Trên c s các k t qu tìm đc đi v i tr ng h p tăng v t nén th ng ta suy ra cho ơ ế ượ ườ
tr ng h p tăng v t nén xiên. Nh ng đây dòng ch y s thay đi ph ng sau khi qua m t tăng ườ ư ươ
v t nén xiên; dòng s l ch đi m t góc.
D
V2
C1
c
C2
b)
B
Hình 9-11
c
C2
A
b)
a)
B
Hình 9-11
v1
v1
v1
1. H th c đng h c c b n ơ
Ta s ch ng minh (hình
9-12)
Đ ch ng minh ta áp
d ng đnh lý bi n thiên ế
đng l ng cho kh i khí ượ
nn
tt
vv
constvv
12
21
tttt
vvvvpppp
2221112121
)()(
v2n
vt
v1
v2
v1t
v1n
v2
v2t
v2n
v1
Hình 9-12
1. H th c đng h c c b n ơ
K t h p v i ph ng trình liên t c: ế ươ
ta đc:ượ
suy ra:
Chi u lên ph ng pháp tuy n:ế ươ ế
Vì nên suy ra:
.
Nh v y đi v i tăng v t nén xiên s đt bi n v v n t c ư ế
0)( 2111 ttt vvv
tt
vv
2211
constvv
tt
21
)(
211112 nnn
vvvpp
12
pp nn vv 21
n
v1
n
v
2
2
*21 nnn
avv
1. H th c đng h c c b n ơ
1
21
.
*
2
*
1
nn
a
v
a
v
n
n
n
n
g2
v
A
TC
A
TC
g2
v
A
TC
g2
v
2
t
0p2p
2
n2
1p
2
n1
2
0
2
22
2
110
222
t
p
n
p
n
p
n
v
gC
A
Tv
gC
A
Tv
gC
A
TT
hay là:
trong đó - v n t c âm t i h n pháp tuy n. ế
Có th bi u di u h th c đng h c (9-19) qua v n
t c âm t i h n toàn ph n a* và thành ph n v n t c
ti p tuy n. Mu n th ta vi t ph ng trình nhi t hàm ế ế ế ươ
ướ
n
a
*
1. H th c đng h c c b n ơ
đây đc g i là nhi t đ hãm đi v i thành ph n ượ
v n t c pháp tuy n. T ng t nh trong tăng v t nén ế ươ ư
th ng ta cũng có các công th c (9-9) và (9-10).
(9-20b)
Thay (9-20b) vào (9-20a) v i chú ý AR = ta s
đc h th c đng h c:ượ
n
T0
n1n2
12
12
vv
pp
2
n*n0
12
12
agRT
1k
k2pp
k
k
Cp 1
22
*21
1
1
tnn
v
k
k
avv