Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Các định lý giới hạn ứng dụng
lượt xem 10
download
Nội dung của bài giảng trình bày về bất đẳng thức Chebyshev, luật số lớn, định lý Chebyshev, định lý bernoulli, hệ quả và ý nghĩa của các định lý, định lý giới hạn trung tâm, một số nhận xét, một số bài tập tham khảo và lời giải.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Các định lý giới hạn ứng dụng
- Chương 5 CÁC ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN ỨNG DỤNG
- §1. BẤT ĐẲNG THỨC CHEBYSHEV Giả sử X là đại lượng ngẫu nhiên có E(X), ε>0 Var(X) hữu hạn. Khi đó ta có Var(X) P ( X − E(X) < ε ) 1− ε 2 Bất đẳng thức tương đương Var(X) P ( X − E(X) ε) ε 2
- §2. LUẬT SỐ LỚN 1. ĐỊNH LÝ CHEBYSHEV 2. HỆ QUẢ 3. ĐỊNH LÝ BERNOULLI
- 1. ĐỊNH LÝ CHEBYSHEV Dãy các đại lượng ngẫu nhiên X1, X2, … 2 E(X i ) =μ thỏa mãn Var(Xi ) =σ i , , i i j cov(Xi, Xj) = 0 ( * ) Khi đó: 1 n lim 2 σi = 0 2 Nếu thì n n i =1 X1 + X 2 + ... + Xn 1 n = Xn hội tụ đến μi n n i=1 theo xác suất.
- 2. HỆ QUẢ Giả sử dãy các đại lượng ngẫu nhiên X1, X2, … độc lập, có cùng E(Xi ) =μ phân phối, có kỳ vọng , 2 Var(Xi ) =σ 1 n phương sai hPữu hạn. Xn = Xi µ Khi đó n i=1 ( lim P Xn − µ Nói cách khác n
- Ý NGHĨA Mặc dù từng biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối có thể nhận giá trị khác nhiều so với kỳ vọng của chúng (μ) ưng trung bình nh 1 n n = số học X v Xi ới n khá lớn lại nhận giá n i=1 μ ε>0 trị gần (khi khá nhỏ) với xác suất khá lớn (gần 1) Điều này có ý nghĩa quan trọng trong lý thuyết mẫu (phần thống kê)
- 3. ĐỊNH LÝ BERNOULLI n Giả sử là t A ần suất xuất hiện n biến cố A trong n phép thử độc lập và p là xác suất xuất hiện biến cố A trong mỗi phép thử. ε>0 Khi đó với mọi ta có: �n A � lim P � − p < ε �= 1 n �n �
- Ý NGHĨA Khi số phép thử tăng lên vô hạn ta có tần suất của một biến cố ổn định xung quanh giá trị xác suất của biến cố đó.
- §3. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM Giả sử dãy các đại lượng ngẫu nhiên X1, X2, … độc lập có cùng phân phối với kỳ vọng , E(Xi ) =μ phương sai 2 Var(Xi ) =σ ữu hạn khác 0) (h Đặ t X + X + ... + X nμ Zn = 1 2 n σ n
- §3. ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM x R Khi đó với mọi ta có: lim P(Z n < x) = P(Z < x) n Trong đó đại lượng ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn chuẩn hóa Ζ : Ν(0,1) x t2 1 − P(Z < x) = e 2 dt 2π − Nói cách khác Zn hội tụ theo phân phối đến Z.
- NHẬN XÉT (1/2) Định lý này cho thấy dù các Xi có thể là đại lượng ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục, độc lập có cùng phân phối nào đó, nhưng tổng chuẩn hóa Zn của chúng, khi n đủ lớn, có phân phối xấp xỉ phân phối N(0, 1) Điều này cũng giải thích vì sao phân phối chuẩn phổ biến và quan trọng trong thực tế.
- NHẬN XÉT (2/2) Từ định lý Giới hạn trung tâm ta cũng suy ra được một kết quả quan trọng trong thống kê : trường hợp Xi không có phân phối chuẩn (nhưng thỏa mãn các giả thiết), khi n đủ lớn thì có phân 1 n X= Xi n i=1 phối xấp xỉ phân phối chuẩn.
- MỘT ÁP DỤNG KHÁC X : B(n, p) ới n khá lớn , Cho v p không quá gần 0 và không quá gần 1 (np ≥ 10 và n(1 – p) ≥ 10) Ta có thể xấp xỉ ( ) 2 X : N np, ( np(1 p) )
- VÍ DỤ Một nhà hàng khách sạn phải phục vụ buổi ăn trưa cho một đoàn có 900 khách. Nhà hàng phục vụ làm hai đợt liên tiếp. Giả sử mỗi khách hàng được chọn ngẫu nhiên theo đợt 1 hoặc đợt 2. Hỏi nhà hàng phải có ít nhất bao nhiêu chỗ ngồi để xác suất không có đủ chỗ ngồi cho khách đến ăn bé hơn 2%?
- GIẢI Gọi X là số người chọn ăn đợt 1, khi đó số người chọn ăn đợt 2 là 900 – X � 1� Ta có thể xem , và X : B 900; xấp xỉ � 2 � X : N ( 450; 15 ) 2 ( n = 900 khá lớn 1 p= không quá g ần 0 và không quá gần 1; 2 np(1 p) = 15 np=450 ; )
- VÍ DỤ Gọi k là số chỗ ngồi dành cho buổi ăn trưa phục vụ cho đoàn khách. Ta cần tìm k nhỏ nhất sao cho: P ( (X �k) �(900 − X �k) ) > 98% � P(900 − k �X �k) > 98% k < 900 k (Chú ý: không th ỏa mãn)
- VÍ DỤ � k − 450 � � 450 − k � � φ � �− φ� � > 98% � 15 � � 15 � �k − 450 � � 2φ � > 0, 98 � � 15 � �k − 450 � � φ � � > 0, 49 � 15 � Tra bảng tích phân Laplace, ta chọn k sao cho: k − 450 > 2, 33 ( φ(2,33) 0,4901 ) Từ đó 15 k 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 962 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
26 p | 336 | 45
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 261 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 258 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 314 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 126 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 119 | 9
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 106 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 15 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 9 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
26 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn