intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

38
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1) nhằm cung cấp cho người học những kiến thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản nhất để sau khi học xong môn học này, người học có thể trình bày dưới dạng nói và viết những tình huống, chủ đề giao tiếp đơn giản hàng ngày bằng tiếng Pháp. Thông qua các bài học, người học có thêm kiến thức về đất nước, tập tục, văn hóa và con người Pháp. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)

  1. FRANÇAIS 2.1 UNIVERSITÉ THUONGMAI INSTITUT DE COOPÉRATION INTERNATIONALE
  2. Mục tiêu của học phần  Học phần tiếng Pháp 2.1 nhằm cung cấp cho người học những kiến thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản nhất để sau khi học xong môn học này, người học có thể trình bày dưới dạng nói và viết những tình huống, chủ đề giao tiếp đơn giản hàng ngày bằng tiếng Pháp. Thông qua các bài học, người học có thêm kiến thức về đất nước, tập tục, văn hoá và con người Pháp.
  3. Chuẩn đầu ra của học phần  Nắm được các kiến thức từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm cơ bản và vận dụng được chúng trong các tình huống giao tiếp thông thường như chào hỏi, làm quen, diễn đạt sở thích, nói về dự định tương lai và kể lại các sự kiện trong quá khứ một cách đơn giản.  Có kĩ năng giao tiếp Tiếng Pháp cơ bản.  Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập, có khả năng làm việc theo nhóm và chịu trách nhiệm đối với nhóm.
  4. Découvrez!
  5. 0.1. En France ou ailleurs
  6. 0.2. Sensibiliser à la phonétique ALPHABET FRANÇAIS: 26 lettres A F K P U B G L Q V W C H M R (double V) D I N S X Y E J O T (I grec) Z
  7. 0.2. Sensibiliser à la phonétique Les voyelles : - Les voyelles simples - Les voyelles composés - Les sons nasals Les consonnes :
  8. 0.3. Identifier un nombre 0: Zéro 10: Dix 20: Vingt 30: Trente 40: Quarante 1: Un 11: Onze 21: Vingt et un 31: Trente et un 41: 2: Deux 12: Douze 22: Vingt-deux 32: 42: 3: Trois 13: Treize 23: Vingt-trois 33: Trente-trois 43: 4: Quatre 14: Quatorze 24: Vingt-quatre 34: 44: 5: Cinq 15: Quinze 25: Vingt-cinq 35: 45 6: Six 16: Seize 26: Vingt-six 36: 46: 7: Sept 17: Dix-sept 27: Vingt-sept 37: Trente-sept 47: 8: Huit 18: Dix-huit 28: Vingt-huit 38: 48: 9: Neuf 19: Dix-neuf 29: Vingt-neuf 39: 49:
  9. 0.3. Identifier un nombre 50: Cinquante 51: Cinquante et un 60: Soixante 61: Soixante et un 70: Soixante-dix 71: Soixante et onze 80: Quatre-vingts 81: Quatre-vingt-un 90: Quatre-vingt-dix 91: Quatre-vingt-onze 100: Cent 200: Deux cents/ 201: deux cent un 1000: Mille 2 000: Deux mille/ 2020: deux mille vingt 1 000 000: Un million 2 000 000: Deux millions 1 000 000 000 : Un milliard 2 000 000 000 : Deux milliards
  10. Salutation!
  11. Dossier 1 : Salutation!  1.1 : Saluer, prendre congé  1.2 : Se présenter  1.3 : Présenter une personne
  12. 1.1. Saluer, prendre congé  Saluer de façon formelle - Bonjour/Bonsoir + Monsieur + Madame + nom + Mademoiselle  Saluer de façon informelle - Bonjour/Bonsoir/Salut + prénom
  13. 1.1. Saluer, prendre congé  Au revoir / Salut + prénom  Au revoir + Monsieur/Madame/Mademoiselle + nom  A bientôt!
  14. 1.2. Se présenter 1.2.1 : Sensibiliser aux éléments de l’identité Les professions  Invariable : journaliste, pianiste, dentiste, secrétaire  Variable : étudiant – étudiante acteur – actrice paysan - paysanne chanteur – chanteuse ouvier – ouvrière employé - employée
  15. 1.2. Se présenter 1.2.1 : Sensibiliser aux éléments de l’identité Les membres dans ma famille : - Mes parents : mon père, ma mère - Mes grands-parents : mon grand-père, ma grand-mère - Ma soeur : ma grande-soeur, ma petite-soeur - Mon frère : mon grand-frère, mon petit-frère - Ma femme, mon mari - Mes enfants : Mon fils, ma fille
  16. 1.2. Se présenter 1.2.1 : Sensibiliser aux éléments de l’identité Les pays : Les prépositions :  La France  À + ville L’Italie  En + pays - nom féminin  Au + pays - nom masculin  Le Japon  Aux + pays – nom au pluriel L’Irak  Les Etats-Unis Les Pays-Bas
  17. 1.2. Se présenter 1.2.1 : Sensibiliser aux éléments de l’identité Les nationalités  La France   Français  Française  La Chine   Chinois  Chinoise  Le Vietnam   Vietnamien  Vietnamienne  L’Allemagne   Allemand  Allemande  Les Etats-Unis   Américain  Américaine
  18. 1.2. Se présenter 1.2.2. Écrire un courriel de présentation  Nom et prénom : Je m’appelle ...  Âge : J’ai … (dix-huit/dix-neuf) ans.  Profession : Je suis ... (étudiant/étudiante)  Nationalité : Je suis … (vietnamien/vietnamienne)  Lieu d’habitation : J’habite à Hanoi, rue … (Ho Tung Mau)  Lieu de naissance : Je suis né(née) à ... (Hai Phong)  Goût: J’aime … (la musique/la musique de Son Tung MTP; le K-Pop; le cinéma; la lecture; la nature…)  Mon adresse mél est … (@ : a robase, [.] point)
  19. 1.3. Présenter une personne 1.3.1 : S’interroger sur l’identité Questions Réponses  Comment est-ce que vous vous  Je m’appelle Thanh. appelez? (Comment vous appelez- vous?)  Qu’est-ce que vous faites? (Que  Je suis étudiante. faites-vous?/  Quelle est votre profession?  Je suis étudiante.  Quel âge est-ce que vous avez?  J’ai 18 ans. (Quel âge avez-vous?)  Où est-ce que vous êtes née? (Où  Je suis née à Hanoi. êtes-vous née?)  Quelle est votre nationalité?  Je suis vietnamienne.
  20. 1.3. Présenter une personne 1.3.2. Donner des informations personnelles  Il/elle s’appelle …  Il/elle a … ans  Il/elle est étudiant(e)  Il/elle est vietnamien(ne)  Il/elle est né(e) à …  Il/elle habite à … rue …  Il/elle aime …  Son adresse mél est …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2