TR  GIÁ H I QUAN

ƯƠ

CH

NG TRÌNH

TR  GIÁ H I QUAN

Ệ Ố

H  TH NG VĂN B N PHÁP QUY

ƯỚ

H

NG D N TH C HI N

BÀI T P TÌNH HU NG

TR  GIÁ H I QUAN

Ơ ƯỢ Ị

S  L

C L CH S

Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

ƯƠ

CÁC PH

NG PHÁP XÁC Đ NH TR  GIÁ

TR  GIÁ H I QUAN

Ị Ả Ơ ƯỢ Ị  S  L

C L CH S

ế ứ -   Tr   giá  h i  quan  là  căn  c   quan  tr ng  đ   tính  thu

ố ớ đ i v i hàng hóa XNK;

ế

ươ

-  Hi p đ nh chung v  thu  quan và th

ng m i ra đ i

(GATT), t

i Đi u VII c a Hi p đ nh quy đ nh v  xác

ỉ ề

ị đ nh  tr   giá  H i  quan  ­

ch   đ   ra  nh ng  nguyên  t c  ữ

chung  (hi u  l c  ngày  01/01/1948)  nh m  đi u  hòa

ế

thu  quan gi a các qu c gia thành viên.

-

ượ

Ị   Đ nh  nghĩa  v   TR   GIÁ  H I  QUAN  đ

c  hoàn  thành  vào

gi a năm 1949, d a trên 3 nguyên t c thi

ế ậ ạ t l p t

ề i Đi u VII

ượ ợ

ấ ạ

ề ị

Hi p đ nh GATT 1947, đ

c h p nh t t

i Hi p đ nh v  tr  giá

ọ ắ

hàng hoá theo m c đích h i quan, g i t

t là BDV (BRUSSEL

ượ

DEFINATION  VALUE)  đ

c  ký  t

i  Brussel  /  B   vào  ngày

15/12/1950 và chính th c áp d ng vào 28/7/1953.

Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

GATT/WTO ­ S  L Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S

ớ ự

ế ỷ

­ Đ u th p niên 80 th  k  XX, v i s  phát tri n bùng

ổ ủ

n  c a khoa h c k  thu t, Tr  giá h i quan theo đ nh

ợ nghĩa BDV không còn phù h p, các qu c gia thành viên

ươ

đã xây d ng ph

ị ị ng pháp xác đ nh tr  giá m i thay Tr

ở ộ

giá BDV, nh m đáp  ng yêu c u m  r ng và gia tăng

ươ

ế ớ

ỡ ữ

t

do hoá th

ạ ng m i th  gi

i, tháo g  nh ng tr  ng i

ạ ộ

ươ

trong ho t đ ng th

ng m i.

GATT1994 ­ S  L Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S

ề ự

­  Hi p  đ nh  v   th c  hi n  Đi u  VII  c a  Hi p  đ nh

ươ

ườ

ế chung v  thu  quan và th

ng m i ra đ i (th

ng g i

ế ậ

ắ t

t là Hi p đ nh tr  giá GATT 1994), thi

ộ ệ t l p m t h

ế

ị th ng xác đ nh tr  giá h i quan tiên ti n d a trên giá tr

ự ế

th c t

đã thanh toán hay s  ph i thanh toán c a hàng

ậ hóa nh p kh u.

GATT1994 ­ S  L Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S

Ệ T I VI T NAM

ướ

­ Tr

c năm 2003: Vi

t Nam áp d ng xác đ nh tr  giá

ơ ế

ả h i quan theo đ nh nghĩa BDV (c  ch  giá t

ể i thi u);

GATT1994 ­ S  L Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S

ủ ­  Ngày  06/6/2002  Chính  ph   ban  hành  Ngh   đ nh  s

60/2002/NĐ­CP,  n i lu t hóa Hi p đ nh tr  giá GATT;

-  Ngày 08/12/2003 B  Tài chính ban hành Thông t

ư ố  s

ị 118/2003/TT­BTC,  Hi p  đ nh  tr   giá  GATT  chính

ể ừ

ư

th c áp d ng t

i Vi

t Nam k  t

ngày Thông t

này

ệ ự

có hi u l c thi hành;

-

GATT1994 ­ S  L Ị Ả Ị Ơ ƯỢ Ị  S  L Ơ ƯỢ Ị  S  L

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị Ệ HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994 TR  GIÁ H I QUAN Ử C L CH S Ử C L CH S

ố ượ

ả ư

ở ộ

ế

-  Đ i t

ng m  r ng d n, có b o l u, đ n nay đã áp

ầ ủ ệ ụ d ng đ y đ  Hi p đ nh.

-   Ngày  11/01/2007:  Vi

t  Nam  chính  th c  tr   thành

ươ

ế ớ

thành  viên  150  c a  T   ch c  Th

ng  m i  th   gi

i

(W.T.O / World Trade Organization).

ế

-  H i nh p sâu r ng, ký k t các FTA.

Ơ ƯỢ Ị

GATT1994 ­ S  L

C L CH S

ệ ổ

1. Gi

i thi u t ng quát;

2. Thân Hi p đ nh:

-.

ắ ề

Ph n 1: Nh ng quy t c v  XĐ TGHQ;

-.

Ph n  2:  Qu n  lý  th c  hi n  và  gi

ế i  quy t  tranh

ch p. ấ

3. Chú gi

i.ả

Ệ Ị Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

Ị CÁC PH

GATT1994 ­ S  L ƯƠ

Ơ ƯỢ Ị C L CH S Ị NG PHÁP XÁC Đ NH TR  GIÁ

GIỐNG HỆT (2)

ƯƠ

T

NG T (3)

GIAO D CHỊ (1)

TUẦN TỰ

Ấ KH U TR (4)

SUY LUẬN (6)

TÍNH TOÁN (5)

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Ậ Ẩ Ị Ủ PP TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị

GATT1994 ­ S  L Ị

C L CH S

TRỊ GIÁ GIAO DỊCH

TRỊ GIÁ THỰC TẾ ĐÃ

THANH TOÁN HAY SẼ

CÁC KHOẢN

PHẢI THANH TOÁN

ĐiỀU CHỈNH

TRỰC TIẾP/GIÁN TIẾP

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

Ị TR  GIÁ

Ự Ế TH C T

ĐàTHANH

TOÁN HAY

S  PH I

THANH

TOÁN

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG

1

Ậ Ệ Ị Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG

Giá cả hoặc việc bán hàng không phụ thuộc vào những điều

2

kiện hay các khoản thanh toán mà vì chúng không xác định

được trị giá của hàng hoá cần xác định trị giá

Trường hợp người mua có tài liệu khách quan để xác định mức

.

độ ảnh hưởng bằng tiền của sự phụ thuộc đó thì vẫn được xem

là đã đáp ứng điều kiện này; khi xác định trị giá hải quan phải

cộng khoản tiền được giảm do ảnh hưởng của sự phụ thuộc đó

vào trị giá giao dịch.

Ậ Ệ Ị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG

Sau khi bán lại, chuyển nhượng hoặc sử dụng

hàng hoá nhập khẩu, người mua không phải

3

trả thêm bất kỳ khoản tiền nào từ số tiền thu

được do việc định đoạt hàng hoá nhập khẩu

mang lại

trừ khoản quy định tại khoản điều chỉnh cộng.

Ậ Ệ Ị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG

Người mua và người bán không có mối quan

4

hệ đặc biệt hoặc nếu có thì mối quan hệ đặc

biệt đó không ảnh hưởng đến trị giá giao dịch

Ậ Ệ Ị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

MỐI QUAN HỆ ĐẶC BIỆT

Cùng là nhân viên hoặc một người là nhân

1

viên, người kia là giám đốc trong doanh nghiệp

khác Cùng là những thành viên hợp danh góp vốn

2

trong kinh doanh được pháp luật công nhận

3

Là chủ và người làm thuê

Người bán có quyền kiểm soát người mua hoặc

4

ngược lại

Ậ Ệ Ị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

MỐI QUAN HỆ ĐẶC BIỆT

5

Cùng bị một bên thứ ba kiểm soát

6

Cùng kiểm soát một bên thứ ba

Một người thứ ba sở hữu, kiểm soát hoặc nắm giữ

7

từ 5% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của

cả hai bên

Các bên liên kết với nhau trong kinh doanh

8

Ậ Ệ Ị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U Ị HI P  Đ NH TR  GIÁ GATT 1994

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

MỐI QUAN HỆ ĐẶC BIỆT

9

Có một trong các mối quan hệ gia đình

Vợ chồng cô chú bác và cháu ruột

bố mẹ và con cái được pháp

anh chị em ruột,

luật công nhận

ông bà và cháu có quan hệ

anh chị em dâu, rể

huyết thống cả hai bên

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

Mối quan hệ đặc biệt không ảnh

hưởng đến TGGD nếu thoả mãn

1/2 điều kiện sau

Trị giá giao dịch của

Giao dịch mua bán giữa

hàng hóa nhập khẩu

người mua và người bán

được tiến hành như GD

xấp xỉ với trị giá của

MB với những người

hàng hóa giống hệt,

mua không có MQHĐB

với người bán cùng NK

tương tự

HH đó về VN

Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

Chứng từ, tài liệu để xác định trị giá:

a) Hợp đồng mua bán hàng hóa;

b) Chứng từ, tài liệu chứng minh mối quan hệ đặc biệt không

ảnh hưởng đến trị giá giao dịch (nếu khai có mối quan hệ đặc biệt

nhưng mối quan hệ đặc biệt không ảnh hưởng đến trị giá giao

dịch);

c) Chứng từ, tài liệu chứng minh các khoản tiền người mua

phải trả nhưng chưa tính vào giá mua ghi trên hoá đơn thương

mại (nếu có);

d) Chứng từ, tài liệu chứng minh khoản điều chỉnh cộng (nếu

có);

đ) Chứng từ, tài liệu chứng minh khoản điều chỉnh trừ (nếu

có);

e) Chứng từ, tài liệu khác chứng minh việc xác định trị giá hải

quan theo trị giá giao dịch do người khai hải quan khai báo.

PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA

HÀNG HÓA GIỐNG HỆT,

TƯƠNG TỰ

Ẩ Ậ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

NGUYÊN T CẮ

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

LỰA CHỌN HÀNG HÓA GI NG H T,

ƯƠ

ƯỢ

T

Ự NG T  ĐàĐ

C ÁP D NG

ƯƠ

PH

NG PHÁP TR  GIÁ GIAO D CH

Ẩ Ậ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

ĐI U KI N ÁP D NG

Ủ Ề

HÀNG HÓA KHÔNG Đ  ĐI U KI N ÁP

ƯƠ

D NG PH

Ị NG PHÁP TR  GIÁ GIAO

D CHỊ

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

KHÁI NIỆM

GIỐNG HỆT

Là những hàng hóa nhập khẩu giống nhau về mọi phương diện, gồm bề mặt

sản phẩm, vật liệu cấu thành, phương pháp chế tạo, chức năng, mục đích sử

dụng, tính chất cơ, lý, hóa, chất lượng sản phẩm, nhãn hiệu sản phẩm; Được

sản xuất ở cùng một nước, bởi cùng một nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất

được ủy quyền, nhượng quyền, có cùng mã số HS

TƯƠNG TỰ

Là những hàng hoá mặc dù không giống nhau về mọi phương diện nhưng có các đặc trưng cơ bản giống nhau: Được làm từ các NL, VL tương đương, cùng phương pháp chế tạo; cùng chức năng, mục đích sử dụng; chất lượng sản phẩm tương đương nhau; có thể hoán đổi cho nhau trong giao dịch thương mại; được SX ở cùng một nước, bởi cùng một nhà SX hoặc nhà SX khác được uỷ quyền, nhượng quyền, được nhập khẩu vào Việt Nam.

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

TÌNH HUỐNG

ĐẦM DẠ HỘI, NHÃN HIỆU “CHANNEL”, XUẤT XỨ

FRANCE

ĐẦM DẠ HỘI, NHÃN HIỆU “LOUIS VUITON”, XUẤT XỨ

ITALIA

ĐẦM DẠ HỘI, NHÃN HIỆU “DOLCE&GABBANA”, XUẤT XỨ

TẤT CẢ 3 CÁI ĐẦM DẠ HỘI NÊU TRÊN ĐƯỢC MINH TINH

ITALIA

HOLLYWOOD ANJELINA JOLIE THUÊ 1 NGƯỜI THỢ TÀI HOA CỦA

VIỆT NAM MAY TRÊN CÙNG 1 CHẤT LIỆU VẢI, TẤT CẢ NGUYÊN, PHỤ

LIỆU ĐỀU ĐƯỢC SẢN XUẤT CÙNG CHẤT LIỆU & GẮN NHÃN MÁC

LÊN SẢN PHẨM THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU NHÃN HÀNG.

NGƯỜI THỢ VIỆT NAM NHẬN TIỀN GIA CÔNG MAY 3 CÁI ĐẦM DẠ

HỘI TRÊN NHƯ NHAU 500 USD/SẢN PHẨM.

3 SẢN PHẨM NÊU TRÊN ĐỀU TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU VỀ GIÁ TRỊ

THƯƠNG MẠI.

THEO CÁC ANH (CHỊ) 3 CÁI ĐẦM DẠ HỘI TRÊN CÓ THỎA MÃN KHÁI

NIỆM:

HÀNG “GIỐNG HỆT” HAY HÀNG “TƯƠNG TỰ”? VÌ SAO?

Ẩ Ậ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

THUẬT NGỮ

LÀ TIÊU CHUẨN BỀ MẶT, HÌNH DẠNG, VẬT LIỆU CẤU THÀNH, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO, TÍNH NĂNG & MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

TÍNH CHẤT CƠ, LÝ, HÓA

CHẤT LƯỢNG

CÓ TÍNH TRỪU TƯỢNG, KHÓ ĐỊNH LƯỢNG HOẶC SO SÁNH, CHỈ NHỜ VÀO NHỮNG TIÊU CHUẨN CHUNG ĐƯỢC NGƯỜI TIÊU DÙNG THỪA NHẬN RỘNG RÃI

UY TÍN SẢN PHẨM

CHỦ YẾU CÓ ĐƯỢC DO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM & GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI; PHỤ THUỘC VÀO YẾU TỐ QUẢNG CÁO, BỀ DÀY TRUYỀN THỐNG CỦA NHÀ SẢN XUẤT, HỆ THỐNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG, HỆ THỐNG BÀO TRÌ, BẢO HÀNH…

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

DANH TIẾNG

N

H

Ợ N G

Ã

N

M

Á

C

CHẤT LƯ

GIÁ TRỊ THƯƠNG PHẨM

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ Ự NG T

ƯƠ GI NG H T, T NHỮNG KHÁC BIỆT

HÀNG HÓA CÓ THỂ CHẤP NHẬN NHỮNG KHÁC BIỆT NHẤT ĐỊNH, NHƯNG PHẢI THỎA MÃN CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀNG GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ:

MÀU SẮC

KÍCH CỠ

KIỂU DÁNG

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

Ị Ố TIÊU CHÍ LỰA CHỌN

2

HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC XEM

HÀNG HÓA SẼ KHÔNG ĐƯỢC XEM

LÀ HÀNG HÓA GIỐNG HỆT,

LÀ HÀNG GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ

TƯƠNG TỰ NẾU HÀNG HÓA ĐÓ

NẾU CÁC BẢN VẼ, SƠ ĐỒ THIẾT KẾ

ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠI NƯỚC

1

VỀ KỸ THUẬT, MỸ THUẬT ĐƯỢC

NHẬP KHẨU & KHÔNG ĐƯỢC

THỰC HIỆN TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU

SẢN XUẤT TẠI CÙNG QUỐC GIA

XUẤT KHẨU

HÀNG HÓA GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ DO MỘT CƠ SỞ

KHÁC SẢN XUẤT CHỈ ĐƯỢC XEM XÉT ĐẾN KHI KHÔNG

3

CÓ NHỮNG HÀNG HÓA GIỐNG HỆT DO CÙNG MỘT CƠ

SỞ SẢN XUẤT VỚI HÀNG HÓA ĐANG XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ Ự NG T

ƯƠ GI NG H T, T CÁC BƯỚC LỰA CHỌN

HÀNG HÓA GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ PHẢI ĐƯỢC XUẤT KHẨU

TRONG CÙNG NGÀY HOẶC TRONG VÒNG 60 NGÀY TRƯỚC HOẶC SAU NGÀY XUẤT KHẨU CỦA HÀNG HÓA ĐANG XÁC ĐỊNH

TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ

2

1

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ Ự NG T

ƯƠ GI NG H T, T CÁC BƯỚC LỰA CHỌN

ĐIỀU CHỈNH VỀ CÙNG ĐIỀU KiỆN MUA BÁN, CÙNG QUÃNG

ĐưỜNG VÀ PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI VỚI HÀNG HÓA ĐANG

ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ

4

3

TRƯỜNG HỢP LỰA CHỌN ĐƯỢC TỪ 2 TRỊ GIÁ GIAO DỊCH CỦA

HÀNG GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ TRỞ LÊN THÌ TRỊ GIÁ HẢI QUAN LÀ

TRỊ GIÁ THẤP NHẤT

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

VÍ DỤ

ANH (CHỊ) HÃY BỔ SUNG CÁC TIÊU CHÍ ĐỂ HÀNG HÓA THỎA MÃN KHÁI NIỆM HÀNG GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ

6.

VẢI MAY MẶC: ….

1. MÁY HÚT MÙI: …..

VALI, TÚI XÁCH: …

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN: ……

TỦ LẠNH: ……

AUTO: ……….

CÀ PHÊ HÒA TAN: …..

RƯỢU: ……….

MỸ PHẨM: …….

MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ: …

DỤNG CỤ ĐỒ NGHỀ: ……..

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

1. MÁY HÚT MÙI: …… NHÃN HIỆU, MODEL, CÔNG SUẤT, LOẠI (1 HAY 2 QUẠT

HÚT), XUẤT XỨ

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN: …..NHÃN HIỆU, LOẠI 1 CHIỀU HAY XOAY CHIỀU, ĐỘNG CƠ

2.

ĐỐT TRONG HAY ĐỘNG CƠ ĐỊNH HƯỚNG HAY CHẠY BẰNG SỨC GIÓ, CÔNG

SUẤT, XUẤT XỨ

AUTO: …………..NHÃN HIỆU, MODEL, CHỖ NGỒI, TẢI TRỌNG, DUNG TÍCH, NĂM

3.

SẢN XUẤT, XUẤT XỨ, OPTION.

RƯỢU: …..NHÃN HIỆU, DÒNG RƯỢU, NỒNG ĐỘ, DUNG TÍCH, XUẤT XỨ

4.

5. MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ: ……….HIỆU MODEL, 1 HAY 2 CỤC, GẮN TRẦN HAY

GẮN TƯỜNG, LOẠI ĐỨNG; 1 CHIỀU HAY 2 CHIỀU, CÔNG SUẤT, XUẤT XỨ

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

6.

VẢI MAY MẶC: …… TÊN VẢI (MAY QUẦN HAY MAY ÁO), THÀNH PHẦN, CHẤT

LIỆU, KHỔ VẢI, XUẤT XỨ;

7.

VALI, TÚI XÁCH: …….. NHÃN HIỆU, MODEL, KÍCH CỠ, NGĂN ĐỰNG, THÀNH

PHẦN CHẤT LIỆU, XUẤT XỨ;

8.

TỦ LẠNH: ……….NHÃN HIỆU, MODEL, DUNG TÍCH, MẤY CỬA, XUẤT XỨ;

9.

CÀ PHÊ HÒA TAN: ………NHÃN HIỆU, QUY CÁCH ĐÓNG GÓI, TRỌNG

LƯỢNG, XUẤT XỨ, HẠN SỬ DỤNG;

10.

MỸ PHẨM: ………NHÃN HIỆU, TÊN CỤ THỂ (NƯỚC HOA, PHẤN MẮT, NƯỚC

DƯỠNG THỂ, SON MÔI,…) QUY CÁCH, DUNG TÍCH, TRỌNG LƯỢNG TỪNG

SẢN PHẨM, XUẤT XỨ, HẠN SỬ DỤNG;

11.

DỤNG CỤ ĐỒ NGHỀ: ………..TÊN HÀNG, NHÃN HIỆU, CHẤT LIỆU, (BỘ BÁO

NHIÊU CÁI GỒM NHỮNG GÌ), XUẤT XỨ.

Ậ Ẩ Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U

Ị Ố Ủ Ệ ƯƠ Ự GI NG H T, T NG T

TRONG 9 MẶT HÀNG DƯỚI ĐÂY, ANH (CHỊ) HÃY LỰA CHỌN HÀNG HÓA THỎA MÃN KHÁI NIỆM HÀNG GIỐNG HỆT, TƯƠNG TỰ LOẠI

CÔNG SUẤT

CHIỀU

XUẤT XỨ

TT

MÁY ĐIỀU HÒA NHÃN HIỆU

MALAYSIA

1

PANASONIC

1 CỤC

1 CHIỀU

2 HP

NHẬT

2 REETECH

1 CỤC

1 CHIỀU

2 HP

THAI LAN

3 HITACHI

2 CỤC

2 CHIỀU

2 HP

MALAYSIA

4

SHARP

2 CỤC

1 CHIỀU

2 HP

HÀN QUỐC

5

SAMSUNG

2 CỤC

2 CHIỀU

2 HP

THÁI LAN

6

TOSHIBA

1 CỤC

2 CHIỀU

2 HP

HÀN QUỐC

7

LG

2 CỤC

1 CHIỀU

2 HP

NHẬT

8 DAIKIN

1 CỤC

2 CHIỀU

2 HP

TRUNG QUỐC

2 HP

9 MIDEA

2 CỤC

2 CHIỀU

PHƯƠNG PHÁP

TRỊ GIÁ KHẤU TRỪ

TRỊ GIÁ HẢI QUAN

CHI PHÍ HỢP LÝ,

LỢI NHUẬN

GIÁ BÁN TRÊN

THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA

CHI PHÍ VẬN TẢI, BẢO

HIỂM, THUẾ NỘI ĐỊA

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

ĐiỀU KIỆN LỰA CHỌN

GIÁ BÁN CỦA

HH ĐƯỢC BÁN

MỨC GIÁ TRÊN SỐ

HÀNG HÓA NHẬP

NGƯỜI NK VÀ

RA SỚM NHẤT,

ƯỢ

L

́ NG BA N RA

KHẨU, OR GIỐNG

NGƯỜI MUA

TRONG VÒNG 90

́

́ Ơ

L N NHÂ T

HỆT, OR TƯƠNG

KHÔNG CÓ MQH

Ứ Ủ Ể

M C Đ  Đ  HÌNH

NGÀY NGAY

TỰ; HH NK CÒN

ĐẶC BIỆT

Ơ

THÀNH Đ N GIÁ

SAU KHI NK

NGUYÊN TRẠNG

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

Ố ƯỢ

Ấ Ở

S  L

Ế Ớ NG LŨY K  L N NH T

́

́

ƯỢ

Ơ

SỐ L

NG BA N RA L N

Ấ Ộ

C P Đ  TM Đ U TIÊN SAU NK ,

NHÂ T́

Ủ Ể

Ơ

M C Đ  Đ  HÌNH THÀNH Đ N GIÁ

Ố ƯỢ

Ở Ứ

S  L

NG BÁN RA

Ủ  M C Đ

ƯỢ

Ể T I THI U 10% L

NG HÀNG NK

Ơ

Đ  HÌNH THÀNH Đ N GIÁ

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

ƯƠ Ấ Ị PH Ừ NG PHÁP TR  GIÁ KH U TR

Ứ Ệ Ừ CH NG T  TÀI LI U

Ơ

1. HÓA Đ N GIÁ TR  GIA  TĂNG

2. HỢP ĐỒNG

6. TÀI LiỆU KHÁC LIÊN QUAN

5. TỜ KHAI HẢI QUAN, TỜ KHAI TRỊ GIÁ

Ế Ừ Ổ 3. CH NG T , S  SÁCH K

TOÁN CÔNG TY

4. Bản giải trình doanh thu bán hàng

PHƯƠNG PHÁP

TRỊ GIÁ TÍNH TOÁN

ƯƠ Ị PH NG PHÁP TR  GIÁ TÍNH TOÁN

NGUYÊN TẮC

́

́

ƯƠ

̀ LA  PH

NG PHA P XA C ĐINH TRI GIÁ H I QUAN

́

́

́

Ự

̣ ̣

D A TRÊN CA C CHI PHI  LIÊN QUAN ĐÊ N VIÊC SAN

́

́

́

́

̀

̀

̣ ̉

XUÂ T HA NG HO A VÀ CHI PHI  BA N HA NG ĐÊ

́

́

ƯỚ

̉

XUÂ T KHÂU ĐÊ N N

C NH P KH U

̉

ƯƠ Ị PH NG PHÁP TR  GIÁ TÍNH TOÁN

Ị PH

C.I.F THEO PHƯƠNG PHÁP 5 ƯƠ NG PHÁP TR  GIÁ TÍNH TOÁN

Ậ Ư  GIÁ NGUYÊN LI U, V T T

+ Ả CHI PHÍ S N XU T + Ả

Ấ Ợ

GIÁ THÀNH S N XU T, L I NHU N

+

ƯỚ

Ộ Ị

C

C, B O HI M TRONG N I Đ A VÀ XU T KH U

= TR  GIÁ H I QUAN

ƯƠ Ị PH NG PHÁP TR  GIÁ TÍNH TOÁN

số liệu được ghi chép và phản ánh

Căn cứ để xác định trị giá tính toán

trên chứng từ, sổ sách kế toán của

người sản xuất

-

Bản giải trình về các chi phí của nhà

SX; có xác nhận của nhà SX v/v bản

giải trình phù hợp với các chứng từ,

số liệu kế toán.

Chứng từ, tài liệu

-

Hoá đơn bán hàng của người sản

-

xuất;

Chứng từ về chi phí vận tải, bảo hiểm

quốc tế

PHƯƠNG PHÁP

L

U

N

Y

S

U

ƯƠ Ậ PH NG PHÁP SUY LU N

Phương pháp xác định

Trị giá hải quan theo phương pháp suy luận

được xác định bằng cách áp dụng tuần tự và

linh hoạt các phương pháp xác định trị giá hải

quan từ PP1 – PP5 và dừng ngay ở PP xác

định được trị giá

ƯƠ Ậ PH NG PHÁP SUY LU N

Không được sử dụng

1

Trị giá tính thuế tối thiểu

2

Giá bán hàng hoá để xuất khẩu đến nước khác

3

Giá bán hàng hoá ở thị trường nội địa nước xuất khẩu

Giá bán trên thị trường nội địa của mặt hàng cùng loại

4

được sản xuất tại Việt Nam

ƯƠ Ậ PH NG PHÁP SUY LU N

Không được sử dụng

Trị giá xác định không tuân theo nguyên tắc và các

phương pháp xác định trị giá hải quan hoặc khi chưa

5

có hoạt động mua bán hàng hoá để nhập khẩu vào Việt

Nam;

Chi phí sản xuất hàng hoá, trừ các chi phí sản xuất hàng

6

hoá được sử dụng trong phương pháp tính toán

7

trị giá cao hơn trong hai trị giá thay thế

ƯƠ Ậ PH NG PHÁP SUY LU N

ƯƠ Ậ PH NG PHÁP SUY LU N

Chứng từ, tài liệu

các chứng từ, tài liệu có liên quan đến

việc xác định trị giá hải quan theo

phương pháp đã được áp dụng linh hoạt

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH

KHOẢN

KHO N Ả

ĐIỀU CHỈNH

ĐI U CH NH

TRỪ

C NGỘ

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

ĐIỀU KIỆN ĐIỀU CHỈNH

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH +

1

TIỀN HOA HỒNG, CHI PHÍ MÔI GIỚI

CHI PHÍ BAO BÌ

2

3

CHI PHÍ ĐÓNG GÓI

KHOẢN TRỢ GIÚP

4

TIỀN THU ĐƯỢC SAU KHI BÁN HÀNG

5

TIỀN BẢN QUYỀN, CHI PHÍ GIẤY PHÉP

6

7

CƯỚC VẬN CHUYỂN, CHI PHÍ BẢO HIỂM

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

KHÁI NIỆM

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

NGUYÊN TẮC

Điều chỉnh cộng đối với hoa hồng

bán hàng, phí môi giới

không phải cộng các khoản thuế

phải nộp ở VN (nếu có)

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CHI PHÍ BAO BÌ

Chi phí

bao bì

gắn liền

với hàng

hoá nhập

khẩu

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CHI PHÍ BAO BÌ

Không đi u ch nh c ng

Các loại container, thùng chứa, giá đỡ được sử dụng

như một phương tiện để đóng gói phục vụ chuyên

chở hàng hoá và sử dụng nhiều lần (vì không được

coi là bao bì gắn liền với hàng hoá)

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

CHI PHÍ ĐÓNG GÓI

Ử Ẩ

C L CH S

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG Ơ ƯỢ Ị GATT1994 ­ S  L Ủ Ị Ị TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U KHOẢN TRỢ GIÚP CHI PHÍ BAO BÌ

LÀ TRỊ GIÁ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ DO

NGƯỜI NHẬP KHẨU CUNG CẤP MIỄN PHÍ

HOẶC GIẢM GIÁ MỘT PHẦN, ĐƯỢC

Ợ KHO N Ả TR  GIÚP

CHUYỂN TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP CHO

NGƯỜI SẢN XUẤT HOẶC NGƯỜI XUẤT

KHẨU, ĐỂ SẢN XUẤT VÀ BÁN HÀNG HOÁ

ĐÓ LẠI CHO NGƯỜI NHẬP KHẨU

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

KHOẢN TRỢ GIÚP

NGUYÊN LIỆU, BỘ PHẬN CẤU THÀNH,

PHỤ TÙNG & CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG

1

TỰ HỢP THÀNH HÀNG HÓA NHẬP

KHẨU SAU KHI SẢN XUẤT

KHOẢN TRỢ

GIÚP

BAO GỒM:

NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU

2

TIÊU HAO TRONG QUÁ TRÌNH SẢN

XUẤT HÀNG HÓA

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

KHOẢN TRỢ GIÚP

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ, KHUÔN DẬP, KHUÔN ĐÚC,

3

KHUÔN MẪU VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT RA HÀNG HÓA

NHẬP KHẨU

4

BẢN VẼ THIẾT KẾT, BẢN VẼ KỸ THUẬT, THIẾT KẾ MỸ THUẬT, KẾ

HOẠCH TRIỂN KHAI, THIẾT KẾ THI CÔNG, SƠ ĐỒ MẪU, PHÁC

ĐỒ, PHÁC HỌA VÀ CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ ĐƯỢC

LÀM RA Ở QUỐC GIA (NẰM NGOÀI QUỐC GIA NHẬP KHẨU

HÀNG HÓA) & CẦN THIẾT CHO VIỆC SẢN XUẤT RA HÀNG HÓA

NHẬP KHẨU

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

KHOẢN TRỢ GIÚP

1

TRỊ GIÁ CÁC KHOẢN TRỢ GIÚP PHẢI ĐƯỢC PHÂN BỔ HẾT CHO HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

NGUYÊ

2

N TẮC

VIỆC PHÂN BỔ PHẢI ĐƯỢC LẬP THÀNH CÁC CHỨNG TỪ HỢP PHÁP, HỢP LỆ

PHÂN

3

BỔ

VIỆC PHÂN BỔ PHẢI TUÂN THỦ CÁC CHUẨN MỰC CỦA NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

KHOẢN TRỢ GIÚP

PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỔ

PHÂN BỔ CHUYẾN HÀNG NHẬP KHẨU

ĐẦU TIÊN

PHÂN BỔ THEO SỐ LƯỢNG TỪNG

CHUYẾN HÀNG PHÂN BỔ

ĐỀU

PHÂN BỔ THEO NGUYÊN TẮC TĂNG

DẦN

PHÂN BỔ THEO NGUYÊN TẮC GIẢM DẦN

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

KHOẢN TRỢ GIÚP

VÍ D :Ụ

Tập đoàn HONDA nhận đuợc đơn đặt hàng của Hãng FERRARI - ITALIA để

sản xuất 10 xe ôtô đua F1 trị giá 400.000 USD/ xe. Do cần độ chuẩn xác trong

việc chế tạo khung sườn, động cơ, hãng FERRARI đã gửi sang Nhật cho HÃNG

TT

TÊN HÀNG

ĐƠN GIÁ

HONDA một số thiết bị sau:

Trị giá 10 xe đua (400.000 x 10 = 4.000.000 usd)

4.000.000 usd

1

Khuôn đúc để chế tạo động cơ (xuất xứ Pháp)

200.000 usd

2

Thiết bị kiểm tra động cơ (xuất xứ Đức)

60.000 usd

3

Bản vẽ mẫu khung xe (thực hiện tại ITALIA)

20.000 usd

4

Nhiên liệu vận hành thử nghiệm động cơ (xuất xứ ITALIA)

5.000 usd

Từ mục 2 đến mục 4, Ferrari cung cấp miễn phí cho Honda, riêng mục 1 FERRARI chỉ trợ giúp 1 phần và tính 50% trị giá hóa đơn. Trị giá tính thuế khi nhập khẩu xe đua vào Italia

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

ƯỢ

TI N THU Đ

C SAU BÁN HÀNG

LÀ TRỊ GIÁ CỦA BẤT KỲ “PHẦN TIỀN NÀO THU ĐƯỢC DO VIỆC

BÁN LẠI, CHUYỂN NHƯỢNG HAY SỬ DỤNG HÀNG HÓA NHẬP

KHẨU” ĐƯỢC THANH TOÁN BỔ SUNG CHO NGƯỜI BÁN

VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN TIỀN THU ĐƯỢC SAU KHI

BÁN HÀNG HÓA PHẢI TRÊN CƠ SỞ KHÁCH QUAN & CÓ THỂ ĐỊNH LƯỢNG ĐƯỢC

TẠI THỜI ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN & XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ, THÔNG THƯỜNG KHÔNG THỂ BIẾT ĐƯỢC CHÍNH XÁC SỐ TIỀN

BÁN HÀNG THU ĐƯỢC LÀ BAO NHIÊU. DOANH NGHIỆP SẼ XUẤT

TRÌNH BỔ SUNG CHỨNG TỪ THANH TOÁN CHO NGƯỜI BÁN TỪ SỐ TIỀN THU ĐƯỢC

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

KHÁI NI MỆ

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP

Phí bản quyền là khoản tiền mà người mua phải trả

trực tiếp hoặc gián tiếp cho chủ thể quyền sở hữu trí

tuệ, để được chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền

sử dụng các quyền sở hữu trí tuệ.

Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân

đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả, quyền

liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công

nghiệp và quyền đối với giống cây trồng

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

ĐIỀU KIỆN CỘNG

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Phí bản quyền, phí giấy phép phải trả để được sử

dụng nhãn hiệu hàng hóa (đáp ứng đủ 2 điều kiện)

Hàng hóa nhập khẩu được bán lại nguyên trạng tại thị

1

trường Việt Nam hoặc được gia công chế biến đơn giản

̀

́

sau nhập khẩu

Ha ng ho a nhâp khâu có g n nhãn hi u hàng hóa khi bán

̣ ̉

2

̣ ươ

tai thi tr

̀ ng Viêt Nam

̣ ̣

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Phí bản quyền, phí giấy phép phải trả để được SD sáng

chế, bí quyết kỹ thuật hoặc quyền sở hữu trí tuệ khác (1

trong 3)

Sáng chế, bí quyết kỹ thuật hoặc quyền sở hữu trí tuệ khác

1

được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa nhập khẩu

2

Hàng hóa NK mang sáng chế, kiểu dáng công nghiệp hoặc các quyền thuộc quyền sở hữu trí tuệ khác

Hàng hóa nhập khẩu là máy móc hoặc thiết bị được chế tạo

3

hoặc sản xuất để ứng dụng sáng chế, bí quyết kỹ thuật hoặc

quyền thuộc quyền sở hữu trí tuệ khác

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Gia công, chế biến đơn giản sau nhập khẩu

Các công việc bảo quản hàng hoá trong quá trình vận

chuyển và lưu kho (thông gió, trải ra, sấy khô, làm lạnh

1

hoặc rã đông, ngâm trong muối, xông lưu huỳnh hoặc thêm

các phụ gia khác, loại bỏ các bộ phận bị hư hỏng và các

công việc tương tự);

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Gia công, chế biến đơn giản sau nhập khẩu

Các công việc như lau bụi, sàng lọc, chọn lựa, phân loại (bao gồm

2

cả việc xếp thành bộ) lau chùi, sơn, chia cắt ra từng phần;

Thay đổi bao bì đóng gói và tháo dỡ hay lắp ghép các lô hàng;

đóng chai, lọ, đóng gói, bao, hộp và các công việc đóng gói bao

3

bì đơn giản khác; các công việc đơn giản như xay, xát, nghiền,

cắt, xé, uốn cong, cuộn, bóc vỏ

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Gia công, chế biến đơn giản sau nhập khẩu

Dán lên sản phẩm hoặc bao gói của sản phẩm nhãn, mác hay các

4

dấu hiệu phân biệt tương tự;

Trộn đơn giản hàng hóa nhập khẩu với các thành phần khác bao

5

gồm cả việc pha loãng với nước hoặc các chất khác, nhưng

không làm thay đổi đặc tính cơ bản của sản phẩm

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Gia công, chế biến đơn giản sau nhập khẩu

Lắp, ráp đơn giản các bộ phận của sản phẩm để tạo nên

6

Lắp ráp đơn giản là việc lắp ráp các chi tiết, linh kiện, bộ phận lại với

nhau bằng các dụng cụ lắp ráp (vít, bulông, đai ốc, êcu), hoặc ghép

bằng đinh tán hoặc bằng cách hàn lại, với điều kiện những hoạt động

này chỉ đơn thuần là lắp ráp. Không tính đến sự phức tạp của phương

pháp lắp ráp, các bộ phận cấu thành không phải trải qua bất cứ quá

trình gia công nào khác để sản phẩm trở thành dạng hoàn thiện

một sản phẩm hoàn chỉnh;

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Gia công, chế biến đơn giản sau nhập khẩu

7

Kết hợp của hai hay nhiều công việc đã từ 1 đến 6;

8

Giết, mổ động vật nhưng không qua chế biến

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

Phí bản quyền, phí giấy phép được coi như một điều kiện

cho giao dịch mua bán hàng hóa NK nếu thuộc một trong

các TH sau

Người mua chỉ mua được hàng hóa NK từ nhà cung cấp do

chủ sở hữu trí tuệ chỉ định hoặc nhà cung cấp có liên quan

1

đến chủ sở hữu trí tuệ; hoặc hàng hóa nhập khẩu phải đáp

ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của chủ sở hữu trí

tuệ

Người mua chỉ được mua hàng hóa NK khi trả phí bản quyền,

2

phí giấy phép cho người bán hoặc chủ thể quyền sở hữu trí tuệ

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP CHI PHÍ HOA HỒNG, PHÍ MÔI GIỚI

KHÔNG CỘNG NẾU THUỘC 1 TRONG CÁC TH

Các khoản tiền người mua phải trả cho quyền tái SX hàng

1

hoá NK hoặc sao chép các tác phẩm nghệ thuật tại Việt Nam

(đã có thì được trừ);

Các khoản tiền người mua phải trả cho quyền phân phối

hoặc bán lại hàng hoá nhập khẩu, nếu khoản tiền này không

2

được coi như một điều kiện cho giao dịch mua bán hàng hóa

nhập khẩu (đã có thì được trừ)

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG Ậ TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U PHÍ BẢN QUYỀN, PHÍ GIẤY PHÉP

phí bản quyền,

phí giấy phép

được tính một

phần căn cứ

vào hàng hoá

nhập khẩu, một

phần căn cứ

vào các yếu tố

khác không liên

quan đến hàng

hoá nhập khẩu

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG

CHI PHÍ VẬN TẢI, BẢO HIỂM QUỐC TẾ

Chi phí vận tải và chi phí có liên quan đến việc vận chuyển hàng

hoá nhập khẩu đến cửa khẩu nhập đầu tiên, không bao gồm chi

phí bốc, dỡ, xếp hàng từ phương tiện vận tải xuống cửa khẩu nhập

đầu tiên

Chi phí bảo hiểm hàng hoá nhập khẩu đến cửa khẩu nhập đầu tiên.

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

ƯỢ

ĐI U KI N Đ

C TR

1. Có số liệu khách quan, định lượng được phù hợp với các

chứng từ hợp pháp liên quan và có sẵn tại thời điểm xác

định trị giá

2. Đã được tính trong giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải

thanh toán;

3. Phù hợp với quy định của pháp luật về kế toán Việt

Nam

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

1

Chi phí cho những hoạt động phát sinh sau khi nhập khẩu

xây dựng

tư vấn kỹ thuật

kiến trúc

lắp đặt

chi phí giám sát

bảo dưỡng hoặc trợ giúp kỹ thuật

các chi phí tương tự

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

Chi phí vận tải, bảo hiểm phát sinh sau khi hàng hóa đã được vận

2

chuyển đến cửa khẩu nhập đầu tiên

Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp ở Việt Nam đã nằm

3

trong giá mua hàng nhập khẩu

4

Khoản giảm giá

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

ế

ị 5. Chi phí ti p th

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

ả ươ ệ ậ Chi phí qu ng cáo nhãn hi u, th ng hi u hàng nh p

ệ kh uẩ

ư

ệ ả

ế Chi phí liên quan đ n vi c tr ng bày, gi

i thi u s n ph m m i

NK

ị ườ ề ề ả ắ ẩ ứ Chi phí nghiên c u, đi u tra th  tr ng v  s n ph m s p NK

ợ ươ ạ ề ả ẩ ộ Chi phí tham gia h i ch , tri n lãm th ng m i v  s n ph m

ể m iớ

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH TRỪ

6

ấ ượ

ố ượ ướ

ng,  c khi

ể Chi phí ki m tra s  l ng hàng tr ch t l NK

ườ

ườ

Tr

ng h p các chi phí này là tho  thu n gi a ng

i

ườ

ự ế

mua, ng

ầ i bán và là m t ph n trong giá th c t

đã

ườ

thanh toán hay s  ph i thanh toán do ng

ả i mua tr

ườ

ượ

cho ng

ẽ i bán, s  không đ

ỏ ị c tr  ra kh i tr  giá giao

d chị

Ơ ƯỢ Ị Ủ

Ử Ẩ

GATT1994 ­ S  L Ị Ị

C L CH S

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH CỘNG TR  GIÁ GIAO D CH C A HÀNG HÓA NH P KH U CHI PHÍ BAO BÌ

7

Kho n ti n lãi

ươ ứ

t

ng  ng v i

m c lãi su t

theo th a ỏ

ậ thu n tài

chính c a ủ

ườ

ng

i mua và

có liên quan

ế

ệ đ n vi c mua

hàng hóa nh p ậ

kh uẩ