CHÀO THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM
Chủ đề: LIPID
• DANH SACH NHÓM:
1. Trần Quang Trọng
2. Lê Văn Tưởng
3. Nguyễn Đình Duy
4. Hồ Công Khiêm
5. Lê Quý Nghĩa
6. Báo Văn Tý
7. Bá Kỳ Viện
8. Cao Thiên Tâm
9. Nguyễn Lê Quang Trường
10. Ngư Ngọc Tuấn
11. Trần Xuân Kính
12. Nguyễn Hữu Thọ
GVHD: Phạm Thị Khanh
Ộ
N I DUNG
I. KHÁI NI M Ệ Ạ II. PHÂN LO I LIPID
ƯỠ
Ủ
NG C A LIPID
III. VAI TRÒ DINH D Ấ
IV. TIÊU HÓA VÀ H P THU LIPID
Ầ
V. NHU C U LIPID
Ậ
Ế
VI. K T LU N
Ả
Ệ
VII. TÀI LI U THAM KH O
I. Khái ni mệ
ượ ạ
ừ C, H và O
ố
ơ
v Lipid đ c t o nên t ư nh ng chúng có th ch a các khác nh nguyên t ớ khác v i carbonhydrate ớ ỉ ệ O v i t l ọ quan tr ng đ i v i
ể ứ ư P và N. Chúng ở ỗ ứ ch ch a ít h n. Hai nhóm lipid ố ớ sinh v tậ là:
ü Nhóm có nhân glycerol
ü Nhóm sterol.
ớ
ü Các nhân này k t h p v i các
ạ
ề
ạ
ế ợ ấ acid béo và các ch t khác t o nên nhi u lo i lipid khác nhau
II. Phân lo i ạ lipid
ạ
Ø Các lo i lipid
ỡ
ả ẽ ạ
c este hóa b i acid béo s t o ra
1. D u mầ ủ • Là este c a glycerin và acid béo. Khi c ba nhóm ở ượ glycerol đ triacylglycerol (triglyceride)
CH2OH
CH2 OCOR1
→
CHOH + 3RCOOH
CH OCOR2 + 3H2O
CH2OH
CH2 OCOR3
ầ
ỡ
• D u m : Lipid trung tính (98% lipid)
ỡ ồ
• Acid béo trong m g m: acid béo no và acid béo không
ề
ỡ
no. M cá nhi u acid béo không no
ủ
2. Photpholipid Este c a acid phosphatidic và glycerin
GLYCEROLPHOSPHOLIPID
§ Glycerolphospholipid:
ọ
phosphatidyl choline (PA, còn g i là lecithine)
phosphatidyl ethanolamine (PE, hay cephaline)
phosphatidyl inositol (PI)
phosphatidyl serine (PS)
phosphatidyl glycerol (PG).
ổ ế
ấ
§ Sphingolipid: ph bi n nh t là sphingomyelin.
SPHINGOLIPID PHOSPHOLIPID {
v Lecithin
ế ượ ấ ừ
t xu t t ấ
ấ ả
ụ ứ ả
ườ c chi q Lecithin đ lòng ỏ ứ ổ đ tr ng (1843). Ch t này ph ủ ơ ể ế ế bào c a c th bi n trong các t ệ ặ ậ ộ đ ng v t, đ c bi t là trong não, ỏ ứ gan, lòng đ tr ng. (giáo trình ọ Hóa Sinh nhà xu t b n Y h c 2012) q Vai trò: ấ • Tăng kh năng h p th th c ăn, là môi ố t các vitamin A, D, E,
tr K. ng hòa tan t ấ ạ bào,
• Tham gia c u t o màng t ươ • T i ru t lecithin nhũ t
ộ ấ ế ng hóa giúp h p thu
ưở ố ả ộ ch t béo và các vitamin A, D, E, K. ng và gi kích thích sinh tr i đ c
ạ ấ • Nhân t tố t
ủ v Vai trò c a phospholipid § Màng sinh h cọ : phospholipids,
glycophospholipid và cholesterol:
• Ngăn cách gi a t bên trong t quan t golgi, mitochondria...).
ử ơ ớ ữ ế bào v i các c ế bào (nhân,
ấ ộ ồ ớ
• Có c u trúc linh đ ng g m 2 l p lipid, gi a là l p protein.
ữ ớ
§ Màng bán th mấ : hoá ch t a n ử
ấ ư ướ
ượ c nh ng phân t c phân
§
ấ th m qua đ ự c c không qua đ ư ượ c.
ớ ậ ữ
ượ ữ ử : kênh v n chuy n và gi c ể đã đ
ọ L p protein ơ vai trò b m nh ng phân t ch n vào bên trong.
3. Glycolipid
§ H p ch t lipid ch a glucose hay
ứ ấ ợ
galactose.
ề § Cerebroside có nhi u trong mô não, đôi
ượ ế khi cũng đ c x p vào nhóm
ử ứ glycolipid vì trong phân t ch a
ặ galactose ho c glucose, acid béo và
§
sphingosine.
ứ ậ ạ Ch c năng ề : Nh n và truy n đ t thông
ế ữ tin gi a các t ơ bào, tham gia vào các c
ế ề ự ưở ch đi u hòa s sinh tr ng và phát
ể ủ ế tri n c a t bào
ư
ữ
ấ
ợ
ồ
ọ
4. Steroids § Steroids bao g m nh ng h p ch t sinh h c nh : sterol, acid
ụ
ậ
m t, hormone adrenaline và hormone sinh d c.
ơ ả ủ
ị ấ
ơ
§ Đ n v c u trúc c b n c a steroid:
ü Nhân phenanthrene liên k tế
ü Vòng cyclopentane.
• Sterol : có 3 lo i làạ
ự ậ
ồ
ü Phytosterols (ngu n th c v t)
ấ
ồ
üMycosterols (ngu n n m)
ậ
ồ
ộ üZoosterols (ngu n đ ng v t): cholesterol…
ấ
ượ ở ộ ộ
ru t đ ng
c
ậ
ấ
ộ
v Phytosterol và Mycosterol không h p thu đ ậ v t và không th y có trong mô đ ng v t.
v Cholesterol là Zoosterol
ấ ả
ế
ặ
ậ
ộ
ệ
§ Có trong t
t c các t
bào đ ng v t, đ c bi
t trong não
(170g/kg CK).
ấ ủ
ụ
ư
ề
§ Là ti n ch t c a các steroid nh hormone sinh d c,
ỏ ượ
ế
ậ
hormone tuy n v th
ng th n (estrogen, androgen,
progesterol, aldosterone, corticosterone) và acid m t.ậ
ượ
ư
ạ
ả
ưở
ấ
ớ
§ Cholesterol đ
c xem nh là lo i có nh h
ng l n nh t
ưở
ỷ ệ ố
ủ
ạ
ế đ n sinh tr
ng và t
ề s ng c a nhi u lo i giáp xác
l
(Teshima và Kanazawa, 1983)
ỗ
5. Sáp ộ ủ • Sáp là este c a m t acid chu i ộ ố ượ
ỗ
u chu i
dài và m t g c r dài.
•
m t s loài cá nh cá s n,
ư ầ
ụ Ở ộ ố ộ sáp là m t thành ph n đáng ể ủ k c a lipid
ỏ ườ
• Nh ng loài cá nh th
ữ ả ồ
ng có ư kh năng oxy hoá sáp nh là ượ ngu n năng l
ng.
Ủ ườ i: ượ ng: ủ ế ủ
ầ
ề
ấ
ượ
ng
III. VAI TRÒ C A LIPID ố ớ 1) Đ i v i con ng ấ a) Cung c p năng l •) Thành ph n ch y u c a Lipid là TG •) Thoái hóa TG cung c p nhi u năng l •) 9,3 kcal/gam TG
ấ
ủ
ế ầ
b) Tham gia c u trúc c a ế t q C u trúc màng t
bào: ấ kinh
bào, mô th n
q Đông máu ( Cephalin ) q Lecithin là thành ph n nhung
ầ
q Cholesterol là thành ph n ầ
mao ph iố
ậ
chính: ng th n. § Hormone v th ứ § Hormone bu ng tr ng và
ạ ậ ố
ầ
ỏ ượ ồ ụ sinh d c nam. ậ § T o mu i m t và acid m t. § Lipid làm dung môi hòa tan Vitamin tan trong d u: K, E, A, D
ứ
ấ ạ ế ứ ế
ạ ộ c) Tham gia các ho t đ ng ch c năng: bào, do đó tham gia ch c năng t • Lipid tham gia c u t o t
bào.
ầ
• Tham gia quá trình đông máu. ộ ề • Tham gia d n truy n xung đ ng th n kinh. ả • Tham gia ch c năng chuy n hóa và sinh s n (là thành ph n
ẫ ứ ể ầ
ấ ạ ủ c u t o c a hormone steroid)
• Tham gia tiêu hóa (là thành ph n c u t o c a mu i m t và
ầ ấ ạ ủ ậ ố
acid m t.)ậ
ớ ừ ủ ả ự • Cholesterol l ng đ ng trên l p s ng c a da, ngăn c n s
ắ ướ ủ ộ c c a da. ấ th m n
ủ ả
ậ ượ ưỡ
ồ ượ ố
ố ớ ộ 2) Đ i v i đ ng v t th y s n: ấ a) Cung c p năng l q Lipid là ngu n dinh d
ng ấ ng cung c p năng l
ng t ấ t nh t cho
ượ ợ ẽ ả ng Lipid thích h p s gi m nhu c u Protein.
ầ ầ ấ nguyên li u ệ
ở
q Năng l
ượ
ố ớ
ĐVTS. ổ q Khi b sung l q Triglyceride là thành ph n ch y u cung c p ạ cho quá trình OXH t o năng l ĐVTS. ỡ ứ i d ng glycogen và m : ng th c ăn đ ơ ự ữ gan, c . § ĐVTS d tr lipid v i l ụ gan t y. § Đ i v i giáp xác, lipid đ ộ ố § Ngoài ra m t s loài cá, m đ
ủ ế ượ ng ượ ự ữ ướ ạ c d tr d ấ ớ ở ớ ượ ng r t l n ượ ự ữ ở c d tr ỡ ượ ự ữ ướ ạ c d tr d ạ ư ộ
i d ng mô ỡ ỡ m bao quanh ru t nh cá chép, rô phi, t o thành lá m ư ở nh cá ba sa.
ế
bào: ấ
ự ọ
ấ b) Tham gia c u trúc màng t q Lipid phân c c hay phospholipids có vai trò r t quan tr ng
ệ ự ơ ể ấ
q C u trúc c b n c a màng t
ế ớ bào này là 2 l p:
ị ướ trong vi c xây d ng c th vì nó tham gia vào c u trúc màng ế t bào. ấ • Phân t • Phân t ơ ả ủ ự ử phosphoglyceride đuôi không phân c c ử phospholipids đuôi k n c
ệ ạ t là Phospholipid có kh năng ho t hóa
ấ ạ c) Ho t hóa và c u thành Enzyme ả ặ q Lipid, đ c bi Enzyme.
v Ví d :ụ
§
ạ
ả Phosphatidyl choline có kh năng ho t hóa enzyme glucose 6 phosphatase, Adenogentriphosphatase (ATPase).
ỗ ợ ấ
d) H tr h p thu các lipid khác:
ữ
q Phospholipids gi ọ
ụ
ng trung gian
trong
ậ
vai trò ự v n ậ quan tr ng trong s chuy n,ể h p th lipid ấ và tham gia vào các quá trình ế ưỡ bi n d ơ ể c th sinh v t.
ươ
ng
q Phospholipid đóng vai trò ấ nh ư ch t nhũ t giúp hòa tan các acid béo, mu i ố m tậ
ộ ố ấ
ể
ậ
e) V n chuy n các vitamin và m t s ch t khác:
q Lipid là dung môi hòa tan các
ầ ư
ậ
ể
vitamin tan trong d u nh : A, D, E, K và hydrocarbon. ấ q Do đó, trong khi h p thu và v n ơ ể chuy n trong c th , lipid cũng ấ mang theo các ch t hòa tan trong lipid.
ưỡ
ộ ố
ủ
ế ế
ng c a m t s acid béo thi
t y u:
3) Vai trò dinh d
a) DHA
q DHA tên vi
ộ t c a t t ế ắ ủ docosahexaenoic acid, thu c nhóm omega 3
ố ỗ
ạ (acid béo không no chu i dài) m ch cacbon có 22C, có 6 n i đôi trong m ch.ạ
q Trong t
•
ự d ng: nhiên t n t
ồ ạ ở ạ i cis4,7,10,13.16,19docosahexaenoic. ậ ủ ả :
ấ ố ớ ộ ợ § Nguyên li u cho sinh t ng h p acid m ch dài, tham gia c u
q Đ i v i đ ng v t th y s n ổ ạ ổ ứ ủ ơ ể ch c c a c th . ng, tăng t l
§
bào, các t ưở ỉ ệ ố ả ứ s ng, tăng s c sinh s n cho
ỉ ệ ở ứ ự ế ạ ủ ơ n tr ng, s bi n d ng c a c
ơ ủ ể ệ ế ạ t o thành t ố ộ § Tăng t c đ sinh tr ố ẹ tôm b m . ở cá còn tăng t l Ngoài ra ỏ ồ th , ph ng bóng h i c a cá hanh đ .
ộ t c a t t ế ắ ủ arachidonic acid, thu c nhóm omega6,
ạ
ấ ng cho u trùng trong quá trình
b)ArA: q ArA tên vi ạ ố ớ ộ ự ữ ổ
ự
ế ố m ch cacbon 20C, có 4 n i đôi trong m ch cacbon. ậ ủ ả q Đ i v i đ ng v t th y s n: ượ ấ • D tr và cung c p năng l ơ ể ấ trao đ i ch t và xây d ng c th • Tham gia vào quá trình bi n thái
c) EPA: q EPA tên vi ộ
ợ ừ ổ t c a t t ế ắ ủ eicosapentanoic acid (t ng h p t
ạ ố
q Đ i v i đ ng v t th y s n: ế § Tham gia vào c u t o thành t
LLA) thu c nhóm omega 3, m ch cacbon có 20C, có 5 n i đôi trong m ch.ạ ố ớ ộ
và t ổ ứ ơ ể, ch c c th
ậ ủ ả ấ ạ ổ ợ bào ạ
ỉ ệ ở ủ n c a
nguyên li u cho t ng h p acid m ch dài. ng tinh trùng ỉ ệ ị
ệ ấ ượ § Cho ch t l ả tr ng, gi m t l ế ố ộ ỉ ệ ở ứ ở cá cao, tăng t l ị ậ ở cá. t d hình, d t ấ ưở ng th p, t l § N u thi u thì t c đ sinh tr n tr ng
ứ ế th p.ấ
Ấ
IV. TIÊU HÓA VÀ H P THU LIPID
1. Tiêu hóa:
ơ ọ a) Tiêu hóa c h c
ạ
ắ
ỏ
ố
(phân c t) > mãnh nh > xu ng d dày
ệ •. Mi ng:
ộ ướ
ẩ
ạ
ố
ộ
nhu đ ng d dày đ y xu ng ru t tr
c.
ạ •. D dày:
b) Tiêu hóa hóa h c:ọ
v Ru tộ
ố
ậ
ươ
ờ ng hóa nh mu i m t
ế
ạ
ộ
ộ
§ Nhũ t ệ ừ gan > tăng di n tích ti p xúc t ỡ ạ ề ặ b m t các h t m (500 ớ ị 1000A0) v i d ch ru t, ho t hóa men Lipasa và kích thích ru t ộ ậ v n đ ng.
ả
§ Lipase phân gi
i triglyceride >
glycerol và các acid béo.
ứ ạ
ữ
§ Nh ng lipid ph c t p còn có
ộ ượ
ng phosphoric acid
thêm m t l và các baz .ơ
ủ
ượ
§ Các este c a sterol đ
ủ c th y
phân t o ra các acid béo và sterol ự t
ạ do.
ơ ồ
ụ
ự
ủ S đ tác d ng c a các enzyme lên s tiêu hóa lipid (triglycerides) (Theo Moreau,1988)
Triglycerides
Lipase
T y ụ t ngạ
Gan
Muối mật
Glycerol
Acid béo
HẤP THU
ấ 2. H p thu
ượ ượ c nên đ c
ế c trong n ầ ủ ướ ộ ắ • Các acid béo ng n và choline tan đ ụ ự ế ấ h p th tr c ti p qua t bào màng nh y c a ru t.
• Các acid béo có chu i carbon dài không hòa tan trong n
ỗ ướ c
ế ớ ậ ạ ố ỏ
ạ ướ ấ c > h p thu qua
ụ ế ờ chúng liên k t v i mu i m t t o thành các h t nh micelle có ướ kích th ộ thành ru t nh các t ỏ c 50 100 A0 phân tán nh trong n ấ bào h p th .
• Trong thành ru t nh ng monoglyceride và các acid béo chu i
ỗ ộ
ổ ượ c tái t ng h p thành triglycerides. ữ carbon dài trên 14 C đ
ể ợ ộ ượ ớ do qua thành ru t đ ng nh phospholipid và c v n chuy n trong
ỏ • Các triglyceride này cùng v i m t l ộ ượ ậ ự ế ớ d ng liên k t v i các phân t
ướ ấ protein t o nên ữ ử ạ ỏ ọ c r t nh , g i là nh ng
• Các ph c h chylomicrons đ
ượ ấ ệ c h p thu qua h mao m ch
các cholesterol t ạ ở ạ ệ h mao m ch ứ ệ ph c h lipoprotein có kích th chylomicron. ứ ệ ế ượ
ư ơ ể ạ ự ữ ư ế ạ ng cho ộ
ơ sau đó đ n gan và các c quan nh c đ t o năng l ơ ạ ộ ho t đ ng hay đ n các c quan d tr nh màng treo ru t hay gan.
ỷ ệ
ộ ố ạ ứ
ủ
ở
ỏ
T l
ắ cá tr m c
tiêu hóa lipid c a m t s lo i th c ăn (Law, 1986)
Thức ăn
TLTH Lipid %
Bột cá Bột đậu nành Bột ngũ cốc Cám gạo Bột cá
100 99 73 73 90 - 94
ế ố ả
ưở
ế
nh h
ng đ n tiêu hóa và
ấ
3. Các y u t h p thu lipid
• Hàm l
ượ ấ ạ ủ
ng c a acid béo c u t o nên ầ ẩ lipid có trong kh u ph n.
ả
ü VD: Kh năng tiêu hóa acid béo no cao thì kém h n acid béo không no m ch dài.
ạ ơ
• Các lo i d u khác nhau TLTH khác
ạ ầ
nhau.
ầ ầ
ü VD: D u cá có TLTH 91100%, d u ậ đ u nành TLTH 7895%, d u c 63 93%.
ầ ọ
• Các thành ph n khác trong th c ăn làm
ứ ầ
ả gi m TLTH:
§ Th c ăn nhi u x ơ
ứ ề
§ L
ượ ượ ứ ng lipid quá cao và l ng th c
ăn quá nhi u.ề
• Nhi
ệ ộ t đ
ế ố ả
ưở
ế
nh h
ng đ n tiêu hóa và
ấ
ưỡ
ủ ừ
ạ
ng c a t ng lo i cá
ầ ướ ạ ể ầ ề c l nh và cá bi n c n nhi u
ự ử ụ c m vì năng l c s d ng carbohydrate
ượ ơ
3. Các y u t h p thu lipid ế ộ q Ch đ dinh d ẩ ơ lipid h n cá vùng n ể ấ đ l y năng l
ü VD: Kh u ph n cá vùng n ướ ấ ng kém h n.
ấ ủ ừ
ạ ứ
q Tính ch t c a t ng lo i th c ăn
ữ peroxit
ễ ị ả ệ ả ể ữ
ặ ố ể ố ü VD: Nh ng g c acid béo trong phospholipid d b oxy hoá → ầ → ế ộ bào, phong to vi c s n sinh đ u đ c màng t ế ệ t là nh ng enzyme chuy n hoá enzyme trong t bào, đ c bi ạ ự ừ ượ đó làm r i lo n s chuy n hoá. năng l ng, t
ậ
ấ
ể
q V n chuy n các ch t tan trong lipid. ế ự ấ
ü VD: Kh u ph n nghèo lipid s d n đ n s h p thu cũng
ầ
ể ị
ẩ ư ự ậ ở ữ ị ố ể ạ ẽ ẫ ị nh s v n chuy n nh ng vitamin A,D,E,K trong d ch bào b ả c n tr , chuy n hoá b r i lo n.
ầ
lipid trong kh u ph n.
ủ ị ả ưở ng khi
ẩ ồ ừ
ỷ ệ q T l ü VD: Sinh tr ẩ
ng c a cá h i vân không b nh h ế ầ ả ố ừ 48% xu ng 35% n u lipid tăng t
ưở protein kh u ph n gi m t 15% lên 20%. (Takeuchi et al,1978) ầ ầ ẩ ấ l
ấ
ủ ạ ậ ộ ỷ ệ lipid nh t Ø Khi l p kh u ph n cho tôm, cá c n có m t t ỡ ừ ằ ể ế ị đ nh. N u quá nhi u lipid có th làm m t cân b ng > th a m ỹ ở tích lu ề mô và ph t ng.
Ầ V. NHU C U LIPID
• Nhu c u lipid c a ĐVTS xác đ nh d a vào nhu c u năng l
ị ự ầ ủ
ặ ầ ầ ế ầ ượ ng, ể t, phospholipid, cholesterol, đ c đi m
ủ nhu c u acid béo c n thi ự ữ ố s ng và d tr lipid c a loài.
ỷ ệ ố s ng và l
Ví d :ụ ầ ü Nhu c u lipid trong th c ăn cho giáp xác 58% cho t ưở sinh tr
ủ ấ ứ ạ ng c a tôm đ t cao nh t.
ượ ứ ề ổ ị ng lipid thay đ i tùy theo loài, tuy nhiên m c đ ngh
ü Cá: hàm l 610%.
ừ t
ượ ầ ấ
ộ ấ ớ ấ ượ ồ ụ • Ngoài ra nhu c u lipid ph thu c r t l n vào hàm l ng c a protein, c a ngu n cung c p năng l ng và ch t ng khác và ngay
ủ ượ l ả ấ ượ c ch t l ủ ủ ầ ng c a d u.
Ví d : ụ ỉ ệ ü T l
ề ị protein và lipid đ ngh cho tôm cá là 67:1
ứ
ố
ộ ố
M c lipid t
ủ i đa trong KP c a m t s ĐVTS
Giống loài
Giống loài
% lipid thức ăn
% lipid thức ăn
18-20 13-18 13-14 12-15 <15
Cá hồi Cá chẽm Cá mú Cá vền biển Cá bơn
12-15 < 10 7-10 7-10 4-8 6 6-7,5 6
Chép Rô phi Cá trơn Mỹ Cá trê phi Cá tra Tôm he NB Tôm Sú Càng xanh
Ậ
Ế
VI. K T LU N:
ộ
ầ
ữ
ọ
ể ủ
ưở
ơ ả • Lipid là m t trong nh ng thành ph n sinh hóa c b n, đóng ng và phát tri n c a
vai trò quan tr ng trong quá trình sinh tr ĐVTS.
ấ ớ
ưở
ủ
ế
ặ
ng r t l n đ n sinh tr
ng c a ĐVTS, đ c
ố
ở
•
ưở ạ ấ ỗ
ượ
ạ
ổ
ả ủ
ả • Lipid có nh h ệ giai đo n u trùng và gi ng. t là bi ụ Ở ồ ứ c b sung ngu n giai đo n nuôi v thành th c th c ăn đ ư ứ lipid thích h p s nâng cao s c sinh s n c a ĐVTS cũng nh ch t l
ể
ấ
ứ c quan tâm nghiên c u đ nâng cao ch t
ượ l
ầ
ứ ề ụ
ứ
ố
ự ế ả
ạ
• Nhi u k t qu nghiên c u v nhu c u các acid béo c a ĐVTS i
ủ ấ s n xu t đem l
ợ ẽ ố ủ ấ ượ ng c a gi ng ượ ệ • Lipid hi n đang đ ứ ế c công b và ng d ng vào th c t ả
ng th c ăn cho ĐVTS. ả ề ượ đã đ ệ hi u qu cao.
Ả
Ệ
VII. TÀI LI U THAM KH O
1. http://
2. http://tailieu.tv/tailieu/giaotrinhdinhduongvathucanthuysan11069
www.thuysanvietnam.com.vn/library/xuhuongnghiencuudinhduongthuysanhientaitrenthegioi1477.tsvn?catId=107
3. http://www.vinhthinhbiostadt.com/vi/thongtinkythuat/nhucaulipidcuatomthechantrang93.html 4. https://websrv1.ctu.edu.vn/coursewares/thuysan/dinhduongthucanthuysan/ddvathucan/CHUONG5.htm
/