
BÀI THU HO C TH C T P GIÁO TRÌNH II - L I KÉOẠ Ự Ậ ƯỚ
H và Tên: Phan Xuân Luânọ
L p: 49HHKTớ
MSSV: 4913022033
•Đ n v th c t p: T nh Bà R a – Vũng Tàuơ ị ự ậ ỉ ị
•S hi u tàu: ố ệ Tàu đ c mang s hi u: ự ố ệ BV 8874TS cùng thuy n tr ng Nguy nề ưở ễ
Minh Tu n và Tàu cái mang s hi u BV 98688TS cùng thuy n tr ng Ph m Báấ ố ệ ề ưở ả
D ng.ử
•S ngày làm vi c trên tàu 22 ngày.ố ệ
•S ngày làm vi c trên b : 7 ngày. ố ệ ờ
•Kh năng ch u sóng gió trên tàu: 8 ngày đ u b say sóng h u nh không laoả ị ầ ị ầ ư
đ ng đ c nhi u trên tàu, s ngày có kh năng đi l i và làm vi c trên tàu là 14ộ ượ ề ố ả ạ ệ
ngày, Có th s d ng đ c các thi t b hàng h i trên tàu nh : máy đàm tho i t mể ử ụ ượ ế ị ả ư ạ ầ
g n, máy GP31, có th tham gia vá l i, nhăt, r a s n ph m tr c khi b o qu n,ầ ể ướ ử ả ẩ ướ ả ả
phân cá, tìm hi u v trang thi t b l i, l i, ph giúp n u c m…ể ề ế ị ướ ướ ụ ấ ơ
•Đánh giá kh năng làm vi c trên tàu: trung bình.ả ệ
1. M c đính và yêu c u c a đ t th c t p l i kéo?ụ ầ ủ ợ ự ậ ướ
a. M c đíchụ
- Áp d ng ki n th c chuyên nghành khai thác hàng h i vào th c t s nụ ế ứ ả ự ế ả
xu t trên tàu tôi th c t p.ấ ự ậ
- Tìm hi u thêm v công ngh ch t o ng c , các thông s k thu t c aể ề ệ ế ạ ư ụ ố ỹ ậ ủ
l i, các thông s k thu t l i… T nh Bà R a – Vũng Tàu nói riêng vàướ ố ỹ ậ ướ ở ỉ ị
ng c ngh cá Vi t Nam nói chung.ư ụ ề ệ
- Tìm hi u quy trình khai thác trên bi n, vùng bi n khai thác, s n l ngể ể ể ả ượ
khai thác, các đ i t ng khai thác, các đ c tính sinh h c, s phân b c a cácố ượ ặ ọ ự ố ủ
đ i t ng khai thác… và so sánh v i lý thuy t đã h c.ố ượ ớ ế ọ
- Rèn luy n đ c kh năng ch u sóng gió, và kinh ngi m làm vi c trênệ ượ ả ị ệ ệ
bi n.ể
- T ng h p đ c các s li u và hình nh đ làm bài báo cáo th c t p giáoổ ợ ượ ố ệ ả ể ự ậ
trình II – ngh l i kéo.ề ướ
- Kh o sát th c t đ chu n b cho vi c làm đ án t t nghi p ra tr ng vàả ự ế ể ẩ ị ệ ồ ố ệ ườ
công vi c sau khi ra tr ng.ệ ườ
b. Yêu c uầ
- Đ hoàn thành đ c nhi m v tôi đã r t c g ng tìm hi u và h c h iể ượ ệ ụ ấ ố ắ ể ọ ỏ
nhũng k thu t và kinh ngi m khai thác trong th c t . Tham gia tích c c laoỹ ậ ệ ự ế ự
đ ng đánh b t cùng các th y th trên tàu.ộ ắ ủ ủ
- B c đ u ph i v t qua đ c nh ng khó khăn sóng gió trên bi n đướ ầ ả ượ ượ ữ ể ể
thu th p đ c nh ng s li u liên quan.ậ ượ ữ ố ệ
- Ch p hành các quy đ nh v an toàn trên bi n tàu cá.ấ ị ề ể
- Có thái đ ngiêm ch nh, tôn tr ng m i ng i trên tàu, không nói nh ngộ ỉ ọ ọ ườ ữ
l i không hay nh h ng x u đ n danh ti ng c a nhà tr ng và b môn.ờ ả ưở ấ ế ế ủ ườ ộ
2. Đ c đi m c u t o và giá thành vàng l i?ặ ể ấ ạ ướ
a. C u t o ấ ạ
- Áo lu i Kéo g m các b ph n: cánh lu i, lu i ch n, thân lu i, đ t l i.ớ ồ ộ ậ ớ ớ ắ ớ ụ ướ

+ Ph n cánh l i: Có hình d ng đ u cánh đuôi én, cánh trên có chi u dài 90 m t, ầ ướ ạ ầ ề ắ
2a = 180 mm; cánh d i có chi u dài 118 m t, 2a = 180 mm, v t li u l i gàướ ề ắ ậ ệ ướ
Thái Lan PE 700
D
/15.
+ Ph n hàm l i: đ c ph thu c vào kinh ngi m v i t ng l i c th . ầ ướ ượ ụ ộ ệ ớ ừ ướ ụ ể
+ L i ch n: c u t o c a l i ch n có tác d ng ướ ắ ấ ạ ủ ướ ắ ụ ch n cá tr ng thái b xua đu iắ ở ạ ị ổ
t phía tr c d n l i theo h ng mi ng l i, mu n v t lên theo ph ng th ngừ ướ ồ ạ ướ ệ ướ ố ượ ươ ẳ
đ ng. V i kích th c 28 m t l i , 2a = 180mm, ứ ớ ướ ắ ướ v t li u PE 700ậ ệ
D
/15.
+ Ph n thân l i:ầ ướ
Có c u t o là hình nón c t, đ c ghép b i 2 t m l i trên và d i t o thành t ngấ ạ ụ ượ ở ấ ướ ướ ạ ừ
ph n và đ c ghép l i v i nhau.ầ ượ ạ ớ
G m 8 ph n đ c ghép l i b i 2 t m trên và d i có kích th c m t l i gi mồ ầ ượ ạ ở ấ ướ ướ ắ ướ ả
d n v đ t, v t li u PE 700ầ ề ụ ậ ệ
D
/15.
+ Ph n đ t l i:ầ ụ ướ
Đ t l i hình tr có kích th c m t l i và đ thô ch l i t ng đ i nh h nụ ướ ụ ướ ắ ướ ộ ỉ ướ ươ ố ỏ ơ
ph n cánh và thân l i còn đ thô ch l i thì ng c l i.ầ ướ ộ ỉ ướ ượ ạ
Kích th c 230 m t, 2a = 25mm, ướ ắ v t li u PE 700ậ ệ
D
/30.
- H th ng dây:ệ ố
+ Gi ng phao g m có: Gi ng băng, gi ng bu c phao và dây phân t .ề ồ ề ề ộ ổ
V t li u: PP có d = 26mmậ ệ
+ Gi ng chì: ề
V t li u: PP có d= 24mm.ậ ệ
Gi ng chì đ c g n xích lùa có ề ượ ắ
10=
φ
.
+ Dây đ i: Có d = 17mm bên ngoài đ c b c qu n b ng m t lo i dây b ng v tỏ ượ ọ ấ ằ ộ ạ ằ ậ
li u x s i đ ch ng mài mòn và đ c g n m t mi ng xăm xe kho ng 40cm khi làmệ ơ ợ ể ố ượ ắ ộ ế ả
vi c sát đáy.ệ
Chi u dài dây đòi m t bên là: 150m, và cách 3,5 – 4 m l i có m t t h p b c b cề ở ộ ạ ộ ổ ợ ọ ọ
qu n b ng m t lo i dây b ng v t li u x s i đ ch ng mài mòn.ấ ằ ộ ạ ằ ậ ệ ơ ợ ể ố
+ Gi ng tr ng trên:ề ố
V t li u: cáp thép, d = 14mm, chi u dài là 35m trên đó đ c g n các phao tròn cóậ ệ ề ượ ắ
d = 100mm.
+ Gi ng tr ng trên:ề ố
V t li u: cáp thép, d = 14mm, chi u dài là 35m trên đó đ c g n các phao tròn cóậ ệ ề ượ ắ
d = 100mm.
+ Gi ng l cề ự :

V t li u PP, d = 14mm, gi ng l c g n vào áo l i có tác d ng ch u l c, b o vậ ệ ề ự ắ ướ ụ ị ự ả ệ
áo l i.ướ
+ Ngoài ra còn có dây th t mi ng đ tắ ệ ụ và gi ng biên đ u cánh.ề ầ
+ Dây kéo l i: là b ph n liên k t gi a tàu kéo l i vàướ ộ ậ ế ữ ướ dây đ i. ỏ
Ch c năng ch y u là liên k t và ch u t i toàn b h th ng l i kéo.ứ ủ ế ế ị ả ộ ệ ố ướ
V t li u: cáp thép, có d = 17mm, chi u dài : 500m.ậ ệ ề
- Trang b ph tùng:ị ụ
+ Phao đ c làm t nh a t ng h p PVC có d ng hình c u, d = 200mm.ượ ừ ự ổ ợ ạ ầ
S l ng 27 phao đ c g n trên gi ng phao.ố ượ ượ ắ ề
+ Khung tam giác: Có đ ng kính là 22mm, đ c làm b ng inox.ườ ượ ằ
+ Khóa xoay: đ kh c ph c hi n t ng xo n trong quá trình làm vi c, ể ắ ụ ệ ượ ắ ệ
V t li u inox, d = 20mm.ậ ệ
+ Má ní: v t li u inox, d = 22mm.ậ ệ
+ Chì: Chì bé kh i l ng 0,2kg/chì. Chì l n có kh i l ng 2kg/ qu .ố ượ ớ ố ượ ả
b. Giá thành vàng l i: ướ Giá thành toàn b vàng l i kho ng 220 tri u.ộ ướ ả ệ
3. Đ c đi m thi công và s a ch a ng c ?ặ ể ử ữ ư ụ
L i Kéo đ c thi công b ng cách c t các t m l i chu n thành các ph n l iướ ượ ằ ắ ấ ướ ẩ ầ ướ
t ng ng theo các chu kỳ c t hai bên hông là chu kỳ 2-1 và 1-0 ph n cánh. Các t mươ ứ ắ ở ầ ấ
l i này đ c ghép nh t măt theo th t t ng ph n l i t ng ng t o thành áo l i. Vàướ ượ ố ứ ự ừ ầ ướ ươ ứ ạ ướ
đ c liên k t v i các trang thi t b ph tùng t o thành vàng l i. L i tàu tôi đ c đ t t iượ ế ớ ế ị ụ ạ ướ ướ ượ ặ ạ
x ng s n xu t l i.ưở ả ấ ướ
- H u h t ng c đ c s a ch a và thay th trong quá trình khai thác,ầ ế ư ụ ượ ử ữ ế
khi g p s c rách l i, các trang thi t b ph tùng ng c b h ng ho c m t thìặ ự ố ướ ế ị ụ ư ụ ị ỏ ặ ấ
đ c thay th ho c s a ch a ngay trên tàu.ượ ế ắ ử ữ
- Ng c khi đ c phát hi n h h ng thì đ c kh c ph c ngay khi kéoư ụ ượ ệ ư ỏ ượ ắ ụ
l i lên tàu, các trang b ph tùng khi phát hi n thì đ c thay th s a ch hướ ị ụ ệ ượ ế ử ỗ ư
h ng.ỏ
- Các d ng c s a ch a đ c chu n b t tr c đ đ m b o quá trìnhụ ụ ử ữ ượ ẩ ị ừ ướ ể ả ả
kh c ph c s c nhanh nh t.ắ ụ ự ố ấ
- M t khác trên tàu còn đ c trang b 3 l i kéo, tr ng h p b rách l nặ ượ ị ướ ườ ợ ị ớ
ho c b m t l i thì ph i thay th l i m i, luôn đ m b o cho quá trình khaiặ ị ấ ướ ả ế ướ ớ ả ả
thác đ c di n ra liên t c.ượ ễ ụ
4. B trí m t boong khai thác?ố ặ
Tang h uo ng cap
Tang thu cap
Truc cau
Tang thu neo

Hình 1: B trí m t boong khai thácố ặ
Các thi t b khai thác g m: tr c c u, Tang thu ch a cáp kéo, tang ma sátế ị ồ ụ ẩ ứ
đ n, b ph n h ng cáp, tang thu neo.ơ ộ ậ ướ
- Tr c c u đ c đ t tr c chính gi a boong khai thác tr c mũi có chi uụ ẩ ượ ặ ướ ữ ướ ề
cao 5 – 8 mét.
- Tang thu ch a cáp kéo đ c đ t boong tr c mũi, đ t chính gi a tàuứ ượ ặ ở ướ ặ ữ
trên boong và đ c b trí sát cabin tàu.ượ ố
- Tang ma sát đ n đ c b trí bên b n tàu v trí sau lái và hông cabin tàu.ơ ượ ố ạ ị
- B ph n h ng cáp đ c đ t bên hông cabin bên m n ph i.ộ ậ ướ ượ ặ ạ ả
- Tang thu neo đ c đ t trên mũi tàu.ượ ặ
5. C u t o và nguyên lý ho t đ ng c a máy khai thác.ấ ạ ạ ộ ủ
a. Tang thu ch a cáp:ứ
- C u tao: là lo i tang thành cao m t nh n dùng đ thu ch a cáp kéo cóấ ạ ặ ẵ ể ứ
chi u dài l n, đ m b o cáp đ c x p đ t và b o qu n ngay trên đó.ề ớ ả ả ượ ế ặ ả ả
+ G m: tang thành cao và b ph n ch a cáp kéo.ồ ộ ậ ứ
- Nguyên lý ho t đ ng: m t đ u cáp đ c c đ nh lên tr ng tang ho c thànhạ ộ ộ ầ ượ ố ị ố ặ
bên c a tang, th c ch t đó là t o ra l c ma sát gi a cáp v i tang có giá tr đủ ự ấ ạ ự ữ ớ ị ủ
l n đ gi ch t m t đ u dây cáp trên tang. ớ ể ữ ắ ộ ầ
b. Tr c c uụ ẩ
- G m tr c c u đ ng 3 chân hình cây thang, cáp nâng h , ròng r c t quay.ồ ụ ẩ ứ ạ ọ ự
- Cáp nâng h đ c liên k t v i tang thu cáp qua ròng r c t quay đ kéoạ ượ ế ớ ọ ự ể
l i.ướ
c. Tang ma sát đ nơ
Có c u t o hình tr n m ngang đ c gán trên h thông đi u khi nấ ạ ụ ằ ượ ệ ề ể
quay và nguyên lý ho t đ ng đ n gi n là l i d ng l c ma sát phát sinhạ ộ ơ ả ợ ụ ự
trên b m t ti p xúc gi a cáp và tang đ kéo dây lên tàu.ề ặ ế ữ ể
d. Tang thu neo
Có c u t o gi ng tang ma sát đ n, đ c đ t trên mũi tàu đ thu neo.ấ ạ ố ơ ượ ặ ở ể
e. B ph n h ng cápộ ậ ướ
Chúng có th xoay ngang đ h ng cáp đi theo ý mu n, và chúng đ cể ể ướ ố ượ
đ t bên m n ph i tàu.ặ ở ạ ả
6. Quy trình khai thác 1 m l iẻ ướ
Quy trình khai thác l i kéo đôi bao g m các công đo n chu n b , th l i, d tướ ồ ạ ẩ ị ả ướ ắ
l i và thu l i và chu n b cho m sau.ướ ướ ẩ ị ẻ
a. Chu n bẩ ị
- Tr c khi th l i c n ph i:ướ ả ướ ầ ả
+ Ki m tra l n cu i đ s a ch a k p th i ng c b h h ng sau đó s p x p saoể ầ ố ể ử ữ ị ớ ư ụ ị ư ỏ ắ ế
cho thu n l i th l i. L i đ c đ t v trí s n sàng đ c đ t ngay v trí mépậ ợ ả ướ ướ ượ ặ ở ị ẵ ượ ặ ở ị
n c m n th ( m n trái) ph n nào th tr c thì x p lên trên. ướ ạ ả ạ ầ ả ướ ế Tr c khi x p l i, c nướ ế ướ ầ
ki m tra toàn b l i. Thay th chi ti t, ph tùng m t, h ng ho c tu t các m i liênể ộ ướ ế ế ụ ấ ỏ ặ ộ ố
k t b ng ch l i. C n vá l i l rách, bu c l i các m i bu c h gi a gi ng v i l i.ế ằ ỉ ướ ầ ạ ỗ ộ ạ ố ộ ư ữ ề ớ ướ
B o d ng dây kéo, b ng cách th dây, cu n l i, ki m tra ch cáp h , tr u l i. Ki mả ưỡ ằ ả ố ạ ể ỗ ư ầ ạ ể

tra các d u đo chi u dài và bôi m b o qu n cáp. Ng i ta th ng đ ph n chì, phaoấ ề ỡ ả ả ườ ườ ể ầ
thành đ ng riêng, cách xa ph n dây và th t l i. ố ầ ị ướ
+ Ki m tra toàn b các thi t b trên tàu (máy đ ng l c và máy ph ; máy khai thácể ộ ế ị ộ ự ụ
và máy hàng h i, h th ng đi n trên tàu…). ả ệ ố ệ
+ Chu n b tàu thuy n và b trí lao đ ng trên c hai tàu.ẩ ị ề ố ộ ả
+ Chu n b ng tr ng: Đ sâu, quan sát khí h u h ng gió và tình hình dòngẩ ị ư ườ ộ ậ ướ
ch y đ ch n h ng th l i.ả ể ọ ướ ả ướ
b. Th l iả ướ
Có hai tàu kéo m t l i, tàu ch l i g i là tàu cái, tàu còn l i g i là tàu đ c ( tàuộ ướ ở ướ ọ ạ ọ ự
dây).
Khi th l i, tàu cái chu n b th l i, bu c đ u dây m i vào đ u dây đ u cánhả ướ ẩ ị ả ướ ộ ầ ồ ầ ầ
l i. Tàu đ c chu n bướ ự ẩ ị dây đ i và đónỏ dây m i t tàu l i. Hai tàu chuy n đ ng t cồ ừ ướ ể ộ ố
đ ch m và đ u nhau. Ti n trình, tàu cái th l i bên m n trái tàu, th t đ t cho t iộ ậ ề ế ả ướ ở ạ ả ừ ụ ớ
cánh cho t i khi toàn l i v phía sau tàu cái. Tàu đ c ch đ ng ti n l i g n tàu cáiớ ướ ề ự ủ ộ ế ạ ầ
(phía m n trái tàu cái) sao cho kho ng cách v a t m ném dây m i. Khi tàu đ c ti n l iạ ả ứ ầ ồ ự ế ạ
v a t m, tàu cái ném dây m i sang tàu đ c. ừ ầ ồ ự
gió
B
A
B
A
Hu? ng dat luoi
Hình 2: Quy trình th l iả ướ
Tàu đ c kéo dây đ u cánh l i lên tàu, l p vào dây đ i, ra dây theo hi u l nhự ầ ướ ắ ỏ ệ ệ
đ ng th i c a hai thuy n tr ng. Hai tàu v trí song song theo h ng hành trình khiồ ờ ủ ề ưở ở ị ướ
đã ra xong dây đ u cánh l i. Kho ng cách hai tàu v a đ đ mi ng l i n i trên m tầ ướ ả ừ ủ ể ệ ướ ổ ặ
n c, d dàng ki m tra. Ti p t c công đo n ra dây đ i và dây kéo l i. T c đ hànhướ ễ ể ế ụ ạ ỏ ướ ố ộ
trình hai tàu ch m cho đ n khi l i sát đáy. ậ ế ướ
Kho ng cách hai tàu tăng d n cho đ n khi l i ch m đ t và gi n đ nh trong su tả ầ ế ướ ạ ấ ữ ổ ị ố
giai đo n d t l i. Th i gián d t l i kho ng 6 -7 ti ng theo kinh nghi m c a thuy nạ ắ ướ ờ ắ ướ ả ế ệ ủ ề
tr ng.ưở
c. Thu l iướ
Quá trình thu l i thao tác ng c v i quá trình th l i. ướ ượ ớ ả ướ

