Chương 5 CHUỖI SỐ VÀ CHUỖI LŨY THỪA
ThS. Huỳnh Văn Kha
TÓM TẮT NỘI DUNG
24/08/2015
2
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
1. Dãy số và sự hội tụ. 2. Chuỗi số. 3. Các tiêu chuẩn hội tụ của chuỗi số. 4. Chuỗi lũy thừa.
1. DÃY SỐ VÀ SỰ HỘI TỤ
• Dãy số (sequence) là danh sách các con số được sắp
theo một thứ tự nào đó
(cid:1)(cid:2), (cid:1)(cid:4), (cid:1)(cid:5), … , (cid:1)(cid:7), …
• Ví dụ, dãy
2,4,6,8, … , 2(cid:12), … có phần tử thứ nhất là (cid:1)(cid:2) = 2, phần tử thứ hai là (cid:1)(cid:4) = 4, … phần tử thứ (cid:12) là (cid:1)(cid:7) = 2(cid:12), …
,
, … • Có thể coi dãy số như một hàm số, biến 1 thành (cid:1)(cid:2) , … biến (cid:12) thành (cid:1)(cid:7) biến 2 thành (cid:1)(cid:4)
24/08/2015
3
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
• Dãy số được mô tả bằng công thức (cid:1)(cid:7) = (cid:15) (cid:12) .
Ví dụ dãy số
• Dãy số (cid:1)(cid:7) = (cid:12) có các phần tử là
24/08/2015
4
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:1)(cid:7) = 1, 2, 3, 4, … , (cid:12), …
(cid:2) (cid:7)
có các phần tử là • Dãy số (cid:1)(cid:7) =
, … , , … , , (cid:1)(cid:7) = 1,
24/08/2015
5
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
1 2 1 3 1 4 1 (cid:12)
(cid:17)(cid:2) (cid:18)(cid:19)(cid:20) (cid:7)
có các phần tử là • Dãy số (cid:1)(cid:7) =
, − , … , , , … (cid:1)(cid:7) = 1, −
24/08/2015
6
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
1 2 1 3 1 4 −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2) (cid:12)
Dãy số hội tụ
• Nếu các phần tử trong dãy số tiến về một giá trị thực nào đó khi (cid:12) lớn, thì ta nói dãy số là hội tụ (converge).
(cid:2) (cid:7) (cid:7)(cid:17)(cid:2) (cid:7)
tiến về 0 khi (cid:12) lớn.
• Các phần tử của dãy (cid:1)(cid:7) = tiến về 1 khi (cid:12) lớn. • Các phần tử của dãy (cid:1)(cid:7) = • Nếu các phần tử trong dãy số không tiến về giá trị
thực nào cả, hoặc chúng tiến ra vô cùng, thì ta nói dãy số là phân kỳ (diverge).
• Các phần tử của dãy số (cid:1)(cid:7) = (cid:12) có thể lớn tùy ý khi
24/08/2015
7
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:12) đủ lớn, nên dãy số này phân kỳ.
• Các phần tử của dãy số (cid:1)(cid:7) = −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2) nhận giá trị xen kẽ giữa −1 và 1 nên nó không hội tụ về con số thực nào cả. Dãy này phân kỳ.
được nói là hội tụ (converge) về (cid:24) nếu Định nghĩa 1. Dãy số hội tụ Dãy số (cid:1)(cid:7)
∀(cid:26) > 0, ∃(cid:29) ∈ ℕ, ∀(cid:12) > (cid:29), (cid:1)(cid:7) − (cid:24) < (cid:26)
phân kỳ
(cid:7)→%
hội tụ về (cid:24) ta viết lim (cid:1)(cid:7) = (cid:24) hay (cid:1)(cid:7) → (cid:24). Và
24/08/2015
8
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
. Nếu không số (cid:24) nào như vậy, ta nói dãy (cid:1)(cid:7) (diverge). Nếu (cid:1)(cid:7) khi đó ta nói (cid:24) là giới hạn (limit) của dãy số (cid:1)(cid:7)
24/08/2015
9
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Một số tính chất
24/08/2015
10
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
11
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
12
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Một số giới hạn cơ bản
24/08/2015
13
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:18)
Ví dụ 1. Tính các giới hạn dãy số sau đây.
(cid:7)
(cid:18)
(cid:12)(cid:4) 1. lim (cid:7)→% 2. lim (cid:7)→% ln (cid:12)(cid:4) (cid:12)
(cid:7)
3(cid:12) − 3. lim (cid:7)→% 4. lim (cid:7)→%
24/08/2015
14
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
5. lim (cid:7)→% 6. lim (cid:7)→% (cid:12) − 2 (cid:12) 1 2 100(cid:7) (cid:12)!
2. CHUỖI SỐ
• Chuỗi số (series) là tổng tất cả con số trong một dãy
số, tổng đó có dạng
(cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + (cid:1)(cid:5) + ⋯ + (cid:1)(cid:7) + ⋯
• Tổng vô hạn các con số là gì? Cách tính nó? • Để tính tổng vô hạn các con số, ta tính tổng riêng
phần (partial sum) thứ (cid:12)
-(cid:7) = (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + (cid:1)(cid:5) + ⋯ + (cid:1)(cid:7)
và sau đó cho (cid:12) → ∞.
• Ví dụ, tính tổng của chuỗi số
1 + + + ⋯ + +
24/08/2015
15
1 2 1 16 1 2(cid:7)(cid:17)(cid:2) + ⋯ 1 4 C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
16
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số
được định nghĩa bởi Định nghĩa 2. Chuỗi số hội tụ, phân kỳ. Cho chuỗi số (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + (cid:1)(cid:5) + ⋯ + (cid:1)(cid:7) + ⋯ Dãy -(cid:7)
(cid:7)
-(cid:2) = (cid:1)(cid:2) -(cid:4) = (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) …
01(cid:2)
-(cid:7) = (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + ⋯ + (cid:1)(cid:7) = / (cid:1)0
…
24/08/2015
17
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
được gọi là dãy tổng riêng phần (sequence of partial sums) của chuỗi số.
%
Định nghĩa 2 (tt). Chuỗi số hội tụ, phân kỳ. Nếu dãy tổng riêng phần nói trên hội tụ về (cid:24) thì ta nói chuỗi số là hội tụ và có tổng bằng (cid:24), ta viết
(cid:7)1(cid:2)
= (cid:24) (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + ⋯ + (cid:1)(cid:7) + ⋯ = / (cid:1)(cid:7)
24/08/2015
18
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Nếu dãy tổng riêng phần không hội tụ thì ta nói chuỗi số là phân kỳ.
Chuỗi hình học
%
(cid:1) + (cid:1)2 + (cid:1)2(cid:4) + ⋯ + (cid:1)2(cid:7)(cid:17)(cid:2) + ⋯ = / (cid:1)2(cid:7)(cid:17)(cid:2)
(cid:7)1(cid:2)
• Chuỗi hình học (geometric series) là chuỗi có dạng % ≡ / (cid:1)2(cid:7) (cid:7)14
%
trong đó (cid:1) và 2 là các số thực cho trước ((cid:1) ≠ 0). • Các chuỗi sau là chuỗi hình học
1 + + + ⋯ +
(cid:7)1(cid:2)
1 2 1 4 1 2(cid:7)(cid:17)(cid:2) + ⋯ = /
(cid:7)(cid:17)(cid:2)
(cid:7)
1 2(cid:7)(cid:17)(cid:2) %
2 − + − ⋯ + 2 −
24/08/2015
19
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
2 3 2 9 1 3 1 3 + ⋯ = / 2 − (cid:7)14
%
Định lý 1. Sự hội tụ của chuỗi hình học. Xét chuỗi hình học
(cid:7)1(cid:2)
% ≡ / (cid:1)2(cid:7) (cid:7)14
(cid:1) + (cid:1)2 + (cid:1)2(cid:4) + ⋯ + (cid:1)2(cid:7)(cid:17)(cid:2) + ⋯ = / (cid:1)2(cid:7)(cid:17)(cid:2)
Nếu 2 < 1 thì chuỗi hình học hội tụ và
= , 2 < 1
% / (cid:1)2(cid:7)(cid:17)(cid:2) (cid:7)1(cid:2) Nếu 2 ≥ 1 thì chuỗi hình học phân kỳ.
24/08/2015
20
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:1) 1 − 2
%
%
Ví dụ 2. 1. Các chuỗi hình học sau có hội tụ không? Nếu có hãy tính tổng của chúng.
1 3(cid:7)(cid:22)(cid:2) 5 −1 (cid:7) 4(cid:7) (cid:1)) / (cid:7)1(cid:2) 9) / (cid:7)14
2. Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số
24/08/2015
21
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:1)) 5.232323 … 9) 0.999999 … .
Một số tính chất
%
• Các chuỗi số sau có hội tụ không? %
(cid:12) + 1 (cid:12) / 1 (cid:7)1(cid:2) / (cid:7)1(cid:2)
• Nếu chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7) hội tụ thì (cid:1)(cid:7) → 0. • Nhưng ngược lại không đúng, có những chuỗi phân
kỳ nhưng dãy số tương ứng hội tụ về 0.
(cid:7)→%
(cid:1)(cid:7) ≠ 0 thì
24/08/2015
22
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Kiểm tra chuỗi số phân kỳ dựa vào dãy không có giới hạn hoặc lim Nếu dãy (cid:1)(cid:7) phân kỳ. chuỗi ∑(cid:1)(cid:7)
% 1. / (cid:12)(cid:4) (cid:7)1(cid:2) %
Ví dụ 3. Các chuỗi số sau hội tụ hay phân kỳ?
−(cid:12) 2(cid:12) + 5
2. / (cid:7)1(cid:2) %
(cid:7)1(cid:2)
24/08/2015
23
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
3. / −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2)
%
%
Ví dụ 4. Tính tổng các chuỗi số sau đây
24/08/2015
24
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
3(cid:7)(cid:17)(cid:2) − 1 6(cid:7) 4 2(cid:7) 1. / (cid:7)1(cid:2) 2. / (cid:7)14
Chú ý
%
%
(cid:7)10
= (cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:4) + ⋯ + (cid:1)0(cid:17)(cid:2) + / (cid:1)(cid:7)
% (cid:7)1(cid:2)
% (cid:7)10
cũng hội tụ với mọi hội tụ thì ∑ (cid:1)(cid:7) (cid:1)(cid:7)
%
/ (cid:1)(cid:7) (cid:7)1(cid:2) Nên nếu ∑ ; ≥ 1 và ngược lại. Ví dụ 5. Tính tổng chuỗi số %
24/08/2015
25
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
1 5(cid:7) 2 + 3(cid:7) 7(cid:7)(cid:22)(cid:2) 1. / (cid:7)1< 2. / (cid:7)1(cid:4)
3. CÁC TIÊU CHUẨN HỘI TỤ CỦA CHUỖI SỐ
% (cid:7)1?
là dãy số dương (nghĩa là (cid:1)(cid:7) > 0, ∀(cid:12)). Giả sử
% @ (cid:15) > A> ?
24/08/2015
26
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Tiêu chuẩn tích phân (integral test). Cho (cid:1)(cid:7) (cid:1)(cid:7) = (cid:15) (cid:12) với (cid:15) là hàm số liên tục, dương, giảm với mọi > ≥ (cid:29) ((cid:29) là số nguyên dương). Thì chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7) cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. và tích phân
Chuỗi ∑
(C – series)
(cid:2) (cid:7)B
%
%
Ví dụ 6. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số %
1 1 + (cid:12)(cid:4) 1 (cid:12) ln(cid:4) (cid:12) 1 (cid:12) 1. / (cid:7)1(cid:2) 2. / (cid:7)14 3. / (cid:7)1(cid:5)
%
Ví dụ 7. Với giá trị nào của C thì chuỗi sau hội tụ?
1 (cid:12)D / (cid:7)1(cid:2)
% (cid:7)1(cid:2)
(cid:2) (cid:7)B
24/08/2015
27
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
E – series Chuỗi ∑ hội tụ khi C > 1 và phân kỳ khi C ≤ 1.
Tiêu chuẩn so sánh 1
. Giả sử có , ∑ A(cid:7)
∀(cid:12) > (cid:29) Tiêu chuẩn so sánh 1 (comparison test) , ∑ G(cid:7) Cho các chuỗi số không âm ∑ (cid:1)(cid:7) số nguyên dương (cid:29) sao cho A(cid:7) ≤ (cid:1)(cid:7) ≤ G(cid:7),
hội tụ.
24/08/2015
28
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
phân kỳ. Nếu ∑ G(cid:7) Nếu ∑ A(cid:7) hội tụ thì ∑ (cid:1)(cid:7) phân kỳ thì ∑ (cid:1)(cid:7)
24/08/2015
29
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
%
%
Ví dụ 8. Xét sự hội tụ của các chuỗi số.
%
%
5 5(cid:12) − 1 1 (cid:12)(cid:5) + 1 1. / (cid:7)1(cid:2) 2. / (cid:7)1(cid:2)
24/08/2015
30
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
1 2(cid:7) + (cid:12) ln (cid:12) (cid:12) 3. / (cid:7)14 4. / (cid:7)1(cid:2)
Tiêu chuẩn so sánh 2
Tiêu chuẩn so sánh 2 (limit comparison test) Giả sử (cid:1)(cid:7) ≥ 0, 9(cid:7) > 0, ∀(cid:12) ≥ (cid:29) (với (cid:29) là số nguyên dương).
H(cid:18) I(cid:18)
(cid:7)→%
và chuỗi = G ∈ 0, ∞ thì chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7)
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
(cid:7)→%
hội tụ.
H(cid:18) I(cid:18) H(cid:18) I(cid:18)
(cid:7)→%
24/08/2015
31
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
phân kỳ. 1. Nếu lim ∑ 9(cid:7) 2. Nếu lim 3. Nếu lim = 0 và ∑ 9(cid:7) = ∞ và ∑ 9(cid:7) hội tụ thì ∑ (cid:1)(cid:7) phân kỳ thì ∑ (cid:1)(cid:7)
%
%
Ví dụ 9. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau đây.
2(cid:12) + 1 (cid:12) + 1 (cid:4)
1. / (cid:7)1(cid:2) % 2. / (cid:7)1(cid:2) %
2(cid:7) − 1 3(cid:7) + 1 3(cid:4)(cid:7) + 2(cid:7) 2(cid:4)(cid:7) + 3(cid:7) (cid:12) + 1 (cid:12) (cid:12)(cid:4) + 1
3. / (cid:7)1(cid:2) % 4. / (cid:7)1(cid:2) %
24/08/2015
32
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
(cid:12) ln (cid:12) (cid:12)(cid:4) + 5 ln (cid:12) (cid:12)(cid:5)/(cid:4) 5. / (cid:7)1(cid:2) 6. / (cid:7)1(cid:2)
Chuỗi đan dấu (Alternating series)
• Chuỗi đan dấu là chuỗi mà các hạng tử mang dấu
dương và âm xen kẽ, ví dụ
− + 1 − + ⋯ +
−1 (cid:7)(cid:22)(cid:2) (cid:12) 1 2 1 3 1 4
+ ⋯ + + −
1 2 1 4
+ ⋯ −1 (cid:7)4 1 −2 + 1 − 2(cid:7) + ⋯ 8 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − ⋯ + −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2)(cid:12) + ⋯
, trong đó • Tổng quát, chuỗi đan dấu là chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7)
(cid:1)(cid:7) = −1 (cid:7)K(cid:7) hoặc (cid:1)(cid:7) = −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2)K(cid:7)
24/08/2015
33
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
với K(cid:7) ≥ 0, ∀(cid:12).
Tiêu chuẩn Leibniz
Tiêu chuẩn Leibniz (Leibniz’s test) Chuỗi đan dấu
% / −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2)K(cid:7) (cid:7)1(cid:2)
= K(cid:2) − K(cid:4) + K(cid:5) − K< + KP − ⋯
24/08/2015
34
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
hội tụ nếu có (cid:29) ∈ ℕ để các điều kiện sau đây là đúng 1. K(cid:7) > 0, ∀(cid:12) > (cid:29) 2. K(cid:7) (cid:7)Q? là dãy giảm, nghĩa là K(cid:7) ≥ K(cid:7)(cid:22)(cid:2), ∀(cid:12) ≥ (cid:29) 3. K(cid:7) → 0.
%
%
Ví dụ 12. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số. %
24/08/2015
35
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
−1 (cid:7)(cid:22)(cid:2) (cid:12) −1 (cid:7) (cid:12)(cid:4) + 1 −1 (cid:7)(cid:12) 2(cid:12) + 1 1. / (cid:7)1(cid:2) 2. / (cid:7)14 3. / (cid:7)14
Hội tụ tuyệt đối
được nói là hội tụ tuyệt đối (absolutely • Chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7)
hội tụ. convergent) nếu chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7)
• Chuỗi hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối được gọi là hội tụ có điều kiện (conditionally convergent).
24/08/2015
36
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
hội tụ. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối (The absolute convergence test) Nếu chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7) hội tụ thì chuỗi ∑ (cid:1)(cid:7)
%
%
Ví dụ 13. Các chuỗi số sau có hội tụ, có hội tụ tuyệt đối không? %
1 (cid:12) −1 (cid:7)(cid:22)(cid:2) (cid:12) −1 (cid:7) (cid:12)(cid:4) 1. / (cid:7)1(cid:2) 2. / (cid:7)1(cid:2) 3. / (cid:7)1(cid:2)
• Nếu ta sắp xếp lại thứ tự lấy tổng cho một chuỗi hội tụ có điều kiện thì tổng thu được có thể khác nhau. • Với chuỗi hội tụ tuyệt đối, mọi cách sắp xếp lại thứ tự
24/08/2015
37
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
lấy tổng đều cho kết quả như nhau.
Tiêu chuẩn tỉ số (của d’Alembert)
, giả sử rằng Tiêu chuẩn tỉ số (ratio test) Xét chuỗi số ∑ (cid:1)(cid:7)
= R lim (cid:7)→% (cid:1)(cid:7)(cid:22)(cid:2) (cid:1)(cid:7)
24/08/2015
38
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Nếu R < 1 thì chuỗi hội tụ tuyệt đối. Nếu R > 1 hoặc R = ∞ thì chuỗi phân kỳ. (Nếu R = 1 thì không có kết luận tổng quát.)
%
%
Ví dụ 10. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau đây.
2(cid:7) + 5 3(cid:7)
2. / (cid:7)1(cid:2) % 1. / (cid:7)1(cid:2) %
(cid:12)! (cid:12)(cid:7) (cid:12)(cid:4)(cid:7) 2(cid:12) ! 4. / (cid:7)1(cid:2) 3. / (cid:7)1(cid:2) %
24/08/2015
39
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
2(cid:12) ! (cid:12)! (cid:4) 4(cid:7) (cid:12)! (cid:4) 2(cid:12) ! 5. / (cid:7)1(cid:2)
Tiêu chuẩn căn số (của Cauchy)
(cid:18)
Tiêu chuẩn căn số (root test) , giả sử rằng Xét chuỗi số ∑ (cid:1)(cid:7)
(cid:1)(cid:7) lim (cid:7)→%
24/08/2015
40
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
= R Nếu R < 1 thì chuỗi hội tụ tuyệt đối. Nếu R > 1 hoặc R = ∞ thì chuỗi phân kỳ. (Nếu R = 1 thì không có kết luận tổng quát.)
%
%
(cid:7)
Ví dụ 11. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau đây.
1 1 + (cid:12)
(cid:7)
(cid:7)S
1. / (cid:7)1(cid:2) % 2. / (cid:7)1(cid:2) %
(cid:12)(cid:4) 2(cid:7) 2(cid:12)(cid:4) + 3 3(cid:12)(cid:4) + 2
(cid:7)S
3. / (cid:7)1(cid:2) % 4. / (cid:7)1(cid:2) %
5. / 10(cid:7) 1 −
(cid:7)1(cid:2)
24/08/2015
41
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
2 (cid:12) (cid:12) (cid:12) + 1 15(cid:7)(cid:12)(cid:7)S (cid:12) + 3 (cid:7)S 6. / (cid:7)1(cid:2)
Tóm tắt các tiêu chuẩn hội tụ
24/08/2015
42
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
43
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Bài tập
%
%
Ví dụ 12. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số sau đây.
(cid:12) − 1 2(cid:12) + 1 (cid:12)(cid:5) + 1 3(cid:12)(cid:5) + 4(cid:12)(cid:4) + 2
1. / (cid:7)1(cid:2) % 2. / (cid:7)1(cid:2) %
3. / (cid:12)T(cid:17)(cid:7)S
(cid:7)1(cid:2) %
(cid:7)1(cid:2) %
4. / −1 (cid:7) (cid:12)(cid:5) (cid:12)< + 1
24/08/2015
44
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
20 ;! 1 2 + 3(cid:7) 5. / 01(cid:2) 6. / (cid:7)1(cid:2)
4. CHUỖI LŨY THỪA
% / G(cid:7) > − (cid:1) (cid:7) = G4 + G(cid:2) > − (cid:1) + G(cid:4) > − (cid:1) (cid:4) + ⋯ (cid:7)14 trong đó tâm (cid:1) và các hệ số G4, G(cid:2), G(cid:4), … là các hằng số cho trước.
Định nghĩa 3. Chuỗi lũy thừa (power series) Chuỗi lũy thừa tâm tại (cid:1) là chuỗi có dạng
24/08/2015
45
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Có thể coi chuỗi lũy thừa là đa thức có bậc vô cùng.
Ví dụ 13. Với giá trị nào của > thì các chuỗi lũy thừa sau hội tụ? Tính tổng của chúng.
% 1. / >(cid:7) (cid:7)14 %
= 1 + > + >(cid:4) + >(cid:5) + ⋯
> − 2 (cid:7)
2. / (cid:7)14
= 1 − > − 2 + > − 2 (cid:4) − > − 2 (cid:5) + ⋯
24/08/2015
46
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
−1 (cid:7) 2(cid:7) 1 2 1 4 1 8
24/08/2015
47
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
48
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
%
%
Ví dụ 14. Với giá trị nào của > thì các chuỗi lũy thừa sau đây hội tụ?
1. / (cid:12)! >(cid:7)
(cid:7)14 %
> − 3 (cid:7) (cid:12) 2. / (cid:7)1(cid:2)
24/08/2015
49
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
−1 (cid:7)>(cid:4)(cid:7) 2(cid:4)(cid:7) (cid:12)! (cid:4) 3. / (cid:7)14
Định lý về sự hội tụ
% (cid:7)14
G(cid:7)>(cid:7) = G4 + G(cid:2)> + G(cid:4)>(cid:4) +
24/08/2015
50
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Định lý 2. Về sự hội tụ của chuỗi lũy thừa. Xét chuỗi lũy thừa ∑ G(cid:5)>(cid:5) + ⋯ 1. Nếu nó hội tụ tại > = G ≠ 0 thì nó hội tụ tại mọi > thỏa > < G . 2. Nếu nó phân kỳ tại > = A thì nó phân kỳ tại mọi > thỏa > > A .
Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa The Radius of Convergence of a Power Series
24/08/2015
51
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa. Chuỗi lũy thừa ∑ G(cid:7) > − (cid:1) (cid:7) chỉ có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau. 1. Có số U > 0 sao cho chuỗi phân kỳ với > − (cid:1) > U và hội tụ (tuyệt đối) với > − (cid:1) < U. Còn tại các đầu mút > = (cid:1) − U, > = (cid:1) + U chuỗi có thể hội tụ, có thể phân kỳ. 2. Chuỗi hội tụ tuyệt đối với mọi > (U = ∞). 3. Chuỗi chỉ hội tụ tại > = (cid:1) và phân kỳ tại mọi > ≠ (cid:1) (U = 0).
• Giá trị U nói trên gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy
thừa.
• Khoảng hội tụ (hay miền hội tụ) là khoảng chứa tất
cả các giá trị của > để chuỗi lũy thừa hội tụ.
• Tìm bán kính hội tụ và khoảng hội tụ cho các chuỗi
24/08/2015
52
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
lũy thừa trong Ví dụ 14.
24/08/2015
53
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
54
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Bài tập
%
%
Ví dụ 15. Tìm bán kính hội tụ và khoảng hội tụ.
−3 (cid:7)>(cid:7) (cid:12) + 1
2. / (cid:7)14 % 1. / (cid:7)14 %
3. / (cid:12)(cid:7) 2> − 1 (cid:7)
(cid:7)1(cid:2) %
(cid:7)
4. / (cid:7)14 %
(cid:12) > + 2 (cid:7) 3(cid:7)(cid:22)(cid:2) 3> + 2 (cid:7) (cid:12) + 1 −1 (cid:7)>(cid:7) (cid:12)! 6. / (cid:7)14 5. / (cid:7)14 %
1 − 2> 5 −1 (cid:7)>(cid:7) (cid:12)(cid:4) + (cid:12)
55
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
7. / (cid:7)1(cid:2) 24/08/2015
Vi phân chuỗi lũy thừa
24/08/2015
56
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Tích phân chuỗi lũy thừa
24/08/2015
57
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Chuỗi Taylor
24/08/2015
58
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
59
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
60
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Đa thức Taylor
24/08/2015
61
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
62
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
63
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
64
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
65
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
66
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
67
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
68
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
69
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
Sự hội tụ của chuỗi Taylor
24/08/2015
70
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
71
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
72
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
73
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
74
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
75
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa
24/08/2015
76
C01121 – Chuỗi số và chuỗi lũy thừa