Bài giảng Toán 1: Bài 3 - Giới hạn hàm số (sinh viên)
lượt xem 45
download
Bài giảng Bài 3: Giới hạn hàm số (sinh viên) sẽ giới thiệu tới các bạn về ý tưởng giới hạn hàm số; định nghĩa “đơn giản” giới hạn hàm số; định nghĩa chặt chẽ giới hạn hàm số; tính chất giới hạn;... Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 1: Bài 3 - Giới hạn hàm số (sinh viên)
- BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG ĐHBK TOÁN 1 HK1 0708 • BÀI 3: GIỚI HẠN HÀM SỐ (SINH VIÊN) • TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (10/2007)
- NỘI DUNG 1 Ý TƯỞNG GIỚI HẠN HÀM SỐ 2 ĐỊNH NGHĨA “ĐƠN GIẢN” GIỚI HẠN HÀM SỐ 3 ĐỊNH NGHĨA CHẶT CHẼ GIỚI HẠN HÀM SỐ 4 TÍNH CHẤT GIỚI HẠN 5 GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT 6 QUY TẮC LÔPITAN 7 GIỚI HẠN KẸP 8 GIỚI HẠN THEO NGÔN NGỮ DÃY. KHÔNG GIỚI HẠN
- Ý TƯỞNG GIỚI HẠN x0 D f x0 : xaùc ñònh x0 D & f x0 : khoâng xaùc ñònh Hàm y = f(x), MXĐ D x0 Giá trị f(x0)? VD: f(x) = lnx & x0 = –1 x0 D, f x0 :"gaàn nhö"xaùc ñònh VD: f(x) = sinx/x & x0 = 0 D 0 .1 0 .8 4 1 5 Tương 0 .1 0 .9 5 8 tự: x , x0 0 sin x 0 .1 0 .9 8 1 6 1 x 1 Gtrị f x quanh 0: x 0 .1 0 .9 8 6 1 , x0 x 0 .1 0 .9 3 5 e x , x0
- MINH HỌA HÌNH HỌC sin x Đồ thị hàm: f x x Chú ý lân cận x = 0: 0 f(0) không xác định, nhưng giá trị f(x) lại “rất gần” 1 khi x “rất gần” 0 Đồ thị liên tục. Có thể xem “f(0)” = 1 ??? Cần công cụ xác định giá trị hữu hạn “f(x0)” tại x0 D: xlimx f x 0
- GIỚI HẠN HÀM SỐ – ĐỊNH NGHĨA ĐƠN GIẢN Cho hàm y = f(x) xác định trong lân cận điểm x0 (có thể không xác định tại x0!). Hàm f(x) có giới hạn = L khi x x0 Giá trị lim f ( x) L f(x) “rất gần” L nếu x “đủ gần” x0. Ký hiệu: x x0 x 1 VD: Đoán (không chứng minh) giới hạn lim f x , vôùif x x 1 x2 1 Giải: Chú ý hàm f(x) không xác định tại x = 1 x1 f(x) 1.5 0.400000 Từ bảng giá 0.5 0.666667 1.1 0.476190 trị, có thể 0.9 0.526316 0.99 0.502513 1.01 0.497512 phỏng đoán: 1.001 0.499750 x 1 0.999 0.500250 lim 2 0. 5 x 1 x 1 0.9999 0.500025 1.0001 0.499975
- GIÁ TRỊ TẠI ĐIỂM KHÔNG ẢNH HƯỞNG GIỚI HẠN Hàm g(x) sau (xác định tại x = 1) có giới hạn như f(x) khi x 1 x 1 f x khi x 1 g x 2 x 1 2 khi x 1 y=f(x) y=g(x) Giá trị f tại x0 (có hay không có) không ảnh hưởng đến xlimx f x 0
- ĐOÁN – KHÔNG CHẮC CHẮN 100%! 1 1 Ví dụ: lim sin Gợi ý: Tính f 1 , f , f , f 0.1 , f 0.01 x 0 x 2 3 1 1 f 1 f f f 0.1 f 0.01 0 lim sin 0 : SAI! 2 3 x 0 x Tuy nhiên từ đồ thị hàm y sin cũng như giá trị hàm tại x 2 x 2k , k Z 4k 1 x 2 sin 1! x Có vô số giá trị x gần 0 tùy ý, tại đó f = 0 lẫn f = 1. KL: Giới hạn đang xét không !
- ĐỊNH NGHĨA CHẶT CHẼ Ngôn ngữ Giải tích: Đại lượng biến thiên f “rất gần” đlượng g | f – g | > 0. x “đủ gần” x0: > 0 và xét | x – x0 |
- VÍ DỤ 2x2 2 VD: Cho lim 4 * Tìm như trong đnghĩa khi = 0.01 x 1 x 1 2x2 2 Giải: f x , x0 1, L 4 x 1: f x L 2 x 1 x 1 = 0.01: f x L x 1 0.005 Choïn 0.005 VD: Giải bằng đồ thị câu hỏi tương lim x2 x 2 4, 0.1 x 2 tự:ải: | f(x) – 4 |
- GIỚI HẠN VÔ CÙNG – GIỚI HẠN TẠI VÔ CÙNG Khi f(x) (tức L = ) hoặc x (tức x0 = ): Không thể xét hiệu | f(x) – L| hay |x – x0| Cần điều chỉnh! Chú ý: Đại lượng A A > M M & B – B
- GIỚI HẠN MỘT PHÍA G. hạn trái: x x0 x x0 & x
- GIỚI HẠN TỔNG – HIỆU – TÍCH – THƯƠNG Giới hạn tổng (hiệu, tích, thương) = Tổng (hiệu, tích, thương) giới hạn: Cho c là hằng số và f(x), g(x): hàm số có giới hạn khi x a. Khi đó 1. lim [ f ( x) g ( x)] lim f ( x) lim g ( x) x a x a x a 2. lim [ f ( x) g ( x)] lim f ( x) lim g ( x) x a x a x a 3. lim [cf ( x)] c lim f ( x) x a x a 4. lim [ f ( x) g ( x)] lim f ( x) lim g ( x) x a x a x a f ( x) lim f ( x) 5. lim x a if lim g ( x) 0 x a g ( x) lim g ( x) x a x a
- VÍ DỤ Cho đồ thị 2 hàm y=f(x) số y = f(x) và y = g(x)Các giới hạn sau liệu a/ có tồn tại hay không: lim f x , lim g x x 2 x 1 y=g(x) b/ Tính giá trị các giới hạn sau nếu chúng tồn tại f x 1 / lim f x 5g x 2 / lim f x g x 3 / lim x 2 x 1 x 2 g x Giải: a/ xlim2 f x 1; Khoânglim g x b/ 1/ –4. 2/ – 3/: Không x 1
- GIỚI HẠN HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN Cho n N và hằng số a, c. Nếu hàm f(x) có giới hạn tại a: n n 6. lim f x lim f x x a x a 7. lim c c vaø 8. lim x a x a x a 9. lim x n an x a 10. lim n x n a (neáu n : chaün, a phaûi0) x a 11.lim n f x n lim f x (neáu n : chaün, lim f x phaûi0) x a x a x a Nguyên tắc thay vào trực tiếp: Nếu f(x) – hàm biểu diễn bởi 1 công thức chứa các hàm cơ bản & a Dflim x a f x f a Tính chất trên là tính liên tục của f(x) (được xét riêng ở bài 3)
- VÍ DỤ 0 Giới hạn hàm mũ, luỹ thừa khi x : lim x x 0 0 x ,x x 0, x a 1 : lim a 0 a 1 : lim a x 0, x x ,x 2x 1 x3 3x 2 2 VD: Tìm các giới hạn a / lim x 1 x2 b / lim 2 2 x 1 x 3x 2 1 Giải: a/ Thay vào trực tiếp (biểu thức sơ cấp, xác định): 3 b/ K0 thể thay vào trực tiếp (b/thức sơ cấp nhưng k0 x/định!): x 3 3x 2 2 x 1 x2 2x 2 x2 2x 2 lim 2 lim lim 3 x 1 x 3x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 2x 1 0 1 12 1 VD : lim x : x :L ;x : L lim x 1 x 2 2 2 0 2 x 212 1
- GIỚI HẠN HÀM SỐ – NGÔN NGỮ DÃY (PHỔ THÔNG) Ngôn ngữ “dãy”: tn : tn x0 f tn a Không có giới hạn tại x0 (Thuận tiện chứng minh không lim): t n : lim t n x0 & lim f t n n n yn , z n : yn , z n x0 & lim f yn lim f z n n n VD: Chứng minh không có giới hạn: a / lim sin x b / lim sin x x 0 x a/ 2 dãy: yn n & zn 2n b/ 2 dãy ??? 2 Nhận xét: Tương tự dùng dãy con chứng minh dãy phân kỳ Đừng nhầm lẫn với ví dụ sau. Chứng minh không lim sin n n
- GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT: KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH sin x 1 cos x 1 tgx Lượng giác lim 1 lim lim 1 x 0 x x 0 x2 2 x 0 x ex 1 ax 1 ln 1 x Mũ, ln: lim 1 lim ln a lim 1 x 0 x x 0 x x 0 x x 1 1x Dạng 1 : Sử dụng số lim 1 lim 1 x e x x x 0 e 3x 2 2x 2 VD: lim Cách 1: Dùng số e. Cách 2: Lấy ln 2 vế x 2x 2 v lim v lim v u 1 v 1 K ỹ lim u 1 lim 1 e x x0 e x x0 x x0 x x0 thuật:
- QUY TẮC LOPITAN: KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH Dạng vô định: 0/0, / , – , 0. , 1 , 00 Biến đổi về x/đ ịnh Phương pháp: Nguyên t ắc Lôpitan, vô cùng bé tương đương Nguyên tắc Lôpitan: Tính giới hạn (tồn tại) dạng 0/0, / f ( x) f ' ( x) f" x f ( n) ( x) lim lim lim lim ( n ) x x0 g ( x ) x x0 g ' ( x ) x x0 g " x x x0 g ( x) x x sin x ax VD : a/ lim 3 b/ lim 3 c/ lim a 1, 0 x 0 1 x 1 x x 0 x x x 1 1 Chú ý : Đơn giản hoá biểu VD: Tính lim x 0 sin 2 x x2 thức x sin x Không dùng được Lôpitan khi giới hạn không VD : lim x x sin x
- GIỚI HẠN KẸP f x g x h x x x0 Giới hạn kẹp lim g ( x) a lim f x lim h x a x x0 x x0 x x0 0 f x h x x x0 Hệ lim f ( x) 0 lim h x 0 x x0 x x0 quả: VD: Tìm các giới hạn: a/ lim sin b/ lim x sin c/ lim x sin x 0 x x 0 x x x Giải: a/ Không b/ Kẹp c/ Đặc b/ 0 x sin x 0 x biệt: 1 x sin x sin t VD: Chứng minh lim 1 e c/ lim lim x x x 1x t 0 t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 3: Toán tối ưu hóa sản xuất và tiêu dùng
48 p | 681 | 45
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 3: Không gian vector
65 p | 496 | 39
-
Bài giảng Toán cao cấp A5 - Chương 3: Phương trình vi phân cấp 1
4 p | 240 | 18
-
Bài giảng Toán kinh tế 1: Chương 3 - ThS. Nguyễn Ngọc Lam
32 p | 88 | 11
-
Bài giảng Toán giải tích 1: Chương 3 - Dương Minh Đức
30 p | 97 | 10
-
Bài giảng Toán B2: Chương 3 - Trần Thị Thùy Nương
3 p | 75 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 3: Hệ phương trình
25 p | 37 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
18 p | 94 | 5
-
Bài giảng Toán 1: Chương 3 - Nguyễn Anh Thi
19 p | 59 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 3: Chương 1
66 p | 16 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 3: Chương 4
58 p | 9 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến
18 p | 156 | 3
-
Bài giảng Toán cho các nhà kinh tế 1: Bài 3 - ThS. Vũ Quỳnh Anh
34 p | 30 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc 1: Chương 3 - ThS. Võ Văn Phúc
42 p | 31 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
64 p | 26 | 2
-
Bài giảng Toán B3: Chương 3 - ThS. Huỳnh Văn Kha
6 p | 80 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - TS. Trịnh Thị Hường
25 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn