ụ ụ M c l c
ầ ờ L i nói đ u.........................................................................................................................
ị ử ể ệ ủ I. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty TNHH YAMAHA Motor Vi t Nam.......................................................................................................................................
ị ử ể ệ t ủ II. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty TNHH YAMAHA Motor Vi Nam.......................................................................................................................................
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ 1 C c u t ả ch c b máy qu n lý c a công ty Yamaha Motor Vi t Nam ...............
ạ ộ ạ ộ ữ ủ ỉ 2. 5S Nh ng ho t đ ng và các ch tiêu ho t đ ng c a YAMAHA............................
ủ ả ẩ III. Các s n ph m c a Công ty...........................................................................................
ưở ủ IV.Các phân x ng c a nhà máy......................................................................................
ế ị ệ ả ẩ V. Trang thi t b công ngh S n ph m ..........................................................................
ế VI. K t lu n ậ ........................................................................................................................
1
ờ
ầ
L i nói đ u
ự ậ ữ ệ ộ ươ ủ ạ Th c t p xí nghi p là m t trong nh ng ch ng trình đào t o chung c a các tr ườ ng
ạ ọ ẳ ườ ệ ự ạ ọ cao đ ng, đ i h c nói chung và tr ộ ng Đ i h c Đi n l c nói riêng. Đây cũng là m t
ướ ố ể ể ự ủ ọ ộ ệ b c quan tr ng c a m t sinh viên năm cu i đ cso th t liên h , tham gia vào quá
ấ ủ ụ ứ ệ ế ả ượ ụ trình s n xu t c a Xí nghi p áp d ng ki n th c đã thu đ ả c áp ng vào quá trình s n
ự ậ ơ ộ ấ ấ ơ ồ ờ xu t, n i sinh viên th c t p, đ ng th i qua đó xũng là c h i cho sinh viên th y đ ượ c
ơ ả ữ ấ ạ ọ ườ ả ự s khác nhau c b n gi a quá trình s n xu t và quá trình d y h c trong tr ề ng, ti n
ườ ể ố ơ ệ ấ ề ơ ả đ c b n sau khi ra tr ng có th thích nghi t ả ơ t h n, hi u qu h n, cũng th y đ ượ c
ự ế ủ ể ừ ả ọ ể ự ệ ướ kh năng th c t c a H c sinh, Sinh viên đ t đó có th th hoàn thi n tr c khi ra
ườ ấ ủ ệ ả tr ng tham gia vào s n xu t c a Xí nghi p.
ứ ượ ậ ự ậ ố ắ ừ ệ Nh n th c đ c vi c đó trong quá trình th c t p em đã không ng ng c g ng tìm
ọ ỏ ấ ạ ả ệ tòi, h c h i, tham gia vào s n xu t t i công ty TNHH YAMAHA Motor Vi t Nam, tìm
ề ơ ấ ể ổ ứ ấ ề ơ ả ư ả ấ ố hi u v c c u, t ch c, b trí, c b n nh t v quy trình s n xu t, cũng nh các trang
ế ị ệ ạ ơ ự ậ thi t b công ngh t i n i th c t p.
ự ậ ệ ầ ờ ẫ Qua th i gia th c t p xí nghi p 2 tu n( 13/8 – 29/8) d ướ ự ướ i d h ỉ ả ng d n ch b o
ớ ự ố ắ ủ ộ ị ỗ ự ủ ả ế ứ ậ h t s c t n tình c a các anh ch trong Công ty, c ng v i s c g ng n l c c a b n
ượ ữ ế ả ố ờ thân, em đã thu đ ấ ị c nh ng k t qu nh t đ nh và đã hoàn thành t ự ậ t th i gian th c t p
Xí nghi p.ệ
ả ơ ỡ ạ ề ệ ể ầ Xin trân thành c m n Công ty, th y cô đã giúp đ , t o đi u ki n đ em có th ể
ố ệ ờ hoàn thành t ự ậ t th i gian th c t p Xí nghi p.
Hà n iộ , ngày 27 tháng 08 năm 2013
Sinh viên
2
Lê Trung Kiên
ị
ử
ủ
I.
L ch s
ể hình thành và phát tri n c a công ty TNHH
ệ
YAMAHA Motor Vi
t Nam
ệ ượ ậ Công ty Yamaha Vi t Nam đ c thành l p vào ngày 24 tháng 01 năm 1998, theo
ấ ượ ự ệ gi y phép ố đ u tầ ư s 2029/GP. Công ty đ c xây d ng t ạ ã Trung giã, huy n Sóc i x
ủ s n,ơ Hà N i.ộ Là liên doanh c a ba công ty đó là:
ậ ả Công ty Yamaha Motor Nh t B n(46%),
ổ ệ ệ T ng công ty Lâm nghi pệ Vi t Nam và nhà máy ơ c khí ờ ỏ c đ Vi t Nam(30%),
ệ Công ty công nghi p Hong Leong Industries Berhad Malaysia(24%)
ố ị V n pháp đ nh là 37.000.000 USD.
ệ ớ ủ ả ẩ V i di n tích 100.000 m2, v i ớ kho ng ả 2000 công nhân, s n ph m chính c a công ty
ả ấ ạ ụ ụ ụ ị ườ đó là s n xu t các lo i xe máy , ph tùng xe máy ph c v cho th tr ng xe máy trong
ướ ự ế ể ấ ớ ưở n ế c và ti n đ n xu t kh u. ẩ V i trên 10 năm xây d ng, phát tri n và tr ế ng thành đ n
ệ ầ ở nay công ty YAMAHA Motor Vi ự t Nam đã tr thành công ty hàng đ u trong lĩnh v c
ắ ầ ộ ờ ừ ế ả ấ ỉ ắ l p ráp xe máy. T khi b t đ u s n xu t ch có m t đ i xe máy, đ n nay Yamaha
ệ ầ ử ụ ạ ể ứ ờ Motor Vi ủ t Nam đã có trên 10 đ i xe các lo i đ đáp ng nhu c u s d ng xe máy c a
ườ ủ ả ẩ ệ ng i dân. Các s n ph m chính c a h ãng hi n nay đó là Sirius, Jupiter, Nouvo, Mio,
Force, Cynus, Bianco, Exicter...
ậ ừ ượ ớ ơ ở ầ ạ ộ Đ c thành l p t ề ủ năm 1998 v i c s ban đ u là đ i lý bán xe máy đ c quy n c a
ượ ậ ừ ậ hãng xe máy YAMAHA đ c nh p t Thái Lan, Indonesia và nh t. Tháng 10 năm 1998
ắ ầ ấ ạ ả ệ ế ự Yamaha b t đ u xây d ng nhà máy s n xu t t i Vi t Nam và đ n tháng 10 năm 1999
ứ ắ ầ ệ ẩ ấ ả s n ph m Siurius chính th c b t đ u xu t hi n.
ủ ả ẩ ắ ướ ụ ạ S n ph m c a công ty: Xe máy l p ráp trong n c, ph tùng xe máy và m ng l ướ i
ả ố ạ đ i lý bán hàng và b o hành toàn qu c.
3
ệ ẽ ằ ộ Yamaha Motor Vi t Nam ọ ỗ ự ể ở (YMVN) s b ng m i n l c đ tr thành m t thành viên
ự ủ ộ ồ ệ ể ủ ự ầ tích c c c a c ng đ ng Vi t Nam, nhanh chóng góp ph n vào s phát tri n c a ngành
ệ ệ ắ ấ công nghi p Vi ự ả t Nam trong lĩnh v c s n xu t xe g n máy. Trong năm 2012 Yamaha
ả đã tiêu th ụ kho ng 800.000 xe .
ệ Công ty t i ạ Công ty YAMAHA Motor Vi t Nam
ụ ơ ấ ộ
ứ
ệ
ả
II.
Ch c năng, nhi m v , c c u b máy, qu n lý
ệ ủ ậ ố ẽ ằ s b ng Yamaha Motor Vi t Nam (YMVN) trong tuyên b thành l p c a mình
ọ ỗ ự ể ở ự ủ ộ ồ ộ ệ m i n l c đ tr thành m t thành viên tích c c c a c ng đ ng Vi t Nam, nhanh
ể ủ ự ệ ầ ệ chóng góp ph n vào s phát tri n c a ngành công nghi p Vi ự ả t Nam trong lĩnh v c s n
ấ ắ xu t xe g n máy .
ệ ặ ườ ụ ể Công ty Yamaha Motor Vi t Nam đã có ch ng đ ớ ng phát tri n v i m c tiêu con
ườ ế ố ề ủ ả ẩ ọ ộ ướ ng i là y u t ti m tàng. S n ph m và các h a d ng c a công ty luôn h ế ng đ n
ụ ụ ụ ả m c tiêu: “ ” M c tiêu c u công ty là luôn đem t ớ i chinh ph c trái tim khách hàng
ẩ ả ố ấ ạ ự ỏ ữ khác hàng nh ng s n ph m t t nh t, đem l i cho khác hàng s hài lòng, th a mãn và
ử ụ ủ ẩ ả thích thú khi s d ng s n ph m c a Yamaha.
ươ ướ ị ườ ướ Ph ng châm c a ủ công ty là “H ng vào th tr ng và h ng vào khách hàng”.
ươ ắ ầ ừ ồ ủ ế ả ượ Ph ng châm này b t đ u t các ý ki n ph n h i c a khách h àng sau đó đ ể c chuy n
ệ ớ ươ ả ớ t i t ủ i các bên liên quan c a Yamaha Motor Vi t Nam. V i ph ng châm này , Công ty
ứ ượ ự ợ ủ ề ấ ượ ả ẩ ị ẽ s đáp ng đ c s mong đ i c a khách h àng v ch t l ng s n ph m và các d ch v ụ
4
ờ ệ ạ ố sau bán hàng. Nh đó, cu i cùng Yamaha Motor Vi t Nam đã t o nên “ Kando” nghĩa là
ộ g”. “Rung đ ng trái tim khách hàn
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ệ 1. C c u t ả ch c b máy qu n lý c a công ty Yamaha Motor Vi t Nam :
(cid:0) ộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr :
ấ ủ ế ị ệ ả ơ ị ạ Là c quan quy t đ nh cao nh t c a Công ty có trách nhi m qu n tr công ty, ho ch
ế ượ ạ ộ ử ụ ể ả ồ ờ ố ị đ nh chi n l ấ c đ ng th i ki m soát tình hình s d ng v n và ho t đ ng s n xu t
ộ ồ ủ ị ủ ứ ầ ả ổ ị ố kinh doanh c a công ty. Đ ng đ u là Ch t ch h i đ ng qu n tr kiêm T ng Giám đ c,
ữ ạ ộ ự ế ề ạ ọ gi vai trò lãnh đ o chung toàn công ty, tr c ti p đi u hành m i ho t đ ng kinh doanh
ệ ả ị ướ ộ ồ ữ ệ ả ủ c a công ty và ph i ch u trách nhi m tr ị ề c H i đ ng qu n tr v nh ng vi c mình
làm.
ế ị ế ượ ư ề ở ộ ầ ư ớ ấ ả Đ a ra các quy t đ nh chi n l c v m r ng s n xu t, đ u t ả ạ m i hay c i t o
ề ấ ệ nâng c p dây chuy n công ngh .
ế ị ủ ươ ư ứ ế ế ả ả Quy t đ nh ch tr ng đ a vào nghiên c u thi ẩ ấ t k và s n xu t dòng s n ph m
m i.ớ
(cid:0) ổ ố T ng Giám đ c:
ứ ổ ổ ứ ả ệ ằ ấ ả ả ộ T ch c b máy và t ch c s n xu t kinh doanh có hi u qu nh m b o toàn và
ố ủ ỉ ạ ể ề ưở ả phát tri n v n c a công ty. Ch đ o và đi u hành các phòng ban, phân x ấ ng s n xu t
5
ự ự ệ ế ệ ạ ả ấ trong vi c xây d ng và th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh hàng tháng, hàng quý,
ầ ủ ơ ở ị ườ ứ ự ụ ệ ộ ằ h ng năm trên c s đáp ng nhu c u c a th tr ng, th c hi n nghĩa v thu n p theo
ủ ủ ế ế ậ ạ ạ ị ị ể qui đ nh c a pháp lu t. K ho ch phát tri n dài h n. Các quy ch , quy đ nh c a công
ụ ỹ ấ ượ ề ả ậ ỷ ậ ộ ộ ưở ệ ty v qu n lý nghi p v k thu t, ch t l ng, n i quy k lu t lao đ ng, khen th ng,
ấ ượ ụ ứ ể ạ ả ẩ đào t o và tuy n d ng. Nghiên c u nâng cao ch t l ể ả ng s n ph m và phát tri n s n
ị ườ ứ ủ ẩ ằ ầ ớ ổ ứ ự ph m m i nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ệ ng. T ch c và th c hi n
ả ấ ạ h ch toán s n xu t kinh doanh.
ớ ưở ự ế ệ ả Tr c ti p cùng v i tr ng phòng Marketing qu n lý vi c bán hàng thông qua các
ố ườ ủ ố ạ đ i lý toàn qu c. Th ng xuyên theo dõi doanh s bán hàng c a công ty thông qua các
ự ế ỳ ủ ỉ ạ ị ự ệ ụ báo cáo đ nh k c a các phòng ban nghi p v . Tr c ti p ch đ o phòng Marketing th c
ệ ế ế ả ị hi n các chi n d ch qu ng cao khuy n mãi.
ế ị ở ộ ầ ư ớ ự ự ế ệ ả ấ Tr c ti p th c hi n quy t đ nh m r ng s n xu t kinh doanh, đ u t ả m i hay c i
ự ề ệ ả ấ ướ ụ ể ể ạ t o dây chuy n s n xu t. Th c hi n các b ư ả c đi c th đ nhanh chóng đ a s n
ủ ươ ẩ ả ấ ạ ớ ộ ồ ủ ả ph m m i vào s n xu t hàng lo t khi đã có ch tr ị ng c a H i đ ng qu n tr .
(cid:0) ổ ố ậ ỹ Phó T ng Giám Đ c K Thu t:
ỉ ạ ề ưở ả ấ Ch đ o và di u hành các phòng ban, phân x ệ ng s n xu t có liên quan trong vi c
ả ổ ự ệ ế ạ ả ấ ả ị ấ th c hi n: k ho ch s n xu t tháng, quý, năm. B o đ m n đ nh và nâng cao ch t
ứ ậ ư ả ẩ ị ượ ứ ộ ị ế ệ ượ l ng s n ph m. Đ nh m c v t t , năng l ng, đ nh m c lao đ ng, ti t ki m v t t ậ ư
ượ ế ị ế ả ế ả ưỡ ử ữ năng l ụ ng, ph tùng thi t b . Sáng ki n c i ti n, s a ch a duy tu, b o d ng thi ế ị t b .
ầ ư ự ề ạ ộ ớ Đ u t và xây d ng. Đào t o nâng cao trình đ , tay ngh cho công nhân viên m i.
(cid:0) ố ả ố ổ ấ Phó T ng Giám Đ c S n Xu t( kiêm Giám đ c Nhà máy):
ệ ả ệ ả ấ ả ả ộ ệ Qu n lý chung công vi c s n xu t toàn b Nhà máy. Đ m b o hoàn thi n nhi m
ủ ụ ề ệ ạ ả ấ ệ ố ụ ế v k ho ch s n xu t kinh doanh do công ty đ ra. Ch trì vi c áp d ng h th ng
ấ ượ ả ố ế ẩ ẩ ườ qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ISO – 9001 và tiêu chu n môi tr ng ISO
ấ ượ ự ế ả ề ệ ỉ ạ – 14000 Tr c ti p ch đ o phòng qu n lý ch t l ụ ng v nghi p v giám sát các nhà
ấ ượ ủ ệ ấ ằ ả ả ầ cung c p chuyên nghi p c a công ty nh m đ m b o ch t l ng đ u vào luôn đ ượ c
ữ ữ ấ ượ ủ ẩ ổ ị ị ề ả gi ệ v ng n đ nh. Ch trì vi c th m đ nh đánh giá ch t l ấ ng dây chuy n s n xu t
ầ ư ấ ấ ề ả ớ ủ c a Nhà cung c p khi nhà cung c p này đ u t ả ạ ấ dây chuy n s n xu t m i hay c i t o
6
ậ ư ầ ấ ượ ề ệ ầ ố ớ dây chuy n cũ. Đ i v i nguyên li u v t t đ u vào c n đánh giá ch t l ư ng khi đ a
ố ả ử ụ ế ị ế ị ủ ấ ổ ố vào s d ng thì quy t đ nh c a Phó t ng giám đ c s n xu t là quy t đ nh cu i cùng.
(cid:0) ổ ố Phó T ng Giám đ c kinh doanh:
ỉ ạ ề ưở ự ệ Ch đ o đi u hành các phòng ban phân x ệ ng có liên quan trong vi c th c hi n:
ậ ệ ư ụ ắ ả ả ạ ế ị ậ ệ mua s m và b o qu n, l u kho các lo i nguyên v t li u, ph tùng thi t b , v t li u xây
ậ ụ ụ ụ ầ ả ấ ả ự d ng và các v t d ng khác ph c v cho nhu c u s n xu t và công tác. Bán các s n
ẩ ổ ố ả ế ph m công ty kinh doanh, báo cáo T ng giám đ c xem xét gi ữ i quy t nh ng vân đ ề
ượ ề ẩ ả ế ủ ả ế ượ v t th m quy n gi i quy t c a mình không gi i quy t đ c.
(cid:0) Phòng Hành Chính:
ự ệ ệ ả ổ ứ ộ Th c hi n công vi c qu n lý hành chính và t ch c bao trùng lên toàn b các b ộ
ự ụ ề ự ế ậ ủ ụ ệ ậ ộ ph n c a Công ty. Là b ph n tr c ti p thi hành các s v v nghi p v hành chính,là
ố ế ử ệ ậ ầ ậ ạ ộ ộ b ph n đ u n i ti p nh n và s lý các công vi c thu c ph m vi văn phòng và t ổ ứ ch c
nhân l c.ự
ể ụ ệ ế ề ổ ố ộ ộ Giúp t ng giám đ c trong vi c tuy n d ng, ti p nhân viên lao đ ng, đi u đ ng,
ổ ứ ộ ố b trí lao đ ng, công tá t ộ ch c cán b .
ế ộ ứ ủ ướ ườ ộ Căn c các ch đ chính sách c a nhà n ố ớ c đ i v i ng ể ể i lao đ ng đ tri n
ổ ế ủ ự ệ ướ ố ớ ườ khai th c hi n trong công ty. Ph bi n các chính sách c a Nhà n c đ i v i ng i lao
ế ủ ộ ớ ườ ộ ộ đ ng, các n i quy, quy ch c a công ty v i ng i lao đ ng.
ế ả ươ ế ề ậ ạ ả ẩ ộ ơ L p các k ho ch v lao đ ng, đ n giá s n ph m, quy ch tr l ng và phân
ậ ố ph i thu nh p.
ố ợ ổ ứ ự ệ ặ Ph i h p các ban ngành có liên quan t ọ ch c th c hi n h c kèm c p nâng cao
ề ậ tay ngh cho công nhân, thi nâng câp b c hàng năm.
ư ư ự ữ ệ Th c hi n công tác văn th l u tr ...
(cid:0) ế ạ Phòng k ho ch:
ấ ủ ự ệ ế ậ ầ ạ ả ộ ố ệ Là b ph n đ u m i th c hi n công vi c lên k ho ch s n xu t c a Công ty.
ườ ị ườ ứ ậ ớ ộ ổ ứ Th ng xuyên cùng v i phòng Marketing, b ph n nghiên c u th tr ng t ch c các
7
ề ị ườ ứ ư ự ế ị ụ ệ ụ ể ằ chi n d ch nghiên c u nh m đ a ra d đoán v th tr ng đ ph c v vi c lên k ế
ấ ạ ả ho ch s n xu t.
ế ể ế ậ ạ ậ ạ ạ ắ ạ ả ấ L p k ho ch phát tri n dài h n, ng n h n cho công ty. L p k ho ch s n xu t
ầ ươ ự ừ ệ ệ kinh doanh cho t ng tháng, quý, năm và các bi n pháp th c hi n, yêu c u t ứ ng ng
ừ ế ạ ả ấ ậ ộ ưở ề ậ ư v v t t , máy móc, lao đ ng ...L p k ho ch s n xu t cho t ng phân x ng , yêu
ứ ụ ế ệ ề ộ ế ị ụ ầ ươ c u t ng ng v nguyên nhiên li u, ph tùng thay th , huy đ ng thi t b ph c v ụ
ế ề ệ ế ạ ạ ờ ị ổ ự theo k ho ch đ ra. Theo dõi tình hình th c hi n k ho ch báo cáo k p th i cho T ng
ể ề ố ố ế ự ệ ệ ạ giám đ c đ đi u hành hoàn thành t t k ho ch. Th c hi n các công vi c liên quan
ộ ệ ố ấ ượ thu c h th ng ch t l ng.
ừ ạ ượ ươ ế ậ ư ế T các k ho ch đ ệ ậ c duy t l p ph ng án chi ti ứ t cung ng v t t ụ ụ ả ph c v s n
xu t.ấ
ụ ệ ắ ạ ế ị ậ ệ ự Mua s m các lo i nguyên nhiên li u, ph tùng thi t b , v t li u xây d ng ph c v ụ ụ
ấ ả ấ ượ ế ả ả ờ ộ ổ ứ ể ậ ị k p th i cho s n xu t đ m b o đúng ti n đ , ch t l ng , t ch c v n chuy n hàng
ậ ư ấ ờ ụ ị ề v công ty đúng th i gian. C p phát v t t ơ , ph tùng cho các đ n v , theo dõi vi c s ệ ử
ộ ồ ưở ọ ả ụ d ng và t n kho do phòng qu n lý và các kho thu c phân x ồ ng tránh t n đ ng gây
ự ớ ơ ỹ ị ể ậ lãng phí.Cùng v i phòng tài chính, k thu t và các đ n v có liên quan khác th c hi n
ố ượ ể ị ị ấ ượ ồ ạ ỳ ể ki m kê đ nh k đ xác đ nh s l ng t n kho, ch t l ng hàng còn l ụ i, hao h t. Làm
ậ ư ụ ồ ể ẫ ờ ị ề ử ụ báo cáo v s d ng v t t , tiêu th , t n kho theo đúng bi u m u, th i gian quy đ nh.
(cid:0) ụ ấ ắ ả Nhà máy l p ráp và s n xu t ph tùng:
ế ượ ủ ủ ệ ạ ầ ự Nhà máy công ty th c hi n các chi n l c c a công ty. T i đây có đ y đ các b ộ
ệ ụ ể ị ườ ể ậ ấ ữ ẩ ố ph n, phòng ban nghi p v đ có th cung c p ra th tr ả ng nh ng s n ph m t ấ t nh t
ườ ị ườ ổ ơ ắ ụ ệ ỏ ớ v i đòi h i cao và th ng xuyên thay đ i th tr ng. Nhi m v chính là n i l p ráp và
ế ạ ả ẩ ả ấ ọ ch t o s n ph m. Nhà máy có 2 phòng r t quan tr ng là Phòng qu n lý ch t l ấ ượ ng
ể ứ (QA) và Phòng nghiên c u và phát tri n( R&D).
ấ ượ ấ ượ ệ ề ị ả ả + Phòng qu n lý ch t l ng( QA):Ch u trách nhi m cao v ch t l ẩ ng s n ph m.
ườ ế ậ ả ể Th ng xuyên ti p nh n thông tin ph n h i t ồ ừ ị ườ th tr ậ ứ ả ế ng đ ngay l p t c c i ti n
ấ ượ ấ ể ả ề ả ả ẩ ẩ ồ ờ ỗ ch t l ng s n ph m đ ng th i giám sát dây chuy n s n xu t đ s n ph m l i không
ị ườ ọ l t ra th tr ng.
8
ủ ứ ể ớ + Phòng nghiên c u và phát tri n( R&D): cùng v i phòng Marketing c a công ty
ế ậ ả ừ ộ ụ ư ậ ả ấ ti p nh n thông tin ph n h i t ồ ừ ị ườ th tr ng, t ữ b ph n s n xu t, liên t c đ a ra nh ng
ề ẫ ề ế ậ ặ ệ ứ ụ ả ế c i ti n v ký thu t, cái ti n v m u mã, đ c bi t là ng d ng các công ngh m i đ ệ ớ ể
ớ ạ ữ ứ ữ ế ả ẩ ấ ầ ẩ ư đ a ra nh ng s n ph m m i đ t tiêu chu n tiên ti n nh t, đáp ng nh ng yêu c u
ấ ủ ị ườ ắ kh t khe nh t c a th tr ng.
ề ắ ể ấ ậ ằ ộ ấ ề Xung quanh dây chuy n l p ráp là r t nhi u b ph n theo dõi nh m ki m tra ch t
ư ể ể ầ ượ l ể ng nh : ki m tra đ u vào( Material), Ki m tra quá trình( Method), ki m tra máy
ươ ậ ả ủ ế ấ ầ ố móc(Machine) đây là ph ng pháp 3 M r t nôt ti ng c a Nh t b n, đ u vào t t, cách
ế ế ố ụ ế ế ố ạ ẽ ượ ả ụ ẩ ố ch bi n t t, d ng c ch bi n t t b n s đ c s n ph m t t.
ấ ượ ả ấ ượ ụ ệ ể ấ Qu n lý ch t l ụ ả ng nguyên li u ph c v s n xu t, ki m tra ch t l ầ ng đ u vào
ạ ỏ ằ ơ ỗ ả ẩ nh m lo i b các nguy c , nguyên nhân gây ra l ạ ể i s n ph m. Ki m tra phân lo i
ấ ượ ệ ệ ể ề nguyên nhiên li u theo mã ký hi u. Ki m tra ch t l ậ ệ ng nguyên v t li u mua v theo
ấ ượ ẩ ị ướ ệ ắ ậ ấ đúng tiêu chu n ch t l ng đã quy đ nh tr ế ề c khi nh p kho. Đ xu t vi c s p x p
ầ ủ ấ ượ ệ ả hàng vào kho theo yêu c u c a vi c qu n lý ch t l ng.
ấ ượ ả ấ ượ ể ả ẩ ả ấ Qu n lý ch t l ng s n ph m do Công ty s n xu t: ki m tra ch t l ầ ng đ u ra
ướ ứ ệ ạ ả ẩ ằ tr ấ c khi giao s n ph m cho Đ i lý. Nghiên c u nh m hoàn thi n và nâng cáo ch t
ế ị ụ ể ứ ể ả ấ ượ l ng các thi ẫ t b máy móc đang s n xu t, c th . Nghiên c u và phát tri n các m u
ấ ượ ẹ ụ ụ ị ườ mã đ p có ch t l ng cao ph c v th tr ng.
ứ ề ệ ậ ả ẩ ể L p quy trình gia công các s n ph m do ban nghiên c u đ ra. Theo dõi vi c tri n
ử ạ ả ấ ưở ể ổ ệ ổ ỉ ị khai s n xu t th t i các phân x ng, b xung, hi u ch nh đ n đ nh quy trình và
ứ ư ệ ả ấ ạ ả ẩ ể ả ạ chính th c đ a vào s n xu t hàng lo t.So n th o tiêu chu n nguyên li u dùng đ s n
ớ ơ ủ ụ ứ ề ể ấ ả xu t do ban nghiên c u đ ra đ làm th t c đăng ký v i c quan qu n lý ch t l ấ ượ ng
ướ ệ ố ự ủ ệ ệ ầ ầ Nhà n ấ c. Th c hi n các ph n vi c có liên quan theo yêu c u c a h h ng ch t
ượ l ng.
(cid:0) ế Phòng Tài chính – K toán:
ụ ế ế ệ ệ ậ ộ ự Phòng thài chính – K toán là b ph n th c hi n các nghi p v k toán bao trùm
ứ ự ộ ươ ả ế ả ẩ ả toàn b công ty. Tham gia nghiên c u xây d ng ph ng án s n ph m, c i ti n qu n lý
ể ổ ố ế ả ợ kinh doanh. Giúp T ng giám đ c ki m soát kinh t ớ tài chính. Qu n lý công n đôt v i
9
ổ ế ế ộ ủ ế ạ các Đ i lý c a công ty. Ph bi n và thi hành các chính sách, ch đ liên quan đ n công
ế ố tác k toán, tài chính và th ng kê.
ộ ộ ề ế ấ ả ạ ố ổ Đ xu t bà biên so n các quy ch qu n lý n i b liên quan trình T ng giám đ c ký
ể ậ ủ ứ ế ế ạ ả ấ ạ ban hành. Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty đ l p k ho ch thu
ụ ế ạ chi tài chính, k ho ch tín d ng tháng, quý, năm.
ạ ố ạ ố ử ụ ệ ằ ả ợ ụ ụ ị Có bi n pháp qu n lý các lo i v n, s s ng h p lý các lo i v n nh m ph c v k p
ệ ấ ấ ấ ạ ả ố ờ ả ả th i cho s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao nh t, quay vòng v n nhanh nh t, b o
ố ượ ể toàn và phát tri n v n đ cgiao.
ế ả ậ ợ ồ ế ự ệ Tham gia th o lu n, ký k t các h p đ ng kinh t ả , theo dõi quá trình th c hi n đ m
ờ ị ế bao thanh quy t toán k p th i.
ủ ủ ế ế ậ ầ ạ ộ ộ ủ ả ị Trích n p đ y đ các lo i thu theo quy đ nh c a pháp lu t và theo ti n đ c a s n
ấ xu t kinh doanh.
ố ợ ả ả ế ớ ấ Ph i h p v i các phòng ban có liên quan tính toán giá thành và k t qu s n xu t
ố ợ ủ ể ậ ả ộ ớ kinh doanh c a công ty. Ph i h p v i các b ph n khác ki m kê tài s n, đánh giá tài
ị ỳ ả s n theo đ nh k .
ươ ưở ế ộ ứ ậ ừ ế ả Thanh toán l ng th ng và các ch đ khác. L p ch ng t ả k toán b o qu n
ừ ổ ố ệ ấ ị ứ ch ng t s sách theo đúng quy đ nh. Cung c p các s li u cho phòng ban liên quan đ ể
ầ ậ l p các báo cáo theo yêu c u...
(cid:0) Phòng Marketing:
ụ ớ ứ ứ ệ ọ Là phòng nghi p v l n th 2 sau nhà máy. Nó có ch c năng vô cùng quan tr ng
ạ ộ ủ trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ị ầ ậ ơ ồ Đây là đ n v đ u m i thu th p các kênh thông tin t ừ ị ườ th tr ế ậ ng, thu nh p các ý ki n
ỳ ổ ứ ự ệ ạ ỏ ủ ả ị ph n ánh c a khách hàng, đ nh k t ấ ch c s ki n, ph ng v n đ i lý và khách hàng đ ể
ấ ượ ế ả ợ ổ ớ ổ t ng h p và đánh giá, t ng k t sau đó cùng v i phòng qu n lý ch t l ng và phòng
ề ả ế ả ể ủ ế ị ư ứ ẩ ư nghiên c u phát tri n c a nhà máy đ a ra quy t đ nh v c i ti n s n ph m đang l u
ị ườ ữ ư ả ẩ ớ ượ hành trên th tr ng hay đ a nh ng tính năng m i vào s n ph m săp đ c bán ra th ị
ườ tr ng.
10
ạ ộ ạ ộ ế ể ả ạ ớ ợ Lên k ho ch cho ho t đ ng qu ng cáo, tài tr cho các ho t đ ng th thao l n hay
ườ th ng xuyên.
ố ớ ả ế ẩ ạ ả ả ẩ ớ ậ Đ i v i s n ph m m i thì phòng l p k ho ch qu ng bá s n ph m...
ạ ộ ạ ộ ữ ủ ỉ 2. 5s Nh ng ho t đ ng và các ch tiêu ho t đ ng c a YAMAHA
ủ ạ ộ 2.1. Các ho t đ ng c a 5s:
ẵ SEIRI: s n sàng:
ọ ể ứ ầ ờ ế ỏ ơ ệ + Sàng l c đ chon ra và di d i th không c n thi t ra kh i n i làm vi c.
ứ ầ ữ ế ư ừ ỏ ơ ư ệ + Nh ng th c n thi ả ư ớ t nh ng d th a cũng ph i đ a b t ra kh i n i làm vi c.
ể ể ớ ố ượ ố ớ ữ ậ ỏ ơ ố ượ ề ế + Đ i v i nh ng v t nh có th đ v i s l ng nhi u h n s l ầ ng c n thi t sao
ả ưở ề ả ệ ế ấ cho không nh h ng đ n dây chuy n s n xu t và công vi c.
ạ ỏ ế ả ả ạ ố ể ủ + lo i b đi thì ph i laapjj biên b n xin h y trình giám đ c và có k ho ch chuy n
d i.ờ
ắ ế SEITON: s p x p:
ệ ử ụ ắ ừ ạ ơ ề ế ệ ả ắ ả ệ + S p x p ngăn n p t ng lo i n i làm vi c đ m b o các đi u ki n: ti n s d ng,
ế ấ ỹ ụ ụ ế ả ẩ ọ ả đ m b o an toàn, th m m , d ng c khi đã x p g n gàng n u l y ra dùng sau đó đ ể
ầ ủ ị đúng v trí ban đ u c a nó...
ố ớ ể ấ ả ẩ ả ẩ ặ ố + Đ i v i bán thành ph m, thành ph m cu i ca s n xu t ph i chuy n vào kho ho c
ủ ưở ế ắ ơ ị săp x p ngăn n p đúng n i quy đ nh c a x ng.
ạ ẽ SEISO: S ch s :
ướ ỉ ấ ả ọ ườ ể ọ + Hàng ngày tr c khi ngh t t c m i ng ả i dùng 10 15 phút đ : thu d n s n
ề ơ ể ẩ ạ ị ph m, lau s ch và chuy n v n i quy đ nh.
ẽ ệ ạ ạ ấ ườ + Lau chùi máy móc s ch s , phát hi n tr ng thái b t bình th ng và ghi vào s ổ
ể ưở ậ ữ ử ệ nh t ký theo dõi đ x ng có bi n pháp s a ch a.
ệ ạ ẽ ệ ệ ọ ơ ơ + Quét d n n i làm vi c s ch s , v sinh n i làm vi c, lau chùi máy móc, thi ế ị t b
ụ ẽ ạ ụ d ng c ... luôn s ch s hàng ngày.
SEIKETSU: Săn sóc:
11
ạ ộ ở ấ ộ ở + Duy trì các ho t đ ng ơ c p đ cao h n 3s đã nêu trên.
ể ở ấ ộ ắ ườ ấ ượ ừ ụ ẩ + Ngăn ng a b i b n, có th c p đ m t th ng không nhìn th y đ c.
ố ớ ưở ắ ưở ơ ưở ệ ạ + Đ i v i phân x ng l p ráp, x ng s n, phân x ng m và các kho thì vi c ngăn
ừ ụ ọ ế ứ ng a b i là h t s c quan tr ng.
ẵ SHITUKE: S n sàng:
ọ ườ ữ ệ ủ ẹ ạ ằ ơ + Hàng ngày m i ng i luôn gi gìn n i làm vi c c a mình s ch đ p b ng vi c t ệ ự
ự ủ ệ ộ ị giác th c hi n các n i quy, quy đ nh c a nhà máy.
ạ ộ ự ỉ II.2 Xây d ng các ch tiêu ho t đ ng cho 5s:
ẵ SEIRI: s n sàng:
ự ạ ế ạ ượ ụ ồ ạ ỏ ạ ỉ + Xây d ng các ch tiêu phân lo i chi ti t; lo i dùng đ c, lo i ph c h i, lo i b đi.
ộ ả ự ữ ự ế ế ấ ấ ầ ạ ả ị + Xây d ng k ho ch s n xu t, ti n đ s n xu t, quy đ nh ph n trăm d tr cho
ẩ ả s n ph m.
ơ ể ả ệ ẩ ờ + Quy đinh n i đ s n ph m cho vi c di d i.
ả ượ ậ ừ ụ ạ ả ỏ + Các hàng hóa b đi ph i đ ố c l p danh m c theo t ng lo i và ph i trinh giám đ c
duy t.ệ
ắ ế SEITON: s p x p:
ự ệ ố ơ + Xây d ng b trí n i làm vi c.
ệ ắ ể ế ằ ả ợ ỉ + Các ch tiêu b ng hình nh đ so sánh vi c s p x p có phù h p hay không.
ụ ụ ệ ả ệ ể ề ậ ầ ở ấ + L p nhu c u v giá k thùng hàng, xe ch hàng... đ ph c v cho vi c s n xu t
ệ ắ ế ắ ủ ưở c a x ng và cho vi c s p x p ngăn n p.
ạ ẽ SEISO: S ch s :
ề ệ ả ị ế ị ụ ạ ả ụ ẩ + Quy đ nh v vi c qu n lý máy móc, thi t b , d ng c và các lo i s n ph m khác.
ề ổ ộ ị + Quy đ nh v s bàn giao và n i dung bàn giao ca máy sông.
ề ệ ự ể ỉ + Xây d ng các ch tiêu chính v vi c ki m tra và chăm sóc máy móc thi ế ị t b .
ự ữ ử ế ạ + Xây d ng k ho ch s a ch a thi ế ị t b .
12
ệ ắ ị ườ ả + Quy đ nh g n trách nhi m cá nhân( Ng i qu n lý công nhân).
SEIKETSU: Săn sóc:
ừ ụ ể ẩ ị ả + Quy đ nh đóng gói các s n ph m đ ngăn ng a b i.
ẵ SHITUKE: S n sàng:
ị ủ + Quy đ nh chung c a công ty và nhà máy.
ề ị ườ + Quy đ nh v môi tr ng.
ộ ưở + N i quy an toàn cho các x ng.
ướ ẫ ọ ườ + H ng d n 5s cho m i ng i.
ị ự ệ ể ể ấ ơ ỉ + Ch tiêu ki m tra ch m đi m các đ n v th c hi n.
ự ữ ủ ệ ệ ắ ộ ộ Nh ng tác đ ng c a vi c th c hi n 5s m t cách đúng đ n và liên t c: ụ Nâng cao
ấ ượ ệ ấ ả ừ hi u qu và uy tín( năng xu t, ch t l ng,chi phí, giao hàng, an toàn, uy tín) t đó có
ể ạ ượ ụ ụ ộ ố ơ ụ ố th đ t đ c m c đích cu i cùng là ph c v khách hàng ngày m t t t h n và đem l ạ i
ệ ả ố ẹ ế hi u qu cao trong công ty.” Đ l ể ạ ấ ượ i n t ng t t đ p cho khách đ n thăm” ... Phát
ự ể ồ tri n ngu n nhân l c.
ủ
ả
ẩ III. Các s n ph m c a Công ty.
13
ộ ố ể ủ ả ẩ Đây là m t s ki u dáng s n ph m xe máy c a công ty TNHH YAMAHA Motor
ệ Vi t Nam:
14
15
ưở
ủ
IV.Các phân x
ng c a nhà máy.
ượ ự ừ ệ Nhà máy đ c xây d ng t năm 1998 t ạ xã Trung giã, huy n Sóc s n, ơ Hà N iộ , trái i
ủ ệ ữ ả ấ ẩ ơ tim c a công ty TNHH Yamaha Motor Vi ấ t Nam, n i cung c p nh ng s n ph m ch t
ệ ấ ượ ợ ủ ự ượ l ng cao nh t mang nhãn hi u Yamaha v t quá s mong đ i c a khách hàng. Nhà
ưở ấ ả máy có các phân x ng tham gia quá trình s n xu t là:
ử ệ ấ ả 1 . X lý ch t th i công nghi p
ườ ạ ử 2. Đ ng ch y th
ụ ậ ấ ộ 3. B ph n cung c p ph tùng
ụ ắ 4. Kho ph tùng l p ráp
ưở 5. Phân x ng đúc
ưở 6. Phân x ơ ng gia công c .
ưở 7. Phân x ng hàn
ưở 8. Phân x ơ ng s n
ưở 9. Phân x ắ ng l p ráp
ậ ộ ậ 10. B ph n giao nh n
16
ấ ượ ả ậ ộ ả 11. B ph n đ m b o ch t l ng
12. Văn phòng.
ế ị
ẩ
ả
V. Trang thi
ệ t b công ngh S n ph m
(cid:0) ế ị ủ Trang thi t b c a nhà máy:
ưở ượ ữ ệ ạ ị ượ ề ể Các phân x ng đ c trang b nh ng máy móc hi n đ i đ ằ c đi u khi n b ng
ậ ố ệ ỹ ư ệ ắ công ngh k thu t s ( CNC) nh : Máy phay CNC, máy ti n CNC, máy c t dây CNC,
ề ơ ề ắ ụ ơ ơ ộ ộ máy đúc khuôn ph tùng đ ng c ...Dây chuy n l p ráp đ ng c , dây chuy n s n, dây
ự ộ ề ắ ể ề chuy n hàn t đ ng, dây chuy n l p ráp thân xe, phòng ki m tra ...
(cid:0) ẩ ả S n ph m :
ộ ỏ ơ Khung xe máy, đ ng c xe, v xe, và xe máy...
ự ậ ạ
VI. Quá trình th c t p t
i công ty.
(cid:0) Hai ngày đ u:ầ
ớ ề ị ử ủ ệ ể ớ ượ Đ c gi i thi u v l ch s hình thành và phát tri n c a công ty, gi ệ i thi u các
ưở ạ ậ ả ấ ộ ượ ớ ệ phòng ban, nhà x ng t i công ty, các b ph n s n xu t, đ c gi ề ơ ấ i thi u v c c u,
ổ ứ ủ t ch c c a công ty...
ủ ộ ọ ưở ạ ộ ữ ọ ộ H c an toàn lao đ ng, h c n i quy c a nhà máy, nhà x ng, 5s Nh ng ho t đ ng và
ủ ỉ ạ ộ các ch tiêu ho t đ ng c a công ty.
(cid:0) ế Các ngày ti p theo:
ệ ủ ưở ự ế ệ ủ ả Tham gia tr c ti p vào công vi c c a x ố ng, quan sát cách làm vi c c a qu n đ c,
ể ề ậ ơ ổ ưở t tr ạ ng và các b n công nhân t ạ ưở i x ng. V n hành đi u khi n các máy c khí:
ể ế ệ ậ ộ ị ị ụ Máy đ nh tâm: đ nh tâm b ph n tr c càng đ ti n hành mang đi ti n thô.
ụ ệ ệ ệ ậ ậ ộ ượ ị Máy ti n: Ti n b c và ti n công b ph n tr c càng khi đã đ c đ nh tâm.
ồ ả ụ ệ ệ ệ ậ ộ Máy ti n tinh: ti n tinh b ph n tr c càng, trong công vi c này bao g n c quá
ệ trình ti n ren.
17
ụ ế ể ậ ộ Máy mài tinh: Mài tinh các b ph n tr c càng, đ sau đó ti n hành mang đi ép
ầ ẵ ặ ậ ộ vào b ph n đ u càng mà công ty đã đ t hàng s n.
ế ạ ị ữ ắ Máy khoan: Khoan chi ti t mang cá t i v trí l m vào càng ch A
ệ ặ ế Máy ti n, phay CNC: tham gia vào qua trình gá đ t chi ti ể ế t trên máy đ ti n
hành gia công.
ề ắ ộ ố ạ ắ ự ộ Và m t s lo i máy đúc, máy c t, dây chuy n l p ráp, hàn t đ ng, dây
ề ơ chuy n s n...
ộ ố ả ạ M t s hình nh t i công ty:
18
ướ ự ướ ệ ạ * D i s h ẫ ng d n nhi ủ t tình c a anh t ổ ưở tr ng và các b n công nhân trong
ưở ợ ệ ạ ượ x ự ậ ng, sau khi hoàn thành đ t th c t p xí nghi p em đã thu ho ch đ ữ c nh ng
ả ế k t qu sau:
ắ ượ ắ ự ế ả ấ ủ ể ộ ườ N m b t đ c th c t s n xu t c a m t công ty đ sau này khi ra tr ng nó
ỏ ự ỡ ề ể ề ẽ s giúp em tránh kh i s b ngõ và đó cũng là ti n đ đ cho chúng em sau này làm
ệ ở ướ vi c ệ các doanh nghi p trong và ngoài n c.
ạ ộ ế ạ ủ ề ể ắ ậ ắ V n hành, đi u khi n, n m b t nguyên lý ho t đ ng c a cá máy ch t o và gia
ấ ạ ơ ả công c khí trong s n xu t hàng lo t.
19
ộ ố ỹ ơ ề ể ả ấ ế ơ Tìm hi u k h n v quá trình s n xu t, m t s chi ti t c khí ở ự ế th c t mà
ượ ọ ự chúng em đã đ c h c và th c hành t ạ ườ i tr ng:
ặ ị ị + Quá trình đ nh v và gá đ t phôi.
ậ ơ + Thao tác tiên: tr n, b c, côn, ren...
ề ặ + Phay, khoan b m t.
ắ ế + C t chi ti t...
ệ ủ ư ố ưở Xem xét cách b trí không gian làm vi c c a nhà máy nh : các phân x ng c ơ
ự ủ ạ ắ ơ ố khí, l p ráp, khung, s n, m ép nh a... và xem xét các b trí máy móc c a nhà x ưở ng
ơ c khí.
ạ ộ ộ ố ủ ự ự ộ Quan sát s ho t đ ng c a m t s máy t đ ng hóa mà chúng em đã đ ượ ọ c h c
ườ trong nhà tr ng .
ể ả ế ơ ấ ồ Quan sát quá trình s n xu t đ gá đ gia công các chi ti t c khí, quá trình làm
ộ ậ ẫ khuôn m u cho các máy đ t d p.
ọ ỏ ệ ể ậ ế H c h i kinh nghi m thao tác và v n hành máy đ gia công chi ti t.
ỏ ượ ọ ộ ổ ả ệ ả H c h i đ c các qu n lý và phân công công vi c trong m t t ộ ấ s n xu t, m t
ả ấ ca s n xu t.
(cid:0) ự ế ạ ươ ạ ủ So sánh th c t t i Công ty và Ch ng trình đào t o c a tr ườ : ng
ổ ạ ả ệ ẩ ẫ ả ấ Qua quá trình s n xu t luôn luôn thay đ i t i xí nghi p, làm cho s n ph m, m u mã
ộ ả ế ấ ượ ừ ổ ẩ ả ụ ngày m t c i ti n, thay đ i liên t c, không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m mà
ầ ố ượ ả ả ị ườ ủ ầ ổ ớ ẫ v n đ m b o yêu c u s l ng thay đ i theo nhu c u c a th tr ng, khi đó m i có
ị ườ ể ả ạ ế ả ậ kh năng thích nghi, phat tri n th tr ng, đ t k t qu cao, vì v y trang thi ế ị ủ t b c a
ỗ ổ ộ ườ ắ ộ công ty cũng thay đ i làm cho m i m t con ng ả i cũng b t bu c ph i thích nghi nhanh
ị ạ ỏ ế n u không b lo i b .
ự ự ở ộ ề ề ạ ấ ư Quy mô đào t o chung đ u m r ng .Nh ng chi u sâu th c s không có đó là v n
ơ ở ậ ấ ế ố ườ ượ ự ề đ chung , c s v ch t thi u th n . Sinh viên trong tr ng còn ít đ ự ậ c th c th c t p
ỉ nên ch có lý thuy t c b n ế ở ả ít có c h i ơ ộ th c tự ế.
20
ế ậ ậ ố ượ ườ ấ ọ ứ Mu n v y mà ki n th c mà sinh viên nh n đ c trong tr ng h c là r t quan
ơ ở ề ả ứ ữ ể ể ấ ọ ổ tr ng, vì nó là c s , n n t ng đ sinh viên có th đáp ng nhanh nh t nh ng thay đ i
ụ ể ầ ườ ụ ề ổ ọ liên t c. Cũng không th yêu c u nhà tr ng liên t c thay đ i, đi u quan tr ng trong
ự ạ ả ả ọ ư đào t o là ph i tìm ra cho sinh viên cách h c, th c hành, kh năng t ỹ duy k thu t, s ậ ự
ổ ủ ệ thay đ i c a công ngh .
ạ ườ ề ơ ả ầ ả ấ ở ể D y trong tr ứ ng v c b n không th đáp ng hoàn toàn nhu c u s n xu t ngoài
ơ ả ượ ề ả ư ườ ẽ nh ng n n t ng c b n đ ị c trang b khi ra tr ng làm cho sinh viên s thích nghi
ầ ả ứ ấ . nhanh chóng, đáp ng yêu c u s n xu t
21
ậ
ế VI. K t lu n
ọ ậ ạ ườ ạ ọ ự ệ ờ Trong quá trình h c t p t i tr ng Đ i h c Đi n L c và th i gian th c t p t ự ậ ạ i
ệ ấ ằ ự ế ế ậ Công ty YAMAHA Motor Vi t Nam , em nh n th y r ng lý thuy t và th c t ộ có m t
ứ ơ ả ấ ị ữ ế ế ả ả ố ắ kho ng cách nh t đ nh. B n thân em đã c g ng ti p thu nh ng ki n th c c b n, kinh
ự ế ệ ạ ộ ư ể ề ả ấ nghi m th c t ủ cũng nh tìm hi u v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ả ấ doanh nghi p,ệ quá trình s n xu t.
ự ậ ể ệ ề ờ ế ủ ả Do th i gian th c t p không nhi u, kinh nghi m hi u bi ạ t c a b n thân còn h n
ế ậ ị ượ ự ậ ư ệ ả ch , nên các nh n đ nh đ c đ a ra trên b n báo cáo th c t p xí nghi p không th ể
ư ủ ể ả ầ ọ ỏ ạ ộ tránh kh i sai sót, ch a th ph n ánh hoàn toàn đ y đ và chính xác m i ho t đ ng
ả ấ ộ cũng nh toư àn b qui trình s n xu t kinh doanh c a t ủ ạ Công ty YAMAHA Motor Vi i tệ
ấ ậ ậ ượ ự ầ Nam. Vì v y em r t mong nh n đ ủ c s góp ý chân thành c a các th y cô giáo trong
ủ ơ ườ ạ ọ ư ệ khoa C khí c a tr ng Đ i h c Đi n L c, ự cũng nh các anh chi em trong Công ty để
ệ ế ố ơ em hoàn thi n bài vi t h n. t t
ả ơ ố ầ ườ Cu i cùng em xin c m n các Th y cô giáo trong tr ng, các cô chú, các anh ch ị
ệ ệ ề ạ ỡ trong Công ty YAMAHA Motor Vi t Nam đã t o đi u ki n và giúp đ em hoàn thành
ả b n báo cáo th c t p ự ậ xí nghi p ệ này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
22
ậ ủ ơ ị ự ậ
Xác nh n c a đ n v th c t p
23
24