Ậ
Ệ
Ệ Ự T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM
ƯỜ
Ệ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C ĐI N L C
Ả
Ị
KHOA QU N TR KINH DOANH
Ự Ậ Ố
Ề
Ệ
CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P
Ạ Ộ
Ả
Ị
PHÂN TÍCH HO T Đ NG QU N TR KINH DOANH
Ạ
Ả
Ấ
ƯƠ
T I CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ TH
Ạ NG M I
Ư
Ạ
V N THÀNH H NG YÊN
ả ướ
Ấ
Gi ng viên h ng d n:
Ồ ẫ VŨ H NG TU N
ự
Ỗ Ị
Sinh viên th c hi n ệ : Đ TH MINH THÚY
Ả
Ị Ngành: QU N TR KINH DOANH
Ả
Ị
Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH
L p:ớ C9QTKD
KHÓA: 2010–2013
ộ
Hà N i, tháng 6 năm 2013
Ậ
Ệ
Ệ Ự T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM
ƯỜ
Ệ Ự
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C ĐI N L C
Ả
Ị
KHOA QU N TR KINH DOANH
Ự Ậ Ố
Ề
Ệ
CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P
Ạ Ộ
Ả
Ị
PHÂN TÍCH HO T Đ NG QU N TR KINH DOANH
Ạ
Ả
Ấ
ƯƠ
T I CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ TH
Ạ NG M I
Ư
Ạ
V N THÀNH H NG YÊN
ả ướ
Ấ
Gi ng viên h ng d n:
Ồ ẫ VŨ H NG TU N
ự
Ỗ Ị
Sinh viên th c hi n ệ : Đ TH MINH THÚY
Ả
Ị Ngành: QU N TR KINH DOANH
Ả
Ị
Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH
L p:ớ C9QTKD
KHÓA: 2010–2013
ộ
Hà N i, tháng 6 năm 2013
Ờ Ở Ầ L I M Đ U ở
ố ế ậ ầ ộ ế ộ Ngày nay, toàn c u hóa và h i nh p qu c t đã tr thành m t xu th khách quan trong
ế ể ầ ậ ộ ế ti n trình phát tri n kinh t ế ế ớ th gi i. Quá trình toàn c u hóa và h i nh p kinh t ố qu c
ờ ơ ậ ợ ữ ạ ơ ộ ệ ố ế t đã t o ra nh ng th i c thu n l i cho các qu c gia, các doanh nghi p có c h i phát
ể ồ ạ ứ ớ ữ ả ờ tri n, đ ng th i nó cũng đem l ề ự ạ i nh ng thách th c l n v s c nh tranh, kh năng thu
ị ườ ể ứ ữ ươ ườ ứ ượ ủ hút th tr ng. Đ đ ng v ng trên th ng tr ng, đáp ng đ ầ c yêu c u c a ng ườ i
ớ ả ấ ượ ẩ ệ ợ tiêu dùng v i s n ph m ch t l ả ng cao, giá thành h p lý thì các doanh nghi p ph i
ẽ ặ ừ ủ ế ầ ố giám sát ch t ch các khâu t ả khâu đ u tiên cho đ n khâu cu i cùng c a quá trình s n
ấ ừ ượ ế ồ ượ ị ườ xu t, t khi tìm đ c ngu n NVL cho đ n khi tìm đ c th tr ẩ ụ ả ng tiêu th s n ph m
ả ử ụ ố ư ể ả ộ ố ộ ố ệ ể ả đ đ m b o s d ng v n l u đ ng có hi u qu , tăng nhanh t c đ chu chuy n v n
ự ệ ướ ờ ố ệ ả ườ ụ ố ớ th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n c, c i thi n đ i s ng ng ộ i lao đ ng
ệ ể ệ ậ ờ ồ đ ng th i mang l ạ ờ i l ả ả i nhu n cho doanh nghi p. Do đó, đ nâng cao hi u qu s n
ụ ả ẩ ấ ẩ ạ ườ ả xu t kinh doanh,đ y m nh tiêu th s n ph m, tăng c ạ ng kh năng c nh tranh trên th ị
ườ ộ ộ ả ổ ự ệ ệ ả ả ị tr ng thì doanh nghi p ph i xây d ng m t b máy qu n lý hi u qu , n đ nh và
ự ừ ặ ấ ế ả ả ả ữ v ng ch c ắ ở ấ ả t t c các m t, các lĩnh v c t ẩ qu n lý s n xu t đ n tiêu thu s n ph m
ự ế ế ạ ả ả ớ ộ ể cùng v i qu n lý tài chính, qu n lý nhân l c cho đ n ho t đ ng k toán ki m
ự ồ ạ ạ ộ ế ị ấ ả ở ọ ị toán,...B i ho t đ ng qu n tr có vai trò r t quan tr ng quy t đ nh s t n t i và phát
ủ ự ể ệ ệ ế ầ ả ạ ổ tri n c a doanh nghi p cho nên doanh nghi p c n ph i xây d ng k ho ch t ứ ch c
ệ ả ả ộ ườ ể ề ể ỉ ợ qu n lý m t cách h p lý, hi u qu , th ng xuyên ki m tra giám sát đ đi u ch nh và
ạ ộ ố ợ ạ ộ ị ồ ữ ệ ả ả ờ ộ ậ hoàn thi n ho t đ ng qu n tr , đ ng th i ph i ph i h p ho t đ ng gi a các b ph n
ự ệ ể ả ằ ạ ả ố ệ ứ nh m th c hi n các ch c năng qu n lý đ đem l i hi u qu t ấ t nh t.
ạ ộ ủ ệ ả ấ ị Th y rõ vai trò c a ho t đ ng qu n tr kinh doanh trong các doanh nghi p, d ướ ự i s
ướ ệ ứ ủ ự ệ ầ ồ h ẫ ng d n nhi ấ t tình c a th y giáo Vũ H ng Tu n em, đã th c hi n nguyên c u đ ề
ạ ộ ả ị ạ ấ ả tài: Phân tích ho t đ ng qu n tr kinh doanh t i Công ty TNHH s n xu t và
ươ ạ ạ ư th ng m i V n Thành H ng Yên.
ự ậ ố ế ấ ệ K t c u báo cáo th c t p t t nghi p:
ở ầ ủ ế ệ ả ầ ậ ộ ự Ngoài ph n m đ u, k t lu n và tài li u tham kh o, n i dung chính c a báo cáo th c
ệ ồ ươ ậ ố t p t t nghi p g m 3 ch ng:
ị ự ậ ề ơ ổ
Ch
ngươ I: T ng quan v đ n v th c t p.
ươ ạ ộ ự ả ạ ị ạ ệ Ch ng II: Th c tr ng ho t đ ng qu n tr kinh doanh t i doanh nghi p.
ƯƠ ạ ộ ề ả ị ạ ệ CH NG III: Đánh giá chung v ho t đ ng qu n tr kinh doanh t i doanh nghi p.
ự ậ ạ ờ ươ ạ ạ ả Trong th i gian th c t p t ư ng m i V n Thành H ng
Ờ Ả Ơ L I C M N ấ i Công ty TNHH s n xu t và th
ượ ự ỗ ợ ỡ ệ ủ ể ượ Yên đ c s giúp đ và h tr nhi t tình c a Công ty đã giúp em hi u đ ạ c ho t
ơ ộ ụ ữ ứ ế ả ờ ồ ị ộ đ ng qu n tr kinh doanh, đ ng th i giúp em có c h i áp d ng nh ng ki n th c mình
ượ ộ ủ ườ ự ế ạ đã đ ầ c lĩnh h i c a các th y, cô giáo trong nhà tr ng vào quá trình th c t t i Công
ừ ứ ể ả ộ ị ạ ty. T đó, em đã đi sâu tìm hi u, nghiên c u b máy qu n tr kinh doanh t i doanh
ự ậ ủ ệ ể nghi p đ hoàn thành bài báo cáo th c t p c a mình.
ả ơ ự ự ậ ỡ ủ Em xin chân thành c m n s giúp đ c a Công ty trong quá trình th c t p, giúp em có
ữ ệ ườ ư nh ng kinh nghi m th c t ự ế ướ tr c khi ra tr ự ậ ng cũng nh hoàn thành quá trình th c t p
ạ t i Công ty.
ả ơ ầ ố ướ ẫ ấ ả ồ Cu i cùng, em xin chân thành c m n th y h ng d n Vũ H ng Tu n–gi ng viên
ả ị ệ ỡ khoa qu n tr kinh doanh, đã nhi t tình giúp đ em hoàn thành báo cáo th c t p t ự ậ ố t
nghi p.ệ
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ộ Hà n i , ngày 28, tháng 6 , năm 2013
Ậ
NH N XÉT
Ủ
Ả
ƯỚ
Ẫ
C A GI NG VIÊN H
NG D N
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ậ
NH N XÉT
Ủ
Ả
Ả
Ệ
C A GI NG VIÊN PH N BI N
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ở Ầ 3 L I M Đ U ..................................................................................................................
Ờ Ả Ơ 5 L I C M N ..................................................................................................................
Ụ Ụ 8 M C L C ........................................................................................................................
Ơ Ồ Ụ Ả 9 DANH M C CÁC B NG, S Đ , HÌNH ....................................................................
Ừ Ế Ắ Ệ Ụ KÍ HI U CÁC C M T VI T T T 10 ..........................................................................
ƯƠ Ề Ơ Ị Ự Ậ Ổ CH NG I : T NG QUAN V Đ N V TH C T P 1 ...............................................
ƯƠ Ạ Ộ Ạ Ạ Ả Ị
CH DOANH NGHI PỆ Ự NG II : TH C TR NG HO T Đ NG QU N TR KINH DOANH T I 13 ..........................................................................................................
Ạ Ộ Ả Ề Ị ƯƠ NG III: ĐÁNH GIÁ CHUNG V HO T Đ NG QU N TR KINH
Ạ Ệ CH DOANH T I DOANH NGHI P. 48 .................................................................................
ệ ế ả ả ầ
ệ 3.3.M t s ý ki n góp ph n nâng cao hi u qu và hoàn thi n công tác qu n lý. ộ ố 54
Ế Ậ 1 K T LU N ......................................................................................................................
Ụ Ả Ệ 2 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ........................................................................
Ụ
Ả
S Đ ,
Ơ Ồ HÌNH
ả ố
DANH M C CÁC B NG, ụ ộ ố ặ
B ng 1.1: Th ng kê tình hình tiêu th m t s m t hàng trong năm 2011 và 2012
ả ộ ụ ế B ng 1.2: Phân tích bi n đ ng doanh thu tiêu th
ự ủ ả ả ố B ng 1.3: B ng th ng kê nhân s c a Công ty năm 2012
ả ậ ấ B ng 1.4: Tình hình Nh p–Xu t–Kho NVL tháng 5 năm 2013
ả ị B ng 1.5: Giá tr TSCĐ năm 2011 – 2012
ế ố ả ổ ầ ợ B ng 1.6: T ng h p chi phí theo y u t trong 2 năm g n đây
ạ ộ ả ả ả ế B ng 1.7: B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ố ế ả ả B ng 1.8: B ng cân đ i k toán
ơ ồ ưở ả ơ ồ S đ 1.1: S đ các phân x ấ ủ ng s n xu t c a Công ty
ơ ồ ơ ồ ấ ả S đ 1.2: S đ phân c p qu n lý
ủ Hình 1.1: Logo c a Công ty
ệ ạ Hình 1.2: N m cao su
V n Thành
ệ ạ Hình 1.3: N m Mousse V n Thành
ệ ạ Hình 1.4: N m bông ép V n Thành
ệ ạ Hình 1.5: N m lò xo V n Thành
Ừ Ế
Ắ
Ệ
Ụ KÍ HI U CÁC C M T VI T T T
ộ ệ ế ắ t t t
N i dung Kí hi u vi
1. Nguyên v t li u NVL
ậ ệ
2. Tài s n c đ nh TSCĐ
3. Doanh thu DT
ả ố ị
4. Doanh thu kì g c DT KG
ố
5. Doanh thu kì nguyên c u DT NC
ứ
ấ ả 6. Chi phí s n xu t CPSX
ự ế ậ ệ 7. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p CP NVLTT
8. Chi phí nhân công tr c ti p CP NCTT
ự ế
9. Chi phí s n xu t chung CP SXC
ả ấ
10. Tài kho n TK
ả
1
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Ề Ơ Ị Ự Ậ Ổ
ƯƠ
CH
NG I :
T NG QUAN V Đ N V TH C T P
ể ủ ệ . 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p
ệ ị ỉ
1.1.1. Tên và đ a ch doanh nghi p.
Tên công ty:
Ả Ấ ƯƠ Ạ Ạ Ư CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ TH NG M I V N THÀNH H NG YÊN
ế ằ ế ướ Tên công ty vi t b ng ti ng n c ngoài:
VAN THANH HUNG YEN COMPANY UNITED
ị ỉ Đ a ch công ty:
ố ộ ỹ ỉ ư ệ ạ Km 20,Qu c l 5–Xã Giai Ph m–Huy n Yên M –T nh H ng Yên
ố ệ ạ S đi n tho i : 0321.3980787/788–Fax : 0321.3980789
ế ố Mã s thu : 0900226909
Website : www.nemvanthanh.vn
ủ Logo c a Công ty:
1
ủ Hình 1.1: Logo c a Công ty.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ậ ủ ử ệ ị
1.1.2. L ch s thành l p c a doanh nghi p.
ấ ả ươ ư ạ ạ Công ty TNHH s n xu t và th ủ ng m i V n Thành H ng Yên là công ty con c a
ấ ả ươ ạ ạ ụ ở ở công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành có tr s chính 90/4 Lũy Bán
ươ ố ồ ậ ớ Bích–ph ng Tân Th i Hòa–Qu n Tân Phú–Thành ph H Chí Minh.
ả ấ ươ ư ạ ạ ượ ậ Công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành H ng Yên đ c thành l p
ạ ộ ngày 24122004 và đi vào ho t đ ng năm 2005.
ạ ộ ổ ớ ữ ể ơ ả Sau h n 7 năm ho t đ ng, Công ty đã có nh ng chuy n đ i l n trong kinh doanh, s n
ủ ệ ệ ệ ẩ ơ ệ ph m chính c a công ty là n m Mousse, n m cao su thông h i, n m lò xo, n m bông
ụ ả ằ ẩ ặ ơ ứ ấ ả ép,…Tuy nhiên, công ty liên t c s n xu t s n ph m theo đ n đ t hàng nh m đáp ng
ầ ủ ề ả ẩ nhu c u c a khách hàng v s n ph m.
ệ ạ ủ ệ
1.1.3. Quy mô hi n t
i c a doanh nghi p.
ấ ả ươ ế ỉ ụ ư ạ ạ Công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành H ng Yên do C c thu T nh
ư ả ự ế H ng Yên tr c ti p qu n lý.
ệ ẩ ả ấ ớ ớ ạ ả Hàng năm, Công ty s n xu t các s n ph m n m v i quy mô l n mang l i doanh thu và
ợ l ậ i nhu n cao.
ồ ố Ngu n v n kinh doanh:
ề ệ ủ ố ủ ố ồ ồ ượ V n đi u l c a công ty là 16.800.000.000 đ ng, ngu n v n c a công ty đ ả c b o
ể ủ ự ầ ố ồ ộ toàn và tăng d n theo s phát tri n c a công ty. Ngoài ngu n v n đã huy đ ng đ ượ c,
ự ượ ệ ố ẹ ề ệ ạ ố ớ Công ty còn xây d ng đ c m i quan h t t đ p v i các Ngân hàng t o đi u ki n h ỗ
ụ ụ ạ ộ ợ ố ả ơ ệ ấ ả tr v n ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu h n.
(cid:0) Doanh thu t
2
ừ ạ ộ ấ ầ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh qua các năm g n đây:
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Doanh thu năm 2010: 22.845.556.635 đ ng.ồ
Doanh thu năm 2011: 26.945.321.512 đ ng.ồ
Doanh thu năm 2012: 33.741.154.689 đ ng.ồ
(cid:0) ợ ạ ừ ạ ộ ả ấ ậ L i nhu n đem l ho t đ ng s n xu t kinh doanh: i t
ậ ợ ồ L i nhu n năm 2010: 1.324.542.112 đ ng.
ậ ợ ồ L i nhu n năm 2011: 1.542.215.411 đ ng.
ậ ợ ồ L i nhu n năm 2012: 1.874.663.325 đ ng.
(cid:0) ệ ệ ộ ố S lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p.
ạ ộ ư ự ể ớ ượ Tuy m i đi vào ho t đ ng và phát tri n, nh ng công ty đã xây d ng đ c c s h ơ ở ạ
ơ ở ệ ớ ộ ộ ầ t ng và c s làm vi c có quy mô l n, đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ ộ
ệ ố ế ị ượ ấ chuyên môn cao, h th ng trang thi t b ngày càng đ c nâng c p.
ặ ằ ệ ổ ẩ ượ ả ủ ế ấ V i ớ t ng di n tích m t b ng là 32.000 m2, do s n ph m đ ả ằ c s n xu t ch y u b ng
ố ượ ư ề ầ ả ộ máy móc nên s l ng công nhân không nhi u nh ng yêu c u ph i có trình đ tay
ề ngh cao.
Năm 2010:
ố ượ ộ ườ ố ườ S l ng cán b , công nhân toàn công ty là 45 ng i, trong đó s ng i có trình đ ộ
ạ ọ ạ ọ ườ ế ẳ ộ Đ i h c và trên Đ i h c là 8 ng i chi m 17.78%, trình đ Cao đ ng là 5 ng ườ i
ế ạ ề chi m 11.11%, còn l ậ i là công nhân kĩ thu t có tay ngh cao.
Năm 2011:
ộ ườ S cố án b công nhân viên trong công ty là 43 ng i.
3
Năm 2012:
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ệ ố ộ ườ S cán b công nhân làm vi c trong công ty là 46 ng i.
ụ ủ ứ ệ ệ
1.2. Ch c năng nhi m v c a doanh nghi p.
ụ ươ ạ ộ ủ ệ
1.2.1. M c tiêu và ph
ng châm ho t đ ng c a doanh nghi p.
ạ ộ ụ ủ ệ M c tiêu ho t đ ng c a doanh nghi p:
ấ ớ ế ị ị ườ ệ ấ ướ ệ ổ L y vi c đ i m i thi t b , công ngh làm trung tâm, l y th tr ể ị ng đ đ nh h ấ ng, l y
ưở ự ấ ấ ượ ộ ế ớ ạ ợ ể tăng tr ng làm đ ng l c, l y ch t l ng đ cam k t v i khách hàng và t o l ậ i nhu n
ụ ể ố t i đa là m c tiêu phát tri n.
ỏ ớ ươ ầ ủ Th a mãn các nhu c u c a khách hàng v i ph ng châm:
(cid:0) ấ ượ ự ồ ạ ả ẩ ể ủ ệ Ch t l ng s n ph m là s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p.
(cid:0) Giao hàng đ s l
ủ ố ượ ủ ệ ờ ự ng, đúng th i gian là danh d và uy tín c a doanh nghi p.
(cid:0) Giá c luôn h p lý th hi n năng l c c nh tranh trên th tr
ự ạ ể ệ ị ườ ả ợ ng.
ụ ớ ươ ẽ ư ạ ở V i m c tiêu và ph ng châm đó, Công ty s đ a V n Thành tr ộ thành m t trong
ầ ủ ữ ệ ề ả ệ ấ ệ nh ng doanh nghi p hàng đ u c a Vi t Nam v s n xu t và kinh doanh N m Mousse,
ệ ẩ ầ ạ ơ ệ ệ n m cao su thông h i, in bao bì, n m lò xo,…góp ph n đ y m nh ngành công nghi p
ệ ướ ủ ộ ế ớ ự ệ ậ ộ ủ c a Vi t Nam theo h ng công nghi p hóa, ch đ ng h i nh p khu v c và th gi i.
ặ ủ
1.2.2. Lĩnh v c ự và m t hàng
kinh doanh c a công ty.
4
ự ủ 1.2.2.1. Lĩnh v c kinh doanh c a công ty.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ừ ế ậ ọ ươ T khi thành l p đ n nay, Công ty luôn chú tr ng vào th ng m i ạ , nên Công ty c n cóầ
ữ ỏ ể ế ị ườ nh ng nhà kinh doanh gi i luôn theo sát th tr ị ườ , đ bi ng t th tr ổ ng thay đ i nh th ư ế
ầ ủ ủ ẩ ả ấ nào và nhu c u c a khách hàng ra sao? Vì v y ậ , s n ph m c a Công ty r t phong phú ,
ị ế ủ ứ ầ đáp ng nhu c u th y u c a khách hàng.
ự ủ ề ừ ề H n n a, ơ ữ Công ty không ng ng phát huy ti m l c c a n n kinh t ế ướ n c ta. Trong su tố
ặ ộ ườ ớ ự ế ủ ề ộ m t ch ng đ ng dài cùng v i s bi n đ ng c a n n kinh t ế ế ớ Công ty đã thay th gi i,
ạ ượ ề ề ặ ằ ụ ề ở đ i ổ v nhi u m t nh m đ t đ ộ c m c tiêu mà công ty đã đ ra. Đó là tr thành m t
ệ ầ ệ ề ả ệ N m,ệ N m Mousse, n mệ doanh nghi p hàng đ u Vi ấ t Nam v s n xu t và kinh doanh
ệ ệ ả ấ ủ cao su thông h i,ơ n m lò xo, n m bông ép, ặ s n xu t các m t hàng cao su, m latex, in
ủ ấ ẩ ẩ ấ ả ấ bao bì, may túi xách,...Công ty ph n đ u xu t kh u các s n ph m c a mình sang th ị
ườ tr ng qu c t ố ế .
ủ ặ 1.2.2.2. M t hàng kinh doanh c a công ty.
ệ ả ẩ S n ph m n m cao su:
5
ệ ạ Hình 1.2: N m cao su V n Thành.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ủ ệ ề ạ ả ẩ ồ S n ph m n m cao su g m nhi u ch ng lo i:
(cid:0) 2m*1,6m*5cm và 2m*1,6m*10cm.
(cid:0) 2m*1,8m*5cm, 2m*1,6m*10cm và 2m*1,8m*15cm.
ồ ầ ấ ạ Thành ph n c u t o g m:
(cid:0) ấ ừ ả ệ ệ ầ S n xu t t thành ph n nguyên li u 100% cao su thiên nhiên, giúp n m phân b ố
ộ ợ ọ ượ ơ ể ạ ả ễ ề đ u m t cách h p lý tr ng l ng c th mang l i c m giác d ch u ị ở ọ ư m i t
ế ằ ứ ợ ổ th n m và hoàn toàn không ch a cao su t ng h p.
(cid:0) N m có l p P.U foam t ng h p t
ợ ỷ ọ ệ ổ ớ ồ tr ng siêu đàn h i.
(cid:0) ấ ệ ỏ ệ ấ ặ ằ ớ ọ L p v đ m b ng ch t li u cotton ho c G m Damask sang tr ng.
(cid:0) N m có c u trúc b t h i v i hàng nghìn tri u l
ọ ơ ớ ệ ỗ ệ ấ ơ thông h i, cho phép không khí
ố ạ ự ầ ư l u thông t i đa luôn t o s thoáng mát không gây h m nóng. Luôn thoáng mát
ấ vào mùa hè và m áp vào mùa đông.
N m mousse:
ệ
ệ ạ Hình 1.3: N m Mousse V n Thành.
ủ ạ Ch ng lo i:
(cid:0) 2m*1,6m*11cm, 2m*1,6m*12cm.
6
(cid:0) 2m*1,8m*14cm, 2m*1,8m*15cm, 1,95m*1,55m*10cm…
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ầ ấ ạ ủ ệ Thành ph n c u t o c a n m Mousse:
(cid:0) ố ổ ộ ả ợ ỷ ọ ồ ố ằ ẩ Ru t s n ph m b ng Mousse x p t ng h p t tr ng cao, đàn h i t ị t, siêu ch u
ề ạ ả ọ ố ượ ữ ệ ề ự l c t o kh năng đi u ph i tr ng l ơ ể ng c th , gi cho n m luôn b n và
ẹ ờ không x p lún qua th i gian.
(cid:0) ạ ượ ề ớ ấ ệ ẳ ằ ấ L p Mousse lót m m m i đ c làm b ng ch t li u mousse cao c p nh m nâng
ễ ị ả ơ ể ạ ả ỡ đ và ôm theo hình dáng c th t o c m giác d ch u tho i mái.
(cid:0) ấ ệ ả ấ ụ ấ ằ ọ ỏ ớ ặ L p v áo b c ngoài b ng ch t li u v i g m cao c p/cotton ít bám b i ho c
ấ ệ ằ b ng ch t li u Tricat/ Kate.
N m bông ép:
ệ
7
ệ ạ Hình 1.4: N m bông ép V n Thành.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ủ ạ Ch ng lo i:
(cid:0) 1,9m*1,5m*0,9cm, 1,95m*1,55m*0,9cm, 2m*1,6m*10cm…
ầ ấ ạ Thành ph n c u t o:
(cid:0) ấ ệ ấ ộ ồ ố ư ộ ạ Ch t li u: Bông t m PE ép t o đ đàn h i cao, không lún, t i u hóa đ nén
ệ ấ ẳ ộ ồ ộ giúp duy trì đ ph ng và đ đàn h i trên toàn t m n m.
(cid:0) ế ả ằ ả ầ ầ ớ ồ L p ch n đa t ng PES đàn h i mang đ n c m giác êm ái tho i mái khi n m.
(cid:0) V đ m s d ng b ng ch t li u cotton, đ b n cao.
ấ ệ ử ụ ộ ề ỏ ệ ằ
N m lò xo :
ệ
ệ ạ Hình 1.5: N m lò xo V n Thành.
ủ ạ Ch ng lo i:
(cid:0) 1,95m*1,55m*22cm, 1,98m*1,40m*22cm, 1,98m*1,58m*22cm, 2m*1,6m*22cm.
ầ ấ ạ Thành ph n c u t o:
(cid:0) Khung lò xo liên k t Bonnel.
ế
8
(cid:0) ớ ơ ừ L p s d a thiên nhiên.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
(cid:0) ả ỉ ườ ớ L p v i n c ự ng l c.
(cid:0) ố ớ ỷ ọ ạ ả ễ ị ư L p mousse x p lót t tr ng cao t o c m giác th giãn d ch u.
(cid:0) ệ ệ ằ ả ớ L p v i lót không d t mousse d t ch n hoa văn.
(cid:0) ở ệ ấ ằ ấ ả ớ L p v n m b ng v i G m Damask cao c p.
ấ ệ ả 1.3. Công ngh s n xu t hàng hóa.
ừ ệ ệ ớ ướ ả ế ả Cùng v i vi c tính toán hi u qu kinh doanh, Công ty đã t ng b c c i ti n công ngh ệ
ấ ượ ả ẩ ể đ nâng cao ch t l ng s n ph m.
ệ ổ ệ ể ư ề ạ ẩ ả ớ ớ Công ty luôn đ cao vi c đ i m i công ngh đ không ng ng t o ra các s n ph m m i
ấ ượ ả ợ ướ ủ ế ầ ườ ch t l ng cao, giá c h p lý và luôn luôn h ng đ n nhu c u c a ng i tiêu dùng
ề ả ư ệ ể ươ ệ ạ t o n n t ng cho vi c phát tri n kinh doanh, xây d ng th ng hi u.
ấ ề ượ ấ ả ả ặ ả ẩ ả T t c quá trình s n xu t đ u đ c qu n lý nghiêm ng t tuân theo Tiêu chu n qu n lý
ấ ượ ẩ ậ ạ ấ ố ch t l ẩ ng ISO 9001–2008 và gi y phép s IMP: 138942 đ t Tiêu chu n nh p kh u
ủ ể ệ ấ ộ ỳ ụ Hoa K do Hi p h i hàng gia d ng c a ti u bang California c p.
ủ ả ẩ ượ ả ỹ ứ ạ ủ ề ệ ấ Các s n ph m c a Công ty đ c s n xu t trên dây chuy n hi n đ i c a M , Đ c, Ý,
ụ ầ ư ổ ề ả ế ệ ằ ạ ậ ớ ớ Nh t…V i quy t tâm liên t c đ u t ẩ đ i m i công ngh nh m t o ra nhi u s n ph m
ấ ượ ớ ươ ươ ậ ượ ộ ơ ả ấ m i cao c p, có ch t l ng t ng đ ng th m chí v ẩ ớ t tr i h n so v i các s n ph m
ướ ế ớ ế ị ế ạ ậ ạ ạ ủ cùng lo i c a các n c tiên ti n trên th gi i vì v y đã t o nên v th c nh tranh ngày
ủ ả ẩ càng cao cho s n ph m c a công ty.
ứ ổ ứ ả ế ấ ả ủ ệ ẩ ấ
1.4. Hình th c t
9
ch c s n xu t và k t c u s n ph m c a doanh nghi p.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ổ ả ỗ ổ ạ ủ ấ ạ ả ộ Công ty có 4 t s n xu t ấ , m i t là m t giai đo n c a quá trình s n xu t t o ra các bán
thành ph m:ẩ
(cid:0) ổ ắ ủ ổ ả ẩ ặ ẩ ượ ắ T c t: S n ph m c a t này có đ c tính bán thành ph m đ c c t ra theo yêu
ầ ủ c u c a khách hàng ...
(cid:0) ổ ổ ấ ọ ấ ủ ả T đ : Có vai trò quan tr ng nh t trong toàn b ộ quy trình s n xu t c a Công ty,
ủ ổ ả ủ ả ế ị ẩ ẩ vì s n ph m c a t này quy t đ nh giá thành c a s n ph m.
(cid:0) ẩ ậ ả ổ ừ ổ ể ẵ ỡ T may: Nh n các bán s n ph m t các t chuy n sang theo kích c có s n và
ẩ ạ t o thành các thành ph m.
(cid:0) ổ ế ợ ự ế ẩ ừ ổ ể ạ T lò xo: Tr c ti p k t h p các bán thành ph m t các t ả đ t o thành các s n
ẩ ỉ ph m hoàn ch nh.
ơ ồ ưở ả ơ ồ S đ 1.1: S đ các phân x ấ ủ ng s n xu t c a Công ty
ổ ưở ẽ ớ ệ ặ ạ ố Các t trong phân x ề ả ng có m i liên h ch t ch v i nhau, t o thành dây chuy n s n
ụ ừ ấ ạ ẩ xu t liên t c t đó t o ra thành ph m.
10
ượ ư ổ ắ ả ẩ Trong đó NVL đ c đ a vào t c t và s n ph m đi ra t ừ ổ t lò xo.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ ả
1.5. C c u t
ch c b máy qu n lý c a Doanh nghi p.
ơ ồ ủ ệ ấ ả 1.5.1. S đ phân c p qu n lý c a Doanh nghi p.
ơ ồ ơ ồ ả ấ S đ 1.2 : s đ phân c p qu n lý
ứ ệ ả
1.5.2. Ch c năng
(cid:0) Giám Đ c: ố
ụ ơ ả ủ ộ ậ , nhi m v c b n c a b ph n qu n lý.
ườ ứ ầ ề ọ ự ụ ế Ng ề i đ ng đ u và đi u hành Công ty, ph trách chung v m i m t, ặ tr c ti p ch ỉ
ự ụ ệ ự ế ả ấ ạ ệ ạ đ o th c hi n nhi m v toàn Công ty, xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh, c iả
ệ ệ ề ộ thi n đi u ki n lao đ ng cho công nhân.
(cid:0) Phó Giám Đ c:ố
ườ ụ ể ứ ề ợ ỉ Là ng i tr giúp cho giám đ c, ố có ch c năng ch huy đi u hành c th các lĩnh
11
ắ ữ ự ế ế ố ỉ ự v c do mình n m gi ị ủ và tr c ti p ban hành ch th c a Giám đ c đ n các phòng
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ệ ả ị ấ ượ ban, ch u trách nhi m trong công tác qu n lý, kĩ thu t,ậ ch t l ng công tác hành
ự ệ ể ộ ộ chính, ki m tra giám sát th c hi n an toàn lao đ ng cho cán b công nhân viên.
(cid:0) ổ ứ Phòng T ch c–Hành chính:
ứ ả ả ổ ị ụ T ch c và qu n lý công tác hành chính qu n tr trong công ty, ề ụ ạ ph c v t o đi u
ậ ợ ệ ơ ổ ứ ể ki n thu n l i cho các phòng ban, đ n v , ị các t ch c đoàn th và cán b ộ công nhân
ệ ố ụ ượ ệ ự viên th c hi n t t nhi m v đ c giao.
ụ ể ế ả ố ơ ắ C th là b trí s p x p n i làm vi c, ệ qu n lý trang thi ế ị mua bán văn phòng t b ,
ử ụ ủ ề ả ộ ố ệ ph m,ẩ qu n lý s d ng ôtô con theo l nh đi u đ ng c a Giám đ c công ty.
(cid:0) ế Phòng Tài chính–K toán:
ụ ệ ế ồ Có nhi m v theo dõi tình hình thu–chi tài chính, ậ phi u nh p–xu t– ấ t n kho v t t ậ ư ,
ủ ả ậ l p báo cáo thu , ế báo cáo tài chính và tình hình qu n lý tài chính c a công ty.
(cid:0) Phòng kinh doanh:
ị ườ ệ ậ ệ ờ ớ ể ợ ị ụ Có nhi m v theo sát th tr ng đ báo giá v t li u cho phù h p và k p th i v i th ị
ườ ứ ể ầ tr ng đ đáp ng nhu c u khách hàng.
ệ ạ ự ế ạ ươ ụ Xây d ng k ho ch kinh doanh hi n t i và trong t ng lai, ầ m c tiêu chính là c u
ữ ệ ườ ố n i gi a doanh nghi p và ng i tiêu dùng.
(cid:0) ậ ả ấ Phòng kĩ thu t s n xu t:
ấ ượ ả ậ ả ế ị Qu n lý kĩ thu t ch t l ng s n ph m, ả ẩ qu n lý thi t b thi công và an toàn lao
ấ ượ ướ ề ậ ẫ ả ộ ộ ộ đ ng công ty. H ng d n v công tác kĩ thu t ch t l ng an toàn b o h lao đ ng,
12
ể ki m tra ử x lý các sai ph m ạ ,...
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ƯƠ Ạ Ộ Ự Ạ Ả Ị CH Ạ NG II : TH C TR NG HO T Đ NG QU N TR KINH DOANH T I
DOANH NGHI PỆ
2.1.
ụ ả ẩ Tình hình tiêu th s n ph m và Marketing.
ụ ả ữ ẩ ầ
2.1.1. Phân tích tình hình tiêu th s n ph m trong nh ng năm g n đây.
ể ể ộ ườ ư ệ ạ ộ ạ Đ phát tri n trong m t môi tr ụ ả ng c nh tranh nh hi n nay, ho t đ ng tiêu th s n
ủ ẩ ượ ế ề ệ ớ ừ ệ ể ph m c a công ty đ c ti n hành v i nhi u công vi c khác nhau, t vi c tìm hi u nhu
ị ườ ấ ổ ả ồ ứ ế ề ầ c u th tr ng, tìm ngu n NVL s n xu t, t ch c và xúc ti n bán hàng, đ u đ ượ c
ụ ể ả ọ ố Công ty coi tr ng đ tăng kh năng tiêu th và doanh s bán hàng.
ụ ộ ố ặ ố ả B ng 1.1 : Th ng kê tình hình tiêu th m t s m t hàng trong năm 2011 và 2012
ấ ơ ị Đ n v tính : T m
ặ ố ượ TT M t hàng S l ng Giá bán đ n vơ ị Đơ
q0 q1 P0 P1 n vị
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2012
ệ N m cao su Tấ 106 110 5.970.372 6.625.623 1
1.301 1.536 989.519 1.192.522 m Tấ 2 L1+2 ệ N m lò xo các
278 315 1.962.941 2.172.217 m Tấ 3 lo iạ ệ N m Mousse ép
ệ 905 1.185 990.629 1.209.032 m Tấ 4 N m bông ép các
13
162 222 709.572 846.177 m Tấ 5 lo iạ Drap m mề
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
m
T nổ 2.752 3.368
g
Qu
ộ ố ặ ụ ủ ấ ậ ố a th ng kê m t s m t hàng tiêu th trong 2 năm c a Công ty ta nh n th y tình hình
ụ ủ ặ ướ ể ặ tiêu th c a các nhóm m t hàng có xu h ệ ư ng tăng đi n hình nh nhóm m t hàng n m
ệ ạ ệ lò xo, n m bông ép và n m cao su L1 + 2... mang l ớ i doanh thu l n cho Công ty.
ụ ể ẽ ố ả ưở ụ ủ ế C th ta s phân tích nhân t nh h ng đ n doanh thu tiêu th c a Công ty trong 2
năm qua.
ế ộ ả ụ B ng 1.2 : Phân tích bi n đ ng doanh thu tiêu th
ơ ị ệ ồ Đ n v tính : Vi t Nam Đ ng
ặ TT M t hàng DT KG DT NC ệ ị Giá tr tuy t T l %ỷ ệ
=∑q1*P1 đ iố = (2)/(1) =∑q0*P0
= (2)–(1)
ệ N m cao su (1) 632.859.432 (2) 728.818.530 95.959.098 115% 1
ệ L1+2 N m lò xo các 1.287.364.21 1.831.713.79 544.349.573 142,3% 2
ệ lo iạ ệ N m Mousse ép N m bông ép 9 545.697.598 896.519.245 2 684.248.355 1.432.702.92 138.550.757 536.183.675 3 4 125,4% 160%
các lo iạ Drap m mề
5 T nổ 114.950.665 3.477.391.15 0 187.851.294 4.865.334.89 72.900.629 1.387.943.733 163% 139,9%
14
8 1 g
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ớ Đánh giá chung: Doanh thu tiêu thu năm 2012 tăng 39,9% so v i năm 2011, t ươ ng
ươ ồ ớ ớ đ ng v i 1.387.943.733 đ ng so v i năm 2011.
ứ ộ ả ị ưở ủ ố ằ ươ ế Ta xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t b ng ph ng pháp thay th liên hoàn:
Ta có ph
ươ ế ng trình kinh t : A =∑q*P
Suy ra : A0 =3.477.391.158 và A1 =4.865.334.891
∆A =A1–A0 =1.387.943.733
%∆A =A1/A0 =139,9%
0 =39,9%
↑↓ % =∆A/A
Nh n xét v s bi n đ ng c a ch tiêu doanh thu tiêu th do nh h
ề ự ế ụ ủ ả ậ ộ ỉ ưở ở ng b i 2
ố ố ượ ơ ị nhân t là s l ng q và giá bán đ n v P:
∆Aq =∑q1*P0 – ∑q0*P0
(cid:0) ệ ố ề ố V s tuy t đ i ta có:
=[(110*5.970.372)+(1536*989.519)+(315*1.962.941)
+(1.185*990.629 )+(222*709.572)]–3.477.391.158
∆Ap=∑q1*P1–∑q1*P0
=4.126.388.868–3.477.391.158=648.997.710 đ ngồ
= 4.865.334.891–4.126.388.868=738.946.023 đ ngồ
(cid:0) ề ố ươ ố V s t ng đ i:
%∆Aq =∆Aq/A0=648.997.710/3.477.391.158=21,66%
%∆Ap =∆AP/A1=738.946.023/4.865.334.891=18,19%
15
ổ T ng h p ợ :
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
∆Aq+∆AP=∆A suy ra 648.997.710+738.946.023=1.387.943.733 đ ng ồ
%∆Aq+%∆AP=21,66%+8,19%=39,9%
ế ụ ứ ấ ả ậ Qua b ng phân tích trên ta th y, doanh thu tiêu th kì nguyên c u 2012 tăng K t lu n:
ố ươ ứ ả ồ ớ ớ ưở ở ố 1.387.943.733 đ ng so v i kì g c, t ng ng v i 39,9% do nh h ng b i 2 nhân t :
(cid:0) ố ượ ụ ồ S l ng tiêu th tăng ∆Aq =648.997.710 đ ng làm cho doanh thu tiêu thu năm
2012 tăng %∆Aq =21,66%.
(cid:0) Giá bán đ n v tăng ∆Ap =738.946.023 đ ng làm cho doanh thu tiêu th năm
ụ ơ ồ ị
2012 tăng %∆AP =18,19%.
2.1.2. Chính sách Marketing.
ạ ộ ượ ế ượ ủ ượ Các ho t đ ng Marketing đ c coi là chi n l c c a công ty và đ c dùng làm c s ơ ở
ư ấ ả ạ ộ ế ạ ấ ạ ả ể đ lên k ho ch s n xu t cũng nh t t c các ho t đ ng còn l i trong công ty.
ề ả ẩ 2.1.2.1. Chính sách v s n ph m.
ấ ượ ế ỏ ủ ứ ườ ử ụ Công ty luôn quan tâm đ n ch t l ng và s c kh e c a ng i tiêu dùng, s d ng các
ộ ạ ậ ệ ể ả ử ẩ ẩ ạ ả s n ph m nguyên v t li u không đ c h i, luôn quan tâm x lý đ s n ph m làm ra đ t
ứ ấ m c an toàn cao nh t.
ố ớ ả ủ ấ ẩ ị ừ Công ty xác đ nh lòng tin c a khách hàng đ i v i s n ph m xu t phát t ậ ỗ chu i nh n
ấ ượ ứ ầ ư ổ ụ ậ ả ẩ ớ ề th c v ch t l ng s n ph m. Vì v y, Công ty liên t c đ u t ệ đ i m i công ngh ,
ả ế ấ ượ ừ ể ạ ẫ ả ẩ không ng ng c i ti n m u mã s n ph m cho phong phú đa d ng đ ch t l ả ng s n
ẩ ượ ế ộ ả ừ ộ ế ph m ngày càng đ ớ c nâng cao, cùng v i ch đ b o hành t m t đ n 15 năm.
16
ề 2.1.2.2. Chính sách v giá.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ơ ấ ụ ừ ấ ạ ố ố Công ty áp d ng chính sách c c u giá th ng nh t trên toàn qu c cho t ng lo i kênh
ư ạ ố ẻ ệ ị ự ế phân ph i nh đ i lý, bán l ,…không phân bi t đ a bàn, giao hàng tr c tuy n cho các
ạ ố nhà phân ph i là đ i lý.
ế ộ ặ ệ ư ả ệ ố ụ ạ ị Có ch đ giá đ c bi t cho h th ng khách s n, kinh doanh d ch v ,…nh gi m giá,
ế ấ chi ừ t kh u theo t ng lô hàng,…
ố ớ ườ ủ ạ ố ị Đ i v i giá cho ng i tiêu dùng công ty đ nh giá tùy theo các đ i th c nh tranh, theo
ủ ừ ả uy tín và kh năng thanh toán c a t ng khách hàng.
2.1.2.3. Chính sách phân ph i.ố
ư ố ồ G m các kênh phân ph i chính nh sau:
(cid:0) ệ ố ả ộ ự ề ố ắ ố ạ Phân ph i qua h th ng kênh phân ph i đ i lý tr i r ng trên khu v c Mi n B c.
ế ố ố Năm 2012, kênh phân ph i nay chi m 60% doanh s .
(cid:0) ố ự ệ ố ử ế ẻ ườ ủ Phân ph i tr c ti p qua h th ng c a hàng bán l cho ng i tiêu dùng c a công
ế ả ố ố ty. Năm 2012, kênh phân ph i này chi m kho ng 25% doanh s .
(cid:0) ệ ố ố ụ ể ố Phân ph i qua h th ng các siêu th ị. C th năm 2012, kênh phân ph i này
ế ả ố chi m kho ng 13% doanh s bán ra.
(cid:0) Xu t kh u sang các n ẩ
ấ ướ ế ả c trong khu v c ự . Năm 2012, kênh này chi m kho ng 2%
ố doanh s bán ra.
17
ế 2.1.2.4. Chính sách xúc ti n bán hàng.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ạ ộ ả ố ể ệ ẩ ề Đ thúc đ y ho t đ ng kinh doanh có hi u qu t t, Công ty đ ra các chính sách xúc
ứ ạ ị ườ ế ằ ầ ti n bán hàng nh m tăng s c c nh tranh trên th tr ẩ ng, kích c u tiêu dùng, thúc đ y
ườ ề ơ ng ụ ể i tiêu dùng mua và mua nhi u h n, c th :
(cid:0) ế ượ ả ớ ề ả ệ ẩ ươ ệ Các chi n l c qu ng cáo gi i thi u v s n ph m trên các ph ề ng ti n truy n
thông.
(cid:0) ụ ậ ụ ề ạ ị ố ị Các d ch v chăm sóc khách hàng, các d ch v h u mãi t o ni m tin, uy tín đ i
ớ v i khách hàng.
(cid:0) ạ ộ ế ậ ạ ưở ả Các ho t đ ng khuy n m i nh n th ng hay gi m giá cho các trung gian và
ườ ặ ị ệ ng i tiêu dùng trong các d p đ c bi t.
(cid:0) ự ộ ợ ể ẩ ả ằ ả ộ ơ Tham d h i tr , tri n lãm nh m qu ng bá s n ph m sâu r ng h n.
ố ủ ạ 2.1.3. Đ i th c nh tranh.
ườ ự ạ ầ Nhu c u ng ắ i tiêu dùng ngày càng cao, cùng áp l c c nh tranh ngày càng gay g t,
ị ườ ừ ề ệ ậ nhi u hãng n m cao su không ng ng tìm cách thâm nh p th tr ỏ ậ ng. Vì v y đòi h i
ầ ủ ắ ị ệ ả ộ ờ ườ ắ doanh nghi p ph i năng đ ng n m b t k p th i nhu c u c a ng ứ i tiêu dùng đáp ng
18
ố ố ơ ủ ạ ố ầ nhu c u này t ấ t nh t và t t h n đ i th c nh tranh trong ngành.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ệ ệ ấ ạ ả Công ty là doanh nghi p s n xu t hàng tiêu dùng và hàng công nghi p đa d ng v ề
ậ ự ạ ạ ả ủ ạ ủ ấ ẩ ố ch ng lo i s n ph m. Chính vì v y s c nh tranh và các đ i th c nh tranh r t đa
ụ ể ứ ạ ạ d ng và ph c t p, c th :
(cid:0) Đ i th c nh tranh tr c ti p:
ủ ạ ố ươ ổ ế ư ệ ệ ự ế T cácừ th ng hi u n i ti ng nh N m Kymdan,
ỏ ủ ệ ệ ế ả ấ ớ N m Liên Á, n m Everon, Hanvico… đ n các nhà s n xu t nh th công v i
ả ố ặ ớ ị ườ ệ ạ ấ giá thành th p. Công ty ph i đ i m t v i vi c c nh tranh th tr ắ ng gay g t
ư ế ầ ồ ờ ị ạ cũng nh chi m lĩnh, duy trì và nâng cao th ph n. Đ ng th i, Công ty luôn t o
ề ươ ệ ữ ườ ni m tin, th ắ ng hi u v ng ch c trong lòng ng i tiêu dùng.
(cid:0) ữ ả ẩ ả ạ ớ ố C nh tranh v i các đ i th ti m n: ủ ề ẩ Là nh ng s n ph m có kh năng thay th ế
ư ệ ệ ề ẩ ố ơ ườ ệ ơ ướ ả s n ph m n m truy n th ng nh n m h i, gi ng h i, n m n ề c… đi u này
ọ ế ộ ố ầ ả ị ượ ụ ủ ẽ s đe d a đ n m t s nhóm th ph n làm gi m l ng tiêu th c a công ty cũng
ư ả ưở ụ ả ứ ủ ế ệ ẩ nh làm nh h ng đ n s c tiêu th s n ph m c a các doanh nghi p cùng
ngành.
ậ ộ ủ ậ Trong quá trình h i nh p kinh t ế ế ớ th gi ặ i, các chi nhánh c a các t p đoàn ho c
ướ ạ ộ ể ở ấ ở các công ty n ố c ngoài (nh t là Trung Qu c) có th m ra ho t đ ng Vi ệ t
ố ớ ấ ớ ệ ả ạ ủ Nam tăng kh năng c nh tranh r t l n đ i v i các doanh nghi p cùng ngành c a
ệ ư ạ Vi t Nam trong đó có Công ty V n Thành H ng Yên.
ậ ườ ế ượ ế ả ổ ỏ Vì v y, trong môi tr ng kinh doanh bi n đ i, đòi h i công ty ph i có chi n l c phù
ế ự ể ủ ự ợ h p mang tính thi t th c và mang l ạ ợ i l i ích cho s phát tri n c a công ty.
2.2.
ự ủ ả Tình hình qu n lý nhân l c c a Công ty.
ơ ấ ủ ộ ệ
2.2.1. Phân tích c c u lao đ ng c a doanh nghi p.
19
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ệ ạ ủ ộ ổ ố ườ ộ T ng s nhân viên, lao đ ng hi n t i c a Công ty là 45 ng ự i, trong đó lao đ ng tr c
ế ả ườ ế ộ ườ ấ ti p s n xu t là 34 ng i và lao đ ng gián ti p là 11 ng i.
ấ ẻ ơ ự ủ ổ ờ ồ ướ Tu i đ i ngu n nhân l c c a Công ty còn r t tr , h n 80% nhân viên d ổ ớ i 30 tu i v i
ư ậ ự ượ ớ ặ ủ ể thâm niên trung bình c a nhân viên là 3 năm. V i đ c đi m nh v y l c l ng lao
ự ủ ể ả ả ộ đ ng này đ m b o cho s phát tri n lâu dài c a Công ty.
ạ ọ ạ ọ ế ả ẳ ộ ơ ạ Trình đ Cao đ ng, Đ i h c và trên Đ i h c chi m kho ng h n 24%, còn l i là công
ộ ố ệ ọ ổ nhân có trình đ t t nghi p Trung h c ph thông.
ự ủ ố ả ả B ng 1.3: B ng th ng kê nhân s c a Công ty năm 2013 .
ớ ộ ọ ấ ộ ậ B ph n Gi i tính Trình đ h c v n
Nam Nữ ạ ọ Đ i h c Cao đ ngẳ Số nượ l g Công nhân kĩ thu tậ
2 1 1.Ban giám đ cố 1 2
2 0 2.Phòng t ch chành 2 1 1
ổ ứ chính
2 1 1 1 1
ế 3.Phòng k toántài chính
3 2 4.Phòng kinh doanh 1 2 1
2 2 0 1 1
ậ ả 5.Phòng kĩ thu t s n xu tấ
ậ 34 19 15 0 3 31
ộ ộ 6.B ph n lao đ ng ấ ả s n xu t chính
45 25 T ngổ 20 7 7 31
ự ủ
2.2.2. Chính sách nhân s c a Công ty .
20
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ả ấ ươ ư ể ạ ạ ị Công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành H ng Yên phát tri n theo đ nh
ướ ậ ườ ệ ố ả ẩ ổ ứ ổ ị h ng t p trung vào con ng i, s n ph m và h th ng t ch c n đ nh. Trong đó,
ạ ộ ế ố ủ ủ ộ đóng góp c a nhân viên vào b máy ho t đ ng c a Công ty là y u t ấ ọ quan tr ng nh t
ệ ố ầ ệ ạ ự ủ ể ớ trong s thành công c a Công ty trong vi c đ i đ u v i vi c c nh tranh và phát tri n.
ươ ơ ộ ệ ề ẳ ọ ộ ớ V i ph ọ ng châm làm vi c: M i cán b công nhân viên đ u có c h i bình đ ng, m i
ỗ ự ữ ự ấ ở ấ ị v trí trong Công ty luôn luôn m cho nh ng nhân viên có năng l c và n l c ph n đ u
ự ủ ự ế ả ộ ạ t o đ ng l c cho nhân viên phát huy h t kh năng và năng l c c a mình đóng góp có
ủ ệ ả ạ ộ hi u qu cho ho t đ ng c a Công ty.
(cid:0) ể ụ ạ ủ ế ộ Ch đ tuy n d ng và đào t o c a Công ty:
Thông qua s đ b t t
ự ề ạ ừ ộ ộ ứ ề ệ ả ớ ượ n i b : V i đi u ki n nhân viên ph i đáp ng đ c các
ủ ữ ữ ệ ầ ỹ yêu c u c a công vi c, có nh ng k năng và nh ng đóng góp, thành tích t ố t
trong quá trình làm vi c.ệ
ứ ế ồ ượ ụ ẽ ộ ộ N u ngu n n i b không đáp ng đ ể c, Công ty s tuy n d ng bên ngoài:
ư ề ể ợ ụ Công ty đ ra các chính sách tuy n d ng nh có nhân cách thích h p, có kinh
ỗ ợ ủ ệ ể nghi m và h tr cho quá trình phát tri n lâu dài c a Công ty, chính sách đãi ng ộ
ị ườ ộ ạ c nh tranh trên th tr ng lao đ ng.
ườ ấ ằ ạ ậ Th ệ ụ ng xuyên đào t o, t p hu n nghi p v chuyên sâu nh m nâng cao trình đ ộ
ạ ạ ỗ ướ ự chuyên môn cho công nhân viên thông qua đào t o t i ch d ặ i s kèm c p,
ướ ẫ ủ ộ ấ ữ ặ ườ ề ệ ơ h ng d n c a cán b c p trên ho c nh ng ng i có nhi u kinh nghi m h n.
(cid:0) ươ ưở ế ộ ộ ủ Chính sách l ng, th ng và ch đ đãi ng c a Công ty.
ả ươ ụ ờ ớ ồ Công ty áp d ng chính sách tr l ữ ị ng cho công nhân theo v trí đ ng th i v i nh ng
ấ ắ ẽ ượ ể ạ ưở ứ ậ t p th , cá nhân đ t thành tích su t s c s đ c tôn vinh và khen th ng x ng đáng,
21
ữ ấ ằ ờ ị ố ị k p th i theo nh ng quy đ nh th ng nh t, công b ng và công khai.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ơ ấ ươ ủ ượ ư C c u l ng c a Công ty đ c tính nh sau:
ố ớ ế ả ộ ồ ộ Đ i v i lao đ ng gián ti p: G m các cán b qu n lý, nhân viên các phòng ban
ượ ả ươ ế ị ươ ớ ấ ứ ậ đ c ti n hành tr l ng theo v trí, t ng x ng v i c p b c.
Đ i v i l c l
ố ớ ự ượ ự ế ả ấ ộ ng lao đ ng tr c ti p s n xu t: Công ty tr ả ươ l ả ng theo s n
ệ ể ấ ẩ ả ộ ộ ế ph m, hi u qu lao đ ng đ khuy n khích tăng năng su t lao đ ng.
ả ươ ậ ộ ố ươ ưở B ph n bán hàng: Tr l ng theo doanh s =l ơ ả ng c b n+th ố ng doanh s .
ế ộ ươ ớ ự ệ ể ả Cùng v i ch đ l ế ộ ng Công ty cũng th c hi n ch đ đóng b o hi m cho công nhân
ậ ả ủ ệ ể ộ ị viên theo quy đ nh hi n hành c a Lu t b o hi m xã h i.
ộ ượ ụ ộ ế ế ể ể ụ ự ạ ộ Công ty áp d ng m t chính sách đãi ng đ c thi t k đ tuy n d ng, t o đ ng l c và
ữ ấ ượ ệ ố ở ọ ữ gi chân các nhân viên có ch t l ng cao, làm vi c t t b i h là nh ng ng ườ ả i đ m
ủ ả ự b o s thành công c a Công ty.
ề ươ ữ ạ ụ ấ ươ ớ Bên c nh nh ng chính sách v l ng, ph c p l ng đ ượ ưở c h ứ ợ ng phù h p v i ch c
ệ ượ ụ ế ọ ớ trách công vi c và đ c áp d ng theo quy ch thì Công ty luôn chú tr ng t ệ i vi c xây
ệ ố ươ ưở ợ ộ ườ ộ ợ ự d ng h th ng l ng th ng, phúc l i và đãi ng cho ng ớ i lao đ ng phù h p v i
ừ ể ả ả ạ ằ ạ ờ ươ tùng th i kì, t ng giai đo n phát tri n, đ m b o tính linh ho t, công b ng t ứ ng x ng
ứ ộ ố ị ườ ế ạ ằ ộ ộ ớ v i m c đ c ng hi n và c nh tranh trên th tr ế ng lao đ ng nh m đ ng viên khuy n
ỗ ự ố ọ ị ế ế ấ ấ ả ậ khích nhân viên n l c c ng hi n và ph n đ u h t mình trên m i v trí đ m nh n đ ể
ự ể ạ ớ xây d ng Công ty ngày càng phát tri n và l n m nh.
ưở ữ ộ Ngoài ra, công nhân viên trong Công ty còn h ng nh ng chính sách đãi ng , phúc l ợ i
nh :ư
Đ c khám s c kh e đ nh kì hàng năm.
ỏ ị ượ ứ
T ng quà cho cán b công nhân viên vào nh ng d p k niêm , l
ữ ặ ộ ỷ ị ư ễ ế t t nh qu c t ố ế
22
ủ ề ố ố lao đông, ngày qu c khánh, hay ngày truy n th ng c a Công ty… cho cán b ộ
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ằ ị ườ ự công nhân viên đi tham quan du l ch nh m tăng c ầ ế ạ ng s đoàn k t, t o tinh th n
ệ ố ơ làm vi c t t h n.
2.3.
ậ ư ả Tình hình qu n lý v t t ả ố ị , tài s n c đ nh.
ạ ấ ả ệ 2.3.1. Các lo i nguyên li u dùng trong s n xu t.
ơ ở ậ ủ ả ấ ấ ế ể ẩ ự NVL là c s v t ch t c u thành nên th c th chính c a s n ph m, chi m 7075%
ẩ ả ả ộ ấ trong toàn b chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.
ủ ặ ậ ừ ề ồ M t khác, NVL c a Công ty l ạ ượ i đ c nh p t nhi u ngu n khác nhau trong và ngoài
ướ ậ ệ ả ổ ủ ế ậ ỏ ứ n c. Do v y, đòi h i công tác k toán v t li u c a Công ty ph i t ạ ch c phân lo i
ơ ả ầ ắ ả ớ ợ ố ấ ủ đánh giá NVL phù h p v i các nguyên t c c b n, yêu c u qu n lý th ng nh t c a
ướ ệ ầ ả ị Nhà n c và yêu c u qu n tr doanh nghi p.
Phân lo i nguyên v t li u:
ậ ệ ạ
ạ ả ể ả ề ề ầ ầ ấ ẩ Đ s n xu t nhi u lo i s n ph m khác nhau thì c n có nhu c u v NVL khác nhau.
ả ử ụ ố ượ ậ ộ ậ ừ ướ ớ Chính vì v y, Công ty ph i s d ng m t kh i l ng l n NVL nh p t n c ngoài
ặ ừ ề ồ ướ ể ụ ụ ấ ả ẩ ho c mua t nhi u ngu n khác nhau trong n ả c đ ph c v cho s n xu t s n ph m.
ậ ệ ứ ụ ủ ấ ả ẩ ả Căn c vào công d ng c a v t li u trong quá trình s n xu t s n ph m, Công ty đã
ạ ậ ệ ữ ạ phân lo i v t li u thành nh ng lo i sau:
ậ ệ (cid:0) Nguyên v t li u chính :
ố ượ ể ấ ẩ ả ộ ớ ồ Đây là đ i t ng lao đ ng đ c u thành nên s n ph m m i, bao g m:
Cao su, TDI–Toluen Sisocyanate, MC–Methylenechloride, PPG Arcol 5613–Poly, S i,ợ
H t.ạ
23
ậ ệ (cid:0) Nguyên v t li u ph : ụ
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ố ượ ể ả ư ự ụ ẩ ấ ộ Là đ i t ng lao đ ng không c u thành nên th c th s n ph m nh ng NVL ph có tác
ỗ ợ ấ ị ượ ử ụ ế ợ ệ ể ớ ụ d ng h tr nh t đ nh đ c s d ng k t h p v i NVL chính đ hoàn thi n và nâng
ấ ượ ủ ả ẩ ượ ử ụ ể ả ụ ả cao tính năng, ch t l ng c a s n ph m, đ c s d ng đ đ m b o cho công c lao
ườ ụ ụ ầ ả ạ ộ ộ đ ng ho t đ ng bình th ng và ph c v cho nhu c u qu n lý.
(cid:0) ậ ệ ụ ồ Nguyên v t li u ph bao g m:
Silicon Teysotab B810, T9–Niaxstanncus Octuted 19, A33–Tegoa min 33…
ư ạ Dung môi in các lo i nh : Dung môi in OPP…
ư ạ Dung môi ghép các lo i nh : Etylaxetat,Axeton ,Toluen…
ạ Keo ghép các lo i: keo A3, keo KL 75, keo A310…
ạ ộ ồ Ngoài ra còn các lo i b t h ghim.
(cid:0) Nhiên li u: ệ bao g m than, xăng d u các lo i. ạ
ầ ồ
(cid:0) ụ Ph tùng thay th ế :
ạ ồ ề ế ế ị ư Có nhi u chung lo i g m các chi ti t máy móc thi t b nh : máy in, máy khâu, máy
đóng gói, máy ghim,…
ế ệ ồ ồ Ph li u thu h i bao g m:
ạ ạ ế ệ ế ệ ủ ạ Các ph li u c a các lo i màng BOPP, CPP, MCPP, ph li u các lo i h t LDPF,
HDPE…
ự ữ ử ụ ả ả
2.3.2. Tình hình s d ng, d tr và b o qu n NVL.
ử ụ 2.3.2.1. Tình hình s d ng NVL.
ạ ậ ệ ử ụ ề ệ ả ấ Hi n nay, Công ty đang s d ng nhi u lo i v t li u khác nhau trong quá trình s n xu t
ủ ơ ị ạ ả ấ ặ ườ kinh doanh, m t khác trong quá trình s n xu t kinh doanh c a đ n v l i th ng xuyên
24
ụ ệ ế ế ậ ậ ấ ộ phát sinh các nghi p v kinh t ả xu t nh p NVL cho nên b ph n k toán luôn ph i
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ả ườ ể ả ả ờ ộ ị ph n ánh th ấ ự ế ng xuyên, k p th i và chính xác s bi n đ ng đó đ đ m b o cung c p
ử ụ ấ ợ ế ệ ầ ả ầ ủ ậ ệ đ y đ v t li u cho nhu c u s n xu t và s d ng h p lý ti t ki m NVL.
(cid:0) ậ Tình hình nh p kho NVL.
ệ ậ ậ ư ế ế ạ ả ấ ớ ạ Hàng năm, cùng v i vi c l p k ho ch s n xu t, phòng k ho ch v t t ả ế ph i ti n
ế ế ạ ậ ạ ượ ơ ở ế ự hành l p k ho ch thu mua NVL. K ho ch này đ ạ c xây d ng trên c s k ho ch
ấ ể ấ ở ả ấ ầ ị ờ ề ả s n xu t đ xác đ nh nhu c u v NVL cung c p cho s n xu t các th i kì trong năm
ạ ế k ho ch.
ậ ư ấ ủ ấ ậ ộ ả Trong quá trình s n xu t, khi v t t ầ ả không đ cho nhu c u s n xu t, b ph n v t t ậ ư
ậ ư ấ ậ ư ụ ẽ s làm gi y xin mua v t t ả sau đó trình lên qu n lý ph trách v t t ế ệ kí duy t và ti n
ể ế ủ ụ hành các th t c liên quan đ ti n hành mua hàng.
(cid:0) ấ Tình hình xu t kho.
ậ ệ ấ ượ ệ ả ấ ễ ườ ể ụ ụ Vi c xu t kho v t li u dùng cho s n xu t đ c di n ra th ng xuyên đ ph c v quá
ể ử ụ ả ấ ả ẩ ộ ế ệ ệ ả trình s n xu t ra s n ph m nên đ s d ng NVL m t cách ti t ki m có hi u qu thì
ủ ụ ụ ụ ả ấ ầ ấ hàng ngày khi làm th t c xu t NVL cho s n xu t và ph c v các nhu c u khác thì
ấ ủ ứ ủ ế ệ ả ả ạ ề đ u ph i căn c vào k ho ch kinh doanh c a Công ty và có l nh s n xu t c a ban
ệ ố Giám đ c kí duy t.
(cid:0) Đánh giá tình hình s d ng NVL trong s n xu t c a Công ty.
ấ ủ ử ụ ả
ấ ồ ả ậ B ng 1.4 : Tình hình Nh p–Xu t–T n kho NVL tháng 5 năm 2013
ơ ị Đ n v tính : Kg
ượ TT Tên v t tậ ư Đơ S l ố ượ ng S l ố ượ ng S l ố ượ ng L ấ ng xu t
ậ ấ n vị ồ ầ t n đ u kì nh p trong xu t trong ra ch aư
dùng đ nế
25
1 2 3 TDI PPG MC tính Kg Kg Kg 20.000 23.500 5000 kì 30.500 16.260 45.000 kì 40.804 20.100 35.500 1.580 960 1.400
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Silicon A33 S aữ T9 Manh PP Kg Kg Kg Kg Kg
4 5 6 7 8 T nổ 50 40 200 20 10 48.820 1.137 900 2.465 1.035 1.257 98.554 767 820 2.217 905 754 101.867 120 290 448 250 313 5.361
g
ế ế ạ ấ ố Trong tháng 5, Công ty đã Xu t ra 101.867 kg NVL các lo i và đ n cu i tháng k toán
ợ ượ ổ ư ử ụ ư ế ạ ấ kho t ng h p l ng NVL xu t ra nh ng ch a s d ng đ n là 5.361 kg NVL các lo i.
Ta có :
ượ ả ấ ượ ấ ượ ấ ả ạ L ng NVL dùng cho s n xu t =L ng NVL xu t cho s n xu t–l ng còn l ư i ch a
dùng đ nế
=101.867–5.361=96.506 (kg)
ệ ố ả ả ấ ả Ta có H s đ m b o NVL cho s n xu t:
=
ệ ố ả ứ ề ấ ả ả ậ H s đ m b o NVL cho s n xu t =1.53>1, đi u này ch ng t ỏ ượ l ng NVL nh p v ề
ượ ự ữ ầ ư ấ ả ặ ả ả ạ và l ng d tr đ u kì đ m b o cho quá trình s n xu t nh ng m t khác l i gây ứ
ệ ử ụ ệ ố ố ả ọ đ ng v n làm cho vi c s d ng v n kinh doanh không hi u qu .
26
ự ữ ả ả 2.3.2.2. Tình hình d tr và b o qu n NVL.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ứ ẽ ấ ầ ấ ả ệ ồ Vi c t n tr ữ ủ ộ ượ đ m t l ộ ng NVL s đáp ng b t kì m t nhu c u s n xu t nào trong
ờ ố ể ệ ạ ủ ượ ươ t ồ ng lai đ ng th i t i thi u hóa thi t h i vì không có đ l ầ ng NVL c n dùng cho
ạ ộ ấ ị ế ạ ả ấ ả ho t đ ng s n xu t làm cho quá trình s n xu t b gián đo n vì thi u NVL.
ử ụ ụ ể ệ ả ậ ấ ả ố Vì v y, đ quá trình s n xu t kinh doanh liên t c và s d ng v n hi u qu thì doanh
ả ự ữ ệ ở ứ ộ ợ ự ấ ị nghi p ph i d tr NVL ậ m c đ h p lý nh t. Do v y, Công ty đã xây d ng đ nh
ứ ồ ố ố ệ ự ữ ừ ể ề ạ m c t n kho t i đa và t ặ i thi u cho t ng lo i NVL, tránh vi c d tr quá nhi u ho c
ơ ở ể ở ị ủ ự ạ ộ ứ ồ quá ít m t lo i NVL nào đó. B i đ nh m c t n kho c a NVL là c s đ xây d ng k ế
ủ ế ạ ạ ho ch thu mua NVL và k ho ch tài chính c a Công ty.
ả ậ ư ườ ặ ệ ự ế ể ộ ọ ờ M t khác, giá c v t t th ng xuyên bi n đ ng nên vi c l a ch n th i đi m mua
ề ấ ọ ợ ườ ỉ ự ữ ớ thích h p là v n đ quan tr ng và thông th ng Công ty ch d tr v i kh i l ố ượ ng
ừ ủ ể ả ấ ượ ả ả ụ NVL v a đ đ đ m b o cho quá trình s n xu t đ c liên t c.
ả ố ồ ự ữ ụ ể ấ ả ờ ể ả Đ ng th i đ b o qu n t ứ t NVL d tr , gi m thi u m c hao h t, m t mát Công ty đã
ệ ố ự ế ẩ ậ ố ủ xây d ng h th ng kho hàng, b n bãi đ tiêu chu n kĩ thu t và b trí nhân viên th ủ
ự ụ ể ệ ệ ộ ồ ậ kho có trình đ chuyên môn đ quán lý NVL t n kho và th c hi n các nghi p v nh p
ấ xu t kho.
ả ố ị ử ụ 2.3.2.3. Tình hình s d ng tài s n c đ nh.
ệ ử ụ ử ụ ủ ả Tình hình s d ng TSCĐ c a Công ty ph n ánh vi c s d ng các TSCĐ đó nh th ư ế
ạ ả ố ệ nào? có đem l i hi u qu t i đa cho công ty hay không?
ả ố Ta có b ng th ng kê sau :
ả ị B ng 1.5 : Giá tr TSCĐ năm 2011 – 2012
ơ ị ệ ồ Đ n v tính : Vi t Nam Đ ng
ụ ả Kho n m c
ấ
27
ị Giá tr TSCĐ Kh u hao TSCĐ Doanh thu Năm 2011 10.820.912.490 722.722.094 26.945.321.512 Năm 2012 10.098.190.396 710.945.379 33.741.154.689
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ậ ợ L i nhu n 1.542.215.411 1.874.663.325
ấ ủ Ta có năng su t c a TSCĐ năm 2011:
ấ ủ Năng su t c a TSCĐ =
ợ ủ Doanh l i c a TSCĐ =
ấ ủ Năng su t c a TSCĐ năm 2012:
ấ ủ Năng su t c a TSCĐ:
ợ ủ Doanh l i c a TSCĐ:
ả ử ụ ệ ấ Qua phân tích tính hi u qu s d ng TSCĐ ta th y:
ả ử ụ ấ ủ ệ Năng xu t c a TSCĐ năm 2012> năm 2011 suy ra hi u qu s d ng TSCĐ năm 2012
ố ơ t t h n năm 2011.
ộ ố ể ế ị ưở ượ ả ế Nguyên nhân có th là do m t s máy móc hay thi t b , nhà x ng đ c c i ti n hay
28
ượ ạ ộ ị ớ ố ơ ướ đ c trang b m i nên ho t đ ng t t h n năm tr ấ c làm cho năng xu t TSCĐ tăng lên.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ớ ử ế ụ ụ ữ ế ề ặ ắ ấ ổ ạ Đ xu t: Ti p t c nâng cao, đ i m i, s a ch a, kh c ph c ho c thay th TSCĐ ho t
ả ử ụ ể ệ ộ đ ng kém đ nâng cao hi u qu s d ng TSCĐ.
2.4.
ả ả ẩ ạ ấ Phân lo i chi phí s n xu t và giá thành s n ph m.
ủ ạ ấ ả 2.4.1. Phân lo i chi phí trong s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ấ ạ ả Công ty phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh thành:
căn c vào n i dung, tính ch t c a chi phí (phân lo i chi phí theo y u t ) g m:
ế ố ồ ấ ủ ứ ạ ộ
(cid:0) ệ ậ .Chi phí nguyên li u, v t liêu.
(cid:0) Chi phí nhân công.
(cid:0) ị ụ Chi phí d ch v mua ngoài.
(cid:0) ề ằ Chi phí khác b ng ti n.
(cid:0) ấ Chi phí kh u hao máy móc thi ế ị t b .
Căn c vào công d ng kinh t
ụ ứ ế ủ ả ạ ụ c a chi phí (phân lo i chi phí theo kho n m c)
g m:ồ
(cid:0) ả ấ Chi phí s n xu t kinh doanh:
Chi phí NVL tr c ti p.
ự ế
Chi phí nhân công tr c ti p.
ư ế
ấ ả Chi phí s n xu t chung.
29
(cid:0) ả ấ Chi phí ngoài s n xu t kinh doanh:
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Chi phí bán hàng.
Chi phí qu n lý doanh nghi p.
ệ ả
ế ố ổ ả ầ ợ B ng 1.6: T ng h p chi phí theo y u t trong 2 năm g n đây
ơ ị ệ ồ Đ n v tính : Vi t Nam Đ ng
ạ Các lo i chi phí Năm 2011 Năm 2012
1.Chi phí nguyên 10.110.236.385 12.108.390.759
ệ
1.168.298.300 1.348.640.937 ậ li u , v t liêu 2.Chi phí nhân công
ụ ị 3.Chi phí d ch v mua 298.450.975 297.205.010
ngoài 4.Chi phí khác b ng ằ 729.548.410 618.578.983
ti nề
ổ T ng CF 12.296.534.070 14.372.815.689
Ta có :
(cid:0) M c chênh l ch tuy t đ i c a chi phí gi a các kì:
ệ ố ủ ứ ữ ệ
=14.372.815.689–12.296.534.070=2.076.281.619 (đ ng)ồ
(cid:0) D a vào s li u doanh thu ố ệ
ự ở ả b ng 1.2 ta có:
ỷ ấ T su t chi phí năm 2011 To =
=
= 45,64%
ỷ ấ T su t chi phí năm 2012 T1 = =
= 42,6%
30
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
(cid:0) Suy ra ta có:
ệ ỷ ấ Chênh l ch t su t chi phí = T1–To= 42,6%45,64% =3,04%
ứ ộ ả ỷ ấ M c đ tăng gi m t su t phí
:
(cid:0) M c ti
ứ ế ệ ặ ộ t ki m ho c b i chi U =
ồ = 6,66%*33.741.154.689= 224.716.038,287 (đ ng )
ừ ữ ứ ấ ế ệ T nh ng phân tích trên ta th y: m c ti ả ộ t ki m chi phí hay b i chi năm 2012 gi m
ớ ồ 224.716.038,287 đ ng so v i năm 2011.
ế ụ ự ệ ệ ắ ả ợ ộ Doanh nghi p nên ti p t c th c hi n các chính sách c t gi m chi phí m t cách h p lý
ợ ậ ể đ nâng cao l i nhu n cho Công ty.
ố ượ ươ ợ ậ
2.4.2. Đ i t
ng và ph ng pháp t p h p CPSX và tính giá thành th c t ự ế ạ i t
doanh nghi p.ệ
ố ượ ạ 2.4.2.1. Đ i t ng h ch toán CPSX.
ố ượ ố ượ ủ ệ ả ẩ ậ ợ Đ i t ng t p h p CPSX c a Công ty là các s n ph m n m nên đ i t ng tính giá
ệ ẩ ả thành cũng là các s n ph m n m.
ấ ặ ơ ị Đ n v tính giá thành là t m ho c cái.
Kì tính giá thành là tháng.
ươ ự ế ạ ậ ợ ệ 2.4.2.2. Ph ng pháp t p h p CPSX và tính giá thành th c t t i doanh nghi p.
2.4.2.2.1. Ph
31
ươ ậ ợ ng pháp t p h p CPSX.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ừ ố ượ ủ ệ ế ả ẩ ậ ợ T đ i t ng t p h p chi phí c a Công ty là các s n ph m n m nên k toán công ty
ợ ươ ự ế ậ ợ ậ t p h p CPSX theo ph ụ ể ng pháp t p h p chi phí tr c ti p, c th :
ướ ế ả ị B c 1: Ti n hành đ nh kho n.
ướ B c 2:
(cid:0) K toán CP NVLTT t
ế ạ i Công ty:
ử ụ ử ụ ả ể Công ty s d ng TK 621–CP NVLTT đ theo dõi tình hình s d ng NVL cho s n
xu t.ấ
(cid:0) K toán CP NCTT t
ế ạ i Công ty:
ử ụ ề ươ ế ể ả K toán s d ng TK 622–CP NCTT đ theo dõi ti n l ng và các kho n trích theo
ự ế ả ủ ấ ươ l ng c a công nhân tr c ti p s n xu t.
(cid:0) K toán CP SXC:
ế
ử ụ ể ậ ụ ế ả ợ K toán s d ng TK 627–CP SXC đ t p h p các kho n chi phí phát sinh ph c v ụ
ạ ộ ủ ưở chung cho ho t đ ng chung c a phân x ng.
ướ ậ ả ấ ợ ươ ườ B c 3: T p h p chi phí s n xu t theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên.
ể ế ả ấ ộ ợ K t chuy n toàn b CPSX phát sinh trong kì vào bên N TK 154–Chi phí s n xu t kinh
ở ể doanh d dang đ tính giá thành.
ế ấ K t c u TK 154:
ợ N TK 154
Có TK 621
Có TK 622
32
Có TK 627
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
2.4.2.2.2. Ph
ươ ự ế ủ ng pháp tính giá thành th c t c a Công ty.
ự ế ả ụ ằ ẩ ươ ơ Công ty áp d ng tình giá thành th c t s n ph m b ng ph ự ả ng pháp gi n đ n (tr c
ở ố ượ ế ấ ớ ố ượ ủ ư ả ặ ớ ti p) b i s l ng m t hàng c a Công ty ít nh ng s n xu t v i kh i l ng l n và chu
ả ắ ấ kì s n xu t ng n.
ả ẩ ượ ư ị Theo đó giá thành s n ph m đ c xác đ nh nh sau:
ổ ả ẩ = T ng giá thành s n ph m
ầ ở ổ ở ố Chi phí d dang đ u kì+T ng chi phí phát sinh trong kì–Chi phí d dang cu i kì–các
ừ ẩ ả ả ả ỏ kho n gi m tr chi phí(s n ph m h ng)
ị ả ẩ ơ Giá thành đ n v s n ph m =
ươ ự ế ẽ ễ ế ậ ộ ớ V i ph ng pháp tính giá thành th c t ủ này, b ph n k toán c a Công ty s d dàng
ố ượ ệ ặ ạ ạ ờ ượ ế ạ h ch toán do s l ồ ng các lo i m t hàng ít đ ng th i vi c h ch toán đ c ti n hành
ậ ợ ố ệ ố ế ớ ỳ vào cu i tháng trùng v i k báo cáo nên thu n l i cho vi c đ i chi u và theo dõi.
ạ ổ ế
2.4.3. Các lo i s k toán.
ụ ể ồ ứ ế ạ ổ ụ ậ Công ty áp d ng theo hình th c k toán nh t ký chung, c th g m các lo i s sau:
ậ Nh t ký chung
S cái ổ
ặ ậ Nh t kí đ c bi ệ t
Các s , th k toán chi ti
ẻ ế ổ ế t
33
ả ố B ng cân đ i phát sinh
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
2.5.
ủ . Tình hình tài chính c a Công ty
ả ạ ộ ế ả
2.5.1. Phân tích b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.
ả ạ ộ ế ả ả B ng 1.7: B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
Ạ Ộ Ả Ế BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
ộ ưở ủ ố (ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20032006 c a B tr ng BTC)
ộ Niên đ tài chính năm 2012
ố Mã s thu : ế 0900226909
ườ ộ ế ấ ả ươ ư ạ ạ Ng i n p thu : Công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành H ng Yên
ơ ị ệ ồ Đ n v tính : Vi t Nam Đ ng
ỉ Ch tiêu Mã Thuy tế Năm 2012 Năm 2011
(1) 1. Doanh thu bán hàng và cung (4) 33.747.700.218 (5) 26.953.567.232 minh (3) Vl.25 số (2) 01
ừ ả (6.545.529) (8.245.720) 02 ụ ị ấ c p d ch v ả 2. Các kho n gi m tr doanh
ầ ề 33.741.154.689 26.945.321.512 10 thu 3. Doanh thu thu n v bán
ấ ị ụ hàng và cung c p d ch v
ố 11 (10=0102) 4. Giá v n hàng bán Vl.27 (31.941.585.957) (23.582.994.674)
ợ 20 ậ ộ ề 5. L i nhu n g p v bán hàng 2.784.273.727 2.365.314.214
34
ị ụ ấ và cung c p d ch v
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
(20=1011) ạ ộ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính 21 22 Vl.26 Vl.28 15.295.005 0 10.172.990 0
(cid:0) Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng 23 24 0 (3.928.472) 0 (1.800.471)
ợ ệ ả 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p ầ ừ ạ ậ 10. L i nhu n thu n t ho t 25 30 (920.976.935) 1.874.663.325 (831.471.322) 1.542.215.411
ộ đ ng knh doanh
ậ
ợ (30=20+(2122)(24+25)) 11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác 13. l ậ i nhu n khác 31 32 40 0 0 0 0 0 0
ợ ế ậ (40=3132) ổ 14. T ng l i nhu n k toán 50 1.874.663.325 1.542.215.411
ế ướ
ệ tr c thu (50=30+40) ế 15. Chi phí thu TNDN hi n 51 Vl.30 (468.665.831,25) (385.553.852,75)
ệ hành ế 16. chi phí thu doanh nghi p 0 52 Vl.30 0
ế ậ hoãn l ợ 17. l iạ i nhu n sau thu thu 60 1.405.997.493,75 1.156.661.558,25
ệ ậ nh p doanh nghi p
ơ ả ế ổ (60=505152) 18. lãi c b n trên c phi u (*) 61
ừ ả ể ư ữ ủ ề T b ng 1.6 ta có th đ a ra nh ng đánh giá chung v tình hình tài chính c a Công ty
ư nh sau:
Doanh thu thu n c a năm 2012 so v i 2011:
ầ ủ ớ
35
=
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ư ậ ứ ề ớ ỏ Nh v y doanh thu năm 2012 đã tăng 25,22% so v i năm 2011 đi u này ch ng t ạ ho t
ự ủ ủ ề ấ ộ ể ộ đ ng kinh doanh c a Công ty r t phát tri n do tác đ ng tích c c c a nhi u y u t ế ố .
L i nhu n g p c a công ty:
ộ ủ ậ ợ
ạ ộ ừ ế ủ ả ấ ả ấ T k t qu trên cho th y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty năm 2012 tăng
ầ 17,71% nguyên nhân là do Doanh thu thu n tăng cao.
L i nhu n sau thu trong 2 năm nguyên c u:
ứ ế ậ ợ
=
ế ủ ế ậ ợ ớ K t lu n: ậ L i nhu n sau thu c a Công ty năm 2012 tăng 21,56% so v i năm 2011
ạ ộ ư ậ ủ ả ấ ậ nh v y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đã đem l ạ ợ i l i nhu n và Công ty
ạ ộ đã ho t đ ng có lãi.
Thu nh p khác =0, suy ra không có ho t đ ng bán, thanh lý tài s n.
ạ ộ ả ậ
Chi phí bán hàng: năm 2012>2011 là 2.128.001 (đ ng) nguyên nhân là do các chi
ồ
ụ ụ ụ ả ẩ phí phát sinh ph c v cho khâu tiêu th s n ph m tăng.
ệ ả ồ ớ Chi phí qu n lý doanh nghi p: Năm 2012 tăng 89.505.613 (đ ng) so v i năm
ụ ổ ứ ả ả ụ 2011, do chi phí ph c v cho công tác t ấ ủ ch c, qu n lý quá trình s n xu t c a
Công ty tăng.
ữ ủ ề ậ ấ ạ ộ Đánh giá: Qua nh ng đánh giá v ho t đ ng tài chính c a Công ty ta nh n th y
ạ ộ ệ ả ạ ạ ợ ậ ả Công ty đã ho t đ ng có hi u qu và m ng l i doanh thu, l i nhu n kh quan.
ụ ụ ả ấ ả ặ ợ M t khác, chi phí ph c v quá trình s n xu t tăng đã làm gi m l ậ i nhu n Công
36
ty.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ố ế ả 2.5.2. Phân tích b ng cân đ i k toán.
ố ế ả ả ắ ủ ạ B ng cân đ i k toán là b ng tóm t t tình hình tài chính c a Công ty trong t ờ ộ i m t th i
ả ủ ả ả ấ ị ể ề ả ợ ố ồ đi m nh t đ nh v các tài kho n c a Công ty bao g m tài s n, n ph i tr và v n ch ủ
ở ữ s h u.
ố ế ủ ẽ ả Sau đây chúng ta s phân tích tình b ng cân đ i k toán c a Công ty ấ ả TNHH s n xu t
ươ ể ắ ư ạ ạ ượ và th ng m i V n Thành H ng Yên trong 2 năm đ n m đ ủ c tình hình tài chính c a
ở ữ ệ ớ ợ ỉ ữ công ty cùng v i vi c ch ra nh ng gì Công ty s h u và n .
ố ế ả ả B ng 1.8: B ng cân đ i k toán
Ố Ế Ả B NG CÂN Đ I K TOÁN
ộ ưở ủ ố (ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20032006 c a B tr ng BTC)
ộ Niên đ tài chính năm 2012
ố Mã s thu : ế 0900226909
ườ ộ ế ấ ả ươ ư ạ ạ Ng i n p thu : Công ty TNHH s n xu t và th ng m i V n Thành H ng Yên
37
ơ ị ệ ồ Đ n v tính : Vi t Nam Đ ng
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ỉ Ch tiêu Mã Thuy tế Năm 2012 2011
số minh
Ắ Ạ TÀI S NẢ Ả A. TÀI S N NG N H N 100 16.842.545.644 14.208.819.480
ả ươ ề (100=110+120+130+140+150) ng I. Ti n và các kho n t 110 4.998.612.973 2.678.816.175
ươ ề đ ng ti n
(110=111+112)
V.10
ề
1. Ti nề ả ươ ng đ 2. Các kho n t ầ ư ả II. Các kho n đ u t ươ ng ti n tài chính 111 112 120 V.02 4.998.612.973 0 0 2.678.816.175 0 0
ạ ắ ng n h n
(120=121+129) ạ ầ ư ắ ng n h n 1. Đ u t ả ự 2. D phòng gi m giá đ u t ầ ư ắ ng n 121 129 0 0 0 0
ắ ả ả ạ h n (*)(2) III. Các kho n ph i thu ng n 130 5.640.500.140 5.911.926.451
h nạ
(130=131+132+133+135+139)
ả ả ướ ả
ả V.03
ự ắ ạ 1. Ph i thu khách hàng ườ i bán c cho ng 2. Tr tr ộ ộ ạ ắ 3. ph i thu n i b ng n h n ả 4. Các kho n ph i thu khác ả 5. D phòng ph i thu ng n h n 131 132 133 135 139 5.027.760.030 591.255.133 6.775.000 14.709.977 0 5.251.294.716 573.565.980 6.775.000 80.290.755 0
ồ khó đòi (*) IV. Hàng t n kho 140 6.155.178.395 5.429.228.150
(140=141+149) ồ V.04
ự ồ 1. Hàng t n kho ả 2. D phòng gi m giá hàng t n 141 149 6.155.178.395 0 5.429.228.150 0
ạ ả kho ắ V. Tài s n ng n h n khác 150 48.254.136 188.848.704
38
(150=151+152+154+158)
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ả ướ
ạ ắ c ng n h n ừ ấ ượ c kh u tr ả ả 1. Chi phí tr tr ế 2. Thu GTGT đ ế 3. Thu và các kho n khác ph i 0 43.042.180 5.211.956 0 182.615.529 6.233.175 V.05 151 152 154
cướ
ạ
Ả Ạ thu nhà n ắ ả 4. Tài s n ng n h n khác B. TÀI S N DÀI H N 158 200 0 19.834.921.490 0 19.112.199.396
ạ
ả ả ố ị (200=210+220+240+250+260) ả I. Các kho n ph i thu dài h n II. Tài s n c đ nh 210 220 0 10.820.912.490 0 10.098.190.396
(220=221+227+230) ả ố ị ữ 1. Tài s n c đ nh h u hình 221 V.08 10.820.912.490 10.098.190.396
(221=222+223)
222 13.104.953.572 12.093.183.299
ế
(cid:0) Nguyên giá (cid:0) Giá tr hao mòn lũy k ị ả ố ị 2. Tài s n c đ nh vô hình ơ ả ở ự 3. Chi phí xây d ng c b n d 223 227 230 2.284.041.082 0 0 1.994.992.903 0 0 V.10 V.11
ấ ộ ả ầ ư
ầ ư dang III. B t đ ng s n đ u t ả IV. Các kho n đ u t tài chính 240 250 0 3.651.084.267 0 4.679.134.759
ả ạ dài h nạ V. Tài s n dài h n khác 260 5.362.924.733 4.334.874.241
ạ V.14
ạ i
Ổ 261 262 268 270 14.009.000 0 5.348.915.733 36.677.467.134 14.009.000 0 4.320.865.241 33.321.018.876
(260=261+262+268) ả ướ 1. Chi phí tr tr c dài h n ậ ế ả 2. Tài s n thu thu nh p hoãn l ạ ả 3. Tài s n dài h n khác Ả T NG TÀI S N (270=100+200) Ồ Ố NGU N V N ợ ả ả A. N ph i tr 300 19.665.818.765 18.564.728.640
(300=310+330) ạ ợ ắ I. N ng n h n (310=311+312+ 310 10.134.719.550 7.016.793.459
39
…+316+319+323) ạ ắ 1. vay ng n h n ả ả ườ 2. Ph i tr ng i bán 311 312 0 4.691.846.910 0 2.749.686.328
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ướ c ả ộ ả ề ả ườ ế i mua tr ti n tr 3. Ng 4. Thu và các kho n ph i n p 313 314 1.694.065.921 0 1.223.244.676 0
ộ i lao đ ng
ả ả ả ộ ả cướ nhà n ả ả ườ 5. Ph i tr ng 6. Chi phí ph i trả ả 7. Các kho n ph i tr , ph i n p 315 316 319 0 0 56.291.105 0 0 74.071.935
ắ
ưở ng phúc l ợ i
ệ ạ ng n h n khác ỹ 8. qu khen th ạ ợ II. N dài h n ả ả ạ 1. Ph i tr dài h n khác ợ ấ ự 2. D phòng tr c p thôi vi c và 323 330 333 336 3.692.512.614 9.531.109.215 8.130.358.304 1.400.750.911 2.969.790.520 7.016.793.495 5.649.735.864 1.367.057.631
ấ
ủ ở ữ ệ m t vi c ố B. V n ch s h u 400 17.011.638.369 14.756.290.236
(400=417+418) ể phát tri n
ỹ ầ ư ỹ ự
Ổ 1. Qu đ u t 2. Qu d phòng tài chính T NG NGU N V Ồ ỐN 417 418 440 9.864.572.194 7.147.066.175 36.677.467.134 8.349.765.126 6.406.525.110 33.321.018.876
(440=300+400)
ậ Nh n xét:
ả ổ T ng tài s n năm 2012 tăng
so v i nămớ
ỷ ố ủ ả ấ ấ ượ 2011, t s này cho th y quy mô s n xu t kinh doanh c a Công ty tăng và đ c m ở
r ng.ộ
ề ấ ổ ổ ả ạ ả Trong đó: T ng tài s n dài h n>T ng tài s n ng n ồ ắ h nạ đi u này cho th y ngu n
ụ ụ ạ ộ ấ ủ ứ ả ả ạ ớ ố tài s n dài h n ph c v cho ho t đ ng s n xu t c a Công ty l n đáp ng t ả t và đ m
ạ ộ ủ ề ả ấ ạ ả b o cho ho t đ ng s n xu t lâu dài c a công ty tuy nhiên đi u đó l i th hi n l ể ệ ượ ng
40
ặ ừ ể ề ổ ạ ẽ ấ ả ắ chuy n đ i thành ti n m t t Tài s n ng n h n s th p.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
T ng N ph i tr c a Công ty>T ng V n ch s h u đi u này th hi n kh
ả ả ủ ủ ở ữ ể ệ ề ợ ổ ố ổ ả
ợ ủ ư ả ậ ộ năng thanh toán công n c a Công ty ch a cao vì v y Công ty ph i huy đ ng
ố ủ ụ ế ặ ả ố ừ v n t các kho n vay ho c chi m d ng v n c a Công ty khác.
ộ ố ỷ ố
2.5.3. Phân tích m t s t
s tài chính.
ộ ố ỷ ố ắ ề ạ ộ ẽ ư ệ Vi c phân tích m t s t s tài chính s đ a ra cái nhìn sâu s c v ho t đ ng tài chính
ạ ộ ủ ả ớ ừ ệ ủ c a công ty cùng v i hi u qu ho t đ ng c a nó t đó giúp Công ty đánh giá đ ượ ự c s u
ổ ể ư ữ ủ ị ả n đ nh tài chính c a Công ty ra sao đ đ a ra nh ng gi i pháp nâng cao tình hình tài
ủ chính c a Công ty.
H s n . ệ ố ợ
Năm 2012:
ả ả ổ ệ ố ợ ả ợ ồ ố H s n =Các kho n N ph i tr /T ng ngu n v n
=19.665.818.765/36.677.467.134=53,62%
Năm 2011:
H s n = ệ ố ợ 18.564.728.640/33.321.018.876=55,71%
ệ ố ợ ề ấ : H s n năm 2011>năm 2012 là 2,09% đi u này cho th y m c đ t ứ ộ ự ủ ch ậ Nh n xét
ệ ề ấ ồ ố ơ ủ c a Công ty v ngu n v n năm 2011 cao h n năm 2012 qua đó ta th y hi u qu s ả ử
ả ố ụ d ng v n năm 2012 đã gi m.
T s thanh toán
ỷ ố ệ ạ ắ hi n hành (ng n h n):
Năm 2012:
ỷ ố ệ ạ ắ ạ ắ ả ợ T s thanh toán hi n hành =Tài s n ng n h n/N ng n h n
41
=16.842.545.644/10.134.719.550=1,66 l nầ
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Năm 2011:
ỷ ố ệ T s thanh toán hi n hành = 14.208.819.480/7.016.793.459=2,02 l nầ
ậ Nh n xét:
ộ ồ ố ớ ắ ạ ợ ượ ả ả Đ i v i năm 2011, m t đ ng N ng n h n đ c công ty đ m b o thanh toán là 2,02
ạ ủ ể ệ ề ắ ả ắ ạ ả ồ đ ng Tài s n ng n h n đi u này th hi n kh năng thanh toán ng n h n c a Công ty
là t t.ố
ộ ồ ắ ạ ợ ượ ả ả ồ Năm 2012, m t đ ng N ng n h n đ c công ty đ m b o thanh toán là 1,66 đ ng Tài
ạ ủ ư ậ ắ ắ ả ạ ả s n ng n h n nh v y kh năng thanh toán ng n h n c a Công ty là khá cao.
ỷ ố ạ ủ ầ ư ụ ẽ ế ắ Vì t s thanh toán ng n h n c a công ty khá cao s thuy t ph c các nhà đ u t cho
vay n .ợ
ỷ ố ủ ệ ầ ả ớ T s thanh toán hi n hành c a công ty năm 2012 đã gi m 0,36 l n so v i năm 2011
ứ ề ỏ ạ ủ ớ ợ ạ ắ ắ ả ơ đi u này ch ng t Tài s n ng n h n c a công ty cao h n so v i n ng n h n hay nói
ỷ ố ả ượ ả ả ả ẫ cách khác tuy t ư s này năm 2012 có gi m nh ng Công ty v n đ m b o tr đ c n ợ
ạ ắ ng n h n.
T s thanh toán nhanh:
ỷ ố
Năm 2012:
ỷ ố ề ạ ả ả ắ ợ ặ T s thanh toán nhanh =(Ti n m t+các kho n ph i thu)/n ng n h n
=(4.998.612.973+5.640.500.140)/10.134.719.550=1,05 l nầ
42
Năm 2011:
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ỷ ố T s thanh toán nhanh=( 2.678.816.175+5.911.926.451)/7.016.793.459=1,22 l nầ
ậ Nh n xét:
ủ ạ ắ ợ ượ ả ồ Trong 2 năm 2011, 2012 thì 1 đ ng n ng n h n c a Công ty đ ả c đ m b o thanh
ầ ượ ằ ề ể ả ả ồ toán l n l ặ t b ng 1,22 và 1,05 đ ng tài s n có kh năng chuy n thành ti n m t
nhanh.
ồ ờ ỷ ố ề ơ Đ ng th i trong 2 năm phân tích thì t ề ơ s thanh toán nhanh đ u l n h n 1, đi u này có
ủ ả ắ ạ ả ớ ơ ị nghĩa là giá tr Tài s n ng n h n có tính thanh kho n nhanh c a Công ty l n h n n ợ
ể ử ụ ả ạ ắ ạ ắ ượ ng n h n hay nói cách khác Tài s n ng n h n có th s d ng đ ủ c ngay c a Công ty
ể ầ ắ ạ ả ả ợ ả đ m b o đ thanh toán ngay các kho n n ng n h n khi c n.
ỉ ố ư ầ ẫ ả ả ủ Trong năm 2012, ch s thanh toán nhanh c a Công ty gi m 0,17 l n nh ng v n đ m
ả ầ ả b o kh năng thanh toán khi c n.
ỷ ố ệ ế ỷ ố ủ ậ T s thanh toán hi n hành và t s thanh toán nhanh c a Công ty đ u ề ở K t lu n:
ứ ệ ề ấ ả ồ ợ ả m c khá cao đ m b o cho vi c thanh toán công n . Đi u này cho th y hàng t n kho và
ủ ế ả ả ạ ắ các tài s n ng n h n không có tính thanh kho n nhanh c a Công ty chi m t ỷ ọ tr ng
ấ ả ạ ắ ị th p trong giá tr Tài s n ng n h n.
ỷ ố ả T s qu n lý n . ợ
(cid:0) ỷ ố ợ ả ổ T s n trên T ng tài s n.
Năm 2012:
ả ả ổ ỷ ố ợ ả ả ổ ợ ổ T s n trên t ng tài s n =T ng n ph i tr /T ng tài s n
= 19.665.818.765/36.677.467.134=54,06%
Năm 2011:
ỷ ố ợ ả ổ T s n trên t ng tài s n = 18.564.728.640/ 33.321.018.876=55,14%
43
ậ Nh n xét:
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ỷ ố ợ ả ủ ổ ở ứ T s n trên t ng tài s n c a Công ty luôn m c khá cao.
ỷ ố ợ ả ổ ả ủ ứ Năm 2011, T s n trên t ng tài s n là ố ổ 55,14% t c là trong s T ng tài s n c a Công
ượ ty thì có 55,14% đ ợ ợ ằ c tài tr b ng n .
ế ỷ ố ợ ề ả ả ổ Đ n năm 2012, ấ T s n trên t ng tài s n là 54,06% gi m 1,08%. Đi u này cho th y
ả ủ ụ ể ả ả ợ ợ ộ ổ t ng tài s n c a Công ty đã gi m ph thu c vào n vay đ tài tr cho tài s n tuy nhiên
ư ẫ ệ ố ả h s gi m v n ch a cao.
ờ H s sinh l ệ ố i .
(cid:0) ỷ ố ợ ậ T s l i nhu n trên doanh thu (ROS)
ỷ ố ợ ế ậ ậ ợ T s l ầ i nhu n trên doanh thu =L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n
Năm 2012:
ỷ ố ợ ậ T s l i nhu n trên doanh thu = 1.405.997.493,75/33.741.154.689=4,17%
Năm 2011:
ỷ ố ợ ậ T s l i nhu n trên doanh thu = 1.156.661.558,25/26.945.321.512=4,29%
ậ Nh n xét:
ể ấ ỷ ố ợ ậ ướ ả ớ Ta có th th y t s l i nhu n trên doanh thu năm 2012 có xu h ng gi m so v i năm
ụ ể 2011, c th :
ứ ủ ồ Năm 2011, ROS c a Công ty là 4,29% nghĩa là trong năm 2011 c 100 đ ng doanh thu
44
ầ ạ ồ ợ ậ thu n thì t o ra 4,29 đ ng l ế i nhu n sau thu .
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ự ả ả ổ Năm 2012, ROS gi m còn 4,17%, s gi m sút này là do T ng chi phí năm 2012 tăng
ư ứ ư ầ ượ ủ ổ ứ lên trong khi doanh thu thu n có tăng nh ng ch a đáp ng đ c m c tăng c a t ng chi
phí.
ỉ ố ẫ ở ứ ể ệ ủ Tuy nhiên ch s này c a Công ty v n ủ ệ m c cao th hi n vi c kinh doanh có lãi c a
Công ty.
(cid:0) ỷ ố ợ ổ ả ậ T s l i nhu n trên T ng tài s n (ROA).
ỷ ố ợ ế ổ ả ậ ả ổ ợ T s l ậ i nhu n trên T ng tài s n =L i nhu n sau thu /T ng tài s n bình quân
ả ả ổ ổ ướ Trong đó T ng tài s n bình quân =T ng tài s n năm tr c+năm sau )/2
= (33.321.018.876+36.677.467.134 )/2=34.999.243.005
Năm 2012:
ỷ ố ợ ậ ả T s l ổ i nhu n trên T ng tài s n = 1.405.997.493,75/34.999.243.005=4,02%
Năm 2011:
ỷ ố ợ ả ậ T s l ổ i nhu n trên T ng tài s n = 1.156.661.558,25/34.999.243.005=3,31%
ậ Nh n xét:
ả ử ụ ỷ ố ệ ấ ớ ố ủ T s ROA năm 2012 tăng 0,71% so v i năm 2011 cho th y hi u qu s d ng v n c a
ượ ợ ậ Công ty đã đ ậ c nâng cao, vì v y đã làm tăng l i nhu n.
ỷ ố ạ ộ T s ho t đ ng.
45
(cid:0) ả ả Vòng quay các kho n ph i thu.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Năm 2012:
ả ầ ả ả ả ố Vòng quay các kho n ph i thu =Doanh s thu n/các kho n ph i thu bình quân
ả ả ả ả ướ Trong đó: các kho n ph i thu bình quân =(các kho n ph i thu năm tr c+năm nay )/2
= (5.911.926.451+5.640.500.140 )/2=5.776.213.295,5 (đ ng)ồ
ả ả Suy ra: Vòng quay các kho n ph i thu = 33.741.154.689/5.776.213.295,5=5,84 (vòng)
ỉ ố ố ả ả ả Ch s s ngày trung bình vòng quay kho n ph i thu =365 ngày/vòng quay các kho n
ả ph i thu
= 365/5,84 = 62,5 (ngày)
Năm 2011:
ả ả Vòng quay các kho n ph i thu = 26.945.321.512/5.776.213.295,5=4,66 (vòng )
ỉ ố ố ả ả Ch s s ngày trung bình vòng quay kho n ph i thu =365ngày /4,66=78,33 (ngày)
ậ Nh n xét:
ồ ượ ả ấ ớ ả ả ộ Năm 2011, ph i m t 78,33 ngày Công ty m i thu h i đ c m t kho n ph i thu hay
ề ả ợ kho n ti n mà khách hàng n .
ỉ ố ể ả ố ượ ủ ề Năm 2012, Ch s này gi m xu ng còn 62,5 ngày đ thu đ c ti n hàng c a khách
hàng
ứ ề ỏ ề ỉ ượ ạ Đi u này ch ng t Công ty đã đi u ch nh đ ố ớ c h n thanh toán đ i v i khách hàng, đây
ệ ầ ả ậ ộ ữ ữ ữ là m t tín hi u kh quan. Vì v y Công ty c n gi ạ ộ v ng và phát huy nh ng ho t đ ng
này.
46
(cid:0) ồ Vòng quay hàng t n kho.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
Năm 2012:
ồ ố ồ Vòng quay hàng t n kho =Giá v n hàng bán/hàng t n kho trung bình
Trong đó:
ồ ồ ướ ồ Hàng t n kho trung bình =(hàng t n kho năm tr c+hàng t n kho năm nay)/2
= (5.429.228.150+6.155.178.395)/2=3.349.053.272,5 (đ ng)ồ
ồ Suy ra Vòng quay hàng t n kho =31.941.585.957/3.349.053.272,5=9,54 (vòng)
ỉ ố ố ồ ồ Ch s s ngày trung bình vòng quay hàng t n kho =365 ngày/Vòng quay hàng t n kho
= 365 ngày/9,54 =38,26 (ngày)
Năm 2011:
ồ Vòng quay hàng t n kho =23.582.994.674 /3.349.053.272,5=7,04 (vòng)
ỉ ố ố ồ Ch s s ngày trung bình vòng quay hàng t n kho =365/7,04 = 51,85 (ngày)
ậ Nh n xét:
ủ ồ Trong năm 2011, 2012 hàng t n kho c a Công ty đã quay đ ượ ầ ượ c l n l t là 7,04 và 9,54
ể ạ ươ ớ ố ứ ồ vòng đ t o ra doanh thu t ng ng v i s ngày t n kho năm 2011 là 51,85 ngày và
ả ố năm 2012 gi m xu ng còn 38,26 ngày.
ề ộ ướ ố ỏ ế ượ ả ồ Đi u này là m t xu h ng t ứ t, ch ng t Công ty có chi n l c qu n lý hàng t n kho
ả ơ ệ ộ ướ ả ồ ố ố m t cách có hi u qu h n năm tr ả c. S ngày t n kho gi m xu ng giúp Công ty gi m
ụ ả ứ ọ ệ ả ẩ ả ả chi phí b o qu n, hao h t và đ ng s n ph m góp phân nâng cao hi u qu kinh
47
doanh.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ƯƠ Ả Ị Ạ Ộ CH NG III: ĐÁNH GIÁ CHUNG V HO T Đ NG QU N TR KINH
Ạ Ệ Ề DOANH T I DOANH NGHI P.
3.1. Đánh giá chung v các m t qu n tr c a Công ty.
ị ủ ề ả ặ
ả ấ ươ ư ạ ạ ộ Công ty TNHH s n xu t và th ệ ng m i V n Thành H ng Yên là m t doanh nghi p
ươ ể ệ ả ả ậ ạ ộ ố ấ ả s n xu t và th ng m i. Do v y, đ qu n lý m t cách có hi u qu và t ấ t nh t các
48
ả ử ụ ạ ộ ệ ả ạ ồ ho t đ ng kinh doanh, Công ty ph i s d ng đ ng lo t và có hi u qu các công c ụ
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ế ợ ể ặ ả qu n lý khác nhau, nghĩa là cùng k t h p phát tri n song song các m t trong công tác
ị ụ ể ự ả ả ả ồ ị ị ả ụ qu n tr , c th là qu n tr tình hình tiêu th Marketing, qu n tr ngu n nhân l c, qu n
ậ ệ ụ ả ụ ấ ả ồ ị ố tr ngu n nguyên v t li u ph c v s n xu t, qu n lý t ế t công tác k toán cũng nh ư
ủ ả công tác qu n lý tài chính c a Công ty.
ề ề ạ ộ ấ ọ ệ Trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr ề ả ng, m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u
ướ ụ ế ố ợ ợ ậ ố ậ ộ h ng đ n m c đích cu i cùng là l ậ i nhu n, l i nhu n t ầ i đa. Do v y m t yêu c u
ả ế ớ ươ ả ế ạ ộ ứ ặ đ t ra v i Công ty là ph i ti n hành các ph ứ ng th c ho t đ ng, c i ti n cách th c
ớ ặ ơ ở ủ ữ ể ả ợ ị ị ủ ơ qu n lý phù h p v i đ c đi m riêng c a đ n v mình trên c s nh ng quy đ nh c a
ướ ử ụ ả ố ậ ư ạ ả ộ ố Nhà n c, qu n lý và s d ng t ồ t các lo i tài s n, ngu n v n, lao đ ng, v t t ,…s ẽ
ề ệ ả ẩ ạ ả ả ả ấ làm gi m chi phí s n xu t, gi m giá thành s n ph m, t o đi u ki n cho Công ty thu
ượ ế ấ ả ả đ ạ ộ c k t qu cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ạ ộ ừ ệ ả Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, Công ty không ng ng c i thi n và nâng cao
ị ấ ả ặ ừ ớ ừ ề ợ ả công tác qu n tr trên t t c các m t t ặ đó đ ra các chính sách phù h p v i t ng m t
ạ ộ ị ủ ủ ể ấ ả ả ổ ị qu n tr c a mình đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty luôn n đ nh và phát
ệ ố ủ ữ ệ ề ể ả ả ầ ớ ườ tri n b n v ng. V i yêu c u h th ng qu n lý c a doanh nghi p ph i th ng xuyên
ắ ự ữ ể ế ọ ươ ti n hành ki m tra, phân tích, tính toán và cân nh c l a ch n nh ng ph ả ng án s n
ấ ố ư ư ữ ừ ế ả xu t kinh doanh t i u. Đ a ra nh ng đánh giá t ữ ệ k t qu công vi c, rút ra nh ng
ế ả ưở ể ề ữ ệ ệ ế thi u sót, nguyên nhân nh h ắ ng đ n công vi c đ đ ra nh ng bi n pháp kh c
ử ụ ệ ả ằ ờ ị ph c, x lý k p th i nh m nâng cao hi u qu kinh t ế .
ị ủ ệ ả ả ọ Trong đó, công tác qu n tr c a Công ty luôn chú tr ng vào vi c qu n lý NVL, TSCĐ
ọ ượ ấ ượ ữ ố ờ ử ụ ệ ả ồ ể ự đ l a ch n đ c nh ng NVL có ch t l ng t t, đ ng th i s d ng có hi u qu các
ủ ừ ể ả ượ ấ ạ ả TSCĐ c a Công ty t đó gi m thi u đ c lãng phí trong quá trình s n xu t t o ra
ấ ượ ữ ả ẩ ố ứ ầ ợ nh ng s n ph m có ch t l ng t ụ ụ t, giá thành h p lý, ph c v và đáp ng nhu c u và
ườ ậ ố ị ế ủ th y u c a ng i tiêu dùng sau cùng là đem l ạ ợ i l i nhu n t t đa cho Công ty giúp duy
49
ể ổ ị ườ ự ệ ị ề ạ ệ ủ trì s phát tri n n đ nh c a doanh nghi p trên th tr ng nhi u c nh tranh hi n nay.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ạ ộ ể ố ể ệ ả ề ệ Đ Công ty luôn ho t đ ng có hi u qu và phát tri n t t trong đi u ki n kinh t ế ệ hi n
ả ả ộ ệ nay thì Công ty ph i luôn duy trì, hoàn thi n và nâng cao b máy qu n lý, giúp cho b ộ
ạ ộ ứ ả ớ ị ườ ổ máy qu n lý luôn ho t đ ng n đ nh và thích ng v i môi tr ng kinh doanh ngày càng
ứ ạ ệ ượ ứ ể ồ ờ ữ ph c t p. Qua đó giúp Công ty đ ng v ng và phát tri n đ ng th i hoàn thi n đ c quá
ả ấ ế ố ử ụ ệ ả ờ ộ trình s n xu t kinh doanh, ti ệ t ki m t t đa th i gian lao đ ng, s d ng hi u qu các
ủ ấ ả ừ ả ế ố ấ y u t c u thành c a quá trình s n xu t kinh doanh, t ộ đó giúp cho b máy qu n lý
ạ ộ ệ ạ ả ạ ộ ị ủ c a Công ty linh ho t, năng đ ng và ho t đ ng nh p nhàng đ t hi u qu cao.
ế ở ừ ể ạ ị ủ ặ ả ữ ư 3.2. Đánh giá nh ng u đi m và h n ch t ng m t qu n tr c a Công ty.
ị ả Công tác qu n tr Marketing.
Ư ể u đi m:
ấ ượ ầ ạ ộ ủ ọ ậ Công ty nh n th y rõ đ ậ c t m quan tr ng c a các ho t đ ng Marketing. Vì v y,
ạ ộ ạ ộ ự ứ ề ượ Công ty đã có s quan tâm đúng m c cho ho t đ ng này. Nhi u ho t đ ng đ c Công
ư ủ ả ả ọ ty chú tr ng nh chăm sóc khách hàng, qu ng bá hình nh c a Công ty.
ư ữ ằ ẩ ạ ợ ả Công ty đã đ a ra nh ng chính sách Marketing h p lý nh m đ y m nh tiêu thu s n
ị ườ ẩ ụ ặ ệ ề ả ề ẩ ở ộ ph m, m r ng th tr ng tiêu th . Đ c bi t các chính sách v s n ph m, v giá luôn
ượ ữ ả ẩ ọ ố ớ ấ ợ đ ể ạ c Công ty chú tr ng đ t o ra nh ng s n ph m t t v i giá thành h p lý nh t đem
ả ườ ử ụ ạ ự l i s tho i mái cho ng i tiêu dùng khi s d ng.
ố ả ừ ẩ ớ ố Cùng v i đó là chính sách phân ph i s n ph m trên t ng kênh phân ph i khác nhau
ạ ợ ộ ố m t cách h p lý t o doanh thu t i đa cho Công ty.
ượ ứ ủ ẩ ạ ườ ế Chính sách xúc ti n bán hàng luôn đ c đ y m nh làm tăng s c mua c a ng i tiêu
dùng.
50
ế ạ H n ch :
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ị ườ ủ ạ ệ ệ ấ ố Tuy nhiên, trên th tr ỏ ề ng N m hi n nay, có r t nhi u đ i th c nh tranh đòi h i
ư ệ ạ ả ượ ố ề ấ ượ doanh nghi p ph i nhanh nh y và đ a ra đ c các chính sách t t v ch t l ả ng s n
ể ạ ề ị ụ ế ể ề ẩ ố ph m, v giá, v d ch v khách hàng, xúc ti n bán hàng,… Đ có th c nh tranh t t và
ủ ạ ủ ả ạ ờ ố ồ ả ố ớ tăng kh năng c nh tranh c a Công ty đ i v i các đ i th c nh tranh, đ ng th i ph i
ữ ữ ấ ượ ụ ư ẩ ả luôn gi v ng ch t l ng s n ph m cũng nh doanh thu tiêu th cho Công ty.
ạ ượ ữ ạ ộ ố ạ Bên c nh nh ng thành tích đã đ t đ ế c Công ty còn m t s h n ch :
ị ườ ứ ư ượ ẩ ạ Công tác nghiên c u th tr ng ch a đ c đ y m nh.
ớ ố ượ ườ ả ị ườ ụ ề ắ V i s l ng phòng kinh doanh là 3 ng i, ph trách c th tr ng mi n b c là quá
ỏ ườ ế ộ ườ m ng. Trong khi môi tr ng kinh doanh ngày càng bi n đ ng khó l ủ ạ ng, đói th c nh
ế ượ ề ườ ổ ể ầ tranh có nhi u chi n l c, th ứ ng xuyên thay đ i đ đáp ng yêu c u ngày càng khó
ườ ạ ộ ứ ầ ạ ủ tính c a ng ẩ i tiêu dùng. Do đó, Công ty c n đ y m nh ho t đ ng nghiên c u th ị
ườ ể ủ ộ ủ tr ạ ộ ng đ ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.
ề ấ ượ ệ ấ ế ụ ủ ữ ẩ ả ị Vi c l y ý ki n khách hàng v ch t l ng s n ph m, hay nh ng d ch v c a Công ty
ư ượ ể ế ộ ch a đ c ti n hàng tìm hi u sâu r ng.
ầ ư ệ ạ ộ ự ồ Ngoài ra vi c đ u t , xây d ng ngu n ngân sách cho ho t đ ng kinh doanh còn quá ít,
ứ ư ượ ế ỏ ủ ữ ệ ch a đáp ng đ c h t nh ng đòi h i c a công vi c.
Ư ể u đi m:
ự ủ ả ồ ị ượ ạ Công tác qu n tr ngu n nhân l c c a Công ty luôn đ c lãnh đ o Công ty quan tâm.
ộ ộ ụ ụ ứ ụ ể ể ể Công tác tuy n d ng thông qua hình th c tuy n d ng n i b và tuy n d ng bên ngoài
ả ầ ộ ồ ế ụ ụ ả ấ ồ ấ ượ ờ ả đ m b o ngu n lao đ ng c n thi t ph c v s n xu t đ ng th i ch t l ộ ng lao đ ng
ớ ộ ơ ả ứ ệ ầ đáp ng c b n v i n i dung công vi c yêu c u.
ấ ợ ữ ủ ề ố ộ ơ ạ H n n a công tác b trí lao đ ng c a công ty r t h p lý đúng ngành ngh đào t o,
51
ự ủ ộ ườ ộ trình đ và năng l c c a ng i lao đ ng.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ầ ủ ủ ự ệ ờ ồ ị Đ ng th i Công ty luôn th c hi n đúng và đ y đ theo quy đ nh c a Nhà n ướ ề ấ c v v n
ề ợ ổ ườ ộ ề ươ đ l ng b ng và các quy n l i khác cho ng i lao đ ng. Ngoài ra Công ty cũng có
ế ệ ề ệ ạ các chính sách khuy n khích nhân viên làm vi c. T o đi u ki n cho nhân viên phát huy
ự ả ạ kh năng và s sáng t o.
ể ể ậ ồ ươ ạ ự Đ phát tri n ngu n nhân l c, Công ty luôn l p ra các ch ng trình đào t o b i d ồ ưỡ ng
ậ ộ ộ đ i ngũ cán b công nhân viên và các công nhân kĩ thu t.
ạ ế H n ch :
ế ượ ự ư ạ ị ứ ả Công tác ho ch đ nh nhân l c ch a phát huy h t đ c kh năng, không làm căn c cho
ể ụ ạ ộ ho t đ ng tuy n d ng.
ư ố ự ự ệ ồ ộ ố ị ư ợ Công tác đánh giá ngu n nhân l c th c hi n ch a t ớ t. M t s v trí ch a phù h p v i
ả ườ ặ ộ ườ ộ ư ứ ộ ượ kh năng ng i lao đ ng ho c ng i lao đ ng có trình đ ch a đáp ng đ ầ c yêu c u
công vi c.ệ
ộ ặ ệ ủ ự ự ư ượ ữ Chính sách đãi ng đ c bi t c a Công ty ch a th c s thu hút đ ậ c nh ng kĩ thu t
ả ấ ỏ ụ ụ ạ ộ ấ ủ ề ả viên s n xu t gi i, có tay ngh cao ph c v cho ho t đ ng s n xu t c a Công ty.
Công tác k toán c a Công ty.
ủ ế
Ư ể u đi m:
ế ộ ế ạ ổ ở ầ ủ ệ ế Công ty đã m đ y đ các lo i s sách k toán theo ch đ k toán hi n hành. Công
ế ượ ừ ả ả tác k toán NVL đ ả c qu n lý t ố ở ấ ả t t c các khâu t t khâu thu mua, b o qu n, s ử
ự ữ ụ d ng và d tr .
ứ ổ ứ ế ậ ớ ợ ụ V i hình th c s sách k toán công ty áp d ng là hình th c nh t kí chung. Nó phù h p
ụ ể ủ ễ ể ứ ể ễ ặ ớ v i tình hình, đ c đi m c th c a Công ty, đây là hình th c d làm, d ki m tra và
ậ ợ ữ ế ệ ế ế ổ ợ thu n l i cho vi c phân công gi a k toán chi ti t và k toán t ng h p.
52
ạ ế H n ch :
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ươ ố ệ ẻ ậ Ghi chép theo ph ng pháp ghi th song song, do v y s li u không tránh kh i s ỏ ự
ữ ế ặ trùng l p gi a các kho và phòng k toán.
ạ ậ ư ề ặ ả ậ ấ ườ ấ Do đ c thù s n xu t có nhi u lo i v t t nh p, xu t th ể ng xuyên mà công tác ki m
Tình hình tài chính:
ạ ế ủ ế ế ứ ạ ả ố tra l i ti n hành vào cu i tháng do đó h n ch ch c năng qu n lý c a k toán.
Ư ể u đi m:
ạ ộ ấ ủ ả ươ ố ố ợ Ho t đ ng s n xu t c a Công ty qua các năm t ng đ i t t, Doanh thu và l ậ i nhu n
ơ ướ năm sau cao h n năm tr c.
ỉ ố ể ệ ấ ỷ ố ợ ả ả Các ch s th hi n kh năng thanh toán, quy mô s n xu t, t ả s n , vòng quay kho n
ạ ộ ề ệ ấ ả ả ồ ph i thu và hàng t n kho đ u cho th y Công ty ho t đ ng có hi u qu . Trong đó:
Quy mô s n xu t kinh doanh c a Công ty tăng do T ng tài s n c a công ty tăng
ả ủ ủ ấ ả ổ
ớ so v i năm 2011.
ả ủ ể ả ổ ợ ợ ộ ả ụ T ng tài s n c a Công ty đã gi m ph thu c vào n vay đ tài tr cho tài s n
ỷ ố ợ ả ả ổ do T s n trên t ng tài s n gi m.
Vòng quay các kho n ph i thu tăng
ả ả ư ậ ề ỉ ượ , nh v y Công ty đã đi u ch nh đ ạ c h n
ố ớ thanh toán đ i v i khách hàng.
Vòng quay hàng t n kho tăng nên t c đ luân chuy n hàng t n kho có xu h
ố ộ ể ồ ồ ướ ng
ự ữ ả ồ ả ể ố tăng làm gi m chi phí d tr hàng t n kho, gi i phóng v n nhanh đ xoay vòng
ậ ợ ể ở ộ ề ệ ấ ả ạ ố v n nhanh, t o đi u ki n thu n l i đ m r ng s n xu t.
Hi u qu s d ng v n tăng làm tăng l
ả ử ụ ệ ố ợ ậ i nhu n cho công ty.
53
ạ ế H n ch :
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ư ố ủ ả ả ắ Kh năng thanh toán c a Công ty ch a t ạ t trong đó kh năng thanh toán ng n h n
ư ả ẫ ả ả ớ ơ gi m h n so v i kh năng thanh toán nhanh nh ng Công ty v n có kh năng thanh toán
ượ ẫ ở ứ ộ ể ả đ c vì t ỷ ệ l đó v n ợ ả m c đ có th đ m b o tanh toán công n .
ả ờ ồ ự ủ ề ả ồ Đ ng th i kh năng t ố ủ ch v ngu n v n c a Công ty gi m.
Công tác s n xu t:
ấ ả
ầ ư ầ ế ị ệ ụ ả ụ ừ ấ ạ ạ C n đ u t thêm máy móc thi t b hi n đ i ph c v s n xu t. T đó t o ra dây
ề ả ấ ố ả ố ị ả ử ụ ủ ệ chuy n s n xu t t t giúp nâng cao hi u qu s d ng tài s n c đ nh c a Công ty.
ộ ố ệ ệ ế ả ầ ả
ạ ộ ề ể ả ạ ộ ị
3.3. M t s ý ki n góp ph n nâng cao hi u qu và hoàn thi n công tác qu n lý. i Công ty, em có m t vài ý Qua quá trình tìm hi u v ho t đ ng qu n tr kinh doanh t
ạ ộ ủ ế ể ể ki n đóng góp đ ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ngày càng phát tri n d ướ ự i s
ệ ủ ộ ả hoàn thi n c a b máy qu n lý kinh doanh.
Hoàn thi n b máy qu n lý ho t đ ng qu n tr kinh doanh .
ệ ộ ạ ộ ả ả ị
ữ ệ ế ế ờ ộ ổ ơ ấ Trong th i gian qua, Công ty đã có nh ng ti n b đáng k trong vi c thay đ i c c u
ữ ả ể ộ b máy qu n lý kinh doanh và có nh ng thành công đáng k .
ẫ ầ ả ượ ủ ệ ả ộ Tuy nhi n, b máy qu n lý kinh doanh này c a Công ty v n c n ph i đ ệ c hoàn thi n
ệ ệ ề ể ớ ướ ể ế ả ầ ơ h n đ thích nghi v i đi u ki n hi n nay. Tr c h t Công ty c n ph i tri n khai áp
ạ ộ ệ ế ệ ằ ả ả ả ạ ụ d ng các mô hình qu n lý tiên ti n, hi n đ i nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n
ị ạ ề ạ ả ộ ố ể ớ tr kinh doanh t i Công ty. Ph i có b máy lãnh đ o đi u hành t t thì m i có th nâng
ệ ả ạ ộ cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh.
ồ ờ ổ ứ ấ ủ ế Đ ng th i Công ty nên t ch c l y ý ki n đóng góp c a các nhân viên trong công ty đ ể
ụ ụ ạ ộ ữ ự ế ệ ả ị ệ có nh ng ý ki n xác th c ph c v cho vi c hoàn thi n ho t đ ng qu n tr kinh doanh
ở ấ ả ự t c các lĩnh v c. t
(cid:0) Hoàn thi n công tác Marketing:
54
ệ
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ế ượ ầ ể ạ ượ ớ ươ ệ ớ Công ty c n có các chi n l c đ c nh tranh đ c v i các th ả ng hi u l n, các s n
ị ườ ẩ ả ế ề ẫ ằ ph m có uy tín trên th tr ng b ng các chính sách v giá, c i ti n nâng cao m u mã
ẩ ả s n ph m…
ộ ơ ấ ổ ứ ỗ ợ ầ ự ủ ả ợ Công ty ph i xây d ng m t c c u t ạ ch c phù h p và luôn h tr đ y đ cho ho t
ạ ộ ạ ộ ả ộ đ ng Marketing. Ho t đ ng bán hàng và ho t đ ng Marketing ph i luôn đ ượ ế ợ c k t h p
ẽ ớ ề ẽ ặ ạ ề ợ ơ ỗ ợ ch t ch v i nhau và h tr nhau đi u này s mang l i nhi u l i ích h n cho Công ty.
ạ ộ ầ ả ộ ợ Ngoài ra c n ph i có m t ngân sách h p lý cho ho t đ ng Marketing trong Công ty.
ế ị ấ ượ ư ẽ ủ Ngân sách s quy t đ nh quy mô cũng nh ch t l ạ ộ ng c a các ho t đ ng Marketing
ủ c a Công ty.
ị ườ ứ ẩ ạ ể ắ ắ ị Đ y m nh công tác nghiên c u th tr ng, tình báo Marketing đ n m b t k p th i c ờ ơ
ầ ơ ờ ồ ườ ộ h i và nguy c trong kinh doanh. Đ ng th i, c n tăng c ng chi cho công tác bán hàng
ầ ị ể ữ ữ đ gi ở ộ v ng và m r ng th ph n.
ụ ể ộ ộ Tuy n thêm, nâng cao trình đ cán b Marketing, bán hàng, phân công ph trách theo
ị đ a bàn,…
ồ ờ ườ ồ ừ ế ế ả ậ Đ ng th i th ng xuyên ti p nh n ý ki n ph n h i t khách hàng :
ồ ừ ậ ả ề ấ ượ ụ ủ ả ẩ Thu th p thông tin ph n h i t khách hàng v ch t l ị ng s n ph m, d ch v c a Công
ấ ượ ằ ủ ẩ ả ị ừ ty nh m không ng ng nâng cao ch t l ụ ng s n ph m, d ch v và uy tín c a Công ty
ỏ ờ ộ ố ầ ủ ồ đ ng th i th a mãn yêu c u c a khách hàng m t cách t ấ t nh t.
ể ượ ệ ậ ự ệ ằ Vi c thu th p thông tin khách hàng có th đ c th c hi n b ng các hình th c t ứ ổ ứ ch c
ậ ỏ ị ừ ư ử ả ộ h i ngh khách hàng, l p và g i b ng câu h i cho khách hàng t đó Công ty đ a ra các
ướ ả ụ ế ắ h ng gi i quy t kh c ph c.
ệ (cid:0) Hoàn thi c công tác nhân s . ự
ờ ấ ự ế ề ầ ầ ồ Công ty c n ti n hành công tác d báo nhu c u đ ng th i v n đ phân tích quan h ệ
55
ả ượ ự ầ ồ ả ậ ự ơ ớ ọ cung c u ngu n nhân s ph i đ c chú tr ng h n, cùng v i đó ph i l p d báo và lên
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
ụ ể ể ủ ộ ụ ể ể ạ ạ ơ ế k ho ch c th đ ch đ ng cao h n trong công tác tuy n d ng và đào t o đ làm
ạ ộ ứ ể ọ ự căn c cho ho t đ ng tuy n ch n nhân s .
ệ ể ủ ế ệ ả ườ Ti n hành phân tích công vi c đ nâng cao hi u qu đóng góp c a ng ớ ộ i lao đ ng v i
doanh nghi p.ệ
ầ ạ ườ ấ ạ ấ C n có công trình đào t o th ể ng xuyên hàng năm, nh t là vào giai đo n th p đi m
ụ ể ộ ườ ộ mùa v đ nâng cao trình đ ng i lao đ ng.
ầ ồ ờ ố ơ ữ ể ế ộ Đ ng th i Công ty c n có chính sách t t h n n a đ khuy n khích, đ ng viên ng ườ i
ự ượ ộ ề ệ ậ ộ lao đ ng và thu hút l c l ng lao đ ng, kĩ thu t viên có tay ngh cao làm vi c.
ệ ế (cid:0) Hoàn thi c Công tác k toán.
ể ố ế ả ố ụ ụ ả ấ ả Đ qu n lý t t công tác k toán cũng nhu qu n lý t t NVL ph c v s n xu t tránh s ự
ể ổ ự ế ể ể ầ ẫ ầ ổ ợ nh m l n, thi u sót Công ty c n xây d ng s “Danh đi m NVL“ đ có th t ng h p
ẽ ạ ả ạ ặ ố các lo i NVL ch t ch giúp Công ty qu n lý và h ch toán t ầ ộ t trong đó b mã NVL c n
ượ ễ ử ụ ự ặ ộ ọ ừ đ ợ c xây d ng m t cách khoa h c, h p lý tránh trùng l p, d s d ng t ứ đó đáp ng
ế ố ơ công tác k toàn t t h n.
ệ (cid:0) Hoàn thi c Công tác tài chính.
ố ự ầ ồ ủ ữ ể ể ả Công ty c n nâng cao ngu n v n t ạ có c a mình đ có th trang tr i cho nh ng ho t
ơ ả ủ ệ ộ đ ng c b n c a doanh nghi p.
ơ ữ ủ ệ ặ ầ M t khác, Công ty c n hoàn thi n nâng cao h n n a tình hình tài chính c a mình và s ử
ồ ự ể ệ ả ạ ế ả ơ ụ d ng hi u qu các ngu n l c đ đem l ệ i k t qu kinh doanh cao h n, nâng cao hi u
ả ử ụ ố ủ qu s d ng v n c a Công ty.
ệ ả
(cid:0) Hoàn thi c công tác s n xu t ấ :
ấ ể ả ấ ượ ệ ả ẩ ả Hoàn thi c công tác s n xu t đ gi m giá thành s n ph m, nâng cao ch t l ả ng s n
56
ẩ ả ỷ ệ ả ỏ ừ ả ấ ph m, gi m t ẩ s n ph m h ng t l đó tránh gây lãng phí cho s n xu t.
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ả
ƯỚ
Ồ
Ấ
Ẫ
GI NG VIÊN H
NG D N : VŨ H NG TU N
57
Ỗ Ị
Ự
Ệ
SINH VIÊN TH C HI N:Đ TH MINH THÚY
Ậ Ế K T LU N
ự ậ ạ ờ ự ế ạ ứ ể Sau th i gian th c t p t i Công ty, qua nghiên c u tìm hi u th c t t i Công ty, em
ấ ượ ạ ộ ủ ả ớ ọ ị ạ th y đ c vai trò to l n và quan tr ng c a ho t đ ng qu n tr kinh doanh t i Công ty.
ả ộ ượ ụ ệ ệ ấ B máy qu n lý đ ủ ừ c phông công, phân c p rõ ràng.Nhi m v trách nhi m c a t ng
ư ủ ừ ậ ượ ụ ể ề ệ ạ ị ộ b ph n cũng nh c a t ng cá nhân đ ậ c xác đ nh c th . Do đó t o đi u ki n thu n
ủ ể ả ấ ợ l i cho nhân viên và giúp cho công tác ki m tra, đánh giá nhân viên c a các c p qu n lý
ượ ễ ơ đ c d dàng và chính xác h n.
ữ ậ ượ ự ậ ạ ọ Nh ng bài h c thu nh n đ c trong quá trình th c t p t i Công ty đã giúp em cũng c ố
ữ ứ ế ắ ọ ữ và n m v ng thêm nh ng ki n th c đã h c.
ơ ữ ộ ạ ộ ệ ả ọ ớ ị ạ V i hy v ng hoàn thi n h n n a b máy ho t đ ng qu n tr kinh doanh t i Công ty em
ẽ ượ ự ồ ữ ủ ằ ậ mong r ng nh ng nh n xét đánh giá và đóng góp c a em s đ ủ c s đ ng tình c a
ạ ủ ầ th y cô và ban lãnh đ o c a Công ty.
ự ế ệ ạ ờ ề ế ạ Vì th i gian có h n và kinh nghi m th c t ớ ự ố ắ còn nhi u h n ch , cùng v i s c g ng
ữ ế ậ ả ậ ỏ ế ứ ủ h t s c c a b n thân song không tránh kh i nh ng thi u sót vì v y em mong nh n
ượ ự ư ủ ỉ ả ủ ầ ạ đ c s ch b o và đóng góp c a th y cô cũng nh c a ban lãnh đ o Công ty đ ể
ề ủ chuyên đ c a em đ ượ ố ơ c t t h n.
ả ơ ả ặ ầ ị ệ Em xin chân thành c m n các th y cô giáo khoa Qu n Tr kinh Doanh đ c bi t là s ự
ướ ỡ ủ ỡ ậ ủ ự ầ ấ ẫ ồ h ng d n giúp đ t n tình c a th y giáo Vũ H ng Tu n và s giúp đ c a Công ty
ả ấ ươ ạ ậ ạ ướ TNHH S n Xu t Và Th ư ng M i V n Thành H ng Yên đã t n tình h ẫ ng d n ch ỉ
ề ả b o em hoàn thành chuyên đ này.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. S li u t
ố ệ ừ ủ ả ấ ươ phòng kinh doanh c a Công ty TNHH S n Xu t Và Th ạ ng M i
ư ạ V n Thành H ng Yên.
2. S li u c a phòng T ch cHành chínhCông ty TNHH S n Xu t Và
ố ệ ứ ủ ấ ả ổ
ươ ư ạ ạ Th ng M i V n Thành H ng Yên.
ố ệ ủ ế ấ ả 3. S li u c a phòng K toánTài chínhCông ty TNHH S n Xu t Và Th ươ ng
4. Trang website: tailieu.vn
ư ạ ạ M i V n Thành H ng Yên.
5. Sách giáo trình qu n tr tài chính doanh nghi pTác gi
ệ ả ị ả ễ ả ả Nguy n H i S n,
ố (2008), NXB Th ng kê.
6. Giáo trình phân tích kinh doanh, tác gi
ả ễ Nguy n Văn Công, (2001), NXB ĐH
ế ố kinh t qu c dân.
ự ế ế 7. Giáo trình lý thuy t và th c hành k toán tài chính, NXB Tài chính, tác gi ả
ễ Nguy n Văn Công.