Ồ
Ụ
Ả
C C H I QUAN TP.H CHÍ MINH
Ệ
Ừ
Ủ Ụ
Ị
Ủ
CHÀO M NG QUÝ DOANH NGHI P Ự Ậ Ấ THAM D T P HU N Ệ Ử Ả TH T C H I QUAN ĐI N T Ị THEO NGH Đ NH 87/2012/NĐCP Ủ NGÀY 23/10/2012 C A CHÍNH PH
ứ Căn c pháp lý
• Luật Hải quan ngày 29/ 6/2001 • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Hải quan ngày 14/6/2005
• Luật giao dịch điện tử - 29/11/2005 • Nghị định 87/2012/NĐ-CP - 23/10/2012 • Thông tư 196/2012/TT-BTC-15/11/2012
Khái ni mệ
• Thủ tục hải quan điện tử: là TTHQ trong đó việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về TTHQ giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
Khái ni mệ
• Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan: là hệ thống thông tin do TCHQ quản lý để
thực hiện TTHQĐT
• Hệ thống khai hải quan điện tử: là hệ thống thông tin phục vụ cho người khai HQ khai và tiếp nhận thông tin, kết quả phản hồi của CQHQ trong quá trình thực hiện TTHQĐT
Quyền của người khai HQĐT
• Được ưu tiên thực hiện TTHQ trước • Khai, đăng ký TKHQĐT trong 24/7; Ngày nghỉ thì
được phản hồi kết quả chậm nhất 04 giờ kể từ thời điểm bắt đầu ngày làm việc kế tiếp.
• Được sử dụng chứng từ in ra từ Hệ thống (có đóng dấu và chữ ký của NKHQ) đối với lô hàng luồng xanh để làm chứng từ vận chuyển hàng hóa trên đường
• Nộp LPHQ cho từng tờ khai hoặc theo tháng • Được CQHQ cung cấp thông tin về quá trình xử lý
hồ sơ HQĐT thông qua Hệ thống XLDLĐTHQ
Nghĩa vụ của người khai HQĐT
• Lưu giữ chứng từ điện tử; cung cấp các chứng từ điện tử cho CQHQ để phục vụ công tác kiểm tra, thanh tra.
• NKHQ phải ký tên, đóng dấu vào các chứng
từ và chịu trách nhiệm truớc pháp luật về tính chính xác, trung thực của các chứng từ in ra từ hệ thống
• Phải sử dụng chữ ký số • Đáp ứng các điều kiện về CNTT và kỹ năng
khai HQĐT
ệ ề ườ
ề
Đi u ki n v ng
i khai HQ
• MMTB CNTT, đường truyền, phần mềm
khai báo tương thích chuẩn HQ • Đã được đào tạo về khai hải quan • Nếu không đáp ứng các điều kiện trên thì phải thực hiện thủ tục hải quan điện tử thông qua đại lý làm thủ tục hải quan.
ử ụ
ữ
S d ng ch ký s
ố
• NKHQ phải sử dụng chữ ký số công cộng • Trước khi sử dụng chữ ký số hoặc khi có thay đổi thì NKHQ phải đăng ký chữ ký số với CQHQ thông qua Cổng thông tin điện tử TCHQ
• Chữ ký số được sử dụng trên phạm vi toàn
quốc.
Nhiệm vụ, quyền hạn của Hải quan
1.Theo: • Điều 27 Luật Hải quan; • Luật Quản lý thuế; • Luật Giao dịch điện tử và Nghị định số
27/2007/NĐ-CP
2. Xây dựng, quản lý, vận hành HTTQĐT 3. Tuyên truyền, hỗ trợ, đào tạo, hướng dẫn
người khai hải quan.
ạ
ụ Ph m vi áp d ng
• Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng
mua bán hàng hóa;
• Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện hợp
đồng gia công với thương nhân nước ngoài; • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo loại hình nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;
• Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh
nghiệp chế xuất;
• Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để thực hiện dự
án đầu tư;
ụ
ạ
Ph m vi áp d ng
• Hàng hóa kinh doanh theo phương thức TNTX; • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; • Hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại; • Hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả; • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu; • Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp được áp dụng chế độ ưu tiên trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan;
• Hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan.
Ị
Ủ Ụ QUY Đ NH CHUNG Ệ Ử Ả V TH T C H I QUAN ĐI N T
ƯƠ Ề Ố Ớ Đ I V I HÀNG HÓA XNK TH Ạ NG M I
ệ ử
ả
Khai h i quan đi n t
• Tạo thông tin tờ khai hải quan điện tử, tờ khai trị giá và các thông tin về hồ sơ HQ theo đúng các tiêu chí, định dạng.
• Gửi thông tin đến CQHQ • Lưu ý: - Phải khai tất cả các thông tin giấy phép, C/O, giấy nộp tiền thuế, giấy đăng ký kiểm tra chất lượng…
- Đại lý hải quan phải khai rõ nội dung uỷ quyền • Thời hạn khai: theo quy định tại khoản 1, 2 - Điều
18 Luật Hải quan.
• Chính sách thuế có hiệu lực tại thời điểm CQHQ
chấp nhận đăng ký tờ khai hải quan.
ồ ơ ả
ệ ử
H s h i quan đi n t
• Hồ sơ hải quan điện tử: + Tờ khai hải quan điện tử + Các chứng từ khác • Có thể ở dạng chứng từ giấy, chứng từ điện tử,
chứng từ chuyển đổi từ chứng từ giấy sang dạng điện tử hoặc ngược lại
• Tờ khai HQĐT và các chứng từ điện tử khác phải có nội dung, định dạng các chỉ tiêu thông tin theo quy định của Bộ Tài chính
• Trường hợp nộp hồ sơ giấy thì thực hiện theo
Điều 11 Thông tư số 194/2010/TT-BTC
ồ ơ ả
ệ ử
H s h i quan đi n t
• Hồ sơ hải quan ở dạng điện tử hoặc
chuyển đổi có giá trị để làm TTHQĐT như chính chứng từ đó ở dạng giấy.
• Hồ sơ HQĐT lưu giữ tại Hệ thống TQĐT có giá trị pháp lý để làm thủ tục hải quan và xử lý các tranh chấp.
• Cấp lại TKHQĐT in đã bị thất lạc: Chi cục HQ nơi đăng ký tờ khai in tờ khai từ Hệ thống, xác nhận. Thủ tục như sao y TKHQ.
Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký TKHQĐT
• Hệ thống tự động thực hiện. • Không chấp nhận TKHQĐT: Hệ thống TQĐT gửi Thông báo từ chối TKHQĐT; nêu rõ lý do; hướng dẫn NKHQ thực hiện.
• Chấp nhận TKHQĐT: Hệ thống TQĐT cấp số tờ khai và phân luồng về hình thức kiểm tra
ồ
ờ
Phân lu ng t
khai
1. Luồng xanh: • Luồng xanh: Chấp nhận thông tin TKHQĐT,
cho phép thông quan
• Luồng xanh có điều kiện: Chấp nhận thông tin TKHQĐT, cho phép thông quan với điều kiện phải nộp/xuất trình giấy phép, C/O, giấy nộp tiền, giấy miễn giảm thuế, giấy quản lý chuyên ngành
2. Luồng vàng: Nộp hồ sơ giấy để kiểm tra 3. Luồng đỏ: Nộp hồ sơ giấy và xuất trình
hàng hóa để kiểm tra
Luồng xanh
1. Trách nhiệm Người khai HQ: • In TKHQĐT đã được CQHQ chấp nhận “ Thông quan” ; ký tên, đóng dấu TKHQĐT
bản in
• Xuất trình TKHQĐT bản in đã được chấp nhận “Thông quan” và hàng hóa tại khu vực giám sát HQ để xác nhận “Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan” và làm tiếp thủ tục
• Nếu có nhu cầu thì đến CQHQ xác nhận
“Thông quan”
Luồng xanh
2. Trách nhiệm cơ quan hải quan: • Cho phép thông quan trên Hệ thống TQĐT • Nếu DN có nhu cầu thì CQHQ xác nhận
Thông quan trên TKHQĐT bản in. Khi xác nhận, CCHQ đối chiếu với Hệ thống TQĐT.
• Rà soát lại ngay trong ngày thông tin
TKHQĐT trên Hệ thống TQĐT(Chính sách quản lý XNK)
Luồng xanh có điều kiện
1. Trách nhiệm người khai HQ: • In TKHQĐT đã được CQHQ chấp nhận Thông quan;
ký tên, đóng dấu TKHQĐT bản in
• Xuất trình tại CQHQ: 01 TKHQĐT bản in và nộp/xuất trình giấy phép, C/O, giấy nộp tiền, giấy miễn giảm thuế, giấy quản lý chuyên ngành
• Nhận lại 01 TKHQĐT đã xác nhận thông quan • Xuất trình TKHQĐT bản in đã có xác nhận thông
quan và hàng hóa tại khu vực giám sát HQ để xác nhận “Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan” và làm tiếp thủ tục
Luồng xanh có điều kiện
2. Trách nhiệm cơ quan hải quan: • Tiếp nhận, kiểm tra đối chiếu các chứng từ do NKHQ nộp, xuất trình với thông tin đã khai
• Nếu phù hợp, cho phép thông quan trên Hệ thống TQĐT và Xác nhận Thông quan trên TKHQĐT bản in. Khi xác nhận, CCHQ đối chiếu với Hệ thống TQĐT.
• Nếu không phù hợp: Chuyển sang kiểm tra toàn bộ
hồ sơ hoặc kiểm tra hồ sơ và hàng hóa. • Photo TKHQĐT lưu với các chứng DN nộp • Trả DN 01 TKHQĐT
Luồng vàng
1. Trách nhiệm Người khai hải quan: • Nộp, xuất trình 02 TKHQĐT bản in; 02 tờ khai trị giá cùng các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
• Nhận 01 TKHQĐT bản in đã có xác nhận
•
“Thông quan”, 01 tờ khai trị giá và 01 Phiếu ghi kết quả kiểm tra chứng từ giấy Xuất trình TKHQĐT bản in đã có xác nhận thông quan và hàng hóa tại khu vực giám sát HQ để xác nhận “Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan” và làm tiếp thủ tục
Luồng vàng
2. Trách nhiệm của cơ quan hải quan: • Tiếp nhận, kiểm tra chứng từ giấy và cập nhật
kết quả kiểm tra vào Hệ thống TQĐT
• In 02 phiếu ghi kết quả kiểm tra, ký tên, đóng
dấu công chức và yêu cầu NKHQ ký vào Phiếu
• Nếu phù hợp, cho phép thông quan trên Hệ thống TQĐT và Xác nhận Thông quan trên TKHQĐT bản in.
• Nếu không phù hợp: Xử lý theo quy định • Trả DN 01 TKHQĐT, 01 Tờ khai trị giá; 01 Phiếu
kiểm tra hồ sơ giấy.
• Trường hợp cần kiểm tra hàng hóa thì đề xuất
chuyển Luồng đỏ
Luồng đỏ
1. Trách nhiệm Người khai hải quan: • Nộp, Xuất trình 02 TKHQĐT bản in, 02 tờ khai trị giá và toàn bộ các chứng từ thuộc hồ sơ HQ Xuất trình hàng hóa để kiểm tra
•
• • Nhận 01 TKHQĐT bản in đã có xác nhận “Thông quan”; 01 tờ khai trị giá; 01 phiếu kiểm tra chứng từ giấy; 01 phiếu kiểm tra thực tế hàng hóa. Xuất trình TKHQĐT bản in đã có xác nhận thông quan và hàng hóa tại khu vực giám sát HQ để xác nhận “Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan” và làm tiếp thủ tục
Luồng đỏ
2. Trách nhiệm của cơ quan hải quan: • Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ giấy. • Kiểm tra thực tế hàng hóa • Cập nhật kết quả kiểm tra vào Hệ thống TQĐT; In 02 phiếu kiểm tra hồ sơ giấy, 02 phiếu kiểm tra hàng hóa; ký tên, đóng dấu công chức và yêu cầu NKHQ ký vào phiếu
• Nếu phù hợp, cho phép thông quan trên Hệ thống TQĐT và Xác nhận Thông quan trên TKHQĐT bản in.
• Nếu không phù hợp: Xử lý theo quy định • Trả DN 01 TKHQĐT, 01 Tờ khai trị giá; 01 Phiếu kiểm tra hồ sơ giấy; 01 phiếu kiểm tra hàng hóa
ề ả
ư
ả
Đ a hàng hóa v b o qu n
1. Các trường hợp: • Hàng hóa phải giám định để xác định có được
XK, NK hay không
• Hàng hóa chưa có kết quả kiểm dịch, kiểm tra
an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng
2. Thủ tục: • Chủ hàng có yêu cầu thì được đưa về bảo quản
( phải đáp ứng điều kiện giám sát HQ)
• Chi cục trưởng quyết định cho đưa về bảo quản
trên Hệ thống TQĐT
• Công chức xác nhận trên TKHQĐT in.
ả
Gi
i phóng hàng
1. Trường hợp: Hàng hóa được phép XK, NKnhưng phải xác định giá, trưng cầu giám định, phân tích phân loại để xác định chính xác số thuế phải nộp
2. Thủ tục: • Chi cục trưởng quyết định cho Giải phóng
hàng trên Hệ thống TQĐT
• Công chức xác nhận trên TKHQĐT in.
Thông quan hàng hóa
1. Các trường hợp: • Hàng hóa được thông quan sau khi đã làm
xong thủ tục hải quan.
• Thiếu một số chứng từ nhưng được cơ quan
Hải quan đồng ý
• Hàng hóa được ân hạn nộp thuế, bảo lãnh 2. Thẩm quyền: • Luồng xanh: Hệ thống quyết định thông quan
theo tiêu chí QLRR do CQHQ cập nhật. • Luồng vàng, Luồng đỏ: Công chức kiểm tra hồ sơ, hàng hóa quyết định thông quan.
Thông quan hàng hóa
3. Xác nhận thông quan: • Xác nhận trên TKHQĐT in; Cập nhật Hệ
thống TQĐT
• Luồng xanh: Công chức được phân công
xác nhận
• Luồng vàng, Luồng đỏ: Công chức kiểm
tra xác nhận
Giám sát hàng hóa
1. Trách nhiệm của người khai hải quan • Xuất trình 01 TKHQĐT in có chữ ký, con dấu của NKHQ (đã được quyết định hay xác nhận Thông quan) và Các chứng từ chứng minh hàng hóa đã đưa vào khu vực giám sát hải quan do cơ quan kinh doanh cảng cấp
• Xuất trình hàng hóa (XK: Khi có yêu cầu) • Nhận lại 01 TKHQĐT in đã có xác nhận
“Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan”
Giám sát hàng hóa
2. Trách nhiệm hải quan giám sát • Thực hiện việc giám sát hàng hóa • Kiểm tra hiệu lực của TKHQĐT • Đối chiếu nội dung TKHQĐT in với Hệ thống TQĐT • Phù hợp: Cập nhật vào Hệ thống giám sát; Xác
nhận vào TKHQĐT in: “Hàng đã qua khu vực giám sát hải quan”; Trả TKHQ cho NKHQ
• Nếu cửa khẩu chưa kết nối với Hệ thống TQĐT: đối chiếu nội dung TKHQĐT in có xác nhận của Chi cục HQ nơi đăng ký TKHQ
Quy trình TTHQĐT (CŨ) THEO QĐ2396
Doanh nghiệp
Chấp nhận thông quan
B2. Kiểm tra hồ sơ hải quan
Nộp chứng từ điện tử
Kiểm tra chứng từ điện tử
Khai báo
Xuất trình, nộp chứng từ giấy
XK
NK
ứ
ộ
Kiểm tra chứng từ giấy
ấ Xu t trình, n p ch ng ể ừ ấ gi y và hàng hóa đ t
ể
ki m tra
Xác nhận hàng đã qua khu vực giám sát HQ
B5. Quản lý, hoàn chỉnh hồ sơ
B3. Kiểm tra thực tế hàng hóa
B4. Xác nhận đã thông quan điện tử/ giải phóng hàng/ đưa hàng hóa về bảo quản
Hệ thống Xử lý dữ liệu điện tử HQ
B1. Kiểm tra sơ bộ, đăng ký tờ khai
Chi cục Hải quan
B6. Phúc t p ậ h sồ ơ
Quy trình TTHQĐT theo QĐ 3046
Doanh nghiệp
Chấp nhận thông quan
Chấp nhận thông quan có điều kiện
Khai báo
Xuất trình, nộp chứng từ giấy
XK
NK
ứ
ộ
ấ Xu t trình, n p ch ng ể ừ ấ gi y và hàng hóa đ t
B2. Kiểm tra hồ sơ hải quan
ể
ki m tra
Xác nhận hàng đã qua khu vực giám sát HQ
B4. Xác nhận đã thông quan điện tử, quản lý hoàn chỉnh hồ sơ
B5. Phúc tập hồ sơ
B3. Kiểm tra thực tế hàng hóa
B1. Hệ thống tiếp nhận, kiểm tra, cấp số tờ khai và phân luồng
Chi cục Hải quan
Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung
1. Các trường hợp: 1.1. Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung trước thời điểm
kiểm tra thực tế hàng hóa hoặc trước khi quyết định miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
1.2. Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung khi hàng hóa
đã được Thông quan, trong 60 ngày kể từ ngày đăng ký TKHQ và không liên quan đến việc thực hiện chính sách quản lý XNK, chính sách thuế. 1.3. Khai bổ sung trong 60 ngày, kể từ ngày đăng ký TKHQ đối với các nội dung có sai sót gây ảnh hưởng đến số tiền thuế phải nộp
1.4. Khai bổ sung ngoai 60 ngày: NKHQ bị xử phạt
VPHC
Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung
2. Thủ tục sửa chữa, khai bổ sung 2.1. Trách nhiệm người khai hải quan: • NKHQ tạo thông tin sửa chữa, bổ sung trên
TKHQĐT, nêu rõ lý do sửa chữa, bổ sung; gửi đến CQHQ
• Khi có yêu cầu của CQHQ thì NKHQ nộp/xuất
trình hồ sơ giấy.
• Các trường hợp phải có TKHQĐT bổ sung: CQHQ đã xác nhận: - Hàng đã qua khu vực giám sát HQ - Thông quan ; Giải phóng hàng; Đưa hàng hóa về
bảo quan
- Cho phép hàng hóa chuyển cửa khẩu
Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung
2. Thủ tục sửa chữa, khai bổ sung 2.2. Trách nhiệm của cơ quan hải quan: • Kiểm tra thông tin khai sửa chữa, bổ sung • Chấp nhận cho phép sửa chữa, bổ sung • Hoặc Kiểm tra hồ sơ giấy trước khi quyết định cho
phép sửa chữa, khai bổ sung
• Hồ sơ khai bổ sung được in ra chứng từ giấy, CQHQ
kiểm tra, xác nhận, trả cho NKHQ 01 bản
• Thời hạn xử lý: - Sửa chữa, khai bổ sung trước thời điểm kiểm tra
thực tế hàng hóa : 08 giờ - Hàng hóa đã thông quan: 05 ngày • Thẩm quyền: Chi cục trưởng
Hủy tờ khai hải quan
1. Các trường hợp: • Quá 15 ngày đăng ký TKHQĐT mà không xuất trình hồ sơ
trong trường hợp phải xuất trình hồ sơ
• Quá 15 ngày kể từ ngày đăng ký TKHQĐT mà chưa xuất trình hàng hóa phải kiểm tra thực tế để CQHQ kiểm tra • Quá 15 ngày đăng ký TKHQĐT, hàng hóa được miễn kiểm tra thực tế nhưng không có hàng NK đến cửa khẩu nhập hoặc hàng XK chưa chịu sự giám sát của CQHQ
• TKHQĐT đã được đăng ký nhưng không tiếp tục thực hiện
được thủ tục hải quan do sự cố
• NKHQ đề nghị hủy TKHQ đã đăng ký (Khai nhiều TK cho một lượng hàng, TKXK đã có hàng hóa chịu sự giám sát HQ nhưng không XK, TK đăng ký sai loại hình)
Hủy tờ khai hải quan
2. Thủ tục hủy tờ khai 2.1. Trách nhiệm người khai hải quan: • Tạo thông tin hủy tờ khai theo đúng khuôn dạng,
nêu rõ lý do, gửi đến CQHQ
• Nộp 01 TKHQĐT bản in; các phụ lục tờ khai, các bản kê, và phiếu kiểm tra hồ sơ giấy, phiếu kiểm tra hàng hóa (nếu có) trong trường hợp TKHQĐT in đã được xác nhận:
- Hàng đã qua khu vực giám sát - Thông quan; Giải phóng hàng; Đưa hàng hóa về
bảo quản
- Cho phép chuyển cửa khẩu
Hủy tờ khai hải quan
2. Thủ tục hủy tờ khai 2.2. Trách nhiệm cơ quan hải quan: • Kiểm tra dữ liệu tờ khai hủy, thực hiện hủy trên hệ
thống
• Tờ khai đã xác nhận “Hàng đã qua khu vực giám sát”; “Thông quan”; “Giải phóng hàng”; “Đưa hàng hóa về bảo quản”; “Hàng chuyển cửa khẩu” thì công chức gạch chéo, ghi ngày, ký tên, đóng dấu công chức
• Tự hủy tờ khai và phản hồi cho NKHQ đối với
trường hợp quá 15 ngày kể từ ngày hết hạn tờ khai mà người khai hải quan không đề nghị hủy (Không xuất trình hồ sơ, hàng hóa để kiểm tra)
• Thẩm quyền: Chi cục trưởng
ể ử
ề
ị
ẩ Quy đ nh v chuy n c a kh u
1. Hàng hóa chuyển cửa khẩu • Hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu • Hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu • Hàng hóa nhập khẩu được chuyển cửa khẩu
(Điều 19-TT196)
• Hàng hóa NK được CCK quy định tại điểm c1, điểm c2, điểm c3, điểm c4 và điểm c9 khoản 1 Điều 19- TT 196 phải thực hiện TTHQĐT tại Chi cục HQ thuộc Cục HQ tỉnh, TP quản lý địa điểm hàng hóa chuyển đến
ể ử
ề
ẩ
ị
Quy đ nh v chuy n c a kh u
2. Đăng ký, quyết định chuyển cửa khẩu • Khi khai TTHQĐT thì NKHQ khai thông tin Đề nghị chuyển cửa khẩu trên Hệ thống • LĐCC phê duyệt cho phép chuyển cửa
khẩu trên Hệ thống và phản hồi thông tin cho NKHQ
• Nội dung cho phép CCK được thể hiện tại “Thông báo hướng dẫn làm TTHQĐT” trên Hệ thống và trên TKHQĐT in.
ể ử
ề
ẩ
ị
Quy đ nh v chuy n c a kh u
3. Giám sát hàng hóa chuyển cửa khẩu • Hàng hóa được miễn kiểm tra thực tế hàng hóa không phải niêm phong hải quan.
• Hàng hóa thuộc diện phải kiểm tra thực
tế thì phải được chứa trong công ten nơ, hoặc trong các loại phương tiện vận tải đáp ứng được yêu cầu niêm phong hải quan.
ơ ở ể
ị C s đ xác đ nh hàng hóa đã
XK
1. Đường biển (cả hàng qua CFS): TKXK đã được xác nhận thông quan, xác nhận của hải quan giám sát, vận đơn
2. Đường hàng không, đường sắt: TKXK đã được xác nhận thông quan, xác nhận của hải quan giám sát, chứng từ vận chuyển.
3. Đường bộ, đường sông, cảng chuyển tải, khu
chuyển tải, hàng hóa cung ứng cho tàu biển, tàu bay xuất cảnh hoặc hàng hóa XK được vận chuyển cùng với hành khách xuất cảnh qua cửa khẩu hàng không (không có vận đơn): TKXK đã được xác nhận thông quan, xác nhận của hải quan giám sát.
ơ ở ể
ị C s đ xác đ nh hàng hóa đã
XK
4. Hàng hóa nội địa bán vào khu PTQ:
TKXK đã được xác nhận thông quan, xác nhận của hải quan giám sát.
5. Đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ là tờ khai xuất khẩu tại chỗ đã được xác nhận thông quan.
ơ ở ể
ị C s đ xác đ nh hàng hóa đã
XK
6. Hàng hóa XK của DNCX: a) XK ra nước ngoài, XK vào kho ngoại quan thực hiện theo các khoản 1, khoản 2, khoản 3 nêu trên
b) DNCX mua bán, gia công với nội địa; với DNCX
khác cùng hoặc không cùng KCX:
• Trường hợp không bố trí HQ Giám sát hoặc
DNCX này XK cho DNCX khác cùng KCX: TKXK đã được xác nhận thông quan
• Trường hợp có bố trí HQ giám sát: TKXK đã
được xác nhận thông quan và xác nhận của HQ giám sát.
Ụ
Ả
C C H I QUAN TP. HÒ CHÍ MINH
Ủ Ụ Ệ Ử Ả TH T C H I QUAN ĐI N T
Ố Ớ Đ I V I HÀNG GIA CÔNG
àng hóa nh n ậ gia công cho
th
1. Lo i hình áp d ng: H ng nhân n
ề
c ngoài ị
ố ớ
ạ ươ 2. Thông t ế ộ ố
ụ ướ ỉ đ i v i hàng gia công ư ố
ấ
ự
ệ
ẫ 3. Các m u ch ng t
ạ
. ư này ch quy đ nh v TTHQĐT. ả ch đ qu n lý th ng nh t theo Thông t ừ ệ ử ứ đi n t ư ố i Thông t
ự
ệ
khai TKĐTGGCCT ạ
ư
ẫ
ị
ị quy đ nh t ờ t theo m u quy đ nh t
này
Chính sách, ệ ự , th c hi n . s 117/2011/TTBTC m u ẫ in th c hi n theo s 117/2011/TTBTC. Riêng và TKĐTNGCCT th c hi n i Thông t (HQ/2012TKĐTGGCCT và HQ/2012TKĐTNGCCT)
ị Quy đ nh chung
ợ ồ ủ ụ Th t c thông báo h p đ ng gia công
ườ
ả ả i khai h i quan h i quan
ủ ệ 1. Trách nhi m c a ng ủ ơ 2.Trách nhi mệ c a c quan ệ ố 2.1. H th ng TQĐT 2.2. Công ch c HQứ
ườ Trách nhi m ệ Ng ả i khai h i quan
ế
ị
1. Khai, g i ử thông tin đ n CQHQ: • HĐGC • Các danh m cụ • Đ nh m c ứ • Gi y phép ấ • Th i gian khai: Theo TT 117 ờ • N i làm TTHQ: Theo TT 117 ơ
ườ
Trách nhi m ệ Ng
ả i khai h i quan
ậ ủ
ồ c a CQHQ: ổ
ủ ụ ự ệ • Ch p nh n HĐGC: Th c hi n các th t c
ả ế 2. Ti p nh n thông tin ph n h i • T ch i ử ổ ừ ố HĐGC: S a đ i, b sung thông tin HĐGC ậ ấ ti p theo. ấ ị ể ế ộ ẩ • N p/xu t trình h s ồ ơ gi y và Chu n b ki m
ấ ầ ế tra CSSX (n u có yêu c u)
ệ ố H th ng TQĐT
ể thông tin HĐGC
ể
ứ ể
ế ậ 1. Ti p nh n, ki m tra ồ ả : 2.Ph n h i thông tin • T ch i ồ ả ừ ố HĐGC: Ph n h i cho DN • Ch p nh n HĐGC: H th ng chuy n thông ậ ệ ố ấ ạ ờ tin sang tr ng thái ch công ch c HQ ki m ấ ề tra, đ xu t.
ồ
ả
ấ
ồ ơ
ưở
ể
ể
ể 1. Ki m tra thông tin HĐGC. ậ ấ 2. Ch p nh n HQĐC: Ph n h i thông tin cho DN ề 3. Đ xu t: • Ki m tra h s gi y ồ ơ ấ ể • Ki m tra c s s n xu t ấ ơ ở ả ể ệ ự phê duy tệ ki m tra h s , ki m tra
( Th c hi n theo TT117) ng
ụ 4. Chi c c tr CSSX. ờ ạ
ế
ậ HĐGC: ậ
ờ
ấ
ậ
ấ Ch m nh t 05 ngày (CSSX
ể ỉ
5. Th i h n ti p nh n • Không ki m tra CSSX: Ch m nh t 08 gi ể • Có ki m tra CSSX: khác t nh: 08 ngày)
ứ ụ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
ồ
ụ ụ ử ổ ợ
ồ
ụ ụ ử ụ ụ ủ ợ
ụ
ụ ụ ổ
t b t m
ổ ổ ổ ổ
ị
1. Nhóm ph l c s a đ i h p đ ng: • Ph l c s a thông tin chung • Ph l c h y h p đ ng. 2. Nhóm ph l c b sung danh m c: • B sung danh m c ụ NLVT • B sung danh m c ụ SPXK • B sung danh m c thi ế ị ạ nh pậ ụ • B sung danh m c hàng m u ẫ NK ụ ụ ụ ụ ử ổ 3. Nhóm ph l c s a đ i danh m c: • S a đ i mã hàng ử ổ • S a đ i đ n v tính ử ổ ơ
ụ ụ ợ ồ Thông báo ph l c h p đ ng gia công
ụ ụ ợ ồ Thông báo ph l c h p đ ng gia công
ụ ụ
ủ ụ ệ
ự
4. Th t c thông báo ph l c HĐGC: ư ủ ụ Th c hi n nh th t c đăng ký
HĐGC
ử ổ ổ S a đ i, b sung HĐGC/Ph l cụ ụ
ổ
ử ổ ơ ở ả ỏ
ớ ố ươ ng nhân v i đ i tác thuê gia
ử ổ 1. Lý do s a đ i, b sung • S a đ i, b sung trên c s văn b n th a ổ ậ ủ thu n c a th công
ổ ầ • S a đ i, b sung do ẫ DN nh m l n trong khai
ử ổ ặ ụ ụ ầ ả
báo ho c ph c v yêu c u qu n lý c a ệ ươ ổ ự 2. Th t c s a đ i, b sung th c hi n t ủ HQ ng t ự
ủ ụ ử ổ ủ ụ th t c thông báo ph l c ụ ụ HĐGC
TTHQ đ i v i ố ớ NL,VT gia công
ự
1. NL,VT do bên thuê gia công cung c pấ ứ : cung ng 2. NL,VT t cướ 2.1. NL,VT trong n ừ ướ n 2.1. NL,VT mua t c ngoài
TTHQ NL,VT bên thuê GC cung c pấ
ự
• TTHQ th c hi n ợ ệ nh ư đ i v i hàng hóa ố ớ ư
ệ
ạ • NL,VT XNK t TTHQ
NK ự ồ theo h p đ ng mua bán, nh ng không th c ế hi n kê khai tính thu . ỗ h c hi n theo i ch : T XNK t đ i v i hàng hóa
ẫ • Vi c l y m u nguyên li u, v t t gia công
ướ ự i chạ ệ ẫ ạ ng d n t ệ ỗ. ậ ư ề i Đi u 14 T ố ớ ệ ấ ệ ự th c hi n theo h T 196.
ự ừ TTHQ NL,VT t ứ cung ng t trong n ướ c
ậ ả ượ HĐGC
ả • Ph i đ • Không ph i làm • Khi làm th t c
ứ
ậ ệ ự i m u Nguyên v t li u gia công t cung
ả c hai bên tho thu n trong ả TTHQ ủ ụ XK SPGC, DN ph i khai ự cung ng theo các tiêu chí thông NVLGC t ẫ ạ tin t ng. ứ
• NVL có thu ế XK thì khi làm th t củ ụ
ụ ụ
ấ ẩ XKSPGC DN khai, tính thu ế XK trên ph l c TKHQĐT xu t kh u.
ự TTHQ NL,VT t ứ t cung ng ừ ướ n c ngoài
ạ ự
ự ứ cung ng. ệ như hàng hóa nh p kh u
ư ợ ẩ ậ kê khai nh ng không
• NK theo lo i hình nh p gia công t ậ • TTHQ NK th c hi n ồ theo h p đ ng mua bán tính thu .ế
ể ự TTHQ NK MMTB đ th c hi n ệ HĐGC
ượ ự ệ
ư ể th c hi n XK, NK theo
ồ .
• TTHQ NK MMTB thuê, m n đ ệ ự HĐGC th c hi n nh hàng hóa ợ h p đ ng mua bán TNTX
ả • Lo i hình ạ • N i ơ làm th t củ ụ : Chi c c ụ qu n lý HĐGC
ủ ụ ị Th t c thông báo ứ đ nh m c
ườ
ả ả i khai h i quan h i quan
ủ ệ 1. Trách nhi m c a ng ủ ơ 2.Trách nhi mệ c a c quan ệ ố 2.1. H th ng 2.2. Công ch c HQứ
ườ Trách nhi m ệ Ng ả i khai h i quan
ị ế ử thông tin đ n HQ:
ẫ ứ ứ ự ế ủ SPGC c a
ờ
ấ
ướ
ủ
ứ
ặ ả a đ i ự ị ủ ụ ị
ấ
ự ế ị ấ ứ ầ 1. Khai thông tin đ nh m c, g i • Theo M u đ nh m c th c t ị 2. Th i gian khai: • XK 01 l n: Ch m nh t 10 ngày tr ậ ầ ướ c XK • XK nhi u l n: tr ề ầ ầ c ho c cùng lúc XK đ u tiên ậ ế ồ c a CQHQ: 3. Ti p nh n thông tin ph n h i • T ch i ứ ử ổ thông tin Đ nh m c ị ừ ố đ nh m c: S • Ch p nh n đ nh m c: Th c hi n th t c XKSP ứ ậ ấ • N p/xu t trình h s ấ ộ ể ki m tra th c t ệ ẫ ồ ơ gi y và xu t trình m u ế đ nh m c (n u có yêu c u)
ệ ố H th ng TQĐT
ể ị ứ thông tin đ nh m c
ứ ả
ị ậ ị ế ậ 1. Ti p nh n, ki m tra ồ ả : 2. Ph n h i thông tin • T ch i ừ ố đ nh m c: Ph n h i cho DN • Ch p nh n đ nh m c: H th ng chuy n ứ ấ
ồ ệ ố ờ ể ứ
ể ề ạ thông tin sang tr ng thái ch công ch c HQ ấ ki m tra, đ xu t.
ứ
ụ
ệ
Nhi m v công ch c HQ
ể ấ ứ ả ị ứ ậ ồ 1. Ki m tra thông tin đ nh m c. ị 2. Ch p nh n đ nh m c: Ph n h i thông tin cho
ấ
ồ ơ ể ể ứ đ nh m c phê duy tệ ki m tra h s , ki m
DN ề 3. Đ xu t: • Ki m tra h s gi y ồ ơ ấ ể • Ki m tra th c t ự ế ị ể ưở ụ 4. Chi c c tr ng ứ ị tra đ nh m c
ứ ụ ệ Nhi m v công ch c HQ
ờ ạ
ĐM: 02 gi
ể ể
ỉ ứ ế ị ậ đ nh m c: 5. Th i h n ti p nh n • Không ki m tra h s , th c t ờ ự ế ồ ơ ể • Ki m tra h s gi y: ồ ơ ấ 08 giờ • Ki m tra th c t ự ế 05 ngày ĐM: (CSSX khác t nh: 08 ngày)
ụ ứ ệ Nhi m v công ch c HQ
ị ấ ậ ứ
ườ
ự ế ị ồ ơ ợ ng h p: ể ứ đ nh m c
ị
ể
ư ả
6. Xác nh n trên đ nh m c gi y: • Tr HQ có ki m tra h s , th c t DN có yêu c uầ • DN n p 02 b n đ nh m c ứ ả ộ • CCHQ ki m tra, xác nh n ậ • Tr DN 01 b n, l u 01 b n ả ả
ủ ụ ề ị ỉ ứ Th t c đi u ch nh đ nh m c
ỉ ờ ể ề
ướ c khi XK
ầ ố
ầ cùng (đi u ch nh do nh m l n tính toán)
ướ ề 1. Th i đi m đi u ch nh: • XK h t 01 l n: 05 ngày tr ầ ế • XK nhi u l n: ề ầ 05 ngày tr ướ ề 05 ngày tr
ị ỉ
ự ủ ụ c khi làm th t c XK l n cu i ẫ ỉ ủ ụ c khi làm th t c XKSP có đi u ớ ỉ ề ứ ch nh đ nh m c (n u đi u ch nh v i lý do khác) ự ủ ụ ng t ế ệ ươ 2. TTHQ th c hi n t th t c thông báo
ứ ị đ nh m c
ấ TTHQ xu t kh u ẩ SPGC
ố ớ ự • Th c hi n ệ như TTHQ đ i v i hàng hóa XK theo
ợ ồ h p đ ng mua bán
ứ
ấ ể ể
ế
ướ ự c: ứ cung ng.
• Khai thông tin XK cho đ i tác th ba ố • Xu t trình m u ẫ NK đ HQ ki m tra • N u có NL,VT t ứ ự cung ng trong n Khai m u Nguyên v t li u gia công t ậ ệ ẫ Tính thu xu t kh u (n u có) ế ẩ ấ ế
ủ ụ ể Th t c giao nh n ế ậ SPGC chuy n ti p
Bên giao
Bên nhận
( 1 )
( 4 )
( 6 )
( 5 )
( 2)
( 3 )
HQ bên nhận
HQ bên giao
ủ ụ ể Th t c giao nh n ế ậ SPGC chuy n ti p
ả ệ 1. Trách nhi m Bên giao ậ ệ 2. Trách nhi m Bên nh n ậ ả ệ 3. Trách nhi m H i quan bên nh n ủ ệ 4. Trách nhi m c a H i quan bên giao
ệ Trách nhi m Bên giao
1. Giao s n ph m và b n chính hóa đ n ơ GTGT
ặ ả ơ XK cho Bên nh n.ậ
ể
ẩ ả ho c hóa đ n ờ 2. Khai thông tin t ệ ự ủ ụ ươ nh khai giao gia công chuy n ự ư XK ng t
ờ ờ
ạ
TTHQ
ể ế ti pế và th c hi n th t c t SPGC (Sau khi nh n ậ TKNGCCT đã hoàn ậ ) ừ Bên nh n thành TTHQ t • Th i đi m làm ả ằ ể TTHQ ph i n m trong th i ệ ự ủ HĐGC giao và không quá 15 h n hi u l c c a ậ ể ừ ngày Bên nh n hoàn thành ngày k t nh n ậ SPGC chuy n ti p.
ệ Trách nhi m Bên giao
ế ầ ả sồ ơ h i quan
ả chính
3. N p hộ (n u HQ yêu c u): • T khai HQ/2012TKĐTGGCCT: 02 b n ờ • T khai HQ/2012TKĐT ờ
NGCCT: 01 b n ả sao ho c b n chính TK
ậ
ả ỉ ả sao
ế ấ ặ ả ậ TK có xác nh n thông quan . không có xác nh n thông quan • Văn b n ch đ nh giao hàng: n p 01 b n ộ ị • Phi u xu t kho: n p 01 b n ả sao ộ
ệ ậ Trách nhi m Bên nh n
Bên giao
ờ
ự khai nh p gia công chuy n ng t ể ự ư ố nh đ i
ệ NK do bên thuê gia công cung
c ngoài.
ể ừ ồ ơ ừ ẩ ậ ả 1. Nh n s n ph m và h s t ậ 2. Khai thông tin t ươ ủ ụ t ệ ế ti p và th c hi n th t c ớ v i nguyên li u ấ ừ ướ c p t n • Th i ờ h n khai: K ạ hông quá 15 ngày k t ngày
phát hành hóa đ n ơ VAT ho c ặ hóa đ n ơ XK ủ c a Bên giao.
ệ
ậ
Trách nhi m Bên nh n
ả ầ s
ế ồ ơ h i quan (N u HQ yêu c u): 3. N p hộ • T khai HQ/2012TKĐTNGCCT: 02 b n ả ờ chính
ơ XK: 01 b n ả sao
ấ ấ ứ ừ • Hóa đ n ơ GTGT ho c hóa đ n ặ • Xu t trình m u ẫ SPGCCT • Xu t trình hàng hóa ho c s sách, ch ng t
ệ ặ ổ ậ liên quan đ n vi c nh n hàng
ể ế 4. Chuy n cho Bên giao 01 TKĐTNGCCT đã
hoàn thành TTHQ
ệ ậ ả Trách nhi m H i quan bên nh n
ư ố ớ NL,VT nh p ậ ấ ừ ướ c n
• Th c hi n ệ TTHQ nh đ i v i ự ẩ kh u do bên thuê gia công cung c p t ngoài ả
ỉ ể ườ ng h p
• H i quan bên nh n ch ki m tra th c t ự ế ậ hàng ư ợ đã đ a hàng ứ ừ ể ả hóa khi có nghi v nấ . tr ấ vào s n xu t thì ki m tra s sách ch ng t
ẫ ẫ ấ ổ • L y m u, niêm phong m u.
ệ ả Trách nhi m H i quan bên giao
ự • TTHQ th c hi n ệ nh đ i v i ư ố ớ SPGC xu t ấ
ự ệ ể • H i quan bên giao không th c hi n ki m tra
kh uẩ ả ự ế th c t hàng hóa.
ủ ụ
ậ NL,VT, MMTB thuê m n ượ ệ HĐGC sang HĐGC
ự ậ • Th c hi n t
ệ ươ ẩ Th t c giao nh n ự trong quá trình th c hi n khác ự ư ủ ụ ng t nh th t c giao nh n ế ể ả s n ph m gia công chuy n ti p
ơ
• Không yêu c u ầ DN xu t trình hóa đ n ơ ặ ấ GTGT ho c hóa đ n XK.
ặ ề TTHQ SPGC thanh toán ti n công ụ ộ ị ho c tiêu th n i đ a
ự i chạ
ằ ứ XNK t ồ ữ
ậ • TTHQ th c hi n theo hình th c ỗ ệ • SPGC thanh toán ti n công thì h p đ ng mua ợ ề ậ ả bán thay b ng văn b n tho thu n gi a bên thuê và bên nh n gia công
ậ ồ • Tr
ạ ả . ợ Bên nh n gia công đ ng th i là ườ ờ ng h p ả ủ ỗ SPGC thì ph i làm c th ả ạ Bên NK t i ch ỗ SPGC. ỗ ạ t c ụ XK t i ch i ch và NK t
ủ ụ Th t c thanh kho n ả HĐGC
ệ ườ
ả i khai h i quan ả h i quan
ủ 1. Trách nhi m c a ng ủ ơ 2. Trách nhi mệ c a c quan ệ ố 2.1. H th ng 2.2. Công ch c HQứ
ườ Trách nhi m ệ Ng ả i khai h i quan
ử ế ề ả ị 1. Khai thông tin đ ngh thanh kho n; g i đ n
CQHQ:
ẫ ầ ả
ậ
• Theo M u Yêu c u thanh kho n gia công • Th i gian khai: 45 ngày ờ ủ ả ế 2. Ti p nh n thông tin ph n h i • T ch i ử ổ thông ầ ừ ố yêu c u thanh kho n: S ồ c a CQHQ: ả a đ i
ầ ậ ự ệ ầ ả ấ ả tin yêu c u thanh kho n • Ch p nh n yêu c u thanh kho n: Th c hi n
ầ ủ theo yêu c u c a HQ
ế ả ầ ồ ơ thanh kho n (n u có yêu c u):
3. N pộ h s ị ạ Theo quy đ nh t i TT117
ử
ư ừ
ứ ử
ệ
ỗ
i ch
i ạ VN: Th c hi n XNK t ệ
ự
ể
ệ
30 ngày
ả
có văn b n thông báo
CQHQ, kèm
ừ
4. X lý NVL, MMTB d th a: a. Hình th c x lý: • Bán t ự ạ • Xu tấ tr : ả Th c hi n nh ư XK theo HĐMB ự • Chuy n sang ế ể HĐGC khác: Th c hi n chuy n ti p • Bi u, t ng ệ ặ : Th c hi n NK PMD ự ế • Tiêu h y: Có văn b n thông báo HQ; HQ giám sát ả ủ ờ ạ ử b. Th i h n x lý: ử c. Sau khi x lý, DN ứ các ch ng t
liên quan
.
ườ Trách nhi m ệ Ng ả i khai h i quan
ệ ố H th ng TQĐT
ầ ể thông tin Yêu c u thanh ậ 1. Ti p nh n, ki m tra
:
ầ ả ả ồ ừ ố Yêu c u thanh kho n: Ph n h i cho
ế kho nả ồ ả 2. Ph n h i thông tin • T ch i DN ấ ệ ố ầ ậ ả • Ch p nh n Yêu c u thanh kho n: H th ng
ể ứ ờ
ể ề ấ ạ chuy n thông tin sang tr ng thái ch công ch c HQ ki m tra, đ xu t.
ứ ụ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
ể ồ ơ ả
ố PLHQ về thanh kho nả :
ầ 1. Ki m tra thông tin, h s thanh kho n: ấ a. DN ch p hành t t • CCHQ ki m tra thông tin Yêu c u thanh
ả ệ ả
ệ ố ậ ấ ể ự ả ể kho n, th c hi n thanh kho n trên H th ng. • K t qu ki m tra phù h p thì ch p nh n k t ế
ả ồ ợ ệ ố ế ả ả trên H th ng; Ph n h i
qu thanh kho n thông tin cho DN. ả ể ế • K t qu ki m tra không phù h p thì yêu c u
ợ ể ể ộ ầ ả đ ki m tra chi
ế ả ồ ơ DN n p h s thanh kho n ồ t; ph n h i thông tin ti cho DN.
ụ ứ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
ấ ấ ề ề
ặ
ườ ể ấ
ả
ề ấ ế ồ ơ t h s .
ể ệ ả ồ ố PLHQ v thanh t b. DN không ch p hành t ố PLHQ v thanh kho n;ả DN ch p hành t t ư ấ ệ kho nả nh ng có d u hi u nghi v n ho c ấ ợ ng h p ki m tra xác su t 5% HĐGC: tr • CCHQ ki m tra thông tin Yêu c u thanh ể ầ ệ ố ế ố ệ ố kho n, đ i chi u s li u trên H th ng. • Đ xu t ki m tra chi ti ể • LĐCC phê duy t ki m tra và ph n h i thông
tin cho DN.
ụ ứ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
ậ ố ệ
ả ả
ệ ố ậ
ồ ơ ệ ố
ả ồ ơ ả ố ể ố ể ậ ả ế ố ệ ồ
2. Xác nh n s li u thanh kho n: • Ki m tra thông tin thanh kho n trên H ệ th ng: CCHQ xác nh n trên H th ng • Ki m tra h s thanh kho n: CCHQ xác ả nh n trên H th ng và H s thanh kho n • Ph n h i thông tin k t qu đ i chi u s li u ế ả thanh kho n cho DN.
ứ ụ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
ờ ạ ể ế ố ậ ồ 3. Th i h n ti p nh n, ki m tra, đ i chi u h
ể ậ ể ừ ậ ượ ệ ố : ế trên H th ng ngày nh n đ c
ầ
ả : tế h s thanh kho n
ể ừ ế ả ơ s thanh kho n • Ki m tra, đ i chi u ố ấ Ch m nh t 07 ngày k t ả yêu c u thanh kho n • Ki m tra ồ ơ ể chi ti ấ ậ Ch m nh t 30 ngày k t ngày ồ ộ DN n p h
ơ s thanh kho ản.
ủ ụ
ả
ậ
NVL, MMTB d thư ừa:
CCHQ hoàn thành vi c ệ
ậ 4. Xác nh n hoàn thành th t c thanh kho n ờ ạ a. Th i h n xác nh n: • Tr ườ ng h p không có ậ Ch m nh t 01 ngày sau khi ố ệ ế s li u.
NVL, MMTB d th a:
ư ừ ậ
ả
sau khi nh n văn b n thông báo
ử
đã x lý d th a c a DN
ợ ấ ố đ i chi u • Tr ườ ợ ng h p có ấ ậ Ch m nh t 03 ngày ư ừ ủ ậ
ả trên:
b. LĐCC xác nh n hoàn thành thanh kho n • H th ng ệ ố • H s thanh kho n ồ ơ
ả ) ả (Có n p ộ h s thanh kho n ồ ơ
ụ ứ ệ ả Nhi m v công ch c H i quan
Ồ
Ụ
Ả
C C H I QUAN TP. H CHÍ MINH
Ả Ậ Ư
Ủ Ụ Ệ
Ẩ
Ấ
Ấ
TH T C H I QUAN Ậ NGUYÊN LI U, V T T NH P KH U Ẩ Ể Ả Đ S N XU T HÀNG HÓA XU T KH U
ậ ư ậ
ả
ẩ
ẩ
ẩ
ấ
ệ Nguyên li u, v t t
nh p kh u; s n ph m xu t kh u
- Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu: Theo Điều 30 Thông tư 194/2010/TT-BTC
- Sản phẩm xuất khẩu: Theo Điều 31 Thông tư 194/2010/TT-BTC
- Đăng ký nguyên liệu, vật tư nhập khẩu*: Theo khoản 2 Điều 32 Thông tư 194/2010/TT-BTC
́ ́
̉ ̣ ̣ ̣
̣ ư ̣ ư
Thu tuc đăng ky danh muc nguyên liêu, vât t Thu tuc đăng ky danh muc nguyên liêu, vât t
Ơ
̉ ̣ ̣ ̣
DOANH NGHIÊP C QUAN HAI QUAN
ộ
ầ
ủ
ậ
ế
ể
HT
Ti p nh n, ki m tra, đăng ký /HT
Khai đ y đ các n i dung theo đúng các tiêu chí và khuôn d ng ạ chu nẩ
ồ
ồ
ấ
ậ ậ
ậ
ượ ệ ệ ố
ẩ
ậ
ả Ph n h i thông tin trong ờ ạ ệ ể ờ làm vi c k th i h n 02 gi ả ừ c B ng lúc nh n đ t ậ ư đăng ký nguyên li u, v t t nh p kh u trên h th ng.
ẫ
ả Nh n ph n h i ch p ặ ừ ố ch i đăng nh n ho c t ệ ử ổ ự ký và th c hi n s a đ i, ổ b sung thông tin theo ướ h
ng d n.
̣ ̉
̉ ̣ ̣
̣ ư ̣ ư
̉ ̣ ̣
ử ử S a đôi danh muc nguyên liêu, vât t S a đôi danh muc nguyên liêu, vât t
- Việc khai thông tin sửa đổi nguyên liệu, vật tư nhập khẩu được thực hiện trước khi nhập khẩu lô hàng đầu tiên.
- Thủ tục sửa đổi nguyên liệu, vật tư nhập khẩu được thực hiện như thủ tục đăng ký nguyên liệu, vật tư.
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̣ ư ̣ ư
Thu tuc hai quan nhâp khâu nguyên liêu, vât t Thu tuc hai quan nhâp khâu nguyên liêu, vât t
- Nơi làm thủ tục hải quan NK: tại cơ quan Hải quan nơi đăng ký danh mục nguyên liệu, vật tư nhập khẩu
- Thủ tục hải quan NK nguyên liệu, vật tư: thực hiện như thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng mua bán
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
ủ ụ
ề
ỉ
ị
ứ Th t c thông báo, đi u ch nh đ nh m c
ạ
ụ
ệ
ậ
ậ
ẩ
ự 1.N i ơ th c hi n
ệ : t
i Chi c c H
Q nh p kh u nguyên li u, v t
t
.ư
ệ
ố ớ
ả
ấ
ẩ
ườ
ẫ ả
ả i khai h i quan
ư ướ ng d n đ i v i hàng gia công không ph i đăng ký s n ph m xu t
ệ ố
ự ộ
ữ ệ ẩ
ệ ử ả ấ
t ̀ươ
ậ ậ đ ng c p nh t ử B ng ả i khai g i
h i quan ẩ khi ng
́
́
ử ề ả ị ợ
ẩ
ấ
ệ ượ
ướ
ả
ứ
ề
ự 2. Th t củ ụ : th c hi n nh h 3. Ng kh uẩ . H th ng x lý d li u đi n t thông tin v s n ph m xu t kh u ứ đê n Hê thô ng. thông báo đ nh m c ậ ư ể ả ậ ườ đ s n xu t hàng ng h p nh p kh u nguyên li u, v t t 4. Tr ị ườ ẩ …, ấ ướ ụ ng xu t kh u tiêu th trong n c th tr c, sau đó tìm đ ẩ DN ph i đăng ký danh m c ả ấ ẩ ụ tr c khi xu t kh u s n ph m ị ỉ ậ ư ệ nguyên li u, v t t và thông báo, đi u ch nh đ nh m c theo quy ị đ nh.
̣
ủ ụ ả
ẩ ả
ấ
ẩ
Th t c h i quan xu t kh u s n ph m
ị
ề
ệ
ả
ư
ể : th c hi n theo kho n 1 Đi u 34 Thông t
ự 1. Đ a đi m 194/2010/TTBTC
ư
ự
2. Th t củ ụ : th c hi n
ệ nh hàng XK theo HĐMB
̀
̀
̀
́
ươ
ợ
* Tr
ng h p lô ha ng XK phai kiêm tra ha ng hoa
:
ố ế
̀ ợ
Không Phu h p
̀ Lô ha ng xuâ t ́ khâủ
ả ấ
t
ấ ả ẫ s n L y m u ẩ ấ ẩ ph m xu t kh u ầ ư ể tr ng đ c u ị giám đ nh.
̃ ư đ i ố ế mâ u l u, Đ i chi u ị ứ chi u đ nh m c nguyên ớ ậ ư ệ v i s n li u, v t t ế ự ẩ th c xu t ph m kh uẩ .
P h u ̀
̉ ̉
̣
h ơ p
́
ệ
ự
̉
̣
̀ ơ Ch kê t qua ́ gia m đinh
ấ ư ẫ xu t trình m u l u ̀ươ có l y ấ ợ ng h p (tr ệ ẫ m u nguyên li u, ư khi nh p ậ ậ v t t kh uẩ )
ẩ
ế ụ ủ ụ ti p t c th c hi n th t c ấ ả h i quan xu t kh u hàng hóa.
ủ ụ ả
ẩ ả
ấ
ẩ
Th t c h i quan xu t kh u s n ph m
Khi làm thủ tục XK sản phẩm, nếu người khai hải quan có sử dụng nguyên liệu, vật tư NK theo hợp đồng mua bán hàng hóa để SX sản phẩm XK và có nhu cầu hoàn thuế đối với lượng nguyên liệu, vật tư này thì phải khai thông tin theo định dạng chuẩn tại Bảng kê nguyên liệu, vật tư nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa.
ủ ụ ả
ẩ ả
ấ
ẩ
Th t c h i quan xu t kh u s n ph m
3. Lưu ý các trường hợp: - XK sản phẩm tại Chi cục HQ khác Chi cục HQ NK NL, VT - Người XK sản phẩm khác người NK NL,VT - Trước khi thanh khoản: + Người nhập khẩu NL,VT gửi thông tin các tờ khai này đến Hệ thống HQ; + Chi cục HQ làm thủ tục NK nguyên liệu, vật tư cập nhật các tờ khai này vào hệ thống.
ủ ụ ả
ẩ ả
ấ
ẩ
Th t c h i quan xu t kh u s n ph m
̣ ̣ ̉
Doanh nghiêp XK san phâm
́
Chi cuc Hai quan Xuâ t khâu
̉ ̉ ̉
̉
̉
X u ât k h â ủ S a n p h â m
̣ ̣ ̉
Doanh nghiêp NK NL,VT
Chi cuc Hai quan Nhâp khâu NL, VT
̣ ̉
̉
G ư
̉
̣
T h a n h k h o a n
i t h ô n g
T K X K
̣
C â p n h â t
T K X K S P
t i n
ệ ố ữ ệ
ử H th ng x lý ệ ử d li u đi n t HQ
ả ờ
Thanh kho n t
ẩ ậ khai nh p kh u
1. Nơi làm thủ tục thanh khoản: Chi cục HQ nhập khẩu nguyên liệu, vật tư.
2. Nguyên tắc thanh khoản a) Tất cả nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (SXXK) đều phải được thanh khoản.
b) DN lựa chọn những TK NK, TK XK để đưa vào thanh khoản nhưng phải phù hợp với phương pháp hạch toán hàng tồn kho của doanh nghiệp và đảm bảo nguyên liệu, vật tư NK phải có trước sản phẩm XK
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
ệ
ộ ậ ư thu c nh ng
ư
ợ ọ
ư
ư ấ
ậ
ườ ượ ấ ả
ượ ư
ệ
ả
ạ
ị
̣
̀ Ch aư đ a va o sx ư 02 NL,VT
ị
Khai thông tin 02 NVL ả ư ư ch a đ a vào thanh kho n theo đúng các tiêu chí ẩ /HT ạ và đ nh d ng chu n
̣ ̉
ữ Tr TK NK ng h p nguyên li u, v t t ả ch a đ a vào s n ả ư c ch n đ a vào thanh kho n đ ả ẩ c thì xu t hàng xu t kh u nên ch a thanh kho n đ ư ph i khai thông tin nguyên v t li u ch a đ a vào thanh kho n theo đúng các tiêu chí và đ nh d ng chu n.ẩ ́ Vi du: ̀ơ T khai Nhâp khâu ́ Co 10 nguyên liêu, vât ṭ ư
Thanh khoan̉ 08 NL,VT
̣
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
ượ
ế ị
c quy t đ nh thông
ự
ấ
thanh ờ XK, NK đã đ c) T khai khoan̉ ậ ự quan và đã th c xu t, th c nh p
ờ
d) 01 t
ậ khai nh p kh u
ề ầ . ẩ nhi u l n
thanh khoan̉
ờ
ộ ầ
01 t
ấ khai xu t kh u
ẩ chi ̉ m t l n.
thanh khoan̉
ườ
ợ ả
ử ụ
ợ
ể ượ
ẩ XK có s d ng nguyên li u ệ ạ i Chi ả c thanh kho n
Q khác thì m t ộ TKXK có th đ
ầ
ng h p s n ph m * Tr ồ c a ủ TKNK theo h p đ ng mua bán đăng ký t c c Hụ ừ t ng ph n.
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
3. Hồ sơ thanh khoản điện tử:
a) Thông tin chung đề nghị thanh khoản
b) Danh sách các TKNK thanh khoản(cả TKNK theo hợp đồng mua bán hàng hóa có liên quan)
c) Danh sách các TKXK thanh khoản (cả TKXKGC, tờ khai tái xuất và TKXK đăng ký ở địa điểm làm thủ tục khác)
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
i trình chi ti ụ
ậ ư ử ụ
ế ượ t l ướ
d) Các thông tin gi v t t
ả s d ng vào các m c đích d
ng nguyên li u, n u cóế
ệ ):
i đây (
ệ
ậ ư ậ
ư ư
ẩ
nh p kh u ch a đ a vào thanh
ả d1) B ng kê nguyên li u, v t t kho nả *
ậ ư
ệ
ả
ẩ
ấ
ẩ
xu t kh u qua s n ph m theo
ả ồ
d2) B ng kê nguyên li u, v t t ợ h p đ ng gia công;
ậ ư
ệ
ả
ấ
d3) B ng kê nguyên li u, v t t
tái xu t;
ả
ậ ư
ệ
ạ
ệ ế ộ ẩ ấ không xu t kh u xin n p thu d4) B ng kê nguyên li u, v t t ể ị ậ ư ề ồ đ ngh chuy n vào ngân sách (bao g m nguyên li u, v t t ế ặ ủ lo i hình, tiêu h y, bi u t ng…);
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
ồ ơ
ế
ể
ậ
4. Ti p nh n, ki m tra h s thanh kho n
ả Ơ
DOANH NGHIÊP C QUAN HAI QUAN
ộ
ầ
ủ
ế
HT
̣ ̉
̀ ơ ậ hô s thanh ;
̉
Khai đ y đ các n i dung theo đúng các tiêu chí và khuôn d ng ạ chu nẩ
̉
Ti p nh n ̣ ử khoan điên t ́ ́ ́ Kiêm tra, đô i chiê u sô liêu thanh khoan/HT
ấ
̀
̣ ̉
̣
ậ ồ ả Nh n ph n h i ch p ậ ố ừ ặ ch i và nh n ho c t ổ ệ ổ ử ự th c hi n s a đ i, b theo tin thông sung ẫ ướ h
ng d n.
ồ ả Ph n h i thông tin trong ̀ ̣ ờ ạ 7 nga y la m viêc th i h n 0 ̀ ượ ể ừ nga y nhân đ k t c yêu ̀ trên h ệ câ u thanh khoan th ng.ố
̉
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
- Trường hợp không chấp nhận thì công chức hải quan phản hồi thông tin từ chối, nêu rõ lý do hoặc đề xuất KTSTQ khi cần thiết.
- Trường hợp kết quả thanh khoản được chấp nhận thì người khai hải quan và Chi cục Hải quan làm tiếp thủ tục hoàn thuế, không thu thuế
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
5. Hồ sơ, thủ tục xét hoàn thuế, không thu thuế: Thực hiện theo Thông tư 194/2010/TT-BTC Riêng các mẫu biểu sau thực hiện theo TT 196:
a) “Bảng kê các TKXK đưa vào thanh khoản”: DN không phải nộp, sử dụng “Danh sách các TKXK thanh khoản” trên Hệ thống b) “Bảng báo cáo nhập - xuất - tồn nguyên liệu, vật tư”: mẫu số 13 Phụ lục III; c) “Báo cáo tính thuế trên nguyên liệu, vật tư nhập khẩu”: mẫu số 14 Phụ lục III.
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
6. Chi cục HQ làm thủ tục thanh khoản thực hiện tiếp nhận, xử lý hồ sơ thanh khoản, hoàn thuế, không thu thuế theo quy định
7. Trường hợp DN đề nghị chuyển tiêu thụ nội địa NL, VT NK thì: • Có văn bản gửi Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục • Và thanh khoản trên cơ sở tờ khai NK, không đăng ký tờ khai mới • Thời hạn nộp thuế, phạt chậm nộp thuế thực hiện theo quy định hiện hành.
ả ờ
Thanh kho n t
ậ khai nh p kh u
ẩ (tt)
8.Trường hợp TKNK có thuế: đóng dấu “đã thanh khoản” trên bản chính TKXK người khai HQ lưu -Trường hợp TKNK có thuế suất bằng 0%: đóng dấu “đã thanh khoản” lên bản chính TKNK người khai HQ lưu - Trường hợp thanh khoản từng phần thì phải lập phụ lục ghi rõ nội dung đã thanh khoản (tờ khai nhập khẩu, nguyên vật liệu, tiền thuế…) để làm cơ sở cho việc thanh khoản phần tiếp theo.
ủ ụ ố ớ ả
ẩ
ượ
Th t c đ i v i s n ph m đ
c bán cho
DN khác XK
̉ ̣ ̣ ̉
DN nhâp khâu NL,VT
̣ ̉ ̣
̉
Thu tuc nhâp khâu; ́ ́ Thông ba o đinh m c; ư Thanh khoan.
n ́ a B
̉
m â h p n a S
́
̉
̉ ̣ ̉
̉ ̣
́ DN xuâ t khâu San phâm
c ượ SX t ầ
ạ
Thu tuc xuâ t khâu ̀ Loai hi nh SXXK Ghi trên TKXK * ừ NVL NK đ ể SX hàng i ph n “Ghi chép khác” trên
*Trên TKXK ghi rõ “SP đ XK” và ghi tên DN bán SP t TKHQĐT
̉ ̉
Ồ
Ụ
Ả
C C H I QUAN TP. H CHÍ MINH
Ủ Ụ
Ả
́
̣ ̉ ̉
Ấ
Ệ
Ế
̉
TH T C H I QUAN HÀNG HÓA NHÂP KHÂU, XUÂ T KHÂU CUA DOANH NGHI P CH XU T
ắ Nguyên t c chung
1. Thủ tục hải quan được áp dụng cho DNCX
trong KCX và DNCX ngoài KCX
2. Hàng hóa NK, XK của DNCX được quản lý
theo mục đích sử dụng và nguồn NK.
3. Hàng hóa luân chuyển giữa DNCX và chi nhánh của DNCX trong nội địa không phải làm TTHQ
4. Hướng dẫn quản lý đối với hàng hoá NK
quản lý theo mục đích sử dụng là tiêu dùng.
ắ Nguyên t c chung
5. Nội dung thông tin khai báo đến HQ phải phù hợp với nội dung dữ liệu theo dõi thực tế và sổ sách kế toán tại DN
6. Xử lý khi có sai lệch giữa khai báo trên tờ khai,
chứng từ với thực tế nhập xuất kho.
7. Kiểm tra, giám sát HQ đối với hàng hóa XK, NK + Dữ liệu theo dõi nhập – xuất – tồn trên hệ thống HQ với thực tế DN; Tờ khai NK, XK, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, định mức, chứng từ và sổ sách kế toán liên quan.
+ Cục trưởng quyết định giám sát cổng DNCX
ắ Nguyên t c chung
8. DNCX được cấp phép để thực hiện quyền XK,
quyền NK, quyền phân phối hàng hóa.
9. Thuế áp dụng đối với hàng hóa NK, XK của
DNCX thực hiện theo các Luật Thuế hiện hành. 10. Trước khi thực hiện TTHQĐT và báo cáo theo chế độ nhập - xuất - tồn thực tế, DNCX tiến hành thanh khoản xác định hàng hóa còn tồn theo sổ sách kế toán của DNCX và gửi đến CQHQ
11. Việc xử lý đối với tài sản, hàng hóa NK khi DN chuyển đổi từ DNCX thành DN không hưởng chế độ chế xuất và ngược lại thực hiện theo Điều 45 Thông tư 194/2010/TT-BTC
ủ ụ ả
ể
ị
Đ a đi m làm th t c h i quan
1. Đối với hàng hóa XK, NK: TTHQ làm tại
Chi cục HQ nơi quản lý DNCX.
2. Đối với hàng hóa gia công giữa DNCX với DN nội địa: DN nội địa làm TTHQ tại Chi cục HQ nơi quản lý DNCX hoặc Chi cục HQ nơi có trụ sở chính của DN nội địa.
3. Đối với hàng hóa gia công giữa hai DNCX: DNCX nhận gia công làm TTHQ tại Chi cục HQ nơi quản lý DNCX nhận gia công.
ử ổ ổ
ụ Đăng ký, s a đ i, b sung danh m c
1. Đăng ký danh mục hàng hoá: Theo 02 trường hợp: a) Đối với hàng hoá NK, XK quản lý theo
mục đích sử dụng là: sản xuất, đầu tư, tiêu dùng.
b) Đối với hàng hoá NK, XK quản lý theo
mục đích sử dụng khác.
́
ề
ỉ
ị
ứ Thông ba o, đi u ch nh đ nh m c
1. Hàng hóa XK là sản phẩm, phế phẩm
(nếu có) được SX từ nguyên vật liệu NK có mục đích sử dụng là sản xuất thì phải thông báo định mức trước khi XK. 2. Khai báo thông tin về định mức theo
đúng các tiêu chí và khuôn dạng chuẩn.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
1. Hàng hóa DNCX NK từ nước ngoài, KNQ, từ
DNCX khác:
a) Hàng hoá NK theo mục đích sử dụng là sản xuất, đầu tư, tiêu dùng: Theo TTHQĐT hàng NK mua bán (không kê khai thuế)
b) Hàng hóa mua, bán giữa các DNCX với nhau
theo mục đích sử dụng là sản xuất, đầu tư, tiêu dùng: Theo TTHQĐT hàng XNK mua bán ( Trình tự theo NK tại chỗ)
c) Hàng hoá NK theo mục đích là mua bán (quyền nhập khẩu): Theo TTHQĐT hàng NK mua bán (Phải kê khai thuế)
ủ ụ ả
Th t c h i quan
2. Hàng hóa DNCX NK từ nội địa theo hình thức
mua bán:
a) Hàng hoá NK theo mục đích là: sản xuất, đầu tư, tiêu dùng( gồm NK xăng dầu): NK TTHQ như nước ngoài, không khai thuế
b) Hàng hoá NK theo mục đích sử dụng khác: DNCX NK theo loại hình tương ứng c) Hàng hoá NK theo mục đích sử dụng là mua bán
(quyền xuất khẩu):
DNCX NK như hàng mua bán (không kê khai thuế)
ủ ụ ả
Th t c h i quan
3. Hàng hóa của DNCX XK ra nước ngoài, xuất vào KNQ, xuất sang DNCX khác:
a) Đối với hàng hoá XK (gồm cả XK tại chỗ) theo mục đích sử dụng là sản xuất, đầu tư, tiêu dùng: DNCX XK như hàng mua bán (không kê khai thuế)
b) Đối với hàng hoá XK theo mục đích là mua bán (quyền xuất khẩu): DNCX làm thủ tục như hàng mua bán XK ra nước ngoài (phải khai tính thuế)
ủ ụ ả
Th t c h i quan
4. Hàng hóa DNCX bán vào nội địa, xuất dùng sửa chữa SP tái nhập, xuất trả lại nội địa để sửa chữa và XK khác (trừ XK ra nước ngoài).
a) Sản phẩm, phế liệu, phế phẩm (chưa được xây dựng trong định mức) có nguồn NK là SX: DNCX XK như hàng mua bán (không kê khai thuế) DNNĐ làm thủ tục theo loại hình tương ứng.
b) Phế liệu, phế phẩm (trong tỷ lệ hao hụt) có nguồn là SX: DNCX không làm thủ tục XK. DNNĐ làm thủ tục theo từng loại hình tương ứng.
c) Hàng xuất thanh lý từ nguồn đầu tư, tiêu dùng: DNCX khai thông tin thanh lý. DNNĐ làm thủ tục NK theo loại hình tương ứng.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
̃
̀
ấ ể ử
d) Ha ng xu t đ s a ch a
́ ư SP ta i nhâp và
hàng hóa XK kha ć (SX, ĐT, TD): Hàng tháng DNCX khai thông tin Thông ba o ́ ́ xuâ t kho.
̣
ủ ụ ả
Th t c h i quan
đ) Hàng nhập từ nước ngoài để thực hiện quyền NK, quyền phân phối, sau đó xuất bán vào nội địa, bán DNCX khác:
đ1) Xuất bán cho DNNĐ: DNCX làm thủ tục như
hàng mua bán ra nước ngoài (không kê khai tính thuế). DNNĐ làm thủ tục theo loại hình tương ứng;
đ2) Hàng NK đã nộp thuế bán cho DNCX khác,
DNCX bán hàng làm thủ tục như hàng mua bán XK ra nước ngoài (không kê khai tính thuế). DNCX mua hàng làm thủ tục như hàng mua bán NK từ nước ngoài (kê khai và nộp thuế).
ủ ụ ả
Th t c h i quan
e) Hàng hoá mua từ DN nội địa nhưng không đạt yêu cầu trả lại nội địa để sửa chữa tái nhập: DNNĐ mở tờ khai tái nhập theo loại hình tương ứng.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
5. Hàng hóa gia công (trừ GC cho nước ngoài): a) DNCX thuê DN nội địa gia công. b) DNCX nhận gia công cho DN nội địa. • Trường hợp có cung ứng NVL: khai thông tin
cung ứng NVL cung ứng theo đúng khuôn dạng tại Mẫu “Thông báo xuất kho”. Theo định kỳ hàng tháng (ngày 10 của tháng sau)
• Cả 02 trường hợp này: DNCX không làm TTHQ c) Gia công giữa các DNCX với nhau theo quy định đối với hàng gia công cho thương nhân nước ngoài.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
6. Đối với hàng hóa của DNCX xuất vào nội địa
để sửa chữa:
a) Trước khi mang hàng hóa ra bên ngoài để sửa chữa, khai thông tin xuất theo Mẫu “Thông báo xuất kho”, trong đó có nội dung: Lý do, thời gian sửa chữa. DNCX không phải đăng ký tờ khai hải quan;
b) Khi nhập lại, khai thông tin nhập theo Mẫu
“Thông báo nhập kho”;
c) Quá thời hạn Chi cục trưởng gia hạn 01 lần
theo thời hạn thoả thuận.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
7. Thủ tục khai báo đối với hàng hoá xuất kho có nguồn NK quản lý theo mục đích sử dụng là tiêu dùng:
a) Đối với hàng hoá xuất kho theo mục đích
xuất tiêu dùng.
b) Đối với hàng hoá xuất kho theo mục đích
xuất tiêu dùng nhưng đã thay đổi sang mục đích khác (sản xuất, đầu tư).
ủ ụ ả
Th t c h i quan
8. Thủ tục tiêu hủy đối với hàng hóa tại DNCX. a) Trách nhiệm của DNCX: a1) Trước khi tiêu hủy hàng, khai thông tin tiêu hủy NL, VT, SP, phế liệu, phế phẩm (trừ phế liệu đã tính trong định mức, tỷ lệ hao hụt), MMTB, PTVT, hàng hoá tiêu dùng, kèm văn bản cho phép tiêu hủy của Sở TN-MT
a2) Trường hợp hàng tiêu hủy là SP, phế phẩm: trước khi
tiêu hủy, phải khai thông báo định mức của sản phẩm, phế phẩm;
a3) Sản phẩm, phế phẩm sau quá trình tiêu hủy được xử lý: • Còn giá trị thương mại và bán vào nội địa. • Không còn giá trị thương mại và đưa ra bên ngoài xử lý
ủ ụ ả
Th t c h i quan
8. Thủ tục tiêu hủy đối với hàng hóa tại DNCX. b) Trách nhiệm Chi cục HQ quản lý DNCX:
b1) Tiếp nhận, kiểm tra, phản hồi thông tin của DNCX. b2) Tiến hành giám sát việc tiêu hủy theo quy định.
c) Kết thúc tiêu hủy, các bên phải có biên bản
giám sát việc tiêu hủy.
ủ ụ ả
Th t c h i quan
9. Thủ tục giám sát HQ đối với trường hợp phế liệu
nằm trong tỷ lệ hao hụt, chất thải thu hồi trong quá trình SX của DNCX đưa đi tiêu hủy tại địa điểm ngoài DNCX (gọi chung là chất thải):
a) Thực hiện theo đúng quy định tại Luật Bảo vệ Môi
trường và các văn bản hướng dẫn liên quan.
b) CQHQ không thực hiện niêm phong đối với phương
tiện chứa chất thải.
c) Trước khi bàn giao chất thải cho người vận chuyển,
DNCX thông báo với HQ đến kiểm tra giám sát.
ủ ụ
Th t c thanh lý hàng hóa
Thực hiện theo Thông tư số 04/2007/TT-BTM 1. Thủ tục thanh lý
a) Theo hình thức xuất khẩu b) Theo hình thức nhượng bán tại VN c) Theo hình thức cho, biếu, tặng tại VN d) Theo hình thức tiêu huỷ.
2. DNCX khai rõ nguồn NK của hàng hóa
thanh lý, XK thống nhất với danh mục hàng hóa XNK đã đăng ký với CQHQ
ế ộ
Ch đ báo cáo 1.Thời hạn báo cáo nhập -xuất -tồn: • Theo năm • Theo quí 2. Điều kiện báo cáo theo năm: • DN chấp hành tốt pháp luật HQ, pháp luật về thuế
liên tục trong thời hạn 36 tháng
• DN có hệ thống CNTT đáp ứng yêu cầu quản lý
theo dõi nhập - xuất - tồn thực tế
• Xây dựng quy chế phối hợp giữa bộ phận quản lý
kho với bộ phận làm thủ tục XNK
• Chấp hành yêu cầu kiểm tra của CQHQ
ế ộ
Ch đ báo cáo
3. Thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng chế độ báo cáo theo quý hoặc theo năm:
a) Chi cục trưởng xem xét, quyết định và thông báo bằng văn bản đến DNCX biết trong 05 ngày
b) Trong quá trình hoạt động, nếu không đáp ứng, Chi cục trưởng sẽ quyết định đình chỉ và chuyển sang thời hạn báo cáo theo quý.
ế ộ
Ch đ báo cáo
4. Trách nhiệm báo cáo của DNCX a) Hàng quý hoặc năm hoặc đột xuất, DNCX
tạo thông tin báo cáo hàng tồn theo sổ sách và tồn thực tế (sản xuất, đầu tư, tiêu dùng); b) Trường hợp có sai lệch số tồn giữa HQ và
DN, trong 15 ngày, DN tạo thông tin giải trình chênh lệch, kèm các chứng từ, sổ sách, báo cáo chứng minh.
ế ộ
Ch đ báo cáo
5. Trách nhiệm của Chi cục HQ quản lý DNCX a) Hàng quý hoặc cuối năm hoặc khi có nghi vấn đột
xuất, HQ thanh khoản số liệu, xác định số lượng hàng hoá tồn trên hệ thống hải quan.
• Hệ thống sẽ tự động đối chiếu số liệu tồn của HQ với
DN để xác định chênh lệch.
b) Trong thời hạn 30 ngày (BC quý) hoặc 60 ngày (BC
năm):
• HQ chấp nhận thanh khoản và phản hồi cho DNCX
(Không có chênh lệch)
• Nếu có chênh lệch, Gửi "Bảng tổng hợp chênh lệch giữa hàng hóa tồn kho thực tế với sổ sách” để yêu cầu DN giải trình.
ế ộ
Ch đ báo cáo 5. Trách nhiệm của Chi cục HQ quản lý DNCX • Nếu giải trình của DN có cơ sở hợp lý, chấp nhận
thanh khoản và phản hồi cho DNCX.
• Thời hạn: 15 ngày • Nếu giải trình chưa có cơ sở hợp lý, yêu cầu DNCX nộp bản sao y, xuất trình bản chính từ một đến toàn bộ các chứng từ, sổ sách, báo cáo dưới đây: + Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho; + Sổ kế toán chi tiết của các tài khoản liên quan + Báo cáo kế toán năm; + Các chứng từ khác liên quan đến hàng XNK
ế ộ
Ch đ báo cáo
5. Trách nhiệm của Chi cục HQ quản lý DNCX • Khi có đủ căn cứ xác định sai sót của
DNCX, tiến hành xử lý vi phạm, ấn định thuế và phản hồi cho DNCX
• Nếu chưa đủ căn cứ để xác định sai sót của DNCX, Chi cục trưởng quyết định kiểm tra thực tế hàng tồn kho hoặc chuyển hồ sơ sang KTSTQ
Ồ
Ụ
Ả
C C H I QUAN TP. H CHÍ MINH
Ả
Ủ Ụ Ố Ớ Ộ Ố Ạ
TH T C H I QUAN Đ I V I M T S LO I HÌNH KHÁC
ự
ạ TTHQ hàng NK t o tài s n c đ nh ư ầ ư d án u đãi đ u t
ầ ư
ả ố ị ự ,
c a ủ d án đ u t
• Đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế: Theo hướng dẫn tại Điều 102 Thông tư 194/2010/TT-BTC • Thủ tục nhập khẩu: + Nơi làm TTHQ: tại Chi cục HQ nơi có hàng NK hoặc Chi cục HQ nơi xây dựng dự án đầu tư. + TTHQ: thực hiện như hướng dẫn đối với hàng
XNK theo hợp đồng mua bán
ạ TTHQ hàng NK t o tài s n c đ nh
ự
c a ủ d án đ u t
ư ầ ư d án u đãi đ u t
ả ố ị ự ,
ầ ư
• Thanh lý hàng hóa nhập khẩu:
- Hình thức, hàng hóa, điều kiện, hồ sơ thanh lý thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TT- BTM ngày 04/04/2007 của Bộ Thương mại
- Địa điểm làm thủ tục thanh lý: CQHQ đăng ký tờ khai hải quan điện tử.
- Thủ tục thanh lý: DN có văn bản; danh mục hàng hóa đề nghị thanh lý và quyết định thành lập Hội đồng thanh lý gửi CQHQ
ạ TTHQ hàng NK t o tài s n c đ nh
ự
c a ủ d án đ u t
ư ầ ư d án u đãi đ u t
ả ố ị ự ,
ầ ư
- Thủ tục thanh lý (tt):
+ XK: Mở tờ khai xuất khẩu.
+ Nhượng bán tại thị trường VN, cho, biếu, tặng thì vkê khai, tính thuế và không phải mở tờ khai mới.
+ Tiêu hủy: DN tiêu huỷ và CQHQ giám sát
quá trình tiêu huỷ
ố ớ ậ
ạ
ủ ụ ả Th t c h i quan đ i v i hàng hóa ấ kinh doanh t m nh p tái xu t
1/ Nguyên tắc chung: • Chính sách, chế độ quản lý, giám sát hải quan, chứng từ phải nộp/xuất trình cho CQHQ đối với hàng hóa kinh doanh TN - TX thực hiện thống nhất theo quy định hiện hành
• Thủ tục hải quan thực hiện theo quy định đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán
ố ớ ậ
ạ
ủ ụ ả Th t c h i quan đ i v i hàng hóa ấ kinh doanh t m nh p tái xu t
trên
2/ Một số hướng dẫn cụ thể: • Khi làm thủ tục tạm nhập DN khai báo cửa khẩu tái xuất tiêu chí “Ghi chép khác” của TKHQĐTNK • Khi làm thủ tục tái xuất DN phải khai báo rõ hàng hóa tái xuất thuộc tờ khai tạm nhập nào trên tiêu chí “Chứng từ đi kèm” của TKHQĐTXK • Chi cục HQ làm thủ tục tạm nhập chịu trách nhiệm thanh khoản TK tạm nhập. • Hồ sơ, thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản, thời hạn nộp thuế thực hiện theo Điều 18, Điều 119, Điều 132 Thông tư 194/2010/TT-BTC
ố ớ
ỗ
TTHQ đ i v i hàng hóa
XNK t
i chạ
1. Căn cứ để xác định hàng hóa XK, NK tại chỗ.
2. Địa điểm làm TTHQ: Chi cục HQ thuận tiện nhất do DN lựa chọn và theo quy định của từng loại hình. * Doanh nghiệp XK, NK tại chỗ đều phải thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
ỗ
Th t c
ủ ụ XNK t
i chạ
Bên XKTC
Bên NKTC
( 1 )
( 4 )
( 6 )
( 5 )
( 2)
( 3 )
HQ bên NKTC
HQ bên XKTC
ố ớ
TTHQ đ i v i hàng hóa
XNK t
i chạ
ỗ (tt)
- Thời hạn làm TTHQ: + Trong thời 15 ngày kể từ ngày DN XK-TC giao hàng hóa, DN NK-TC phải làm TTQH. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày DN NK-TC đã làm xong TTHQ, DN XK-TC phải TTHQ + Nếu quá thời hạn trên, CQHQ xử phạt, làm tiếp TTHQ
́
TTHQ –XNKTC: Tra ch nhiêm cua doanh nghiêp
̣ ̉ ̣
́ DN XUÂ T KHÂU
DN NHÂP KHÂU
Khai báo và làm TTHQĐT NKTC
Giao hàng hóa và các gi y tấ ờ
ậ
Nh n b n
ả sao Thông báo
Thông báo v ề ệ vi c hoàn thành ủ ụ NKTC th t c
Khai báo và làm TTHQĐT XKTC
ộ
ấ N p/xu t trình
hô s
̀ ơ khi có yêu c uầ cua HQ̉
Ơ
̉ ̣ ̉
C QUAN HAI QUAN
̉
ậ
ẩ
ố ớ
ẩ ạ
TTHQ đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u t
i ch
ỗ
ấ (tt) Hồ sơ phải nộp/xuất trình của DN XK-TC CQHQ có yêu cầu, gồm: 1) Tờ khai XK-TC: 02 bản chính; 2) Thông báo về việc hoàn thành thủ tục NK-TC: 01 bản sao của DN NK TC;
3) HĐMB hàng hóa, hợp đồng thuê, mượn: 01 bản sao; 4) Hóa đơn xuất khẩu (liên khách hàng): 01 bản sao; 5) Các giấy tờ khác theo quy định (trừ B/L).
ố ớ
ẩ ạ
ẩ
ậ
TTHQ đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u t
i ch
ỗ
ấ (tt) Hồ sơ phải nộp/xuất trình của DN NK-TC khi có yêu cầu, gồm:
1) Tờ khai NK-TC: 02 bản chính; 2) HĐMB hàng hóa, HĐ thuê, mượn: 01 bản sao; 3) Các giấy tờ khác theo quy định (trừ B/L).
́
̉ ơ
TTHQ XNKTC: Tra ch nhiêm cua c quan Hai quan
̣ ̉
DN Nhâp khâu
́ DN Xuâ t khâu
̣ ̉ ̉
ể
ế
̉
̉
ậ
H A I
́
́
̀
̣
ệ ố ế n u h th ng đáp ngứ
Q U A N X U Â
́
ế Ti p nh n, ể ki m tra, phân lu ngồ , ́ ́ ti nh thuê ́ (nê u co )
̣
́
ứ ả ạ Tr l i ch ng ừ DN xu t ấ t trình
̉ ̣ ̣ ̉
ậ Ti p nh n, ki m tra, phân lu ngồ , ́ ́ ti nh thuê (nê u co )́ ̀ Thông ba o vê ̀ viêc hoa n tha nh thu tuc nhâp khâu tai chỗ
̣
L u ch ng t
ừ DN
ư
L u ch ng t
ừ DN
̉
̉
U Â H K P Â H N N A U Q I A H
T K H Â U
̃
ư ̀
ứ n pộ ́
ả ạ i Tr l ừ ứ ch ng t DN xu t ấ trình ượ
c miê n
Ha ng xuâ t khâu tai chô đ
ứ n pộ
̃ ̀
́
́
ự
̉ ̣
kiêm tra th c tê ha ng hoa
̉
ơ
C quan Thuế
ố ớ
ẩ ạ
ẩ
ậ
TTHQ đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u t
i ch
ỗ
ấ (tt)
4. Trường hợp DNXK tại chỗ và DNNK tại chỗ đều làm thủ tục tại một Chi cục Hải quan, thì Chi cục Hải quan này thực hiện thủ tục hải quan cho cả xuất khẩu tại chỗ và nhập khẩu tại chỗ.
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (Đ.48) i
1. Các trường hợp hàng hóa đã xuất khẩu bị trả lại a) Tạm nhập hàng trả lại để sửa chữa, tái chế (gọi chung là tái chế) sau đó tái xuất; b) Tái nhập hàng trả lại để tiêu thụ nội địa (không áp dụng đối với hàng GC cho doanh nghiệp nước ngoài); c) Tái nhập hàng trả lại để tiêu hủy (không áp dụng đối với hàng GC cho doanh nghiệp nước ngoài); d) Tạm nhập hàng trả lại để tái xuất cho đối tác nước ngoài khác.
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
2. Nơi làm thủ tục hải quan: a. Nơi làm thủ tục tái nhập: • Chi cục HQ đã làm thủ tục xk hàng hóa đó. Trường hợp hàng trả lại qua cửa khẩu khác thì được làm thủ tục chuyển cửa khẩu về nơi đã làm thủ tục XK; • Trường hợp một lô hàng bị trả lại là hàng hóa của nhiều lô hàng XK thì thủ tục tái nhập được thực hiện tại một trong những Chi cục HQ đã làm thủ tục XK
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
b. Nơi làm thủ tục tái xuất (sau tái chế): + Tại Chi cục HQ đã làm thủ tục tái nhập hàng hóa đó.
+ Trường hợp Chi cục HQ làm thủ tục tái nhập và tái xuất hàng hóa là Chi cục HQ ngoài cửa khẩu thì hàng hóa được thực hiện theo thủ tục chuyển cửa khẩu.
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
3. Thời hạn tái chế, tiêu hủy a) Thời hạn do DN đăng ký với CQHQ nhưng không quá 275 ngày kể từ ngày tái nhập; quá thời hạn đăng ký mà chưa tái xuất thì phải nộp thuế theo quy định.
b) Thời hạn tái nhập để tiêu hủy do DN đăng ký với CQHQ nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày tái nhập; quá thời hạn đăng ký mà chưa tiêu hủy thì phải nộp thuế theo quy định
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
4. Thủ tục nhập khẩu hàng trả lại: a) Hồ sơ hải quan gồm: • Văn bản đề nghị tái nhập: 01 bản chính; • TKNK, bản kê chi tiết hàng hóa, vận tải đơn; • TKXK trước đây: 01 bản sao, xuất trình bản chính; • Văn bản của bên nước ngoài thông báo hàng bị trả lại (nếu có): 01 bản sao
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
b) TTHQ: CQHQ làm thủ tục hàng hóa NK theo HĐMB hàng hóa (trừ giấy phép). Hàng tái nhập phải kiểm tra thực tế hàng hóa. Công chức kiểm tra hàng hóa phải đối chiếu hàng hóa NK với mẫu lưu nguyên liệu (loại hình gia công, SXXK) và hàng hóa mô tả trên tờ khai xuất khẩu; lấy mẫu hàng tái nhập hoặc chụp hình (đối với lô hàng không thể lấy mẫu) để đối chiếu khi tái xuất.
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
5. Thủ tục tái xuất hàng hoá a) Hồ sơ hải quan ( Khi HQ yêu cầu nộp): •TKXK in: 02 bản chính; • TKNK in trước đây: 01 bản sao b) Thủ tục hải quan: •Thực hiện như đối với hàng hóa XK theo hợp đồng mua bán hàng hóa. • Hàng tái xuất phải kiểm tra thực tế hàng hóa, công chức kiểm tra hàng hóa phải đối chiếu thực tế hàng tái xuất với mẫu lưu
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
c) Nếu hàng tái chế không tái xuất được: • DN gửi văn bản giải trình rõ lý do • Chi cục HQ xem xét, chấp nhận xử lý: - Đối với sản phẩm tái chế là hàng gia công: XNK tại chỗ để tiêu thụ nội địa hoặc Tiêu hủy - Đối với sản phẩm không phải là hàng gia công thì chuyển tiêu thụ nội địa như hàng tái nhập để tiêu thụ nội địa
ố ớ
ư
TTHQ đ i v i hàng hóa đã
XK nh ng b tr l
ị ả ạ (tt)
i
6. Trường hợp hàng tái nhập là SPXK được SX từ nguyên liệu, vật tư NK; hàng hóa kinh doanh thuộc đối tượng được hoàn thuế XK, NK thì xử lý thuế theo quy định tại khoản 7 Điều 113 Thông tư số 194/2010/TT-BTC.
ố ớ
ư
ẩ
ấ
ậ
TTHQ đ i v i hàng hóa đã nh p kh u nh ng phai xu t tr
̉
ả
1. Các hình thức xuất trả hàng nhập khẩu a) Xuất trả lại cho chủ hàng nước ngoài đã bán; b) Xuất cho đối tác nước ngoài khác. 2. Nơi làm thủ tục xuất trả: Chi cục HQ đã làm thủ tục NK lô hàng đó. Trường hợp hàng xuất trả cho khách hàng nước ngoài qua cửa khẩu khác thì được làm thủ tục chuyển cửa khẩu
ố ớ
ư
ẩ
ậ
ấ
TTHQ đ i v i hàng hóa đã nh p kh u nh ng phai xu t tr
̉
ả
2. Hồ sơ hải quan gồm: • Văn bản giải trình của doanh nghiệp về việc xuất trả hàng; • TKXK in: 02 bản chính; • TKNK in trước đây: 01 bản sao, xuất trình bản chính; • Văn bản chấp thuận nhận lại hàng của chủ hàng nước ngoài: 01 bản chính hoặc bản sao • Hợp đồng bán hàng cho nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu PTQ : 01 bản sao
ố ớ
ư
ậ
ẩ
ấ
TTHQ đ i v i hàng hóa đã nh p kh u nh ng phai xu t tr
̉
ả
3. Thủ tục hải quan: • Thực hiện như đối với lô hàng XK theo HĐMB • Hàng xuất trả phải kiểm tra thực tế hàng hóa. • Công chức kiểm tra hàng hóa: + Đối chiếu mẫu lưu với thực tế hàng hóa; + Kiểm tra tên hàng khai báo với thực tế hàng hóa tái xuất; +Ghi rõ số lượng, chất lượng, chủng loại hàng hóa XK và việc xác định sự phù hợp giữa hàng hóa thực XK với hàng hóa đã NK trước đây.
ố ớ
ệ ư
ủ
TTHQ đ i v i hàng hóa XNK c a doanh nghi p u tiên
+ Được thực hiện TTHQĐT 24/7, được áp dụng chế độ ưu tiên trong khai hải quan, báo cáo hoặc thanh khoản. + Được miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ hải quan điện tử và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa (trừ trường hợp có dấu hiệu vi phạm rõ ràng) * TCHQ sẽ có hướng dẫn cụ thể nội dung DN ưu tiên
ố ớ
ư
ư
ạ
TTHQ đ i v i hàng hóa đ a vào, đ a ra kho ngo i quan
• Kho ngoại quan được thành lập, di chuyển, mở rộng, thu hẹp theo quy định tại Mục 3 Chương III Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2012 của Bộ Tài chính. • Hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan được thực hiện thủ tục hải quan điện tử theo quy định của TCHQ
C C H I QUAN TP. H CHÍ MINH
Ồ Ụ Ả