Sách xu t b n năm 2007
III/ các thông tin khác.
1. Chi phí.
- t ng chi phí tr c ti p s n xu t cho c năm là 372.252 (tr) ế
- các chi phí khác ph c v cho khâu tiêu th s n ph m là.
+ hoa h ng đ i lý
+ thu xu t kh uế
+ phí v n chuy n và b o hi m
+ các chi phí khác: 30.194 (tr)
2. thu nh p ch u thu ế
- thu nh p t ti n cho vay : 600 (tr)
- thu nh p t chuy n nh ng tài s n: 1.300 (tr) ượ
3. t ng thuê` GTGT đ c kh u tr cho c năm là 31.193 (tr) ượ
Bi t r ng:ế
cty không có hàng t n kho đ u kỳ
thu su t thu xu t kh u: 2%ế ế
thu su t thu GTGT: 10%ế ế
thu s ut thu TNDN 28%ế ế
GI I
1) Bán cho cty th ng m iươ
Doanh thu: 200.000 x 600.000 = 120.000 (tr)
T.GTGT đ u ra: 120.000 x 10% = 12.000 (tr)
2) bán cho khu ch xu t:ế
Doanh thu: 150.000 x 650.000 = 97.500 (tr)
XK: 97.500 x 2% = 1.950 (tr)
2) xu t kh u ra n c ngoài: ướ
Doanh thu: 170.000 x 814.200 = 138.414 (tr)
XK: 170.000 x (814.200/1,15) x 2% = 2.407,2 (tr)
Phí v n chuy n và b o hi m: 170.000 x (814.200/1,15) x 15% = 18.054 (tr)
3) xu t cho đ i lý bán l :
doanh thu: 100.000 x 620.000 = 62.000 (tr)
thu GTGT đ u ra: 62.000 x 10% = 6.200 (tr) ế
hoa h ng: 62.000 x 5% = 3.100 (tr)
V y :
Thu XK ph i n p: 1.950 (tr) + 2.407,2 (tr) = 4357,2 (tr)ế
Thu GTGT ph i n p = G đ u ra – G đ u vàoế
= [12.000 (tr) + 6.200 (tr)] – 31.193 = - 12.993 (tr)
thu TNDN = thu nh p tính thu x thu su t.ế ế ế
thu nh p tính thu = doanh thu – chi phí + thu nh p khác ế
doanh thu = 120.000 (tr) + 97.500 (tr) + 138.414 (tr) + 62.000 (tr) =
417,914 (tr)
chi phí cho s n xu t 670.000 (sp)
(372.252/670.000) x 620.000 + 3.100 + 4.357,2 + 18.054 + 30.194 =
400177,2 (tr)
Thu nh p khác : 600 + 1.300 = 1.900 (tr)
V y: thu TNDN ph i n p = (417,914 – 400.177,2 + 1.900) x 28% = 5.498,024 (tr)ế
Trang 5
Sách xu t b n năm 2007
BÀI 20:
Xác đ nh thu xu t kh u, GTGT và thu TNDN ph i n p trong năm c a m t ế ế
cty v i các tài li u sau:
I/ tình hình s n xu t trong năm: trong năm Dn s n xu t đ c 120.000 sp A (A ko thu c ượ
di n ch u thu TTDB), cty không có hang t n kho đ u năm. ế
II/ tình hình tiêu th trong năm:
1) tr c ti p xu t kh u 10.000 sp theo đi u ki n FOB v i giá quy ra đ ng vi t ế
nam là 60.000 đ/sp.
2) Bán cho doanh nghi p khu ch xu t 40.000 sp, giá bán 62.000 đ/sp. ế
3) Tr c ti p xu t kh u 30.000 sp theo đi u ki n CIF v i giá quy ra đ ng vi t ế
nam là 66.700 đ/sp. Trong đó phí v n chuy n và b o hi m qu c t là 15% ế
giá FOB.
4) Xu t cho đ i lý bán l 20.000 sp, giá bán c a đ i lý theo h p đ ng mua
ch a có thu GTGT là 55.000 đ/sp. Cu i năm đ i lý còn t n kho là 5.000spư ế
III/chi phí s n xu t kinh doanh trong năm:
- nguyên v t li u chính tr c ti p s n xu t s n ph m là 2.010 tri u đ ng. ế
- nguyên v t li u ph tr c ti p s n xu t s n ph m là 537,2 tri u đ ng. ế
- ti n l ng công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m. Đ nh m c s n ph m s n ươ ế
xu t là 300sp/lao đ ng/tháng, đ nh m c ti n l ng 1.200.000 đ/lao đ ng /tháng. ươ
- Chi phí b ph n qu n lý: 250 tri u đ ng.
- Kh u hao TSCD phân x ng s n xu t: 186 tri u đ ng. ưở
- Các chi phí khác ph c v s n xu t phân x ng: 396 tri u đ ng. ưở
- Thu xu t kh uế
- Chi phí v n t i và b o hi m khi tr c ti p xu t kh u s n ph m. ế
- Chi hoa h ng cho đ i lý bán l 5% doanh s bán c a đ i lý.
IV/ thu nh p ch u thu khác ế : 19 tri u đ ng.
Bi t r ngế :
- thu GTGT đ i v i s n ph m DN s n xu t là 10%ế
- thu xu t kh u 2%.ế
- Thu TNDN là 28%.ế
- Bi t t ng s thu GTGT đ u vào đ c kh u tr trong năm là 253,5 tri u đ ng.ế ế ượ
GI I
I/ tình hình s n xu t trong năm: trong năm s n xu t đ c 120.000 spA ượ
II/ tình hình tiêu th trong năm:
1. tr c ti p xu t kh u: ế
doanh thu: 10.000sp x 60.000 đ/sp = 600 (tri u đ ng)
thu XK: 10.000sp x 60.000 đ/sp x 2% = 12 (tri u đ ng)ế
2. Bán cho doanh nghi p ch xu t: ế
Doanh thu: 40.000 x 62.000 đ/sp = 2.480 (tri u đ ng)
Thu XK: 40.000 x 62.000 đ/sp x 2% = 49,6 (tri u đ ng)ế
3. Tr c ti p xu t kh u: ế
Doanh thu: 30.000 x 66.700 đ/sp = 2.001 (tri u đ ng)
Thu XK: 30.000sp x (66.700 đ/sp/115%) x 2% = 34,8 (tri u đ ng)ế
Trang 6
Sách xu t b n năm 2007
4. xu t cho đ i lý bán l :
DT: 15.000sp x 55.000 đ/sp = 825 (tri u đ ng)
Thu GTGT đ u ra: 825 x 10% = 82,5 (tri u đ ng)ế
V y:
- thu xu t kh u ph i n p: 12 + 49,6 + 34,8 = 96,4 (tri u đ ng)ế
- Thu GTGT ph i n p = thu GTGT đ u ra – GTGT đ u vào đ c kh u trế ế ượ
Thu GTGT đ u ra: 82,5 (tri u đ ng)ế
Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr : 253,5 (tri u đ ng)ế ượ
Thu GTGT ph i n p = 82,5 – 253,5 = - 171 (tri u đ ng)ế
- Thu TNDN ph i n p = thu nh p ch u thu x thu su tế ế ế
Doanh thu: 600 + 2.480 + 2.001 +825 = 5.906 (tri u đ ng)
Chi phí đ s n xu t 120.000sp trong:
2.010 + 537,2 + [(1,2/300) x 120.000] +186 + 396 = 3.609,2 (tri u đ ng)
Chi phí h p lý cho 95.000sp tiêu th :
[(3.609,2/120.000) x 95.000] + 250 + 96,4 + (30.000 x 0,058 x 15%) + (825% x
5%) =3.505,033 (tri u đ ng)
Thu nh p khác: 19 (tri u đ ng)
Thu TNDN ph i n p = (5.906 – 3.505,933 + 19) x 28% = 677,33876 (tri uế
đ ng).
BÀI 21
I/ T i m t công ty s n xu t Z, trong năm s n xu t đ c 280.000 sp và tiêu th ượ
nh sau:ư
1) tr c ti p bán l 40.000 sp, giá bán g m c thu GTGT: 71.500 đ ng/sp. ế ế
2) bán cho cty TM trong n c 90.000 sp v i giá bán g m c thu GTGT làướ ế
68.200 đ/sp
3) bán cho siêu th 20.000 sp, giá bán ch a có thu GTGT 63.000 đ ng/sp. ư ế
4) Bán cho doanh nghi p ch xu t 30.000 sp. Giá bán : 68.000 đ ng/sp ế
5) Xu t cho đ i lý bán l 40.000 sp, giá bán theo h p đ ng đ i lý g m c thu ế
GTGT: 72.600 đ/sp. Cu i năm đ i lý còn t n kho 10.000 sp.
6) Bán cho cty xu t nh p kh u 30.000 sp, giá bán ch a có thu GTGT là ư ế
64.000 đ ng/sp.. trong đó có 1.000 sp không phù h p quy cách so v i h p
đ ng, doanh nghi p ph i gi m giá bán 10%.
7) Tr c ti p xu t kh u ra n c ngoài 20.000 sp, gia bán theo đi u ki n CIF là ế ướ
75.000 đ ng/sp. phí v n chuy n và b o hi m 2.000 đ ng/sp.
II/ Chi phí s n xu t kinh doanh phát sinh trong năm (ch a tính các kho n thu ) ư ế
1) nguyên v t li u chính: xu t kho đ sx sp 20.400 kg, giá xu t kho: 200.000
đ ng/kg.
2) nguyên v t li u ph và nhiên li u khác: 1.520 tri u đ ng.
3) ti n l ng: ươ
- B ph n tr c ti p s n xu t: đ nh m c ti n l ng: 1,5 tri u ế ươ
đ ng/lđ/tháng, đ nh m c sx: 150 sp/ld/tháng.
- B ph n qu n lý: 352 tri u đ ng.
- B ph n bán hàng. 106 tri u đ ng
- B ph n ph c v s n xu t: 200 tri u đ ng
4) KHTSCD: TSCD thu c b ph n s n xu t: 2.130 tri u đ ng, b ph n qu n
lý: 1012 tri u đ ng, b ph n bán hàng: 604 tri u đ ng.
Trang 7
Sách xu t b n năm 2007
5) Các chi phí khác:
- chi n p thu xu t kh u. ế
- phí b o hi m và v n chuy n qu c t . ế
- chi phí đ ng ph c cho công nhân s n xu t: 200 tri u đ ng
- tr ti n qu y hàng thu c b ph n bán hàng: 105 tri u đ ng.
- tr ti n vay ngân hàng: 1.015 tri u đ ng.
- các chi phí khác còn l i:
thu c b ph n s n xu t: 920 tri u đ ng, trong đó chi phí v nghiên c u
ch ng ô nhi m môi tr ng b ng ngu n v n c a c quan ch qu n c a ườ ơ
c p trên: 90 tri u đ ng.
thu c b ph n qu n lý: 210 tri u đ ng, trong đó n p ph t do vi ph m
hành chính v thu : 3 tri u đ ng. ế
- d ch v mua vào s d ng cho b ph n qu n lý: 126,5 tri u đ ng
- thu c b ph n bán hàng: 132 tri u đ ng.
BI T R NG:
1/ Thu su tt thu XK 2%, TNDN: 28%, GTGT đ i v i sp 10%, thu môn bàiế ế ế
ph i n p c năm: 3 tri u đ ng.
2/ thu GTGT đ u vào đ c kh u tr cho c năm là: 524 tri u đ ng.ế ượ
3/ thu nh p ch u thu khác: 12,6 tri u đ ng ế
Yêu c u: tính các thu mà công ty Z ph i n p trong năm.ế
GI I.
1) Tr c ti p bán l : ế
DT: 40.000sp x [71.500 đ/sp/(1 + 10%)] = 2.600 (tri u đông)
Thu GTGT đ u ra: 2.600 x 10% = 260 (tri u đ ng)ế
2) Bán cho các cty th ng m i trong n c:ươ ướ
DT: 90.000sp x [68.200 đ/sp/(1 + 10%)] = 5.580 (tri u đ ng)
Thu GTGT đ u ra: 5.580 x 10% = 558 (tri u đ ng)ế
3) Bán cho siêu th :
DT 20.000sp x 63.000 đ ng/sp = 1.260 (tri u đ ng)
Thu GTGT đ u ra: 1.260 x 10% = 126 (tr đ ng)ế
4) Bán cho doanh nghi p ch xu t: ế
DT: 30.000 sp x 68.000 đ ng/sp = 2.040 (tri u đ ng)
Thu XK: 2.040 x 2% = 40,8 (tri u đ ng)ế
5) xu t chho đ i lý bán l :
DT: 30.000sp x [72.600 đ/sp/(1 + 10%)] = 1.980 (tr đ ng)
Thu GTGT đ u ra: 1.980 x 10% = 198 (tri u đ ng) ế
6) Bán cho cty xu t nh p kh u:
DT: (30.000sp x 64.000 đ ng/sp) – (1.000sp x 64.000 đ/sp x 10%) = 1.913,6 (tr
đ ng)
Thu GTGT đ u ra: 1.913,6 x 10% = 191,36 (tri u đ ng)ế
Trang 8
Sách xu t b n năm 2007
7) Tr c ti p xu t kh u ra n c ngoài: ế ướ
DT: 20.000sp x 75.000 đ ng/sp = 1.500 (tr đ ng)
Thu xu t kh u: 20.000 sp x 73.000 đ/sp x 2% = 29,2 (tr đ ng)ế
V y;
- Thu XK ph i n p: 40,8 + 29,2 = 70 (tri u đ ng)ế
- Thu GTGT ph i n p = thu GTGT đ u ra – thu GTGT đ u vào đ c kh uế ế ế ượ
tr
Thu GTGT đ u ra = 260 + 558 + 126 + 198 + 191,36 = 1.333,36 (tr đ ng)ế
Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr : 524 (tr đông)ế ượ
Thu GTGT ph i n p = 1.333,36 – 524 = 809,36 (tr đ ng)ế
- thu TNDN ph i n p = thu nh p ch u thu x thu su tế ế ế
DT: 2.600 + 5.580 + 1.260 +2.040 + 1.980 + 1.913,6 + 1.500 = 16.873,6 (tr đ ng)
Chi phí đ s n xu t 280.000 sp trong năm:
NVL chính: 20.400kg x 200.000 đ/kg = 4.080 (tr đ ng)
NVl ph và NL khác : 1.520 (tr đ ng)
Ti n l ng: [(1,5/150) x 280.000] + 200 = 3.000 (tr đ ng) ươ
Kh u hao tài s n c đ nh: 2.130 (tr đ ng)
Chi phí khác: 200 + 920 – 90) = 1.030 (tr đ ng)
Chi phí đ s n xu t 280.000sp trong năm: 4.080 + 1.520 + 3000 + 2.130 + 1.030 =
11.760 (tr đ ng)
Chi phí phí h p lý cho 260.000 sp tiêu th :
[(11.760/280.000) x 260.000] + 352 + 106 +1.012 + 604 + 70 + (20.000sp x 0,002 trd/sp)
+ 105 + 1.015 + (210 – 3) + 126,5 + 132 + 3 = 14.692,5 (tr đ ng)
Thu nh p khác: 12,6 (tr đ ng)
Thu TNDN ph i n p = (16.873,6 – 14.692,5 + 12,6) x 28% = 614,236 (tr đ ng) ế
Bài 22:
T i m t công ty s n xu t Thu n An, trong năm có các nghi p v kt phát
sinh nh sau:ư
I/ Tình hình mua t li u s n xu t:ư
- nh p kh u 100.000 kg nguyên li u A đ sx bia lon, giá FOB quy ra ti n Vi t
Nam: 30.000 đ/kg, phí v n t i và b o hi m qu c t chi m 10% giá FOB.(cdcntt ế ế
– tphcm)
- Hàng hóa mua trong n c đ ph c v s n xu t kinh doanh v i giá mua ch aướ ư
thu GTGT 1.5000 tri u đ ng (t t c đ u có hóa đ n GTGT).ế ơ
- D ch v mua trong n c đ ph c v s n xu t kinh doanh v i giá mua ch a ướ ư
thu GTGT 500 trđ (t t c đ u có hóa đ n GTGT)ế ơ
II/ tình hình s n xu t s n ph m c a cty: trong năm cty s n xu t đ c 100.000 ượ
thùng bia.
III/ tình hình tiêu th s n ph m do cty s n xu t: bi t r ng giá v đ c kh uế ượ
tr là 30.096 đ ng/thùng (24 lon x 0,33 lít/lon x 3.800 đ ng/lít = 30.096 đ ng/thùng)
- bán cho cty th ng m i 30.000 thùng bia v i giá ch a thu GTGT là 170.096 đ/ươ ư ế
thùng.
Trang 9