BÁO CÁO BÁO CÁO
h c vĩ mô h c vĩ mô
Môn h c: Kinh t ọ Môn h c: Kinh t ọ
ế ọ ế ọ
NHÓM 3 NHÓM 3
ạ ạ
ầ ầ
ễ ễ
ồ ồ
ạ ạ
ọ ọ
ng ng
ươ ươ
ỗ ỗ
1. Ph m Thanh Tâm 1. Ph m Thanh Tâm 2. Nguy n H ng Phong 2. Nguy n H ng Phong 3. Ph m Th Kim Pha ị 3. Ph m Th Kim Pha ị 4. Bùi Th Ki u Oanh ị ề 4. Bùi Th Ki u Oanh ị ề 5. Nguy n Ng c Quang ễ 5. Nguy n Ng c Quang ễ 6. Võ Quang Phúc 6. Võ Quang Phúc 7. Ngô Hoàng S nơ 7. Ngô Hoàng S nơ
8. Tr n Bá Quang 8. Tr n Bá Quang 9. Thái Ki u Mề 9. Thái Ki u Mề ỵ ỵ 10. Ph m Th H ng Nh ư ị ồ ạ 10. Ph m Th H ng Nh ị ồ ạ ư 11. Võ Ng c Niên ọ 11. Võ Ng c Niên ọ 12. Nguy n Hoàng Ph ễ 12. Nguy n Hoàng Ph ễ 13. Đ Th Bích S n ơ ị 13. Đ Th Bích S n ơ ị 14. Nguy n Văn Pin ễ 14. Nguy n Văn Pin ễ
Ộ Ố Ộ Ố
Ể Ể
Ề Ề
M T S QUAN ĐI M V M T S QUAN ĐI M V KINH T H C VĨ MÔ C A ROBERT E.LUCAS,JR Ủ KINH T H C VĨ MÔ C A ROBERT E.LUCAS,JR Ủ
Ế Ọ Ế Ọ
Ộ
ỘN I DUNG TRÌNH BÀY N I DUNG TRÌNH BÀY
- Ph n Iầ : : - Ph n Iầ
S l S l
ơ ượ ơ ượ
c ti u s , s nghi p c a Robert E.Lucas,JR ủ c ti u s , s nghi p c a Robert E.Lucas,JR ủ
ể ử ự ể ử ự
ệ ệ
- Ph n IIầ - Ph n IIầ
ủ
h c vĩ mô c a Robert E.Lucas,JR h c vĩ mô c a Robert E.Lucas,JR
ế ọ ế ọ
ề ề
ủ
ệ
ấ
ữ ạ ữ ạ
ự ự
ổ ổ
ắ ắ
ệ
ấ
c tình hình kinh t
ể ả
ệ
ả
ượ
ế
: : Các quan đi m v kinh t ể Các quan đi m v kinh t ể 2.1. 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a l m phát và th t nghi p ạ ẽ S không có s đánh đ i ng n h n gi a l m phát và th t nghi p ẽ ạ 2.2. 2.2. Các công c chính sách kinh t Các công c chính sách kinh t
không mang l không mang l
i hi u qu và không th c i thi n đ i hi u qu và không th c i thi n đ
c tình hình kinh t
ụ ụ
ế ế
ạ ạ
ể ả
ệ ệ
ệ
ả
ượ
ế
K t lu n : : K t lu n
- Ph n III ầ - Ph n III ầ
ế ế
ậ ậ
PH N IẦPH N IẦ
S L S L
C TI U S , S NGHI P C A C TI U S , S NGHI P C A
Ơ ƯỢ Ơ ƯỢ
Ể Ử Ự Ể Ử Ự
ROBERT E.LUCAS Ủ ROBERT E.LUCAS Ủ
Ệ Ệ
ộ ộ
Robert E. Lucas sinh năm 1937 trong m t gia Robert E. Lucas sinh năm 1937 trong m t gia Yakima, Washington. đình trung l u Yakima, Washington. đình trung l u
ư ở ư ở
t nghi p c nhân chuyên t nghi p c nhân chuyên
ử ử
ố ố
Năm 1959, Lucas t Năm 1959, Lucas t ngành l ch s t ị ngành l ch s t ị
i tr ử ạ ườ i tr ử ạ ườ
ệ ệ ng Đ i h c Chicago. ạ ọ ng Đ i h c Chicago. ạ ọ
ử ạ ử ạ
i Berkerlay. Ông đã i Berkerlay. Ông đã trong th i ờ ế trong th i ờ ế
ử ử
H c cao h c l ch s t H c cao h c l ch s t ọ ị ọ ọ ị ọ chuy n sang nghiên c u l ch s kinh t ứ ị ể chuy n sang nghiên c u l ch s kinh t ứ ị ể gian này. gian này.
PH N IẦPH N IẦ
S L S L
C TI U S , S NGHI P C A C TI U S , S NGHI P C A
Ơ ƯỢ Ơ ƯỢ
Ể Ử Ự Ể Ử Ự
ROBERT E.LUCAS Ủ ROBERT E.LUCAS Ủ
Ệ Ệ
ng Đ i h c Chicago. ng Đ i h c Chicago.
Sau đó, ông làm vi c t i tr Sau đó, ông làm vi c t ệ ạ ườ i tr ệ ạ ườ Năm 1964, ông b o v thành công lu n án ti n sĩ. ệ Năm 1964, ông b o v thành công lu n án ti n sĩ. ệ
ạ ọ ạ ọ ậ ậ
ế ế
ả ả
i Tr i Tr
ng ng
ạ ạ ạ ạ
ả ả
ườ ườ
T năm 1963 - 1974, Lucas gi ng d y t T năm 1963 - 1974, Lucas gi ng d y t ừ ừ Đ i h c Carnegie, Mellon. ạ ọ Đ i h c Carnegie, Mellon. ạ ọ
ế ế
i Nobel kinh t ả i Nobel kinh t ả ợ ợ
ậ ậ ọ ọ
, do , do ế ế
ủ ủ
ề ề
ọ
Vào năm 1995, Lucas nh n gi Vào năm 1995, Lucas nh n gi đóng góp c a ông v kỳ v ng h p lý trong kinh t đóng góp c a ông v kỳ v ng h p lý trong kinh t ọh c vĩ mô. h c vĩ mô.
PH N IẦPH N IẦ
S L S L
C TI U S , S NGHI P C A C TI U S , S NGHI P C A
Ơ ƯỢ Ơ ƯỢ
Ể Ử Ự Ể Ử Ự
ROBERT E.LUCAS Ủ ROBERT E.LUCAS Ủ
Ệ Ệ
Nh ng thành tích c a Lucas Nh ng thành tích c a Lucas
ữ ữ
ủ ủ
1959 - 1960 H c b ng nghiên c u sinh Woodrow Wilson 1959 - 1960 H c b ng nghiên c u sinh Woodrow Wilson
ứ ứ
ổ ổ
ọ ọ
1963 H c b ng ngh lu n Woodrow Wilson 1963 H c b ng ngh lu n Woodrow Wilson ị ậ ị ậ
ọ ọ
ổ ổ
1964 Ti n sĩ kinh t 1964 Ti n sĩ kinh t ế ế
ế ế
1966 - 1967 H c b ng nghiên c u sinh viên qu Ford 1966 - 1967 H c b ng nghiên c u sinh viên qu Ford
ứ ứ
ổ ổ
ọ ọ
ỹ ỹ
1974 - 1975 Giáo s kinh t 1974 - 1975 Giáo s kinh t
cho qu Ford ĐH Chicago cho qu Ford ĐH Chicago
ư ư
ế ế
ỹ ỹ
1976 Nghiên c u sinh viên toán kinh t 1976 Nghiên c u sinh viên toán kinh t
ứ ứ
ế ế
xã h i ộ xã h i ộ
PH N IẦPH N IẦ
S L S L
C TI U S , S NGHI P C A C TI U S , S NGHI P C A
Ơ ƯỢ Ơ ƯỢ
Ể Ử Ự Ể Ử Ự
ROBERT E.LUCAS Ủ ROBERT E.LUCAS Ủ
Ệ Ệ
Nh ng thành tích c a Lucas (tt) Nh ng thành tích c a Lucas (tt)
ủ ủ
ữ ữ
i American Academy of Arts i American Academy of Arts
ứ ứ
ạ ạ
1980 Nghiên c u sinh viên t 1980 Nghiên c u sinh viên t and Sciences and Sciences
( (
ệ ệ
ọ ọ
National ố ế National ố ế
1981 Thành viên c a H c vi n khoa h c qu c t 1981 Thành viên c a H c vi n khoa h c qu c t ọ ủ ủ ọ Academy of Sciences)) Academy of Sciences
1981 -1982 Nghiên c u sinh viên t 1981 -1982 Nghiên c u sinh viên t
i Guggenheim i Guggenheim
ứ ứ
ạ ạ
1981 - 1982 Giáo s kinh t 1981 - 1982 Giáo s kinh t
i Northwestern i Northwestern
ư ư
t ế ạ t ế ạ
1995 Đo t gi 1995 Đo t gi
i th i th
ạ ạ
ả ả
ưở ưở
ng Nobel v Khoa h c kt ề ng Nobel v Khoa h c kt ề
ọ ọ
. ế . ế
Ề Ề Ể Ể
h c th i kỳ tr ờ h c th i kỳ tr ờ
ế ọ ế ọ
ướ ướ
ằ ằ
ữ ữ
ổ ổ
c cho r ng Các nhà kinh t Các nhà kinh t c cho r ng kỳ v ng là thích nghi v i nh ng thay đ i trong ớ ọ kỳ v ng là thích nghi v i nh ng thay đ i trong ớ ọ quá kh .ứ quá kh .ứ
ố ố
ệ ệ
ớ ớ
ơ ơ ọ ọ ứ ẫ ứ ẫ
ườ ườ
ẽ ẽ
Lucas tin r ng con ng i sáng su t h n Lucas tin r ng con ng ằ ườ i sáng su t h n ằ ườ trong vi c hình thành kỳ v ng. V i “kỳ v ng ọ trong vi c hình thành kỳ v ng. V i “kỳ v ng ọ i ta s nhìn c v quá kh l n h p lý” ng ả ề ợ i ta s nhìn c v quá kh l n h p lý” ng ả ề ợ ng lai. ươt ươ t ng lai.
CÁC QUAN ĐI M V KINH T H C : : CÁC QUAN ĐI M V KINH T H C Ế Ọ Ế Ọ ROBERT E.LUCAS,JR,JR PH N IIẦPH N IIẦ VĨ MÔ C A Ủ ROBERT E.LUCAS VĨ MÔ C A Ủ
Ể Ể Ề Ề
CÁC QUAN ĐI M V KINH T H C : : CÁC QUAN ĐI M V KINH T H C Ế Ọ Ế Ọ ROBERT E.LUCAS,JR,JR
ủ ủ
ọ ọ
- S không có s đánh đ i ng n h n gi a - S không có s đánh đ i ng n h n gi a PH N IIẦPH N IIẦ VĨ MÔ C A Ủ ROBERT E.LUCAS VĨ MÔ C A Ủ Hai k t qu chính c a ông v kỳ Hai k t qu chính c a ông v kỳ ề ả ế ề ả ế :: v ng h p lý là ợ v ng h p lý là ợ ẽ ẽ ự ự ữ ữ ổ ổ ắ ắ ạ ạ
l m phát và th t nghi p ạ l m phát và th t nghi p ạ ệ ệ ấ ấ
- Các công c chính sách kinh t - Các công c chính sách kinh t ụ ụ
không không i hi u qu và không th c i thi n i hi u qu và không th c i thi n ạ ạ ế ế ể ả ể ả ệ ệ
ế ế
ả ả
ng phái c đi n m i” ổ ng phái c đi n m i” ổ
ự ự
mang l ả ệ mang l ả ệ c tình hình kinh t đ . ượ ế c tình hình kinh t đ . ượ ế Hai k t qu này Hai k t qu này kh i đ u cho cái g i là ở ầ ọ kh i đ u cho cái g i là ọ ở ầ kỳ . Y u t “tr ố ế ể ườ ớ . Y u t kỳ “tr ố ế ể ườ ớ v ng, hay s lo ng i đã chi ph i hành vi ố ạ ọ v ng, hay s lo ng i đã chi ph i hành vi ố ạ ọ kinh t kinh t
. ế . ế
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ạ ạ
ắ ắ
ổ ẽ ổ ẽ l m phát và th t nghi p ạ l m phát và th t nghi p ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
2.1.1 L m phát ạ 2.1.1 L m phát ạ
ự ấ ự ấ
ằ ằ t ki m và đ u t t ki m và đ u t
. .
- Keynes cho r ng l m phát là s m t cân ạ - Keynes cho r ng l m phát là s m t cân ạ ầ ư ầ ư
ế ế
ệ ệ
đ i gi a ti ố ữ đ i gi a ti ố ữ
ạ ạ
ơ ơ
. .
- Milton Friedman cho r ng l m phát đ n ằ - Milton Friedman cho r ng l m phát đ n ằ ng ti n t ề ệ ầ ng ti n t ề ệ ầ
thu n ch là hi n t ỉ thu n ch là hi n t ỉ
ệ ượ ệ ượ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
P
AS’
AS
A’
P1
A
P0
AD
Y
ố ố
Y1 ệ ạ ệ ạ
ủ ủ
ng AS s d ch ng AS s d ch
ồ ị ồ ị s có 1 cú s c x y ra, đ ố ả ử s có 1 cú s c x y ra, đ ả ử ố ể ể
ủ ủ
Y0 Đ th 2.1.1a: M i quan h l m phát và kỳ v ng c a công chúng ọ Đ th 2.1.1a: M i quan h l m phát và kỳ v ng c a công chúng ọ Gi - Gi ẽ ị ườ ả ẽ ị ườ ả 00 -> P -> P1 1 => Y=> Y0 0 -> Y-> Y11.. chuy n sang trái => P chuy n sang trái => P Lúc này l m phát x y ra. => Chính ph có - Lúc này l m phát x y ra. => Chính ph có ả ạ ả ạ th th c hi n các bi n pháp AD ho c AS ệ ệ ể ự th th c hi n các bi n pháp AD ho c AS ệ ệ ể ự
ặ ặ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ạ ạ
ắ ắ
ổ ổ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
AS’
P
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ ộ ộ
AS
ả
:: Tác đ ng vào AD Tác đ ng vào AD Thông qua chính Thông qua chính sách tài chính (gi m ả sách tài chính (gi m ả ảG, gi m T…). G, gi m T…).
P1 P2 P0
AD
AD’
Y
Y1
Y0
Y2
ầ Đ th 2.1.1b: L m phát thay đ i khi tác đ ng đ n t ng c u Đ th 2.1.1b: L m phát thay đ i khi tác đ ng đ n t ng c u ầ
ế ổ ế ổ
ồ ị ồ ị
ạ ạ
ộ ộ
ổ ổ
ư ư ạ ạ ậ ậ
ng b gi m thêm. ng b gi m thêm. M c dù có làm gi m l m phát đôi chút nh ng h u M c dù có làm gi m l m phát đôi chút nh ng h u qu là làm s n l ị ả qu là làm s n l ị ả ả ả ả ượ ả ượ ặ ặ ả ả
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
Tác đ ng vào AS Tác đ ng vào AS : : ộ ộ
ố ố ủ ủ ể ể
ả ả ả ả ể ể ể ể ấ ấ
ụ ụ ệ ệ ả ả
- Mu n giá gi m chính ph có th can thi p ệ - Mu n giá gi m chính ph có th can thi p ệ vào s n xu t đ AS d ch chuy n sang ph i ả ị vào s n xu t đ AS d ch chuy n sang ph i ả ị b ng cách bu c doanh nghi p ph i áp d ng ằ b ng cách bu c doanh nghi p ph i áp d ng ằ ti n b k thu t,… ỹ ế ti n b k thu t,… ỹ ế ộ ộ ậ ậ ộ ộ
- Nh ng đi u này không d , vì c n ph i có - Nh ng đi u này không d , vì c n ph i có ư ư ễ ễ ề ề ả ả ầ ầ
th i gian dài nên đ tr l n. th i gian dài nên đ tr l n. ộ ễ ớ ộ ễ ớ ờ ờ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ạ ạ
ắ ắ
ổ ổ
ệ ệ
ự ự ấ ấ
P
AS’
AS
A’
P1
A
P0
ọ ọ
AD
ổ ạ ổ ạ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ Nh ng n u kỳ v ng ế ư Nh ng n u kỳ v ng ế ư ra, công lý x y h p ợ ả h p ra, công lý x y ợ ả d đoán chúng chuy n t ể ừ ự d đoán chúng chuy n t ể ừ ự bi quan sang l c quan => ạ bi quan sang l c quan => ạ i d h c n thay đ i l ự ọ ầ i d h c n thay đ i l ự ọ ầ báo c a mình. ủ báo c a mình. ủ
Y
Y0
Y1 ng AS’ s d ch chuy n sang ể ng AS’ s d ch chuy n sang ể c khi có cú s c l m phát ố ạ c khi có cú s c l m phát ố ạ t nh t, s n ấ ố ệ t nh t, s n ấ ố ệ c c
ẽ ị ẽ ị
ng không b gi m mà l m phát v n đ ng không b gi m mà l m phát v n đ ả ả ượ ượ ạ ạ ẫ ẫ ị ị
K t qu là đ ườ ả ế K t qu là đ ườ ả ế i nh tr bên ph i tr l ư ướ ả ở ạ bên ph i tr l i nh tr ư ướ ả ở ạ x y ra. Đây có th là bi n pháp t ể ả x y ra. Đây có th là bi n pháp t ể ả l ả ượ l ượ ả ki m ch . ề ki m ch . ề ế ế
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
2.1.2 Th t nghi p: ấ ệ
ầ ị
Keynes cho r ng t ng c u xác đ nh cung c a ằ đ u ra và m c vi c làm. và nhìn nh n th t ứ nghi p v c b n là không t
ổ ệ ủ ấ ầ ậ
Friedman thì cho r ng có m t t
nguy n. ề ơ ả ự ệ ệ
l ộ ỷ ệ ằ th t ấ
Kinh t
nghi p t nhiên. ệ ự
ậ ấ
ệ ằ ấ
ổ nghi p nh là m t hi n t ộ t m th i và nó s t ẽ ự ạ h c c đi n m i nhìn nh n th t ớ ể ế ọ ng m t cân b ng ệ ượ ư ph c h i. ồ ụ ờ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
ế ị ộ
ấ
ọ ự ượ
ư
c gi ệ
ườ ng t
Lucas cho r ng quy t đ nh cung lao đ ng nh là m t ư ơ Th t nghi p ọ ự ự ự Nhà s n xu t cũng ấ ả ề ứ
ộ ằ ộ ch n l a gi a lao đ ng và ngh ng i. ỉ ệ ữ i thích nh là m t s l a ch n t đ ộ ả i công nhân. nguy n c a ng ủ có quy t đ nh t ươ ế ị
d a vào kỳ v ng v m c giá. ọ
ự ự
Th t nghi p nhìn chung ch là m t hi n t
ỉ
ấ
ệ ượ
ọ
ầ
ệ ẫ
ể
ọ ầ
ng do có ộ ng lai do không có s nh m l n v kỳ v ng trong t ươ ề ự i là duy lý và h đ thông tin. Tuy nhiên, vì con ng ọ ườ ủ nhìn v phía tr c đ xem kỳ v ng c a h hình ủ ọ ướ ề thành nh th nào, nên ngay khi đó s nh m l n s ẽ ẫ ự ư ế i quy t. c gi đ ế ệ ữ
c s a ch a, th t nghi p s đ ấ
ẽ ượ
ượ
ử
ả
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
2.1.3 M i quan h gi a l m phát và th t nghi p ệ ữ ạ ố ệ ấ
Keynes cho r ng t n t ồ ạ th t nghi p và l m phát.
i m t s đánh đ i gi a ộ ự ữ ổ
ằ ạ ệ ấ
ằ ự ữ
ổ ậ ệ ấ
ạ ổ ữ
Friedman cho r ng không có s đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p trong dài h n. Th m chí ạ không nh ng không có s đánh đ i mà còn có v n đ ng cùng chi u gi a l m phát và th t ộ ậ nghi p.ệ
ự ữ ề ạ ấ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ữ ữ
ổ ổ
ạ ạ
ắ ắ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ạ l m phát và th t nghi p (tt) ạ
ự ự ấ ấ
ệ ệ
Lý thuy t kỳ v ng h p lý đ ộ
ế ượ ậ ợ
ọ ị ườ
ế ủ
nh h i tình hình th t nghi p. phân tích th tr này trình đ hi u bi ng t ả ộ ể ớ c v n d ng đ ể ụ ng lao đ ng. Theo lý thuy t ế i lao đ ng s ẽ ộ ườ ệ t c a ng ấ ưở
ỉ ậ ằ
Lucas ch ra r ng l p lu n truy n th ng c a ậ ủ ố ề đ nh các ch th kinh t ế ả ị ủ ể i thích t i ạ ả ng Phillips có d ng th ng đ ng trong ứ
ng cong Philip gi ườ
ẳ ạ
đ vĩ mô không duy lý. Sau đó ông lý gi sao đ ườ dài h n. ạ
2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a 2.1. S không có s đánh đ i ng n h n gi a
ắ ắ
ạ ạ
ổ ổ
ữ ữ
ự ự ấ ấ
ề
ệ
ơ
ứ ề ạ
ấ ơ
ố ấ
ế
ệ
ề
ơ
ẽ
ệ
ấ
ẽ ẽ l m phát và th t nghi p (tt) ệ ạ l m phát và th t nghi p (tt) ệ ạ N u nhà chính sách c g ng làm cho n n kinh ố ắ ế m r ng và m c th t nghi p th p h n, h s t ọ ẽ ấ ế ở ộ t o ra kỳ v ng v l m phát cao h n cho các tác ọ ạ . Công nhân s không mu n làm nhân kinh t ẽ ế c tr công th p h n vi c nhi u h n n u h đ ả ọ ượ ơ -> vi c làm s không tăng và th t nghi p s ẽ ệ không gi m.ả
ậ
ỉ
ể
=> Vì v y, trong dài h n chính sách kinh t ứ ạ ạ
ả ượ
ệ
ả
ự
ệ
ệ
ỉ
ế ạ ch có th làm thay đ i giá c hay m c l m ổ c tình tr ng phát, nó không c i thi n đ th t nghi p. Nên s không có s đánh đ i ổ gi a l m phát và th t nghi p mà ch có t l ỷ ệ th t nghi p t
ẽ ấ nhiên.
ấ ữ ạ ấ
ệ ự
ệ ệ
ạ ạ
2.2. Các công c chính sách KT không mang l 2.2. Các công c chính sách KT không mang l và không th c i thi n đ và không th c i thi n đ
i hi u qu ả i hi u qu ả ạ c tình hình KT trong dài h n c tình hình KT trong dài h n ạ
ụ ụ ể ả ể ả
ượ ượ
ệ ệ
ấ ạ
Keynes nh n m nh vào chính sách tài chính ệ
đ tăng chi tiêu và vi c làm. ể
ậ ậ ằ
Friedman l p lu n r ng ti n t ề ệ ọ ủ
ệ ế
ầ
ế
và chính sách ti n t đóng vai trò quan tr ng trong quy t ề ; ông ng h cho t m đ nh ho t đ ng kinh t ộ ế ạ ộ ị quan tr ng c a ti n t thông qua Lý thuy t ệ ủ ọ ng ti n ( v l ề ượ ề ề MV = PQ).
ệ ệ
ạ ạ
2.2. Các công c chính sách KT không mang l 2.2. Các công c chính sách KT không mang l và không th c i thi n đ và không th c i thi n đ
i hi u qu ả i hi u qu ả ạ c tình hình KT trong dài h n c tình hình KT trong dài h n ạ
ụ ụ ể ả ể ả
ượ ượ
ệ ệ
Th c t
ổ ổ
ữ
ữ ố ủ ợ
ổ ổ
ệ
ế
phê phán Lucas có nghĩa là hành thì ự ế s thay đ i khi chính sách thay đ i. vi kinh t ế ẽ Ch c ch n nh ng cá nhân duy lý, nh ng ắ ắ i ích c a mình c n i đa hóa l i c g ng t ng ầ ườ ố ắ ph i thay đ i hành vi khi chính sách kinh t ế ổ ả thay đ i. Và nh ng thay đ i hành vi này s ẽ ữ và làm cho làm thay đ i các quan h kinh t ế ổ vĩ mô tr nên không các chính sách kinh t ở hi u qu . ả ệ
ề ệ ề ệ
Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ không có ngo i th (n n kinh t ế không có ngo i th (n n kinh t ế ươ )) ng ng ươ ề ề ạ ạ
LM
r
r1
E2
E1
ắ
ạ
r0
E0
IS’ (G tăng)
IS
Chính sách tài chính:: * * Chính sách tài chính
Y
Y0
AS
P
P1
E2
E1
P0
E0
AD’ (G tăng)
ủ
AD
Tăng chi tiêu chính ph ủ (tăng G) Trong ng n h n, tăng G làm tăng SLTN Y ỉ đ ể nh ng v lâu dài ch ề ư l làm tăng r i h u qu là ả ạ ậ và P. (Do trong dài h n ạ thông tin s đ n tai công ẽ ế chúng và h s đi u ề ọ ẽ ch nh hành vi, b i tác ở ỉ ọ ). => đ ng c a kỳ v ng ộ l m phát tăng ạ
Y
Y0
ề ệ ề ệ
ươ )) ng ng ươ ạ ạ
ầ
ả
ế ẽ
ị
ụ
ủ ắ ư
ụ
ọ
ữ
ơ ấ
ả ượ
ằ
ữ ươ
ẽ ế
ườ ả
ự ế
ề ả
ắ
Khi chính ph c t gi m thu s làm tăng c u v ề hàng hóa d ch v , nh ng làm cho thâm h t ngân sách l n h n. Theo kỳ v ng h p lý thì nh ng tác nhân duy lý ợ ớ s th y r ng nh ng kho n thâm h t này ph i đ c ụ ả ẽ hoàn tr trong t ng lai và chính ph s tăng thu đ ế ể ủ ẽ ả t ki m h u i ta s ti th c hi n đi u đó. Do v y, ng ầ ệ ậ ệ c c t gi m đ có th n p thu h t các kho n thu đ ế ể ộ ể cao h n trong t
ế ượ ng lai.
ươ
ơ
ư ậ
ả
i nó ch làm tăng ti
=>Nh v y, c t gi m thu không làm tăng tiêu dùng và ế ắ công ăn vi c làm, mà trái l ạ
t ki m. ệ
ế
ệ
ỉ
Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ không có ngo i th (n n kinh t ế không có ngo i th ề (n n kinh t ế ề Chính sách tài chính (tt):: * * Chính sách tài chính (tt)
ề ệ ề ệ
ạ ạ ươ )) ng ng ươ
LM
LM’
r
ượ
E0
r0
E1
r1
IS
r
ả
Y
Y0
AS
P
ị
ề
ượ
E2
P1
E1
ạ ố ị
P0
E0
ằ
Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ không có ngo i th (n n kinh t ế không có ngo i th ề (n n kinh t ế ề * * Chính sách ti n tề ệ Chính sách ti n tề ệ:: ng cung ti n M làm Khi tăng l ề LM d ch chuy n sang ph i và c t ả ể ị ắ 1. Khi M tăng => d phòng i Eạ IS t ự ừ 0 -> và đ u c gi m => r gi m t ơ ả ầ r1 => I tăng => Y tăng Y0 -> Y1 => AD d ch chuy n AD -> AD’. ể
AD’ (M tăng)
AD
Y
Y0
Y1
Trong dài h n, l ng cung ti n th c là c đ nh. Nên M tăng => P ự Pừ 0 ->P1. Đi m cân b ng tăng t ể E2. V y M tăng => r và Y không ậ đ i, P tăng. ổ
ề ệ ề ệ
Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ Tác đ ng c a chính sách tài chính và ti n t ủ ộ không có ngo i th (n n kinh t ế không có ngo i th (n n kinh t ế ươ )) ng ng ươ ề ề ạ ạ
không mang l ạ
ề ả ộ
ề ệ ế ố ị
ố ớ
ề
Qua phân tích trên, các chính sách tài i hi u qu cho chính và ti n t ệ trong dài h n. Lucas ng h các n n kinh t ạ ủ c trong quy t c c đ nh và có th d đoán đ ượ ể ự ắ . chính sách tài khóa và ti n t ệ Đ i v i chính ố ớ ề sách tài chính, ông khuy n ngh ngân sách cân ị ế ông cho b ng và đ i v i chính sách ti n t ệ ề ằ r ng nên tuân th nguyên t c tăng tr ng ti n ưở ủ ằ t ắ ệ ắ theo m t quy t c đ nh s n. ẵ ộ ị
: K T LU N : K T LU N
ầPh n III ầ Ph n III
Ậ Ậ
Ế Ế
Nhà kinh t
h c Robert Lucas là ng
ng nh t t ưở ế ọ ấ ớ ề ế
i n n kinh t ế ọ ế ượ ế
h thích tác nhân kinh t và đ n l qu và ho t đ ng kinh t ạ ộ ả t nó, kỳ v ng này nh h ế i có nh ả ườ i vĩ mô, ông đã gi ả hình thành kỳ v ng ra sao ọ ng đ n k t ế ưở ả nh th nào. ư ế
Lucas gi ả ớ
thuy t ch th kinh t ế ự ế ợ
ọ
ủ ể ề h c vĩ mô, ông đ ượ ả
có d đoán h p lý. Và v i đóng góp v kỳ v ng h p lý trong kinh ợ c nh n gi t i Nobel năm ậ ế ọ 1995.
ế ậ
Nh có nh ng công trình c a ông, cách ti p c n ữ ờ c đi n m i hay kỳ v ng h p lý đã tr nên th ng ớ ổ ể h c vĩ mô trong cu i th k 20. tr kinh t ế ọ ị
ủ ợ ố ở ọ
ế ỷ ố
Ế Ế trong b i c nh hi n nay
ở h c vĩ
ầPh n III ầ Ph n III Phân tích n n kinh t ề ệ
ướ
Ậ Ậ ố ả n ế ậ mô c a Lucas v n có ý nghĩa thi ế ẫ
: K T LU N (tt) : K T LU N (tt) ế ệ c ta, vi c v n d ng lý thuy t kinh t ế ọ ụ t th c. ự ủ
ạ ắ
ọ ầ
ọ
ữ
ạ
ầ
ầ
ổ
ế
ộ
L m phát hi n nay có y u t kỳ v ng. Nh ng c ố ế ố ệ ữ g ng tác đ ng vào đ ng t ng c u s tr nên ườ ổ ộ ẽ ở vô v ng th m chí có th có nh ng tác đ ng tiêu ể ậ ộ ng có th gi m quá c c trong dài h n. S n l ể ả ả ượ ự t vì nh ng bi n pháp can m c không c n thi ệ ữ ế ứ i b ng t ng c u trong khi l thi p thông qua đ ạ ỏ ườ ệ ng t ng qua các bi n pháp tác đ ng đ n đ ổ ườ cung có th đ t hi u qu nh mong mu n h n. ơ ố ả ệ
ệ ể ạ
ư