ƯỜ Ạ Ọ Ệ Ệ TR Ộ NG Đ I H C CÔNG NGHI P D T MAY HÀ N I
Ự Ậ BÁO CÁO TH C T P
Ơ Ể : QUY TRÌNH TRI N KHAI Đ N HÀNG Đ tàiề
Ổ Ầ Ạ Ổ Ố Ế T I T NG CÔNG TY C PH N VINATEX QU C T
ọ ọ ạ ị : L i Th Thim H và tên h c viên
L p:ớ Merchandiser khóa 1
ơ ị : Công ty TNHH Kotiti Đ n v công tác
ễ ầ ả ẫ : Th y Nguy n Văn Th n Ng ườ ướ i h ng d n
ộ Hà N i, năm 2016
Ự Ậ Ậ Ủ Ơ Ị NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
ọ ọ : ...................................................................................................... H và tên h c viên
ơ ị :............................................................................................................. Đ n v công tác
ể ị ự ậ :....................................................................................................... Đ a đi m th c t p
ự ậ ạ ơ ờ ọ ị Sau th i gian h c viên:...........................................................th c t p t i đ n v ,
ư ậ ộ ố chúng tôi tôi có m t s nh n xét nh sau:
ủ ơ ứ ộ ề ấ ị 1. V ý th c ch p hành n i quy, quy đ nh c a c quan:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ề ạ ứ 2. V đ o đ c, tác phong:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ề ự 3. V năng l c chuyên môn:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ế ậ 4. K t lu n:
ậ Nh n xét ........................................................................................................................
Đi mể .............................................................................................................................
...................., ngày ... tháng ... năm 2016
ậ ủ ơ ị ẫ Xác nh n c a đ n v Ng ườ ướ i h ng d n
(Ký tên, đóng d u)ấ
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
ọ ọ : ……………………………………............................................... H và tên h c viên
ơ ị ự ậ :............................................................................................................ Đ n v th c t p
ướ ẫ :................................................................................................... Giáo viên h ng d n
ự ậ ạ ơ ờ ọ Sau th i gian h c viên:..............................................................th c t p t i đ n
ộ ố ư ậ ị v , tôi có m t s nh n xét nh sau:
ộ ự ậ ủ ế ộ 1. Ti n đ và thái đ th c t p c a sinh viên:
ứ ộ ệ ớ M c đ liên h v i giáo viên: ......................................................................................
ế ộ ự Ti n đ th c hi n: ệ ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ộ ề ề ậ ầ ậ (Nh n xét chung v báo cáo và nh n xét v các ph n 1, 2, 3) 2. N i dung báo cáo:
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Đánh giá chung:
ậ Nh n xét ........................................................................................................................
Đi mể .............................................................................................................................
....., ngày ... tháng ... năm 2016
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ữ ệ ầ ệ ữ ướ Trong nh ng năm g n đây, ngành d t may Vi t Nam có nh ng b c phát
ể ệ ể ầ ả ớ ơ tri n m i. Ngành qu n lý đ n hàng trong ngành d t may cũng c n phát tri n trong
ở ố ế ể ầ ớ ổ đó ư các công ty m i phát tri n nh công ty c ph n Vinatex qu c t ữ ế . Vì th , nh ng
ứ ủ ẽ ế ề ọ ổ ọ ớ l p h c merchandiser s giúp b sung và nâng cao ki n th c c a h c viên v quy
ố ế ầ ả ơ ổ ề trình qu n lý đ n hàng. Công ty c ph n Vinatex qu c t ớ có nhi u nhãn hàng m i
ế ớ ủ ầ ờ ươ ứ ề v qu n, áo và váy c a các hang th i trang trên th gi i. Ph ạ ộ ng th c ho t đ ng
ụ ệ ủ ế ế ấ ệ ch y u theo FOB (mua nguyênph li u đ n xu t hàng). Các doanh nghi p ch ủ
ấ ừ ệ ụ ệ ế ả ộ đ ng tham gia vào quá trình s n xu t t ả vi c mua nguyên ph li u đ n cho ra s n
ệ ẩ ố ượ ế ừ ự ấ ườ ph m cu i cùng thay cho vi c đ c cung c p tr c ti p t các ng ọ ủ i mua c a h .
ượ ạ ỉ ị ự ỉ ị FOB đ c chia thành hai lo i là FOB ch đ nh và FOB t search. FOB ch đ nh là các
ệ ệ ươ ứ ẽ ệ ầ ự doanh nghi p th c hi n theo ph ng th c này s thu mua nguyên li u đ u vào t ừ
ầ ấ ộ ươ ứ m t nhóm các nhà cung c p do khách mua yêu c u. Trong ph ng th c này, các
ệ ệ ề ể ậ ả ị ể ệ doanh nghi p d t may ph i ch u trách nhi m v tài chính đ thu mua và v n chuy n
ố ớ ụ ệ ự ệ ẽ ậ ẫ nguyên ph li u. Còn đ i v i FOB t search, các doanh nghi p s nh n m u thi ế t
ẩ ừ ướ ệ ồ ị ế ả k s n ph m t các khách mua n c ngoài và ch u trách nhi m tìm ngu n nguyên
ệ ể ệ ẩ ả ấ ậ ớ ả ủ li u, s n xu t và v n chuy n nguyên li u và thành ph m t i c ng c a khách mua.
ể ọ ơ ạ ớ ự ề Quy trình tri n khai đ n hàng t i Công Do đó em đã ch n làm báo cáo v i t a đ :”
ế ầ ố ổ ty c ph n Vinatex Qu c T ”.
PH N I.Ầ
Ớ Ổ Ầ Ề GI I THIÊU KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N
VINATEX QU C TỐ Ế
ể ủ 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ầ ố ế ổ Tên công ty : Công ty c ph n Vinatex Qu c T
ị Tên giao d ch: VTJ.,JSC
ặ ố Giám đ c: Ông Đ ng Vũ Hùng
ấ ấ Ngày c p gi y phép: 16/07/2013
ạ ườ ậ ệ Văn phòng đ i di n :460 Minh Khai,Ph ng Vĩnh Tuy,Qu n Hoàng Mai,TP Hà
N iộ
Đi n tho i :0473000806
ệ ạ
ố Mã s thu : ế 0106234350
ế ượ ầ ổ ố ậ Công ty c ph n Vinatex Qu c T đ ự c thành l p vào tháng 7 năm 2013 d a
ở ộ ể ầ ệ ệ trên nhu c u phát tri n và m r ng ủ ậ c a t p đoàn d t may Vi ậ t Nam (Vinatex).T p
ấ ả ướ ệ ớ ả ẩ ớ đoàn d t may l n nh t c n ớ c v i 120 chi nhánh v i các s n ph m ch t l ấ ượ ng
ệ ớ ỗ ớ ệ ợ ứ cao.V i chu i cung ng nguyên li u thô t ả ệ i kéo s i thành v i d t thoi, d t kim,
may…
ể ố ầ ậ ộ ệ ớ Công ty đang h i nh p toàn c u và phát tri n t i đa trong ngành d t may v i các
ư ợ ả ẩ ơ ươ ứ ả s n ph m chính nh : s i, v i, Jacket, veston, s mi….theo ph ng th c FOB cho
ị ườ th tr ng qu c t ố ế .
ơ Các đ n v thành viên: ị
(cid:0) Văn phòng t
ạ ể ả ẩ ớ ứ i Hà Nôi, là trung tâm nghiên c u và phát tri n s n ph m v i 45
nhân viên.
ư ư ả ấ ổ (cid:0) Chi nhánh H ng Yên.T ng công ty may H ngYên (HUGACO) s n xu t các s n ả
ừ ả ệ ớ ộ ẩ ph m t v i d t thoi v i 200 cán b công nhân viên.
(cid:0) Chi nhánh H ng Yên v i s n xu t các s n ph m t
ớ ả ư ấ ả ẩ ừ ả ệ ớ v i d t kim v i 300 cán b ộ
công nhân viên.
(cid:0) Chi nhánhVinatex Đ ng Văn v i 700 s n xu t các s n ph m t ớ
ả ấ ả ẩ ồ ừ ả ệ ớ v i d t kim v i
ộ cán b công nhân viên.
ả ấ ớ ộ (cid:0) Nhà máy Đông Bình s n xu t áo s mi v i 700 cán b công nhân viên. ơ
ả ấ ả ả ớ (cid:0) Nhà máy Vĩnh B oH i Phòng,s n xu t Veston nam v i 700 công nhân và đ ồ
ữ ớ ớ cho n gi i v i 500 công nhân.
(cid:0) Vinatex Tuyên Quang: S n xu t veston nam v i 2000 công nhân viên và hàng
ấ ả ớ
ệ ả ấ ớ Jacket v i 1200 công nhân viên VinatexDoximex chuyên s n xu t hàng d t thoi
ộ ớ v i 2000 cán b công nhân viên.
(cid:0) Vinatex Nam Đàn chuyên s n xu t s n ph m t
ấ ả ả ẩ ừ ả ệ ớ v i d t thoi v i 1500 cán b ộ
công nhân viên.
ẵ ả ớ ộ (cid:0) VTJĐà N ng: Nhà máy s n xuât qu n v i 400 cán b công nhân viên ầ
ấ ả ấ ả ớ Nhà máy s n xu t v i v i năng xu t 4.500.000m/tháng
ố ồ VTJ Văn phòng tai Thành ph H Chí Minh
ấ ả ả ẩ ừ ả ệ ớ ộ Nhà máy s n xu t s n ph m t v i d t thoi v i 700 cán b công nhân viên.
ự ả ứ ấ 1.2 Ch c năng lĩnh v c s n xu t
ứ 1.2.1 Ch c năng:
ế ượ ự ấ ượ ệ ả Xây d ng chi n l c kinh doanh hi u qu , uy tín và ch t l ể ng.Phát tri n
ươ ứ ứ ể ẩ ả ữ ề b n v ng ph ầ ng th c FOB.Nghiên c u phát tri n s n ph m theo yêu c u
ấ ượ ả ả ẩ ữ ề ố ả khách hàng, đ m b o ch t l ng s n ph m và gi khách hàng truy n th ng và
ế ớ tìm ki m khách hàng m i.
ị ườ ạ ướ ệ ạ ổ ị T o uy tín trên th tr ng trong và ngoài n c và t o vi c làm n đ nh cho
ộ ở ươ ướ hàng nghìn lao đ ng ị các đ a ph ng trong n c.
ự ả ấ 1.2.2. Lĩnh v c s n xu t:
ứ ẩ ấ ả ả ừ ệ ớ ả ợ S n xu t, cung ng các s n ph m t nguyên li u thô t i kéo s i thành v i
ệ ệ d t thoi, d t kim và may
ơ ấ ổ ứ ả 1.3 C c u t ấ ch c s n xu t
ơ ấ ổ ứ ư ế ầ ổ ố Công ty c ph n Vinatex Qu c T có c c u t ch c nh sau:
Giám đ cố
Phó giám đ cố
ngưở
ngưở
ngưở
ngưở
ngưở
Tr phòng ế K toán
Tr phòng ậ ỹ K thu t
Tr phòng M uẫ
ngưở Tr phòng Qu n lýả ơ đ n hàng
Tr phòng Xu tấ nh pậ kh uẩ
Tr phòng Hành chính nhân sự
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
Nhân viên
ứ ư ủ ậ ộ Ch c năng c a các b ph n phòng ban trong công ty nh sau:
Giám đ c. ố
ườ ặ ế ử ụ ỉ ạ ệ ả ạ ố ị Là ng ả i ch u trách nhi m qu n lý s d ng v n, ch đ o các m t k ho ch s n
ấ ẩ ổ ứ ộ ụ ả xu t, tiêu th s n ph m, t ch c lao đ ng trong công ty.
Phó giám đ cố :
ỉ ạ ự ệ ế ả ấ ạ Ch đ o các phòng ban th c hi n k ho ch kinh doanh s n xu t theo tháng, quý,
năm.
ả ơ Phòng Qu n lý đ n hàng:
ưở ỉ ạ ế ế ậ ạ ơ ng phòng Tr : Ch đ o các nhóm l p k ho ch theo dõi đ n hàng, báo cáo k t qu ả
ướ ẫ ầ ả ữ ế ề ấ theo tu n, tháng, quý. H ng d n gi ớ i quy t các v n đ phát sinh gi a nhóm v i
ự ế ệ ế ặ ớ khách hàng ho c nhà máy. Tìm ki m khách hàng và làm vi c tr c ti p v i khách
hàng, nhà cung c p.ấ
ự ế ế ệ ả ấ ị Nhân viên: Xây d ng chi ti t k hoach s n xu t cho các nhà máy,d ch tài li u k ỹ
ụ ệ ả ậ ố ợ ơ thu t ,làm cân đ i nguyên ph li u,b ng màu,tính giá FOB cho đ n hàng.H p tác
ệ ơ ể ự ớ v i các nhà máy đ th c hi n đ n hàng.
ậ : ỹ Phòng k thu t
ưở ự ế ề ỹ ệ ậ ớ Tr ng phòng : Làm vi c tr c ti p v i khách hàng và nhà máy v k thu t may, giác
ơ ồ ủ ơ s đ c a đ n hàng.
ơ ồ ụ ự ả ả ỹ ế ậ Nhân viên: Ph trách m ng k thu t, xây d ng b ng giác s đ chi ti ừ t cho t ng
mã hàng.
ẩ ậ ấ Phòng xu t nh p kh u:
ưở ề ự ủ ụ ướ ệ ẫ Tr ng phòng ả : H ng d n các thành viên trong nhóm v th c hi n th t c h i
quan.
ủ ụ ả ụ ệ ụ ấ ẩ ậ Nhân viên: Ph trách làm th t c h i quan nh p kh u nguyên ph li u và xu t hàng
ướ ơ ra n ừ c ngoài cho t ng đ n hàng.
Phòng m uẫ :
ưở ố ợ ậ ủ ệ ậ ơ ớ ớ ỹ Tr ng phòng: Nh n tài li u k thu t c a đ n hàng m i, ph i h p v i phòng k ỹ
ậ ể ố ấ ỹ thu t đ th ng nh t quy trình và k thuât may.
ủ ủ ơ ụ ệ ệ ẫ ầ ậ Nhân viên: Nh n nguyên ph li u đ y đ c a đ n hàng, may hoàn thi n m u theo
Phòng Hành chính:
ẩ ủ đúng quy cách và tiêu chu n c a khách hàng.
ưở ề ề ế ị ấ ướ ẫ Tr ng phòng : Quy t đ nh các v n đ v hành chính, h ng d n các thành viên
ụ ự ệ ệ trong nhóm th c hi n nhi m v nhanh, chính xác.
ề ề ụ ặ ấ ộ Nhân viên: Ph trách các v n đ v hành chính ( đ t xe,vé máy bay cho cán b đi
ễ ế ả ế ị ẩ công tác,l tân,ti p đón khách,qu n lý trang thi t b ,văn phòng ph m.
ế : Phòng k toán
ưở ự ể ệ ố Tr ng phòng : Ki m tra đôn đ c các thành viên trong phòng th c hi n thu chi
ạ ộ ủ ể ể ệ chính xác, ki m soát các ho t đ ng thu, chi c a công ty.Ki m tra và duy t các chi
ụ ề phí theo quy n và nghĩa v trong công ty.
ề ế ụ ể ả Nhân viên: Ph trách công tác v k toán tài chính, ki m tra giám sát các kho n thu
ề ươ ạ ộ chi, ho ch toán kinh doanh, ti n l ng cho cán b công nhân viên trong công ty.
Phòng hành chính nhân s :ự
ưở ề ợ ả ả ộ Tr ng phòng: Đ m b o quy n l i cho cán b công nhân viên trong công ty theo
ậ ồ ộ ộ ợ h p đ ng lao đ ng, lu t lao đ ng.
ụ ượ ự ệ ổ ứ ụ ể ộ Nhân viên: Th c hiên các nhi m v đ c giao, t ậ ch c tuy n d ng lao đ ng, l p
ưở ế k hoach khen th ộ ng, đãi ng .
ổ ầ ạ ộ ả ấ ố ế ủ 1.4. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n Vinatex Qu c T .
ế ậ ả ộ ơ ơ ợ ớ B ph n qu n lý đ n hàng tìm ki m khách hàng và đ n hàng phù h p v i
ể ả ủ ề ệ ả ả ấ ơ ươ đi u ki n s n xu t, quy mô c a các nhà máy đ đ m b o đ n hàng đ c hoàn
ố ơ thành t ậ t sau khi nh n đ n hàng.
ạ ộ ử ơ Sau đó văn phòng t ộ i Hà N i g i thông tin đ n hàng cho các nhà máy thu c
ấ ủ ủ ể ế ạ ả ả ị qu n lý c a công ty.Các nhà máy ki m tra k ho ch s n xu t c a mình và lên l ch
ấ ử ả s n xu t g i cho công ty.
ị ườ ả ẩ 1.5 Th tr ng và s n ph m chính.
ị ườ ấ 1.5.1: Th tr ẩ ng xu t kh u chính:
ị ườ ậ ỳ ư ố Hoa K , EU và Nh t ngoài ra còn có các th tr ng khác nh Hàn Qu c, Trung
ị ườ ố ộ ị Qu c, Đài Loan…..và th tr ng n i đ a.
ủ ẩ ả 1.5.2: Các s n ph m chính c a công ty:
ẩ ả ớ + Các s n ph m dành cho nam gi i:
ữ ớ ả ẩ +Các s n ph m dành cho n gi i:
1.6. Các khách hàng, đ i tác.
ố
ể ủ ộ ố ướ ố D i đây là m t s khách hàng và đ i tác tiêu bi u c a công ty:
ấ 1.7. Các nhà cung c p chính.
ộ ố ướ ấ D i đây là m t s nhà cung c p:
ề ỉ V ch : COAT, A&E.
ề V khóa: YKK
Nhãn mác: Avery Dennion
ủ ả 1.8. Mô hình qu n lý c a công ty
ủ ứ ậ ả ộ ổ ợ Mô hình qu n lý c a công ty là t ng h p các b ph n khác nhau có ch c năng
ớ ượ ừ ả ậ ộ liên quan t i nhau, đ ệ c chuyên môn hóa và đ m nhi m t ng b ph n, phòng ban
ự ể ự ứ ệ ả theo năng l c đ th c hi n ch c năng qu n lý công ty.
ả ạ ộ ủ ế 1.9. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công công ty.
ổ ầ ố ế ả B ng 1: Doanh thu công ty C ph n Vinatex Qu c T
ế Trong các năm 2014 đ n 2016
Tiêu đề Qúy I Qúy II Qúy III Qúy IV T ngổ
1,152,145.06 1,868,268.98 2,111,546.86 2,182,322.56 7,314,283.56 Doanh thu 2014
1,172,335.66 2,910,305.09 2,340,798.07 8,900,617.14 2,477,178.32 Doanh thu 2015
Ướ c tính Ướ c tính 5,216,817.65 15,402,829.50 Doanh thu 2016 3,141,254.81 3,868,289.04 3,176,468.00
ự ủ ể ậ ầ ả ổ ấ D a vào b ng trên ta có th nh n th y doanh thu c a công ty C ph n Vinatex
ể ấ ừ ế ể ạ ố Qu c T không ng ng phát tri n.Trong đó có th th y Qúy I năm 2016 đ t doanh
ầ ấ ớ ấ ấ thu cao nh t là 5,216,817.65 USD tăng g p 445 l n so v i Qúy I năm 2015 và g p
ề ạ ầ ớ ọ 452.7 l n so v i năm 2014.Công ty luôn chú tr ng đào t o tay ngh công nhân, nâng
ấ ượ ế ả ẩ ả ấ ẩ ả ạ ỏ cao ch t l ng s n ph m, h n ch s n ph m sai h ng trong quá trình s n xu t.
ị ườ ả ả ụ ng tiêu th B ng 2: B ng chia theo th tr
ướ 2014 2015 Năm 2016 (
Năm
Doanh thu ỷ ồ ( t đ ng) Doanh thu ỷ ồ ( t đ ng) Doanh thu ỷ ồ ( t đ ng)
T lỉ ệ (%) so ớ ổ v i t ng doanh thu T lỉ ệ (%) so ớ ổ v i t ng doanh thu c tính) T lỉ ệ (%) so ớ ổ v i t ng doanh thu Thị tr
3.510.856.10 48.00 4.345.501.11 48.79 7.085.301.57 46.17
1.894.399.44 25.89 2.198.452.43 24.75 4.620.848.85 30.06
1.023.999.69 14.23 1.237.185.78 13.88 1.694.311.24 11.40
11.88 1.121.477.75 12.58 1.909.950.85 12.37 ngườ Hoa Kỳ Châu Âu Nh tậ B nả Khác 870.399.74
7,314,283.56 8,900,617.14 15,402,829.50 T ngổ 100 100 100
ự ả ấ ượ ị ườ ế D a vào b ng trên ta th y đ c th tr ỳ ng Hoa K chi m t ỷ ệ l ụ ả % tiêu th s n
ứ ề ạ ẩ ặ ưở ấ ủ ph m may m c nhi u nh t c a công ty đ t m c tăng tr ng 48% năm 2014 .
ỗ ự ủ ạ ượ ằ ậ ủ ứ ổ ứ ớ B ng n l c c a mình công ty đã đ t đ c ch ng nh n c a các t ề ấ ch c l n v ch t
ả ẩ ộ ượ l ư ệ ng s n ph m, trách nhi m xã h i,an ninh nh :
Ầ PH N II.
Ệ Ơ Ự Ể QUY TRÌNH TRI N KHAI TH C HI N Đ N HÀNG
Ạ Ố Ế Ổ Ầ VÁY T I CÔNG TY C PH N VINATEX QU C T .
ớ ệ Gi i thi u Mã hàng:
Tên mã hàng: EEWH64T55A Khách hàng: ELAND
ố ượ ơ S l ng đ n hàng: 4,960 pcs Màu: M/Grey, Burgundy
ứ ả ắ ấ Hình th c s n xu t: FOB Item: Váy ng n skirt
ể ệ ơ Trong quy trình tri n khai đ n hàng Eland E1017, các công vi c chính c a ủ nhân viên
ả ơ Qu n lý Đ n hàng là:
ế ậ ặ ừ 1.1 Ti p nh n thông tin đ t hàng t khách hàng
ố ế ạ ổ ừ ơ ầ T i Công ty C ph n Vinatex Qu c t , tùy theo t ng đ n hàng mà nhân viên
ệ ớ ưở ả ả ơ ể ặ ậ Qu n lý Đ n hàng ph i liên h v i tr ng nhóm ho c khách hàng đ nh n thông tin
ố ớ ả ơ ề ơ v đ n hàng. Đ i v i mã hàng Eland EEWH64T55A, các nhân viên Qu n lý Đ n
ự ệ ụ ể ệ ớ ổ hang t liên h v i khách thông qua Email sau đó là trao đ i công vi c c th qua
ạ ể ể ệ ấ ậ ấ đi n tho i đ nh n thông tin chính xác nh t và nhanh nh t có th . Các thông tin mà
ậ ả ầ ơ ồ nhân viên Qu n lý Đ n hàng c n thu th p bao g m:
ề ơ ặ ế ậ 1.2 Ti p nh n thông tin v đ n đ t hàng
ề ơ ầ ả ặ ơ ậ Các thông tin v đ n đ t hàng mà nhân viên Qu n lý Đ n hàng c n thu th p
g m:ồ
ủ Ở ạ ả ơ ạ Ch ng lo i hàng hóa: giai đo n này, nhân viên qu n lý đ n hàng ch c n ỉ ầ n mắ
ơ ộ ề ủ ư ạ ạ ướ ượ đ c thông tin s b v ch ng lo i hàng hoá nh Váy d xuông có flap tr ắ c, n m
ơ ộ ề ủ ư ạ ạ ướ ượ đ c thông tin s b v ch ng lo i hàng hoá nh Váy d xuông có flap tr c
ố ượ ố ượ ồ ủ ừ ổ ỡ S l ng hàng hóa: Bao g m s l ừ ng c a t ng màu, t ng c và t ng s l ố ượ ng
ủ ả ơ hàng hoá c a c đ n hàng: EEWH64T55A: M/Grey: 2,972 pcs
ố ượ ổ ơ Burgundy: 1,988 pcs. T ng s l ng đ n hàng 4,960 pcs.
ự ế ờ ạ ả ấ ọ Th i h n giao hàng d ki n: Đây là thông tin r t quan tr ng mà nhân viên Qu n lý
ầ ắ ơ ượ ở ấ ặ Đ n hàng c n n m đ c b i vì nó liên quan r t ch t ch v i s l ẽ ớ ố ượ hàng hoá và ng
ấ ủ ả tình hình s n xu t c a nhà máy.
ệ ế ậ ậ ộ ỹ Ti p nh n b tài li u k thu t:
ườ ậ ẽ ồ ộ ộ ệ ỹ Thông th ng m t b tài li u k thu t s g m:
ẽ ả ồ ặ ặ ặ Hình nh: Bao h m hình v mô t ả ặ ướ m t tr c, m t sau ho c m t trong và hình vẽ
ả ế ứ ạ ủ ả ẩ ọ ị mô t chi ti t các v trí quan tr ng và ph c t p c a s n ph m.
ủ ả
ả ố ả ộ ố
ẩ các v trí đo trên s n ph m, thông s toàn b các c ả ẩ ạ ị ặ ẩ Hình 2: Hình nh m t trong s n ph m c a mã hàng Eland EEWH64T55A ủ ỡ c a mã ả B ng thông s : Mô t hàng và dung sai cho phép t ả ị i các v trí đo trên s n ph m.
ả ủ ẩ
ố ứ ƣớ ụ ệ ủ ị ả B ng 4: B ng thông s thành ph m c a mã hàng Eland EEWH64T55A Quy cách và đ nh m c ạ c tính c a các lo i nguyên ph li u
ụ ệ ủ ứ ả ả ị B ng 5: B ng đ nh m c ph li u c a mã hàng Eland EEWH64T55A
ả ụ ệ ẩ ấ ả Quy cách đóng gói: Mô t cách g p, treo s n ph m, các nguyên ph li u đóng gói
ế ầ c n thi t …
ử ậ ả 1.2.1 L p b ng tính giá và g i báo giá cho khách hàng
ế ố ả ủ ơ ế ị ạ B ng tính giá là y u t quy t đ nh doanh thu c a đ n hàng, do đó, t i Công
ả ượ ề ả ầ ổ ưở ty C ph n Vinatex Qu c t ố ế ấ ả , t t c các b ng tính giá đ u ph i đ c tr ng nhóm
ệ ướ ử ử ả duy t tr c khi g i báo giá cho khách. Trong quá trình làm b ng tính giá và g i báo
ụ ủ ệ ả ơ giá cho khách hàng, nhi m v c a nhân viên Qu n lý Đ n hàng là:
(cid:0) ể ệ Chuy n thông tin và tài li u
ắ ấ ả ủ ề Sau khi n m rõ t ầ t c các thông tin v yêu c u c a khách hàng, nhân viên
ệ ậ ả ầ ơ ộ ỹ ầ ể Qu n lý Đ n hàng c n nhanh chóng chuy n b tài li u k thu t cùng các yêu c u
ậ ể ế ủ ế ậ ỹ ị ứ khác c a khách (n u có) cho phòng k thu t đ ti n hành làm r p và tính đ nh m c
ấ ỳ ụ ệ ế ả ơ ả ổ nguyên ph li u. N u có b t k thay đ i nào, nhân viên Qu n lý Đ n hàng ph i
ậ ể ạ ậ ộ ỏ ỹ ề thông báo ngay cho b ph n k thu t đ tránh tình tr ng sai h ng gây lãng phí ti n
ể ử ữ ờ ạ ạ b c và th i gian đ s a ch a, làm l i.
ể ươ ượ ớ Ki m tra và th ng l ng giá v i các nhà cung c p ụ ệ ấ nguyên ph li u
ế ề ầ ạ ờ ượ ế ấ Vì công đo n này chi m r t nhi u th i gian nên c n đ c ti n hành ngay sau khi
ậ ả ơ ượ ặ ả ệ ậ ẩ ộ ỹ nhân viên Qu n lý Đ n hàng nh n đ ẫ c b tài li u k thu t ho c s n ph m m u
ự ệ ệ ả ầ ơ Khi th c hi n công vi c này, nhân viên Qu n lý Đ n hàng c n làm rõ giá nhà cung
ố ớ ả ự ơ ị ấ ư c p đ a ra là giá FOB hay giá CIF, đ n v tính là yard hay mét (đ i v i v i, d ng,...),
ố ớ ụ ệ ể ạ ồ ể là kilogam hay piece (đ i v i các lo i ph li u), giá đã bao g m phí ki m tra/ki m
ờ ạ ư ấ ả ờ ươ ứ ể ị đ nh hay ch a, th i gian s n xu t, th i h n và ph ng th c giao hàng,… đ tránh
ữ ả ưở ế ệ ơ ả x y ra nh ng sai sót, gây nh h ự ng đ n quá trình th c hi n đ n hàng.
ố ớ ữ ấ ơ ỉ ị ỉ ị Đ i v i nh ng đ n hàng FOB ch đ nh (nhà cung c p do khách hàng ch đ nh): Yêu
ệ ể ấ ặ ị ấ ả ỉ ầ c u khách cung c p b ng báo giá ho c đ a ch liên h đ l y giá.
ố ớ ệ ự ữ ơ ế ấ Đ i v i nh ng đ n hàng FOB doanh nghi p t ầ tìm ki m nhà cung c p: Yêu c u
ụ ệ ử ể ể ẫ ỳ ụ ể khách hàng g i m u nguyên ph li u đ phát tri n và ki m tra giá. Tu theo m c
ầ ủ ể ự ủ ệ ấ ọ ấ tiêu c a doanh nghi p và yêu c u c a khách hàng đ l a ch n nhà cung c p có ch t
ố ấ ố ấ ấ ờ ượ l ng t t nh t, giá thành t t nh t hay th i gian giao hàng nhanh nh t.
ể ớ (cid:0) Ki m tra giá gia công v i nhà máy
ườ ạ ẽ ượ ự Thông th ng, giá gia công t i nhà máy s đ c tính toán d a vào chi phí lao
ấ ả ấ ả ề ẩ ạ ổ ộ đ ng và năng su t s n xu t s n ph m trên chuy n. Tuy nhiên, t ầ i Công ty C ph n
ố ế ơ ườ ơ ị Vinatex Qu c t ị , các đ n v gia công th ế ng là đ n v thuê ngoài, chính vì th ,
ướ ệ ớ ể ươ ượ ề ả tr c khi liên h v i nhà máy đ th ng l ng v giá gia công, nhân viên Qu n lý
ơ Đ n hàng có th ể ướ ượ c l ng giá theo các cách sau:
ố ớ ơ ự ả ớ ơ ả Đ i v i đ n hàng m i: Nhân viên qu n lý đ n hàng d a vào các s n ph m ẩ t ngươ
ủ ả ấ ẩ ẫ ặ ọ ự ả t ẩ , s n ph m m u ho c hình minh h a và các c u trúc liên quan c a s n ph m
ậ ể ướ ộ ỹ ệ trong b tài li u k thu t đ c tính giá gia công.
ố ớ ơ ặ ạ ể ƣớ ả ơ Đ i v i đ n hàng l p l i: Nhân viên qu n lý đ n hàng có th c tính giá gia
ự ừ ặ ả ơ ộ ổ công d a vào đ n hàng cũ c ng thêm ho c tr đi các kho n thay đ i khác.
(cid:0) ậ ả ử L p b ng tính giá và g i báo giá cho khách hàng
ứ ủ ộ ự ậ ậ ả ơ ỹ ị Nhân viên qu n lý đ n hàng d a vào đ nh m c c a b ph n k thu t tính toán (sau
ụ ệ ơ ồ ặ ể khi giác s đ ), giá nguyên ph li u và các chi phí in, thêu, gi t, mài đ tính giá
ẩ ả FOB cho s n ph m.
ụ ệ ứ ụ ế ị N u giá nguyên ph li u là giá FOB thì = (Đ nh m c nguyên ph li u s ụ ệ ử d ng x %
ụ ệ tiêu hao x giá nguyên ph li u). Trong đó: Giá FOB (Fee OnBoard giao hàng lên
ạ ử ẩ ủ ư ể ả ấ tàu): Là giá t i c a kh u c a bên xu t (ch a bao g m ồ chi phí b o hi m và chi phí
ể ớ ả ủ ồ ậ v n chuy n hàng hóa t i C ng c a bên nh n), ậ g m các chi phí: Chi phí nguyên ph ụ
ệ ắ ặ ự ệ ẫ li u; Chi phí gia công c t may, in, thêu, gi t, chi phí th c hi n m u…; Chi phí lãi
ấ ề ố ệ ể ể su t ti n v n đ mua nguyên ph ể ụ li u; Chi phí ngân hàng; Chi phí ki m tra/ki m
ả ẩ ợ ậ ủ ơ ị đ nh s n ph m; Chi phí qu n ả lý, l i nhu n c a đ n hàng và các chi phí khác.
ụ ệ ử ụ ụ ệ ứ ế ị N u giá nguyên ph li u là giá CIF = (Đ nh m c nguyên ph li u s d ng x % tiêu
ụ ệ ể ả ướ ậ ể hao x giá nguyên ph li u) + chi phí b o hi m + c c v n chuy n.
BUYER
ELAND
PANTS
STYLE NO.
EEWH64T55A
CHINA
FACTORY
VINATEX
5,000
Q'TY
ITEM
ELAND VIETNAM CORP. - HANOI BRANCH TEL : 00 84 437835249/51 , FAX : 00 84 437835250 -----------oOo-------------- COST SHEET - CONSUMPTION SHEET FOB PRICE EX-COUNTRY $7.70 ? ? - ESTIMATE
SUPPLIER SHIPPER/FACTORY
SIZE
UNIT
PAYMENT BY
ITEM
CONSUMPTION
Q'TY
AMOUNT($)
PCS/PRICE
48" 10MM 3MM
M M M
$0.570 $0.015 $0.020
450 4,500 2,660
0.09 0.90 0.53
$256.50 $67.50 $53.20
OBEST OBEST DUC PHAT
VINATEX VINATEX VINATEX
APPENDIX NO. 05/OB-EM-16 APPENDIX NO. 05/OB-EM-16 033/DP-VNTMIENBAC/2016
MATERIAL FROM VIETNAM
Interlining H8775D Interlining HDT-02 EETC64V03A PIPING CORD
$0.075
MATERIAL FROM CHINA
M PCS PCS PCS M PCS M M M
2,116 5,100 5,100 5,100 2,211 5,100 45 65 1,479
$0.78 $0.25 $0.01 $0.02 $7.25 $0.54 $1.44 $1.44 $0.06
0.423 1.020 1.020 1.020 0.442 1.020 0.009 0.013 0.296
$377.20 $1,647.31 $1,257.66 $68.34 $82.11 $16,028.89 $2,738.19 $64.63 $93.35 $93.35
ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI ELAND SHANGHAI
VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX VINATEX
EN-160625-EEWH64T55A/139CTNS EN-160625-EEWH64T55A/139CTNS EN-160625-EEWH64T55A/139CTNS EN-160625-EEWH64T55A/139CTNS EN-160716-EEWH64T55A/44CTNS EN-160709-EEWH64T54M/105CTNS EN-160709-EEWH64T54M/105CTNS EN-160709-EEWH64T54M/105CTNS EN-160723-EEWH64T55A/45CTNS
TOTAL AMOUNT (VIETNAM) 100%POLYESTER ZIPPER HOOK TAG PIN 53%WOOL47%POLYESTER METAL LABEL 100%POLYESTER 100%POLYESTER 53%WOOL47%POLYESTER
TOTAL AMOUNT (CHINA)
$22,073.83 $22,451.03
$4.415 $4.490 $2.68 $0.39 $0.00 $3.07 $0.13 $7.70
G.TOTAL (CM+EXIM) PT EXIM TOTAL PRICE ? ? ? ? ? ? ? ? ( MARGIN ) 3% OFFER PRICE
NO
DESCRIPTION
ESTIMATE
1 2
18th, Aug, 2016 CONFI RMED BY MANAGER
I SSUED BY
3 4 5 6
CM Thread Poly Bag Box Tissue + Silical gel Piping cord
UNIT PRICE ( USD) $2.68 $0.21 $0.06 $0.08 $0.03 $0.01
TOTAL
$3.07
ủ ả ả B ng 6: B ng tính giá c a mã hàng Eland EEWH64T55A
(cid:0) ồ ừ ế ả ậ Ti p nh n thông tin ph n h i t khách hàng
ậ ượ ả ử ơ Sau khi l p đ ả c b ng tính giá, nhân viên Qu n lý Đ n hàng g i báo giá cho
ồ ủ ế ề ả ậ khách và ti p nh n các thông tin ph n h i c a khách v giá
ế ả ấ ậ ơ N u khách hàng ch p nh n giá đã chào thì nhân viên Qu n lý Đ n hàng ti n ế hành
ể ậ ơ ướ ế ế xác nh n đ n hàng và chuy n qua b c k ti p.
ườ ế ấ ố ơ Trong tr ợ ng h p ng ượ ạ c l i, n u khách hàng mu n có giá th p h n thì công vi cệ
ẽ ả ơ ủ c a nhân viên Qu n lý Đ n hàng s là:
ạ ầ ủ ế • Làm l ể i giá theo yêu c u c a khách hàng (n u có th )
ử ạ ề ệ • G i l i báo giá & đi u ki n thanh toán cho khách hàng.
ấ ượ ứ ề ậ ấ • Cung c p thông tin cho khách hàng các ch ng nh n v ch t l ng hi n ệ có c aủ
ệ ẩ ị ưở ạ ặ doanh nghi p ho c chu n b nhà x ệ ố ng và h th ng ch t l ấ ượ t ng ả i nhà máy s n
ự ế ấ ể ế ế ầ xu t đ khách hàng đ n đánh giá tr c ti p (n u khách có yêu c u).
ế ụ ể ấ ế ớ ơ • Ti p t c đàm phán v i khách hàng đ l y đ n hàng: N u quá trình đàm phán v iớ
ẽ ế ơ ướ ế ả khách thành công, nhân viên qu n lý đ n hàng s ti n hành b c ti p theo là xác
ậ ơ nh n đ n hàng.
ơ (cid:0) Xác nh n đ n hàng ậ
ấ ớ ố ấ ả ề ệ ề ươ Sau khi đã th ng nh t v i khách t t c các đi u ki n v giá, ph ứ ng th c thanh
ươ ứ ế ả ơ ờ ạ toán, th i h n và ph ng th c giao hàng,...nhân viên Qu n lý Đ n hàng ti n hành
ế ợ ẩ ậ ơ ớ ồ ị ề ệ xác nh n đ n hàng v i khách thông qua vi c ký k t h p đ ng và chu n b các đi u
ấ ả ể ế ệ ẩ ả ki n đ ti n hành s n xu t s n ph m.
ạ ố ồ ươ ượ ế ằ ế ướ ợ Vì đa s các h p đ ng ngo i th ề ng đ u đ c vi t b ng ti ng n c ngoài
ế ợ ả ồ ơ ầ nên trong quá trình đàm phán và ký k t h p đ ng, nhân viên Qu n lý Đ n hàng c n
ệ ử ụ ứ ư ừ ữ ể ữ ữ ế h tế s c l u ý đ n vi c s d ng t ổ ể ầ ng đ tránh nh ng hi u l m gây nên nh ng t n
ả ầ ấ ạ ơ ế th t không đáng có. Bên c nh đó, nhân viên qu n lý đ n hàng cũng c n chú ý đ n
ủ ợ ư ề ề ề ả ả ọ ồ ả các đi u kho n quan tr ng c a h p đ ng nh đi u kho n v mô t ơ hàng hoá, đ n
ươ ố ượ ứ ơ giá ph ng th c thanh toán, s l ng đ n hàng, ngày giao hang …
ồ ươ ạ ủ ợ Hình 5: H p đ ng th ng m i c a Công ty và Khách hàng Eland
EEWH64T55A
ử ế ẫ ậ ả ả ẫ ồ ừ 1.2.2 Làm b ng màu, may m u, g i m u và ti p nh n ph n h i thông tin t khách
hàng
ả Làm b ng màu (Materials card/ Trims card)
ả ượ ụ ệ ự ộ B ng màu đ ề c làm d a trên các thông tin v nguyên ph li u trong b tài
ẫ ẩ ậ ỹ ướ ả ả ặ ả li uệ k thu t ho c s n ph m m u. Tr c khi dán B ng màu, nhân viên Qu n lý
ơ ụ ệ ệ ớ ể ẽ ấ Đ n hang s liên h v i các nhà cung c p nguyên ph li u đ xin/ mua nguyên ph ụ
ệ ế ụ ệ ồ ặ ậ ụ ể ắ ờ li u c n ầ thi t ho c t n d ng nguyên ph li u t n kho đ rút ng n th i gian. Tu ỳ
ố ượ ủ ệ ị ỗ ơ ả theo quy đ nh c a doanh nghi p mà s l ng B ng màu cho m i đ n hàng có th ể
ạ ả ầ ổ khác nhau, t ầ i Công ty C ph n Vinatex Qu c t ố ế ấ ả , t t c các b ng màu c n đ ượ c
ệ ướ ỗ ơ ả ả ấ khách duy ttr ả ủ ầ c khi s n xu t và m i đ n hàng c n làm 03 b ng màu, 01 b n c a
ả ượ ử ả ư ữ ạ ả ấ ệ khách, 01b n đ c g i cho nhà máy s n xu t và 01 b n l u tr t i doanh nghi p.
ủ ả Hình 6: B ng màu c a mã hàng Eland EEWH64T55A
(cid:0) May m uẫ
ơ ở ể ẫ ấ ế ẩ ả ọ ỉ S n ph m m u r t quan tr ng, nó không ch là c s đ nhà máy ti n hành
s nả
ơ ở ể ẫ ấ ế ẩ ả ọ ỉ S n ph m m u r t quan tr ng, nó không ch là c s đ nhà máy ti n hành s n ả xu tấ
ứ ể ả ữ ế ấ ạ đ i trà mà còn là căn c đ gi i quy t các tranh ch p phát sinh gi a các bên trong
ự ế ự ệ ồ ề ẫ ấ ớ ợ quá trình th c hi n h p đ ng. Trên th c t ạ có r t nhi u lo i m u v i ch c ứ năng
ớ ơ ỉ khác nhau, tuy nhiên, v i đ n hàng ầ Eland EEWH64T55A, khách hàng ch yêu c u
ế ử ầ ề ả ẫ ẫ ẫ ấ may m u ch th đ u tiên (Proto sample m u Proto) và m u ti n s n xu t
ủ ể ạ ặ ẫ ẫ (Preproduction sample m u PP). Đ c đi m c a các lo i m u trên là:
ẫ ẫ ầ ượ ự ự ệ ế ế ể M u Proto: Là m u ban đ u, đ c th c hi n d a trên thi ả t k ki u dáng s n
ủ ế ự ứ ể ấ ả ẩ ẫ ẩ ph m. M u này ch y u đ xem xét s hài hòa, cân x ng trong c u trúc s n ph m.
ầ ươ ỉ ầ ấ ả ẫ ự ẫ V i may m u ch c n có tính ch t, thành ph n t ng t và thông s ố m u không
ư ệ ắ ườ kh t khe, chính xác nh tài li u. Thông th ẫ ng m u này đ ự ượ may d a vào c c ỡ ơ c
ụ ệ ụ ệ ỹ ậ ủ ả b n theo tài li u k thu t c a khách hàng và có th s ể ử d ng nguyên ph li u thay
th .ế
ụ ệ ử ụ ể ử ẫ ẫ M u PP: Là m u may s d ng đúng nguyên ph li u, đ g i cho khách hang
ệ ạ ậ ộ ề ệ ẩ ả ố ỉ duy t l ắ i toàn di n (v thông s , qui cách l p ráp s n ph m, m t đ ch , lo i ạ kim
ụ ệ ử ụ ề ị ạ ử ụ s d ng, tay ngh công nhân, cách s d ng nguyên ph li u, v trí các lo i nhãn,
ướ ắ ầ ắ ơ ẫ ạ ự thêu, in,…) tr c khi b t đ u c t đ n hàng đ i trà. Đây là m u đ ệ ể. Khi th c hi n
ể ượ ế ẹ ề ệ ạ ả ẫ m u PP, đi u ki n tiên quy t là ph i đúng, đ t, đ p, đ đ ấ c khách hàng ch p
ậ ượ ề ế ạ nh n và tránh đ c trì hoãn cho k ho ch lên chuy n
ủ ẫ Hình 7: M u PP c a mã hàng Eland EEWH64T55A
ệ ủ ả ẫ ầ ơ Khi khách hàng yêu c u may m u, các công vi c c a nhân viên qu n lý đ n
ư ế ẫ hàng liên quan đ n may m u nh sau:
ể ạ ấ ả ỏ ạ ế ẫ Ki m tra l t c các thông tin liên quan đ n m u, h i l i t i khách hàng n u ế còn
ữ ư ể nh ng đi m ch a rõ.
ể ậ ẫ ớ ọ ộ H p tri n khai m u v i khách hàng và các b ph n liên quan
ụ ệ ể ặ ệ ẩ ấ ị ẫ Liên h các nhà cung c p đ đ t mua/ xin nguyên ph li u chu n b cho may m u
ộ ự ử ế ẫ ầ ẫ ố G i yêu c u may m u cho phòng m u và theo dõi, h i thúc ti n đ th c hi n ệ m uẫ
ộ ậ ậ ể ắ
ử ẫ ủ c a các b ph n r p, c t, may, ki m... (cid:0) G i m u cho khách hàng
ướ ử ể ả ẫ ơ ạ ố Tr ả c khi g i m u, nhân viên qu n lý đ n hàng ph i ki m tra l i thông s và
ậ ủ ệ ớ ế ầ ầ ẫ ộ ỹ ậ yêu c u k thu t c a m u, n u có sai sót c n nhanh chóng liên h v i các b ph n
ể ẫ ỉ ấ ệ ầ ử có liên quan đ ch nh s a. Khi m u đã hoàn t ỳ t theo yêu c u, tu doanh nghi p và
ẫ ẽ ƣợ ử ằ ƣờ ể ặ khách hàng mà m u s đ c g i b ng đ ng hàng không ho c chuy n phát nhanh
(cid:0) ử ế ậ ồ ẫ ả Ti p nh n thông tin ph n h i sau khi g i m u
ậ ƣợ ẫ ƣờ ợ Sau khi khách hàng nh n đ ẽ ả c m u, s x y ra 02 tr ng h p đó là:
ệ ế ẫ N u khách hàng duy t m u:
ố ớ ẫ ƣợ ệ ả ơ ế • Đ i v i m u Proto: Sau khi đ c duy t, nhân viên qu n lý đ n hàng s ẽ ti n hành
ụ ệ ầ ạ ế ả ấ ặ đ t các lo i nguyên ph li u c n thi t cho quá trình s n xu t.
ố ớ ẫ ƣợ ệ ả ơ • Đ i v i m u PP: Sau khi đ c duy t, nhân viên qu n lý đ n hang cùng các bộ
ẽ ế ọ ƣớ ậ ể ph n có liên quan s ti n hành h p tr c khi tri n khai s n ấ ạ ả xu t đ i trà.
ử ế ầ ỉ N u khách hàng yêu c u ch nh s a:
ố ớ ử ệ ậ ặ ẫ ầ ộ ỹ ỉ • Đ i v i các yêu c u ch nh s a theo đúng b tài li u k thu t ho c m u:
ậ ƣợ ề ẫ ủ ả ậ ơ Khi nh n đ c nh n xét c a khách hàng v m u, nhân viên qu n lý ả đ n hàng ph i
ử ậ ớ ậ ể ỉ ử nhanh chóng g i các nh n xét đó t ộ i các b ph n có liên quan đ ch nh s a cho phù
h pợ
ố ớ ử ả ầ ơ ỉ ớ • Đ i v i các yêu c u ch nh s a m i: Nhân viên qu n lý đ n hàng c n ệ ớ ầ liên h v i
ơ ở ả ƣ ộ ậ ậ ậ ộ ỹ ặ các b ph n liên quan nh b ph n k thu t, c s s n xu t, ấ in, thêu, gi ặ t ho c nhà
ụ ệ ể ấ ị ử ầ ỉ cung c p nguyên ph li u đ xác đ nh xem yêu c u ch nh s a đó có làm tăng chi phí
ể ƣơ ƣợ ớ ố ợ hay không đ th ng l ng l ấ ạ v i khách hàng cho phù h p. Sau khi đã th ng nh t i
ề ự ả ả ơ ổ ớ v i khách hàng, nhân viên qu n lý đ n hàng ph i thông báo v s thay đ i cho các
ậ ƣớ ệ ế ế ế bộ ph n có liên quan tr c khi ti n hành các công vi c k ti p.
ụ ệ ặ 1.2.3 Đ t nguyên ph li u:
ể (cid:0) Ki m tra thông tin
ướ ụ ệ ể ả ả ặ ơ Tr c khi đ t nguyên ph li u, nhân viên qu n lý đ n hàng ph i ki m tra l ạ i
các thông tin sau:
ụ ệ ề ề ệ ấ Thông tin v nguyên ph li u, giá, nhà cung c p, đi u ki n thanh toán.
ử ể ụ ệ ặ ấ ả B ng giá nguyên ph li u do khách hàng ho c nhà cung c p g i đ tham kh oả
ế (n u có).
ố ượ ầ ủ ẩ ả S l ng s n ph m theo yêu c u c a khách hàng
ứ ủ ậ ả ỹ ị B ng đ nh m c c a phòng k thu t.
ứ ủ ậ ả ỹ ị B ng đ nh m c c a phòng k thu t.
ổ ớ ậ ổ ề Email trao đ i v i khách hàng v các thay đ i và thông tin xác nh n.
ụ ệ ủ ụ ạ ầ ộ ỗ ặ Ph n trăm hao h t: Tùy thu c vào đ c thù c a m i lo i nguyên ph li u và đ cặ
ủ ả ể ế ể ẩ ầ ợ tính c a s n ph m, do đó c n tính toán h p lý đ có th ti ệ t ki m đ ƣợ chi phí đ tặ c
ườ ụ ệ ị ừ ề ặ ợ hàng, tránh tr ế ng h p nguyên ph li u b th a quá nhi u gây lãng phí ho c thi u
ả ử ề ầ ể ằ ƣờ nên ph i g i nhi u l n b ng chuy n phát nhanh ho c ằ ặ b ng đ ng hàng không.
ả ặ ề ờ Th i gian mua hàng và ngày hàng v công ty: Ph i đ t nguyên ph li u s m ụ ệ ớ và có
ƣơ ự ế ấ ạ ả ả ả ằ các ph ng án d phòng nh m đ m b o đúng theo k ho ch s n xu t Nguyên
ụ ệ ồ ủ ộ ả ả ơ ph li u t n kho: nhân viên qu n lý đ n hàng ph i ch đ ng ki m ể tra nguyên phụ
ấ ể ệ ồ ủ ƣợ ụ ệ ặ ợ ả li u t n kho c a các đ t s n xu t đ tính toán l ng nguyên ầ ph li u c n đ t cho
phù h p.ợ
(cid:0) ươ ượ ụ ệ ớ ệ Liên h và th ng l ấ ng v i nhà cung c p nguyên ph li u
ụ ệ ệ ớ ấ ộ Khi liên h v i nhà cung c p nguyên ph li u, các n i dung mà nhân viên qu n lýả
ầ ươ ượ ơ đ n hàng c n th ng l ng đó là:
ố ƣợ ạ ụ ệ ấ ủ Quy cách, ch ng lo i, s l ng nguyên ph li u: Đây là thông tin r t quan tr ngọ
ấ ượ ự ế ế ả vì nó liên quan tr c ti p đ n giá thành và ch t l ẩ ng s n ph m, chính ậ vì v y nhân
ậ ả ầ ả ơ ế ể ữ ề viên qu n lý đ n hàng c n th o lu n chi ti t đ tránh nh ng sai ụ sót v sau. Ví d :
ổ ả ỏ ơ ứ ế ể ẫ ị kh v i nh h n có th làm tăng đ nh m c, d n đ n tang ặ chi phí ho c cúc không
ả ặ ạ ủ ạ ể ả ế ờ đúng ch ng lo i ph i đ t l i có th làm nh h ƣở đ n th i gian giao hang … ng
ơ ƣơ ụ ệ ứ ƣờ ƣợ Đ n giá và ph ng th c thanh toán: Vì nguyên ph li u th ng đ c nh p ậ kh uẩ
ƣơ ượ ả ặ ả ơ ệ ư nên khi th ng l ng giá, nhân viên qu n lý đ n hàng ph i đ c bi t l u ý giá mua
ụ ệ ề ệ ủ ơ ị ỷ nguyên ph li u là giá FOB hay giá CIF, đ n v tính c a ti n t và t ổ giá quy đ i
ế (n u có),...
ờ ạ ươ ứ ả ơ Th i h n và ph ng th c giao hàng: Nhân viên qu n lý đ n hàng ph i n m ả ắ đ cượ
ấ ể ươ ạ ượ ờ ạ ƣơ ứ ả ế k ho ch s n xu t đ th ng l ng th i h n và ph ng th c giao hang cho phù
ƣờ ụ ệ ễ ạ ợ ợ h p, tránh tr ế ng h p nguyên ph li u đ n tr làm gián đo n quá ấ ả trình s n xu t,
ế ậ ộ ế ẫ d n đ n ch m ti n đ giao hàng
ử ơ ặ (cid:0) G i đ n đ t hàng cho nhà cung c p ấ
ử ơ ấ ặ Khi g i đ n đ t hàng (PO – Purchase Order) cho nhà cung c p, ph i đ m ả ả ả b o trong
ặ ế ể ệ ơ đ n đ t hàng th hi n rõ ràng, chi ti t các thông tin sau:
ỉ ƣờ ị ạ ậ Tên công ty, đ a ch , ng ệ i nh n, đi n tho i, fax
ạ ố ượ ủ ụ ệ Ch ng lo i, s l ng nguyên ph li u
ơ ươ ứ Đ n giá và ph ng th c thanh toán
ờ ạ ươ ứ Th i h n và ph ng th c giao hàng
ư ể ể ầ ầ ị Các yêu c u khác khi mua hàng nh yêu c u ki m tra/ki m đ nh nguyên ph ụ li u,ệ
ề ấ ượ ầ các yêu c u v ch t l ng …
PURCHASE ORDER
MÀU GREY M Thành ti nề ồ ố ợ S h p đ ng : 06/2016/HĐKT Revise: June 08,2016 Số Giá Cu nộ VND Đinh m cứ 3000 pcs
74 233100 24000 49 ỉ ắ ễ 1,176,000.00 Ch chính VC ch p/ di u 50s/3
119 374850 76 21000 1,596,000.00 ỉ ắ ổ Ch v t s VC 60S/3
64 21000 99 311850 ỉ 1,344,000.00 Ch may lót grey 60S/3
1 21000 1 3150 ỉ 21,000.00
500 0 500 0 500 0 500 0 60S/3
M Thành ti nề Số Cu nộ Giá VND Đinh m cứ 2000 pcs
34 24000 74 155400 ễ 816,000.00 ch may nhãn đen MÀU Ủ B RGUNDY ỉ Ch chính VC ắ ch p/ di u 50s/3
64 119 312375 21000 1,344,000.00 60S/3
53 99 259875 21000 1,113,000.00 ỉ ắ ổ Ch v t s VC ỉ Ch may lót burgundy 60S/3
1 1 2625 21000 ỉ 21,000.00
500 0 500 0 500 0 500 0 ch may nhãn đen 60S/3
342 7,431,000.00 total value
T NG Ổ Ế THU GTTT 10% 743,100.00 8,174,100.00
ơ ặ ả Hình 8: Đ n đ t v i chính cho mã hàng Eland EEWH64T55A
ế ệ ủ ậ ơ ấ (cid:0) Xác nh n hoá đ n chi u l c a nhà cung c p
ậ ƣợ ế ệ ả Khi nh n đ ơ c hoá đ n chi u l (PI – Proforma invoice), nhân viên qu n lý
ủ ế ể ấ ầ ộ ơ đ n hàng c n ki m tra ngay các n i dung trong PI c a nhà cung c p, n u có thông
ớ ơ ữ ệ ậ ả ả ặ ặ tin sai l ch so v i đ n đ t hàng ho c tho thu n gi a các bên, nhân viên qu n lý
ệ ạ ớ ể ấ ƣơ ử ợ ầ ơ đ n hàng c n liên h l i v i nhà cung c p đ có ph ng án x lý thích h p, tránh
ƣở ế ế ấ ả ầ ấ ạ ồ ờ ả làm nh h ử ế ng đ n k ho ch s n xu t, đ ng th i yêu c u nhà cung c p g i k t
ụ ệ ể ể ế ị quả ki m tra/ ki m đ nh nguyên ph li u (n u có).
ƣờ ƣ ằ ợ Trong tr ụ ng h p thanh toán b ng th tín d ng (L/C – Letter of Credit), ngay
ậ ƣợ ả ấ ơ ộ khi nh n đ ậ ầ c PI, nhân viên qu n lý đ n hàng c n cung c p thông tin cho b ph n
ể ế ị ủ ề ấ ấ ậ ẩ ở xu t nh p kh u đ ti n hành m L/C theo đ ngh c a nhà cung c p. Thông tin đ ể
ể ệ ư ấ ả ở ộ ƣờ m L/C ph i th hi n toàn b trên PI nh : Tên nhà cung c p, ng i mua hàng,
ố ƣợ ế ả ơ ụ ệ ủ ạ c ngả đi/c ng đ n, mã hàng/đ n hàng, s l ơ ng, ch ng lo i nguyên ph li u, đ n
ổ ơ ị ế giá và t ng tr giá đ n hàng, ngày giao hàng, chi ti t ngân hàng ,...
ủ ấ Hình 9: PI c a nhà cung c p nhãn Long River cho mã hàng Eland
EEWH64T55A
ể ế ậ ậ ồ ợ ộ ồ ể ợ L p h p đ ng và chuy n h p đ ng cho b ph n k toán đ thanh toán cho
ấ ƣớ ử ầ ậ ộ nhà cung c p nguyên ph li u ụ ệ . Tr c khi g i yêu c u thanh toán cho b ph n k ế
ố ƣợ ủ ể ạ ầ ả toán, nhân viên qu n lý đ n ơ hàng c n ki m tra ch ng lo i hàng, s l ơ ng, đ n giá
ể ề ệ ớ ầ ấ ớ ỉ có đúng v i PO không. N u ố ế không c n liên h v i nhà cung c p đ đi u ch nh. Đ i
ụ ệ ử ụ ƣ ầ ớ v i nguyên ph li u đã đ t ổ ặ nh ng không s d ng do khách hàng yêu c u thay đ i,
ơ ệ ậ ả ớ ả ề ả nhân viên qu n lý đ n hàng ph i làm vi c v i khách hàng xác nh n tr ử ti n, g i
ế ề ừ ề ể ế ợ ổ t ng h p chi ti ộ t cho b ph n ậ k toán đ theo dõi ti n v t khách hàng.
ầ ộ ồ N i dung yêu c u thanh toán g m:
Tên nhà cung c pấ
Khách hàng
ả ấ Tên mã hàng s n xu t
ố ề ổ T ng s ti n thanh toán
ổ ụ ệ ừ ơ ợ T ng h p chi ti ế ố ượ t s l ng nguyên ph li u dùng cho t ng đ n hàng.
ệ ử ế ậ ầ ạ ộ ả Bên c nh vi c g i yêu c u thanh toán cho b ph n k toán, nhân viên qu n
ầ ậ ả ậ ơ ố ộ lý đ n hàng cũng c n l p b ng theo dõi quá trình thanh toán và h i thúc b ph n k ế
ụ ệ ể ấ ờ ệ toán thanh toán cho các nhà cung c p nguyên ph li u đúng th i đi m, tránh vi c
ặ ị ủ ế ệ ạ ạ ấ ậ ẫ ợ thanh toán ch m d n đ n m t uy tín c a doanh nghi p ho c b ph t do vi ph m h p
đ ng.ồ
FROM: EMTEXCO CO., LTD
460 Minh Khai street, Vinh Tuy ward,
MAINETTI (Vietnam) Co., Ltd Hanoi representative office R.903, 9th floor, Thanh Dong building, 132 Kim Ma, Ba Dinh dist, Hanoi, Vietnam. Tel: (844) 38489208, Fax: (844) 38489207
Email: Hai Ba Trung Dist., Ha Noi Viet Nam EMAIL: plgiang@vinaintl.com 84.97390810 5 HP:
www.mainetti.com
PURCHASE ORDER
PO2/301A /VINTATEX PO ref.#:
Style Color nee Remark
Total value VND
oct 21th,2015 Size / Unit d q'ty
PO DATED: Description / Structure / Construction / Material Finish unit price VND/Pcs
10 g 636,300.00 s.Oliver Material Code / Material Sub Class Silicagel 10 g Silicagel( Desicca HUGACO
EEOW62301 A 420 151 5
nt bag), weight 10gr with blue letter
A3 Tissue 3 225 Tissue A3 765 0
T NG Ổ Ế THU 10% VAT
1,721,250.0 0 ########## 235,755.00
BILL TO:
EMTEXCO CO., LTD Address: 3rd Floor, ICT Building 029A Lot, Hoang Mai I.Z. Hoang Mai Dist., Hanoi Vietnam
Ms Giang :0973 908 105
DELIVERY ADDRESS:
ộ ộ 5A Hà N i
ố ng Ng c Châu thành ph
ổ ầ Công ty c ph n may 2 ả ươ H i D ng km 54+ 100 quôc l ả H i Phòng ườ ọ Ph ả ươ H i D ng
ụ ệ ủ ả ả ấ B ng 7: B ng theo dõi thanh toán cho các nhà cung c p nguyên ph li u c a
ấ ượ ể ụ ệ Ki m tra ch t l ng nguyên ph li u theo báo cáo ki m ủ ể tra c a nhà cung
ụ ệ ề ớ ứ ẽ ả c pấ . Khi nguyên ph li u v t ơ i kho, nhân viên qu n lý đ n hàng s căn c vào báo
ể ể ụ ệ ủ ể ạ ấ cáo ki m tra c a nhà cung c p đ ki m tra xem các lo i nguyên ph li u có đúng
ụ ệ ư ứ ả ị nh trong b ng đ nh m c nguyên ph li u (BOM – Bill of material) và danh sách
ể ệ ế ấ ượ đóng gói ( P/L Packing list) hay không. Vi c ki m tra chi ti t ch t l ng, s l ố ƣợ ng
ụ ệ ẽ ầ ậ ộ ụ nguyên ph li u s do b ph n kho ph trách. Đ u tiên, nguyên ph li u s đ ụ ệ ẽ ượ c
ế ậ ậ ớ ổ nh p kho cùng v i danh sách đóng gói, phi u nh p kho và s theo dõi hàng nh p ậ sau
ụ ệ ẽ ượ ổ ể ế ể đó nguyên ph li u s đ ấ c ki m tra, đo đ m và ghi chép vào s ki m tra ch t
ụ ệ ƣ ữ ạ ể ả ượ l ng và biên b n ki m tra nguyên ph li u l u tr t i kho.
ể ả ấ ọ 1.2.4 H p tri n khai s n xu t,
ấ ủ ả ả ế ề ấ Theo dõi quá trình s n xu t c a nhà máy, gi i quy t các v n đ phát sinh và
ộ ả ứ ừ ế ế ậ ấ ơ báo cáo ti n đ s n xu t. Sau khi ti p nh n đ n hàng chính th c t khách hàng,
ẽ ử ậ ả ơ ộ nhân viên qu n lý đ n ơ hàng s g i thông tin đ n hàng cho các b ph n liên quan
ậ ả ỹ ặ ệ ấ (phòng k thu t, c s ấ ơ ở s n xu t, in, thêu, gi t, mài …) sau đó ra l nh c p phát
ủ ệ ể ế ấ ả ụ ệ nguyên ph li u cho nhà máy tri n khai s n xu t. Các công vi c ti p theo c a nhân
ả ơ ể ế ả ọ ỳ ị viên qu n lý đ n hàng s ẽ Ti p hành h p tri n khai s n xu t ủ ấ .Tu theo quy đ nh c a
ể ượ ệ ể ế ệ ấ ọ ế ừ t ng doanh nghi p mà vi c ti n hành h p tri n khai s n ả xu t có th đ c ti n hành
ự ủ ế ặ ộ ự tr c ti p ho c online và có s tham gia c a các b ph n ậ khác nhau, Trong đó nhân
ề ệ ả ơ ộ ọ ớ ẽ ị viên qu n lý đ n hàng s ch u trách nhi m đi u hành cu c h p và cùng v i nhà máy
ư ư ề ấ ắ ướ ả ế ấ làm rõ các v n đ còn khúc m c cũng nh đ a ra h ng gi i quy t cho các v n đ ề
ầ ủ ế ặ phát sinh liên quan đ n hàng hoá ho c yêu c u c a khách hang.
ể ẫ ả ấ ả ọ Hình 10: M u biên b n h p tri n khai s n xu t
(cid:0) ấ ủ ả Theo dõi quá trình s n xu t c a nhà máy
ấ ƣợ ệ ả ề ấ ấ ố Sau khi th ng nh t đ ế c các v n đ liên quan đ n vi c s n xu t, nhà máy
ấ ạ ụ ủ ệ ế ả ả ơ sẽ ti n hành s n xu t đ i trà và nhi m v c a nhân viên qu n lý đ n hàng lúc này
ấ ượ ể ả ề ạ ầ s làẽ theo dõi ch t l ẩ ả ng hàng đ u chuy n đ đ m b o hàng hoá đ t các tiêu chu n
ấ ủ ể ả ƣ ề ả ầ ế mà khách hàng yêu c u cũng nh theo dõi năng su t c a chuy n đ đ m b o ti n
độ giao hàng cho khách hàng
ả ề ế (cid:0) Gi ấ i quy t các v n đ phát sinh
ấ ả ự ế ẩ ả ề ề ấ Trong quá trình s n xu t s n ph m, th c t ấ có r t nhi u v n đ phát sinh
ụ ệ ề ế ạ ị ộ nh :ư nguyên ph li u b thi u, năng su t trên chuy n không đ t, khách hàng đ t ấ
ụ ủ ệ ả ầ ổ ơ ng tộ thay đ i yêu c u ... Nhi m v c a nhân viên qu n lý đ n hàng lúc này là cùng
ụ ệ ấ ặ ả v iớ nhà máy, khách hàng ho c nhà cung c p nguyên ph li u tìm ra gi ử i pháp x lý
ấ ợ phù h p nh t
(cid:0) ộ ả ế ấ Báo cáo ti n đ s n xu t
ờ ạ ộ ả ự ế ế ế ấ ườ Vì ti n đ s n xu t liên quan tr c ti p đ n th i h n giao hàng và th ng có
ầ ậ ụ ả ậ ổ ơ sự thay đ i liên t c nên nhân viên qu n lý đ n hàng c n c p nh t và báo cáo th ườ ng
ờ ả ế ấ ề ể ị xuyên đ k p th i gi i quy t v n đ phát sinh
Tổ T ngổ 08/9/2016 09/9/2016
Mã hàng Đ n ơ hàng ế ng/k
S ố ượ l ho chạ
Vào chuy nề Ra chuy nề Nh p ậ kho
…..
ế ộ ả ả ả ấ B ng 12: B ng ti n đ s n xu t
ệ ẩ ấ ị 1.2.5 Chu n b cho vi c xu t hàng
ố ướ ể ể ệ ề ể ị Liên h khách hàng đ lên l ch ki m trên chuy n, ki m cu i tr ấ c khi xu t
hàng
ầ ủ ả ả ộ ơ ỳ Tu thu c yêu c u c a khách hàng mà nhân viên qu n lý đ n hàng có ph i liên hệ
ố ướ ề ể ể ể ị khách hàng đ lên l ch ki m trên chuy n, ki m cu i tr ấ c khi xu t hàng hay không.
ụ ể ế ả ả ơ ị N u có thì nhân viên qu n lý đ n hàng ph i thông báo l ch trình c th cho khách
ể ệ ư ể ướ ậ ợ ễ ấ cũng nh cho nhà máy đ vi c ki m tr c khi xu t hàng di n ra thu n l i
ệ ố ủ ề ầ ậ Làm danh sách đóng gói: Nh p thông tin trên ph n m m h th ng c a khách hàng
ạ ể ạ đ t o và in mã v ch
ể ố ị ấ ơ Sau khi lên l ch cho khách ki m cu i hoàn t ả t, nhân viên qu n lý đ n hàng s ẽ
ế ề ầ ậ ệ ố làm packing list và ti n hành nh p thông tin packing list trên ph n m m h th ng
ệ ấ ể ạ ấ ờ ủ c a khách hàng đ t o và in barcode, vì đây là công vi c r t m t th i gian và d ễ
ế ả ầ ầ ẫ ơ ỏ ớ ả ế nh m l n nên c n ti n hành s m và đòi h i nhân viên qu n lý đ n hàng ph i h t
ể ậ ạ ướ ứ s c chú ý và khi nh p thông tin và ki m tra l i thông tin tr c khi in barcode.
ướ ầ ẫ ườ H ng d n nhà máy quy cách đóng gói theo yêu c u khách hàng. Thông th ng, các
ủ ặ ề ẽ ệ ầ ộ ỹ yêu c u v quy cách đóng gói s có trong b tài li u k thu t ậ ho c email c a khách.
ướ ướ ẫ ả Tr c khi h ng d n nhà máy quy cách đóng gói, nhân viên ầ ơ qu n lý đ n hàng c n
ỹ ạ ủ ặ ầ xem k l i các yêu c u c a khách hàng và đ t mua các ụ ệ nguyên ph li u đóng gói
cho phù h p.ợ
ử ẫ ấ (cid:0) G i m u xu t hàng cho khách hàng
ẫ ấ ẫ ượ ấ ừ ưở M u xu t hàng là m u đ c l y t x ử ng hoàn thành và g i cho khách hang
ẫ ỉ ượ ể ạ ặ sau khi đã đóng gói hoàn ch nh. M u này cũng đ c treo ho c đ t ư i phòng tr ng
ề ả ủ ứ ể ấ ả ố bày c a công ty đ tham kh o cho mùa sau và đ i ch ng khi có v n đ x y ra . Sau
ử ế ệ ả ẫ ơ ẫ khi g i m u, n u khách hàng duy t m u này thì nhân viên qu n lý đ n hàng s ẽ đ tặ
ớ ộ ể ấ ậ ẩ ẩ ấ ấ ậ ị ị l ch xu t hàng v i b ph n xu t nh p kh u đ chu n b xu t hàng. Trong tr ườ ng
ầ ử ả ơ ạ ổ ợ h p khách hàng còn yêu c u s a đ i thì nhân viên qu n lý đ n hàng l ả ế i ph i ti p
ầ ủ ử ổ ệ ớ ể ế ụ t c làm vi c v i nhà máy đ ti n hành s a đ i theo yêu c u c a khách
ặ ị ậ ấ ậ ấ (cid:0) Đ t l ch xu t hàng v i b ph n xu t nh p kh u ẩ ớ ộ
ệ ặ ị ớ ộ ủ ụ ấ ậ ấ ậ ẩ ộ ặ M c đích c a vi c đ t l ch xu t hàng v i b ph n xu t nh p kh u, m t m t
ể ế ế ế ặ ạ ấ ộ ệ ợ là để có k ho ch xu t hàng phù h p, đúng ti n đ , m t khác là đ ti ờ t ki m th i
ƣờ ấ ế ề ể ế ợ ị gian, chi phí trong tr ng h p có nhi u lô hàng xu t đ n cùng đ a đi m. N u có
ế ả ầ ạ ấ ơ thay đ i vổ ề k ho ch xu t hàng, nhân viên qu n lý đ n hàng c n thông báo ngay
ể ị ề ấ ậ ẩ ờ ỉ ộ cho b ph n ậ xu t nh p kh u đ k p th i đi u ch nh.
ủ ụ ấ ấ ấ 1.2.6 Theo dõi hàng xu t và làm th t c hoàn t t sau khi xu t hàng.
(cid:0) Theo dõi hàng xu tấ
ượ ấ ả ẫ ầ ơ Trong quá trình hàng đ ậ c xu t đi, nhân viên qu n lý đ n hàng v n c n c p
ớ ộ ể ử ậ ậ ậ ậ ấ ờ ị ẩ nh t thông tin v i b ph n xu t nh p kh u và hãng giao nh n đ x lý k p th i các
ị ư ỏ ư ề ấ ấ ờ ấ v n đ phát sinh trong quá trình xu t hàng nh hàng b h h ng, m t mát, th i gian
ề ờ ể ấ ạ ị ậ v n chuy n b gián đo n,... và thông báo cho khách hàng v th i gian xu t hàng,
ự ế ủ ộ ế ậ ả ờ ấ ể th i gian d ki n hàng đ n c ng,... đ khách ch đ ng nh n hàng và hoàn t t các
ủ ụ th t c thanh toán
(cid:0) ấ ấ ủ ụ Làm th t c hoàn t t sau khi xu t hàng
ươ ự ư ụ ệ ỳ ươ ứ Cũng t ng t nh khi mua nguyên ph li u, tu vào ph ng th c thanh toán
ẽ ệ ể ả ơ ị mà nhân viên qu n lý đ n hàng s ch u trách nhi m chuy n cho khách hàng các
ừ ầ ế ể ướ ư ấ ặ ớ ứ ch ng t c n thi ậ t đ nh n hàng tr ơ c, sau ho c cùng v i hàng xu t nh : Hoá đ n
ươ ứ ấ ậ ạ th ậ ơ ng m i ( Commercial invoice), v n đ n ( Bill of lading) , gi y ch ng nh n
ứ ấ ố ồ ngu n g c xu t x ( COO – Certificate of Origin), danh sách đóng gói
ứ ậ ờ ồ ừ ừ ( Packinglist),... đ ng th i nh n các ch ng t thanh toán t ể khách hàng và chuy n
ủ ụ ề ế ể ậ ậ cho bộ ph n k toán đ làm th t c nh n ti n hàng.
ế ầ ả ạ ơ Bên c nh đó, nhân viên qu n lý đ n hàng cũng c n nhanh chóng quy t toán
ư ụ ệ ệ ể ẩ ạ ớ ị v tậ t , các lo i nguyên ph li u v i nhà máy đ chu n b cho vi c thanh toán.
1.2.7 Thanh toán
ậ ư ế ẫ ả Hình 11: M u biên b n quy t toán v t t
ứ ề ầ ỳ Trong th c t ự ế ồ ạ ấ t n t ủ i r t nhi u hình th c thanh toán, tu vào yêu c u c a
ủ ụ ả ơ ệ khách hàng và m c tiêu c a doanh nghi p mà nhân viên qu n lý đ n hàng có th ể
ữ ọ ươ ứ ợ ợ l aự ch n, đàm phán nh ng ph ng th c thanh toán phù h p và có l ấ i nh t cho
ố ớ ơ ẽ ệ doanh nghi p mình. Đ i v i đ n hàng E1016, khách hàng s thanh toán cho
ằ ươ ứ ủ ệ doanh nghi pệ b ng ph ng th c L/C, lúc này, công vi c chính c a nhân viên
ả ứ ể ố ừ ầ ơ qu n lý đ n hàng s ẽ là h i thúc khách hàng chuy n các ch ng t c n thi ế ể ộ t đ b
ơ ở ả ủ ụ ề ế ậ ậ ấ ph n k toán làm th t c nh n ti n hàng và thanh toán cho các c s s n xu t
ế ơ 1.2.8 Quy t toán đ n hàng
ầ ậ ả ả ơ ơ ế Sau khi thanh lý đ n hàng, nhân viên qu n lý đ n hàng c n l p b ng quy t
ể ấ ơ ượ ả ủ ệ ệ ể ơ ạ toán đ n hàng đ th y đ c hi u qu c a vi c tri n khai đ n hàng t i doanh
ừ ế ụ ự ữ ặ ờ ồ ệ nghi p, t đó ti p t c phát huy nh ng m t tích c c, đ ng th i tìm ra nguyên nhân và
ồ ạ ữ ụ ề ắ ấ cách kh c ph c cho nh ng v n đ còn t n t i.
PH N 3Ầ
Ơ Ả Ề ĐÁNH GIÁ CHUNG V CÔNG TÁC QU N LÝ Đ N HÀNG
Ạ Ệ T I DOANH NGHI P
ả ạ ượ ữ ế 3.1 Nh ng k t qu đ t đ c
ỉ ớ ượ ặ ạ ộ ứ ậ ơ M c dù ch m i đ c thành l p và chính th c đi vào ho t đ ng h n 3 năm
ố ế ư ầ ổ ƣợ ấ ự ề nh ng công ty c ph n Vinatex qu c t ặ đã g t hái đ c r t nhi u thành t u mà
ệ ớ ữ ả ể ể ế ố ả ngay c nh ng doanh nghi p l n cũng ph i khao khát, trong đó có th k đ n t c
ự ủ ể ệ ộ độ phát tri n nhanh chóng c a công ty thông qua vi c xây d ng nên m t quy trình
ớ ệ ố ể ẽ ặ ẫ ả ọ ơ ố qu n lý đ n hàng khoa h c, ch t ch , cùng v i h th ng bi u m u logic, th ng
ệ ả ộ ộ ơ ệ nh tấ và đ i ngũ nhân viên qu n lý đ n hàng chuyên nghi p, năng đ ng, làm vi c
ể ạ ƣợ ệ ả ữ ự ể v iớ hi u qu cao. Đ đ t đ c nh ng thành t u trên, không th không k đ n s ể ế ự
ố ủ ỗ ự ư ừ ữ ủ ạ ố lãnh đ o sáng su t c a ban giám đ c cũng nh nh ng n l c không ng ng c a toàn
ằ ộ ướ ớ ƣ ụ ổ thể cán b , nhân viên công ty nh m h ng t ầ i m c tiêu đ a công ty c ph n
Vinatex qu c t ố ế ƣơ v ể ớ n ra bi n l n
ự ượ ộ ọ ặ ả ẽ 3.2 Xây d ng đ ơ c m t mô hình qu n lý đ n hàng khoa h c, ch t ch
ả ơ ạ ổ Mô hình qu n lý đ n hàng t ầ i công ty c ph n Vinatex qu c t ố ế ượ ạ đ c t o nên
ự ế ợ ủ ữ ả ơ ƣớ từ s k t h p hài hoà gi a mô hình qu n lý đ n hàng c a các n ế c tiên ti n trên
ớ ạ ộ ự ễ ả ơ ạ ệ thế gi i và th c ti n ho t đ ng qu n lý đ n hàng t i Vi t Nam. Trong đó, ở ỗ m i
ạ ủ ụ ủ ệ ề ệ ị ụ ể giai đo n c a quy trình đ u quy đ nh c th các nhi m v và trách nhi m c a các
ơ ở ể ệ ƣợ ƣ phòng ban cũng nh các nhân viên, đây chính là c s đ các công vi c đ ế c ti n
ầ ự ứ ủ ệ ậ ả ị ượ ể ệ ố hành tu n t , hi u qu , minh ch ng c a nh n đ nh này đ c th hi n qua t c đ ộ
ưở ờ ự ặ ủ ẽ ạ tang tr ng doanh thu hàng năm c a công ty. Bên c nh đó, nh s ch t ch và khoa
ệ ể ắ ả ơ ượ h cọ trong quy trình qu n lý đ n hàng mà doanh nghi p có th rút ng n đ ờ c th i
ạ ượ ấ ượ ả ồ ổ ị gian lãng phí, t o ra đ ẩ c các s n ph m có ch t l ề ng cao, đ ng đ u và n đ nh,
ượ ệ ả ạ ử ạ ừ ự gi mả đ c các chi phí do vi c ph i làm l i, s a l i, t ủ đó tăng s hài lòng c a
ở ộ ƣ ả ầ ị ạ khách hang cũng nh tăng kh năng c nh tranh, m r ng th ph n cho doanh
nghi p.ệ
ế ầ ữ ạ ắ ụ 3.3 Nh ng h n ch c n kh c ph c
ậ ủ ệ ề ấ ậ ợ ơ ỉ ị 3.3.1 L i nhu n c a doanh nghi p còn th p do nh n nhi u đ n hang FOB ch đ nh
ụ ủ ệ ặ ậ ợ ố ỗ L i nhu n luôn là m c tiêu cu i cùng c a m i doanh nghi p, m c dù nhìn
ố ế ủ ế ầ ả ổ vào k t qu kinh doanh qua các năm c a công ty c ph n Vinatex qu c t , có th ể
ệ ố ộ ƣở ươ ố th yấ doanh nghi p có t c đ tăng tr ng doanh thu t ng đ i cao, tuy nhiên trên
ợ ượ ề ề ậ ơ th c tự ế l ậ i nhu n thu đ ệ c không nhi u do doanh nghi p còn nh n nhi u đ n hàng
ụ ệ ứ ấ ỉ ị ỉ ị ề FOB ch đ nh, t c là khách hàng có quy n ch đ nh nhà cung c p nguyên ph li u.
ề ủ ủ ộ ư ệ ặ ượ ồ 3.3.2 Doanh nghi p g p nhi u r i ro do ch a ch đ ng đ c ngu n cung nguyên
phụ li uệ
ố ế ạ ổ ụ ệ ƣợ ố ầ T i công ty c ph n Vinatex qu c t , đa s nguyên ph li u đ ậ c nh p
ướ ề ủ ề ệ ả kh u tẩ ừ n ư c ngoài, đi u này làm n y sinh nhi u r i ro cho doanh nghi p nh :
ề ố ượ ấ ủ ứ ấ ượ ụ ệ ặ Th nh t, r i ro v s l ng, ch t l ng nguyên ph li u: M c dù các nhà
ụ ệ ấ ườ ẽ ử ẫ ướ ế ị cung c p nguyên ph li u th ng s g i m u tr ệ c khi doanh nghi p ra quy t đ nh
ụ ệ ố ượ ề ậ ệ đ tặ mua, tuy nhiên, khi doanh nghi p nh p nguyên ph li u v mà s l ng nguyên
ụ ệ ấ ƣợ ủ ặ ụ ệ ề ồ ph li u không đ ho c ch t l ố ng nguyên ph li u không đ ng đ u, không gi ng
ư ẫ ử ướ ệ ẽ ơ ố ệ ớ nh m u đã g i tr ả ố c đó thì doanh nghi p s ph i đ i di n v i nguy c t n them
ụ ệ ờ ợ ặ ậ ờ chi phí nh p nguyên ph li u khác ho c lãng phí th i gian ch đ i nguyên ph li u ụ ệ .
ề ờ ạ ụ ệ ứ ủ ậ ẩ Th hai, r i ro v th i h n giao hàng: Khi nh p kh u nguyên ph li u, ngoài r i ủ ro
ệ ự ề ả ị ộ ố ƣờ do kho ng cách đ a lý và các đi u ki n t nhiên thì trong m t s tr ng h p ợ doanh
ặ ớ ả ố ờ ạ ệ ế ả ả ẫ nghi p còn ph i đ i m t v i các rào c n h i quan d n đ n th i h n giao nguyên
ấ ủ ị ậ ụ ệ ệ ễ ế ế ạ ả ộ ph li u b ch m tr , gây tác đ ng đ n k ho ch s n xu t c a doanh nghi p.
ộ ố ả ề ấ ơ ả ằ 3.4 M t s gi ệ i pháp đ xu t nh m hoàn thi n quy trình qu n lý đ n hàng t ạ i
Công ty TNHH Kotiti.
ấ ặ ẩ ộ ơ ể Do Kotiti là M t Văn phòng chuyên ki m hàng xu t kh u may m c theo đ n
ể ể ấ ượ ủ ố ị ặ đ t hàng c a các khách hàng Nhât, Hàn Qu c đ ki m đ nh ch t l ng hàng may
ạ ộ ả ặ ẩ ậ ấ ơ m c, da giày xu t kh u. Do v y, Kotiti không có ho t đ ng Qu n lý đ n hàng nh ư
ệ ạ các Doanh nghi p t i Vinatex.
Ậ Ế K T LU N
ự ậ ạ ế ậ ầ ố ổ Sau quá trình th c t p t ấ i Công ty c ph n Viantex Qu c T em nh n th y
ứ ủ ấ ả ự ệ ấ ả ả ộ ể đ hoàn thi n quy trình s n xu t ph i có s góp s c c a t t c ccasc cán b công
nhân viên trong công ty.
ự ậ ủ ắ ờ ỏ Th i gian th c t p ng n nên báo cáo c a em không tránh kh i sai xót, em
ữ ế ệ ạ ầ ơ mong th y cô góp ý giúp bài em hoàn thi n h n. Bên c nh nh ng ki n th c t ứ ạ i
ườ ệ ố ượ ụ ứ ệ ế ể tr ng em cũng h th ng đ c ki n th c đ áp d ng vào công vi c th c t ự ế ạ i t
ộ ầ ữ ệ ả ơ ọ Doanh nghi p sau khi em hoàn thành khóa h c Qu n lý đ n hàng. M t l n n a em
ầ ơ ườ ạ ọ ệ ộ xin chân thành cám n các th y cô Tr ệ ng Đ i h c công nghi p d t may Hà N i và
ố ế ầ ộ ổ cán b công nhân viên Công ty c ph nVinatex Qu cT đã giúp em hoàn thành báo
cáo này./.
Ụ Ụ
M C L C MỤC LỤC

