TR
Ầ
Ơ
NG Đ I H C C N TH ƯỜ Ạ Ọ KHOA KINH T - QTKD Ế
BÁO CÁO NHÓM
MÔN KINH T VĨ MÔ
Ế
Nhóm h c viên th c hi n ệ
ự
ọ
ả
ướ
ng d n Gi ng viên h ẫ TS. VÕ THÀNH DANH
NHÓM MILTON FRIEDMAN L p CH. QTKD - K14
ớ
MILTON FRIEDMAN
Ệ
CU C Đ I
Ộ Ờ & S NGHI P Ự
ấ
Sinh: 31/7/1912, Brooklyn, NewYork City M t : 16/11/2006 – San Francisco, California Qu c t ch: M ố ị ỹ
Ngành : Economic
Gi i th ng: John Bates Clark Medal (1951) ả ưở
Gi (1976) ế ả
i Nobel kinh t Presidential Medal of Freedom 1988
National Medal of Science 1988
N I DUNG BÁO CÁO
Ộ
M T S QUAN ĐI M V KINH T H C VĨ MÔ Ề
Ộ Ố
Ế Ọ
Ể
Ọ
Ế
SO SÁNH CÁC H C THUY T KINH T Ế C A KEYNES, FRIEDMAN VÀ LUCAS
Ủ
NH
ƯỢ
C ĐI M Ể
Ể
C A TR
NG PHÁI TI N T FRIEDMAN
U Ư ĐI M - ƯỜ
Ủ
Ề
Ệ
M T S TÁC PH M TIÊU BI U
Ộ Ố
Ẩ
Ể
K T LU N
Ậ
Ế
M T S QUAN ĐI M V KINH T H C VĨ MÔ Ề
Ộ Ố
Ế Ọ
Ể
1. V n đ v ti n t
ề ề ề ệ
ấ
do trong n n kinh t
2. V n đ t ấ
ề ự
ề
ế
3. V n đ v l m phát và th t nghi p ệ
ề ề ạ
ấ
ấ
4. V n đ v tiêu dùng và đ u t
ề ề
ầ ư
ấ
5. V n đ v t
giá
ề ề ỷ
ấ
6. V n đ ph
ấ
ng pháp lu n ậ
ề ươ
Ấ
ơ ả ủ
Ệ ề
ế ọ
V N Đ V TI N T Ề Ề Ề N i dung c b n c a lý thuy t tr ng ti n là: ộ
MV= PQ
L y lý t
ng t
ng trình trao đ i c a FISHER
ấ
ưở
ph ừ ươ
ổ ủ
ượ
ng cung ti n c a n n kinh t ề ủ ề
ế
M - L
V - S vòng quay ti n trong năm
ề
ố
P - M c giá chung c a n n kinh t
ủ ề
ứ
ế
Q - S n l
ả ượ
ng qu c gia ố
Ấ
Ệ
V N Đ V TI N T Ề Ề Ề ổ V không đ i – Q không đ i M không đ i – ổ V không đ iổ ổ M không đ i – ổ Q không đ iổ
C đ nh M – Q
ố ị
ố ị
ạ ổ ươ ứ
ớ
ắ ề ố ị
ch đóng vai trò trung tính ề
. ế
P tăng khi M tăng → l m phát. P tăng khi Q gi m ả C đ nh M – V P thay đ i t ng ng v i V → l m phát do chi phí đ y ẩ ạ → l m phát do c u kéo ạ ầ C đ nh V – Q •Tăng cung ti n trong ng n h n s l ạ ẽ àm tăng ng. s n l ả ượ •V dài h n ti n t ề ệ ỉ ạ không có tác đ ng kinh t ộ
Ấ
Ệ
V N Đ V TI N T Ề Ề Ề M không đ i - ổ V không đ iổ
LM1
P
LAS
SRAS2
r
LM3
D
LM2
SRAS1
A
P4
r1
C
r3
C
P3
B
r2
A
B
Pe = P1
AD2
IS1
AD1
Y
Y
Y1 Y3 Y2
Y1
Y3
Y2
Ề Ề Ự Ấ Ề Ế 2. V N Đ V T DO TRONG N N KINH T
do. Friedman là ng ch nghĩa đ c tôn th tr ộ i r t ng h ườ ấ ủ ng t ị ườ ủ ộ ự
ng là cách phân ph i hi u ố ệ ị ườ
t ư ấ
ng trình c aNhà n
ươ ể
ủ ừ ạ
ư
ể
Th tr M.Friedman ph n đ i h u nh t ả ố ầ qu hàng hóa khan hi m ế ả c nh ng ch c ả ữ ướ Bi n pháp ki m soát giá v a t o ra thi u ế ệ Friedman ph n đ i ki m soát giá c h t v a không hi u qu ch ng có gì m i. ớ ả ẳ ệ ụ ừ ả ố ể ả Friedman đ c bi t t đ cao tính u vi ệ ệ ề ặ ng ph n đ i lu t cung ti n và ti n l ề ả ố ậ ề ươ ng và phê phán các khuy t c a th tr ế ị ườ ủ t ố ể ả t c a chính ph t ậ ủ
i thi u, b o hi m xã h i ộ ủ
FRIEDMAN tuyên bố FRIEDMAN nh n đ nh
ậ
ị
Ề Ề Ạ Ấ Ấ Ệ 3. V N Đ V L M PHÁT VÀ TH T NGHI P
ệ ự
ỷ ệ ấ ờ ữ ạ
ẳ
ữ ổ ữ ạ ạ ườ
ấ ộ ườ
ề
Luôn luôn có m t s đánh đ i ổ ộ ự nhiên” th t nghi p t “T l t m th igi a l m phát và th t nghi p ạ ệ ấ nh ng không ph i s đánh đ i lâu dài”. ổ ả ự ư Ch ng nh ng không có s đánh ự đ i gi a l m phát và th t nghi p ệ V dài h n đ ng th ng ng Phillips là m t đ ẳ mà còn có s v n đ ng cùng chi u ề ự ậ ộ nhiên. đ ng t i m c th t nghi p t ệ ự ấ ứ gi a l m phát và th t nghi p. ệ ấ
ạ ứ ữ ạ
Ề Ề Ầ Ư Ấ 4. V N Đ V TIÊU DÙNG VÀ Đ U T
Lý thuy t v thái đ ng x ử ộ ứ ế ề i kinh t Con ng ườ ế Hàm tiêu dùng c a FRIEDMAN i tiêu dùng và thu nh p c a ng ủ ậ ườ ủ Khi Yp tăng : C tăng
ả
Khi Yp gi m : C gi m ả M.Friedman đã ng d ng ụ ứ C = C (Yp) Thu nh p tăng lên S n đ nh chi ự ổ ị ậ - NTD không thay đ i chi tiêu tiêu dùng ổ khái ni m ệ Con ng ế i kinh t ườ ngay l p t c khi thu nh p tăng. ậ ậ ứ = aYp +c i thích hành vi r t thành công đ gi ể ả ấ - Gi thuy t này cho r ng hàm tiêu dùng ằ ế ả THU NH P > TIÊU DÙNG Ậ c a con ng tiêu dùng và đ u t i. ườ ầ ư ủ c a Keynes đã s d ng bi n sai. ế ử ụ ủ V i Yp là thu nh p th ng xuyên ườ ậ
ớ
Ề Ề Ỷ Ấ 5. V N Đ V T GIÁ
FRIEDMAN ng h
ộ chính sách t giá th n i ả ổ ỷ
ủ
- T giá th n i giúp thúc đ y ẩ ả ổ ng m i gi a các qu c gia. th ữ ạ ỷ ươ ố
ỷ ạ
c này sang n - T giá linh ho t làm cho l m phát không b xu t kh u t c khác. ị ạ n ẩ ừ ướ ướ ấ
T giá th n i cho phép c quan ti n t ả ổ ơ
ỷ t p trung vào chính sách ti n t ậ ề ệ
ề ệ mà không ph i lo ng i v giá tr đ ng b n t ạ ề ị ồ . ả ệ ả
NG PHÁP LU N
Ề ƯƠ
Ấ
Ậ
6. V N Đ PH
- Lý thuy t ch là công c và các gi thi t kinh t ụ ế ỉ ả ế ế
có th không th c t mi n sao chúng ho t đ ng ự ế ể ạ ộ ễ
t và giúp d đoán đ c tình hình kinh t t ố ự ượ . ế
Ế Ủ
Ọ
Ế
II. SO SÁNH CÁC H C THUY T KINH T C A KEYNES, FRIEDMAN VÀ LUCAS
ề ươ ậ h c ế ọ ng pháp lu n trong kinh t 5. V ph 1. Lý thuy t v tiêu dùng ế ề
cướ 6. Vai trò cùa nhà n 2. V l m phát và chính sách ti n t ề ạ ề ệ
i kinh t ườ ế 7. V lý thuy t con ng ế 3. T giá ti n t ề ệ ề ỷ
8. Tác ph mẩ 4. T l ỷ ệ ấ th t nghi p ệ
M i quan h gi a l m phát và th t nghi p ệ ệ ữ ạ ấ ố
1. Lý thuy t v tiêu dùng ế ề
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ộ
i tiêu dùng đi u
ề
ủ ế ưở ậ
ả
ứ ề ề
thuy t v thu ế ề ng xuyên.
a) N i dung: ộ - Ng ề ườ ch nh chi tiêu theo kỳ ỉ v ng v thu nh p c a ậ ủ ọ h trong kho ng th i ờ ọ gian dài . b) Tác ph m:ẩ Gi ả nh p th ậ
ườ
a) N i dung: - Chi tiêu tiêu dùng ch y u ch u nh ị ả ng b i thu h ở i. nh p hi n t ệ ạ b) Tác ph m:ẩ Nghiên c u v ti n .ệ t
1. Lý thuy t v tiêu dùng ế ề
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
và chính
ậ
ể
ả
ố
c ti
ầ t ậ ượ ế
ạ
c) Lu n c : ậ ứ - Ti n t ề ệ sách ti n t đóng vai ề ệ trò quan tr ng trong ọ quy t đ nh ho t ế ị đ ng kinh t . ế
ộ
ệ ậ Ủ
Ủ
ể ạ
ọ
ờ
ng ti n
ề
c) Lu n c : ậ ứ - Ph n thu nh p ầ dùng đ tiêu dùng s ẽ gi m xu ng và ph n thu nh p đ ki m tăng lên khi thu nh p tăng lên. - ng h chính sách ộ tài khóa đ t o ra tăng chi tiêu và vi c ệ làm trong th i kỳ suy thoái.
- ng h cho t m ầ ộ quan tr ng c a ti n ủ ề thông qua Lý t ệ thuy t v l ế ề ượ (MV=PQ).
ề ạ ề ệ
2. V l m phát và chính sách ti n t
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ạ
ự ấ t : I và
ệ
ầ
- L m phát là s m t cân đ i gi a ti ố ữ ế ki m và đ u t ầ ư S
ỉ
ề ượ
i pháp:
ả ự ể ề ủ
Gi S ki m soát cung ti n c a ngân hàng ng. trung
ươ
- T t c l m phát ấ ả ạ xu t phát t vi c ừ ệ ấ c u v hàng hóa ầ ề nhi u, và có c u quá ề nhi u khi có quá ề c nhi u ti n đ ề t o ra. ạ i pháp: Gi ả - Ph i ki m ch ế ả ề ng cung tăng tr ưở ti n.ề
ề ặ
ế
L m phát kỳ ạ v ng ph ụ ọ thu c không ộ ch vào nh ng ữ thay đ i c a ổ ủ giá c trong ả quá kh mà ứ còn ph thu c ộ ụ vào c nh ng ả ữ đi u ki n ệ ho c chính sách kinh t hi n hành.
ệ
ề ạ ề ệ
2. V l m phát và chính sách ti n t
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ề ấ
ế
* Đ xu t: - NHTW ch nên ỉ tăng cung ti n ề kho ng 3% đ n 5% ế ả hàng năm
ầ
ả
ế
ầ
* Đ xu t: ề ấ t ki m - K ho ch ti ế ạ ệ b t bu c hay tr ả ộ ắ ch m ậ C n làm cho I=S ầ N u S > I: c n gi m ế I N u I> S : c n tăng I
3. T giá ti n t
ề ệ
ỷ
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ộ ỷ Ủ
ng h t giá Ủ c đ nh. ố ị
ng h t ộ ỷ giá linh ho t. ạ
th t nghi p: ỷ ệ ấ ệ
m i quan h gi a l m phát và th t nghi p ố ệ ấ 4. T l ệ ữ ạ
KEYNES FRIEDMAN
LUCAS
ọ
i ổ
ổ
ệ
ế
- T n t ồ ạ s đánh đ i ự gi a l m ữ ạ phát và th t ấ nghi p ệ ng (đ ườ Phillips).
th t nhiên
- Không có s ự đánh đ i trong ổ dài h n, có s ự ạ v n đ ng cùng ậ ộ chi u. - Có ề m t t l ộ ỷ ệ ấ nghi p t ệ ự
ể ả
ệ ượ
Kỳ v ng h p lý là: ợ - Không có s đánh đ i ự ng n h n gi a l m phát và ữ ạ ắ ạ th t nghi p ấ - Các công c chính sách ụ i hi u kinh t không mang l ạ ệ qu , không th c i thi n ệ ả . c tình hình kinh t đ ế ượ c gi i - Th t nghi p đ ả ấ thích là m t s l a ch n t ọ ự ộ ự ự nguy n c a công nhân
ệ ủ
ng pháp lu n trong kinh t ề ươ ậ
5. V ph
ế ọ h c
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ỉ
ệ ử ụ
ệ thi
ả
vĩ ế
ả ủ ế
ọ
ệ
ấ ề
ố ự ế
ự
c d đoán
ư
- Hi n th c hóa các ự t là không gi ế quan tr ng trong phân ọ tích khoa h c.ọ - Đi u quan tr ng ề duy nh t là li u các g i ý v chính sách có ợ đúng hay không, nghĩa là li u lý thuy t có ệ ế đ a ra đ ượ ự đúng hay không.
vĩ mô ng xuyên thay đ i.
-Ch trích vi c s d ng các mô hình kinh t mô qui mô l n đ đánh ớ ể giá các h u qu c a các ậ chính sách kinh t khác nhau. - Tuyên b : S y u kém trong các mô hình d báo kinh t tr c ế ướ đó cho th y các quan ấ h kinh t ế ệ th ườ
ổ
6. V vai trò c a Nhà n
ủ
ề
ướ c
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ế
ổ
ữ
Ủ ệ ủ ề
ướ
ả
ư
ệ
ế
ế
ng; ả ố ậ
- ng h s can ộ ự thi p c a chính ph ủ vào n n kinh t ế - Chính ph c t ủ ắ gi m thu s làm ế ẽ tăng c u v hàng hóa ầ ề và d ch v . Nh ng ụ ị c t gi m thu cũng ắ ả làm cho thâm h t ụ ngân sách c a chính ủ ph l n h n. ủ ớ ơ
ố
ẳ
- Ph n đ i t t c ả ố ấ ả nh ng ch ng ươ trình c a Nhà ủ c gây phi n n ề toái cho quy t đ nh ế ị cá nhân, nh :ư + Ph n đ i ki m ả ố ể soát giá c và ti n ề ả l ươ + Ph n đ i lu t i thi u, ti n công t ể b o hi m xã h i. ộ
ề ả
ể
Hành vi kinh t s thay đ i khi ẽ chính sách thay đ i.ổ + C t gi m thu ế ả ắ không làm tăng tiêu dùng và công ăn vi c làm mà ch ỉ làm tăng ti t ki m. ệ + Đ ng cong ườ Philip: có d ng ạ th ng đ ng trong ứ dài h n ạ
6. V vai trò c a Nhà n
ủ
ề
ướ c
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ầ
ả
ộ
ộ nguy n;
ế
ỉ
ự ấ ả ụ ượ
ng
c phép l a ự ườ ữ ố ử
+ Ph n đ i h tr ả ố ỗ ợ c đ i c a Nhà n ướ ố ủ v i giáo d c đ i h c. ớ ụ ạ ọ - ng h quân đ i Ủ hoàn toàn t ệ - T t c ph huynh đ u nên đ c tài tr ợ ề và đ ượ ch n nh ng tr ọ nào h mu n g i con ọ i đó. cái h t ọ ớ
ạ
Tác đ ng duy ộ nh t c a chính ấ ủ sách kích c u là giá c tăng. => trong dài h n, ạ chính sách kinh t ch có th làm ể thay đ i giá c ả ổ hay m c l m ứ ạ phát; nó không c i ả thi n gì tình tr ng th t nghi p. ệ
ệ ấ
7. V lý thuy t v con ng
i kinh t
ế ề
ề
ườ
ế
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
i ườ : Keynes ậ
ế
c các hành
ữ
ế
- Con ng i kinh ườ t : đánh giá các lý ế thuy t kinh t d a ế ự vào kh năng d ả ự báo đ ượ vi.
ị
- Con ng kinh t ế vi n đ n lý lu n ệ ế v tâm lý. ề Nh ng quy t đ nh kinh doanh do “tâm lý b y ầ đàn”
8. Tác ph m ho c nghiên c u tiêu bi u
ứ
ể
ặ
ẩ
KEYNES FRIEDMAN LUCAS
ả
ả
i Nobel ế ọ
h c
ả
i Nobel Nh n gi ậ 1995 v kinh t ế ề do đóng góp v ề kỳ v ng h p lý ợ ọ trong kinh t ế ọ vĩ mô. Tác ph m:ẩ - Phê phán Lucas.
ế ổ
Nh n gi ậ 1976 v kinh t h c ề cho nh ng đóng góp ữ quan tr ng trong 3 ọ v n đ : (1) hàm tiêu ấ ề dùng; (2) nh ng khó ữ khăn và v n đ ấ ề trong s d ng chính ử ụ sách bình n; (3) lý ổ thuy t và l ch s ử ị ế ti n t . ề ệ
Tác ph m:ẩ - Nh ng h u qu ả ậ ữ c a hòa kinh t ế ủ bình. - Kh o lu n v ậ ề ả C i cách ti n t . ề ệ - Nghiên c u v ứ ề ti n t . ề ệ - Lý thuy t t ng quát v vi c làm, ề ệ . lãi su t và ti n t ề ệ ấ
C ĐI M Ể
III. U NH Ư NG PHÁI TI N T FRIEDMAN
TR
ƯỢ Ề
Ệ
ƯỜ
u đi m
Ư ể
ượ
c đi m ể
Nh
nh h Ả
ng c a Friedman ủ ưở & các h c thuy t c a ông ế ủ ọ
ng c a Friedman và các h c thuy t c a ông
1. nh h Ả
ưở
ế ủ
ủ
ọ
i. ộ ề
Cu c v n đ ng r t hi u qu và b n b c a ông, ộ ấ Friedman là m t nhà tuyên truy n gi ệ
ề c vi ể ủ
ệ không có bi ệ ả ộ ậ Các quy n sách c a ông đ ượ đ i di n cho quan đi m th tr ị ườ ạ ể ữ ậ
ắ
nh ng ví d đ ữ
ỏ ỉ ủ t r t hay, ế ấ do ch c ng t ắ ừ c th hi n b i ượ ớ ể ệ ữ ng t ch n đã giúp thúc đ y quá trình th tr ự ị ườ i th c. th gi ừ ế ớ ự i. c trên th gi ể t ng , nh ng lu n đi m đ ẩ c l a ch n khôn khéo t ọ ụ ượ ự do ở M và các n ướ ỹ ế ớ
2. u đi m Ư ể
do và ượ ị ườ ệ ủ
c tính u vi ư ế ủ t c a th tr ủ ng t ự ệ
ng. - Nêu lên đ các khi m khuy t c a chính ph khi can thi p quá sâu ế vào th tr ị ườ
, làm n i b t ế ạ ế ổ ậ
- Đóng góp vĩ đ i vào lý thuy t kinh t vai trò h p lý c a cá nhân. ủ ợ
ệ ị ườ
do ự ự ỏ ị
ấ ơ
- Vi c th c hi n theo quan đi m th tr ng t ể ự ệ ng bãi b các qui đ nh theo h m t s lĩnh v c đã ở ộ ố d n đ n gia tăng c nh tranh, giá nói chung th p h n, ạ ẫ và hi u qu h n. ướ ế ệ ả ơ
2. Nh
cượ đi mể
ị ườ
- Ông luôn cho r ng th tr ằ - Khi tuân theo các chính sách th tr ệ do,
ng m i v n hành hi u qu , không và ch th tr ỉ ớ ậ ng luôn luôn hi u qu ả ng t ự ả
ị ườ ệ tăng nhanh ị ườ s b t bình đ ng kinh t ự ấ ẳ th a th n s can thi p c a chính ph có th ph c ậ ự ừ ế ệ ủ ể ụ ủ
v cho m c đích có ích. ụ - M t s lĩnh v c th c hi n vi c bãi b các qui đ nh ệ ụ ộ ố ự ự ệ ỏ ị
ạ ẫ
đã làm cho tình tr ng đ c quy n gia tăng, d n ộ - H c thuy t c a Friedman, cu i cùng đã đi quá xa ế ủ ề ố ọ
ệ ượ . ự ế ứ ụ ế đ n hi n t ng làm giá. ế c v h c thuy t và ng d ng th c t ả ề ọ
ủ
- "Lý thuy t v ch c năng c a tiêu dùng“ ế ề ứ (Theory of the Consumption Function)
giá h i đoái linh ho t"
ấ
ề ề ỷ
ạ
ố
- "V n đ v t (The case for flexible exchange rates).
ế ề ứ
- "Lý thuy t v ch c năng tiêu dùng" (A theory of the comsumption function) năm 1957
ươ
ề ệ
ổ
- "Ch ng trình n đ nh ti n t " ị (A proram for monetary stabitity), năm 1960.
V. M T S TÁC PH M TI U BI U Ộ Ố Ẩ Ể Ể
ự
ế ề ọ (Price theory: a provisional text)
"Lý thuy t v giá c “ "T do l a ch n" ả ự (Free to choose)
ứ
ế ề ố ượ
ng ti n t “ ề ệ
ậ
ạ
ả
"Nghiên c u lý thuy t v s l "T b n và t do" ự ư ả (Studies in the quantity of money), năm 1956 (Capitalism and freedom) năm 1962 "L m phát, nguyên nhân và h u qu " "T b n và t (Inflation: Cause and Consequences), năm 1963 do“ ư ả
ự
(Capitalism and freedom)
V. M T S TÁC PH M TI U BI U Ộ Ố Ẩ Ể Ể
Ậ V. K T LU N Ế
Milton Friedman là nhà kinh t ế vĩ đ i vói ạ
nh ng c ng hi n v lý thuy t, l ch s và ế ề ữ ử
ố chính sách ti n t ế ị , lý thuy t tiêu dùng, l m ề ệ ế ạ
phát và th t nghi p ấ ệ
Friedman là ng i m nh m nh t ch ng ố ấ
đ i l ẽ ườ ạ i các thuy t c a Keynes ế ủ ố ạ
ữ ư ấ
i khi Nhà n Friedman nh n m nh nh ng u th cu ế ả ạ c ướ ấ ợ
ng và nh ng b t l th tr ữ can thi p vào n n kinh tê ị ườ ệ ề