2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC<br />
<br />
2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC<br />
<br />
d2<br />
<br />
Quan hệ hình học a, z1, z2, p, x<br />
<br />
δ/2<br />
α1<br />
<br />
L ≈ 2a +<br />
<br />
π( d 1 + d 2 ) ( d 2 − d 1 ) 2<br />
+<br />
2<br />
4a<br />
<br />
z1 + z 2 2a ( z 2 − z1 ) 2<br />
x≈<br />
+<br />
+<br />
2<br />
p<br />
4π 2 a<br />
<br />
d1<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
a≈<br />
a : khoảng cách trục<br />
<br />
p⎡<br />
z +z<br />
z +z<br />
z −z<br />
⎢ x − 1 2 + ⎛⎜ x − 1 2 ⎞⎟ − 2⎛⎜ 2 1 ⎞⎟<br />
4⎢<br />
2<br />
2 ⎠<br />
⎝<br />
⎝ π ⎠<br />
⎣<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
⎤<br />
⎥<br />
⎥<br />
⎦<br />
2<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
2. THÔNG SỐ VÀ QUAN HỆ HÌNH HỌC<br />
<br />
3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền<br />
Khi chưa làm việc<br />
<br />
amin xác định từ điều kiện α1 > 120o<br />
<br />
a > d 2 − d1<br />
<br />
Lực căng Fo = kfqma.g<br />
kf - Hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích<br />
<br />
Chọn a = (30 ÷ 50)p xích làm việc ổn<br />
định nhất<br />
<br />
Khi làm việc truyền momen xoắn T<br />
Lực vòng:<br />
<br />
Giảm a một lượng Δa để ko bị căng<br />
Δa = (0.002 ÷ 0.004)a<br />
3<br />
<br />
Ft =<br />
<br />
2.T<br />
d<br />
4<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền<br />
<br />
3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền<br />
<br />
F1 - Lực căng trên nhánh chủ động.<br />
<br />
Lực ly tâm -> lực căng phụ<br />
Fv = qmv2<br />
<br />
F2 - Lực căng trên nhánh bị động.<br />
<br />
Khi làm việc<br />
• Nhánh bị động (trùng): F2 = Fo + Fv<br />
<br />
Điều kiện cân bằng đĩa xích<br />
Ft = F1 - F2<br />
<br />
• Nhánh chủ động (căng): F1 = Ft + F2<br />
<br />
5<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
6<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
3.1. Tải trọng tác dụng trong bộ truyền<br />
Lực tác dụng lên trục<br />
do lực vòng Ft và trọng lượng của xích gây ra<br />
Fr = kxFt<br />
kx hệ số kể đến trọng lượng xích (phụ thuộc góc<br />
nghiêng)<br />
<br />
7<br />
<br />
3.2. Vận tốc và tỷ số truyền<br />
Vận tốc trung bình của xích<br />
zpn<br />
v=<br />
60000<br />
z pn<br />
z pn<br />
v = v1 = 1 1 = v 2 = 2 2<br />
60000<br />
60000<br />
Tỷ số truyền trung bình<br />
n<br />
z<br />
u= 1 = 2<br />
n2 z1<br />
8<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
3.2. Vận tốc và tỷ số truyền<br />
Xích ăn khớp với răng đĩa xích theo hình đa giác ⇒<br />
Tỷ số truyền thay đổi<br />
Xét tại thời điểm<br />
(trên bánh dẫn)<br />
<br />
Vận tốc bản lề A, phân thành 2 thành phần<br />
<br />
A đang ăn khớp,<br />
<br />
- dọc theo nhánh xích vx<br />
<br />
B sắp sửa vào ăn khớp<br />
với răng C<br />
<br />
- vuông góc với nhánh xích vy<br />
<br />
v x1 =<br />
<br />
ω1d1<br />
cos β1<br />
2<br />
<br />
v y1 =<br />
<br />
ω1d1<br />
sin β1<br />
2<br />
<br />
9<br />
<br />
3. CƠ HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH<br />
<br />
⎛ ϕ ϕ ⎞<br />
β1 = ⎜ − 1 ;+ 1 ⎟ -><br />
2⎠<br />
⎝ 2<br />
<br />
10<br />
<br />
3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN<br />
<br />
vx1 lớn nhất khi β1 = 0 và nhỏ nhất khi β1 = ± ϕ1/2<br />
<br />
vx1 thay đổi<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN<br />
<br />
3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN<br />
<br />
Tương tự trên đĩa bị động<br />
<br />
Bỏ qua biến dạng => vx1 = vx2<br />
<br />
ωd<br />
v x 2 = 2 2 cos β 2<br />
2<br />
<br />
ω1d1<br />
ωd<br />
cos β1 = 2 2 cos β 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
ϕ ⎞<br />
⎛ ϕ<br />
β 2 = ⎜ − 2 ;+ 2 ⎟<br />
2<br />
2⎠<br />
⎝<br />
<br />
vx2 lớn nhất khi β2 = 0 và nhỏ nhất khi β2 = ± ϕ2/2<br />
<br />
Tỷ truyền tức thời<br />
<br />
13<br />
<br />
ut =<br />
<br />
ω1 d 2 cos β 2<br />
=<br />
ω2 d1 cos β1<br />
<br />
DK4023_C003.fm Page 43 Wednesday, August 17, 2005 10:17 AM<br />
<br />
14<br />
<br />
43<br />
<br />
Chain Design Considerations, Construction, and Components<br />
<br />
3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN<br />
Nhận xét:<br />
z giảm -> ϕ tăng -> u dao động lớn<br />
<br />
z giảm -> vy max tăng<br />
<br />
15<br />
<br />
FIGURE 3-2 Chordal action.<br />
<br />
16<br />
<br />
tension from chordal action is one of the factors that is used in setting chain drive ratings at high<br />
speeds.<br />
Vibration<br />
Chain vibration can cause very large increases in chain tensile loading if the vibration occurs at or<br />
near the natural frequency of the chain. The added tension from vibration can sometimes be as<br />
<br />
3.2 VẬN TỐC VÀ TỶ SỐ TRUYỀN<br />
<br />
4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH<br />
<br />
✓Thành phần vy gây nên va đập giữa bản<br />
<br />
4.1 Các dạng hỏng<br />
<br />
lề xích và răng đĩa -> tiếng ồn và gây hỏng<br />
<br />
Mòn bản lề<br />
<br />
xích.<br />
Tổn thất động năng E ∼ n12p3<br />
✓Vận tốc xích thay đổi -> gia tốc -> tải trọng<br />
động<br />
<br />
Fd ≈<br />
<br />
qm a.n12 p<br />
180.000<br />
17<br />
<br />
4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH<br />
<br />
18<br />
<br />
4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH<br />
<br />
4.1 Các dạng hỏng<br />
<br />
4.1 Các dạng hỏng<br />
<br />
Mòn bản lề<br />
<br />
Mòn bản lề<br />
<br />
Càng bị mòn, xích ăn<br />
Δd =<br />
<br />
khớp càng xa tâm đĩa<br />
=> tuột xích<br />
<br />
Δp<br />
π<br />
sin<br />
z<br />
<br />
Mòn => bị đứt xích<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />