NHÓM 3:
Tr n Th Thúy An : CT0920M003
Lê Th Ki u Di m : CT0920M015
Nguy n Th Thanh Di p : CT0920M018
Nguy n Lê Thùy D ng ươ : CT0920M029
Lê Thanh Giang : CT0920M037
Lê Th Ng c Huy n : CT0920M048
Lai Ph ng Linhươ : CT0920M073
QU N TRI DOANH NGHI P
Ch đ
1. Trình bày cách thi t l p b ng báo cáo ế
k t qu ho t đ ng kinh doanhế
2. Khái ni m và phân lo i các chi phí trong
doanh nghi p
Khái ni m “chi phí” có th có nhi u ý nghĩa
khác nhau theo nh ng tình hu ng khác nhau
Ki ni m chi p trong t đi n kinh t , ng i ế ườ
ta đã đ nh nghĩa: “m i s tiêu p tính b ng
ti n c a m t doanh nghi p đ c g i chi ượ
p
Ki ni m chi p kinh doanh m c dù có nhi u
quan đi m khác nhau, có th đ nh nghĩa chi p
kinh doanh nh sau: “chi pkinh doanh s ư
tiêu p g tr c n thi t tính ch t xí nghi p ế
v v t ph m d ch v đ s n xu t ra s n
ph m c a nghi p
Theo y u t chi phí (n i dung kinh t c a chi ế ế
phí) Chi
phí
Chi phí
nguyên
vt liu
Chi phí
nhân
công
Chi phí
khu
hao
TSCĐ
Chi phí
dch v
mua
ngoài
Chi phí
bng
tin
khác
PHÂN LO I CHI PHÍ
Theo y u t chi p(n i dung kinh t c a chi p)ế ế :
Chi p nguyên v t li u là tn b các chi phí phát sinh đ mua
s m các đ i t ng lao đ ng c n thi t cho h at đ ng s n xu t ượ ế
kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ xem xét.
Chi p nhân công là c chi phí ln quan đ n ngu n l c lao ế
đ ng mà doanh nghi p s dung trong kỳ xem xét bao g m l ng ươ
và các kho n kèm theo l ng (th ng, b o hi m…) ươ ưở
Chi p kh u hao TS là kho n chi p liên quan đ n vi c s ế
d ng các TSCĐ c a doanh nghi p trong kỳ xem xét. Kho n
này đ c kh u tr kh i thu nh p c a doanh nghi p tr c khi tính ượ ướ
thu thu nh p, nh ng là kh an chi p o”. Lý do kho n này ế ư
kng ph i kho n th c chi c a doanh nghi p đ c xem nh ượ ư
m t thành ph n t o ra tích lũy cho doanh nghi p.
Chi p d ch v mua ngi bao g m các kho n thnah toán cho
các y u t mua ngi mà doanh nghi p th c hi n nh : chi phí ế ư
nhiên li u, năng l ng, thuê ngoài s a ch a, ki m toán ượ
Chi p b ng ti n khác bao g m các kho n thu , l phí ph i ế
n p, chi p h at đ ng tài chính, h at đ ng b t th ng ườ
PHÂN LO I CHI P