intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 4 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 4 Các mức độ thống kê mô tả cung cấp cho người học những kiến thức như: Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê; Các mức độ trung tâm; Các tham số đo độ biến thiên (phân tán). Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 4 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân

  1. 1/9/2020 CHƯƠNG IV: CÁC MỨC ĐỘ THỐNG KÊ MÔ TẢ I II III SỐ TUYỆT ĐỐI CÁC MỨC ĐỘ CÁC THAM SỐ VÀ TRUNG TÂM ĐO ĐỘ SỐ TƯƠNG ĐỐI BIẾN THIÊN TRONG (PHÂN TÁN) THỐNG KÊ I. Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê 1 Số tuyệt đối trong thống kê 2 Số tương đối trong thống kê 3 Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê 1
  2. 1/9/2020 1. Số tuyệt đối trong thống kê Khái niệm Đơn vị tính Các loại Khái niệm số tuyệt đối Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô, khối lượng của hiện tượng nghiên cứu tại thời gian, địa điểm. 2
  3. 1/9/2020 Đơn vị tính số tuyệt đối - Đơn vị hiện vật: + Tự nhiên: cái, chiếc, m, kg,… + Thời gian: ngày, giờ,… + Quy chuẩn: + Kép: tấn-km, kwh,.. - Đơn vị giá trị: VND, USD,… Các loại số tuyệt đối Số tuyệt đối Thời kỳ: quy Thời điểm: quy mô, khối lượng mô, khối lượng trong một tại một thời khoảng thời điểm nhất định gian 3
  4. 1/9/2020 2. Số tương đối trong thống kê Khái niệm Đơn vị tính Các loại Khái niệm số tương đối Số tương đối trong thống kê biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng. 4
  5. 1/9/2020 Đơn vị tính  Lần, phần trăm (%) phần nghìn (‰)  Đơn vị kép: người/km2, sản phẩm/người... Các loại số tương đối y1 • Số tương đối động thái (tốc độ phát triển) t (100) y0 • Số tương đối kế hoạch (lập và kiểm tra kế hoạch) yKH – Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch KN  (100) y0 y1 – Số tương thực hiện kế hoạch KT  (100) y KH • Mối quan hệ: t  K N  KT 5
  6. 1/9/2020 Các loại số tương đối • Số tương đối kết cấu: Phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành trong một tổng thể. yi di  (100)  yi Các loại số tương đối • Số tương đối không gian: so sánh giữa hai hiện tượng cùng loại nhưng khác nhau về không gian hoặc là quan hệ so sánh mức độ giữa hai bộ phận trong một tổng thể 6
  7. 1/9/2020 Các loại số tương đối • Số tương đối cường độ: quan hệ so sánh giữa hai hiện tượng khác loại nhưng có quan hệ với nhau. 3. Điều kiện vận dụng số tương đối và tuyệt đối trong thống kê • Phân tích lý luận KTXH, đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu để rút ra kết luận • Vận dụng kết hợp số tương đối với số tuyệt đối 7
  8. 1/9/2020 II. Các mức độ trung tâm 1 Số bình quân (trung bình) 2 Mốt (Mo) 3 Trung vị (Me) 1. Số bình quân (trung bình) Khái niệm chung Các loại số bình quân Đặc điểm của số bình quân Điều kiện vận dụng số bình quân trong thống kê 8
  9. 1/9/2020 * Khái niệm  Số bình quân là mức độ đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị. * Tác dụng • Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất của tổng thể • So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô. 9
  10. 1/9/2020 * Các loại số bình quân a. Số bình quân cộng (áp dụng khi các lượng biến có quan hệ tổng) Tổng lượng biến của tiêu thức Số trung bình = Tổng số đơn vị a. Số bình quân cộng  Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ) x x1  x 2  ...  x n   xi n n 10
  11. 1/9/2020 a. Số bình quân cộng  Số bình quân cộng gia quyền x1 f1  x2 f 2  ...  xn f n  xi fi x  f1  f 2  ...  f n  fi fi x   xi d i di  f i * Các loại số bình quân b. Số bình quân nhân (áp dụng khi các lượng biến có quan hệ tích)  Số bình quân nhân giản đơn x  n x1  x2  ...  xn  n  xi  Số bình quân nhân gia quyền x   i x1f1  x2f 2  ...  xnf n   i  xif i f f 11
  12. 1/9/2020 * Đặc điểm của số bình quân •Mang tính tổng hợp, khái quát. •San bằng các chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của tiêu thức nghiên cứu. * Điều kiện vận dụng số bình quân • Số bình quân chỉ nên tính ra từ tổng thể đồng chất. • Số bình quân chung cần được vận dụng kết hợp với các số bình quân tổ hoặc dãy số phân phối. 12
  13. 1/9/2020 2. Mốt (Mode) Khái niệm Cách xác định Tác dụng Khái niệm Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy số phân phối 13
  14. 1/9/2020 Cách xác định  Đối với trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ, mốt là lượng biến có tần số lớn nhất. M o  xi (fi  max) Cách xác định  Đối với trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ Bước1: Xác định tổ có mốt Tổ có fi=max => Phân tổ có khoảng cách bằng nhau Tổ có mi=max => Phân tổ có khoảng cách không bằng nhau 14
  15. 1/9/2020 Cách xác định Bước 2: Xác định trị số gần đúng của mốt: 1 M o  xMo (min)  hMo 1  2  1  f Mo  f Mo 1 Khoảng cách bằng nhau  2  f Mo  f Mo 1  1  mMo  mMo 1 Khoảng cách không bằng nhau  2  mMo  mMo 1 Tác dụng • Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong trường hợp tính trung bình gặp khó khăn • Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có lượng biến đột xuất • Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số • Có tác dụng trong phục vụ nhu cầu hợp lý 15
  16. 1/9/2020 3. Trung vị (Median) Khái niệm Cách xác định Tác dụng Khái niệm Trung vị là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong một dãy số, chia dãy số thành hai phần bằng nhau 16
  17. 1/9/2020 Cách xác định  Trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ + Nếu số đơn vị tổng thể lẻ (fi = 2m + 1): Me  xm1 + Nếu số đơn vị tổng thể chẵn (fi = 2m): xm  xm1 Me  2 Cách xác định Trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ: - Bước 1: Xác định tổ chứa Me (tổ chứa đơn vị ở vị trí giữa trong dãy số) - Bước 2: Xác định trị số gần đúng f i - S(Me-1) Me  xMe(min)  hMe 2 f Me 17
  18. 1/9/2020 Tác dụng • Có thể thay thế hoặc bổ sung cho trung bình cộng trong trường hợp tính trung bình gặp khó khăn • Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng trong trường hợp dãy số có lượng biến đột xuất • Là một trong những tham số nêu lên đặc trưng phân phối của dãy số • Có tác dụng trong phục vụ công cộng vì  xi  Me f i  min * Đặc trưng phân phối của dãy số X = Me = Mo Đối xứng Mo Me X Lệch phải X Me Mo Lệch trái 18
  19. 1/9/2020 III. Các tham số đo độ phân tán (biến thiên) 1 Khoảng biến thiên 2 Độ lệch tuyệt đối bình quân 3 Phương sai 4 Độ lệch tiêu chuẩn 5 Hệ số biến thiên 1. Khoảng biến thiên • Công thức tính: R = Xmax - Xmin 19
  20. 1/9/2020 2. Độ lệch tuyệt đối bình quân • Công thức tính  xi - x d  x i - x fi (cã quyÒn sè) d n  fi 3. Phương sai Công thức tính: 2  (x i - x ) 2 S2   (x i - x) 2 f i (có quyền số) S  n 1  fi  1 Công thức thực hành (khi có quyền số): 2 S  2 xi2 f i    xi f i 2    f i   x i2 f i   xi f i         f i  1  f i  f i  1  f i  1   f i  f i    S2  f i f i  1  x2  x 2  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2