BÀI GING
TOÁN CAO CP (A1)
Biên son: TS. VŨ GIA TÊ
Ths. ĐỖ PHI NGA
Chương 1: Gii hn ca dãy s
CHƯƠNG I: GII HN CA DÃY S
1.1. S THC.
1.1.1. Các tính cht cơ bn ca tp s thc.
A. S cn thiết m rng tp s hu t Q.
Do nhu cu đòi hi ca cuc sng,tp các s t nhiên N={0,1,2,...}, cơ s ca phép đếm đã
được m rng sang tp các s nguyên Z={0,
±
1,
±
2,...}. Sau đó, do trong Z không có các phn
t mà tích vi 2 hoc 3 bng 1, nên ngui ta đã xây dng tp các s hu t Q, đó là tp gm các s
được biu din bi t s ca hai s nguyên, tc là s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn.
Nếu ch dng li trên tp Q thì trong toán hc gp phi nhiu điu hn chế, đặc bit là gp khó
khăn trong vic gii thích các hin tượng ca cuc sng. Chng hn vic tính đường chéo ca hình
vuông có kích thước đơn v. Đường chéo đó là 2không th mô t bi s hu t. Tht vy
nếu2 = n
mQ trong đó ƯSCLN(m, n)=1 thì m2=2n2 m=2p và 4p2=2n2n=2q. Điu này vô
lí vì lúc này m, n có ước chung là 2. Chng t 2
Q. Nhng s xut hin và được dùng thường
xuyên trong gii tích như e,
π
cũng không phi là s hu t.
B. S vô t.
Mt s biu din dưới dng thp phân vô hn không tun hoàn,hay không th biu din
dưới dng t s ca hai s nguyên được gi là s vô t.
C. S thc.
Tt c các s hu t và s vô t to thành tp hp s thc.
Kí hiu tp s thc là R.
Vy tp s vô t là R\Q.
Người ta có th xây dng tp s thc R nh vào mt h suy din hay nói cách khác nh vào
mt h tiên đề.Chúng ta không trình bày đây mà coi rng tp hp s thc R là quá quen thuc
và kim tra li s tho mãn tiên đề đó. Chúng ta coi đó là các tính cht ca tp hp R.
Tính cht 1: Tp R là mt trung giao hoán vi hai phép cng và nhân: (R, + , .).
1.
RbaRbaRba + .,,,
2. )().(),()(,,, bcacbacbacbaRcba
=
+
+
=++
3. baababbaRba
=
+=+ ,,,
4. R có phn t trung hoà đối vi phép cng là 0 và đối vi phép nhân là 1
aaaRa =+=+ 00,
3
Chương 1: Gii hn ca dãy s
= =
1.a a.1 a
5. Phân phi đối vi phép cng
acabcbaRcba
+
=+ )(,,,
cabaacb +=+ )(
6. Tn ti phn t đối ca phép cng
0)(),(, =+
aaaRa
Tn ti phn t nghch đảo ca phép nhân
1.,},0{\, 11** == aaaRRRa
Tính cht 2: Tp R được xếp th t toàn phn và đóng kín đối vi các s thc dương.
1. hoc hoc
baRba < ,, ba =ba >
2.
bcacbaRcRba
cbcabaRcba
+
+
+,,,
,,,
3. +++
+ RabRbaRba ,,,
Tính cht 3: Tp R là đầy theo nghĩa sau đây:
Mi tp con X không rng ca R b chn trên trong R đều có mt cn trên đúng thuc R và
mi tp con không rng X ca R b chn dưới trong R đều có mt cn dưới đúng thuc R.
Cho X R và aR
Gi a là cn trên ca X trong R nếu Xxax
,.
Gi a là cn dưới ca X trong R nếu Xxax
,.
Gi X b chn trên trong R(b chn dưới) khi và ch khi tn ti ít nht mt cn trên (cn
dưới) ca X trong R.
Gi s nh nht trong các cn trên ca X trong R là cn trên đúng ca X trong R, kí hiu
s đó là M* hay SupX (đọc là Suprémum ca X).
Gi s ln nht trong các cn dưới ca X trong R là cn dưới đúng ca X trong R, kí hiu
s đó là m* hay InfX (đọc là Infimum ca X).
Nếu M*X thì nói rng M* là phn t ln nht ca X, kí hiu M*=SupX=MaxX.
Nếu m*X thì nói rng m* là phn t nh nht ca X, kí hiu m*=InfX= MinX.
Gi X là b chn trong R khi và ch khi X b chn trên và b chn dưới trong R.
Chú ý:
1. Tp R\Q không n định đối vi phép cng và phép nhân, chng hn
4
Chương 1: Gii hn ca dãy s
QR \2 ± nhưng
QR
QR
\2.2
\)2(2
+
2. QRyxQyQRx \,,\
+
QR
x
Q
R
x
y
\
1
\
Nếu M là cn trên ca tp X thì SupX
M và nếu m là cn dưới ca tp X thì InfMm.
4. Nếu M*=SupX thì
αεαε
<> *
,0 MX
Nếu m*=InfX thì
αεαε
>+> *
,0 mX
Ví d 1: Chng minh QR \)632( ++
Gii: Gi s q= 22 )6()32(632 =+++ qQ hay 6)1(21
2+=+ qq ,
d dàng chng minh Q6 (tưong t như chng minh Q2). Theo chú ý trên suy ra q+1=0
và q2+1=0. Điu này là mâu thun. Vy q
Q.
Ví d 2: Tìm các cn dưới đúng và cn trên đúng trong R nếu chúng tn ti ca tp
{}
** ,,
)1(
2
1NnuNn
n
Xn
n
n=
+=
Gii:
*
Np
2
1
8
1
2
1
12
1
3
1
12
1
2
1
4
3
0
2
1
2
1
1
12
12
12
12
22
2
2
=
+
+
=
=<+=
+
+
+
+
u
u
pp
u
uu
p
u
p
p
p
p
p
p
p
suy ra
*
Nn 4
3
2
1
21 == uuu n
InfX=minX= 2
1
, SupX=maxX= 4
3
Ví d 3: Cho A, B là hai tp không rng ca R và b chn trên.
a. Chng minh Sup (
B
A
)=Max(Sup(A), Sup(B)).
b. Gi A+B=
{}
baxBAbaRx
+
=
×
,),(, , chng minh
5
Chương 1: Gii hn ca dãy s
Sup(A+B) = Sup(A) + Sup(B)
Gii:
a. Kí hiu ),(,,
β
α
γ
β
α
MaxSupBSupA
=
=
=
. Vy tp hp các cn trên ca
B
A
chính là X=
α
xx,{ }
β
xhay X= },{
γ
xx Vy )( BASup =
γ
b.
SupBbBb
SupAaAa
,
,SupBSupAbaBAba
+
+
+
+ ,
)(
*BASupM +=
0>
ε
2
,
2
,
ε
ε
>
>
SupBbBb
SupAaAa
)(
,
*BASupSupBSupAM
SupBSupAbaBAba
+=+=
+
>+
+
+
ε
1.1.2. Tp s thc m rng
Người ta thêm vào tp s thc R hai phn t kí hiu là
+
. Tp s thc m rng
kí hiu là
R
{
+∞= ,RR
}
, các phép toán + và ., quan h th t được định nghĩa như sau:
1.
Rx −∞=+−∞=−∞+
+
=
+
+∞=+∞+
xx
xx
)()(
)()(
2. −∞=−∞+−∞
+
=+∞++∞
)()(
)()(
3.
{}
0,, ** >= ++ xRxRRx
−∞=−∞=−∞
+
=
+∞=+∞
xx
xx
)()(
)()(
{}
0,, ** <= xRxRRx
+∞=−∞=−∞
=
+∞=+∞
xx
xx
)()(
)()(
4.
−∞=+∞−∞=−∞+∞
+
=
−∞=+∞+∞
))(())((
))(())((
5.
Rx
6