Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
lượt xem 2
download
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Vectơ ngẫu nhiên, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Vectơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều (X,Y); Một số tham số đặc trưng của vectơ ngẫu nhiên; Hàm của vectơ ngẫu nhiên (X,Y);...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
- Chương III: VECTƠ NGẪU NHIÊN ( ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN NHIỀU CHIỀU) III.1. Khái niệm. Nếu các biến ngẫu nhiên X1,X2,…, Xn cùng xác định trên các kết quả của một phép thử thì ta nói Z = (X1,X2,…, Xn ) là một vectơ ngẫu nhiên n chiều. III.2. Vectơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều (X,Y). III.2.1 Bảng phân phối XS đồng thời. III.2.2 Phân phối XS theo các BNN thành phần X, Y (PP lề). III.2.3 PP XS có điều kiện. III.2.4 Điều kiện độc lập của X và Y. III.2.5 Hàm phân phối XS của (X,Y). Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 1
- III.3 Một số tham số đặc trưng của vectơ ngẫu nhiên. * Kz vọng toán * Kz vọng có điều kiện * Covarian ( Hiệp phương sai) * Hệ số tương quan & { nghĩa. * Ma trận tương quan * Sử dụng máy tính bỏ túi để tính một số tham số đặc trưng. III.4. Hàm của vectơ ngẫu nhiên (X,Y). Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 2
- III.2 PHÂN PHỐI XÁC SUẤT của VTNN RỜI RẠC 2 CHIỀU III.2.1 Bảng phaân phối XS đồng thời: Cho X = {x1, x2, ..., xm}; Y = {y1, y2, ..., yn}. Ñaët pij = P(X = xi, Y= yj); i 1, m, j 1, n, . Dưới ñaây laø baûng phaân phoái xaùc suaát ñoàng thôøi cuûa (X, Y): Y X y1 y2 ... Yn x1 p11 p12 ... p1n x2 P21 P22 ... P2n ... ... ... ... ... xm pm1 pm2 ... pmn Khi đó 0 pij 1 vaø p i j ij 1. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 3
- III.2.2 Phân phối XS theo các BNN thành phần X, Y (PP lề). n Ñaët: pi = pij = P(X = x i ),i = 1, m j=1 Ta ñöôïc baûng phaân phoái xaùc suaát cuûa X: X x1 x2 ... xm PX p1 p2 ... pm m Ñaët: q j = pij = P(Y = y j ), j = 1, n i =1 Ta ñöôïc baûng phaân phoái xaùc suaát cuûa Y: X y1 y2 ... yn PY q1 q2 ... qn Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 4
- III.2.3 Phân phối xác suất có điều kiện: Baûng PPXS cuûa X vôùi ñieàu kieän Y y j ( j 1, n) laø: X x1 x2 ... xm X / yj p1j p 2j pmj P qj qj ... qj pij tức là P(X=x i |Y=y j ) = q j Baûng PPXS cuûa Y ñoái vôùi ñieàu kieän X xi (i 1, m) laø: Y y1 y2 ... yn pi1 pi 2 pin Y / xi P pi pi ... pi Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 5
- III.2.4 Điều kiện độc lập của X và Y. Hai biến ngẫu nhiên X và Y độc lập với nhau nếu quy luật phân phối xác suất của X không phụ thuộc vào việc biến Y nhận giá trị nào, và ngược lại. Các tính chất: X và Y độc lập P(X=xi,Y=yj) = P(X=xi).P(Y=yj) i,j hay pij = piqj i, j. F(x,y) = FX(x).FY(y); III.2.5 Hàm phân phối xác suất đồng thời của (X,Y) . RR F(x,y) = P(X < x, Y < y) p ij xi x yj y Lưu ý: • F(x,y) chính là xác suất để điểm ngẫu nhiên M(X,Y) rơi vào hình chữ nhật vô hạn có đỉnh phía trên, bên phải là (x,y). Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 6
- III.3 MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG của BNN hai chiều rời rạc: * Kỳ vọng toán: E(X,Y) = (E(X),E(Y)) * Hiệp phương sai (Covarian, mômen tương quan): cov(X,Y) = E[(X-E(X)).(Y-E(Y))] = E(XY) - E(X).E(Y) RR ở đây: E(X.Y) = x y p j i i j ij Nhận xét: cov(X,X)= E[(X-E(X))2] = E(X2) - E2(X) D(X) cov(Y,Y) = … = E(Y2) - E2(Y) D(Y) Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 7
- * Ma trận tương quan ( ma trận hiệp phương sai) của (X,Y): cov(X,X) cov(X,Y) D(X,Y)= cov(Y,X) cov(Y,Y) D(X) cov(X,Y) = cov(Y,X) D(Y) * Hệ số tương quan của X và Y: cov(X,Y) E(XY)-E(X).E(Y) RXY = D(X) D(Y) D(X) D(Y) Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 8
- Hệ số tương quan và covarian dùng để đặc trưng cho mức độ chặt chẽ của mối liên hệ phụ thuộc giữa các BNN X và Y. Hệ số tương quan không có đơn vị đo và |RXY| 1. Nếu RXY = 0 thì ta nói X, Y không tương quan, ngược lại khi RXY 0 ta nói X, Y có tương quan. Nếu X, Y độc lập thì cov(X,Y)= RXY = 0. Điều ngược lại không đúng, tức là nếu cov(X,Y)= 0 thì hoặc X, Y độc lập, hoặc X, Y phụ thuộc ở một dạng thức nào đó. Nếu RXY = 1 thì X, Y có tương quan tuyến tính (thuận /nghịch). Khi RXY 1 thì X, Y có tương quan “gần” tuyến tính. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 9
- III.4 HÀM CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 2 CHIỀU Nếu ứng với mỗi cặp giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên 2 chiều (X, Y) có một gía trị có thể có của Z thì ta nói Z là hàm của 2 biến ngẫu nhiên , ký hiệu Z = (X,Y). Khi biến ngẫu nhiên 2 chiều (X, Y) có bảng phân phối xác suất đồng thời trong III.2.1, ta có thể tìm phân phối xác suất của Z theo công thức: P(Z= z k ) = pij φ(x i ,y j ) = z k Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 10
- Một số tính chất: Nếu Z =φ X, Y E Z = φ(x,y) p i; j ij E(aX bY) = a E(X) b E(Y) ; a,b là các hằng số D(aX bY) = a2 D(X) + b2 D(Y) ab. cov(X,Y) * Khi X, Y độc lập : E(XY) = E(X) E(Y) D(X Y) = D(X) + D(Y) * Giả sử X1,X2,…,Xn là các BNN độc lập, có cùng phân phối xác suất. K{ hiệu E(Xi) = a; D(Xi)= 2 ; i. Ta có : • BNN U = X1 + X2+…+ Xn có E(U) = n.a và D(U) = n.2 ; 2 • BNN X= X1 +X 2 +...+X n n co' E X = a ; D X = n 2 Khi đo một đại lượng vật l{, người ta thường đo nhiều lần rồi lấy trung bình cộng các kết quả làm giá trị của đại lượng đó. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 11
- Ví dụ 1 Một hộp đựng 5 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm mà không kiểm tra thì không biết. Các sản phẩm được lấy ra kiểm tra cho đến khi phát hiện thấy 2 phế phẩm thì dừng lại. Kí hiệu X là BNN chỉ số lần kiểm tra cho tới khi phế phẩm đầu tiên được phát hiện. Y là BNN chỉ số lần kiểm tra tiếp theo cho tới khi phế phẩm thứ hai được phát hiện. Hãy : a) Lập bảng phân phối xác suất đồng thời của (X, Y). b) Tính cov(X,Y) và hệ số tương quan của X, Y. c) X,Y có độc lập hay không ? d) Tìm phân phối XS và kz vọng có điều kiện của X khi Y=2. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 12
- Hướng dẫn: Gọi Ai là biến cố lần thứ i lấy được chính phẩm; i = 1,2,3… A i là biến cố lần thứ i lấy được phế phẩm; i = 1,2,3… VD: 2 3 2 A1.A 2 .A 3 P(X=2; Y=1) 0, 2 5 4 3 X 2 Y 1 3 2 1 2 A1 .A 2 .A 3 A 4 P(X=1; Y=3) 0,1 X 1 5 4 3 2 Y 3 Y 1 2 3 X 1 ? ? 0,1 2 0,2 ? ? 3 ? ? ? Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 13
- Y 1 2 3 X 1 0,3 0,2 0,1 2 0,2 0,1 0 3 0,1 0 0 3 2 3 p11 = P (X=1;Y=1) = P(A1.A 2 ) . 5 4 10 p 23 = P (X=2;Y=3) = 0 3 2 2 1 p12 = P (X=1;Y=2) = P(A1.A 2 .A 3 ) . . p32 = P (X=3;Y=2) = 0 5 4 3 5 3 2 1 1 p33 = P (X=3;Y=3) = 0 p13 = P (X=1;Y=3) = P(A1.A 2 .A 3 .A 4 ) . . .1 5 4 3 10 2 3 2 1 p 21 = P (X=2;Y=1) = P(A1.A 2 .A 3 ) . . 5 4 3 5 2 3 1 1 p 22 = P (X=2;Y=2) = P(A1.A 2 .A 3 .A 4 ) . . .1 5 4 3 10 2 1 1 p31 = P (X=3;Y=1) = P(A1.A 2 .A 3 .A 4 ) . .1.1 5 4 10 Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 14
- b) Tính Cov(X,Y) Y 1 2 3 PX X và RXY: 1 0,3 0,2 0,1 0,6 2 0,2 0,1 0 0,3 3 0,1 0 0 0,1 PY 0,6 0,3 0,1 Viết lại các bảng PPXS thành phần của X và Y ( phân phối lề): X 1 2 3 Y 1 2 3 PX 0,6 0,3 0,1 PY 0,6 0,3 0,1 E(X)= E(Y)=1,5 D(X)= D(Y) = 0,45 E XY 11 0,3 1 2 0, 2 1 3 0,1 2 1 0, 2 2 2 0,1 3 1 0,1 2, 1 E(XY)-E(X).E(Y) -1 cov(X,Y)= E(XY)- E(X).E(Y) = - 0,15. R XY = = D(X) D(Y) 3 Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 15
- HD Sử dụng MTBT tìm 1 số đặc trưng của VTNN rời rạc: Các bước thực hiện Máy CASIO fx 570 ES (PLUS)… Máy CASIO fx 580 VNX…. Mở cột tần số SHIFT -- MODE (SETUP) -- -- (nếu máy chưa mở) -- 4 (STAT) -- 1 (ON) Vào chế độ thống MODE -- 3 (STAT) -- 2 (A+BX) kê hai biến. Nhập dữ liệu X Y FREQ 1 x1 y1 p11 2 x1 y2 p12 … … … …. … xn ym pnm AC Đọc kết quả SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) – E(X); E(Y) --- 2 ( x ) -- = Muốn có kq E(Y) thì chọn y Đọc kết quả SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) – --- 3 ( σX) -- = D(X) D(Y) Muốn có kq D(Y) thì chọn σY Đọc kết quả RXY SHIFT – 1 (STAT)-6(REG)–3 (r ) --= Tham khảo các KQ SHIFT – 1 (STAT)- 3 (SUM) - …. trung gian Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 16
- c) Theo đn, X,Y độc lập P(X=xi; Y=yj) = P(X=xi).P(Y=yj); i,j. Trong bảng PPXS đồng thời: P(X=1;Y=1) = 0,3 nhưng P(X=1)P(Y=1) = (6/10) (6/10) =0,36 nên ta kết luận X,Y không độc lập. ( Cách khác: Do RXY ≠ 0 nên suy ra X,Y không độc lập) d) Từ bảng PPXS đồng thời, suy ra bảng phân phối xác suất của X với điều kiện Y=2: X |Y=2 1 2 0, 2 2 0,1 1 PX|Y=2 0, 3 3 0, 3 3 và E(X|Y=2) = 4/3. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 17
- Ví dụ 2 Cho hai đại lượng ngẫu nhiên X, Y độc lập có các bảng phân phối xác suất: Y 0 1 X 1 1 2 1 1 1 2 1 P P 2 2 4 4 4 a) Lập bảng phân phối xác suất của Z= 3X2 +2Y; Tính E(Z),D(Z). b) Tính E(U),D(U) với U = 5X - 3Y + 10 . Hướng dẫn: X,Y độc lập nên P(X=a ,Y=b) = P(X=a )P(Y=b), a,b. P(X= -1; Y= 0) = P(X= -1) P(Y= 0) = ¼ ½ = 1/8. Lập bảng PPXS đồng thời của (X,Y) rồi tính giá trị hàm Z=3X2+2Y. Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 18
- Chương III: Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều 19
- Ví dụ 3 Dưới đây là bảng PPXS đồng thời của 2 biến ngẫu nhiên X,Y. Tìm hàm phân phối XS của (X,Y). Y 10 20 X 2 0.1 0.3 5 0.2 0.4 Hướng dẫn : F(x,y) = P( X
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 964 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
26 p | 336 | 45
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 264 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 260 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 315 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 130 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 120 | 9
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 106 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 17 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 12 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 8 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn