


1. TR
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
2

24.
Áp d ng cho đào t o trình đ vàụ ạ ộ
ph m vi đánh giá: ạ(Đi h c)ạ ọ
Tên h c ph n/ Mã h c ph n/ Tínọ ầ ọ ầ
chỉS ph n áp d ngố ầ ụ
(chia theo yêu c u đáp ng chu nầ ứ ẩ
đu ra)ầ
Áp d ng cho 01 bài ki m tra tíchụ ể
lu h c ph n đi v i đào t o điỹ ọ ầ ố ớ ạ ạ
h c Chính quyọ
Kinh t vi mô ế
Mã: ECO01A S tín ch : 03ố ỉ
Nhóm 03
BÀI T P L N g m 01 ph nẬ Ớ ồ ầ
t ng ng v i chu n đu ra h cươ ứ ớ ẩ ầ ọ
ph nầ
H và tên sinh viên/ Nhóm sinh viên/ọ
Mã sinh viên (có th ghi danh sáchể
sinh viên n u áp d ng bài t p nhóm)ế ụ ậ
(*)
Tên ng i đánh giá/ gi ng viênườ ả
1. Bùi Th Minh Ng cị ọ
2. Nguy n Quang H ngễ ư
3. Đ Hà Linhỗ
4. Vũ Th Ng c Lanị ọ
17A4050158
19A4010263
19A4000327
19A4000307
TR N TH THANH HUY NẦ Ị Ề
Ngày sinh viên nh n yêu c u c aậ ầ ủ
BÀI T P L NẬ Ớ
H n n p bài ạ ộ
(N u quá h n, sinh viên ch đtế ạ ỉ ạ
đi m t i đa là Đt)ể ố ạ
Th i đi m n p bài c a sinh viênờ ể ộ ủ
Bu i h c th 6ổ ọ ứ Bu i h c th 8ổ ọ ứ
Tiêu đ bài t p l nề ậ ớ
Phân tích tình hình cung – c u c a hàng hóa Cà phê Vi t Namầ ủ ệ
trên th tr ng Vi t Nam (giai đo n 2007-2017)ị ườ ệ ạ
3

Xác nh n/ cam đoan c a sinh viên:ậ ủ
Tôi xác nh n r ng tôi đã t làm và hoàn thành bài t p này. B t c ngu n tài li u tham kh o đc s d ngậ ằ ự ậ ấ ứ ồ ệ ả ượ ử ụ
trong bài t p này đã đc tôi tham chi u m t cách rõ ràng.ậ ượ ế ộ
Ch ký xác nh n c a sinh viên ữ ậ ủ (*): Ngày 13 tháng 2 năm 2018
1. Đng Thành Trungặ
2. Bùi Th Minh Ng cị ọ
3. Nguy n Quang H ngễ ư
4. Đ Hà Linhỗ
5. Vũ Th Ng c Lanị ọ
6. Ph m Th Ph ng Linhạ ị ươ
7. Hoàng Th Thu H ngị ằ
8. Tr n Huy Th Đtầ ế ạ
9. Đào Tr ng Tu nọ ấ
M C L CỤ Ụ
4

I. C S LÝ THUY T V CUNG – C U.Ơ Ở Ế Ề Ầ
1. C u hàng hóa (Demand-D) ầ
C u hàng hóa là kh i l ng hàng háo hay d ch v mà ng i mua có kh năng ầ ố ượ ị ụ ườ ả
mua và s n sàng mua các m c giá khác nhau trong m t th i gian nh t đnh.ẵ ở ứ ộ ờ ấ ị
Đi u ki n xu t hi n c u: ề ệ ấ ệ ầ
Nhu c u dành cho hàng hoá + kh năng thanh toán hàng hoá đó.ầ ả
L ng c u là kh i l ng hàng hóa hay d ch v mà ng i mua có kh năng mua ượ ầ ố ượ ị ụ ườ ả
và s n sàng mua m c giá đã cho trong m t th i đi m nh t đnh.ẵ ở ứ ộ ờ ể ấ ị
C u là t p h p c a các l ng c u. ầ ậ ợ ủ ượ ầ
Lu t c u: ậ ầ S l ng hàng hóa ho c d ch v đc c u trong kho ng th i gian đãố ượ ặ ị ụ ượ ầ ả ờ
cho tăng lên khi giá c a hàng hóa, d ch v gi m xu ng và ng c l i, gi đnh cácủ ị ụ ả ố ượ ạ ả ị
y u t khác không đi.ế ố ổ
2. Các y u t nh h ng đn c u.ế ố ả ưở ế ầ
2.1. Giá c a chính hàng hóa đó (Px).ủ
Theo lu t c u, khi giá c a hàng hóa tăng thì l ng c u c a hàng hóa đó gi m vàậ ầ ủ ượ ầ ủ ả
ng c l i. Giá Px đc coi là y u t n i sinh duy nh t làm di chuy n đng c u. ượ ạ ượ ế ố ộ ấ ể ườ ầ
2.2. Thu nh p c a ng i tiêu dùng (I).ậ ủ ườ
5