L i nói đ u
Ch t l ng s n ph m v n là m t đi m y u kém kéo dài nhi u năm n c ta trong ượ ế ướ
n n kinh t KHHTT tr c đây v n đ ch t l ng đ c đ caovà đ c coi là m c tiêu ế ướ ượ ượ ượ
quan tr ng đ phát tri n kinh t nh ng k t qu mang l i ch a đ c là bao nhiêu do c ế ư ế ư ượ ơ
ch t p trung quan liêu bao c p đ• ph nh n nó trong ho t đ ng c th c a th i gianế
cũ.
Trong m i năm lăm đ i m i ti n hành công cu c đ i m i kinh t x• h i ch t l ngườ ế ế ượ
đ• quay v v trí đúng v i ý nghĩa. Ng i tiêu dùng h là nh ng ng i l a ch n nh ng ườ ườ
s n ph m hàng hoá và d ch v đ t ch t l ng không nh ng th xu t phát t nhu c u ượ ế
ng i tiêu dùng các doanh nghi p ph i chú ý đ n nhu c u ng i tiêu dùng mà b ng sườ ế ườ
nhìn nh n và b ng nh ng hành đ ng mà doanh nghi p đ• c g ng đem đ n s tho ế
m•n t t nh t có th đem đ n cho ng i tiêu dùng. S tho m•n ng i tiêu dùng đ ng ế ườ ườ
nghĩa v i doanh nghi p đ• th c s nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ ch t ượ
l ng cao nhà qu n lý cũng đ• tìm tòi nh ng c ch m i đ t o ra nh ng b cượ ơ ế ướ
chuy n m i v ch t l ng trong th i kỳ m i v ch t l ng trong th i kỳ m i. ượ ượ
Trong n n kinh t th tr ng v i n n kinh t nhi u thành ph n cùng v i s m c a ế ườ ế
v n ngày càng r ng t i th gi i quanh ta làm cho s c nh tranh ngày càng di n raươ ế
m t cách quy t li t h n. Các doanh nghi p không nh ng ch u s c ép l n nhau h ng ế ơ ướ
đ n s t n t i, phát tri n và v n ra bên ngoài mà doanh nghi p còn ch u s c ép c aế ươ
bên hàng hoá nh p kh u nh s c ép ch t l ng, giá c , d ch v … chính vì v y các nhà ư ượ
qu n lý coi tr ng v n đ ch t l ng nh là g n v i s t n t i s thành công c a ượ ư
doanh nghi p đó cũng chính là t o nên s phát tri n c a n n kinh t trong m i qu c ế
gia.
T s k t h p hài hoà gi a lý lu n và th c ti n tôi đ• th y t m quan tr ng c a v n đ ế
qu n lý ch t l ng trong các doanh nghi p công nhân Vi t Nam t đó trong tôi n y ượ
sinh đ tài "Qu n lý ch t l ng - th c tr ng và m t s gi i pháp nh m áp d ng m t ượ
cách h p lý và hi u qu h th ng qu n tr ch t l ng trong các DNCN Vi t Nam". ượ
Tôi hy v ng đ tài b n thân tôi tuy có nh ng thi u sót b i t m nhìn h u h n nh ng nó ế ư
bao hàm nh ng v n đ c t lõi mà ý t ng cá nhân tôi cùng v i s giúp đ c a c ưở
H ng Vinh t o ra s n ph m mà s n ph m không ít thì nhi u nó bao hàm nh ng ki n ế
th c c b n mà tôi m t sinh viên thu c chuyên ngành qu n tr ch t l ng đ• n m b t ơ ượ
đ c.ượ
N i dung chính c a đ tài:
Ch ng I: Nh ng v n đ chung v ch t l ng và QTCL.ươ ượ
Ch ng II: Quan đi m nh n th c và th c tr ng công tác QTCL trong các DNCNVN.ươ
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m áp d ng m t cách h p lý và hi u qu h th ngươ
qu n tr ch t l ng trong các DNCNVN. ượ
Ch ng Iươ
Nh ng v n đ chung v ch t l ng và QTCL ượ
I. Nh ng v n đ c b n v ch t l ng và qu n tr ch t l ng ơ ượ ượ
1.1. Nh ng quan đi m v ch t l ng ượ
Trong kinh t h c thì có nhi u v n đ r t tr u t ng. Có nhi u v n đ mà trong đóế ượ
m i v n đ đ c nhìn nh n t góc đ khác nhau chính vì v y nh ng quan đi m đ a ra ượ ư
tuy không đ ng nh t nh ng nó bao g m m t m t nào đó c a m t v n đ cho ng i ư ườ
h c hi u r ng v n đ mà đ c nh n xét có m t cái lý nào đó. Ta đ• bi t đ c cách ượ ế ượ
nhìn nh n c a nhà kinh t h c đ a ra đ nh nghĩa Marketing h nhìn marketing t nhi u ế ư
góc đ không nh ng th còn qu n tr h c cũng th và bây gi thì v n đ ch t l ng ế ế ượ
cũng có nhi u quan đi m khác nhau.
M i quan ni m nào đó cũng l t t m t hay nhi u v n đ ch t l ng không nh ng m t ượ
ng i nhìn nh n v n đ ch t l ng mà còn nhi u ng i nhìn nh n v n đ ch tườ ượ ườ
l ng có quan đi m đ a ra ban đ u thì phù h p, nh ng sau này thì xét l i, phân tích l iượ ư ư
có nh c đi m m t ph n nào đó không thích h p.ượ
Theo quan đi m mang tính tr u t ng tri t h c thì nói đ n ch t l ng là nói đ n s ượ ế ế ượ ế
hoàn h o là gì t t đ p nh t.
Nh ng càng sau này thì ta càng th y rõ h n ch t l ng s nh th nào, xu t phát tư ơ ượ ư ế
quan đi m nhà qu n lý: "Ch t l ng s n ph m trong s n xu t công nghi p là đ c tính ượ
s n ph m ph n ánh giá tr s d ng c a nó".
quan đi m này th y có s phát tri n h n b i l nhà qu n lý tìm thu c tính c a s n ơ
ph m ng i qu n lý so sánh nhìn nh n s n ph m thông qua thu c tính c a s n ph m. ườ
Ví d 2 chi c ti vi màu s c nh nhau, đ nét, âm thanh th m m t ng đ i nh nhau ế ư ươ ư
nh ng n u chi c tivi nào có đ b n h n thì chi c ti vi đó có ch t l ng cao h n lúcư ế ế ơ ế ượ ơ
này thu c tính đ b n đánh giá m t cách t ng đ i ch t l ng c a s n ph m. ươ ượ
Ta quay sang quan đi m c a nhà s n xu t. H nhìn nh n v n đ ch t l ng nh th ượ ư ế
nào, nhà s n xu t h l i cho r ng: "Ch t l ng là s tuân th nh ng yêu c u kinh t , ượ ế
yêu c u k thu t và b ng thi t k l p ra". Nh v y nhà s n xu t cho r ng khi h thi t ế ế ư ế
k s n ph m n u s n ph m làm theo b ng thi t k thì s n ph m c a h đ t ch tế ế ế ế
l ng. Quan đi m này có l cũng có m t trái c a nó b i l n u doanh nghi p c đ aượ ế ư
ra s n ph m làm đúng theo b ng thi t k thì lúc đó có th là phù h p v i nhu c u c a ế ế
khách hàng cũng có th s n ph m đó không phù h p v i nhu c u c a khách hàng ví d
nh s n ph m c a Samsung Tivi h•ng này v a đ a ra s n ph m đó là chi c tivi màu taư ư ế
có th xem 2 kênh truy n hình cùng m t lúc, tính năng công d ng th t hoàn h o. Nh ư
v y v i lo i ti vi đó thì ch phù h p khách hàng gi u có mà khách hàng có kh năng
tho m•n nhu c u c a h .
Quan đi m ng i tiêu dùng: "Ch t l ng là s phù h p v i yêu c u và m c đích c a ườ ượ
ng i tiêu dùng".ườ
Quan đi m này có l u th c a nó. B i l doanh nghi p luôn luôn ph thu c vào ư ế
nhu c u ng i tiêu dùng u th đây là doanh nghi p có th bán hàng phù h p trên ườ ư ế
t ng th tr ng khác nhau. N u doanh nghi p áp d ng quan đi m này ta th y đ c ườ ế ượ
s n ph m có ch t l ng cao giá c cao thì s tiêu th trên nh ng th tr ng mà khách ượ ườ
hàng có nhu c u và có kh năng tho m•n nhu c u c a h .
Chính vì v y quan đi m này nhà s n xu t c n ph i n m b t m t cách c n thi t ế
thi t y u. M t ch ng minh cho th y doanh nghi p Trung Qu c đ• thành công trongế ế
chi n l c này. Thông qua th c t thì hàng hoá Trung Qu c trên th tr ng khác nhauế ượ ế ườ
thì ch t l ng khác nhau. ượ
Nh ng nh c đi m c a quan đi m này là ch nh th doanh nghi p hay l thu cư ượ ư ế
vào ng i tiêu dùng n u nói m t phía nào đó thì ta cho r ng doanh nghi p luôn luônườ ế
theo sau ng i tiêu dùng.ườ
Ta th y quan đi m nhìn nh n t hi u góc đ khác nhau, m i quan đi m có m t u ư
đi m và nh c đi m c a nó n u t n d ng m t u đi m thì có kh năng đem l i m t ượ ế ư
ph n thành công cho doanh nghi p.
Nh ng nhìn chung quan đi m đ a ra ngày càng t o nên tính hoàn thi n đ nhìn nh nư ư
ch t l ng. M t trong nh ng đ nh nghĩa đ c đánh giá cao là đ nh nghĩa theo tiêu ượ ượ
chu n hoá qu c t đ a ra "Ch t l ng là t p h p nh ng tính ch t và đ c tr ng c a ế ư ượ ư
s n ph m và d ch v có kh năng tho m•n nhu c u đ• nêu và nhu c u ti m n’’.
Nh v y có l đ nh nghĩa này bao g m nhi u n i dung nh t nó tránh ph i nh c đi mư ượ
quan đi m đ u là ch t l ng là nh ng gì hoàn h o và t t đ p cũng không sai l m là ượ
làm cho doanh nghi p ph i luôn đi sau ng i tiêu dùng mà còn kh c ph c đ c nh c ườ ượ ư
đi m đó.
Quan đi m này cho th y không nh ng doanh nghi p đáp ng đ c nhu c u mà còn ượ
v t kh i s mong đ i c a khách hàng.ượ
Nh v y bi t là t lý lu n đ n th c ti n là c m t v n đ nan gi i bi t là nh thư ế ế ế ư ế
nh ng t t c là ph i c g ng nh t là t i th i đi m hi n này n n kinh t đ t n c cònư ế ướ
nghèo nhi u doanh nghi p làm ăn thua l . Nh ng t t c đ u ph i c g ng sao cho đ a ư ư
lý lu n và th c ti n xích l i g n nhau t o ti n đ cho s phát tri n kinh t . ế
Đ i v i đ t n c ta, vi c xem xét các khái ni m v ch t l ng là c n thi t vì nh n ướ ượ ế
th c nh th nào cho đúng v ch t l ng r t quan tr ng, vi c không ng ng phát tri n ư ế ượ
ch t l ng trong ph m vi m i doanh nghi p nói riêng và ch t l ng hàng hoá và d ch ượ ượ
v c a c n c nói chung. ướ
1.2. Các lo i ch t l ng s n ph m ượ
Tr c h t ta xem xét đ c tr ng c b n c a ch t l ng s n ph m.ướ ế ư ơ ượ
- Ch t l ng là m t ph m trù kinh t x• h i - công ngh t ng h p. đây ch t l ng ượ ế ượ
s n ph m đ c quy đ nh b i 3 y u t kinh t , x• h i, k thu t chúng ta không đ c ượ ế ế ượ
coi ch t l ng ch đ n thu n là k thu t hay kinh t mà ph i quan tâm t i c 3 y u t . ượ ơ ế ế
+ Ch t l ng s n ph m là m t khái ni m có tính t ng đ i th ng xuyên thay đ i ượ ươ ườ
theo th i gian và không gian. Vì th ch t l ng luôn ph i đ c c i ti n đ phù h p ế ượ ượ ế
v i khách hàng v i quan ni m tho m•n khách hàng t ng th i đi m không nh ng th ế
mà còn thay đ i theo t ng th tr ng ch t l ng s n ph m đ c đánh giá là khách ườ ượ ượ
nhau ph thu c ch t ch vào đi u ki n kinh t văn hoá c a th tr ng đó. ế ườ
+ Ch t l ng là khái ni m v a tr u t ng v a c th . ượ ượ
Tr u t ng vì ch t l ng thông qua s phù h p c a s n ph m v i nhu c u, s phù ượ ượ
h p này ph thu c vào nh n th c ch quan c a khách hàng.
C th vì ch t l ng s n ph m ph n ánh thông qua các đ c tính ch t l ng c th ượ ượ
th đo đ c, đ m đ c. Đánh giá đ c nh ng đ c tính này mang tính khách quan vì ượ ế ượ ượ
đ c thi t k và s n xu t trong giai đo n s n xu t.ượ ế ế
Ch t l ng s n ph m đ c ph n ánh thông qua các lo i ch t l ng sau. ượ ượ ượ
- Ch t l ng thi t k : là giá tr các ch tiêu đ c tr ng c a s n ph m đ c phác ho ượ ế ế ư ượ
thông qua văn b n trên c s nghiên c u th tr ng và đ c đi m s n xu t và tiêu dùng. ơ ườ
Đ ng th i so sánh v i các ch tiêu ch t l ng c a các m t hàng t ng t cùng lo i ượ ươ
c a nhi u h•ng nhi u công ty trong và ngoài n c. ướ
- Ch t l ng chu n: là giá tr các ch tiêu đ c tr ng c p có th m quy n, phê chu n. ượ ư
Ch t l ng chu n d a trên c s ch t l ng nghiên c u thi t k c a các c quan nhà ượ ơ ượ ế ế ơ
n c, doanh nghi p đ đ c đi u ch nh và xét duy t.ướ ượ
- Ch t l ng th c: Là giá tr các ch tiêu ch t l ng s n ph m th c t đ t đ c do các ượ ượ ế ượ
y u t nguyên, v t li u, máy móc, thi t b nhân viên và ph ng pháp qu n lý… chiế ế ươ
ph i.
- Ch t l ng cho phép: là m c đ cho phép v đ l ch các ch tiêu ch t l ng s n ượ ượ
ph m gi a ch t l ng th c và ch t l ng chu n. ượ ượ
Ch t l ng cho phép ph thu c vào đi u ki n kinh t - k thu t trình đ lành ngh ượ ế
c a công nhân và ph ng pháp qu n lý c a doanh nghi p. ươ
- Ch t l ng t i u: Là giá tr các ch tiêu ch t l ng s n ph m đ t đ c m c đ h p ượ ư ượ ượ
lý nh t trong đi u ki n kinh t nh t đ nh. Hay nói cách khác, s n ph m hàng hoá đ t ế
ch t l ng t i u là các ch tiêu ch t l ng s n ph m tho m•n nhu c u ng i tiêu ượ ư ượ ườ
dùng có kh năng c nh tranh trên th tr ng s c tiêu th nhanh và đ t hi u qu cao. Vì ườ
th ph n đ u đ t m c ch t l ng t i u là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c aế ượ ư
qu n lý doanh nghi p nói riêng và qu n lý n n kinh t nói chung. M c ch t l ng t i ế ượ
u ph thu c đ c đi m tiêu dùng c th t ng n c, t ng vùng có nh ng đ c đi mư ướ
khác nhau. Nh ng nói chung tăng ch t l ng s n ph m, gi m giá thành trên m t đ nư ượ ơ
v s n ph m t o đi u ki n c nh tranh là bi u th kh năng tho m•n toàn di n nhu c u
th tr ng trong đi u ki n xác đ nh v i chi phí h p lý. ườ
1.3. Các ch tiêu ch t l ng s n ph m ượ
Ch tiêu ch t l ng s n ph m g m 2 h th ng ch tiêu: H th ng ch tiêu nghiên c u ượ
xác đ nh ch t l ng trong chi n l c phát tri n kinh doanh. H th ng các ch tiêu ượ ế ượ
nh m ki m tra, đánh giá ch t l ng s n ph m hàng hoá trong s n xu t kinh doanh. ượ
H th ng các ch tiêu nghiên c u xác đ nh ch t l ng trong chi n l c phát tri n kinh ượ ế ượ
t .ế
M c đích: Nh m kéo dài chu kỳ s ng c a s n ph m, kéo dài th i gian c nh tranh trên
th tr ng. ườ
H th ng g m có:
+ Ch tiêu công d ng: Đ c tr ng, các thu c tính s d ng c a s n ph m hàng hoá nh ư ư
giá tr dinh d ng trong th c ph m, l ng giá sinh ra t qu t. ưỡ ượ
+ Ch tiêu công ngh : Đ c tr ng cho quy trình ch t o s n ph m cho ch t l ng cao, ư ế ượ
ti t ki m nguyên v t li u, chi phí th p, h giá thành.ế
+ Ch tiêu th ng nh t hoá: Đ c tr ng tính h p d n các linh ki n ph tùng trong s n ư
xu t hàng lo t.
+ Ch tiêu đ tin c y: Đ m b o thông s k thu t làm vi c trong kho ng th i gian
nh t đ nh.
+ Ch tiêu đ an toàn: Đ m b o thao tác an toàn đ i v i công c s n xu t cũng nh đ ư
dùng sinh ho t gia đình.
+ Ch tiêu kích th c: g n nh thu n ti n trong s d ng trong v n chuy n. ướ
+ Ch tiêu sinh thái: M c gây ô nhi m môi tr ng. ườ
+ Ch tiêu lao đ ng: Là m i quan h gi a ng i s d ng v i s n ph m. Ví d : Công ườ
c d ng c ph i đ c thi t k phù h p v i ng i s d ng đ tránh nh h ng t i ượ ế ế ườ ưở
s c kho và c th . ơ
+ Ch tiêu th m m : Tính chân th t, hi n đ i ho c dân t c, sáng t o phù h p v i quan
đi m m h c chân chính.
+ Ch tiêu sáng ch phát minh: ch p hành nghiêm túc pháp l nh b o v quy n s h u ế
công nghi p, quy n sáng ch phát minh. ế
M c đích: Tôn tr ng kh năng trí tu khuy n khích ho t đ ng sáng t o áp d ng có ế
hi u qu các thành t u khoa h c k thu t vào s nghi p phát tri n kinh t x• h i c a ế
đ t n c, m r ng quan h kinh t , khoa h c k thu t đ i v i n c ngoài. ướ ế ướ
- H th ng các ch tiêu ki m tra đánh giá ch t l ng s n ph m trong s n xu t kinh ượ
doanh.
H th ng ch tiêu này d a trên các tiêu chu n nhà n c, tiêu chu n ngành ho c các ướ
đi u kho n trong h p đ ng kinh t : bao g m các nhóm ch tiêu sau: ế
+ Nhóm ch tiêu s d ng: Đây là nhóm mà ng i tiêu dùng quan tâm nh t và th ng ườ ườ
dùng đ đánh giá ch t l ng s n ph m. ượ
Nhóm ch tiêu công d ng có nh ng ch tiêu:
1) Th i gian s d ng, tu i th .
2) M c đ an toàn trong s d ng
3) Kh năng thay th s a ch a ế
4) Hi u qu s d ng (tính ti n l i)
C quan nghiên c u thi t k s n xu t kinh doanh dùng nhóm ch tiêu này đ đánh giáơ ế ế
giá tr s d ng c a s n ph m.
+ Nhóm ch tiêu công ngh :
1) Kích th cướ
2) C ơ
3) Thành ph n hoá h c
Kích th c t i u th ng đ c s d ng trong b ng chu n mà th ng đ c dùng đướ ư ườ ượ ườ ượ
đánh giá s h p lý v kích th c c a s n ph m hàng hoá. ướ
C lý: Là ch tiêu ch t l ng quan h c a h u h t các lo i s n ph m g m các thôngơ ượ ế
s , các yêu c u k thu t, đ chính xác, an toàn, m c tin c y vì s thay đ i t l các
ch t hoá h c trong s n ph m t t y u d n đ n ch t l ng s n ph m cũng thay đ i. ế ế ượ
Đ c đi m là đ i v i m t hàng th c ph m thu c tr sâu, hoá ch t thì ch tiêu này là yêu
c u ch t l ng tr c ti p. ượ ế
+ Nhóm ch tiêu hình dáng th m m :
1) Hình dáng
2) Tiêu chu n đ ng nét ườ
3) S ph i h p trang trí màu s c
4) Tính th i trang (hi n đ i ho c dân t c)
5) Tính văn hoá
Đánh giá nhóm ch tiêu này ch y u ph thu c vào kinh nghi m và trình đ th m m , ế
hi u bi t c a ng i làm công tác ki m nghi m. Ph ng pháp th c hi n ch y u b ng ế ườ ươ ế
c m quan ngoài ra v i m t s chi ti t có th sánh đ c v i m u chu n b ng ph ng ế ượ ươ
pháp thí nghi m.
+ Nhóm tiêu chu n v bao gói ghi nh•n, v n chuy n và b o qu n.
M c đích c a nhóm ch tiêu này:
1) Nh m gi i thi u s n ph m cho ng i s d ng ườ
2) Nâng cao tinh th n trách nhi m c a ng i s n xu t ườ
3) Cho phép truy tìm ngu n g c c a s n ph m thông qua nh•n mác.
Nh•n ph i có tên, d u hi u, đ a ch , ký hi u, s hi u, tiêu chu n ch t l ng c a c ượ ơ
quan, ch quan và c a s n ph m. Ch t l ng nh•n ph i in d đ c, không đ c m , ượ ượ
ph i b n.
Bao gói: V t li u c a bao bì, s l ng s n ph m trong bao gói, cách bao gói, yêu c u ượ
đ i v i ph ng ti n v n chuy n. ươ
B o qu n: N i b o qu n (đi u ki n, nhi t đ , đ m) cách s p x p b o qu n và th i ơ ế
gian b o qu n.