DI N ĐÀN H P TÁC Á – ÂU Ợ ASEMASEM Asia-Europe Meeting

L p Pháp 3-K43

I. B i c nh ra đ i c a ASEM

ờ ủ

ố ả

- Châu Âu th y rõ vai trò quan tr ng c a Đông Á - Châu Á đang phát tri n cao c n v n, công ngh , ệ ể

ủ ấ ọ

ầ ố

Theo sáng ki n c a Xin-ga-po,Ti n trình h p tác Á- ủ ợ

t t ế ắ ượ

i H i ngh C p cao Á-Âu l n ế t là ASEM) đ ị ấ c ầ

kinh nghi m c a Châu Âu… ủ ế Âu (Asia-Europe Meeting, vi chính th c thành l p t ậ ạ ộ ứ i Băng-c c (3/1996). th nh t t ố ấ ạ ứ

II. T ng quan v ASEM

1. Thành viên và ti m năng h p tác 1.1. Thành viên ASEM có 26 thành viên sáng l p ậ

ướ ướ ướ

c thành viên EU 15 n c thành viên ASEAN 7 n 3 n c Đông B c Á ắ U ban Châu Âu EC ỷ Hi n nay có 39 thành viên ệ

1.2.Ti m năng h p tác

c thành viên ASEM có ti m năng h p tác h t s c ề ế ứ ợ ướ

to l n, trong nhi u lĩnh v c: ự

Các n ớ ề ươ ữ ề

ườ ậ

ng xu t kh u c a EU l n h n th tr ề ạ ẩ ớ ủ ấ ng xu t kh u l n c a nhau, th m chí châu Á tr ở ng ị ườ ẩ ủ ớ ơ

ng m i, Châu Á và châu Âu đ u là nh ng th - V th ị tr ấ thành th tr ị ườ M . ỹ

ụ ẩ ủ

ế ấ ớ

ẩ ẩ ủ ị ậ ỉ

ừ ng châu Á là 7,5% (l n g p đôi t ng giá tr nh p ị ớ ấ ổ ị

Ví d , năm 1994 xu t kh u c a châu Âu sang châu Á ấ tăng lên đ n 18% l n h n t ng giá tr xu t kh u trung ơ ổ bình c a EU (ch có 10,7%), giá tr nh p kh u c a EU t ủ th tr ậ ị ườ kh u trung bình) ẩ

châu Á. ộ ố

- EU cũng là m t đ i tác đ u t - M t s thành viên ASEM là nh ng trung tâm v tài chính, ề

l n ầ ư ớ ở ữ ầ khoa h c - công ngh hàng đ u ộ ố ọ ệ

ủ ề ề ề ạ

- Châu Á và châu Âu là nh ng cái nôi c a n n văn minh ữ nhân lo i và các thành viên ASEM đ u có b dày phát tri n l ch s ể ị ử

c a th gi t k t h p ế ủ ế

ẽ ị ổ ị

ể i - Châu Á và châu Âu là hai trong ba trung tâm chính v ề i hi n nay n u bi chính tr -kinh t ế ế ợ ế ớ ị ệ v i nhau và phát huy ti m l c s n có s là đ ng l c to ự ộ ự ẵ ề ớ l n cho phát tri n th nh v ng và n đ nh trong khu v c ự ượ ớ và trên th gi ế ớ

ạ ộ

ệ ố

2. M c tiêu và nguyên t c ho t đ ng ụ 2.1.M c tiêu ụ - T o d ng m t m i quan h đ i tác toàn di n

ạ ự ớ

ố ưở

ng m nh m h n gi a châu ẽ ơ

ắ ơ ố

m i vì s tăng tr ự Á và châu Âu - T o ra s hi u bi t sâu s c h n gi a nhân dân ữ ế ự ể hai châu l c và thi t l p đ i tho i ch t ch gi a ẽ ữ ạ ế ậ ụ các đ i tác bình đ ng ẳ

ư

ng hòa bình và n đ nh cũng ề

t cho s ự

th nh

ổ ườ nh phát huy các đi u ki n c n thi ế ệ ầ phát tri n kinh t và xã h i b n v ng ộ ề ữ ế ể - V lâu dài, không th phát tri n kinh t ể

ế ị

v

ề ượ

- ASEM c n ph i thúc đ y đ ng đ u h p tác

ủ ồ

ề ế

ố và

ng khi không có dân ch ả ụ ộ ị

ế

ẩ trong c 3 tr c t (pillars) là khuy n khích đ i ng h p tác kinh t tho i chính tr , tăng c ườ thúc đ y h p tác trong các lĩnh v c khác ự ợ

- Duy trì và tăng c

2.2. Nguyên t c ho t đ ng ắ

ạ ộ

ổ ợ

ấ Trong văn ki n “Khuôn kh h p tác Á - Âu 2000” ệ i c p cao ASEM 2, tháng 4/1998 và ạ ấ ạ

ự ả

ậ ớ ộ ự

ệ ố ưở ạ ộ ẽ ơ ạ

(thông qua t C p cao ASEM 3, tháng 10/2000) các nhà lãnh đ o đã tho thu n cùng n l c t o d ng “m t m i quan ố ỗ ự ạ h đ i tác m i toàn di n gi a Á-Âu vì s tăng ữ ệ tr ng m nh m h n” và ho t đ ng theo các nguyên t c:ắ

a. Nguyên t cắ quan h đ i tác bình đ ng, ệ ố i tôn tr ng l n nhau, cùng có l ợ b. Nguyên t c không chính th c ứ c. Nguyên t c đ ng thu n

ẫ ắ ắ ồ

3. Th th c cao nh t c a ASEM

ể ứ

ấ ủ

ổ ộ ầ ị ấ

ở ứ ch c 2 năm 1 l n. Các H i ứ ộ c t Châu Á ch c luân phiên ượ ổ

ộ ưở ạ

ng Ngo i giao, B tr ứ ổ

ộ ưở ng Tài chính t ộ

t (đã có thêm H i ngh B tr - H i ngh C p cao t ngh c a ASEM đ ị ủ và Châu Âu - Các H i ngh c p B tr ị ấ ộ , B tr ế ộ ưở ị ấ ầ Kinh t ộ ọ ng ch c m i năm 1 l n ầ ỗ ng thu c các lĩnh v c khác s ẽ ự ng v ề ộ ưở ế ị ộ ưở

ề ộ

ng Môi ị ộ ưở ư ề ng v Văn hoá và văn minh, H i ộ ườ ộ

- H i ngh c p B tr h p khi c n thi ộ Khoa h c - Công ngh , H i ngh B tr ộ ị ộ ưở ọ ệ ng v các v n đ di c và tr ng, H i ngh B tr ấ H i ngh B tr ị ộ ưở ề ngh C p cao v nông nghi p). ề ị ấ ệ

4. C ch ho t đ ng

ạ ộ

ế

ơ

- Các B tr ộ ưở ng Ngo i ạ ạ

ứ ưở ố ề

ng Ngo i giao và Th tr giao (SOM) ch u trách nhi m đi u ph i chung toàn ệ ị b ho t đ ng c a ASEM. ộ ủ

ộ ưở ạ ng Kinh t và các quan ch c cao c p ấ ế ng và (SOMTI), các B tr ng m i và Đ u t ầ ư ứ ộ ưở

ố ợ ề

ạ ộ - Các B tr Th ươ Th tr ứ ưở lĩnh v c c th mình ph trách. ự ng các ngành... đi u ph i h p tác trong các ụ ể ụ

5. C ch đi u ph i ố

ế ề

ơ

ASEM không thành l p Ban Th ký th ườ ư ậ

ạ ộ ế ề ơ ố

ng tr c ự mà ho t đ ng theo c ch đi u ph i viên h p tác ợ th ườ

c ASEAN ng xuyên thông qua: ệ ồ ướ

- Hai đ i di n c a Châu Á (g m 1 n ạ c Đông B c Á) và 1 n ướ

ệ ạ ồ ủ ắ ủ

ng xuyên EC và n - Hai đ i di n c a Châu Âu (g m đi u ph i viên ướ ề ố ng nhi m ươ c Ch t ch đ ủ ị ệ

th ườ c a EU) ủ

III. Quá trình phát tri n c a ASEM

ể ủ

ộ ặ ấ ộ ố

ủ ề ớ

ấ , tài chính và các lĩnh v c khác ế

ị ạ ề ự

ASEM đã tr i qua 5 cu c g p c p cao Á- Âu, n i dung c a các h i ngh này xoay quanh 3 v n đ l n: đ i tho i v chính tr , ị v kinh t ề (nh văn hoá, giáo d c,…) ư

ạ ự

ủ ề “T o d ng m t quan h đ i tác m i

ệ ố ạ

 ASEM 1 (Bankok, Thái Lan, 3/1996) - Ch đ : ệ

toàn di n Á-Âu vì s phát tri n m nh m ẽ h n”ơ ộ

ị ấ

ậ ự

- Là H i ngh C p cao thành l p ASEM. H i ngh ị đã xác đ nh cùng nhau xây d ng m c tiêu và nguyên t c ho t đ ng c a ASEM ạ ộ ấ

, tài chính, môi

ẩ ng m i, đ u t ạ

ư ươ

ị ắ - Chia s nh ng v n đ các bên cùng quan tâm, ề ẻ ữ trên c s đó thúc đ y h p tác trong nhi u lĩnh ợ ơ ở v c nh th ầ ư ự ng,…ườ tr

ủ ề “Châu Á và châu Âu: m t quan h ệ

 ASEM 2 (London, Anh, 4/1998) - Ch đ : ộ ố

đ i tác m i” ệ

- Văn ki n “Khuôn kh h p tác Á-Âu” (AECF) ề

ổ ợ đ c thông qua, là c s ch đ o, t p trung đi u ơ ở ỉ ạ ượ ph i các ho t đ ng c a ASEM. ủ ố

ạ ộ

- Nhóm vi n c nh Á-Âu đ ễ ả ụ ạ ự

c thành l p, có ượ nhi m v t o d ng m t t m nhìn trung đ n dài ế ộ ầ h n đ giúp ch d n Ti n trình ASEM ti n ế ế ạ

ỉ ẫ

ể vào th k 21. ế ỷ

đ nh trong thiên niên k m i”

 ASEM 3 (Seoul, Hàn Qu c, 10/2000) - Ch đ : ệ ố ị

ủ ề “Quan h đ i tác vì ph n vinh và n ỷ ớ

- Văn ki n “Khuôn kh h p tác Á – Âu” đ

ổ ợ ị

ễ ả

ơ ế

ư

ỷ ầ

c b ượ ổ sung và thông qua, đ nh ra vi n c nh, các nguyên t c, m c tiêu, các u tiên và c ch cho Ti n ế ắ trình ASEM trong th p k đ u tiên c a th k ế ỷ 21.

ủ ề “Th ng nh t và l n m nh trong đa

 ASEM 4 (Copenhagen, Đan M ch, ạ

- N i dung đ i tho i chính tr t p trung vào v n và h p tác ch ng kh ng

ạ ố ế

ị ậ ợ

ố ố

9/2002) - Ch đ : d ng”ạ ộ đ kh ng b qu c t ề ủ b .ố

- V h p tác kinh t

, thành l p nhóm Đ c trách

ế

ặ ể ạ

ệ ố

ươ

ậ ề ợ g n gũi đ so n v Quan h đ i tác kinh t ế ầ ệ ố ề ng trình thúc đ y quan h đ i tác ch t th o ch ẩ ả ch h n gi a châu Á và châu Âu ữ ẽ ơ

ấ ơ

- Đ i tho i chính tr t p trung vào “Nh ng phát và thách th c toàn

ố ế

ữ ứ

ng

t Nam, 10/2004)  ASEM 5 (Hà N i, Vi ộ - Ch đ : i quan h đ i tác Á-Âu ủ ề “Ti n t ế ớ ệ ố s ng đ ng và th c ch t h n” ự ộ ố ố ị ậ ạ tri n c a tình hình qu c t ể ủ c u m i” ớ ầ ộ

bàn v “Tăng c ề

ườ

ế Á-Âu trong b i c nh

- N i dung h p tác kinh t ợ quan h đ i tác kinh t ế ố ả toàn c u hoá và ch nghĩa khu v c m ” ở ủ

ệ ố ầ

- H p tác văn hoá và các lĩnh v c khác đ

ượ

ướ

c th o ả i ch đ “Đa d ng văn hoá và các n n ề

ạ ỷ

- N i dung đ c bi

ợ luân d ủ ề văn hoá dân t c trong k nguyên công ngh ệ ộ thông tin và toàn c u hoá” ế ạ ặ

ầ t: k t n p thành viên m i trên c v v n đ m r ng

ớ ề ở ộ

ả ạ ượ ề ấ

ộ c s k t qu đ t đ ơ ở ế ASEM

 Vai trò tích c c ch đ ng c a Vi

t Nam trong

ủ ộ

-

c sáng l p ASEM, Vi ướ ữ ệ ậ

ự ọ

- Vi

ế

ASEM 5 Là m t trong nh ng n t Nam ộ tham gia tích c c và có nh ng đóng góp quan tr ng ữ cho Ti n trình ASEM ố

t Nam là đi u ph i viên châu Á trong 4 đi u ph i ố ề ệ ề

ế ạ ộ ự ữ ữ ế ấ

10/2000 đ n 10/2004, đã ph i viên c a ASEM t ố ừ ủ t các ho t đ ng c a ASEM, có h p đi u hành t ủ ố ề t th c đ i v i nh ng v n đ nh ng đóng góp thi ề ố ớ quan tr ng c a Ti n trình ASEM. ế ủ ọ

- Bên l

t Nam t ổ ề ề

ị ứ ự ệ ạ ộ t c các lĩnh v c chính tr , kinh t ấ ả

ộ ồ ộ ị ộ ị ệ ễ

ệ ễ ễ

ộ ễ

ằ t l n nhau, phát tri n toàn ể ậ ng s hi u bi ự ể ườ ể

ch c nhi u ho t đ ng ASEM 5, Vi , quan tr ng trên t ế ọ văn hoá, xã h i và thu c nhi u kênh khác nhau, bao g m: H i ngh Ngh vi n Á-Âu, Di n đàn doanh nghi p Á-Âu, Di n đàn Thanh niên Á-Âu, Di n đàn công đoàn Á-Âu, H i th o văn hoá Á-Âu, Liên hoan Ngh thu t bi u di n, Liên hoan phim Á-Âu… nh m ệ tăng c ế ẫ di n quan h h p tác Á-Âu ệ ợ ệ

ơ ộ

ế

IV. C h i và thách th c trong ti n trình h i ứ nh p Á - Âu

i h n đ đ y nhanh ti n trình

ế

ể ẩ

ậ ợ ơ

nhi u thu n l ho t đ ng c a mình ủ ế ề

ng

ở ườ

ạ ộ

ề ạ ộ - V i l i th v lĩnh v c h p tác r ng và đa ớ ợ ộ ự ợ d ng, ASEAN có vai trò l n là ng i m đ ườ ạ ớ gi a các cho các ho t đ ng h p tác kinh t ế ữ thành viên ASEM

 C h i ơ ộ - So v i WTO, ASEAN và APEC, ASEM có ớ

- C h i cho ASEM phát huy vai trò c a mình

ơ ộ

ư ệ

ế

ủ ự

trong xu th phát tri n c c b khu v c nh hi n ể ụ ộ nay

ế

ế

- Thách th c v s hoà nh p gi a các thành viên

ớ ớ ộ ứ

ế

thành viên ậ ứ ề ự m i v i c ng đ ng ASEM ồ - Thách th c trong vi c tìm đ ệ

ự ồ

c ti ng nói chung i quy t v n đ ề ế ấ ả

ượ và s đ ng thu n trong vi c gi ậ chung

 Thách th cứ - B t đ ng ý ki n trong nhi u v n đ ấ ồ - Kho ng cách chênh l ch phát tri n gi a các n n ả kinh t

Merci pour votre attention! C m n các b n đã chú ý theo dõi!

ả ơ