
BÀI TẬ P MÔN HỌ C QTKDI
CHƯ Ơ NG 2: QUẢ N TRỊ QUÁ TRÌNH SẢ N XUẤ T
BÀI 1.
Hãy xác đị nh thờ i gian công nghệ , chu kỳ sả n xuấ t và thờ i gian đư a vào sả n xuấ t
mộ t đợ t gồ m 400 chi tiế t theo phư ơ ng thứ c tuầ n tự , song song, hỗ n hợ p. Theo các
số liệ u sau đây:
Bư ớ c
công
việ c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thờ i
gian(
phút)
12
18
12
20
24
10
24
9
11
Doanh nghiệ p thự c hiệ n chế độ làm việ c 2 ca/ ngày, mỗ i ca 8 tiế ng, thờ i gian giao
nộ p chi tiế t là 20 tháng 4. Tổ ng thờ i gian chi tiế t dừ ng lạ i giữ a các BCV theo
phư ơ ng thứ c tuầ n tự là 3h, theo phư ơ ng thứ c hỗ n hợ p là 30 phút. Quá trình sả n
xuấ t đư ợ c tiế n hành liên tụ c không có ngày nghỉ
Hư ớ ng dẫ n
Khái niệ m sả n xuấ t theo phư ơ ng thứ c tuầ n tự và song song
công thứ c tính thờ i gian công nghệ , chu kỳ sả n xuấ t, thờ i gian đư a vào sả n xuấ t
Thờ i gian công nghệ theo phư ơ ng thứ c tuầ n tự
TcnTT =400( 12+ 18+ 12+ 20 + 24+ 10+ 24+9+11)= 56 000( phút)= 39 ( ngày)
Chu kỳ sả n xuấ t TCKSX = Tct + Ttn+ Td= (Tcn+ Tvc+ Tkt) + Ttn+ (Tdc+ Tdk)
Chu kỳ sả n xuấ t TCKSX = 56 000+ 0+ 3*60= 56 000+ 180=56 180(phút)
Thờ i gian chu kỳ sả n xuấ t ( tính theo ngày) = 56 180/2*8*60=58,5= 59 ngày
Thờ i gian đư a vào sả n xuấ t
m
i
cni
tt
cn
TT
CN tntT
1

Giao nộ p chi tiế t vào 20 tháng 4 , chu kỳ sả n xuấ t mấ t 59 ngày vậ y thờ i gian đư a
vào sả n xuấ t là : 21/02
Thờ i gian công nghệ theo phư ơ ng thứ c song song
Dữ liệ u trong bài không nói cụ thể về số nơ i làm việ c cùng thự c hiệ n BCVi và hệ
số vư ợ t mứ c năng suấ t KVi nên ta mặ c đị nh bằ ng 1
Do vậ y thờ i gian công nghệ theo phư ơ ng thứ c song song là:
TcnSS = (12+18+ 12+20+24+10+24+9+11) + (400-1)*24= 9716 ( phút)=
9716/960=10 ngày
Thờ i gian đư a vào sả n xuấ t 13/4
Phư ơ ng thứ c hỗ n hợ p
Thờ i gian công nghệ theo phư ơ ng thứ c hỗ n hợ p
Tcnhh= (12+ 18+ 12+ 20+ 24+10+ 24+9+11) + (400-1)((18+24+24+11) –
(12+10+9)=18494 phút = 19( ngày)
Thờ i gian đư a vào sả n xuấ t ngày 1/4.
Vii
dn
cni
m
iVii
cni
SS
CN KNLV
t
n
KNLV
t
T*
)1(
*
1
Vii
k
i
h
i
nh
cni
dh
cni
m
iVii
cni
hh
CN KNLV
tt
n
KNLV
t
T*
)1(
*
1 1
1

BÀI 2.
Doanh nghiệ p K xây dự ng kế hoạ ch sả n xuấ t trong năm tớ i vớ i số liệ u như sau
Chỉ tiêu cấ p trên giao: sả n xuấ t sả n phẩ m A: 20.000 chiế c, sả n phẩ m B: 40.000
chiế c
Nguyên vậ t liệ u cân đố i đủ cho 20.000 sả n phẩ m A và 500.000 sả n phẩ m B
DN có thể sả n xuấ t sả n phẩ m C vớ i chủ ng loạ i nguyên vậ t liệ u như đố i vớ i sả n
phẩ m B như ng đị nh mứ c tiêu dùng các loạ i đề u lớ n gấ p 2 lầ n/1 đơ n vị sả n phẩ m.
1. Đị nh mứ c hao phí giờ máy và đị nh mứ c thờ i gian lư u lạ i củ a mộ t đơ n vị sả n phẩ m
B như sau:
Sả n phẩ m
Đị nh mứ c hao phí giờ
máy/1 đvsp
Đị nh mứ c lư u lạ i củ a
1 đvsp( giờ )
Máy tiệ n Máy mài
A
0.6 0.2
B
0.5 0.2
0.5
C
1.0 0.4
2. Doanh nghiệ p huy độ ng đư ợ c 13 máy tiệ n vào hoạ t độ ng theo chế độ
2ca/ngày/, 8giờ /ca, 3 thiế t bị mài hoạ t độ ng 2 ca/ngày, 8giờ /ca. Thờ i gian ngừ ng để
sử a chữ a trong năm là 4000 giờ .
Diệ n tích mộ t đơ n vị sả n phẩ m B chiế m là 7.5m2, diệ n tích có thể sử dụ ng đư ợ c là
30m2
Thờ i gian làm việ c theo chế độ là 280 ngày/năm. Các điề u kiệ n khác đả m bả o đầ y
đủ
Hãy cân đố i kế hoạ ch sả n xuấ t sả n phẩ m củ a doanh nghiệ p K

Hư ớ ng dẫ n
Xác đị nh nhu cầ u
Xác đị nh khả năng
Cân đố i nhu cầ u và khả năng
Nế u Nhu cầ u >khả năng thì có 2 phư ơ ng án
Phư ơ ng án 1. Tăng khả năng =>.Mua thêm MMTB
Phư ơ ng án 2. Giả m nhu cầ u => Điề u chỉ nh lạ i số lư ợ ng sả n phẩ m sả n xuấ t.
Cầ n cân đố i: 1. Nguyên vậ t liệ u, Số lư ợ ng sả n phẩ m, số giờ MMTB, số MMTB,
diệ n tích cầ n thiế t.
1. Cân đố i lư ợ ng nguyên vậ t liệ u
Nguyên vậ t liệ u đủ dùng cho: 20.000 sả n phẩ m A
40.000 sả n phẩ m B
(500.000- 40.000)/2= 230.000 sả n phẩ m C
2. Cân đố i số giờ và số lư ợ ng cho MMTB
a. Nhu cầ u sử dụ ng máy tiệ n :
0.6*20.000 + 0.5*40.000+ 1.0*230.000= 262.000 (giờ )
Khả năng sử dụ ng máy tiệ n:
13*2*8*280 – 4000= 54 240 (giờ )
Vậ y số giờ máy tiệ n cầ n bổ sung là: 262.000- 54.240= 207.760 (giờ )
Số máy tiệ n cầ n bổ sung: 207.760/2*8*280= 46 (máy)
Hoặ c = (262.000+ 4000)/2*8*280 – 13= 46( máy)
b. Nhu cầ u sử dụ ng máy mài :
0.2*20.000 + 0.2*40.000+ 0.4*230.000= 104.000( giờ )
Khả năng sử dụ ng máy mài
3*2*8*280- 4000=9440 (giờ )

Vậ y số giờ máy mài cầ n bổ sung là= 104.000- 9.440=94.560 (giờ )
Số máy mài cầ n bổ sung là: 94.560/2*8*280= 21 (máy)
Hoặ c: = (104.000+4000)/2*8*280- 3= 21 (máy)
Chú ý ( nên trình bày theo bả ng sẽ dễ hình dung hơ n)
STT
MÁY TIỆ N
MÁY MÀI
1
Nhu cầ u
0.6*20.000 + 0.5*40.000+
1.0*230.000= 262.000 (giờ )
104.000( giờ )
2
Khả năng
13*2*8*280 – 4000=54 240
9440 (giờ )
3
Nhu cầ u> khả
năng, nên số giờ
MMTB cầ n bổ
sung
262.000 - 54 240= 207.760
94.560 (giờ )
4
Số MMTB cầ n
bổ sung
207.760/2*8*280= 46 ( máy)
21 (máy)
Phư ơ ng án không mua thêm MMTB, điề u chỉ nh lạ i số lư ợ ng sả n phẩ m (bao
nhiêu A, bao nhiêu B?)
Nế u sả n xuấ t 20.000 sả n phẩ m A , thì số giờ hao phí củ a máy tiệ n là:
20.000*0.6=12.000 (giờ )
Số giờ máy tiệ n còn dư để sx sp B là: (54 240-12 000)/0.5=84.480 sp
Số giờ hao phí củ a máy mài cho 20.000 sp A là
20.000*0.2= 4000 giờ
Vậ y số giờ máy mài còn dư để sx sp B là
(9440-4000)/0.2= 27.200 sp
=> do quá trình sả n xuấ t 2 sp A và B đề u phả i dùng đế n 2 loạ imáy( tiệ n,mài)
nên DN sẽ SX 20.000 sp A và 27.200 sp B.
Nế u sx 40.000 sp B( làm tư ơ ng tự )