Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP
2011
1
CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA TÍNH DI TRUYN
BÀI 1:
Gen thứ nhất dài 2550 A0, nhân đôi một số lần liên tiếp đã lấy của môi trường 22500 Nu tự
do, trong đó có 6750 Xitoxin.
a. Tính số lượng từng loại Nu mà mỗi trường cung cấp số liên kết hidro bị phá vỡ. số
liên kết hidro và số liên kết cộng hóa trị hình thành trong quá trình tự nhân đôi của
gen.
b. Gen thứ hai dài bằng gen thứ nhất nhưng có số Nu loại A ít hơn A của gen thứ
nhất là 30. Tính số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp và số liên kết hidro b
phá vỡ nếu gen thứ hai nhân đôi liên tiếp 3 lần.
Giải
a. Số Nu từng loại môi trường cung cấp
- Tổng số Nu của gen: (2550 : 3,4) x 2 = 1500 (Nu)
- Gọi x là số lần nhân đôi của gen ( x nguyên dương, x > 0)
- Theo đề bài, ta có tổng số Nu môi trường nội bào cung cấp :
∑ Nmtcc = (2x -1 ). N
22500 = (2x – 1). 1500
2x= 16 → x = 4
Vậy gen tự nhân đôi 4 lần.
- Theo đề bài ta có :
∑X = ( 24 -1) X
6750 = 15 X → X = 450 (Nu)
- Số lượng từng loại Nu của gen :
A =T = (1500 : 2) – 450 = 300 (Nu)
G=X= 450 (Nu)
- Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp :
∑A= ∑T= 300.( 24-1)= 4500 (Nu)
∑G= ∑X= 6750 (Nu)
- Số liên kết hidro bị phá vỡ :
Hp = (2x -1) H = (24 -1) ( 2. 300 + 3 .450) = 29250
- Số liên kết hidro hình thành
Hht = 2x . H = 24 . ( 2. 300 + 3 .450)= 31200
- Số liên kết hóa trị hình thành :
(N-2)(2x -1)= (1500 -2) ( 24 -1) = 22470
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP
2011
2
b. Số Nu từng loại môi trường cung cấp gen 2 tự sao 3 lần
- LI = LII nên NI = NII = 1500 (Nu)
- Số Nu mỗi loại của gen II :
A= T = 300 -30 = 270 (Nu)
G=X= (1500 : 2) – 270 = 480 (Nu)
- Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen II nhân đôi 3 lần :
∑Amtcc = ∑Tmtcc = 270. ( 23 -1) = 1890 (Nu)
∑Gmtcc = ∑Xmtcc= 480.(231)= 3360 (Nu)
- Số liên kết Hidro bị phá
Hp= (2x -1).H = (23-1) ( 2. 270 + 3 . 480) = 13860
Bài 2:
Có 3 gen I,II,III nhân đôi với tổng số lần 10 và đã tạo ra 36 gen con. Biết rằng số lần t
nhân đôi của gen I gấp đôi số lần tự nhân đôi của gen II.
a. Tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b. Gen I có khối lượng phân tử là 9.105 đvC và có hiệu số giữa A với loại không bổ sung
với nó là 20%. Trong quá trình tự nhân đôi của gen I số Nu tự do loại A của môi
trường đến bổ sung với mạch 1 của gen là 650 và số Nu loại G của môi trường đến bổ
sung với mạch thứ hai của gen là 250.
- Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I.
- Đã có bao nhiêu Nu mỗi loại của môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của
gen I.
- Số liên kết hidro bị phá vsố liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình tự
nhân đôi của gen I là bao nhiêu ? Biết khối lượng trung bình 1 Nu là 300 đvC.
Giải
a. Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
- Gọi x1 là số lần nhân đôi của gen I
x2 là số lần nhân đôi của gen II
x3 là số lần nhân đôi của gen III ( x1, x2,x3 nguyên dương)
- Theo đề bài, ta có:
x1 + x2 + x3 = 10
2x1 +2x2 + 2x3 = 36
x = 2y
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP
2011
3
- Biện luận :
x2 1 2 3
x1 2 4 6
x3 7 4 1
2x1 +2x2 + 2x3 55 36 74
Loại nhận loại
- Vậy gen I nhân đôi 4 lần
Gen II nhân đôi 2 lần
Gen III nhân đôi 4 lần
b1.Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I.
- Tổng số Nu của gen I:
N = M : 300 = 9.105 : 300 = 3000 (Nu)
- Theo đề bài, ta có:
A + G = 50% A = T = 35%N = 35%.3000 = 1050 (Nu)
A - G= 20% G = X = 15%N= 15%.3000 = 450 (Nu)
- Số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen :
Theo giả NTBS và theo giả thiết, ta có :
T1 =A2 = 650 (Nu)
A1 = T2 = A – A2 = 1050 -650= 400 (Nu)
G1 = X2 = 250 (Nu)
X1 = G2 = G- G1 = 450 250 = 200 (Nu)
b2. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen I:
- Gen I nhân đôi 4 lần, nên ta có :
∑Amtcc =∑Tmtcc = 1050 (24 -1) = 15750 (Nu)
∑Gmtcc =∑Xmtcc = 450 ( 24 -1) = 6750 (Nu)
b3. Số liên kết hidro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình t
nhân đôi của gen I
- Số liên kết hidro bị phá vỡ:
Hp = H. (2x1 – 1)
= (2.1050 + 3 .450 ). (24 -1)
= 51750
- Số liên kết hóa trị được hình thành:
HTht = (N-2) (2x1 -1)
= ( 3000 -2) . ( 24 -1) = 44970
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP
2011
4
Bài 3:
Hai gen A và B có tổng số Nu là 3600 tiến hành tự sao một số đợt liên tiếp bằng nhau và đã
tạo ra 32 gen con. Biết rằng số Nu môi trường cung cấp cho gen A tự sao một lần bằng 2/3 số
Nu cung cấp cho gen B tự sao 2 lần. Tổng số liên kết Hidro được hình thành trong các gen
con tạo ra từ gen A là 44160 và tổng số liên kết hidro được hình thành trong các gen con tạo
ra từ gen B là 22800.
a. Tính số lần tự sao của mỗi gen.
b. Tính chiều dài của mỗi gen.
c. Tính số lượng từn loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen.
Giải
a) Số lần tự sao của mỗi gen
- Vì số lần tự sao của gen I bằng số lần tự sao của gen II nên ta có:
2x + 2x =32
2. 2x = 32
2x = 16 → x =4
Vậy gen Igen II đều tự sao 4 lần.
b) Chiều dài của mỗi gen
- Theo lý thuyết và đề bài,ta có :
NI + NII = 3600 NI + NII = 3600 NI= 2400 (Nu)
NI = 2/3 (22-1)NII NI = 2NII NII= 1200 (Nu)
- Chiều dài gen 1 : (2400 : 2) . 3,4 = 4080 A0
- Chiều dài gen 2 : (1200 : 2). 3,4 = 2040 A0
c) Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao ca mỗi gen
Xét gen 1 :
- Theo đề bài, ta có số liên kết hidro hình thành trong các gen con tao ra :
Hht = 24.H
44160 = 24 .H → H = 2760
- Ta có : 2A + 2 G = 2400 A = T = 840 (Nu)
2A + 3 G = 2760 G= X = 360 (Nu)
- Số lượng Nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp :
∑Amtcc =∑Tmtcc = 840 . 15 = 12600 (Nu)
∑Gmtcc =∑Xmtcc = 360 .15 = 5400 (Nu)
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP
2011
5
Bài 4:
Một gen dài 0,306 micromet và có T/X = 3/1. Sau một số lần tự sao liên tiếp của gen đã có
tổng số liên kết hidro bị phá vỡ là 62775.
a. Tìm số lần tự sao của mỗi gen.
b. Tìm số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen.
c. Đã có bao nhiêu liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành trong các gen con
được tạo ra.
Giải
a. Số lần tự sao của mỗi gen
- Tổng số Nu của gen : (3060 : 3,4). 2 = 1800 (Nu)
Hay 2T + 2 X = 1800 (1)
- Mặc khác, theo đề bài
T/X = 3/1 → T = 3X (2)
- Từ (1) và (2), ta có số lượng từng loại Nu của gen:
A = T = 675 (Nu)
G= X = 225 (Nu)
- Số liên kết hidro của gen:
2A + 3G= 2. 675 + 3. 225 = 2025
- Gọi x là số lần tự sao của gen.( x nguyên dương)
Theo đề bài, ta có tổng số liên kết hidro bị phá
Hp = (2x – 1).H
62755 = ( 2x -1). 2025
2x = 32 → x= 5
Vậy gen tự sao 5 lần.
b. Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen
∑Amtcc =∑Tmtcc= 675 ( 25 -1) = 20925 (Nu)
∑Gmtcc =∑Xmtcc= 225 ( 25 -1)= 6975 (Nu)
c. Số liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành
- Số liên kết hidro hình thành
Hht = 2x . H= 25 . 2025 = 64800
- Số liên kết hóa trị hình thành
HTht = ( N -2) ( 2x -1) = ( 1800 -2) ( 25 -1) = 55738