10/13/2012
1
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
§1. Ki nim cơ bn
§2. Đạo m riêng Vi phân
§3. Cc tr ca m hai biến s
…………….
§1. KHÁI NIM CƠ BN
1.1.
Các đ
nh nghĩa
a)
Min phng
Trong mt phng
Oxy
, hình phng
D
gii hn bi các
đường cong kín được gi là min phng.
Tp hp các đường cong kín gii hn
D
được gi là
biên ca
D
, ký hiu
D
hay
.
Đặc bit, mt phng
Oxy
được xem là min p
hng vi
biên vô cùng.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Min phng
D
k c biên
D
được gi là min đóng
,
min phng
D
không k biên
D
là min m.
Min phng
D
được gi là min liên thông
nếu 1
đường cong nm trong
D
ni 2 đim bt k thuc
D
.
Min liên thông biên là 1 đường cong kín được gi
là min đơn liên (hình a)
; biên là nhiu đường cong
kín ri nhau là min đa liên (hình b).
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
b) Lân cn ca mt đim
Khong cách gia 2 đim
111
(,)
Mxy
,
222
(,)
Mxy
là:
22
12121212
,
dMMMMxxyy
 .
Hình tròn
(,)
SM
m có tâm
(,)
Mxy
, bán kính
0

được
gi là mt
lân cn
ca đim
M
.
Nghĩa là:
22
00000
(,)(,)()()MxySMxxyy

.
M
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
c) Hàm s hai biến s
Trong mt phng
Oxy
cho tp
2
D
¡
.
Tương ng
:
fD
¡
cho tương ng mi
(,)
xyD
vi mt giá tr
(,)
zfxy

¡
duy nht
được gi là
m s hai biến s
,
xy
.
Tp
2
D
¡
được gi là min xác định (MXĐ) ca h
àm
s, ký hiu
f
D
. Min giá tr ca m s là:
(,)(,)
f
GzfxyxyD
¡.
VD
Hàm s
2
(,)3cos
fxyxyxy
 có
2
f
D
¡
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Hàm s
22
4
zxy

MXĐ là hình tròn đóng
tâm
(0;0)
O
, bán kính
2
R
.
Hàm s
22
ln(4)
zxy

MXĐ là hình tròn m
tâm
(0;0)
O
, bán kính
2
R
.
Chú ý
Trong trường hp xét m s
(,)
fxy
mà không i gì
tm thì ta hiu MXĐ ca m s là tp tt c các đim
2
(,)Mxy
¡
sao cho
(,)
fxy
nghĩa.
Hàm có nhiu hơn hai biến được định nghĩa tương t.
1.2.
Gii hn ca hàm s hai biến
s
(
xem giáo trình
)
1.3.
m s liên tc
(
xem giáo trình
)
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
§2. ĐẠO HÀM RIÊNG
VI PHÂN
2.1. Đạo hàm riêng
a) Đạo hàm riêng cp 1
Cho m s
(,)
fxy
xác định trên min m
2
D
¡
cha đim
000
(,)
Mxy
. C định
0
y
, nếu m s
0
(,)
fxy
đạo hàm ti
0
x
thì ta gi đạo hàm đó là
đạo hàm riêng
theo biến
x
ca hàm s
(,)
fxy
ti
00
(,)
xy
.
Ký hiu:
00
(,)
x
fxy
hay
/
00
(,)
x
fxy
hay
00
(,).
f
xy
x
Vy 0
/
000
00
0
(, )(, )
(,)lim.
xxx
fxyfxy
fxy
xx
10/13/2012
2
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
C ý
Nếu
()
fx
là m s mt biến
x
thì /
x
fdf
f
xdx

.
Hàm s nhiu hơn hai biến định nghĩa t
ương t
.
Tương t, đạo hàm riêng
theo biến
y
ti
00
(,)
xy
là:
0
/
000
00
0
(, )(, )
(,)lim.
yyy
fxyfxy
fxy
yy
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 1. Tính các đạo hàm riêng ca m s:
4323
(,)323
fxyxxyyxy
 ti
(1;2)
.
Gii.
/322/
(,)493(1;2)46
xx
fxyxxyyf

.
/32/
(,)663(1;2)39
yy
fxyxyyxf.
VD 2. Tính các đạo m riêng ca
2
22
1
ln
1
x
z
xy

.
Gii. Ta
222
ln(1)ln(1)
zxxy

. Suy ra:
/222
22
11
x
xx
z
xxy


, /22
2
1
y
y
z
xy


.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 3. Tính các đạo m riêng ca
cos
x
z
y
ti
(; 4)
.
Gii
/
//
12
sinsin(;4)
8
xx
x
xxx
zz
yyyy



,
/
//
2
2
sinsin(;4)
32
yy
y
xxxx
zz
yyy
y


 .
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 4. Tính các đạo m riêng ca
2
(,,)sin
xy
fxyzez
.
Gii.
22
/2/
()sin2sin
xyxy
xx
fxyezxyez

22
/2/2
()sinsin
xyxy
yy
fxyezxez

2
/
cos
xy
z
fez
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
b) Đạo m rng cp cao
Đạo m riêng (nếu có) ca m s
/
(,)
x
fxy
,
/
(,)
y
fxy
được gi là c
đạo hàm riêng cp hai
ca
(,)
fxy
.
Ký hiu:
2
2
2
x
xxx
x
f
fff
x
f
xx



 
,
2
2
2
y
yyy
y
f
fff
y
f
yy



 
,
2
xyxyy
xf
ff
yx
f
f
yx




,
2
yxyxx
yf
ff
xy
f
f
xy




.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Hàm s nhiu hơn 2 biến và đạo m riêng cp cao hơn
2 định nghĩa t
ương t
.
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cp hai ca m s:
3234
(,)
y
fxyxexyy

ti
(1; 1)
.
Gii. Ta có /23
/3223
32
34
y
xy
y
fxexy
fxexyy


10/13/2012
3
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
2
2
// 3
//22//
//
322
62
36
612
y
xy
xyyx
y
y
fxey
fxexyf
fxexyy



2
2
//
//
//
(1;1)62
(1;1)36
(1;1)6.
x
xy
y
fe
fe
fe



ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 6. Cho m s
5445
(,)
fxyxyxy
 .
Giá tr ca đạo m riêng cp năm 32
(5)
(1;1)
xy
f
là:
A. 32
(5)
(1;1)480
xy
f ; B. 32
(5)
(1;1)480
xy
f ;
C. 32
(5)
(1;1)120
xy
f ; D. 32
(5)
(1;1)120
xy
f .
Gii.
/435
54
x
fxxy

2
//
325
2012
x
fxxy

3
///
25
6024
x
fxxy
 3
(4)
4
120
xy
fxy

32
(5)
3
480
xy
fxy
 32
(5)
(1;1)480.
xy
fA

ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Định lý Schwarz
Nếu m s
(,)
fxy
các đạo hàm riêng
xy
f

và
yx
f

liên tc trong min m
2
D
¡
thì
xyyx
ff

.
Hermann Amandus Schwarz
(1843 1921)
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 7. Đạo hàm riêng 22
()
(2)
mn
mn
xyx
zm
ca
2
xy
ze
là:
A.
2
(1)2
nmnxy
e

; B.
2
(1)2
mmnxy
e

;
C.
2
(1)2
mmxy
e
; D.
2
(1)2
nmxy
e
.
Gii. Ta có 22
()()
mnmn
mnmn
xyxxy
zz

.
/2
2
xy
x
ze
2
//
22
2...
xy
x
ze

()
2
2
m
m
mxy
x
ze

2
(1)(2)
22
22
mm
mm
mxymxy
xyxy
zeze



()
2
(1)2
mn
mn
nmxy
xy
zeD

.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
2.2. V
I PHÂN
2.2.1.
Vi phân cp 1
a) S gia ca hàm s
Cho hàm s
(,)
fxy
xác định trong lân cn
0
(,)
SM
ca đim
000
(,)
Mxy
. Cho
x
mt s gia
x
và
y
mt
s gia
y
, khi đó hàm
(,)
fxy
có tương ng s gia:
0000
(, )(, ).
ffxxyyfxy

ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
b) Định nghĩa
Nếu trong lân cn
0
(,)
SM
vi s gia
x
,
y
mà s
gia
f
tương ng th viết được dưới dng
22
()(.
)
.,fAxByOr
rxy
 
trong đó
,
AB
là nhng s
ch ph thuc vào đim
000
(,)
Mxy
m
(,)
fxy
, không ph thuc
,
xy

thì đại lượng
..
AxBy

được gi là vi phân
ca m
s
(,)
fxy
ti đim
000
(,)
Mxy
.
Khi đó,
(,)
fxy
được gi là kh vi ti đim
000
(,)
Mxy
.
Ký hiu:
...
dfAxBy

10/13/2012
4
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Nhn xét
t nhng đim
00
(, )
Mxxyy

dch chuyn
trên đường đi qua
0
M
song song
Ox
. Khi đó
0
y

:
0000
(, )(, ).()
ffxxyfxyAxOx

/
00
0
lim(,)
x
x
f
AAfxy
x


.
Tương t,
/
00
0
lim(,)
y
y
f
BBfxy
y


.
Suy ra
//
(, )(, ).(, ).
xy
dfxyfxyxfxyy

.
Xét
(, )(,)
fxyxdfxyxdxx

.
Tương t,
dyy

.
Vy
(, )(, )(, ).
xy
dfxyfxydxfxydy


ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
c) Định lý
Nếu m s
(, )
fxy
các đạo hàm riêng
trongn cn
nào đó ca
00
(,)
xy
và các đạo m riêng này
ln tc
ti
00
(,)
xy
thì
(, )
fxy
kh vi ti
00
(,)
xy
.
VD 8. Cho hàm
25
(,)
xy
fxyxey

. Tính
(1;1)
df
.
Gii. /2/2
/24/2
(2)(1;1)3
5(1;1)5
xy
xx
xy
yy
fxxefe
fxeyfe











.
Vy
22
(1;1)3(5)
dfedxedy

.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 9. Tính vi pn cp 1 ca m
2
2
sin()
xy
zexy
.
Gii.
2
/222
2sin()cos()
xy
x
zxxyyxye




,
2
/22
sin()2cos()
xy
y
zxyxyxye




.
Vy
2
222
2sin()cos()
xy
dzxxyyxyedx




2
22
sin()2cos()
xy
xyxyxyedy




.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
2.2.2. Vi phân cp 2
Gi s
(,)
fxy
là m kh vi vi
,
xy
là c biến độc
lp. Các s gia
,
dxxdyy

tùy ý độc lp vi
,
xy
nên được xem là hng s đối vi
,
xy
. Vi phân ca
(,)
dfxy
được gi là vi phân cp 2 ca
(,)
fxy
.
Ký hiu và công thc:
22
222
2.
xy
xy
dfddffdxfdxdyfdy


Chú ý
Nếu
,
xy
các biến không độc lp (biến trung gian)
(,)
xx

,
(,)
yy

thì ng
thc trên không còn
đúng na. Sau đây ta ch xét trường hp
,
xy
độc lp.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 10. Cho hàm s
23235
(,)3
fxyxyxyxy
 .
Tính vi phân cp hai
2
(2;1)
df
.
Gii. Ta có: /3225
/2234
29
3215
x
y
fxyyxy
fxyxyxy


22
22
////
35
//224//
////
233
218(2;1)34
6+245(2;1)170
6+260(2;1)460.
xx
xyxy
yy
fyxyf
fxyyxyf
fxyxxyf
















Vy
222
(2;1)34340460
dfdxdxdydy

.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 11. Tính vi phân cp 2 ca hàm
2
(,)ln()
fxyxy
.
Gii. Ta có
2
//
22
122
,
xy
yxy
ff
xy
xyxy

22
////
//
22
12
,0,
xy
xy
fff
xy
 .
Vy
22222
2
dfxdxydy


.
10/13/2012
5
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
2.3. Đạo hàm ca m s n (hai biến)
Hàm
(,)
zxy
c định trên
2
z
D
¡
tha
phương trình
(,,(,))0,(,)
z
FxyzxyxyDD

(*) được gi
m s n
hai biến xác định bi (*)
.
Gi s c hàm trên đều kh vi, đạo hàm 2 vế (*) ta được:
.0,.0
xzxyzy
FFzFFz


.
Vy
,0.
y
x
xyz
zz
F
F
zzF
FF



ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Gii.
Ta có
(,,)cos()
Fxyzxyzxyz

/
/
/
sin()
sin()
sin().
x
y
z
Fyzxyz
Fxzxyz
Fxyxyz



Vy /
sin()
sin()
x
yzxyz
z
xyxyz



,
/
sin()
sin()
y
xzxyz
z
xyxyz



.
VD 12. Cho hàm n
(,)
zxy
tha phương trình:
cos()
xyzxyz

. Tính
//
,
xy
zz
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
Gii. Ta có
222
2462
Fxyzxyz

//
/24
2
3
26
yy
z
Fy y
zz
Fz



.
VD 13. Cho m n
(,)
zxy
tha phương trình mt cu:
222
24620
xyzxyz

. Tính
/
y
z
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
§3. CC TR CA HÀM HAI BIN S
3.1. Định nghĩa
Hàm s
(,)
zfxy
đạt cc tr thc s ti
000
(,)
Mxy
nếu vi mi đim
(,)
Mxy
khá gn nhưng khác
0
M
thì
hiu
00
(,)(,)
ffxyfxy

có du không đổi.
Nếu
0
f

thì
00
(,)
fxy
là giá tr cc tiu và
0
M
là
đim cc tiu ca
(,)
zfxy
.
Nếu
0
f

thì
00
(,)
fxy
là giá tr cc đại và
0
M
là
đim cc đại ca
(,)
zfxy
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
VD 1. Hàm s
2
2
22
3
(,)
24
yy
fxyxyxyx



2
(,)0,(,)fxyxy
¡
nên đạt cc tiu ti
(0;0)
O
.
ØØ
ChươngChương
6. 6.
PhépPhép
tínhtính
vi vi
phânphân
hàmhàm
haihai
3.2. Đ
NH LÝ
a) Điu kin cn
Nếu hàm s
(,)
zfxy
đạt cc tr ti
000
(,)
Mxy
ti đó m s đạo hàm riêng thì:
//
0000
(,)(,)0.
xy
fxyfxy

Đim
000
(,)
Mxy
tha
//
0000
(,)(,)0
xy
fxyfxy

được
gi là
đim dng
,
0
M
có th không là đim cc tr.