Đại Học Bách Khoa Hà Nội

BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

Nội Dung: Tìm hiểu kiểm tra chất lượng sản phẩm

Sinh viên thực hiện: Hồ Sỹ Sáng. MSSV: 20100955 (NT) Nguyễn Văn Minh. MSSV: 20100460 Phạm Quang Hưng. MSSV: 20100370

12/19/14 1

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

ầ ki m tra ch t l

ọ 1.1. T m quan tr ng c a công tác  ấ ượ ể ng trong công  tác  ấ ượ   ng qu n lý ch t l

• Là một trong các khâu quan trọng của công tác quản lý kinh tế- kỹ thuật nói chung và công tác quản lý chất lượng nói riêng.

Phải thực hiện ở hầu hết các giai đoạn từ khâu:

1.2 Mục đích của công tác kiểm tra chất lượng • kiểm tra đánh giá mức độ phù hợp của các thông số kinh tế- kỹ thuật với thiết kế

• phân tích sự phù hợp của việc phân cấp, hạng theo tiêu chuẩn và giá cả

• phát hiện kịp thời các sai sót

2. Một số chỉ tiêu thường dùng

nhóm chỉ tiêu sử dụng

• nhóm chỉ tiêu kỹ thuật - công nghệ

nhóm chỉ tiêu hình dáng, thẩm mỹ

nhóm chỉ tiêu kinh tế

3. Hình thức và phương pháp kiểm tra 3.1 Hình thức kiểm tra • 1. Kiểm tra toàn bộ lô hàng :

• 2. Kiểm tra điển hình hay kiểm tra đại diện

3.2 Phương pháp kiểm tra

• Phương pháp thí nghiệm :

-Phương pháp thí nghiệm cơ lý

- Phương pháp thí nghiệm hoá

• Phương pháp vi sinh

• Phương pháp cảm quan

• Phương pháp sử dụng thử

• Phương pháp chuyên viên

4. Kiểm tra lấy mẫu

Việc kiểm tra sản phẩm là rất quan trọng trước khi chuyển sang khâu tiếp theo hoặc đưa ra thị trường. Tuy nhiên việc kiểm tra toàn bộ sản phẩm là khó khăn và tốn kém. Chính vì vậy việc đưa ra phương pháp và chi tiêu đánh giá các mẫu kiểm tra tạo điều kiệu việc kiểm tra có hiệu quả.

Kiểm tra trong quá trình sản xuất may, sản xuất giấy

12/19/14 10

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

4.1: Nội dung của phương pháp kiểm tra lấy mẫu

12/19/14 11

4.4.1: Tìm hiểu một số định nghĩa.

4.4.2: Tìm hiểu phương pháp chọn mẫu

(4)

4.4.3: Tim hiểu kiểm tra nghiệm thu

thống kê (5,6)

Tìm hiểu về kiểm tra chất lượng

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm tra.

1. Kiểm tra chất lượng. 2. Đơn vị sản phẩn kiểm tra. 3. Sự không phù hợp 4. Khuyết tật. 5. Sản phẩm không phù hợp. 6. Mức chất lượng của lô. 7. Phương án kiểm tra lấy mẫu. 8. Mức khuyết tật chấp nhận.

12/19/14 Báo cáo bài tập lớn 12

1. Kiểm tra chất lượng •. Là một cấp độ quản lý

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm tra. chất lượng

•. Hoạt động đo lường, định cỡ,xem xét, thử nghiệm, kiểm định… •. So sánh với yêu cầu •. Xác định sự phù hợp ( đạt, không đạt)

12/19/14 Báo cáo 13

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 2. Đơn vị sản phẩm kiểm tra (mẫu kiểm tra) tra.. • Là chi tiết, cơ cấu, sản phẩm

12/19/14 14

Tìm hiểu về kiểm tra chất lượng

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 3. Sự không phù hợp. tra. • Là sự không đáp ứng được các yêu cầu đã

được quy định thiết kế: độ cứng,bền,liên kết, thành phần.

• Các chỉ tiêu kiểm tra chưa đạt được theo yêu

cầu của nhà sản xuất, theo tiêu chuẩn.

12/19/14 15

Bảo vệ và điều khiển Hệ thống điện II

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 4. Khuyết tật. tra..

• Là sự không đáp ứng được yêu cầu sử dụng

• Chi tiết, sản phẩm không thực hiện được chức

năng, nhiệm vụ của nó.

• Trục không quay, động cơ không hoạt động.

lỗi phần cứng, nứt, vỡ, cong, vênh, lỗi nguồn, lỗi phần mềm…

12/19/14 Báo cáo bài tập lớn 16

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 5. Sản phẩm không phù hợp. tra. o Là sản phẩm có một hay nhiều sự không phù

hợp hoặc khuyết tật.

o Một sản phẩm có một hoặc nhiều khuyết tật

o Phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng, loại sản phẩm

Khuyết tật có 3 dạng.

• Nặng (nghiêm trọng)

• Vừa ( ít nghiêm trọng)

• Nhẹ (không nghiêm trọng)

12/19/14 17

Tìm hiểu về kiểm tra chất lượng

• Nặng: -Gây nguy hiểm, mất an toàn khi sử dụng 5. Sản phẩm không phù hợp. - Ngăn cấm không cho thực hiện công dụng

Khuyết tật của quai, lớp xốp, chịu lực, vỏ mũ BH gây nguy hiểm khi sử dụng Khuyết tật ở dây cáp: đứt tanh, mòn.. Gây mất an toàn khi làm việc.

12/19/14 18

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

5. Sản phẩm không phù hợp.

• Vừa: khuyết tật ngăn cấm, làm giảm mục đích sử dụng dự kiến.

- Giảm tính năng sư

dụng, thời gian sử dụng sản phẩm.

Độ nhám cao gây mòn cổ trục

• Nhẹ: khuyết tật không làm giảm mục đích sử dụng.

- Không ảnh hưởng tới tính năng sử dụng, chỉ ảnh hưởng tới thẩm mỹ.

Vỏ điện thoại cong vênh, bị xước

12/19/14 19

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 6. Mức chất lượng của lô. tra. • Được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm sản phẩm có khuyết tật hoặc số khuyết tật trong một trăm đơn vị sản phẩm của lô

7. Phương án kiểm tra (lấy mẫu).

• Xác định cỡ mẫu (số lượng mẫu) và chuẩn mực

chỉ tiêu chấp nhận của mẫu

• Lấy mẫu 1 lần, 2 lần ,3 lần.

12/19/14 20

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

4.2: Tìm hiểu một số định nghĩa kiểm 8. Mức khuyết tật chấp nhận. tra.

(Acceptable Quality Level - AQL)

o Mức khuyết tật trung bình tối đa của quá trình

được xem là đạt các yêu cầu.

o AQL là mức khuyết tật giới hạn.

• Ranh giới giữa chất lượng trung bình mà người

nhận có thể tiếp nhận hay không tiếp nhận

• Một mục đích mà người sản xuất nhằm đạt

được hay làm tốt hơn.

12/19/14 21

Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

4.3 Phương pháp lấy mẫu.

1. Đặc điểm phương pháp lấy mẫu.

2. Các phương pháp lấy mẫu.

12/19/14 22

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Là phương pháp điển hình được dùng rộng rãi mẫu.

trong nhiều ngành để kiểm tra chất lượng.

12/19/14 23

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Ứng dụng lý thuyết thống kê toán học. mẫu

• Sử dụng các biểu bảng, đồ thị, lấy số liệu, xử lý,

phân tích, đánh giá kết quả kiểm tra.

12/19/14 24

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Chọn mẫu đại diện cho lô hàng. mẫu

12/19/14 25

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Xử lý được các số mẫu liệu thu được.

v Đưa ra kết quả

trung bình về tình hình chất lượng của mẫu được rút ra trong lô hàng.

12/19/14 26

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

sản phẩm.

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Đối chiếu với các tiêu chí, tiêu chuẩn của mẫu

12/19/14 27

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.3.1. Đặc điểm phương pháp lấy v Đưa ra kết luận về chi tiết có đạt hay mẫu

không đạt yêu cầu.

12/19/14 28

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

2. Các phương pháp lấy mẫu. v Chọn ngẫu nhiên.

v Chọn máy móc.

v Chọn phân loại.

v Chọn cả khối.

12/19/14 29

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

Chọn ngẫu nhiên

12/19/14 30 Tìm hiểu về kiểm tra sản phẩm

Chọn ngẫu nhiên • Là phương pháp chọn mẫu một cách hết sức ngẫu nhiên,không có sự sắp đặt nào cả.

• Ứng dụng khi kiểm tra lô hàng lớn, nhiều lô hàng, không đủ nguồn lực cho kiểm tra toàn bộ, không cần.

• Cách làm đơn giản, tính đại diện cao, có thể lồng vào các cách chọn mẫu khác.

12/19/14 31

• Mẫu được chọn có thể phân bố tập chung, tản mạn không đánh giá được những thay đổi toàn thể.

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

Chọn máy móc (hệ thống)

12/19/14 32

Chọn hệ thống

• Là chọn mẫu theo một thứ tự hay khoảng

cách nhất định.

• Tất cả các đơn vị mẫu được ghi vào trong

danh sách.

• Thủ tục đơn giản do mẫu được chọn theo

khoảng cách nhất định.

• Mẫu được phân phối đều, nâng cao tính

đại diện

12/19/14 33

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

Chọn phân loại.

• Là phương pháp chọn mẫu có sự phân

loại trước các đặc trưng liên quan đến vấn đề nội dung nghiên cứu.

• Kết quả đại diện tốt cho cả tổng thể chung

12/19/14 34

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

Chọn cả khối.

• Là cách sử dụng tất cả khối lượng sản

phẩm của khối ấy làm mẫu.

• Dùng cả lô sản phẩm làm mẫu.

• Đánh giá được toàn bộ tổng thể.

• Ứng dụng cho những lô hàng nhỏ

• Với những lô hàng lớn chi phí kiểm tra tốn

kém

12/19/14 35

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

4.4.3 Kiểm tra nghiệm thu thống kê.

1. Kiểm tra định tính.

2. Kiểm tra định lượng.

12/19/14 36

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

1. Kiểm tra định tính.

v

kiểm tra mẫu sản phẩm được chia thành các nhóm

Ø Đạt yêu cầu (chấp nhận): không có khuyết tật

Ø Không đạt (bác bỏ): có khuyết tật

v Số chấp nhận

• Dựa và số sản phẩm không đạt (có khuyết tật)

so với số liệu ban đầu.

Tiến hành chấp nhận, bác bỏ lô sản phẩm đó.

12/19/14 37

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

1. Kiểm tra định tính.

v Tiêu chuẩn đánh giá:

• TCVN 2600 – 78 tiêu chuẩn chung kiểm tra định

tính

• TCVN 4443 khiểm tra định tính liên tục

( Bậc kiểm tra, đường kiểm tra, mức khuyết tật chấp nhận)

• TCVN 4445 áp dụng kiểm tra lô nhỏ

• Tham khảo ISO 2859 - 1 : 1999E kiểm tra định

tính

12/19/14 38

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm

Kiểm tra nghiệm thu định tính

1.Những quy định chung

• Phương án lấy mẫu " Một phương án lấy mẫu bao gồm cỡmẫu hay các cỡ mẫu, các số chấp nhận và các số bác bỏ". Các yêu cầu cần thiết đểlập một phương án lấy mẫu :

+ Xác định các chỉtiêu chất lượng cần kiểm tra,

+ Phân loại các chỉtiêu đó theo các loại 12/19/14 khuyết tật,

+ Xác định cỡlô (N),

+ Chọn bậc kiểm tra,

+ Quy định mức chất lượng chấp nhận

(AQL) cho từng chỉtiêu hay từng nhóm

chỉtiêu,

39

2. Các loại phương án lấy mẫu

2.1. Các phương án lấy mẫu:

Có 3 phương án lấy mẫu : 1 lần, 2 lần và nhiều lần

Khi lựa chọn loại phương án lấy mẫu, cần cân nhắc giữa sự phức tạp về thủ tục lấy mẫu và các cỡ mẫu trung bình. Cỡ mẫu của phương án lấy mẫu 1 lần lớn hơn cỡ mẫu trung bình của phương án lấy mẫu 2 hay nhiều lần, nhưng sự phức tạp về thủ tục lấy mẫu và chi phí cho kiểm tra tính theo mỗi đơn vị sản phẩm được kiểm tra trong phương án lấy mẫu 1 lần ít hơn so với 2 phương án 2 lần và nhiều lần.

2.2. Lập phương án lấy mẫu

Sơ đồ lập Phương án lấy mẫu

Căn cứ cỡ lô (N), bậc kiểm tra (Bk) xác định chữ khoá chỉ cỡ mẫu (Ck)

Căn cứ chữ khóa (Ck) và mức chất lượng chấp nhận AQL, tuỳ theo chế độkiểm tra để xác định cỡ mẫu (n) và số chấp nhận, số bác bỏ

2.2. Lập phương án lấy mẫu

• Lấy mẫu 1 lần

2.2. Lập phương án lấy mẫu

• Lấy mẫu 2 lần

2.2. Lập phương án lấy mẫu

• Lấy mẫu nhiều lần

3. Chế độ kiểm tra

• Kiểm tra thường

• Kiểm tra ngặt

• Kiểm tra giảm

4. Thủ tục chấp nhận thô

• Kiểm tra tỷ lệ phần trăm có khuyết tật để

đánh giá chấp nhận hay loại bỏ.

• Lấy mẫu 1 lần thì khi

+ k

+ k>B loại bỏ.

2. Kiểm tra định lượng. v Là việc chấp nhận hay bác bỏ lô dựa trên các

giá trị đặc trưng thống kê mẫu

(giá trị trung bình x, độ lệch tiêu chuẩn s, độ rộng R)

v (tiêu chuẩn ISO 15189, ISO 17025 cho thí nghiệm, thử nghiệm, ISO 10576 và TCVN 9597 -1 về thống kê xác suất)

12/19/14 47

Tìm hiểu về kiểm tra sản

phẩm