Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
A. TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
I. Phương trình tích
Để giải phương trình tích
( )( )
0ax b cx d+ + =
, ta giải phương trình
0ax b+=
0cx d+=
. Sau
đó lấy tt c các nghim ca chúng.
*) Nhn xét: Đối với phương trình được đưa về dng tích, ta thc hin vic giải phương trình theo
hai bước:
Bước 1: Đưa phương trình về phương trình tích
( )( )
0ax b cx d+ + =
Bước 2: Giải phương trình tích tìm được.
II. Phương trình chứa n mu
*Đối với phương trình chứa n mẫu, ta thường đặt điều kin cho ẩn để tt c các mu thc
trong phương trình đều khác 0 và đó gọi là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương
trình.
* Các bước giải phương trình chứa n mu
- Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- Bước 2: Quy đồng mu hai vế của phương trình rồi kh mu.
- Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
- Bước 4: Kết lun. Trong các giá tr tìm được ca n bước 3, giá tr nào thỏa mãn ĐKXĐ
chính là nghim của phương trình đã cho.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A.
( )( )
2 1 2 1xx+ =
B.
C.
5 2 3xx = +
D.
( )( )
4 5 2 0xx+ =
Câu 2: Phương trình
( )( )
5 2 2 1 0xx+ =
có my nghim
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghim
Câu 3: Tt c các nghim của phương trình
( )( )
3 2 4 0xx + =
là:
A.
3x=
B.
2x=−
C.
3x=
2x=−
D.
4x=
Câu 4: Có mấy bước để giải phương trình cha n mu
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Điu kiện xác định của phương trình
4 1 3
1
23
x
xx
+=
+−
là:
A.
2x−
B.
3x
C.
2x−
3x
D.
2x=−
3x=
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 6: Tp nghim của phương trình
( )( )
3 1 2 3 0+ =xx
là:
A.
12
;
33
S

=

B.
1
2
S

=

C.
12
;
33
S−−

=

D.
13
;
22
S
=

Câu 7: Phương trình
( )( )
2 3 3 20
2 3 3 2
−=
x
x x x x
có nghim là:
A.
5x=
B.
6x=
C.
8x=
D.
10x=
Câu 8:
2x=−
là nghim của phương trình nào sau đây:
A.
270+=xx
B.
( )
22
3 2 4 0+ =xx
C.
( ) ( )
2 6 5 6 0+ + + =x x x
D.
( )
3 5 6 10 0+ =x x x
Câu 9: Điu kiện xác định của phương trình
32
14
1 1 1
−=
+ +
xx
x x x x
A.
0x
B.
0x
0x
C.
1x
D.
1x
2x
Bài 10: Tp nghim của phương trình
( )
3 5 6 10 0+ =x x x
là:
A.
5;2
3
S

=

B.
5;2
3
S
=

C.
5;2
3
S
=−


D.
5;2
3
S

=−


III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 11: Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành mt mảnh đất, có dng hình ch nht góc
khu đất để làm b bơi (hình vẽ). Biết din tích b bơi bằng
1250
cm2. Tính độ dài cạnh khu đất đó.
A.
72m
B.
73m
C.
74m
D.
75m
Câu 12: Cho hai biu thc
32
3 1 1 3
=+
+−
Axx
;
25
91
=
x
Bx
. Vi giá tr nào ca
x
thì hai biu thc
A
B
có cùng mt giá tr?
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
A. 0 B. 1 C. 5 D.7
Câu 13: Cho phương trình
2
32
1 2 4
1 1 1
−=
+ + +
xm
x x x x
. Biết
0=x
là mt nghim của phương trình. Tìm các
nghim còn li.
A.
5x=−
B.
5x=
C.
2x=
D.
1x=−
Câu 14: Nghim của phương trình
2
2 2 16
2 2 4
+−
−=
+
xx
x x x
là:
A.
2x=−
B.
2x=
C. Vô nghim D.
2x=−
2x=
Câu 15: Độ cao
h
(mét) ca mt qu bóng gôn sau khi được đánh
t
giây được cho bi công thc
( )
20 5=−h t t
. Có th tính được thi gian bay ca qu bóng t khi được đánh đến khi chm đất không?
A. 10 giây B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây
IV MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 16: Trong một khu vườn hình vuông có cnh bng
15
m người ta làm mt lối đi xunh quanh có bề rng
x
(m). Để din tích phần đất còn li là
169
m2 thì b rng
x
ca lối đi là bao nhiêu?
A.
0,5m
B.
1m
C.
1,5m
D.
2m
Câu 17: Mt doanh nghip s dụng than để sn xut. Doanh nghiệp đó lập kế hoch tài chính cho vic loi
b cht ô nhim trong khí thi theo d kiến sau: Để loi b
%p
cht ô nhim trong khí thi thì chi phí
C
(triệu đồng) được tính theo công thc
80
100
=
Cp
, vi
0 100p
. Vi chi phí là 420 triệu đồng thì doanh
nghip loi b được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhim trong khí thi (làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
A.
90%
B.
99%
C.
99,8%
D.
98,9%
.
Câu 18: Bác An có mt mảnh đất hình ch nht vi chiu dài 14mchiu rng 12m. Bác d định xây nhà
trên mảnh đất đó dành một phn diện ch để làm sân vườn như hình v. Biết diẹn ch đất làm nhà
100m2. Hi
x
bng bao nhiêu mét?
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
A.
1,5m
B.
1,75m
C.
2m
D.
2,2m
.
Câu 19: Phương trình
32
84+ = xx
có bao nhiêu nghim?
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. Vô nghim.
Câu 20: Biết nồng độ mui của nước bin là
3,5%
và khối lượng riêng của nước bin là
1020
g/ml. T 2
lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dch có nồng độ mui là
20%
. Tính khi
ng mui cn thêm.
A. 420,7 (g) B. 420,75 (g) C. 420 (g) D. 420,5 (g)
C. CÁC DNG T LUN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
2 1 3 1 0+ =xx
; b)
( )( )
3 1 2 3 0+ =xx
;
c)
( )( )
5 3 9 0+ =xx
; d)
( )
3 7 0 + =xx
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
7 5 4 0xx + =
; b)
( )
2
2 9 5 0
3

+ =


xx
;
c)
( )
61
4 5 1 0
3

+ =


x
x
; d)
2 3 5 13 1 0
4 5 6 9
+ +
=
x x x x
.
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
14
12
Sân
vườn
x
+ 2
x
Nhà
Dng 1. Giải phương trình tích
Phương pháp giải
Mun giải phương trình
( )( )
1 1 2 2 0a x b a x b+ + =
, ta giải hai phương trình
11
0a x b+=
22
0a x b+=
, ri ly tt c các nghim ca chúng.
Đối với phương trình đưa được v dng ch, ta thc hin vic giải phương trình theo hai bước:
ớc 1: Đưa phương trình về phương trình tích
( )( )
1 1 2 2 0a x b a x b+ + =
.
Bước 2: Giải phương trình tích tìm được.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com
a)
270+=xx
; b)
( )
22
3 2 4 0+ =xx
;
c)
( ) ( )
2 6 5 6 0+ + + =x x x
; d)
( )
3 5 6 10 0+ =x x x
.
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
( ) ( )
22
2 3 7 = +xx
; b)
( )
29 3 3 = +xx
;
c)
222 = +x x x
; d)
23 2 6 = x x x
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
3 11 6 0xx + =
; b)
2
2 5 3 0 + + =xx
;
c)
32 3 0+ =xx
; d)
32
84+ = xx
.
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
632
52
++=
+
x
x
; b)
;
c)
23 1 5
2 3 3
+=
xx
x
; d)
( )
4 3 4
11
+=
−−x x x x
.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
2 1 3
1 2 1 2
+=
+ + x x x x
; b)
32
2
3
+−
+=
xx
xx
;
c)
32
14
1 1 1
−=
+ +
xx
x x x x
; d)
( )( )
3 2 2 5
2 1 2 1
+
+=
+ +
x
x x x x
.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
2 5 4 3 1
1
3 2 3 1
xx
x x x x
+−
+ =
+ +
; b)
2
1 7 3
3 3 9
x x x
x x x
−−
−=
+
;
Dng 2. Giải phương trình chứa n mu quy v phương trình bậc nht
Phương pháp giải
ớc 1: Tìm điều kiện xác định ca phương trình.
ớc 2: Quy đồng mu thc hai vế của phương trình, rồi kh mu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Xét mi giá tr tìm được Bước 3, giá tr nào tho mãn điều kiện xác định thì đó
nghim của phương trình đã cho.