CH
NG I
ƯƠ
BÀI TOÁN QUY HO CH TUY N TÍNH
Ạ
Ế
1.1/ M T S VÍ D D N Đ N BÀI TOÁN QUY HO CH TUY N TÍNH: Ộ Ố Ụ Ẫ Ạ Ế Ế
1.1.1. Bài toán v n chuy n: ể ậ
ạ ầ ậ ấ ạ ả ậ ớ T i sân bay Tân S n Nh t có nhu c u v n chuy n 1200 hành khách và 120 t n ấ ể ơ ể s có 2 lo i máy bay có th s d ng v i kh năng v n chuy n ể ử ụ ả ử ằ ỗ hàng b ng máy bay. Gi c a m i lo i nh sau: ạ ủ ư
Máy bay lo i A: 01 máy bay có th ch 150 hành khách và 20 t n hàng v i chi phí ể ở ấ ớ ng ng 240 tri u đ ng. t ươ ứ ồ ạ ệ
ấ ạ ớ ở Máy bay lo i B: 01 máy bay ch có th ch 180 hành khách và 16 t n hàng v i chi ể ở ng ng là 220 tri u đ ng. phí t ươ ứ ệ ồ
ậ ươ ỏ ng án s d ng s máy bay m i lo i sao cho ph i th a ử ụ ạ ả ố ỗ mãn yêu c u v n chuy n v i t ng chi phí ít nh t. Hãy l p mô hình tìm ph ể ớ ổ ầ ậ ấ
L p mô hình: ậ
ạ ạ ng máy bay lo i A ng máy bay lo i B ệ ồ
= 1200 = 120 Z = 240 x1 + 220x2 150 x1 + 180x2 20 x1 + 16 x2 x1,x2 ≥ 0 : ự ế
1 là s l G i xọ ố ượ G i xọ 2 là s l ố ượ T ng chi phí (tri u đ ng): ổ Đ m b o v hành khách: ả ề ả Đ m b o v hàng hóa: ả ề ả Đ m b o th c t ả ả i bài toán:
Gi ả
min (*) Z = 240 x1 + 220x2 fi
+
=
180
1200
150
x 1 +
x 2 =
20
x 1
x 2
120 )
(
x
16 = j
1, 2
0;
j
(cid:236) (cid:239) (cid:237) (cid:239) ‡ (cid:238)
Gi ng trình trên Z = 1580 x1 = 2, x2 = 5 thay x1 và x2 vào (* ) fi i h ph ả ệ ươ
: 1.1.2/ Bài toán kh u ph n th c ăn ẩ ứ ầ
% theo ử ụ ứ ạ ạ ỷ ệ Đ nuôi m t lo i gia súc ng ng P : kh i l ộ ể ng các ch t dinh d ấ ố ượ ưỡ ườ 1, P2 có trong các lo i th c ăn nh sau ạ i ta s d ng 3 lo i th c ăn A, B, C. T l ứ ư
Th c ănứ Ch tấ dinh d ngưỡ
A B C P1 20 10 10 P2 10 10 20
Yêu c u trong kh u ph n th c ăn c a lo i gia súc này: ứ ủ ạ ầ ẩ ầ
ả ề ấ ấ ng P ng P ấ ấ ưỡ ưỡ
ng th c ăn c n mua sao - Ch t dinh d - Ch t dinh d - Giá 1kg th c ăn A,B,C t ứ Yêu c uầ : Hãy l p mô hình bài toán xác đ nh kh
1 ph i có ít nh t là 70g và nhi u nh t là 80g 2 có ít nh t là 90g ấ ng ng là 2.000đ, 1.000đ, 2.000đ ươ ứ ượ
ối l ậ ị ứ ầ cho t ng chi phí ít nh t. ổ ấ
L p mô hình bài toán : ậ
ng ng là s g th c ăn A, B, C c n mua G i xọ 1, x2, x3 t ươ ứ ứ ầ ố
1 + x2 + 2x3
- T ng chi phí Z = 2x ổ
- Hàm l ng ượ ng các ch t dinh d ấ ưỡ
P1: 0,2x1 + 0,1x2 + 0,1x3 thu c [ 70,80] (g) ộ
(
1, 2,3
= j
0
jx
‡ P2: 0,1 x1 + 0,1x2 + 0,2 x3 ≥ 90 (g) )
Bài toán: Tìm xj (j= 1,2,3) sao cho
+
+
min Z = 2x1+ x2 + 2x3 fi
2
x
2
x
700
2
3
+
+
2
x
x
800
3
x 1 x 1 +
2 2
x
x
900
3
,
0
x 1 2 xxx , 2 1
3
‡ (cid:236) (cid:239) £ (cid:239) (cid:237) ‡ (cid:239) (cid:239) ‡ (cid:238)
ng đ ờ ả ể ả ữ ế ườ ả ưỡ ố ơ ng c p I không nh h n 20% t ng chi u dài đ ị ử ng, trong đó s km đ ượ ổ ủ ề ấ ng nh a A ự ẻ ng đ c s n k ườ ượ ơ ủ c s n k v ch c a ẻ ạ ơ 1.1.3/ Bài toán th i gian thi công ng n nh t: ấ ắ Đ đ m b o hoàn thành k ho ch, đ n v s a ch a và b o d ơ ạ c n g p rút hoàn thành 50km s n v ch m t đ ặ ườ ạ ấ ầ v ch c a đ ỏ ơ ạ đ ườ ấ ườ ng c p II và c p III. ị ấ ơ ỉ ề ệ ể gian hoàn thành 1km đ ấ Đ n v A ch có 1 dây chuy n ( ng ng c p I, II, III t ườ Đ nh m c ti n s n cho 1km đ ườ ề ơ ứ ị ể ờ i, máy) đ làm vi c này. Trong khi đ th i ườ ng ng là 12 ngày, 8 ngày và 6 ngày. ươ ứ ng c p I, II, III t ấ ứ ệ ng ng là 30, 20 và 15 tri u ệ ệ i ch còn 120 (tri u ươ ờ ớ ỉ đ ng, trong khi kinh phí dành cho công vi c này trong th i gian t ồ đ ng). ồ Hãy l p mô hình xác đ nh chi u dài s n k v ch cho m i c p đ ơ ẻ ạ ị ổ ng sao cho t ng ỗ ấ ườ ề th i gian th c hi n là ng n nh t, đ ng th i đ m b o v kinh phí mua s n. ơ ồ ả ề ờ ả ậ ự ệ ắ ấ ờ
L p mô hình: ậ ng ng c p đ G i xọ 1, x2, x3 là chi u dài (km) d đ nh th c hi n trong t ự ị ự ề ệ ươ ứ ấ ườ ạ ng lo i I, II, III khi đó.
ụ
1, x2, x3 0‡
t y u: x M c tiêu th i gian: Z = ờ ng: Yêu c u kh i l ố ượ ầ Yêu c u ch ng lo i: ạ ủ ầ Yêu c u kinh phí ầ Đi u ki n t ệ ấ ế ề Bài toán:
1, x2, …, xn) sao cho
1.2/ Đ NH NGHĨA VÀ CÁC D NG BÀI TOÁN QUY HO CH TUY N TÍNH Ạ Ế Ạ ị ạ ạ ổ
min
j xc
j
= 1
j
fi (max) (1) Ị 1.2.1/ Đ nh nghĩa: Bài toán quy ho ch tuy n tính d ng t ng quát: tìm (x ế n f (x) = c1x1+ c2x2 + cnxn = (cid:229)
V i đi u ki n ề ệ ớ
n
œ=
=
1, 2,..,
m
)(2)
a x ij
j
b i ( i
= 1
j
x
= j
(1, 2,..., )(3)
n
j
0 0 Tùyý
(cid:236) £ Ø ø (cid:239) Œ (cid:229) (cid:239) Œ œ (cid:239) Œ œ ‡ (cid:239) º ß (cid:237) ‡ Ø ø (cid:239) Œ œ (cid:239) £ Œ œ (cid:239) Œ œ (cid:239) º ß (cid:238)
do + Các bi g i là các h s t ệ ố ự ọ
+ Các cj g i là h s hàm m c tiêu ( h s ) ệ ố ệ ố ụ ọ
+ aij g i là h s các ràng bu c chung ệ ố ộ ọ
+ f(x) g i là hàm m c tiêu ụ ọ
+ H (*) g i là h ràng bu c ộ ệ ệ ọ
(2) g i là ràng bu c chung (có m ràng bu c) ọ ộ ộ
(3) g i là ràng bu c bi n (có n ràng bu c) ế ọ ộ ộ
- M t ph ộ
ng án (P.A) n u x th a (*) t p h p t t c các ợ ấ ả ế ậ ỏ ng án g i là mi n ràng bu c kí hi u là D ph Vector x = (x1, x2, … xn) g i là ph ề ươ ươ ệ ọ ộ ọ
opt
ươ f (min f) ho c c c đ i (max f) g i là ph ủ ng án làm cho hàm m c tiêu đ t c c ti u ( ng v i bài toán tìm min c a ạ ự ể ng án t ươ ặ ự ạ ớ c ký hi u là x ệ ứ i u đ ố ư ượ ụ ọ
Nghĩa là:
BT min: " x ˛ D : f (x) ‡ BT max: " x ˛ D : f (x) £ f (xopt) f (xopt)
Gi ả i bài toán quy ho ch tuy n tính là tìm các ph n t ế t ầ ử ố ư i u (n u có) ế ạ
ng đ ng nhau n u chúng có chung ế ọ ươ ươ ế i u. ph n t + Hai bài toán quy ho ch tuy n tính g i là t ạ t ầ ử ố ư
M nh đ : ề Quan h gi a max f và min f ệ ữ ệ
)( xf
max
= -
g x ( )
f x
( ) min
Dx
x D
(cid:222) (cid:236) (cid:222) (cid:236) (cid:239) ˛ (cid:237) (cid:237) (cid:219) ˛ (cid:238) (cid:239) (cid:238)
1.2.2/ Bi u di n bài toán quy ho ch tuy n tính d i d ng ma tr n: ế ể ễ ạ ướ ạ ậ
G iọ
...
a 12
a 1
n
Ø ø
Œ œ
=
A
Œ œ
a 11 a 21 ...
Œ œ
Œ œ
a mn
a m 1
º ß
là ma tr n ậ c p m*n các h s các ệ ố ấ ràng bu c chung ộ
x1 … , CT = (c1, c2, …,cn) X = xn
b1
B = …. bm Lúc đó bài toán quy ho ch tuy n tính đ c phát bi u ế ạ ượ ể
Tìm x = ( x1, x2, …, xn) sao cho
f(x) = CT x fi min (max)
th a mãn: ỏ
A.X B
X ≥ 0 ; trong ≥ ≤ =
n
=
ế ổ ủ ế ạ ắ 1.2.3/ Các d ng c a bài toán quy ho ch tuy n tính và các quy t c bi n đ i. ạ 1.2.3.1: D ng chính t c ạ ắ
fi
)
f x ( )
( min max
c x j
j
=
1
j
n
(cid:229)
=
=
1, 2...,
m
)
a x ij
j
b i ( i
=
1
(cid:236) (cid:229) (cid:239) (cid:237)
(cid:239) ‡
(
)
j x
0
= j
1, 2,...,
n
j
(cid:238)
Ta nh n xét r ng, b t kỳ bài toán quy ho ch tuy n tính nào cũng có th đ a v ể ư ề ế ạ ấ ằ d ng chính t c nh các quy t c bi n đ i sau: ạ ậ ắ ắ ờ
ổ • N u ràng bu c có d ng : ế ộ ế ạ n
xa ij
j
b i
=1
‡ (cid:229)
j ng : n
=
thì ta đ a v d ng t ng đ ư ề ạ ươ ươ
x
+
xa ij
j
1
n
b i
= 1
j
- (cid:229)
nx + ‡
1 0 •
v i ớ là n ph ) ụ
n
ẩ N u ràng bu c có d ng : ộ ế ạ
£ (cid:229)
a x ij
j
b i
= 1
j ng n
+
thì ta đ a v d ng t ng đ ư ề ạ ươ ươ
+ =
xa ij
j
x n
1
b i
= 1
j
(cid:229)
nx + ‡
1 0
v i ớ là n ph ) ụ ẩ
Chú ý:
- H s c a n ph trong hàm m c tiêu f(x) là 0. ệ ố ủ ẩ ụ ụ
j’ : xj’ = - xj (xj’ ≥ 0)
j không ràng bu c v d u ta thay b ng hi u c a 2 bi n không, t c là
- N u bi n x ế j ≤ 0 thì ta thay b ng xằ ế
ế ệ ủ ề ấ ứ ế ằ ộ - N u bi n x ế đ t ặ
xj = xj’ - xj’’ v i xớ j’ ≥ 0, xj’’ ≥ 0
i hàm m c tiêu theo các Đây không ph i là bi n ph nên ph i tính l ế ụ ả ả ạ ụ bi n m i. Chú ý r ng:ằ ớ ế Các ví d : đ a các bài toán QHTT sau v d ng chính t c ụ ư ề ạ ắ
=
+
min 1/ f(x) = -2x1 +3x2 - 2x3 fi
2
2
x
2
x
x 1
2
+
-=
3
x
3 3
- (cid:236) (cid:239) (cid:237)
x 1 ,
,
0
3 xxx 1 2
3
(cid:239) ‡ (cid:238)
1, x2, x3 ≥ 0
Ví d 1 này là d ng chính t c vì x y ra d u = và x ụ ả ấ ạ ắ
+
2
3
3
2 x
x 3 x 3
2
‡ - (cid:236) 2/ f(x) = x1 + x2 + x3 - 2x4 fi x (cid:239) max 2 = - - (cid:237)
,
0
x 1 x 5 1 ,
xxxx , 2 1
3
4
(cid:239) £ (cid:238)
1, x2, x3, x4 ≤0
+
Gi i Ví d 2: VD2 không ph i là chính t c vì vi ph m 2 ch : ≥ 2; x ả ụ ắ ạ ả ỗ
2
- - (cid:236)
3
axmfi Ta có: f(x) = x1 + x2 + x3 - 2x4 + 0 . x5 = x 2 2 x 2
x 1 x 5 1
x 3 x 3
x 5 = 3 x1 = - x1’ ; x2 = -x2’ ; x3 = -x3’, x4 = -x4’ (v i xớ 1’, x2’, x3’, x4’ ≥ 0) Ta thay x1, x2, x3, x4 vào (1)
+
(1) (cid:237) - - (cid:238)
(cid:236)
-+ x x x ' '2' 1 2 3 ++ x '5 x 1 2
= x 2' 5 = x 3'3' 3
(cid:237) - (cid:238)
Tìm x1, x2, x3, x4, x5, x1’, x2’, x3’, x4’ (x5 là n ph ) ụ ẩ
3/ f(x) = - x1 + 2x2 +1/3 x3 - 2x4 fi min
-=
Tìm x1, x2, x3, x4
7
3
- - (cid:236)
+
x 3 x 4
2
x 2 x 2 3 +
+
= 2/142
x
(cid:239) - £ - (cid:239) (cid:237)
(cid:239)
,
,
0
x 1 x 2 x x 1 3 xxxx , 1 2 4
3
(cid:239) ‡ (cid:238)
i VD3 : VD3 này không ph i chính t c vì vi ph m ả ạ m t ch là ≤ -2 ắ ỗ ộ ả
min Gi f (x) = -x1 + 2x2 + 1/3 x3 - 2x4 + 0 . x5 fi
-=
3
- - (cid:236)
+
x 3 x 4
2
7 =+ x 5
= 2/142
x
(cid:239) - (cid:239) (cid:237)
x 1 x 2 x 1
x 2 x 2 3 ++ x 3
(cid:239)
(cid:239) (cid:238)
Tìm x1, x2, x3, x4, x5 ≥0, (x5 là n ph ) ụ ẩ
4/ f(x) = x1 + 3x2 -2x3 fi min
Tìm x1, x2, x3, x2’, x2’’, x3’, x4, x5
2
3
-+ x 2
£ (cid:236)
4
12
x 1 2
x 7 3 =+ x 3
x 2
x 2 +
3
8
10
4
x 2
x 3
x 1
(cid:239) - - (cid:239) (cid:237) ‡ - (cid:239)
,0
0
x 1
x 3
(cid:239) £ ‡ (cid:238)
ả ư ữ ề ạ ờ ồ ể ư ề ươ c c ng thêm n ph x c tr đi m t n ph ả ng trình v ph ấ ượ ộ ộ i bài 4: Đ đ a bài toán trên v d ng chính t c, ta ph i đ a nh ng ràng bu c ắ ng trình, đ ng th i m i n s ph i không âm. Có nghĩa là ràng ọ ẩ ố ụ ụ 4 ≤ 0, ràng bu c th 3 đ ộ ả ứ ộ ẩ ượ ừ ẩ Gi b t ph ươ ấ bu c th nh t đ ứ ộ x5 ≥ 0
Thay x3 = - x3’ (x3’ ≥ 0)
1 + 3x3 + 2x3’ fi min
x2 = x2’-x2’’(x2 ≥0, x2’’ ≥0)
v y bài toán tr thành f(x) = x ở ậ
3
7
x '2 3
(cid:236)
=+ x 4 =
x 1 2
++ x 2 4
'
(cid:239) - - - (1) (cid:237)
x 1 +
x 2 +
12 =
10
4
3
x 3 x '8 3
x 5
2
x x 1 Thay x2 vào (1) ta có
(cid:239) - (cid:238)
+
=
- (cid:236)
3
7
'
x 2
(cid:239)
x 4 =
- - - (cid:237)
x 1 2
x 2
(cid:239)
+ + x x '2'' 2 3 + x ''4'4 2 +
x 1 +
12 =
- -
4
(cid:238)
x 1
x 3 x '8''3'3 x x 10 2 3 2 x1, x2’, x2’’, x3’ ≥ 0; x4, x5 ≥ 0 (x4, x5 là n ph ) ụ
x 5 ẩ
1.2.3.2/ D ng chu n (chu n t c ) ạ ẩ ẩ ắ : ế ẩ ạ ạ ắ ạ ỏ Bài toán quy ho ch tuy n tính là d ng chu n BT QHTT d ng chính t c th a các đi u ki n sau: ệ ề
- Các bi bên v ph i c a các ràng bu c chung ≥ 0 - M i ràng bu c chung có bi n c s t ế ả ủ ộ ỗ ế ơ ở m t ràng bu c chung và h s là 0 ứ các ràng bu c còn l i. ộ ế ơ ở ươ ở ệ ố ng ng. Bi n c s là bi n có h s là ế ơ ế ạ (T c là các bi n c ứ ộ +1 ệ ố ộ ở ộ ậ ơ ị s s t o thành m t ma tr n đ n v ). ộ ở ẽ ạ - Các bi n không c s ( không ph i là bi n c s ) g i là bi n t do ế ơ ở ọ ơ ở ế ự ế ả
Ví d 1:ụ Xem xét bài toán sau đây đã chu n t c không, tìm ph ẩ ắ ươ ng án c b n ban ơ ả đ uầ
min f = x1 + 2x2 + x3 + x4 fi
+
(cid:236) -
7(1) =
5(2)
x 1 x 2 2
x 2 + x 3
(cid:239) (cid:237)
x
0;
= x 3 + x 4 (1,2,3, 4)
= j
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
j ≥0
Bài toán này là d ng chu n t c vì ph ạ ẩ ắ ươ ộ ng trình (1,2) đ u x y ra d u b ng, ràng bu c ề ả ấ ằ bi n xế
- H s hàm m c tiêu : c1 = 1, c2 = 2, c3 = 1, c4 = 1 ệ ố ụ
: m = 2 - Ràng bu c chung ộ
- Ràng bu c bi n ế : n = 4 ộ
- H s ràng bu c chung : a11 = 1, a12 = 1, a13 = 1, a21 = 0, a22 = 1, a23 = 1, a24 = 1 ệ ố ộ
1 = 7, b2 = 5
- Các h s t do: b ệ ố ự
Ta có h s ma tr n ệ ố ậ A = x1 x2 x3 x4
1 1 -1 0
0 2 1 1
do Ta có x1, x4 là bi n c s ế ơ ở ; x2, x3 là bi n t ế ự
ng án c b n ban đ u ơ ả ầ : x2 = x3 = 0 thay vào (1) và (2) c a h trên ta ủ ệ ng án c b n ban đ u x = (7,0,0,5) đ c x V y ph ươ ậ 1 = 7, x4 = 5. Ph ươ ơ ả ầ ượ
Ví d 2ụ :
min f(x) = x2 - x5 fi
+
2
1(1)
- (cid:236)
3(2)
x 1 x 3 2 x 2
x 2 + x 3 x
2(3)
+ 2
+ 4
(cid:239) - (cid:239) (cid:237) - (cid:239)
x
0;
= x 5 = - x 5 = x 5 = j
(1, 2,...,5)
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
Đây ch a ph i là bài toán d ng chu n: ư ẩ ạ ả
i = -3 nên ta nhân 2 v v i -1
Ph ng trình trên có h s t do b ươ ế ớ
+
2
x
x 5
ệ ố ự = - (cid:236)
)1(1 =
2 +
)2(3
x 1 3
x
(cid:239) - - (cid:239)
+
=
+
)3(2
2 x
2
(cid:237) - (cid:239)
x 3 x 4 =
j
x 5 x 5 )5,1(
2 ;0
x
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
- H s hàm m c tiêu : c1 = 1, c2 = -1 ệ ố ụ
: m = 3 - Ràng bu c chung ộ
- Ràng bu c bi n ế : n = 5 ộ
11 = 1, a12 = 1, a13 = 1, a14 = 1, a15 = -2, a21 = 0, a22 = -3,
- H s ràng bu c chung: a ệ ố ộ
a23 = 1, a24 = 0, a25 = -1, a31 = 0; a32 = -2, a33 = 0, a34 = 1, a35 = 1
1 = 1, b2 = 3, b3 = 2
j≥0
- Các h s t do: b ệ ố ự
- Ràng bu c bi n: x ộ ế
Ta có h s ma tr n: ệ ố ậ
A =
x1 1 0 0 x2 1 -3 -2 x3 0 1 0 x4 0 0 1 x5 -2 -1 1
Ta có x1, x3, x4 là bi n c s ế ơ ở
do
x4 = 2
x3 = 3
x1 =1
x2, x5 là bi n t ế ự Thay x2 = x5 = 0 vào (3) fi Thay x2, x5 = 0 vào (2) fi Thay x2, x5 = 0 vào (1) fi V y ph ơ ả ươ ậ ng án c b n ban đ u là: x = (1,0,3,2,0) ầ
1.3/ Gi ng pháp hình h c ả i bài toán quan h tuy n tính 2 bi n b ng ph ế ế ằ ệ ươ ọ :
Trong tr i b ng ph ng pháp hình ế ể ả ằ ươ : ng h p bài toán QHTT có 2 bi n ta có th gi ườ h c, ta áp d ng k t qu sau đây ế ọ ợ ả ụ
c> m t mi n là t p t ề
ườ ề ề ặ ẳ ộ 1/ Đ ng th ng ax + by = c chia m t ph ng t a đ thành 2 mi n, m t mi n là t p ậ ẳ : ax + by < t c đi m M(x,y) th a ax + by t c các đi m M(x,y) ể ọ ộ ậ ấ ả ỏ ộ t ấ ả ể c
˛m ứ
´ ng th ng ax + by = m, ậ ng m c (t ứ ươ là t p h p các đ ẳ ợ ườ ng ng v i giá tr c a m c m) ( đ ườ ứ ị ủ ớ ng th ng song song ng m c có ứ ườ ọ 2/ Cho đ ẳ v i nhau mà ta g i là đ ườ ớ pháp vector n = (a,b))
N u ta duy chuy n m t đ ế ộ ườ ẳ ọ ng ộ ườ tăng, ẳ ng m c) đ n m t đ ế ứ ng ng c a m ứ ị ươ ủ ng ng c a m th ng khác trong h còn theo h ng th ng trong h (m t đ ộ ườ ể ọ theo h ngướ c a vector n =(a,b) thì giá tr t ủ ượ ạ thì giá tr t i c l ị ươ ứ gi mả . ủ ướ ng ng
gi i bài toán ta áp d ng Trong th c hành ự ả ụ :
+ V pháp vector n = (a,b) chính là vector OC v i C(a,b). V đ ẽ ườ ớ ng m c (d) ứ đi qua O ^ v i vector n. ẽ ớ
+ D ch chuy n song song các đ ng m c theo h ị ườ ng ng ứ ẽ ứ ớ ứ ướ ướ c l ượ ạ ị ng vector n = (a,b) thì giá tr ớ i m c s gi m ( ng v i ứ ẽ ả ứ ể m c s tăng ( ng v i bài toán fmax) và theo h bài toán fmin)
ể ế ệ ng m c cu i cùng này là l i gi + D chị ừ ế ố ể ứ ể ằ ờ chuy n (d) cho đ n khi nào vi c d ch chuy n ti p theo không làm (d) ị c t D n a thì d ng. Khi đó các đi m OFD n m trên đ ả i ườ ữ ắ c n tìm. ầ
+
max Ví d 1ụ : f(x) = 2x1 + x2 fi
2
2
‡ (cid:236)
6
x 1 + x 1
x 2 x 2 2
5
15
x 2
(cid:239) - £ (cid:239) (cid:237) - £ (cid:239)
0;
x 1 x x , 1 2
Xopt = (4,5), fmax = 13
(cid:239) ‡ (cid:238)
Ví d 2ụ : Cũng nh VD 1 nh ng fmin ư ư
Đs: X0pt1 = (0,2), Xopt2 = (1,0), fmin = 2
min
2
3
2
1
- ‡ (cid:236) Ví d 3ụ : f(x) = 3x1 + 4x2 fi x 2 (cid:239) - ‡ (cid:237)
x 2 0
x 1 + x 1 x y , 1 1
D = q , bài toán vô nghi mệ
(cid:239) ‡ (cid:238)
max Ví d 4ụ : f(x) = 3x1 + 4x2 fi
2
2
3
x 2
- ‡ (cid:236)
1
(cid:239) - £ (cid:237)
x 2 0
x 1 + x 1 x y , 1 1
i bài toán b ng ph
ng pháp hình h c ta xét
ể ể
ủ
ệ
ả
ằ
ươ
ọ
(cid:239) ‡ (cid:238)
1, P2 cùng s n xu t 2 lo i s n ph m A, B. S ẩ 1, P2 nh sau:
ưở ả ố ấ c s n xu t ra và chi phí m i gi
Đ hi u rõ h n ý nghĩa c a vi c gi ơ sau đây: ví d th c t ụ ự ế Ví d (5): ộ ụ đ n v s n ph m các lo i đ ẩ ị ả ơ
M t công ty có 2 phân x ạ ượ ả ạ ả ho t đông P ạ ng P ấ ư ờ ỗ
Phân x ng 1 Phân x ng 2
ả ả ẩ ẩ
S n ph m A S n ph m B Chi phí ưở 250 100 600.000 ưở 250 200 1.000.000
c yêu c u đ t hàng là 5.000 đ n v s n ph m A và 3.000 đ n v ậ ượ ị ả ẩ ặ ầ ơ ơ ị Công ty nh n đ s n ph m B. ẩ ả
Hãy tìm cách phân ph i th i gian cho m i phân x ờ ố ỗ ưở ỏ ng ho t đ ng sao cho th a ạ ộ mãn yêu c u đ t hàng và chi phí ít nh t. ấ ặ ầ
1, P2 ho t đ ng.
t là s gi c n b trí cho P G i xọ 1, x2 l n l ầ ượ ố ờ ầ ố ạ ộ
n đ
ng pháp đ n hình ng pháp đ n hình ´ ˛ 1.4/ Ph ơ ươ 1.4.1/ C s c a ph ươ ơ ở ủ i: T p G T p l ậ ậ ồ : ơ c g i là t p l ượ ọ ậ ồ ế i n u 2 đi m x, y thu c G thì c đo n [x, ộ ể ả ạ y] cũng thu c Gộ
T p l i: ậ ồ
Không là t p l i: ậ ồ
Đi m c c biên ự ể
ượ ọ ẳ c g i là đi m c c biên c a G n u trong G không m t đo n th ng ế ự ủ ể ạ ộ nào nh n x là đi m trong. Đi m x ể ậ : ˛ G đ ể
1, A2, A3 ta g i chúng là ph ọ
Tr l ự ụ ấ ươ ng ở ạ án c c biên (pacb) ( ph ng án c s , ph ng án c b n). i ví d ** ta th y D có 3 đi m c c biên A ơ ả ơ ở ể ươ ươ ự
i toán quan ể ả ươ ủ h tuy n tính ta ch c n xét trên t p h u h n các ph ệ : Vì tính quan tr ng c a ph ọ ậ ữ ạ ỉ ầ Nh n xét ậ ế ng án c c biên ta th y đ gi ấ ự ng án c c biên. ự ươ
C s c a ph ng pháp đ n hình : ơ ở ủ ươ ơ
ể ỉ ầ ươ ng án t ấ ầ
c l p l ượ ậ ạ ươ ể i ch ng nào còn có kh ng án c b n là h u h n nên sau m t s ữ ể ấ ươ ng án t c ph i u c a bài t p quan h tuy n tính ta ch c n xét nh ng ữ ế ậ ệ o nào đó. Ta tìm cách ng án c b n ban đ u x ơ ả ươ ộ i u thì ta tìm cách chuy n sang m t ng án t ả ừ ộ ố ạ i u c a bài toán ho c s k t lu n vì ậ ơ ả ố ư ủ ặ ẽ ế ượ Đ tìm ph ủ ố ư ươ m t ph ng án c b n. Xu t phát t ph ơ ả ừ ộ đánh giá nó. N u nó ch a ph i là ph ư ế ố ư ươ ả ớ 1 t t h n. Quá trình này đ ng án c b n m i x ph ơ ả ố ơ năng th c hi n s di chuy n y và vì s ph ố ệ ự ự c l p ho c s thu đ h u h n b ươ ặ ẽ ữ ạ ướ ặ hàm m c tiêu không b ch t. ị ặ ụ
Ta gi s bài toán đang d ng (chu n- fmin) ả ử ở ạ ẩ
n
xf
)(
min
=(cid:229)
j xa
j
= 1
j
n
fi
=
=
1,
m
)
a x ij
j
b i ( i
= 1
(cid:236) (cid:229) (cid:239) (cid:237)
j x
0,
0
j
b i
(cid:239) ‡ ‡ (cid:238)
1.4.2/B ng đ n hình ả ơ
c1 c2 ..... cm cm+1 cs ...... cn
Hệ số x1 x2 ... xm xm+1 xs ..... xn H nệ ẩ cơ b nả P.án cơ b nả
x1 b1 c1 a11 a12 a1n
x2 b2
c2 .... ... ..... cr xr br ar1 ar2 arm arn
.... ..... ...... cm xm bm am1 am2 amm amm+1 amn
1
2
m
1m+
m n+
D D D D D f(x) f(xo)
Trong n n ta có ẩ
x1, x2, ..., xm : các n c b n ẩ ơ ả
ơ ả
0) = c1b1+ .....+cmbm ứ
1,
m
)
D = j
a a j ij
= ( c i i
= 1
j
xm+1, ..,xn : các n không c b n. ẩ 0) đ c tính nh sau: f(x ư c tính b ng công th c sau đ ượ ằ Giá tr c a f(x ượ ị ủ Các h s ki m tra ệ ố ể n - (cid:229)
Chú ý r ng ằ 1=2=…m =0. 1.4.3/ Thu t toán đ n hình chi ti t ậ ơ ế : (sau khi có b ng đ n hình) ả ơ
B i u c a ph ng án : c 1ướ : - Ki m tra tính t ể ố ư ủ ươ
ng án t ng ng là t i u - N u ế j < 0 v i m i j (j=1,n) thì ph ọ ớ ươ ươ ứ ố ư
- Ng c l i i (có ít nh t 1) c 2 j > 0 thì chuy n sang b ượ ạ : n u t n t ế ồ ạ ấ ể ướ
i
B c 2ướ :
ộ j >0 mà v i m i a trên c t x ộ j
" =1,m) nghĩa là m i ph n t ọ ij ≤ 0 ( ọ ầ ử c ng. Ng ng thu t toán. K t lu n bài toán không gi i đ ả ượ ậ ế
ế đ u không d ề - N u có m t ươ ớ ậ ừ
c 3 - N u v i m i ế ớ ỗ j > 0 đ u có ít nh t m t a ộ ij > 0 thì chuy n sang b ề ể ấ ướ
B c 3ướ : ( ch n n đ a vào, n đ a ra kh i h n c b n) ỏ ệ ẩ ơ ả ọ ẩ ư ẩ ư
- n xẨ s là n đ a vào n u ẩ ư ế s = max{j >0}.
- n đ a ra x r br Ẩ ư
bi =l min ) = (ars 0‡
ais ars
r ( ng v i n đ a ra) ớ ẩ
ộ s ( ng v i n đ a vào) và dòng x ớ ẩ ư ứ ư ứ rs >0). Ph n t g i là ph n t ọ ầ ử rs n m trên c t x a ằ tr c ( l u ý r ng a ư ầ ử ụ ằ
Sau khi xác đ nh đ c n đ a vào và đ a ra ta chuy n sang b c 4. ị ượ ầ ư ư ể ướ
B t h n) c 4ướ : (C i ti n ả ế : tìm ph ươ ng án c b n m i t ơ ả ớ ố ơ
Xây d ng b ng đ n hình m i t ng ng v i h n c b n m i thu đ c t ớ ệ ẩ ứ ượ ừ ệ ẩ h n ơ c b ng cách thay x ự ả ướ ằ ớ ươ ơ ả r b i xở s ( trên c t h s ta thay c ớ r b i cở s) ộ ệ ố c b n tr ơ ả
s (m i đ
r cho ars
c dòng x c đ a vào) ta chia dòng x - Đ thu đ ể ượ ớ ượ ư
còn l i b ng 0, s = 0. ả ử
còn l - B ng đ n hình m i ơ Các ph n t ầ ử ớ : Trên dòng xs cũ thì ars = 1 các phân t i (k c dòng ạ ạ ằ j) ta tính theo quy t c hình ch nh t ữ ậ ể ả ắ
jk (cũ) ark. ajs ars
ajk (m i) = a ớ
C t k ộ ark c t sộ ars Dòng r chia
nhân
Dòng j zjk? ajs
c 1 -> b c 2->b c 3-> ướ ướ b ứ ự ướ i yêu c u bài toán. c 1 i b Sau đó quay l ạ ướ C ti p t c ch y thu t toán nh trên theo th t ư ứ ế ụ ậ ạ c 1->,,,vv. Và tr l c 4->b b ả ờ ướ ướ ầ
Ví d 1: Gi ụ ả ế min i bài toán quan h tuy n tính sau: ệ f(x) = 6x1 + x2 + x3 + 3x4 + x5 - 7x6 + 6x7 fi
+
+
+
=
x
3
x
7
x +
x 6 +
=
2 x
x
4 4
2
9
x
3
4
7
x 1 x 2 1 +
x 6 =
+
3
x
2
4
2
x
6
x 1
x (
)
=
x
;0
4 j
5 7,1
j
- - (cid:236) (cid:239) - - - (cid:239) (cid:237) - (cid:239) (cid:239) ‡ (cid:238)
0 = (0,3,9,0,2,0,0) có các
Bài toán có d ng chu n v i ph ng án c b n ban đ u x ạ ẩ ầ n c b n x ơ ả ớ 2, x3, x5 (n=7, m=3) ta có b ng đ n hình. ươ ả ơ ẩ ơ ả
P.án H sệ ố H nệ ẩ
6 x1 1 x2 1 x3 3 x4 1 x5 -7 x6 6 x7
1 1 1
0) = C1b1 + c2b2 + c3b3 = 1.3 + 1.9 + 1.2 = 14
cơ b n ả x2 x3 x5 f(x) 3 9 2 14 -1 -2 4 -5 1 0 0 0 0 1 0 0 -1 -4 2 -6 0 0 1 0 [1] 2 -3 7 1 -1 0 -6
V i f(xớ 2 = 3 = 5 = 0 (vì x2, x3, x5 là n c b n) ẩ ơ ả
2 = 1 * 1 + 1 * 0 + 1 * 0 - 1 = 0 4 = 1 * (-1) + 1 * (-4) + 1*2 - 3 = - 6
6 = 1*1+1*2+1*(-3) - (-7) = 7 7 = 1*1+1*(-1) + 1*0 -6 = -6
ả ơ ơ b t đ u dùng thu t toán đ n ắ ầ ậ hình v i b ướ
c 1 6 = 7 > 0 chuy n sang b ướ ể
c 3 c 2 6 > 0 có a16, a26 > 0 chuy n sang b ể
Ta đã có đ y đ thông tin trên b ng đ n hình, nên ta ớ ướ ắ ầ B ấ B B ví d này ch có ướ j >0, tuy nhiên 6 ầ ủ c b t đ u là b c 1ướ : Ta th y có c 2ướ : Ta th y ấ c 3ướ : Ch n n đ a vào ta đi tìm các c t có ọ ẩ ư ộ ở ụ ỉ
=
=
l
min
3 9 ; 1 2 c đóng khung a
(cid:236) (cid:252) (cid:237) (cid:253) suy ra x2 là n c b n b lo i kh i h n c b n ph n t ị ạ ỏ ệ ẩ ơ ả ẩ ơ ả ầ ử 16 = 1 a (cid:238) (cid:254) > 0 nên x6 là n đ a vào. ẩ ư Ch n n đ a ra : ọ ẩ ư Ta có : a16 =1, a26 = 2, (a16, a26 >0) 3 1
rs = a16 = 1 chuy n sang b
đ c 4 ượ ể ướ
B c 4ướ : Xây d ng b ng đ n hình m i ớ ự ả ơ
P.án H sệ ố H nệ ẩ
6 X1 1 X2 1 X3 3 X4 1 X5 -7 X6 6 X7
-7 1 1
cơ b n ả X6 X3 X5 f(x) 3 3 11 -7 -1 0 1 2 1 -2 3 -7 0 1 0 0 -1 -2 -1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 -3 3 -13
6 v i h s c a x c 4.
i 8*4 = 32 đ i l ng trong ằ ầ ạ ạ ượ Ta thay x2 b ng x ớ ớ ệ ố ủ 6 là -7 ta c n tính l ứ ướ b ng m i theo các công th c trong b ả
Sau khi tính toàn b các giá tr trong b ng đ n hình m i ta quay l c 1: Ta ả ơ ớ ị i b ạ ướ
c 2. ộ th y ấ 1 > 0; 4 > 0 suy ra b ướ
t c a T i ạ 4 = 1 > 0 có t ấ ả 14, a24, a34 suy ra ng ng thu t toán. ừ ậ
K t lu n bài toán đã cho không có ph ng án t i u: ế ậ ươ ố ư
+
+
=
Ví d 2: Gi ụ ả ế i bài toán quan h tuy n tính sau: ệ min f(x) = x1+ 4x2 - x3 - x4 + x5 + 3x6 fi
2
5
x
x
+
1 =
x +
2
4
2 x
2
x 1 x 1 +
2 +
4 x 5 =
2
x
x
5
2
6
(
3 x 2 3 + )
x =
x 1 x
;0
j
3 6,1
j
- (cid:236) (cid:239) - (cid:239) (cid:237) (cid:239) (cid:239) ‡ (cid:238)
0 = (0,0,0,1,2,5)
4, x5, x6 ( n = 6, m = 3)
Bài toán có d ng chu n , v i ph ng án c b n ban đ u x ạ ẩ ớ ươ ơ ả ầ
Các n c b n x ẩ ơ ả
Ta có b ng đ n hình: ả ơ
P.án H sệ ố
-1 1 3
0) = c1b1 + c2b2 + c3b3 = (-1) * 1 + 1 * 2 + 3 * 5 = 16
H nệ ẩ c b n ơ ả x4 x5 x6 f(x) 1 2 5 16 1 x1 2 2 1 2 4 x2 -1 [4] 2 7 -1 x3 5 -2 1 -3 -1 x4 1 0 0 0 1 x5 0 1 0 0 3 x6 0 0 1 0
V i f(xớ
4 = 5 = 6 = 0 (vì x4, x5, x6 là n c b n) ẩ ơ ả
1 = (-1) * 2 + 1 * 2 + 3 * 1 - 1 = - 2 + 2 + 3 - 1 = 2
2 = (-1) * (-1) + 1 * 4 + 3 * 2 - 4 = 1 + 4 + 6 - 4 = 7
3 = ( -1) * 5 + 1 * (-2) + 3 * 1 - (-1) = - 5 -2 + 3 + 1 = - 3
ả ắ ầ ậ ơ hình v i b ầ ủ c đ u là b c 1. ướ
c 2 ướ ể
c 3 2 >0 và có a22 và a32 >0 chuy n sang b ướ ể Ta đã có đ y đ thông tin trên b ng đ n hình, nên ta b t đ u dùng thu t toán đ n ơ ớ ướ ầ B B B : c 1ướ : Có 2 = 7 > 0 chuy n sang b c 2ướ : Ta th y có ấ c 3ướ : Ch n n đ a vào ọ ẩ ư
bài này có 2 > 0 nên x2 là n đ a vào - Ta đi tìm các c t ộ j >0; tuy nhiên ở ẩ ư
: Ta có a22 = 4, a32 = 2 (a22, a32 > 0) - Ch n n đ a ra ọ ẩ ư
=
,
g = min
2 4
5 2
2 4
(cid:252) (cid:236) (cid:253) (cid:237) fi x5 là n c b n b lo i kh i h n c b n ỏ ệ ẩ ơ ả ẩ ơ ả ị ạ (cid:254) (cid:238)
rs = a22 = 4 chuy n sang b
Ph n t c đóng khung a c 4 ầ ử 22 = 4 đ a ượ ể ướ
B c 4ướ : Xây d ng đ n hình m i ớ ự ơ
P.án H sệ ố H nệ ẩ
1 X1 4 X2 -1 X3 -1 X4 1 X5 3 X6
-1 4 3
13 và a33 > 0 fi
cơ b n ả X4 X2 X6 F(x) 3/2 ½ 4 25/2 5/2 ½ 0 -3/2 0 1 0 0 9/2 -1/2 2 1/2 1 0 0 0 ¼ ¼ -1/2 -7/4 0 0 1 0
3 là n đ a vào ẩ ư
=
,
ọ ẩ ư ch n xọ (cid:252) (cid:236) fi (cid:253) (cid:237) - Ch n n đ a vào: ta có g = min a x4 là n đ a ra. ph n t - Ch n n đ a ra: ọ ẩ ư ẩ ư ầ ử 13 là ph n tầ ử (cid:254) (cid:238) 3 > 0; l ạ 6 4 18 2 i có a 6 18
đóng khung; v y aậ rs = a13 = 9/2
P.án H sệ ố H nệ ẩ
1 X1 4 X2 -1 X3 -1 X4 1 X5 3 X6
-1 4 3
cơ b n ả X3 X2 X6 f(x) 1/3 2/3 10/3 37/3 5/9 7/9 -10/9 -16/9 0 1 0 0 1 0 0 0 2/9 1/9 -4/9 -1/9 1/18 5/18 -11/18 -16/9 0 0 1 0
1= (-1) * 5/9 + 4 * 7/9 + 3 * (-10)/9 - 1= - 16/9
4= - (-1) * 2/9 + 4 * 1 /9 +3 * (-4/9) - (-1) = - 1/9
,0
,
,0,0,
opt =
2 3
1 3
10 3
5= (-1) * 1/18 + 4 * 5/18 + 3 * (-11/18) - 1 = - 16/9 (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) V y bài toán có ph n t i u là x ; f(min) =37/3 t ầ ử ố ư ậ ł Ł
fi min)
Chú ý : Bài toán d ng chu n f ẩ max. ạ
ư ề ạ ẩ
Cách 1 : ( gián ti pế : đ a v d ng chu n f BT1 f fi Max g=-f fi min BT2 X ˛ D
(cid:219) t x cũng là ph n t i u c a bài toán t N u xế ầ ử ố ư ủ ầ ử ố ư ủ 2. Và giá tr c a hàm m c tiêu là f i u c a bài t p 1 ậ max = - gmin. D X ˛ opt là ph n t ụ ị ủ
Cách 2: (Tr c ti p) ự ế
fi d ng f Thu t toán cũng gi ng nh thu t toán ố ậ ậ ở ạ min. Ch thay đ i ỉ ổ
B c 1: i u ố ư ư N u ế j ≥ 0 " ướ
ng ng thu t toán k t lu n bài toán ng án là t aij ≤ 0 (cid:222) j thì ph ươ ộ j < 0 mà " ừ ế ậ ậ ế B không gi N u có m t c. c 2: ướ i đ ả ượ
c 3: Ch n n đ a vào: B s = min j, j < 0 ( n đ a vào n c b n là n có j ọ ẩ ư ẩ ơ ả ẩ ư ẩ ướ âm bé nh t) ấ
Ví d :ụ max f = - x1 + 4x2 + 2x3 - x4 (cid:222)
+
=
2
x
4
x 1
2
x 3
+
+
3
x
7
x 1
2
(cid:236) - (cid:239) (cid:237)
(
= )
x =
x
;0
j
4 4,1
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
1 + 4x2 + 2x3 - x4
fi Gi i: f = -x min ả
+
=
2
4
x 1
x 3
x 3
+
+
3
x
7
x 1
2
(cid:236) - (cid:239) (cid:237)
(
= )
x =
x
;0
j
4 4,1
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
1= - 1; c2 = 4; c3 = 2; c4 = - 1
- H s m c tiêu: c ệ ố ụ
1 = 4, b2 = 7
- H s t do: b ệ ố ự
- Ràng bu c chung m = 2 ộ
11 = 2, a12 = - 1, a13 = 1, a21 = 3, a22 = 1, a23 = 1
- Ràng bu c bi n n = 4 ộ ế
ệ ố ủ ộ
min fi min
- H s c a các ràng bu c chung: a x1 - 4x2 - 2x3 + x4 fi G = - f fi fmax = - gmin (x0) = (0,0,4,7)
P.án H sệ ố H nệ ẩ
1 X1 -4 X2 -2 X3 1 X4
2
-2 1 3
cơ b n ả X3 X4 f(x) -2 4 7 -1 -1 1 -1 1 0 0 0 1 0
1 j 2 3 4
gmin = - 50 Đáp s : xố opt c a bài toán II : x = (0,7,11,0), ủ
Cách 2: Tính tr c ti p ự ế
H sệ ố ệ ẩ ơ H n c b n ả
2 -1
P.án c b n ơ ả 4 7 1 X3 X4 F(x) -1 X1 2 3 2 4 X2 -1 1 -7 2 X3 1 0 0 -1 X4 0 1 0
2 4
11 7 50 X3 X2 f(x) 5 3 23 0 1 0 1 0 0 1 0 7
(cid:222) fmax = 50 xopt = (0,7,11,0) ;
1.5/ Thu t toán đ n hình gi i bài toán QHTT d ng t ng quát ơ ậ ả ổ ạ
Khi xây d ng thu t toán đ n hình ta gi thi ự ậ ơ ả ế t m t ph ộ ẩ ạ ả i ta c n m t thu t toán gi i đ ế ẩ t là đã bi ế ự ế ườ ươ không ph i bài toán quan h ậ ơ ả ng án c b n ệ ả ượ c ầ ộ t c là bài toán có d ng chu n. Tuy nhiên trong th c t ứ tuy n tính nào cũng có d ng chu n. Đó là lý do ng ạ bài toán QHTT d ng t ng quát. ạ ổ
1.5.1/ Đ a bài toán QHTT d ng t ng quát v d ng chu n (bài toán M) ề ạ ư ẩ ạ ổ
i ≥ 0) không có ngay ph
N u bài toán QHTT (d ng chính t c, b ế ươ ắ vào đ có ngay ph ng án c b n ban ơ ả ng án c b n ban đ u. Bài toán có ộ ố ế ơ ả ươ ể ầ ả g i là bài toán (M). ạ đ u thì ta thêm m t s bi n gi ầ bi n gi ế ả ọ
Ví d :ụ Cho bài toán g c (p)
ố f = x1 - 2x2 +3x3 + x4 fi min
+
+
+
=
4
x
2
2
x
1
x 1
2
x 3
4
(cid:236)
+
=
2
x
4
x
6
2
4
(cid:239) - - (cid:237)
(
)
5 =
x 1 x
;0
j
x 3 4,1
j
(cid:239) ‡ (cid:238)
Hãy vi t bài toán M ế