Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 7 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
lượt xem 2
download
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 7 Phân tích dãy số thời gian cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm chung về dãy số thời gian; Phân tích đặc điểm biến động của hiện tượng qua thời gian; Biểu diễn xu hướng biến động của hiện tượng; Dự đoán thống kê ngắn hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 7 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
- CHƯƠNG VII : PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN I II III IV KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH ĐẶC BIỂU DIỄN XU DỰ ĐOÁN CHUNG VỀ DÃY ĐIỂM BIẾN HƯỚNG BIẾN THỐNG KÊ SỐ THỜI GIAN ĐỘNG CỦA HIỆN ĐỘNG CỦA HIỆN NGẮN HẠN TƯỢNG QUA TƯỢNG THỜI GIAN I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ DÃY SỐ THỜI GIAN 1 Khái niệm 2 Cấu tạo 3 Các loại 4 Các thành phần 5 Tác dụng 6 Yêu cầu
- 1. Khái niệm Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian 2. Cấu tạo Thời gian: ngày, tháng, quý,năm,… Độ dài giữa hai thời gian là khoảng cách thời gian Chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu: tên chỉ tiêu, đơn vị tính và trị số chỉ tiêu yi (i=1,n) là mức độ của dãy số thời gian
- 3. Các loại Dãy số tuyệt đối Thời điểm Dãy số tương đối DS-TG Thời kỳ Dãy số bình quân 4. Các thành phần Thời vụ/chu Các yếu tố kỳ (S) ngẫu nhiên (I) Xu hướng (T) Mô hình kết hợp cộng Y T S I Mô hình kết hợp nhân Y T SI
- 5. Tác dụng Nghiên cứu các đặc điểm biến động của hiện tượng, và xác định xu hướng và tính quy luật của sự phát triển. Là cơ sở dự đoán các mức độ của hiện tượng. 6. Yêu cầu Đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa các mức độ của dãy số thời gian Thống nhất về nội dung và phương pháp tính. Thống nhất về phạm vi. Khoảng cách thời gian trong dãy số thời kỳ phải bằng nhau.
- II. Các chỉ tiêu phân tích đặc điểm biến động của hiện tượng qua thời gian 1 Mức độ bình quân qua thời gian 2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối 3 Tốc độ phát triển 4 Tốc độ tăng (giảm) 5 Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm) 1. Mức độ bình quân qua thời gian Ý nghĩa: Mức độ bình quân theo thời gian phản ánh mức độ đại biểu của tất cả các mức độ của dãy số. n Cách tính y1 y2 ... yn1 yn yi * Đối với dãy số thời kỳ: y i 1 n n
- 1. Mức độ bình quân qua thời gian * Đối với dãy số thời điểm: y yCK - Dãy số biến động đều: y DK 2 * Đối với dãy số thời điểm: - Dãy số biến động không đều + Có số liệu tại thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau: y1 y y 2 ... y n 1 n y 2 2 n 1 1. Mức độ bình quân qua thời gian * Đối với dãy số thời điểm: - Dãy số biến động không đều + Có số liệu tại thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau: y i t i y t i
- 2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu qua thời gian - Liên hoàn i yi yi 1 - Định gốc i yi y1 i - Mối liên hệ i i i2 n - Bình quân i2 i n y y1 n n 1 n 1 n 1 3. Tốc độ phát triển Ý nghĩa: tốc độ và xu hướng biến động của hiện tượng qua thời gian yi - Liên hoàn ti (100) yi 1 y - Định gốc Ti i (100) y1 i - Mối liên hệ Ti ti i2 n - Bình quân yn t n 1 t i 2 i n 1 Tn n 1 y1
- 4. Tốc độ tăng (giảm) Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi bao nhiêu lần hoặc % yi yi 1 - Liên hoàn ai (100) i (100) ti (%) 1(100) yi 1 yi 1 yi y1 - Định gốc Ai (100) i (100) Ti (%) 1(100) y1 y1 - Mối liên hệ: Không có mối liên hệ - Bình quân a t (%) 1(100) 5. Giá trị tuyệt đối của 1% của tốc độ tăng (giảm) Ý nghĩa: 1% tăng/giảm của tốc độ tăng/giảm thì tương ứng với một trị số tuyệt đối là bao nhiêu - Liên hoàn i i y gi i 1 ai (%) i 100 100 yi 1 i i y - Định gốc Gi 1 const --> Không tính Ai (%) i 100 100 y1 - Mối liên hệ: Không có mối liên hệ - Bình quân: không tính
- III. Một số phương pháp biểu diễn xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng 1 Mở rộng khoảng cách thời gian 2 Số bình quân trượt 3 Hàm xu thế 1. Mở rộng khoảng cách thời gian Điều kiện Nội dung Hạn chế vận dụng Khi DSTG có Mở rộng thêm khoảng cách tương - Mất đi ảnh khoảng cách thời đối ngắn có quá hưởng của những gian bằng cách nhiều mức độ mà nhân tố cơ bản ghép một số thời chưa phản ánh -Mất đi tính chất gian liền nhau vào được xu hướng thời vụ của hiện một khoảng thời phát triển cơ bản tượng gian dài hơn của hiện tượng
- 2. Phương pháp bình quân trượt Giả sử có dãy số thời gian: y1, y2, y3,… yn y k ... yi ... y k i 0,5 i 0,5 2 2 k k Nếu k lẻ: yi i ( 0,5; n 0,5) 2 2 k y k ... yi ... y k i i 1 k k 2 2 i ( 1; n 1) Nếu k chẵn: yi 2 2 k 3. Xây dựng hàm xu thế Khái niệm Một số dạng hàm xu thế yˆ i b0 b1ti Hàm số biểu hiện các mức độ của hiện yˆ i b0 b1t i b 2 t i2 tượng qua thời gian b yˆ i b 0 1 yˆ i f ( t i ) ti
- Tiêu chuẩn lựa chọn hàm xu thế Bước 1: Lựa chọn dạng hàm có ý nghĩa: Căn cứ vào giá trị Sig hoặc p_value của các hệ số trong từng hàm xu thế. Bước 2: Lựa chọn dạng hàm tốt nhất: n y yˆ 2 i i SSE i 1 SE min n p n p Sử dụng SPSS trong việc xây dựng hàm xu thế Định nghĩa thời gian: Dữ liệu thời gian (dữ liệu chuỗi) là dữ liệu mà mỗi dòng (quan sát) là số liệu ở một thời gian nhất định (tháng, quý, năm,...) Data>Define Dates.. 22
- Xây dựng hàm xu thế Analyze>Regression > Curve Estimation… 23 IV. Một số phương pháp dự đoán thống kê đơn giản 1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân 2 Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân 3 Dự đoán dựa vào hàm xu thế
- Khái niệm chung • Dự đoán thống kê là xác định mức độ của hiện tượng trong tương lai bằng cách sử dụng tài liệu thống kê và áp dụng các phương pháp phù hợp • Tài liệu thống kê thường được sử dụng trong dự đoán thống kê là dãy số thời gian 1. Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ˆ n h yn .h • Công thức: y Trong đó: n i 2 i n y y1 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình n n 1 n 1 n 1 quân Điều kiện áp dụng: Dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau
- 2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân • Công thức: yˆ n h yn (t ) h Trong đó: n yn t n 1 ti n 1 Tn n 1 Tốc độ phát triển bình quân i 2 y1 Điều kiện áp dụng: Dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau 3. Dự đoán dựa vào hàm xu thế • Mô hình dự đoán: yˆ i f ( t i ) Trong đó: ti: thứ tự thời gian
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Mở đầu - Chế Ngọc Hà
6 p | 426 | 29
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 1 - Chế Ngọc Hà
15 p | 116 | 16
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 5 - Chế Ngọc Hà
51 p | 223 | 12
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 6 - Chế Ngọc Hà
18 p | 97 | 10
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 2 - Chế Ngọc Hà
21 p | 96 | 9
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 4 - Chế Ngọc Hà (tt)
39 p | 78 | 9
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 3 - Chế Ngọc Hà
19 p | 77 | 7
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 3 - Chế Ngọc Hà (tt)
17 p | 89 | 7
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 4 - Chế Ngọc Hà
20 p | 69 | 7
-
Bài giảng Thống kê trong kinh doanh và kinh tế: Chương 2 - Chế Ngọc Hà (tt)
23 p | 76 | 7
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 1 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
17 p | 27 | 3
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 3 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
13 p | 21 | 2
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 4 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
22 p | 34 | 2
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 5 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
25 p | 45 | 2
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 8 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
14 p | 32 | 2
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 2 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
7 p | 25 | 1
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 6 - Trường ĐH Kinh tế Quốc Dân
19 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn