intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 8 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 8 Phương pháp chỉ số cung cấp cho người học những kiến thức như: Những vấn đề chung về phương pháp chỉ số; Phương pháp tính chỉ số; Hệ thống chỉ số. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 8 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

  1. CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ I II III NHỮNG VẤN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP HỆ THỐNG CHUNG VỀ TÍNH CHỈ SỐ CHỈ SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ I Những vấn đề chung về phương pháp chỉ số 1 Khái niệm 2 Các loại chỉ số 3 Đặc điểm
  2. 1 Khái niệm Chỉ số là số tương đối (tính bằng lần hoặc %) biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của cùng một hiện tượng nghiên cứu Chỉ số trong thống kê là phương pháp biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ cùng loại 2 Phân loại CHỈ SỐ Theo đặc điểm Theo phạm vi Theo nội dung quan hệ thiết lập chỉ tiêu Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số chỉ Chỉ số chỉ phát không kế đơn (cá tổng tiêu chất tiêu số triển gian hoạch thể) hợp lượng lượng (chung)
  3. 3. Đặc điểm của phương pháp chỉ số - Khi phản ánh sự biến động của hiện tượng gồm nhiều phần tử -> chuyển chúng về dạng giống nhau để có thể trực tiếp so sánh được với nhau - Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả định chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các nhân tố khác cố định (không thay đổi) II Phương pháp tính chỉ số 1 Chỉ số phát triển 2 Chỉ số không gian 3 Chỉ số kế hoạch
  4. 1 Chỉ số phát triển Chỉ số đơn Chỉ số tổng hợp 1.1 Chỉ số đơn  Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá bán làm ví dụ): p1 ip  (100) po  Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ làm ví dụ): q1 iq  (100) qo
  5. 1.2 Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm ví dụ): p q Ip   1  po q 1.2 Chỉ số tổng hợp – Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc) I Lp  p q 1 o p q o o - Biến đổi theo chỉ số đơn về giá: ip p1 p q 1 o  p p q  i .p q 0 o p 0 o  pq  I L   0    i .d trong đó  d 0  0 o    po qo  p p o p q o o p q p q o o o o 
  6. 1.2 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ nghiên cứu) I pp   p1q1  po q1 - Biến đổi theo chỉ số đơn về giá: ip IPp  p q  p q  p q  1 1 1 1 1 1 1  1  pq  trđ : d1  1 1  p q  p p q  p q  p q d  p1q1  o 1 p o i 1 1 1 1  p q .i 1 1 i1  1 p 1 1 p p 1.2 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres và Passche) I pF  I pL .I pP  p q .p q 1 0 1 1 p q p q o 0 o 1
  7. 1.2 Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng làm ví dụ): Iq   pq1  pq0 1.2 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc) I qL  p q 0 1 p q o o - Biến đổi theo chỉ số đơn về lượng: iq q1 L p q 0 1  q p q i .p q 0 o q 0 o I q   0   i .d q o p q o o p q o op q o o
  8. 1.2 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Paasche (quyền số ở kỳ nghiên cứu) I qp  p q 1 1 p q 1 0 - Biến đổi theo chỉ số đơn về lượng: iq IPq  p q  p q  p q 1 1 1 1 1 1  1  1 p q  q p q  p q 1 0 o 1 1 1 1 pq d   p1q1.i  i 1 q i 1 q 1 1 q q 1.2 Chỉ số tổng hợp - Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres và Passche) I qF  I qL .I qP  p q .p q 0 1 1 1 p q p q o 0 1 0
  9. 2 Chỉ số không gian Chỉ số đơn Chỉ số tổng hợp Bài toán tổng quát  Giả sử nghiên cứu biến động về giá bán và khối lượng tiêu thụ của các mặt hàng ở hai thị trường A và B  Ký hiệu: p - giá bán q - lượng hàng tiêu thụ A, B – Thị trường A, B
  10. Chỉ số đơn Chỉ số đơn về giá pA 1 i p (A/B)   p B i p (B/A)  Chỉ số đơn về lượng qA 1 i q (A/B)   qB i q (B/A) Chỉ số tổng hợp  Chỉ số tổng hợp về giá I p (A/B)  p q A p q B I p (A/B)  p A (q A  q B )   p Q Trong đó A Q  q A  qB p B (q A  q B ) p Q B
  11. Chỉ số tổng hợp Chỉ số tổng hợp về lượng I q (A/B)  pq A pq B - Lấy giá do cố định (pn) do nhà nước quy định) I q (A/B)  p q n A p q n B - Lấy giá trung bình của hai thị trường I q (A/B)   pq A víi p  pAqA  pB qB  pq B qA  qB 2.3. Chỉ số kế hoạch • Nếu căn cứ vào sản lượng thực tế của doanh nghiệp ở các kỳ, ta có 2 loại chỉ số: + Chỉ số kế hoạch giá thành: Iz   z k q0  zo q 0 + Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành: Iz   z1q1  zk q1
  12. 2.3 Chỉ số kế hoạch • Nếu căn cứ vào sản lượng kế hoạch của doanh nghiệp: + Chỉ số kế hoạch giá thành: Iz   zk qk  zo q k + Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành: Iz   z1qk  z k qk III Hệ thống chỉ số 1 Khái niệm chung về hệ thống chỉ số 2 Phương pháp xây dựng hệ thống chỉ số tổng hợp
  13. Khái niệm • Hệ thống chỉ số là một dãy các chỉ số có liên hệ với nhau, hợp thành một phương trình cân bằng • Ví dụ: Ipq  Ip  Iq Cấu thành của một hệ thống chỉ số thường bao gồm một chỉ số toàn bộ và các chỉ số nhân tố Tác dụng Phân tích biến động (tuyệt đối, tương đối) của hiện tượng do ảnh hưởng biến động của các nhân tố.  Tính ra 1 chỉ số chưa biết khi đã biết các chỉ số còn lại trong hệ thống
  14.  Quy tắc xây dựng  Sắp xếp các nhân tố theo trình tự tính chất lượng giảm dần, tính số lượng tăng dần  Khi phân tích sự biến động của nhân tố chất lượng sử dụng quyền số là nhân tố số lượng ở kỳ nghiên cứu, khi phân tích sự biến động của nhân tố số lượng, sử dụng quyền số là nhân tố chất lượng ở kỳ gốc 2. Hệ thống chỉ số tổng hợp Vận dụng phân tích sự biến động doanh thu do ảnh hưởng biến động của giá và lượng Biến động tương đối: Ipq = Ip x Iq p q 1 1  p q x p q 1 1 0 1 p q 0 0 p q p q 0 1 0 0  Biến động tuyệt đối:  p q   p q    p q   p q    p q   p q  1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0  pq  ppq  qpq
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2