87
C4. ĐẠO M VI PHÂN
1. ĐẠO HÀM HÀM SỐ MT BIẾN
Định nghĩa: Cho y = f(x) c định trong (a,b), x0(a,b).
Đạo hàm của f tại x0được định nghĩa và hiệu:
0
0
xx
0xx
)
x
(
f
)
x
(
f
lim)x('f
0
Gọi x = x x0: Số gia của x tại x0
y = f(x0+ x) f(x0): Số gia của y tại x0
x
y
lim'y
0
x
df
,
88
C4. ĐẠO M VI PHÂN
- Đạo hàm bên phải:
- Đạo hàm bên trái:
Định : f’(x0) tồn tại <=> f’(x0+) = f’(x0-)
x
)
x
(
f
lim)x('f 0
0
x
0
x
)
x
(
f
lim)x('f 0
0
x
0
Đạo hàm một phía:
Định : Nếu f có đạo hàm tại x0thì f liên tục tại x0.
dụ: t đạo hàm và tính liên tục của f = |x| tại x0= 0
89
C4. ĐẠO M VI PHÂN
-f(x) đạo hàm trên khoảng (a,b) nếu nó có đạo hàm
tại mọi điểm trong khoảng đó,
-f(x) đạo hàm trên đoạn [a,b] nếu nó có đạo hàm tại
mọi điểm trong khoảng (a,b), đạo hàm phải tại a và
đạo hàm trái tại b
dụ: Tìm đạo hàm của y = x2, y = sinx
Đạo hàm trên khoảng, đoạn:
Ý nghĩa của đạo hàm:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại x0
Đường cong ln tục
Sự biến động của y khi x tăng n 1 đơn v
90
C4. ĐẠO M VI PHÂN
Đạo hàm của tổng thương tích của hai hàm số:
(u + v)’ = u’ + v
(u.v)’ = u’v + v’u
2
'
v
u'vv'u
v
u
Đạo hàm củam shợp:
Cho u = u(x) đạo hàm tại x0, hàm y = f(u) đạo hàm
tại u thì hàm hợp f(u) đạo hàm tại x0và y’x= y’u.u’x
(v 0) => (ku)’ = ku’ (k hằng số)
dụ, tìm đạo hàm: y = x2+ sinx, y = x2sinx
dụ, Tìm đạo hàm y = sin2x
91
C4. ĐẠO M VI PHÂN
Đạo hàm củam sngược:
Cho y = f(x) đạo hàm tại x, f’(x) ≠ 0 và hàm s
ngược
x = f-1(y) thì:
dụ, tìm đạo hàm của y = arcsinx
'
x
'
y
1
f
1
)f(