TR NG Đ I H C H I PHÒNG ƯỜ Ạ Ọ

Ả KHOA DU L CHỊ

NGUY N VĂN C N Ầ Ễ

BÁO CÁO TH C T P Ự Ậ

i V Đ Tài ề ề ữ ể ạ ườ n

: Đánh giá th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng t ị Qu c Gia Xuân Th y ủ ự ạ ố

Chuyên ngành: Vi ệ t Nam H c ọ

Ng i th c hi n: Nguy n Văn C n ườ ự ệ ễ ầ

L p: Qu n Tr Du L ch B – K11 ớ ả ị ị

Giáo viên h ng d n: Bùi Thúy H ng ướ ẫ ằ

H i Phòng, ngày 08 tháng 08 năm 2013 ả

1

L i c m n ờ ả ơ

Qua đ t th c t p em xin chân thành c m n s t ch c, s p x p và quan ả ơ ự ổ ứ ự ậ ế ắ ợ

tâm c a ban lãnh đ o Khoa Du L ch – Tr ạ ủ ị ườ ng Đ i H c H i Phòng đã giúp ả ạ ọ

chúng em có m t đ t th c t p b ích và thi t th c. Đã giúp chúng em có c ộ ợ ự ậ ổ ệ ự ơ

c th c s d ng các ki n th c đ c đào t o trong nh ng năm qua h i đ ộ ượ ự ử ụ ứ ế ượ ư ạ

và kinh nghi m b đ a vào s d ng th c t ử ụ ư ự ế , tăng thêm ki n th c th c t ế ự ế ứ ệ ổ

ích làm ti n đ cho vi c phát tri n công vi c sau này. Đ c bi t s t ề ệ ể ệ ề ặ ệ ự ổ ứ ch c

khoa h c trong công tác hu n luy n, trao đ i và s p x p Gi ng viên h ệ ế ấ ắ ả ọ ổ ướ ng

d n đ giúp cho chúng em d dàng ti p c n th c t ẫ ế ậ ự ế ễ ẫ và cách đ n làm vi c ế ệ ở

đ n v th c t p. ơ ị ự ậ

Em cũng r t cám n s giúp đ t n tình c a ban lãnh đ o cũng nh các ơ ự ỡ ậ ủ ư ấ ạ

nhân viên c a đang làm vi c t i VQG Xuân Th y. Đã nhi ệ ạ ủ ủ ệ ế t tình đón ti p

ng d n em trong quá trình h c t p, cách làm vi c th c t giúp đ và h ỡ ướ ọ ậ ự ế , ệ ẫ

cách tìm hi u các t li u cũng nh ng t ch c cho chúng em đ ể ư ệ ư ổ ứ ượ ố c xu ng

kh o sát th c t rõ nh t. Trong quá trình th c t p còn nh n đ c s ch ự ế ả ự ậ ấ ậ ượ ự ỉ

i các kinh nghi m trong công vi c c a ch d y c n k cùng nh truy n t ạ ề ả ư ẽ ặ ệ ủ ệ ị

Tr n Th Trang trong phòng du l ch và còn t o c h i đ chúng em đ ơ ộ ể ầ ạ ị ị ượ c

tr c ti p ti p xúc, làm vi c v i các đoàn khách n ự ệ ế ế ớ ướ ế c ngoài và n i đ a đ n ộ ị

t và giúp ích cho v i VQG Xuân Th y. Đây s là nh ng ki n th c c n thi ẽ ớ ứ ầ ữ ủ ế ế

em r t nhi u thu đ c sau đ t th c t p. ề ấ ượ ự ậ ợ

Bên c nh đó, em cũng chân thành c m n s đ ng hành c a Gi ng Viên ả ơ ự ồ ủ ạ ả

H ng d n là Cô Bùi Thúy H ng đã luôn giúp đ trong vi c h ằ ướ ệ ẫ ỡ ướ ẫ ng d n

th c t p, gi i quy t báo cáo, th c m c khi chúng em c n và nh t là đ nh ự ậ ả ế ắ ắ ầ ấ ị

h ướ ề ng cho đ tài mà chúng em s ch n đ báo cáo. Cô cũng luôn t o đi u ề ẽ ể ạ ọ

ki n cho chúng em b ng vi c cung c p các ngu n tài li u tham kh o đ ệ ệ ệ ằ ấ ả ồ ể

công vi c th c t p cũng nh quá trình làm báo cáo đ c di n ra thu n l ự ậ ư ệ ượ ậ ợ i ễ

t. và đ t k t qu t ạ ế ả ố

M t l n n a em xin chân thành c m n! ộ ầ ữ ả ơ

2

M c L c ụ ụ

M đ u ở ầ

1. Lý do ch n đ tài ọ ề

2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a đ tài. ụ ứ ủ ề ụ ệ

3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u đ tài ố ượ ứ ề ạ

4. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài ươ ứ ủ ề

5. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề

6. K t c u đ tài ế ấ ề

N i Dung ộ

Ch ng 1: Khái quát v đ n v th c t p và nh t kí th c t p ươ ề ơ ị ự ậ ự ậ ậ

1.1. Khái quát v ban qu n lí v ề ả ườ n qu c gia xuân th y ủ ố

1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n ử ể ị

1.1.2. Ch c năng và lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ứ ự

1.1.3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

1.1.4. Tình hình ho t đ ng trong 3 -5 năm v a qua ạ ộ ừ

1.1.5. Chi n l c ph ng h ng phát tri n c a đ n v trong t ng lai ế ượ ươ ướ ể ủ ơ ị ươ

1.1.5.1. Tính toàn di nệ

1.1.5.2. Tính tr ng tâm tr ng đi m ể ọ ọ

1.1.5.3. V không gian và th i gian ề ờ

1.2. Nh t ký th c t p ự ậ ( 01/07 đ n ngày 30/07/2013 ) ế ậ

Ch ng 2: Ti m năng và th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng ươ ự ữ ể ề ề ạ ị ở

VQG XuânTh yủ

2.1. Tình hình chung

2.2.Ti m năng phát tri n du l ch c a VQG Xuân Th y ủ ủ ề ể ị

2.2.1 Tài nguyên thiên nhiên

2.2.2.Tài nguyên du l ch nhân văn ị

2.2.3. Đi u ki n, d ch v và c s v t ch t kĩ thu t ậ ơ ở ậ ụ ề ệ ấ ị

2.2.3.1. C s l u trú ơ ở ư

3

2.2.3.2. C s d ch v ăn u ng ơ ở ị ụ ố

2.2.3.3. H th ng giao thông ệ ố

2.2.4. Các tuy n du l ch ế ị

2.2.4.1. Tuy n du thuy n c a sông. ề ử ế

2.2.4.2. Tuy n xem chim ế 2.2.4.3. Tuy n đi n dã. ế ề

2.2.4.4. Tuy n du kh o đ ng quê. ế ả ồ

2.3. Đánh giá th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng t i VQG Xuân ề ữ ự ể ạ ị ạ

Th yủ

2.3.1. Hi n tr ng khách du l ch ệ ạ ị

2.3.1.1. Khách du l ch qu c t ố ế ị

2.3.1.2. Khách du l ch n i đ a ộ ị ị

2.3.2 Nh ng u đi m. ữ ư ể

2.3.3. H n chạ ế

Ch ng 3. Gi i pháp phát ti n du l ch b n v ng ươ ả ề ữ ở ể ị VQG Xuân Th y ủ

3.1. Các đ nh h ị ướ ng phát tri n du l ch VQG Xuân Th y ủ ể ị

ọ 3.2. D báo v phát tri n Du L ch Sinh Thái và nghiên c u khoa h c ự ứ ề ể ị

ng giáo d c môi tr ụ ườ

3.3. Đ xu t m t s đ nh h ng cho phát tri n du l ch b n v ng t ộ ố ị ề ấ ướ ề ữ ể ị ạ i

VQG Xuân Th yủ

3.3.1. B o t n và phát tri n các ngu n tài nguyên ể ả ồ ồ

VQG Xuân Th y, xây 3.3.1.1 B o v và tôn t o c nh quan thiên nhiên ạ ệ ả ả ở ủ

d ng và th c thi ph ự ự ươ ng án b o v đa d ng sinh h c ọ ả ệ ạ

3.3.1.2. Qu n lí b n v ng ngu n l i th y s n trong VQG. T o đi u ki n đ ề ữ ồ ợ ả ủ ả ề ệ ạ ể

nhân dân đ a ph ị ươ ủ ng tham gia tích c c vào vi c qu n lí Ngu n L i Th y ệ ự ả ồ ợ

S n khu v c ự ả

3.3.1.3 Xây d ng và th c thi ph ng án quy ho ch qu n lí đi u ti t ch đ ự ự ươ ề ạ ả ế ế ộ

th y văn ủ

3.3.1.4 Quy ho ch c nh quan ki n trúc c a VQG đ ph c v cho vi c xây ụ ụ ủ ế ể ệ ạ ả

d ng c s h t ng ự ơ ở ạ ầ

4

3.3.1.5 Xây d ng các ch ng trình nghiên c u và giám sát môi tr ng, đa ự ươ ứ ườ

d ng sinh h c. Đào t o đ i ngũ cán b ngang t m yêu c u nhi m v ạ ệ ạ ầ ầ ọ ộ ộ ụ

3.3.2. Xây d ng và phát tri n mô hình Du L ch Sinh Thái ự ể ị

3.3.2.1 . Xây d ng c s h t ng cho mô hình Du L ch Sinh Thái ơ ở ạ ầ ự ị

3.3.2.2 Đào t o v t ch c ạ ề ổ ứ

3.3.2.3. Đào t o v ngu n nhân l c ự ạ ề ồ

3.3.2.4. Đ u t v phát tri n c s h t ng ầ ư ề ể ơ ở ạ ầ

3.3.2.5. Qu n lý khu du l ch b n v ng. ề ữ ả ị

3.3.2.6. Thu hút s tham gia c a c ng đ ng đ a ph ng ủ ộ ự ồ ị ươ

3.3.3 Các gia pháp b sung ỉ ổ

3.3.3.1 Chính sách v đ t đai ề ấ

3.3.3.2 Chính sách b o v an ninh qu c phòng ả ệ ố

3.3.3.3 Gi quy ho ch: ả i pháp huy đ ng v n đâu t ộ ố ư ạ

K t lu n ế ậ

Tài li u tham kh o ả ệ

Ph l cụ ụ

M c l c ph i có s trang ch em ụ ụ ứ ố ả

5

M đ u ở ầ

1. Lý do ch n đ tài ọ ề

Chúng ta đ u bi t đ ề ế du l chị ượ ệ c m nh danh là ngành công nghi p ệ

không khói, m t ngành ộ kinh tế phát tri n nhanh hàng đ u th gi ế ớ ể ầ ộ i. Cu c

i ngày càng phát tri n, nhu c u đ s ng con ng ố ườ ể ầ c h ượ ưở ng các d ch v du ị ụ

mang l ch ngày càng tăng lên, vì v y du l ch đã và đang là m t ngành kinh t ị ị ậ ộ ế

l i hi u qu cao và thân thi n v i ạ ớ môi tr ệ ệ ả ngườ . Đ i v i n ố ớ ướ c ta, Đ ng và ả

Nhà n c xác đ nh “du l ch là m t ngành kinh t t ng h p quan tr ng mang ướ ộ ị ị ế ổ ợ ọ

văn hóa sâu s c, có tính liên ngành, liên vùng và n i dung ộ ắ xã h iộ hóa cao” và

mũi đ ra m c tiêu “phát tri n du l ch th c s tr thành m t ngành kinh t ề ự ự ở ụ ể ộ ị ế

ể nh n” (Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c lân th I, 2001) và “phát tri n ạ ộ ứ ế ả ọ ố ị

du l ch là m t h ng chi n l ng l ộ ướ ị ế ượ c quan tr ng trong đ ọ ườ ố i phát tri n kinh ể

t -xã h i nh m góp ph n th c hi n công nghi ầ ế ự ệ ằ ộ ệ ấ hóa, hi n đ i hóa đ t ệ ạ

n c” . Nam đ nh là m t t nh có tài nguyên du l ch phong phú, đ c bi t có ướ ộ ỉ ặ ị ị ệ

V n Qu c gia Xuân Th y là m t đ a đi m đ c nhi u khách du l ch trong ộ ị ườ ủ ể ố ượ ề ị

và ngoài n c bi i. Trong ch ng trình phát tri n du l ch c a t nh đã ướ t t ế ớ ươ ủ ỉ ể ị

ng “Phát tri n nhanh du l ch thành ngành kinh t đ nh h ị ướ ể ị ế ủ quan tr ng c a ọ

ng t nh. Tăng c ỉ ườ đ u tầ ư phát tri n du l ch, m thêm các tour du l ch trong ể ở ị ị

và ngoài n c. Coi tr ng công tác đào t o b i d ng nghi p v du l ch, ướ ồ ưỡ ạ ọ ụ ệ ị

nâng cao ch t l ng ph c v du l ch, tăng c ng gi gìn tr t t , b o v ấ ượ ụ ụ ị ườ ữ ậ ự ả ệ

môi tr ng sinh thái. Tuy nhiên bên c nh đó hi u qu c a vi c khai thác du ườ ả ủ ệ ệ ạ

l ch còn r t h n ch và còn nhi u m t y u kém. Đó là c s v t ch t nghèo ặ ế ị ơ ở ậ ấ ạ ế ề ấ

ng khách du l ch ch a cao, chi n l nàn, l c h u, l ạ ậ ượ ế ượ ư ị c phát tri n ch a có ể ư

. t m nhìn xa ầ

th c ti n đó, tôi ch n đ tài “ Đánh giá phát tri n du l ch Xu t phát t ấ ừ ự ễ ề ọ ể ị

b n v ng V n Qu c Gia Xuân Th y ( Nam Đ nh )” ề ữ ở ườ ủ ố ị làm n i dung ộ

nghiên c u cho báo cáo th c t p c a mình. ứ ự ậ ủ

6

2. M c đích, nhi m v nghiên c u c a đ tài. ụ ứ ủ ề ụ ệ

ạ M c đích đ tài c a em nh m làm rõ vai trò, ý nghĩa và th c tr ng ự ụ ủ ề ằ

phát tri n du l ch b n v ng ị ữ ể ề ở ườ ơ ở V n Qu c Gia Xuân Th y. Trên c s lí ủ ố

lu n và th c ti n đó báo cáo đ a ra các đánh giá, gi ư ự ễ ậ ả ằ i pháp ch y u nh m ủ ế

đ y m nh h n n a vi c phát tri n du l ch b n v ng trong th i gian t ẩ ữ ữ ể ề ệ ạ ơ ờ ị ớ ể i đ

đáp ng yêu c u phát tri n kinh t c a t nh nhà. Đ đ t đ c m c đích đó, ứ ể ầ ế ủ ỉ ể ạ ượ ụ

đ tài th c hi n các nhi m v c b n sau đây. ệ ề ụ ơ ả ự ệ

- H th ng hóa các v n đ lí lu n liên quan đ n phát tri n du l ch theo ệ ố ề ế ể ấ ậ ị

h ướ ng b n v ng. ề ữ

- Đánh giá th c tr ng phát tri n du l ch V n Qu c Gia Xuân Th y. ị ở ườ ủ ự ể ạ ố

- Đ xu t nh ng gi ữ ề ấ ả ữ i pháp c b n đ thúc đ y phát tri n du l ch b n v ng ơ ả ể ể ề ẩ ị

i. trong th i gian t ờ ớ

3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u đ tài ố ượ ứ ề ạ

- Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là: ố ượ ứ ủ ề V n Qu c Gia Xuân Th y ủ ườ ố

ứ - Ph m vi nghiên c u: ạ

+ V không gian: Đ a bàn V n Qu c Gia Xuân Th y – Nam Đ nh ườ ủ ề ố ị ị

+ V th i gian: T năm 2007 đ n năm 2011. ề ờ ừ ế

- Tình hình nghiên c u: Vi c nghiên c u đ tài ch y u năm trong ph m vi ứ ủ ế ứ ệ ề ạ

c a các cán b nhân viên c a Ban qu n lí V n Qu c Gia nh : ư ủ ườ ủ ả ộ ố

+ Báo cáo th c tr ng phát tri n du l ch – tác gi ự ể ạ ị ả ễ Tr n th Trang và Nguy n ầ ị

Vi t Cách. ế

4. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài ươ ứ ủ ề

- Ph ươ ng pháp duy v t bi n ch ng và duy v t ệ ậ l ch s ị ứ ậ ử đ xem xét và phân ể

tích v n đ m t cách khoa h c, khách quan. ề ộ ấ ọ

- Ph ng pháp tr u t ng hóa khoa h c. ươ ừ ượ ọ

- Ngoài ra đ tài còn s d ng các ph ng pháp sau: ử ụ ề ươ

+ Ph ươ ợ ng pháp phân tích t ng h p ổ

+ Ph ng pháp th ng kê ươ ố

+ Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t . ươ ự ế ề ả

7

5. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề

- Đ tài này đã đánh giá đ c th c tr ng phát tri n du l ch ề ượ ự ể ạ ị ở ườ ố V n Qu c

Gia

- Quá quá trình nghiên c u, đ tài th y đ ứ ề ấ ượ c nh ng u đi m c n phát huy ể ư ữ ầ

cũng nh nh ng t n t i còn m c ph i trong quá trình phát tri n du l ch ồ ạ ữ ư ể ắ ả ị ở

V n Qu c Gia Xuân Th y. ườ ủ ố

- Làm c s cho đ a ph i pháp đ ơ ở ị ươ ng nghiên c u và v n d ng đ a ra gi ậ ứ ụ ư ả ể

phát tri n du l ch b n v ng trên đ a bàn V n Qu c Gia Xuân Th y nói ườ ủ ữ ề ể ố ị ị

riêng và c a t nh nói chung. ủ ỉ

- Ngoài ra đ tài còn là m t ngu n ồ tài li uệ tham kh o cho nh ng ai quan ả ữ ề ộ

tâm nghiên c u v n đ này. ứ ấ ề

6. K t c u đ tài ế ấ ề

Ngoài ph n đ t v n đ , k t lu n, ki n ngh và tài li u tham kh o, n i dung ế ặ ấ ề ế ệ ầ ậ ả ộ ị

ng: đ tài g m ba ch ồ ề ươ

Ch ươ ng 1: Khái quát v đ n v th c t p và nh t kí th c t p ự ậ ị ự ậ ề ơ ậ

Ch ng 2: Ti m năng và th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng VQG ươ ữ ự ề ể ề ạ ị ở

Xuân th y trong th i gian t ủ ờ ừ 2007 đ n nay ế

Ch ng 3: Gi i VQG Xuân ươ ả i pháp nh m phát tri n du l ch b n v ng t ể ữ ề ằ ị ạ

Th yủ

8

N i Dung ộ

Ch ng 1: Khái quát v đ n v th c t p và nh t kí th c t p ươ ề ơ ị ự ậ ự ậ ậ

1.1. Khái quát v ban qu n lí v ề ả ườ n qu c gia xuân th y ủ ố

1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n ử ể ị

ệ Năm 1995, B Lâm nghi p (nay là B Nông Nghi p &PTNT) phê duy t ệ ệ ộ ộ

k thu t Khu b o t n thiên nhiên đ t ng p n c Xuân Lu n ch ng kinh t ứ ậ ế ỹ ả ồ ậ ướ ậ ấ

Thu ; đ sau đó UBND t nh Nam Hà quy t đ nh thành l p Ban qu n lý ỷ ể ỉ ế ị ả ậ

Khu b o t n thiên nhiên tr c thu c Chi c c ki m Nam ể lâm t nhỉ ự ụ ả ồ ộ

Hà. UBND tinh Nam Đinh đa thanh lâp ban quan ly khu bao tôn vao ngay ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̀

01/10/1995. Sau đo, cac hang muc quan ly đa đ c chinh s a, nâng câp t ̃ ượ ́ ừ ử ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉

khu bao tôn thiên nhiên lên VQG theo Quyêt ng ́ đinh Sô 01/TTg cua Thu t ̉ ướ ̉ ̀ ̣ ́ ̉

̉ Chinh phu ngay 2/01/2003. Hiên tai, VQG Xuân Thuy thuôc s quan ly cua ̣ ự ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́

UBND tinh Nam Đinh. Ngay 20/10/2003, ban kê hoachđâu t m i cho VQG ̀ ư ớ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̣

đa đ c UBND tinh Nam Đinh phê duyêt theo Quyêt ̃ ượ ́ đinh sô 2669/QĐ-UB. ̉ ̣ ̣ ́

Ban quan ly VQG hiên co 6 can bô, môt tru s va thuôc s quan ly cua S ̣ ự ̣ ở ở ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̉

NN&PTNT NamĐinh (Nguyên Viêt Cach, Giam đôc VQG Xuân Thuy 2003 ̣ ̃ ́ ́ ́ ́ ̉

đ n nay). ế

1.1.2. Ch c năng và lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ứ ự

Ch c năng ho t đ ng c a v n qu c gia Xuân Thu là: ạ ộ ứ ủ ườ ố ỷ

- B o t n đa d ng sinh h c ả ồ ọ (các loài chim di c ,sinh v t bi n,…) ư ể ạ ậ

- Tr ng r ng, c i t o đ t và phòng h b bi n,b o v r ng. ộ ờ ể ả ạ ệ ừ ừ ấ ả ồ

- Qu n lý vi c khai thác, đánh b t, nuôi tr ng thu h i s n. ỷ ả ả ệ ả ắ ồ

ng - Phát tri n du l ch nâng cao đ i s ng c ng đ ng dân c đ a ph ờ ố ư ị ể ồ ộ ị ươ

.- Đào t o cán b b o v r ng và giáo d c ý th c b o t n, phát tri n ả ồ ộ ả ệ ừ ể tài ứ ụ ạ

nguyên sinh h c cho c ng đ ng dân c ộ ọ ồ ư

.- Nghiên c u các loài chim và các loài sinh v t bi n. ứ ể ậ

9

1.1.3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

- Đ ng đ u v n qu c gia là giám đ c v n qu c gia: là ng ầ ườ ứ ố ườ ố ố ườ ạ ệ i đ i di n

cho VQG và c a nhà n c do ch t ch UBND t nh b nhi m su đó có tham ủ ướ ủ ị ệ ổ ỉ

ệ kh o ý ki n c a các nghành ch c năng h u quan. Giám đ c VQG có nhi m ế ủ ứ ữ ả ố

c trong m i quan h v i t v tuân th các nhi m v c a nhà n ụ ụ ủ ủ ệ ướ ệ ớ ổ ố ứ ch c

Đ ng, đoàn th và tuân th các ch ng trình ho t đ ng c a VQG. Giám ủ ể ả ươ ạ ộ ủ

ch c ho c gi i tán m t s b ph n tr c thu c c a đ n v đ c có quy n t ố ề ổ ứ ặ ả ộ ủ ơ ộ ố ộ ự ậ ị

mình qu n lí. ả

- VQG có t 1-2 phó giám đ c có kh năng thay m t giám đ c th c hi ừ ự ả ặ ố ố ệ

m t s nhi m v chuyên môn do giám đ c giao. ộ ố ụ ệ ố

- Các b ph n khác c a VQG bao g m: Phòng kinh t ủ ậ ộ ồ ế ổ t ng h p, phòng ợ

ả n qu c gia ố

Ban qu n lí v ườ xuân th yủ

khoa h c kĩ thu t, phòng qu n lí b o v , phòng du l ch ả ệ ậ ả ọ ị

Phòng du l chị

Phòng t ng ổ h pợ

Phòng b o ả vệ

Phòng khoa h c kĩ thu t ậ ọ

ướ

K toán

ế

Tài vụ

H ng d n ẫ viên du l chị

1.1.4. Tình hình ho t đ ng trong 3 -5 năm v a qua ạ ộ ừ

- H p tác v i các t ch c qu c t và trong n ớ ợ ổ ứ ố ế ướ ứ c nh :Trung tâm nghiên c u ư

n qu c gia và khu b o t n thiên r ng ng p m n(CRES),hi p h i các v ừ ệ ậ ặ ộ ườ ả ồ ố

nhiên(VNPPA),t ch c b o t n các vùng đ t ng p n ổ ứ ả ồ ậ ướ ấ ọ c có t m quan tr ng ầ

t(Ramsar),t đ c bi ặ ệ ổ ả ch c b o t n và phát tri n c ng đ ng,liên minh b o ể ả ồ ứ ộ ồ

ng lai(MFF),…Đ t n thiên nhiên qu c t (IUCN),r ng ng p m n cho t ồ ố ế ừ ậ ặ ươ ể

nghiên c u b o t n đa d ng sinh vât. ứ ả ồ ạ

- H p tác và giúp đ sinh viên n c ngoài(Hà Lan,Thu Đi n,Anh,Pháp, ợ ỡ ướ ể ỵ

…) đ n h c t p,nghiên c u. ọ ậ ứ ế

10

- T ch c các bu i v sinh môi tr ổ ệ ứ ổ ườ ố ợ ng do Ban qu n lí VQGXT ph i h p ả

ch c sinh viên trong n c và qu c t v i huy n đoàn giao thu cùng các t ớ ệ ỷ ổ ứ ướ ố ế

tham gia.

- Tham gia nhi u h i th o khoa h c nh : H i ngh Toàn c u l n th hai v ư ộ ầ ầ ứ ề ả ộ ọ ị ề

Nông nghi p, An ninh l ệ ươ ỷ ệ ng th c và Bi n đ i khí h u, h i th o k ni m ự ế ả ậ ổ ộ

40 năm ra đ i Công c di s n th gi ờ ướ ế ớ ả i,H i ngh tham v n xây d ng Quy ấ ự ộ ị

ch qu n lý Khu DTSQ Châu th Sông H ng, H i tháo tham v n k t qu ế ế ả ấ ổ ồ ộ ả

ban đ u v chi tr d ch v môi tr ả ị ụ ề ầ ườ ộ ng r ng trong nuôi tr ng thu s n, h i ỷ ả ừ ồ

th o t p hu n “Thích ng v i Bi n đ i khí h u trong khu d tr sinh ả ậ ự ữ ứ ế ấ ậ ớ ổ

quy n”,k ni m 53 năm thành l p Ngành du l ch và 2 năm Hi p h i du l ch ỷ ệ ệ ể ậ ộ ị ị

t nh Nam Đ nh.... ỉ ị

- Đ y m nh phát tri n du l ch sinh thái k t h p v i du l ch c ng đ ng ế ợ ể ẩ ạ ớ ộ ồ ị ị ở

VQG Xuân Thu ,đ c bi t là xã Giao Xuân đã đ t đ c nhi u k t qu t ỷ ặ ệ ạ ượ ả ố t ề ế

đ p và thu hút đ ẹ ượ ự c s tham gia c a khách du l ch. ủ ị

1.1.5. Chi n l c ph ng h ng phát tri n c a đ n v trong t ng lai ế ượ ươ ướ ể ủ ơ ị ươ

1.1.5.1. Tính toàn di nệ

Quy ho ch qu n lí b o v và phát tri n VQG Xuân Th y ph i đ t yêu ả ạ ủ ệ ể ạ ả ả

ng pháp qu n lí m i c u toàn di n, Trên c s ti p c n ph ầ ơ ở ế ậ ệ ươ ổ ớ : Qu n lí t ng ả ả

h p, nh m s d ng không khéo và b n v ng tài nguyên đ t ng p n ợ ử ụ ữ ề ằ ấ ậ ướ c.

Gi i quy t hài hòa các m i quan h v l ả ệ ề ợ ế ố ồ i ích gi a các bên liên quan, đ ng ữ

th i gi m thi u các r i do không l ng h t và các y u t phát sinh. Làm ủ ể ả ờ ườ ế ố ế

sao cho các nghành trên cùng m t đ a bàn qu n lí cùng phát tri n mà ở ộ ị ể ả

không tri t tiêu l n nhau. Quy cách ph i bao quát đ ệ ẫ ả ượ c toàn di n các lĩnh ệ

ặ v c liên quan đ n b o t n và phat tri n VQG đ phát huy h t nh ng m t ể ự ả ồ ữ ế ể ế

ể m nh c a h sinh thái đa d ng và trù phú này th a mãn m c tiêu phát tri n ủ ệ ụ ạ ạ ỏ

b n v ng. ề ữ

1.1.5.2. Tính tr ng tâm tr ng đi m ể ọ ọ

T t c các d án đ u t ấ ả ầ ư ự ằ cho khu v c VQG xuân Th y đ u ph i nh m ự ủ ề ả

t vùng lõi c a VQG. Vì nó đóng vai trò trung tâm, đ n m c đích b o t n t ề ả ồ ố ụ ủ

ng cho các ho t đ ng khác. N u b o v t t vùng lõi c a VQG s đ nh h ị ướ ạ ộ ệ ố ế ả ủ ẽ

11

i và phát tri n c a toàn khu v c. T đó có là đ m v ng ch c cho s t n t ắ ự ồ ạ ữ ả ể ủ ự ừ

th xay d ng các k ho ch phát tri n kinh t ự ế ể ể ạ ế - xã h i, đáp ng nhu c u đa ứ ầ ộ

i và l i ích d ng v s d ng tài nguyên – môi tr ạ ề ử ụ ườ ng cho đ i s ng hi n t ờ ố ệ ạ ợ

ng lai. NH v y, tr chính đáng c a các th h t ủ ế ệ ươ ư ậ ướ c tiên ph i tăng c ả ườ ng

nhân l c cho ban qu n lí VQG. Sau đó nâng cao nhân th c và h tr cho ỗ ợ ứ ự ả

c ng đ ng dân vùng đ m đ h có đ ộ ể ọ ệ ồ ượ ệ c các sinh k hi u qu và thân thi n ế ệ ả

ng. Sau cùng là phát tri n mô hình du l ch sinh thái nh m phát v i môi tr ớ ườ ể ằ ị

huy h t nh ng u th tuy t v i c a VQG. ế ệ ờ ủ ữ ư ế

1.1.5.3. V không gian và th i gian ề ờ

c xác đ nh bao g m toàn b vùng lõi và - Không gian c a quy ho ch đ ủ ạ ượ ồ ộ ị

vùng đ m c a VQG. V lâu dài ( theo tiêu trí c a khu d tr ự ữ ủ ủ ệ ề ể sinh quy n

th gi i, mà VQG đang đóng vai trò là vùng lõi có t m quan tr ng đ c bi ế ớ ầ ặ ọ ệ t

c a khu d tr ủ ự ữ ớ sinh quy n ven bi n đ ng b ng châu th Sông H ng m i ằ ể ể ồ ổ ồ

đ ượ ể c UNESCO công nh n tháng 10/2004 ) c n ph i tính đ n vùng chuy n ế ậ ầ ả

ti p , bao g m các xã có giáp gi ế ồ ớ ớ i v i vùng đ m c a VQG. ệ ủ

: Luân kì c a quy ho ch đ c xác đ nh t 2004 – 2020. - V th i gian ề ờ ủ ạ ượ ị ừ

Trong đó đ c chia ra các giai đo n c th g m ượ ạ ụ ể ồ :

+ Giai đo n 1( là giai đo n kh i đ ng ) t ở ộ ạ ạ ừ : 2002 - 2007

+ Giai đo n 2 ( là giai đo n đ nh hình ) t ạ ạ ị ừ : 2008 – 2010

+ Giai đo n 3 ( là giai đo n phát tri n ) t ể ạ ạ ừ : 2011 – 2020

1.2. Nh t ký th c t p ngày 01/07 đ n ngày 30/07/2013 ) ự ậ ( t ậ ừ ế

Tu n 1: ầ

s th c t p ơ ở ự ậ

Thứ 2 3 4 Công vi cệ Làm quen v i cớ Thăm b o tàng VQG Xuân Thu ả Làm quen sinh viên n c ngoài đ n nghiên c u,đi thăm ướ ứ ế

ỷ ả

5 khu nuôi tr ng thu s n. ồ Đi ra r ng thăm chim cùng v i HDV đi m,thăm quan ừ ể ớ

i tr s VQG Xuân Thu c n Lu,c n Ng n. ồ ồ Tìm hi uể tài li u t ạ ệ ạ ụ ở ỷ

6 Tu n 2: ầ

12

Thứ 2 Công vi cệ Ra thăm quan ng n h i đăng,đài xem chim,t ả ọ ớ ồ i thăm đ n

3 thăm quan cách làm du l ch c ng đ ng t i xã biên phòng 84. Đi th c t ự ế ộ ồ ị ạ

4 ng do đoàn x ã Giao Xuân. Tham gia chi n d ch làm s ch môi tr ị ế ạ ườ

ướ ớ

5 c ngoài. ng do đoàn x ã Giao Xuân t Tham gia chi n d ch làm s ch môi tr ị ch c cùng v i đoàn sinh viên n ổ ứ ạ ế ườ

c ngoài. ướ

Giao Xuân t Tìm hi u tài li u du l ch t ch c cùng v i đoàn sinh viên n ổ ứ ệ ớ i xã Giao Xuân. ạ ể ị

6 Tu n 3: ầ

Thứ 2 3 Công vi cệ Giúp s p x p d n d p l ế ắ Tham gia phát t ng t i x ọ rờ ơ i khu b o tàng ẹ ạ ả i tuyên truy n môi tr ề ườ ạ ã Giao

4 Thi nệ Giao l u văn ngh tuyên truy n b o v môi tr ng t ư ệ ề ệ ả ườ ạ i

i phòng du l ch c a VQG ị ủ

VQG Nghiên c u tài li u t ứ Tham gia tr ng r ng ng p m n ặ ệ ạ ừ ậ ồ

5 6 Tu n 4: ầ

Thứ 2 u văn ngh gi a sinh Công vi cệ Đ c tài li u,tham gia đêm giao l ệ ọ ư ệ ữ

viên n c ngoài v i ng i dân đ a ph ng t i x ướ ớ ườ ị ươ ạ ã Giao

3 Xuân. Thăm quan khu nuôi tr ng ngao,xem cách khai thác ngao ồ

ườ ươ ị

4 c a ng ng. ủ Thăm bãi thuy n,bãi cá và thăm quan khu làm m m t i xã i dân đ a ph ề ắ ạ

5 Giao h i.ả Thăm quan nhà th Sa Nam,nhà th Phú Th ,chùa Giao ọ ờ ờ

6 Thi n. ệ Thăm trung tâm nghiên c u r ng ng p m n,thăm mô ứ ừ ậ ặ

hình du l ch sinh thái t i xã Giao Xuân. ị ạ

Ch ng 2: Ti m năng và th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng ươ ề ữ ở ự ể ề ạ ị

VQG Xuân Th yủ

13

2.1. Tình hình chung

Trong nh ng năm qua, ho t đ ng qu n lý tài nguyên và phát tri n du l ch ạ ộ ữ ể ả ị

sinh thái t i VQG Xuân Thu có nh ng chuy n bi n rõ r t. Ngu n tài ạ ữ ể ệ ể ồ ỷ

nguyên thiên nhiên đ c qu n lý và b o v t t, s l ng khách du l ch có ượ ệ ố ả ả ố ượ ị

xu h ướ ặ ng tăng và đang chuy n d n sang hình th c du l ch sinh thái. Đ c ứ ể ầ ị

bi ệ ủ t, năm 2008 là năm VQG Xuân Thu chính th c ra m t là vùng lõi c a ỷ ứ ắ

khu d tr sinh quy n đ ng b ng châu th sông H ng đã đ c UNESCO ự ữ ể ằ ồ ổ ồ ượ

công nh n vào năm 2004 và t ch c thành công h i ngh th ậ ổ ị ườ ứ ộ ủ ng niên c a

ị ế ớ khu d tr sinh quy n. Chính đi u đó đã m ra nhi u c h i và v th m i ề ơ ộ ự ữ ể ề ở

cho s phát tri n c a VQG Xuân Thu , theo đó ho t đ ng du l ch sinh thái ỷ ể ủ ạ ộ ự ị

cũng phát tri n h n. Tuy nhiên, đ thu hút ngày càng đông l ể ể ơ ượ ế ng khách đ n

tham quan, VQG Xuân Thu c n có các gi ỷ ầ ả i pháp thích h p đ phát huy ợ ể

h n n a ti m năng s n có c a mình. ơ ữ ề ủ ẵ

2.2.Ti m năng phát tri n du l ch c a VQG Xuân Th y ủ ủ ề ể ị

2.2.1 Tài nguyên thiên nhiên

H sinh thái đ t ng p n VQG Xuân Thu đ t đ ệ ấ ậ c ướ ở ỷ ạ ượ ấ c ba đi u nh t ề

ờ đó là: “Đa d ng sinh h c cao nh t, năng su t sinh h c l n nh t đ ng th i ấ ồ ọ ớ ạ ấ ấ ọ

ệ ự cũng là h sinh thái nh y c m nh t”. Khu RAMSAR Xuân Thu có h th c ạ ả ệ ấ ỷ

đây có v t khá phong phú đa d ng. T k t qu đi u tra s b cho th y ừ ế ậ ả ề ơ ộ ấ ở ạ

trên 120 loài th c v t b c cao có m ch, trong đó có g n 20 loài thích nghi ạ ậ ậ ự ầ

v i đi u ki n s ng ng p n ớ ề ệ ậ ố ướ ặ c hình thành nên h th ng r ng ng p m n ệ ố ừ ậ

r ng trên 3000ha và g n 100ha r ng phi lao ch y d c trên các gi ng cát ộ ừ ầ ạ ọ ồ ở

ừ đ o C n Lu. Có nhi u loài th c v t chính tiêu bi u cho h sinh thái r ng ả ự ề ể ệ ậ ồ

ầ ng p m nnh cây trang (Kandelia candel), sú (Aegicenia lannata), b n ư ặ ậ

(Sonneratia caseolairis), m m (Avicennia lanata), cóc kèn (Derris trifoliata)... ắ

H sinh thái r ng VQG Xuân Thu là nh ng sinh c nh đ c tr ng cho ừ ệ ở ữ ư ả ặ ỷ

ki u r ng ng p m n ven bi n B c B Vi ể ừ ặ ở ậ ể ắ ộ ệ ử t Nam, đó là h sinh thái c a ệ

sông ven bi n. Đi u này cũng t o ra m t ti m năng l n cho phát tri n du ộ ề ề ể ể ạ ớ

l ch sinh thái. Tiêu bi u nh t cho Xuân Thu là khu h chim. T VQG Xuân ị ừ ể ệ ấ ỷ

Thu đã ghi nh n trên 220 loài chim, trong đó có trên 150 loài di c , 50 loài ư ậ ỷ

14

chim n c và có t i 09 loài n m trong sách đ qu c t . đó là: Cò thìa ướ ớ ố ế ằ ỏ

(Platalea minor), R m thìa (Eurynorynchus pygmeus), Cho t chân màng ẽ ỏ ắ

l n (Limodromus semipanmatus), Cho t đ u đ m (Tringastagnatinis), Cò ớ ắ ầ ố

ắ tr ng Trung Qu c (Egretta eulohotes), Te vàng (Vavielluscinereus), Cho t ắ ố

m vàng (Tringa guttifer), Mòng b m ng n (Larussaundersi). B nông ể ỏ ắ ỏ ồ

(Penecanus Philippen sis). S l ng chim lúc đông đúc lên t i 30-40 ngàn cá ố ượ ớ

th ; Vi t nam hi n nay h u nh ch có th d dàng b t g p Cò thìa và ể ở ệ ắ ặ ể ễ ư ệ ầ ỉ

R m thìa đây ẽ ỏ ở VQG Xuân Thu (có th i đi m s l ỷ ố ượ ể ờ ng cá th Cò thìa ể ở

đã chi m t i 26% s l ng hi n còn c a th gi i). ế ớ ố ượ ế ớ ủ ệ

Hàng năm, c đ n d p đông t tháng 11, 12 năm tr c đ n tháng 3, 4 ứ ế ị ừ ướ ế

năm sau, vào mùa chim di c , hàng ch c ngàn con chim n ư ụ ướ c đã d ng chân ừ

ng cho cu c hành trình dài ngh ng i, trú đông, ki m m i tích lu năng l ế ơ ồ ỹ ỉ ượ ộ

Xibêri, Trung Qu c, Tri u Tiên xu ng Australia và theo h ng ng t ừ ề ố ố ướ ượ c

l i. Vào th i đi m đông nh t, có t ạ ể ấ ờ ừ ạ ừ 30.000 - 40.000 con chim các lo i d ng

ợ chân ngh ng i, trú đông (Nguy n Huy Th ng,1999). Nh ng đàn chim r p ữ ễ ắ ơ ỉ

tr i k t h p v i sinh c nh r ng ng p m n bao la giao hoà v i bi n đã và ậ ờ ế ợ ừ ể ả ặ ớ ớ

đang thu hút s quan tâm r t l n c a các nhà đi u h c cũng nh du khách ấ ớ ủ ư ự ể ọ

trong n c và qu c t . Là vùng đ t ng p n ướ ố ế ấ ậ ướ c, tính đa d ng c a Xuân ạ ủ

Thu còn đ ỷ ượ c nhân lên b i s tham gia c a các loài đ ng th c v t thu ủ ở ự ự ậ ộ ỷ

ồ sinh (500 loài), tiêu bi u là các loài thu h i s n. Nh ng mô hình nuôi tr ng ỷ ả ả ữ ể

thu h i s n mang đ m nhân văn i ích kinh t ỷ ả ả ậ ở khu v c v a mang l ừ ự i l ạ ợ ế

cho c ng đ ng đ a ph ồ ộ ị ươ ị ố ng đ ng th i là nh ng đi m tham quan thú v đ i ể ữ ồ ờ

v i du khách. ớ

V thú có trên m t ch c loài thú, trong đó có 3 loài quý hi m là: Rái cá ụ ề ế ộ

(Lura lutru), Cá heo (Lipotes vixillifer), Cá đ u ông s (Neophocaera ầ ư

phocaennoides).

2.2.2.Tài nguyên du l ch nhân văn ị

ấ Khu v c VQG Xuân Thu là vùng đ t m i v i l ch s c a quá trình l n ớ ớ ị ử ủ ự ấ ỷ

ố bi n m mang b cõi, mang nh ng s c thái riêng đã t o lên s h p d n đ i ắ ự ấ ữ ể ạ ẫ ở ờ

(nhà b i), nhà th Thiên chúa v i du khách. Tr ớ ướ c h t là ki n trúc nhà ế ế ở ổ ờ

15

giáo và chùa chi n mang nhi u dáng d p dân gian đ ề ề ấ ượ c xây d ng trên ự

ẫ nh ng làng quê thanh bình trù phú phù h p v i khí h u vùng ven bi n v n ữ ể ậ ớ ợ

còn đ c b o t n và l u gi ượ ả ồ ư ữ ấ . Nh ng nét sinh ho t văn hoá mang đ m d u ữ ậ ạ

n c a n n văn minh lúa n c nh : chèo c , ch u văn, b i ch i, múa lân, ấ ủ ề ướ ư ả ầ ổ ơ

ch i gà hay đ u v t… trong các l ấ ậ ọ ễ ộ h i cùng v i sinh ho t th ớ ạ ườ ậ ủ ng nh t c a

c ng đ ng đã g n k t m i ng ộ ế ắ ồ ọ ườ ớ i v i nhau trong m i quan h m t thi ố ệ ậ ế t

“tình làng nghĩa xóm”. S ng mi n quê đ c thiên nhiên u đãi, ng i dân ố ở ề ượ ư ườ

mi n bi n cũng ch t phác, nhân h u, c i m và m n khách. ế ề ể ấ ậ ở ở

2.2.3. Đi u ki n, d ch v và c s v t ch t kĩ thu t ậ ơ ở ậ ụ ề ệ ấ ị

2.2.3.1. C s l u trú ơ ở ư

Hi n nay VQG Xuân Thu đã có c s l u trú ph c v khách du l ch ơ ở ư ụ ụ ệ ỷ ị

c trang b khá đ n tham quan. V i 04 phòng đôi và 02 phòng ba khép kín đ ế ớ ượ ị

t b c b n nh : gi đ y đ . Ngoài nh ng trang thi ầ ữ ủ ế ị ơ ả ư ườ ố ng ng , chăn ga, g i, ủ

, bàn làm vi c… còn có Tivi, Đi u hoà nhi c nóng. Còn đ m, t ệ ủ ề ệ t đ , n ệ ộ ướ

l ạ ệ ố i là nh ng phòng ngh trung bình (dùng chung công trình ph ). H th ng ụ ữ ỉ

phòng ngh t c kho ng 20-30 khách/ ỉ ạ i VQG Xuân Thu có th ph c v đ ỷ ụ ụ ượ ể ả

đêm. Đi u thú v n a là: trong chuy n tham quan VQG Xuân Thu , du ị ữ ế ề ỷ

khách có th ngh t i nhà dân n u mu n t n h ng không khí trong lành, ỉ ạ ể ố ậ ế ưở

yên c a m t làng quê. T i xã Giao Xuân có 07-12 phòng ngh v i trang ả ủ ỉ ớ ạ ộ

thi t b khá đ y đ , đ m b o có th ph c v cùng m t lúc t i thi u là 16 ế ị ụ ụ ủ ả ể ầ ả ộ ố ể

khách và cao nh t là 30 khách. Nh ng ng i dân tham gia ph c v khách du ữ ấ ườ ụ ụ

l ch đã đ ị ượ c tham gia nh ng khoá t p hu n v nghi p v du l ch, có kh ấ ụ ữ ề ệ ậ ị ả

năng đón ti p khách chu đáo. ế

2.2.3.2. C s d ch v ăn u ng ơ ở ị ụ ố

Đ n tham quan VQG Xuân Thu , du khách có c h i đ c th ơ ộ ượ ế ỷ ưở ng

th c nh ng món ăn mang đ m h ng v bi n. Đó là nh ng món ăn đ ứ ữ ậ ươ ị ể ữ ượ c

ch bi n t nh ng lo i thu h i s n do ng i dân đ a ph ng khai thác ế ế ừ ỷ ả ả ữ ạ ườ ị ươ

đ c trong khu v c VQG nh : tôm, cua, cá, ngao, m c … Món ăn không ượ ư ự ự

ch ngon, r , đ m b o v sinh mà cách trang trí cũng h t s c đ c chú ẻ ả ế ứ ệ ả ỉ ượ

tr ng. T i VQG đã có m t phòng ăn r ng, có th ph c v đ ụ ụ ượ ể ạ ọ ộ ộ ự c nhi u th c ề

16

khách trong cùng m t th i đi m. H n th n a, du khách còn có th đ ơ ế ữ ể ượ c ể ộ ờ

th ng th c các món ăn đ c ch bi n t các s n ph m do chính VQG ưở ứ ượ ế ế ừ ả ẩ

ph i h p v i Vi n Tài nguyên duyên h i Á Châu (CORIN- Asia) t i Vi ố ợ ệ ả ớ ạ ệ t

Nam h tr c ng đ ng, nh : các món ăn ch bi n t n m t i hay khô ỗ ợ ộ ế ế ừ ấ ư ồ ươ

ẩ (S n ph m c a D án phát tri n sinh k tr ng n m); m t ong (s n ph m ế ồ ủ ự ể ẩ ả ấ ả ậ

ả c a D án h tr ngh nuôi ong), các lo i hoa qu nh : nhã trái mùa, v i ủ ỗ ợ ư ự ề ạ ả

mu n, thanh long ru t đ , b ộ ỏ ưở ộ i Di n,... (s n ph m c a D án h tr phát ủ ỗ ợ ự ễ ẩ ả

tri n VAC) ể

2.2.3.3. H th ng giao thông ệ ố

- Giao thông đ ng b ườ ộ

Giao thông t t c các n i t t i VQG khá thu n l i. Kho ng cách t ừ ấ ả ơ ớ ậ ợ ả ừ

trung tâm Hà N i t ộ ớ i V n kho ng 150km, th i gian đi m t kho ng 3 gi ờ ườ ả ấ ả ờ .

Tuy nhiên t ranh gi i đê qu c gia đi ra vùng lõi c a VQG thì đ ừ ớ ủ ố ườ ấ ng r t

ng tr c C n Ng n dài kho ng 04km là con đ ng giao x u, ch có m t đ ỉ ấ ộ ườ ụ ạ ả ồ ườ

thông huy t m ch c a Ban qu n lý VQG. Con đ ng này đã và s đ ủ ế ạ ả ườ ẽ ượ c

i đa 7 ch ng i) có th l u thông trên con c i t o nâng c p. Xe ôtô nh (t ấ ả ạ ỏ ố ể ư ồ ỗ

đ ng này. Đây cũng là con đ ườ ườ ng đ c đ o mà c ng đ ng s d ng ộ ộ ạ ử ụ ồ

- Giao thông đ ng thu ườ ỷ

Có th nói giao thông đ ng thu trong vùng cũng khá thu n ti n, t ể ườ ệ ậ ỷ ừ

Hà N i du khách có th đi tàu xu ng VQG. Trong VQG có sông V p, sông ể ộ ố ọ

Trà và nhi u sông kênh nh , du khách có th đi thuy n nh len theo các ề ể ề ỏ ỏ

dòng ch y đ quan sát chim và th ể ả ưở ng ngo n c nh đ p c a m t trong ẹ ủ ả ạ ộ

nh ng khu v c còn r ng ng p m n t t nh t vùng châu th sông H ng. ặ ố ữ ự ừ ậ ấ ổ ồ

2.2.4. Các tuy n du l ch ế ị

2.2.4.1. Tuy n du thuy n c a sông. ề ử ế

Tuy n này dành cho du khách mu n tìm hi u khái quát v VQG Xuân ế ể ề ố

Thu . Xu t phát t ấ ỷ ừ ụ ở ạ tr s VQG XuânThu đi d c sông V p ra c a Ba L t ử ọ ọ ỷ

ả (c a sông H ng). Du khách có th ghé thăm ng n H i Đăng (Ti n H i - ử ể ề ả ồ ọ

Thái Bình), đài quan sát C n Ng n và thăm C n Xanh - m t đ o cát pha ộ ả ạ ồ ồ

m i b i. Sau đó du khách ngh tr a, thăm thú đ o C n Lu và quay v thăm ớ ồ ỉ ư ề ả ồ

17

các cánh r ng ng p m n ặ ở ử c a sông. N u may N u may m n du khách có ế ừ ế ậ ắ

th đ c ng m nhìn nh ng đàn chim di trú đang bình th n ki m m i ể ượ ồ ở ầ đ u ữ ế ắ ả

sông Trà.

2.2.4.2. Tuy n xem chim. ế

Tuy n này dành cho du khách có nhu c u khám phá thiên nhiên, quan sát ế ầ

chim muông và chiêm ng ưỡ ng nh ng c nh quan đ c đáo c a h sinh thái ộ ủ ữ ệ ả

c c a sông ven bi n. Xu t phát t Văn phòng VQG du khách đ t ng p n ấ ậ ướ ử ể ấ ừ

đi thuy n ho c canô theo sông V p đ n C n Ng n, cu i C n Lu. Đây là ế ề ặ ạ ọ ồ ố ồ

vùng chim quan tr ng c a VQG – là n i trú ng c a các loài chim n c quý ụ ủ ủ ọ ơ ướ

hi m. Đây cũng là khu v c ng i dân đ a ph ự ế ườ ị ươ ả ng nuôi vây ngao qu ng

canh khá hùng vĩ. Du khách có th ti p t c đi d c theo các giông cát má ể ế ụ ọ ở

ngoài C n Lu đ quan sát r ng phi lao, xem các loài chim r ng và chim ven ừ ừ ể ồ

bi n sau đó quay v tr s VQG. ề ụ ở ể

2.2.4.3. Tuy n đi n dã. ế ề

Du khách đi b qua các sinh c nh t ả ộ ự ầ nhiên g m các cánh r ng và các đ m ừ ồ

tôm (mô hình kinh t - sinh thái c a ng i dân đ a ph ng). Du khách có ế ủ ườ ị ươ

th ghé thăm các đ m tôm, xem t p quán canh tác theo ph ể ầ ậ ươ ả ng th c qu ng ứ

canh c i ti n c a các ch đ m tôm, đ ng th i có th quan sát các loài chim ồ ả ế ủ ủ ầ ể ờ

hoang dã ki m m i và ngh . ỉ ế ồ

2.2.4.4. Tuy n du kh o đ ng quê. ế ả ồ

ớ ố Tuy n này áp d ng cho du khách có nguy n v ng khám phá đ i s ng ụ ệ ế ọ

i dân đ a ph ng. d c theo các giông cát má ngoài C n Lu đ c a ng ủ ườ ị ươ ọ ở ồ ể

quan sát r ng phi lao, xem các loài chim r ng và chim ven bi n sau đó quay ừ ừ ể

s VQG. khám phá cu c s ng c a ng i dân đ a ph ng ng i t v tr ề ụ ở ộ ố ủ ườ ị ươ ơ ạ i

ề khu v c. Vào mùa chim di trú, du khách d dàng b t g p Cò thìa và nhi u ắ ặ ự ễ

loài chim n c khác đang chung s ng r t t i trong các ướ ấ ự ố nhiên v i con ng ớ ườ

i dân đ a ph tr s VQG Xuân Thu đ m tôm c a ng ầ ủ ườ ị ươ ng. Xu t phát t ấ ừ ụ ở ỷ

đi qua các làng m i Tân H ng và Đi n Biên. Du khách ti p t c khám phá ệ ế ụ ớ ồ

i, làm đ i s ng t p l p c a các ng dân B n cá Giao H i, thăm làng d t l ờ ố ấ ậ ủ ệ ướ ư ế ả

n ng tr c ch y d c trung tâm các xã vùng ướ c m m và ch quê. Trên đ ợ ắ ườ ụ ạ ọ

18

đ m, du khách có th ghé thăm các công trình ki n trúc đ c đáo nh : Nhà ệ ư ể ế ộ

B i, chùa chi n, Nhà th công giáo…N u may m n g p d p l h i, du ị ễ ộ ề ế ặ ắ ờ ổ

ng các nét văn hoá dân gian thú v và đ c s c (hát khách có th chiêm ng ể ưỡ ặ ắ ị

ch u văn, b i ch i..) c a m t vùng quê giàu đ p và yên bình. V i ngu n tài ủ ẹ ả ầ ơ ộ ồ ớ

nguyên phong phú, các tuy n du l ch h p d n, Xuân Thu là n i lý t ị ế ấ ẫ ơ ỷ ưở ng

ng lai không xa. đ thu hút khách du l ch trong t ể ị ươ

2.3. Đánh giá th c tr ng phát tri n du l ch b n v ng t i VQG Xuân ề ữ ự ể ạ ị ạ

Th yủ

2.3.1. Hi n tr ng khách du l ch ệ ạ ị

2.3.1.1. Khách du l ch qu c t ố ế ị

2009 196

2008 183 ng khách qu c t t Năm L ượ B ng 1. B ng th ng kê s l ả 2007 219 ố t khách ả ố ượ ố ế ớ ủ i thăm VQG Xuân Th y

qua các năm 2007-2009

Qua B ng 1, có th th y s l ng khách qu c t đ n Xuân Thu có xu ể ấ ố ượ ả ố ế ế ỷ

h ng gi m, m t ph n do nh h ng c a d ch b nh và suy thoái kinh t ướ ả ầ ả ộ ưở ủ ị ệ ế .

Hàng năm, t i Xuân Thu trung bình có kho ng 30-40 đoàn khách du l ch ạ ả ỷ ị

30 qu c t ch khác nhau, đông nh t v n là khách đ n t n c Anh, đ n t ế ừ ấ ẫ ố ị ế ừ ướ

ế chi m g n 30% t ng s khách đ n VQG Xuân Thu trong 03 năm, ti p ế ế ầ ố ổ ỷ

theo là M , Nh t, B , Hà Lan, Đan M ch… Đ c bi t trong vài năm g n đây ậ ạ ặ ỹ ỉ ệ ầ

ng khách Đông Nam Á tăng lên đáng k . Nh ng năm tr s l ố ượ ữ ể ướ ầ ớ c, ph n l n

ậ du khách là nh ng nhà khoa h c v sinh h c (nghiên c u chim, r ng ng p ứ ừ ữ ề ọ ọ

m n và thu sinh) nh ng hi n nay đã có s thay đ i đáng k , l ng khách ể ượ ự ư ệ ặ ổ ỷ

cao nh t (trên 80%). Khách th đ n VQG đ quan sát chim chi m t ế ể ế l ỷ ệ ấ ườ ng

c – tháng 3, 4 năm sau), theo đ n vào mùa chim di trú (tháng 9, 10 năm tr ế ướ

thông tin trên m ng Internet ho c qua các công ty l ạ ặ ữ hành nh Sài Gòn ư

Tourist, Dalat Tourist, Vido Tour, Sao Mai, Hoàn Ki m... Nhìn chung l ế ượ ng

khách qu c t còn nh và ít có khách đi theo Tour du l ch sinh thái. S ố ế ỏ ị ố

ng có đăng ký t m trú l ượ ng khách nêu trên m i ch là nh ng đ i t ớ ố ượ ữ ỉ ạ ở

ng khách qu c t đ n VQG thông qua VQG, còn kho ng 60-70% đ i t ả ố ượ ố ế ế

19

đ i tác khác, ch thăm thú và làm vi c trong ngày, không đăng ký t m trú ệ ố ạ ỉ

nên VQG không có s li u th ng kê báo cáo đ y đ v các đ i t ng này. ầ ủ ề ố ệ ố ượ ố

2.3.1.2. Khách du l ch n i đ a ộ ị ị

2007 4.907 2008 5.802

2009 6.010 i thăm VQG Xuân Năm L ượ B ng 2. B ng th ng kê s l ả t khách ả ố ố ượ ng khách du l ch n i đ a t ị ộ ị ớ

Th y qua các năm 2007-2009 ủ

Nh v y s l ng khách n i đ a th ng chi m trên 90% t ng s khách ư ậ ố ượ ộ ị ườ ế ố ổ

đ n VQG và ch y u là khách đi du l ch thiên nhiên ch ch a ph i đã có ế ủ ế ư ứ ả ị

ng khách n i đ a đ n tham đ ng c du l ch sinh thái chính th c. Thông th ộ ứ ơ ị ườ ộ ị ế

quan nghiên c u là h c sinh, sinh viên, cán b nhân viên đ n t kh i các c ế ừ ứ ọ ộ ố ơ

quan nhà n c và con em đ a ph ng đi xa v thăm quê. S l ng khách ướ ị ươ ố ượ ề

hàng năm th ng t 4000 – 6000 l t khách, kho ng 200 đoàn/ năm. T ườ ừ ượ ả ừ

các k t qu trên có th th y s l ng khách đ n VQG Xuân Thu là quá ể ấ ố ượ ế ả ế ỷ

nh bé so v i ti m năng s n có ớ ề ẵ ỏ ở ế đây. Do v y, vi c xây d ng các chi n ự ệ ậ

t. l ượ c phát tri n du l ch là r t c n thi ị ấ ầ ể ế

2.3.2. Nh ng u đi m ữ ư ể

- Ti m năng v đi u ki n t nhiên ề ề ệ ự ề ở ộ VQG Xuân Th y r t phong phú. Đ i ủ ấ

ngũ cán b n có kinh nghi m và nhi t tình v i s b o t n thiên nhiên. v ộ ở ườ ệ ệ ớ ự ả ồ

trung ng t S quan tâm c a các c p các nghành h u quan t ấ ữ ự ủ ừ ươ ớ ị i đ a

ph ng và c ng đ ng qu c t v i s nghi p b o t n thiên nhiên và phát ươ ố ế ớ ự ả ồ ệ ộ ồ

tri n b n v ng VQG ngày càng đ ề ữ ở ể ượ c trú tr ng và b t đ u có hi u qu . ả ắ ầ ệ ọ

t c a m t vùng đ t m c a sông l n nh t mi n b c đã - u th đ c bi Ư ế ặ ệ ủ ở ở ử ề ắ ấ ấ ộ ớ

t o lên VQG Xuân Th y giàu có v đa d ng sinh h c, t ạ ủ ề ạ ọ ươ ẹ ề ả i đ p v c nh

quan và trù phú v kinh t ề ế ả . Sau trên m i năm g n bó v i s nghi p b o ắ ớ ự ườ ệ

t n thiên nhiên c a m t vùng đ t tr đ i ngũ cán b công ch c c a đ n v ồ ứ ủ ơ ấ ẻ ộ ủ ộ ộ ị

đã tích lũy đ c khá nhi u kinh nghi m, xây d ng đ ượ ự ệ ề ượ c nhi u m i quan h ố ề ệ

c và qu c t t ố ớ t v i nhi u đ i tác trong n ố ề ướ ố ế ạ ẫ ấ ắ . T o ra s hâu thu n r t đ c ự

20

ng trình m c tiêu c a V n. Xu th l c cho qua trình th c hi n các ch ự ự ệ ươ ườ ụ ử ế

t ấ ế t y u c a xã h i là phát tri n b n v ng. Cùng s tăng tr ể ữ ự ủ ề ộ ưở ấ ng c a đ t ủ

n c , s quan tâm t i lĩnh v c b o v tài nguyên – môi tr ướ ự ớ ự ệ ả ườ ng c a các ủ

c p các nghành ngày càng thi ấ ế ệ t th c h n. Đ ng th i v i vi c th c hi n ờ ớ ự ự ệ ơ ồ

cam k t c a Chính Ph , c ng đ ng qu c t ch c chính ế ủ ủ ộ ố ế ồ ( bao g m c t ồ ả ổ ứ

ph và phi chính ph ) s thêm tin t ủ ẽ ủ ưở ạ ng đ tr giúp hi u qu h n cho ho t ể ợ ả ơ ệ

khu Ramsar qu c t đ ng b o t n thiên nhiên ộ ả ồ ở ố ế Xuân Th y. N u quy ủ ế

ho ch và t ch c th c thi t t mô hình qu n lí b o t n và phát tri n VQG s ạ ổ ứ ự ố ả ồ ể ả ẽ

đem l i ích to l n trên nhi u ph ng diên , đáp ng c nhu c u hi n t i l ạ ợ ề ớ ươ ệ ạ i ứ ầ ả

và t ng l i. ươ ạ

- Trong th i gian g n đây ho t đ ng này đã nh n đ ạ ộ ầ ậ ờ ượ ự ủ c s quan tâm c a

nhi u t ch c qu c t ề ổ ứ ố ế ế , nhi u công ty du l ch đ n kh o sát và g i khách đ n ử ề ế ả ị

V n. Nhi u cu n phim, t g p gi ườ ề ố ờ ấ ớ ế i thi u v ti m năng c a VQG đã đ n ề ề ủ ệ

i thông tin này trên Website v i du khách, nhi u công ty du l ch đã đăng t ớ ề ị ả

ầ c a mình. Do v y mu n thu hút khách, vi c qu ng bá tuyên truy n c n ủ ệ ề ậ ả ố

đ c quan tâm. ượ

ể - S tham gia c a c ng đ ng vào ho t đ ng du l ch. Đ i v i vi c phát tri n ạ ộ ủ ộ ố ớ ự ệ ồ ị

các khu b o t n thiên nhiên thì s tham gia c a c ng đ ng đóng du l ch ị ở ủ ộ ả ồ ự ồ

ệ vai trò r t quan tr ng. N m trong quy lu t chung đó, c ng đ ng vùng đ m ấ ằ ậ ọ ộ ồ

VQG Xuân Thu đã t o khá nhi u đi u ki n thu n l i cho s phát tri n du ậ ợ ề ề ệ ạ ỷ ự ể

n i đây. n t l ch ị ở ơ Ấ ượ ệ ng đ u tiên khi du khách đ n đây là s thân thi n, ự ế ầ

m n khách c a ng i dân. Đây chính là đi u t o n t ng ngay t phút ủ ế ườ ề ạ ấ ượ ừ

đ u đ i v i du khách, làm cho du khách có c m giác g n gũi, thân quen. ầ ố ớ ả ầ

Trong nh ng năm g n đây đ c s quan tâm c a Ban qu n lý VQG và các ữ ầ ượ ự ủ ả

t ổ ch c phi chính ph nh H i ch th p đ Đan M ch (DRC), Bird life ữ ậ ư ộ ứ ủ ạ ỏ

International, Trung tâm nghiên c u H sinh thái r ng ng p m n (MERC) ứ ừ ệ ậ ặ

đã t ch c các đ t giáo d c môi tr ng. H cũng đã t ch c các đ t sinh ổ ứ ụ ợ ườ ọ ổ ứ ợ

ặ ho t văn hoá, văn ngh , tham quan b o tàng đ ng th c v t r ng ng p m n ả ự ậ ừ ệ ạ ậ ộ

cho h c sinh khá gi i các tr ng Trung h c c s mi n bi n, đã phát hành ọ ỏ ườ ọ ơ ở ề ể

cu n sách “R ng ng p m n c a chúng ta” đ gi ng d y trong các tr ể ả ủ ừ ậ ặ ạ ố ườ ng

21

Trung h c c s vùng ven bi n…Nh nh ng ho t đ ng giáo d c môi ơ ở ữ ụ ể ạ ọ ờ ộ

tr ng mà nh n th c c a ng i dân ườ ứ ủ ậ ườ ở đây v môi tr ề ươ ng , v t m quan ề ầ

tr ng c a h sinh thái đ t ng p n c, h sinh thái r ng ng p m n trong ủ ệ ấ ậ ọ ướ ừ ệ ặ ậ

ọ nh ng năm g n đây đã có nh ng ti n b rõ r t. Đó là ti n đ quan tr ng ế ữ ữ ệ ề ề ầ ộ

ể không ch cho công tác b o t n mà còn ph c v cho m c tiêu cho phát tri n ụ ụ ả ồ ụ ỉ

du l ch ị ở khu Ramsar Xuân Thu . ỷ

2.3.3. H n chạ ế

- C s v t ch t y u kém : C s v t ch t c a khu b o t n đ ả ồ ượ ơ ở ấ ơ ở ậ ấ ế ấ ủ ự c xây d ng

năm 1992 b ng ngu n kinh phí nh bé c a đ a ph t ừ ủ ị ằ ồ ỏ ươ ố ng đ n nay đã xu ng ế

c p tr m tr ng, không th ph c v nhu c u đa ch c năng c a m t VQG. ấ ủ ứ ụ ụ ể ầ ầ ọ ộ

Đ ng giao thông th y b còn hoang s và kém ch t l ng nên đi l ấ ượ ườ ủ ộ ơ ạ ấ i r t

khó khăn. C s h t ng ph c v du l ch h u nh ch a có gì. Trang thi ơ ở ạ ầ ư ư ụ ụ ầ ị ế ị t b

ph c v công tác qu n lí b o t n thiên nhiên còn l c h u. ả ồ ụ ụ ạ ậ ả

ầ - Năng l c c a đ i ngũ nhân viên ( m t ph n cán b c a VQG và m t ph n ộ ự ủ ộ ộ ủ ầ ộ

ng ) ch a đáp ng nhu c u nhi m v . Vì còn thi u các c a cán b đ a ph ủ ộ ị ươ ư ư ụ ệ ế ầ

ụ ả chuyên gia và các kĩ năng trong các lĩnh v c chuyên sâu c a nghi p v b o ủ ự ệ

ể t n thiên nhiên nh : ch trì các công trình nghiên c u khoa h c, phát tri n ồ ứ ư ủ ọ

c ng đ ng, phát tri n du l ch sinh thái...Đ i ngũ cán b đ a ph ộ ộ ị ể ồ ộ ị ươ ng ch a có ư

đ tri th c v b o t n thiên nhiên và phát tri n b n v ng nên vi c h p tác ủ ứ ề ả ồ ữ ệ ề ể ợ

qu n lí VQG cũng nh phát tri n v ng đ m ch a đ t hi u qu mong ư ừ ư ệ ệ ể ả ạ ả

mu n.ố

- Th ch qu n lí còn nhi u b t c p. Trong hoàn c nh đó s c ép v khai ấ ậ ứ ề ề ế ể ả ả

ủ thác tài nguyên thiên nhiên c a c ng đ ng dân vùng đ m lên vùng lõi c a ủ ộ ệ ồ

VQG ngày càng gay g t và ph c t p: C ch qu n lí đ c bi ơ ế ứ ạ ắ ặ ả ệ ể ế t là th ch và

b o t n thiên nhiên đ t ng p n ả ồ ấ ậ ướ ễ c còn nhi u đi m ch a h p v i th c ti n ư ợ ự ề ể ớ

VQG. Trong khi năn l c pháp lí c a ban qu n lí VQG hi n t qu n lí ả ở ủ ự ả ở ệ ạ i

còn r t h n ch . Ho t đ ng khai thác tài nguyên – môi tr ấ ạ ạ ộ ế ườ ứ ủ ng quá m c c a

ng nh hi n t i s t o ra nguy c m t cân b ng sinh c ng đ ng đ a ph ồ ộ ị ươ ư ệ ạ ẽ ạ ơ ấ ằ

thái, làm sai h ng m c tiêu b o t n thiên nhiên và s d ng khôn khéo tài ả ồ ử ụ ụ ỏ

22

nguyên đ t ng p n ấ ậ c ướ ở ứ khu v c VQG. Nh ng vi c khai thác là m t th c ư ự ệ ộ

t khách quan, do chúng ta ch a có đ c gi i pháp qu n lí thích h p. Trong ế ư ượ ả ả ợ

khi nhu c u s ng, nhu c u v công vi c ăn làm c a c ng đ ng đ a ph ủ ộ ầ ố ề ệ ầ ồ ị ươ ng

ngày m t gia tăng cùng v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ộ ưở ng c a dân s và xu th phát ố ủ ế

tri n chung c a xã h i hiên đ i. ủ ể ạ ộ

- M c dù đã t o ra m t s đí u ki n t t cho kh năng phát tri n du l ch ộ ố ề ệ ố ạ ặ ể ả ị ở

ng đã gây ra không ít khó khăn cho n i đây nh ng chính c ng đ ng đ a ph ơ ư ộ ồ ị ươ

Ban qu n lý, đ c bi t là cho công tác b o t n. Do dân s các xã vùng ặ ả ệ ả ồ ố ở

đ m khá đông, cu c s ng ch y u d a vào thiên nhiên nên ho t đ ng khai ự ệ ộ ố ạ ộ ủ ế

thác ngu n l ồ ợ i thu h i s n di n ra khá r m r , th m trí là khai thác hu ầ ỷ ả ả ễ ậ ộ ỷ

di t. Nh ng ho t đ ng này c a h đang làm c n ki t d n ngu n tài ệ ủ ữ ạ ạ ộ ọ ệ ầ ồ

nguyên, nh h ng l n đ n tính đa d ng sinh h c. Đi u đó chính là làm ả ưở ế ề ạ ớ ọ

t ngu n tài nguyên du l ch. M t s ng c n ki ạ ệ ộ ố ồ ị ườ ạ i dân đã tham gia vào ho t

ng xuyên và ch t l đ ng v n chuy n khách du l ch nh ng không th ộ ư ể ậ ị ườ ấ ượ ng

ph c v còn th p. Nhi u ng t th u đáo v ụ ụ ề ấ ườ i dân cũng ch a có hi u bi ư ể ế ấ ề

DLST ở VQG Xuân Thu . ỷ

- Hi u qu c a các d án đ u t còn th p, dàn tr i và lãng phí. ả ủ ầ ư ự ệ ấ ả

Nh v y quy ho ch qu n lí và b o v phát tri n VQG c n phát huy t ả ư ậ ể ệ ạ ả ầ ố i

i pháp thích h p đ gi đã m t m nh, đ ng th i cũng ph i lo nh ng gi ờ ư ặ ạ ả ồ ả ể ả i ợ

quy t các m t y u, t ng b c ti n t i th c hi n m c tiêu xây d ng VQG ặ ế ừ ế ướ ế ớ ụ ự ự ệ

thành mô hình s d ng khôn khéo và b n v ng h sinh thái ng p n c tiêu ử ụ ữ ệ ề ậ ướ

bi u c a vùng ven bi n châu th Sông H ng. ể ể ủ ồ ổ

23

Ch ng 3. Gi i pháp phát ti n du l ch b n v ng ươ ả ề ữ ở ể ị VQG Xuân Th y ủ

3.1. Các đ nh h ị ướ ng phát tri n du l ch VQG Xuân Th y ủ ể ị

- H p tác đ y m nh công tác b o t n đa d ng sinh h c v i các t ả ồ ạ ẩ ạ ợ ớ ọ ổ ứ ch c

trong n c và qu c t ướ . ố ế

- Tham gia các h i th o khoa h c trong n c và qu c t h c h i và rút ra ả ộ ọ ướ ố ế ọ ỏ

kinh nghi m trong vi c b o t n,phát tri n tài nguyên sinh h c,cũng nh tài ả ồ ư ể ệ ệ ọ

nguyên du l ch. ị

- T ch c các bu i h c t p nâng cao,giáo d c ý th c cho ng ổ ọ ậ ổ ứ ứ ụ ườ ề ệ i dân v vi c

b o v r ng và các lo i tài nguyên. ả ệ ừ ạ

- Đ y m nh phát tri n du l ch,xây d ng các ch ự ể ạ ẩ ị ươ ấ ng trình du l ch h p ị

d n.Phát tri n du l ch sinh thái k t h p v i du l ch c ng đ ng giúp nâng cao ẫ ế ợ ể ồ ớ ộ ị ị

ng,đ ng th i có nh ng bi n phát đ i s ng c a c ng đ ng dân c đ a ph ờ ố ủ ộ ư ị ồ ươ ữ ệ ồ ờ

đ phát tri n du l ch b n v ng. ể ề ữ ể ị

- S d ng r ng đ phát tri n du l ch b n v ng.Tăng c ể ử ụ ữ ừ ề ể ị ườ ộ ng lao đ ng c ng ộ

đ ng tham gia qu n lý và phát tri n du l ch. ồ ể ả ị

- Gi m b t s c ép khai thác,tàn phá môi tr ng. Th c hi n nhi m v “Xây ớ ứ ả ườ ự ụ ệ ệ

ệ d ng và phát tri n V n qu c gia Xuân Thu đáp ng yêu c u c a hi n ự ườ ứ ủ ể ầ ố ỷ

t c t ạ i, đ ng th i tho mãn các mong ả ồ ờ ướ ố ẹ ủ t đ p c a th h mai sau”. ế ệ

ọ 3.2. D báo v phát tri n Du L ch Sinh Thái và nghiên c u khoa h c ự ứ ể ề ị

ng giáo d c môi tr ụ ườ

24

t các sinh c nh t nhiên c a VQG Xuân Th y s t o ra N u b o v t ả ệ ố ế ả ự ủ ẽ ạ ủ

ti m năng r t phong phú cho vi c phát tri n mô hình Du L ch Sinh Thái ệ ể ề ấ ị ở

khu v c. Trong trào l u chung trong s phát tri n c a kinh t ể ủ ự ự ư ế xã h i: Ngày ộ

nhiên, ngh dài h n và nh n th c đa s c a ng ậ ố ủ ứ ơ ỉ ườ i dân v v c i ngu n t ề ớ ộ ồ ự

cùng v i ý th c b o v tài nguyên môi tr ng c a c ng đ ng đ c nâng ứ ệ ả ớ ườ ủ ộ ồ ượ

t đ phát tri n Du L ch Sinh Thái VQG Xuân c p, s là c h i r t t ấ ơ ộ ấ ố ể ể ẽ ị ở

Th y. Tài nguyên đ ng v t hoang dã nh : Đàn chim di trú quý hi m cùng ư ủ ế ậ ộ

v i thiên nhiên trù phú khoáng đ t. Trong t ớ ạ ươ ỉ ấ ng lai g n, s là đ a ch h p ẽ ầ ị

c trong n c và qu c t d n đ i v i du khách yêu thích thiên nhiên ẫ ố ớ ở ả ướ . ố ế

Đ i v i s nghi p b o t n thiên nhiên VQG Xuân Th y s duy trì t ố ớ ự ủ ẽ ả ồ ệ ố t

ch c năng là hi n tr ng nghiên c u khoa h c trong n c và qu c t ứ ệ ườ ứ ọ ướ ố ế ầ đ y

ti m năng. Đ ng th i cung t o ra mô hình giáo d c môi tr ạ ụ ề ờ ồ ườ ợ ng r t thíc h p ấ

ng và du khách. v i c ng đ ng đ a ph ồ ớ ộ ị ươ

3.3. Đ xu t m t s đ nh h ng cho phát tri n du l ch b n v ng t ộ ố ị ề ấ ướ ề ữ ể ị ạ i

VQG Xuân Th yủ

3.3.1. B o t n và phát tri n các ngu n tài nguyên ể ả ồ ồ

VQG Xuân Th y, xây 3.3.1.1 B o v và tôn t o c nh quan thiên nhiên ạ ệ ả ả ở ủ

d ng và th c thi ph ự ự ươ ng án b o v đa d ng sinh h c ọ ả ệ ạ

- B o v các qu n xã th c v t tiêu bi u trên 100 loài c a vùng c a sông ử ủ ự ể ệ ầ ả ậ

ơ ở ể ả ven bi n B c B hi n có trong VQG Xuân Th y. Đây cũng là c s đ b o ộ ệ ủ ể ắ

ậ t n ngu n gen đ ng th c v t quya hi m và t o đi u ki n đ các loài v t ế ồ ự ề ể ệ ậ ạ ộ ồ

khác tái đinh c vào khu v c. ư ự

- Tái t o ho c tái t o l ặ ạ ạ ạ ằ i các qu n xã th c v t tiêu bi u c a đ ng b ng ự ủ ể ầ ậ ồ

VQG. Xây d ng v châu th Sông H ng nh ng ch a có ồ ư ư ổ ở ự ườ ự ậ ộ n th c v t r ng

ể ủ 16 ha g n khu gi ã C n Ng n, bao g m các loài cây g p m n tiêu bi u c a ồ ư ầ ạ ậ ặ ồ

Vi t Nam và đ ng v t nh m t o c nh quan t i đ p cho VQG ph c v t ệ ạ ả ậ ằ ộ ươ ẹ ụ ụ ố t

cho m c đích nghiên c u khoa h c và thăm quan du l ch. ứ ụ ọ ị

- B o v ngu n gen đ ng v t quý hi m, c th là 9 loài chim đã đ c nghi ụ ể ế ệ ả ậ ộ ồ ượ

trong sách đ quôc t , thông qua vi c b o v khu c trú c a các loài này . ỏ ế ủ ư ệ ệ ả

Đi u tra các loài đ ng v t quý hi m khác. ế ề ậ ộ

25

3.3.1.2. Qu n lí b n v ng ngu n l i th y s n trong VQG. T o đi u ki n đ ề ữ ồ ợ ả ủ ả ề ệ ạ ể

nhân dân đ a ph ị ươ ủ ng tham gia tích c c vào vi c qu n lí Ngu n L i Th y ệ ự ả ồ ợ

S n khu v c ự ả

- Qu n lí và b o v t t môi sinh môi tr ệ ố ả ả ườ ệ ng nh m th a mãn các đi u ki n ề ằ ỏ

i th y s n. Đa d ng hóa, duy trì và nâng cao năng sinh thái c a ngu n l ủ ồ ợ ủ ả ạ

su t th y s n đ tăng ngu n thu nh p cho c dân đ a ph ng. ủ ả ư ể ấ ậ ồ ị ươ

- Xã h i hóa vi c qu n lí b o v ngu n l ả ồ ợ ệ ệ ả ộ i th y s n, nh m th c hi n t ằ ủ ả ệ ố t ự

khuy n cáo c a công ủ ế ướ ấ c Ramsar là s d ng khôn khéo tài nguyên đ t ử ụ

ng p n c, k t h p hài hòa gi a yêu c u b o t n và phát tri n. ậ ướ ế ợ ả ồ ữ ể ầ

3.3.1.3 Xây d ng và th c thi ph ng án quy ho ch qu n lí đi u ti t ch đ ự ự ươ ạ ả ề ế ế ộ

th y văn ủ

- Ki m soát ch t l ng môi tr ng n ấ ượ ể ườ ướ ớ c, đ m b o môi sinh phù h p v i ả ả ợ

đi u ki n s ng c a các qu n xã th c v t và các loài đ ng v t hoang dã ự ậ ệ ố ủ ề ầ ậ ộ ở

VQG.

- Xây d ng h th ng c u c ng, đ ẹ ố ự ầ ả ườ ằ ng đi b và n o vét sông l ch nh m ạ ạ ộ

c và ph c v t t công tác đi u tra b o v và l u thông đi u hòa ngu n n ề ư ồ ướ ụ ụ ố ề ệ ả

thăm quan du l ch. ị

3.3.1.4 Quy ho ch c nh quan ki n trúc c a VQG đ ph c v ụ ụ cho vi c xây ủ ế ể ệ ạ ả

d ng c s h t ng ự ơ ở ạ ầ

- Theo h ng đ ng b , đ m b o k t h p hài hòa gi a ki n trúc hi n đ i và ướ ế ợ ộ ả ữ ế ệ ả ạ ồ

c nh quan c a đ ng b ng châu th sông H ng. Th ng nh t gi a các công ả ủ ồ ữ ằ ấ ổ ồ ố

trình giao thông th y l i và các công trình ph c v du l ch. ủ ợ ụ ụ ị

- Quy ho ch t ạ ổ ứ ch c không gian ki n trúc c nh quan c a toàn b VGQ. T ả ủ ế ộ ổ

ấ ch c không gian ki n trúc khu Trung tâm d ch v đi u hành. Đ xu t ụ ề ứ ế ề ị

nh ng mô hìh ki n trúc nh nhà b o tàng (b o tàng đ ng th c v t), Trung ự ậ ư ữ ế ả ả ộ

tâm di n gi i môi tr ễ ả ườ ng, Trung tâm hành chính d ch v , khu ph c v thăm ị ụ ụ ụ

quan và d ch v du l ch. ụ ị ị

- Đ xu t các mô hình ki n trúc h th ng các Tour thăm quan, chòi quan ệ ố ế ề ấ

sát, c u đi b qua đ m l y... B trí các vùng h t nhân trong các phân khu ầ ầ ầ ạ ộ ố

ph c v cho du l ch. Đ xu t mô hình c m dân c làm du l ch. ụ ụ ụ ư ề ấ ị ị

26

3.3.1.5 Xây d ng các ch ng trình nghiên c u và giám sát môi tr ng, đa ự ươ ứ ườ

n b ngang t m yêu c u nhi m v d ng sinh h c. Đào t o đ i ngũ cá ạ ạ ộ ọ ệ ầ ầ ộ ụ

- Nghiên c u tài nguyên th c v t ự ậ ứ

- Nghiên c tài nguyên đ ng v t và chim di trú ứ ậ ộ

- Nghiên c s d ng b n v ng ngu n l ứ ử ụ ồ ợ ữ ề i th y s n, xác đ nh các bi n pháp ị ủ ả ệ

qu n lí b n v ng tài nguyên – môi tr ữ ề ả ườ ọ ng và b o t n đa d ng sinh h c ả ồ ạ

hi u qu . ả ệ

- Xây d ng mô hình canh tác t ng h p Nông – Lâm – Ng k t h p và mô ợ ư ế ợ ự ổ

hình kinh t vùng đ m. h ế ộ ở ệ

- Thi t l p và duy trì h th ng quan ch c th y văn, chát l ng n c và ế ậ ệ ố ủ ắ ượ ướ

th y sinh v t trong VQG. ậ ủ

- Giám sát hi u qu công tác qu n lí và s phát tri n c a kinh t ả ủ ự ể ệ ả ế ộ -xã h i.

ng và c nh báo s m đ có bi n pháp ngăn Ki m soát di n bi n môi tr ễ ể ế ườ ể ệ ả ớ

ch n h u hi u. ặ ữ ệ

3.3.2. Xây d ng và phát tri n ể mô hình Du L ch Sinh Thái ự ị

3.3.2.1 . Xây d ng c s h t ng cho mô hình Du L ch Sinh Thái ơ ở ạ ầ ự ị

ự - Khu d ch v du l ch: Bao g m khu trung tâm du khách, b o tàng đ ng th c ụ ả ộ ồ ị ị

i trí…Khu này đ v t, khu nhà ngh sinh thái, khu vui ch i gi ậ ơ ỉ ả ượ c b trí ố ở

ủ g n khu trung tâm hành chính và d ch v c a VQG Xuân Th y. Quy mô c a ầ ụ ủ ủ ị

ệ khu d ch v căn c vào vi c tính toán s c ch a sinh thái c a VQG ( di n ủ ứ ứ ứ ụ ệ ị

tích t 20 – 50 ha ). ừ

- Đi m tham quan: ể

+ V n th c v t và mô hình V n đ ng v t đ t ng p n c ậ ấ ườ ườ ự ậ ậ ộ ướ ở ữ ồ gi a c n

ng n ( di n tích 10 – 20 ha ) ệ ạ

+ R ng phi lao và bi n ( tr m biên phòng C n Lu ) xây d ng chòi quan ừ ể ở ạ ự ồ

sát, khu nhà ngh sinh thái 9 2ha 0 và d ch v t m bi n, c m tr i. ụ ắ ể ạ ắ ị ỉ

+ R ng phi lao và bi n ( ừ ể ở ự ngang Giao Xuân – cu i C n Lu ) xây d ng ố ồ

chòi quan sát, nhà ngh sinh thái ( 2ha) d ch v t m bi n và c m tr i. ụ ắ ể ạ ắ ị ỉ

+ R ng phi lao và bãi bi n ( ngang bãi N t, C n Lu ) xây d ng chòi ừ ể ở ứ ự ồ

quan sát và d ch v t m bi n ( đây là bãi t m đ p nh t ). ụ ắ ẹ ể ắ ấ ị

27

+ Các bãi chim ở ầ đ u và gi a C n Ng n, C n Xanh và cu i C n Lu, xây ồ ữ ạ ồ ố ồ

d ng chòi quan sát cho t ng bãi chim. ự ừ

+ Mô hình lâm ng k t h p C n Ng n ( tuy n này c n s a sang nâng ư ế ợ ở ồ ầ ử ế ạ

ng b cho du khách đi l i thu n ti n ). c p đ ấ ườ ộ ạ ệ ậ

+ Mô hình sinh thái nhân văn, ki n trúc tôn giáo ( nhà th , chùa chi n..) ề ế ờ ở

vùng đ m VQG. ệ

Ở ộ ố ể m t s đi m thăm quan s có th t k xây d ng chòi quan sát ho c nhà ế ế ự ẽ ặ

ngh sinh thái s l ng l ố ượ ỉ ượ ng du khách h n ch . Đ ng th i tăng c ế ạ ờ ồ ườ ng

trang thi t b ph c v du l ch ( ph ế ị ụ ụ ị ươ ắ ng ti n v n chuy n th y b , quan tr c, ủ ộ ệ ể ậ

b ng ch d n và công trình ph tr khác…). ả ụ ợ ỉ ẫ

Thi t k tour ế ế

- Tuy n 1: Đi t nhà môi tr ng ra c a sông Trà, thăm C n Xanh, v bãi ế ừ ườ ử ề ồ

phi lao ( Tr m biên phòng C n Lu), quay v nhà môi tr ng ( tuy n này ề ạ ồ ườ ế

ch y u dành cho khách du l c ph thông, có th i gian t 4-6h ). ủ ế ờ ổ ị ừ

- Tuy n 2: Đi t ế ừ văn phòng VQG theo sông V p thăm khu cu i c n Lu, đi ọ ố ồ

b ho c thuy n d i d c cát ven bi n C n Lu xem chim r ng sau đó đi ể ộ ả ọ ừ ề ặ ồ

thuy n v văn phòng VQG ( tuy n này dành cho khách Du L ch Sinh Thái ề ế ề ị

đích th c, th i gian t 1-2 ngày). ự ờ ừ

- Tuy n 3: Đi đ ế ườ ng b thăm h th ng nuôi tr ng th y s n qu ng canh và ồ ủ ả ệ ố ả ộ

quan sát chimtreen d c tuy n C n Ng n, m t ph n Bãi Trong và khu dân ế ở ồ ầ ạ ọ ộ

c ư ở vùng đ m ( th i gian c a tuy n này là 1 ngày ). ủ ệ ế ờ

- Tuy n 4: Đi t nhà văn phòng c a VQG thăm làng đi n biên, sau đó thăm ế ừ ủ ệ

khu r ng ng p m n m i tr ng c a h i tr thâp đ Đan M ch, thăm mô ủ ừ ặ ậ ớ ồ ộ ữ ạ ỏ

hình tr i gi ng và khu vây v ng Giao Xuân. Sau cùng đi d c các xã ven ạ ạ ố ở ọ

đ m thăm c nh quan và t p quán văn hóa c ng đ ng đ a ph ệ ậ ả ộ ồ ị ươ ờ ng: nhà th ,

mô hình làng ngh …( th i gian 7h, tuy n này áp d ng cho khách du l ch ụ ế ề ờ ị

ph thông ) ổ

3.3.2.2 Đào t o v t ch c ạ ề ổ ứ

- Đ su t thành l p ban qu n lý du l ch VQG Xuân Thu . Ban qu n lí du ị ề ấ ậ ả ả ỷ

l ch trong ph m vi VQG s ch u s ch đ o tr c ti p c a ban qu n lý ự ị ỉ ạ ự ủ ế ẽ ạ ả ị

28

V n. Mô hình ban qu n lý Khu du l ch sinh thái Xuân Thu , ban qu n lý ị ườ ả ả ỷ

VQG, ban qu n lý khu du l ch nhà n c và các b , ngành liên quan UBND ả ị ướ ộ

t nh Nam Đ nh, T ng c c du l ch, ban ngành liên quan c a t nh s th ỉ ủ ỉ ở ươ ng ụ ổ ị ị

m i du l ch quan h ph i h p nhi m v ch y u c a ban qu n lý du l ch là: ụ ủ ế ủ ố ợ ệ ệ ạ ả ị ị

xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n khu du l ch phù h p đ c bi t là du ự ế ể ạ ặ ạ ợ ị ệ

ự l ch sinh thái c a VQG; l p k ho ch đào t o và phát tri n ngu n nhân l c; ị ủ ế ể ậ ạ ạ ồ

liên k t thành h th ng m i liên quan v i các c quan ban ngành có liên ệ ố ế ơ ố ớ

quan; ti n hành qu ng bá v du l ch cho khu v c. ự ế ề ả ị

- Thành l p trung tâm du l ch sinh thái và giáo d c môi tr ng. Trong trung ụ ậ ị ườ

tâm này là khu trung tâm giáo d c môi tr ng n i du khách s đ c nghe ụ ườ ẽ ượ ơ

thuy t trình (b ng hình nh, hi n v t, h i tho i, trao đ i). T đây du khách ừ ệ ế ằ ả ậ ạ ộ ổ

s đ n các khu ch c năng khác đ th c hi n chuy n du l ch c a mình trong ẽ ế ể ự ủ ứ ệ ế ị

ph m vi VQG v i hành trang nh ng ki n th c c b n đã đ c nâng lên. ứ ơ ả ữ ế ạ ớ ượ

3.3.2.3. Đào t o v ngu n nhân l c ự ạ ề ồ

- Đào t o cán b và nhân viên: Hi n nay đ i ngũ cán b ch a đáp ng đ ộ ư ứ ệ ạ ộ ộ ượ c

ng. K t h p gi a đào yêu c u nhi m v , nh v y c n b sung đ s l ư ậ ủ ố ượ ụ ệ ầ ầ ổ ế ợ ữ

t o m i v i đào t o l ạ ớ ớ ạ ạ ộ ự i đ i ngũ cán b đ h có đ ki n th c và năng l c ộ ể ọ ủ ế ứ

đi u hành ho t đ ng. ạ ộ ề

- Đào t o h ng d n viên, ti p viên, nhân viên ph c v khác( b i d ạ ướ ụ ụ ồ ưỡ ng ế ẫ

nghi p v du l ch và kh năng ngo i ng ) ệ ụ ữ ả ạ ị

-V hình th c đào t o: đào t o t p chung ho c t i ch c, c dài h n và ạ ậ ặ ạ ứ ề ạ ứ ả ạ

ng n h n. Đào t o trong n c và qu c t ạ ạ ắ ướ ố ế ử ớ . C các cán b tham gia các l p ộ

t p hu n, tham quan h c t p, h i th o giao l u đ i tho i đ tăng c ậ ạ ể ọ ậ ư ấ ả ộ ố ườ ng

năng l c ho t đ ng thông qua tr i nghi m th c t . Thi ạ ộ ự ế ự ệ ả ế ậ ơ ở ữ ệ t l p c s d li u

c a VQG Xuân Thu K t qu các ho t đ ng nghiên c u và th c thi t ủ ạ ộ ỷ ế ứ ự ả ạ i

VQG có giá tr r t l n đ i v i vi c qu n lý b o v b n v ng h sinh thái ị ấ ớ ố ớ ệ ề ữ ệ ệ ả ả

c. Nh ng d li u đó c n l u gi m t cách có khoa h c, có t đ t ng p n ấ ậ ướ ầ ư ữ ệ ữ ữ ộ ọ ổ

ch c, có th trao đ i. ể ứ ổ

3.3.2.4. Đ u t v phát tri n c s h t ng ầ ư ề ể ơ ở ạ ầ

29

- Xây d ng c s h t ng cho mô hình Du L ch Sinh Thái: Khu d ch v du ơ ở ạ ầ ụ ự ị ị

l ch: bao g m Trung Tâm du khách, b o tàng đ ng th c v t, khu nhà ngh ị ự ả ậ ồ ộ ỉ

sinh thái, khu vui ch i gi i trí.. Nh ng d ch v thi ơ ả ữ ụ ị ế ế ệ t y u: H th ng đi n, ệ ố

đ ng, n ườ ướ c sinh ho t, thông tin liên l c, và các d ch v khác c n đ ạ ụ ạ ầ ị ượ ư c u

tiên xây d ng đ t o đi u ki n t ể ạ ệ ố ự ề t cho ho t đ ng du l ch cũng nh thu hút ị ạ ộ ư

khách tham quan.

- Đi m tham quan: V n th c v t và mô hình V n đ ng v t ự ậ ườ ườ ậ ở ữ ồ gi a C n ể ộ

Ng n. Chòi quan sát, khu nhà ngh sinh thái Tr m biên phòng C n Lu. ạ ỉ ở ạ ồ

Bãi n t – C n Lu, Xây d ng chòi quan sát và d ch v t m bi n, c m tr i ị ụ ắ ạ ở ự ể ắ ứ ồ

i. Chòi quan sát chim đây là khu v c r t đ p và thu n l ự ấ ẹ ậ ợ ở ầ ạ đ u C n Ng n, ồ

C n Xanh, và cu i C n Lu. Mô hình lâm ng k t h p C n Ng n. Các ư ế ợ ở ồ ạ ố ồ ồ

công trình ki n trúc tôn giáo( nhà th , chùa chi n,... ). ề ế ờ

3.3.2.5. Qu n lý khu du l ch b n v ng. ề ữ ả ị

- Tính toán s c ch a sinh thái thích h p cho khu du l ch, t ứ ứ ợ ị ổ ứ ắ ch c quan tr c

và đánh giá th ng xuyên tác đ ng c a ho t đ ng du l ch đ n môi tr ườ ạ ộ ủ ế ộ ị ườ ng

nhiên và sinh thái nhân văn. T đó đ ra nh ng bi n pháp đi u ch nh t ự ừ ữ ề ệ ề ỉ

qu n lý k p th i. ả ờ ị

- Xây d ng quy ch qu n lý khu du l ch: xác đ nh phí vào v n, quy đ nh ự ế ả ị ị ườ ị

ng ... Xác đ nh c v i khách du l ch, quy đ nh b o v tài nguyên môi tr ớ ệ ả ị ị ườ ị ơ

ch phân ph i l i ích t du l ch( cho VQG, ngân sách đ a ph ố ợ ế ừ ị ị ươ ộ ng và c ng

đ ng)... ồ

- Ti p th qu ng bá v DLST: Tăng c ng marketing trên các ph ề ế ả ị ườ ươ ệ ng ti n

truy n thông và b ng nhi u hình th c ph bi n nh : in t r i, l p trang ổ ế ư ứ ề ề ằ ờ ơ ậ

Web, t ch c mùa du l ch t i VQGXT... ổ ứ ị ạ

- Tăng c ng giao l u h p tác v i các c quan liên quan: s môi tr ườ ư ợ ơ ớ ở ườ ng

t nh Nam Đ nh, t ng c c du l ch, các ban ngành liên quan c a t nh,...Các t ỉ ủ ỉ ụ ổ ị ị ổ

ch c b o t n thiên nhiên: IUCN, WWF, Birdlife,... ứ ả ồ

3.3.2.6. Thu hút s tham gia c a c ng đ ng đ a ph ng ủ ộ ự ồ ị ươ

Trong lĩnh v c du l ch n u thi u s tham gia c a đ a ph ế ự ủ ự ế ị ị ươ ồ ng thì đ ng

nghĩa v i tác đ ng tiêu c c lên kinh t xã h i. Đa s dân s ng b ng ngh ự ộ ớ ế ằ ộ ố ố ề

30

làm ru ng, th i gian g n đây h tham gia nhi u h n vào ho t đ ng nuôi ạ ộ ề ầ ộ ờ ọ ơ

tr ng và khai thác thu s n ỷ ả ở ồ ậ vùng bãi bi n. Nh ng bình quân thu nh p ư ể

không cao. Các d ch v đáp ng nhu c u cho khách du l ch mà ng i dân ứ ụ ầ ị ị ườ ở

ệ đây có th đ m nh n bao g m: s n xu t và bán các đ th công m ngh , ồ ủ ể ả ậ ấ ả ồ ỹ

d ch v l u trú, ăn u ng, d ch v h ị ụ ư ụ ướ ố ị ng d n, d ch v v n chuy n (chèo ụ ậ ể ẫ ị

đò)... và các d ch v khác. Ngoài ra ho t đ ng du l ch vùng này s còn ạ ộ ụ ị ị ở ẽ

đem l i r t nhi u l i ích cho dân đ a ph ng, ngoài l i ích kinh t còn có ạ ấ ề ợ ị ươ ợ ế

i ích v văn hoá nh có c h i giao l u văn hoá, đ c tuyên truy n, giáo l ợ ơ ộ ư ư ề ượ ề

và phát huy b n s c văn hoá c a đ a ph ng. d c đ gìn gi ụ ể ữ ả ắ ủ ị ươ

3.3.3 Các gia pháp b sung ỉ ổ

3.3.3.1 Chính sách v đ t đai ề ấ

- Đ i v i vùng lõi: Tr t ph i hoàn t ố ớ c t ướ ấ ả ấ ề t th t c c p s bìa đ v quy n ủ ụ ấ ổ ỏ ề

vùng lõi cho ban qu n lí VQG theo lu t đ nh. Ti p theo, giao s d ng đ t ử ụ ấ ở ậ ị ế ả

quy ho ch s d ng đ t h p lí. Phân khu b o v nghiêm ng t c n đ ặ ầ ượ ả c b o ấ ợ ử ụ ệ ạ ả

t n nghiêm túc. Phân khu ph c h i sinh thái c n áp d ng chính sách giao ồ ụ ụ ầ ồ

ậ khoán đ s d ng trên nguyên t c s d ng khôn khéo tài nguyên đ t ng p ắ ử ụ ể ử ụ ấ

n c tôn t o, xây d ng c nh quan, ph c v ướ c. Phân khu d ch v c n đ ị ụ ầ ượ ụ ự ạ ả ụ

t công tác qu n lí b o t n, đ ng th i k t h p đáp ng nhu c u nghiên t ố ờ ế ợ ả ồ ứ ả ầ ồ

ng và du l ch, tham quan gi c u khoa h c, tuyên truy n giáo d c môi tr ứ ụ ề ọ ườ ị ả i

trí.

- Đ i v i vùng đ m : ố ớ ệ

+ Khu dân c và canh tác nông nghi p: giao đ t n đ nh lâu dài cho nông ấ ổ ư ệ ị

ạ dân, khuy n khích chuy n d ch c c u s n xu t, đ y m nh thâm canh, t o ơ ấ ả ể ế ẩ ạ ấ ị

giá tr thu nh p cao nh m c i thi n đ i s ng cho nhân dân. ờ ố ệ ậ ằ ả ị

+ Khu r ng phòng h : Tr ừ ộ ướ c m t gi ắ ữ ứ nguyên tr ng đ r ng phát huy c c ể ừ ạ

năng phòng h và c i thi n môi tr ệ ả ộ ườ ầ ng. V lâu dài, c n duy trì m t ph n ầ ề ộ

di n tích r ng ng p m n thích h p đ đ m b o môi tr ng sinh thái vùng. ể ả ừ ệ ặ ậ ả ợ ườ

Khi chuy n đ i r ng ng p m n sang nuôi tr ng th y s n c n áp d ng các ủ ả ổ ừ ụ ể ậ ặ ầ ồ

31

bi n pháp thích h p đ t o mô hình lâm ng nghi p k t h p, nh m phát ế ợ ể ạ ư ệ ệ ằ ợ

tri n ngh nuôi tr ng th y s n b n v ng. ề ữ ủ ả ể ề ồ

- Vùng nuôi tr ng th y s n: Quy ho ch kho ng 300 – 400 ha xây d ng mô ạ ủ ả ự ả ồ

hình nuôi tôm bán tham canh. Di n tích đ m còn l i và các đ m tôm tr ng ệ ầ ạ ắ ầ ở

ắ C n Ng n và Bãi Trong c n chuy n sang nuôi sinh thái. Nh ng đ m tr ng ữ ể ạ ầ ầ ồ

i r ng ng p m n đ c i thi n môi tr c n có bi n pháp ph c h i l ầ ồ ạ ừ ể ả ụ ệ ệ ậ ặ ườ ng

nuôi.

3.3.3.2 Chính sách b o v an ninh qu c phòng ả ệ ố

Đây là khu v c biên phòng nên viêc b o v tài nguyên môi tr ự ệ ả ườ ắ ng g n

li n v i công tác an ninh qu c phòng vùng biên gi i. C n tăng c ề ớ ố ở ớ ầ ườ ng

ng vũ trang khu v c ( biên phòng, năng l c qu n lí b o v cho các l c l ả ự ượ ự ệ ả ự

b đ i ,an ninh ) và các đ n v qu n lí tài nguyên. Xây d ng c ch chính ộ ộ ự ế ả ơ ơ ị

sách thích h p đ đ ng viên qu n chúng nhân dân tích c c tham gia vào ể ộ ự ầ ợ

i, nh m t ng b c thi t l p tr t t vè ho t đ ng b o v an ninh th gi ệ ạ ộ ế ớ ả ừ ằ ướ ế ậ ậ ự

m i m t khu v c. Góp ph n đ m b o gi v ng an ninh qu c phòng ặ ở ọ ự ầ ả ả ữ ữ ố

tuy n bi n. ể ế

3.3.3.3 Gi quy ho ch: ả i pháp huy đ ng v n đâu t ộ ố ư ạ

- Gi ngân sách nhà n c: Ngu n v n này ả i pháp huy đ ng v n đâu t ộ ố t ư ừ ướ ồ ố

t p trung đ u t vào các công trình tr ng y u mang tính đ nh h ậ ầ ư ế ọ ị ướ ư ng nh :

H th ng giao thông đ u m i, h th ng th y l ầ ệ ố ệ ố ủ ợ ấ ệ i c p 1, h th ng đi n ệ ố ố

ả ủ chính, các khu v c trung tâm...Đ huy đ ng và phát huy hi u qu c a ự ệ ể ộ

ế ngu n v n này, c n tranh th s quan tâm c a các nghành, các c p, khi ti n ủ ự ủ ầ ấ ố ồ

hành ph i th c hi n đ y đ nhanh chóng các quy trình theo quy đ nh v ủ ự ệ ả ầ ị ề

qu n lí đ u t xây d ng c b n c a nhà n c và phân công cán b có trách ầ ư ả ơ ả ủ ự ướ ộ

nhi m và có năng l c đ đ m b o công vi c. ự ể ả ệ ệ ả

- Gi i pháp huy đ ng v n c a các t ch c và cá nhân, c a các đ a ph ng: ả ố ủ ộ ổ ứ ủ ị ươ

Th c hi n c ch đ u th u, giao quy n s d ng đ t s n xu t kinh doanh, ề ử ụ ấ ả ế ấ ự ệ ầ ấ ơ

đ m b o lwoij ích hài hòa c a nhân dân và nhà n ả ủ ả ướ ể ộ c, thông qua đó đ đ ng

viên t ch c và cá nhân cùng tham gia đ u t ổ ứ . ầ ư

32

- Tăng c ườ ế ạ ng công tác qu ng bá, m r ng hình th c liên doanh, liên k t t o ở ộ ứ ả

i đ thu hút đ u t ngu n v n bên ngoài. Đ c bi t quan đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ầ ư ề ặ ố ồ ệ

tâm thu hút ngu n v n ODA cho các d án vùng đ m, d án du l ch sinh ự ự ệ ồ ố ị

ng thu n l i đ s n sàng ti p thu các d án nh c a t thái. T o môi tr ạ ườ ậ ợ ể ẵ ỏ ủ ổ ự ế

ch c phi chính ph , các tôt ch c qu c t ố ế ứ ủ ứ ự khác quan tâm h tr cho khu v c ỗ ợ

t h n tài nguyên – môi tr ng khu đ b o t n và phát tri n ngày càng t ể ả ồ ể ố ơ ườ ở

Ramsar Xuân th y.ủ

K t lu n ế ậ

ể Thông qua vi c nghiên c u đ tài giúp đánh giá đúng th c tr ng phát tri n ứ ề ự ệ ạ

du l ch đang di n ra t ễ ị ạ ể i VQG Xuân Th y – M t n i có ti m l c phát tri n ộ ơ ự ủ ề

c và du l ch r t h p d n. Đ tài giúp nhìn nh n l ề ấ ấ ậ ạ ẫ ị i nh ng vi c đã làm đ ệ ữ ượ

c trong công tác qu n lí thúc đ y phát tri n du l ch di n ra còn ch a làm đ ư ượ ễ ể ẩ ả ị

m t cách m nh m và b n v ng t i VQG. Thông qua các ph ng pháp ữ ề ẽ ạ ộ ạ ươ

nghiên c u và đánh giá t th c t , đ tài còn giúp đ a ra các đ nh h ng, ứ ừ ự ế ề ư ị ướ

i pháp thích h p nh t đ đóng góp vào đ ng h d báo và nh ng gi ự ữ ả ấ ể ợ ườ ướ ng

cũng nh vi c xây d ng các m c tiêu chi n l c trong vi c phát tri n du ư ệ ế ượ ụ ự ệ ể

i VQG. Đ tài còn giúp m ra các h l ch t ị ạ ề ở ướ ả ng đi thích h p cho vi c b o ệ ợ

i quy t đ i s ng nhân sinh t n k t h p vào khai thác du l ch cũng nh gi ồ ế ợ ư ả ị ế ờ ố

ả c a c dân vùng đ m trong khu v c c a VQG. Đây cũng là d p giúp qu ng ự ủ ủ ư ệ ị

bá hình nh c a VQG Xuân Th y t ủ ớ ủ ả i nhi u ng ề ườ ộ i, nhi u n i nh là m t ư ề ơ

ng qu ng bá v a có tính xã h i v a có tính kinh t đ nh h ị ướ ộ ừ ừ ả ế ở hóa. G i m ra ợ

33

các nhu c u đ u t ầ ầ ư ầ và phát tri n cho VQG. Đ tài còn giúp ch ra các v n ề ể ỉ

i trong công b o t n, gìn đ c n b t tay làm ngay cũng nh ph i c ng c l ề ầ ư ả ủ ố ạ ắ ả ồ

gi các ngu n tài nguyên đang b đe d a r t nhi u tr c các nguy c b tàn ữ ọ ấ ề ồ ị ướ ơ ị

i m t thông phá và bi n m t vĩnh vi n. Đ ng th i đ tài cũng chuy n t ồ ờ ề ể ả ế ễ ấ ộ

đi p là hay chung ta xây d ng và b o v môi tr ng tr c khi quá nu n. ự ệ ệ ả ườ ướ ộ

Nh ng n i dung đ c th hi n trong bài báo cáo đ ữ ộ ượ ể ệ ượ c tìm hi u và thu ể

th p qua quá trình th c t p t i c s và s ch d y c a ng ự ậ ạ ơ ở ự ỉ ạ ủ ậ i h ườ ướ ẫ ng d n.

Đ c t ng h p, tham kh o và đánh giá thông qua s hi u bi ượ ổ ự ể ả ợ ế ể t và tìm hi u

c a ch đ tài. Chính vì th s không tránh kh i nh ng thi u xót cũng nh ủ ủ ề ế ẽ ữ ế ỏ ư

nh ng h n ch . Qua đây cũng mong c s đào t o và c s th c t p s có ơ ở ự ậ ẽ ơ ở ữ ế ạ ạ

nh ng đánh giá, b sung đ làm cho đ tài đ ữ ề ể ổ ượ ể ự c hoàn ch nh h n, đ th c ơ ỉ

. Đóng góp m t ph n nào đó vào s tr thành m t đ tài h u ích cho th c t ự ở ộ ề ự ế ữ ầ ộ

s phát tri n t ự ể ạ ể i VQG Xuân Th y nói riêng cũng nh quá trình phát tri n ư ủ

c a các VQG khác. ủ

Tài li u tham kh o ả ệ

1. Nguy n Minh Tu và nhóm tác gi , đ a lí du l ch, NXB TPHCM, 1999 ệ ễ ả ị ị

ố 2. PGS - TS Tr n đ c Thanh , nh p môn khoa h c du l ch, NXB ĐH Qu c ứ ầ ậ ọ ị

Gia Hà N i, 2000 ộ

c,Th c sĩ Ph m minh đ c, 2004 3. Các h sinh v t vùng ng p n ậ ậ ướ ệ ứ ạ ạ

4. T ng quan du l ch Nam Đ nh. UBND TP Nam Đ nh, 2005 ổ ị ị ị

Và các ngu n tài li u khác. ệ ồ

34

Ph l cụ ụ

i VQG Xuân Th y: - Hình nh v tr s và quang c nh t ề ụ ở ả ả ạ ủ

35

i VQG Xuân Th y: - Hình nh v các sinh v t t ề ậ ạ ả ủ

36

- Hình nh sinh ho t văn hóa và ki n trúc tôn giáo vùng đ m c a VQG: ế ả ạ ở ủ ệ

37

- Hình nh ho t đ ng du l ch tai VQG Xuân Th y: ị ạ ộ ủ ả

38