman cho r ng c u ti n t ế ầ ằ ổ đ nh hư ng b i lãi su t và có tính n ị ấ ở ở

LÝ THUY T C U TI N T Milton_Friedman (1950s)

c a Friedman có th vi

t

 T ừ đó hàm c u ti n t

ề ệ ủ

ể ế

thành:

=

f Y (

)

p

dM P

v =

Y f Y (

)p

TS Nguy n Vĩnh Hùng

15

05/05/14

CÁC KH I TI N TRONG L

Ố Ề

ƯU THÔNG

t 2 lo i hi n ế ệ đ i c n phân bi ạ ầ ệ ạ

Trong n n kinh t ề ti n:ề  Ti n có quy n l c cao - tính l ng cao (Ti n pháp ề ự ề ề ỏ

đ nh và các lo i ti n g i thanh toán) ạ ề ở ị

ề ố ề

i giá ị ư ng c a m t qu c gia. ộ

 Ti n tài s n (Dùng trong đ u tầ ư) ả ương ti n chuy n t Kh i ti n: Là t ng các ph ể ả ệ ổ tr có đư c trên m t th tr ờ ố ộ ủ ợ ị 1, M2, M3… ố ề đư c chia thành: M Kh i ti n

TS Nguy n Vĩnh Hùng

16

05/05/14

CÁC KH I TI N TRONG L

Ố Ề

ƯU THÔNG

Đo lư ng ti n t ề ệ  M1: Kh i ti n có tính l ng cao ố ề đ nh. Ti n pháp ị ề Ti n g i không kỳ h n . ề ở Séc du l ch……ị

ạ ạ

    M2:  M1.  Các lo i ti n g i có kỳ h n lo i nh . ỏ ạ ề ở  Ti n g i ti t ki m. ề ở ế ệ  Các ch ng t n ng n h n. ạ ắ ừ ợ ứ  Ti n g i th tr ị ư ng ti n t ờ ề ở

TS Nguy n Vĩnh Hùng

17

05/05/14

ng n h n… ề ệ ắ ạ

CÁC KH I TI N TRONG L

Ố Ề

ƯU THÔNG

 M3, g m:ồ

2

 Kh i Mố  Các lo i ti n g i có kỳ h n lo i l n. ạ ớ  Các ch ng t ị ư ng ti n t ờ ừ ợ ề h n…ạ

ư ng ti n

Anh g i là kh i M

ề ổ ề ề ư c ớ M và nhi u n ở ỹ

Ngoài ra, phép đo cu i cùng v t ng l mà ố phát tri n khác g i là kh i L bao g m:

4 còn ố

ể  M3.  Các lo i ch ng khoán.

n , ti n g i th tr dài ạ ề ở ứ ạ ở ề ệ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

18

05/05/14

ứ ạ

CÁC KH I TI N TRONG L

Ố Ề

ƯU THÔNG

Khoái tieàn

Tæ USD

1125,5

M1:

- Tieàn maët (1)

375,7

- Tieàn gôûi khoâng kyø haïn (2)

407,2

- Caùc loaïi tieàn gôûi khaùc ôû daïng coù theå phaùt haønh seùc (3)

333,7

- Seùc du lòch

8,9

3731,3

M2:

1125,5

- M1

- Hôïp ñoàng mua laïi qua ñeâm ñöôïc ngaân haøng thöông maïi phaùt haønh

115,0

coäng vôùi tieàn gôûi Eurodollar qua ñeâm

- Coå phaàn quyõ töông trôï thò tröôøng tieàn teä

487,9

- Tieàn gôûi tieát kieäm taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc vaø nhöõng

1078,7

taøi khoaûn tieàn gôûi treân thò tröôøng tieàn teä (MMDAs) (4)

- Tieàn gôûi kyø haïn ngaén taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc (5)

924,2

4690,1

M3:

3731,3

- M2

433,5

- Tieàn gôûi kyø haïn daøi taïi taát caû nhöõng toå chöùc tín thaùc (6)

- Hôïp ñoàng mua laïi coù kyø haïn vaø tieàn gôûi EURO Dollar coù kyø haïn.

279,9

- Coå phaàn quyõ töông trôï thò tröôøng tieàn teä

245,4

TS Nguy n Vĩnh Hùng

19

05/05/14

(Ngu n: “Money _ Banking and Financial Markets”_ L.Loyd, B.Thomas_McGraw Hill Companies, 1997, p.32)

CUNG TI N T Ệ

ố ề

giá, giá T ng quan:  Cung ti n t ề ệ  Cung ti n t ề ệ liên quan có nh h ả

TS Nguy n Vĩnh Hùng

20

05/05/14

đ n các kh i ti n. ế đ n lãi su t, t ư ng ở ấ ỷ ế ăng trư ng kinh t . ế ở c hàng hóa, tình hình t ả

CUNG TI N T Ệ

Ngân hàng Trung ương

t l p chính sách ti n t ề ệ đ ki m soát cung ể ể

ế ậ . ề ệ

ơ s thông qua các công c ụ

ở ề ệ ư sau: nh

TS Nguy n Vĩnh Hùng

21

05/05/14

Thi ti n t NHTW cung ti n cề c a chính sách ti n t ủ  Tái chi t kh u ế ấ  Th trị ư ng m ở ờ  Mua bán ngo i h i và vàng ạ ố  Cung ti n cho kho b c nhà n ề ạ ư cớ

CUNG TI N T Ệ

ừ đó hình

ế ạ

thành cơ ch “t o ti n”.

ề  Qua t o ti n c a NHTM, m c cung ti n trong ở ộ ố ề ử

ủ ề ế đư c m r ng. ợ ở ộ

ệ ố ạ

n n kinh t ề S ti n g i m r ng = S ti n g i ban đ u x h s t o ố ề ử ti nề

H s t o ti n = 1 / t

l

ệ ố ạ

ỷ ệ ự ữ ắ

d tr b t bu c ộ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

22

05/05/14

Ngân hàng thương mai  Ho t ạ đ ng NHTM: vay và cho vay, t

CUNG TI N T Ệ

 Cơ ch t o ti n c a ngân hàng th ề ủ

ế ạ

ương mai

Teân ngaân

Soá tieàn gôûi

haøng

Soá tieàn coù theå cho vay ra toái ña

nhaän ñöôïc

Soá tieàn döï tröõ baét buoäc

A

1.000

100

900

B

900

90

810

C

810

81

729

Toång

10.000

1.000

9.000

coäng

TS Nguy n Vĩnh Hùng

23

05/05/14

BÀI T P Ậ

ề ệ

2.

USD ừ ư v = 5 và cung ti n t ỷ

1. Hãy tính GDP danh nghĩa n u nhế đ n 300 t 200 t gia tăng t ế ỷ Đ i v i các lo i tài s n d ạ ố ớ 1, M2, M3…: thu c Mộ

USD. ả ư i ớ đây, cho bi ế t lo i nào ạ

ề ệ ờ ỹ ỗ ương th trị ư ng ti n t

 Ti nề  Qu h t  Eurodollars  Ti n g i có kỳ h n ng n  H p ợ đ ng mua bán l ệ  Ti n g i có th phát hành séc

ắ i có m nh giá l n ạ ớ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

24

05/05/14

ề ở ồ ề ở ể

BÀI T P Ậ

3. Cung ti n M t

2001 2002 2003 M 100 110 121

PY 1000 1200 1440

Hãy tính V m i nỗ ăm. 4. Cái gì x y ra

ế

ư cung ti n tề ăng lên

đi m c a Friedman v c u ti n t

đ i v i GDP n u nh ố ớ 20% nhưng V gi m xu ng 30%. ố ả ể

5. T i sao quan ể

cho ề ệ đó quan đi m ể

ề ầ ạ r ng V có th tiên đoán đư c, trong khi ằ c a Keyness cho r ng V không tiên ằ ủ

đoán đư c.ợ

TS Nguy n Vĩnh Hùng

25

05/05/14

lên 20%/năm. D li u nh ăng lên 10%/năm và PY danh nghĩa tăng ữ ệ ư sau: