
L i nói đ uờ ầ
Ch t l ng s n ph m v n là m t đi m y u kém kéo dài nhi u năm n c ta trongấ ượ ả ẩ ố ộ ể ế ề ở ướ
n n kinh t KHHTT tr c đây v n đ ch t l ng đ c đ caovà đ c coi là m c tiêuề ế ướ ấ ề ấ ượ ượ ề ượ ụ
quan tr ng đ phát tri n kinh t nh ng k t qu mang l i ch a đ c là bao nhiêu do cọ ể ể ế ư ế ả ạ ư ượ ơ
ch t p trung quan liêu bao c p đ• ph nh n nó trong ho t đ ng c th c a th i gianế ậ ấ ủ ậ ạ ộ ụ ể ủ ờ
cũ.
Trong m i năm lăm đ i m i ti n hành công cu c đ i m i kinh t x• h i ch t l ngườ ổ ớ ế ộ ổ ớ ế ộ ấ ượ
đ• quay v v trí đúng v i ý nghĩa. Ng i tiêu dùng h là nh ng ng i l a ch n nh ngề ị ớ ườ ọ ữ ườ ự ọ ữ
s n ph m hàng hoá và d ch v đ t ch t l ng không nh ng th xu t phát t nhu c uả ẩ ị ụ ạ ấ ượ ữ ế ấ ừ ầ
ng i tiêu dùng các doanh nghi p ph i chú ý đ n nhu c u ng i tiêu dùng mà b ng sườ ệ ả ế ầ ườ ằ ự
nhìn nh n và b ng nh ng hành đ ng mà doanh nghi p đ• c g ng đem đ n s thoậ ằ ữ ộ ệ ố ắ ế ự ả
m•n t t nh t có th đem đ n cho ng i tiêu dùng. S tho m•n ng i tiêu dùng đ ngố ấ ể ế ườ ự ả ườ ồ
nghĩa v i doanh nghi p đ• th c s nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ ch tớ ệ ự ự ậ ứ ượ ầ ọ ủ ấ ề ấ
l ng cao nhà qu n lý cũng đ• tìm tòi nh ng c ch m i đ t o ra nh ng b cượ ả ữ ơ ế ớ ể ạ ữ ướ
chuy n m i v ch t l ng trong th i kỳ m i v ch t l ng trong th i kỳ m i.ể ớ ề ấ ượ ờ ớ ề ấ ượ ờ ớ
Trong n n kinh t th tr ng v i n n kinh t nhi u thành ph n cùng v i s m c aề ế ị ườ ớ ề ế ề ầ ớ ự ở ử
v n ngày càng r ng t i th gi i quanh ta làm cho s c nh tranh ngày càng di n raươ ộ ớ ế ớ ự ạ ễ
m t cách quy t li t h n. Các doanh nghi p không nh ng ch u s c ép l n nhau h ngộ ế ệ ơ ệ ữ ị ứ ẫ ướ
đ n s t n t i, phát tri n và v n ra bên ngoài mà doanh nghi p còn ch u s c ép c aế ự ồ ạ ể ươ ệ ị ứ ủ
bên hàng hoá nh p kh u nh s c ép ch t l ng, giá c , d ch v … chính vì v y các nhàậ ẩ ư ứ ấ ượ ả ị ụ ậ
qu n lý coi tr ng v n đ ch t l ng nh là g n v i s t n t i s thành công c aả ọ ấ ề ấ ượ ư ắ ớ ự ồ ạ ự ủ
doanh nghi p đó cũng chính là t o nên s phát tri n c a n n kinh t trong m i qu cệ ạ ự ể ủ ề ế ỗ ố
gia.
T s k t h p hài hoà gi a lý lu n và th c ti n tôi đ• th y t m quan tr ng c a v n đừ ự ế ợ ữ ậ ự ễ ấ ầ ọ ủ ấ ề
qu n lý ch t l ng trong các doanh nghi p công nhân Vi t Nam t đó trong tôi n yả ấ ượ ệ ệ ừ ả
sinh đ tài "Qu n lý ch t l ng - th c tr ng và m t s gi i pháp nh m áp d ng m tề ả ấ ượ ự ạ ộ ố ả ằ ụ ộ
cách h p lý và hi u qu h th ng qu n tr ch t l ng trong các DNCN Vi t Nam".ợ ệ ả ệ ố ả ị ấ ượ ệ
Tôi hy v ng đ tài b n thân tôi tuy có nh ng thi u sót b i t m nhìn h u h n nh ng nóọ ề ả ữ ế ở ầ ữ ạ ư
bao hàm nh ng v n đ c t lõi mà ý t ng cá nhân tôi cùng v i s giúp đ c a cữ ấ ề ố ưở ớ ự ỡ ủ ố
H ng Vinh t o ra s n ph m mà s n ph m không ít thì nhi u nó bao hàm nh ng ki nồ ạ ả ẩ ả ẩ ề ữ ế
th c c b n mà tôi m t sinh viên thu c chuyên ngành qu n tr ch t l ng đ• n m b tứ ơ ả ộ ộ ả ị ấ ượ ắ ắ
đ c.ượ
N i dung chính c a đ tài:ộ ủ ề
Ch ng I: Nh ng v n đ chung v ch t l ng và QTCL.ươ ữ ấ ề ề ấ ượ
Ch ng II: Quan đi m nh n th c và th c tr ng công tác QTCL trong các DNCNVN.ươ ể ậ ứ ự ạ
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m áp d ng m t cách h p lý và hi u qu h th ngươ ộ ố ả ằ ụ ộ ợ ệ ả ệ ố
qu n tr ch t l ng trong các DNCNVN.ả ị ấ ượ
Ch ng Iươ
Nh ng v n đ chung v ch t l ng và QTCLữ ấ ề ề ấ ượ
I. Nh ng v n đ c b n v ch t l ng và qu n tr ch t l ngữ ấ ề ơ ả ề ấ ượ ả ị ấ ượ
1.1. Nh ng quan đi m v ch t l ngữ ể ề ấ ượ
Trong kinh t h c thì có nhi u v n đ r t tr u t ng. Có nhi u v n đ mà trong đóế ọ ề ấ ề ấ ừ ượ ề ấ ề
m i v n đ đ c nhìn nh n t góc đ khác nhau chính vì v y nh ng quan đi m đ a raỗ ấ ề ượ ậ ừ ộ ậ ữ ể ư
tuy không đ ng nh t nh ng nó bao g m m t m t nào đó c a m t v n đ cho ng iồ ấ ư ồ ộ ặ ủ ộ ấ ề ườ
h c hi u r ng v n đ mà đ c nh n xét có m t cái lý nào đó. Ta đ• bi t đ c cáchọ ể ằ ấ ề ượ ậ ộ ế ượ

nhìn nh n c a nhà kinh t h c đ a ra đ nh nghĩa Marketing h nhìn marketing t nhi uậ ủ ế ọ ư ị ọ ừ ề
góc đ không nh ng th còn qu n tr h c cũng th và bây gi thì v n đ ch t l ngộ ữ ế ả ị ọ ế ờ ấ ề ấ ượ
cũng có nhi u quan đi m khác nhau.ề ể
M i quan ni m nào đó cũng l t t m t hay nhi u v n đ ch t l ng không nh ng m tỗ ệ ộ ả ộ ề ấ ề ấ ượ ữ ộ
ng i nhìn nh n v n đ ch t l ng mà còn nhi u ng i nhìn nh n v n đ ch tườ ậ ấ ề ấ ượ ề ườ ậ ấ ề ấ
l ng có quan đi m đ a ra ban đ u thì phù h p, nh ng sau này thì xét l i, phân tích l iượ ể ư ầ ợ ư ạ ạ
có nh c đi m m t ph n nào đó không thích h p.ượ ể ộ ầ ợ
Theo quan đi m mang tính tr u t ng tri t h c thì nói đ n ch t l ng là nói đ n sể ừ ượ ế ọ ế ấ ượ ế ự
hoàn h o là gì t t đ p nh t.ả ố ẹ ấ
Nh ng càng sau này thì ta càng th y rõ h n ch t l ng s nh th nào, xu t phát tư ấ ơ ấ ượ ẽ ư ế ấ ừ
quan đi m nhà qu n lý: "Ch t l ng s n ph m trong s n xu t công nghi p là đ c tínhể ả ấ ượ ả ẩ ả ấ ệ ặ
s n ph m ph n ánh giá tr s d ng c a nó".ả ẩ ả ị ử ụ ủ
quan đi m này th y có s phát tri n h n b i l nhà qu n lý tìm thu c tính c a s nở ể ấ ự ể ơ ở ẽ ả ộ ủ ả
ph m ng i qu n lý so sánh nhìn nh n s n ph m thông qua thu c tính c a s n ph m.ẩ ườ ả ậ ả ẩ ộ ủ ả ẩ
Ví d 2 chi c ti vi màu s c nh nhau, đ nét, âm thanh th m m t ng đ i nh nhauụ ế ắ ư ộ ẩ ỹ ươ ố ư
nh ng n u chi c tivi nào có đ b n h n thì chi c ti vi đó có ch t l ng cao h n lúcư ế ế ộ ề ơ ế ấ ượ ơ
này thu c tính đ b n đánh giá m t cách t ng đ i ch t l ng c a s n ph m.ộ ộ ề ộ ươ ố ấ ượ ủ ả ẩ
Ta quay sang quan đi m c a nhà s n xu t. H nhìn nh n v n đ ch t l ng nh thể ủ ả ấ ọ ậ ấ ề ấ ượ ư ế
nào, nhà s n xu t h l i cho r ng: "Ch t l ng là s tuân th nh ng yêu c u kinh t ,ả ấ ọ ạ ằ ấ ượ ự ủ ữ ầ ế
yêu c u k thu t và b ng thi t k l p ra". Nh v y nhà s n xu t cho r ng khi h thi tầ ỹ ậ ả ế ế ậ ư ậ ả ấ ằ ọ ế
k s n ph m n u s n ph m làm theo b ng thi t k thì s n ph m c a h đ t ch tế ả ẩ ế ả ẩ ả ế ế ả ẩ ủ ọ ạ ấ
l ng. Quan đi m này có l cũng có m t trái c a nó b i l n u doanh nghi p c đ aượ ể ẽ ặ ủ ở ẽ ế ệ ứ ư
ra s n ph m làm đúng theo b ng thi t k thì lúc đó có th là phù h p v i nhu c u c aả ẩ ả ế ế ể ợ ớ ầ ủ
khách hàng cũng có th s n ph m đó không phù h p v i nhu c u c a khách hàng ví dể ả ẩ ợ ớ ầ ủ ụ
nh s n ph m c a Samsung Tivi h•ng này v a đ a ra s n ph m đó là chi c tivi màu taư ả ẩ ủ ừ ư ả ẩ ế
có th xem 2 kênh truy n hình cùng m t lúc, tính năng công d ng th t hoàn h o. Nhể ề ộ ụ ậ ả ư
v y v i lo i ti vi đó thì ch phù h p khách hàng gi u có mà khách hàng có kh năngậ ớ ạ ỉ ợ ầ ả
tho m•n nhu c u c a h .ả ầ ủ ọ
Quan đi m ng i tiêu dùng: "Ch t l ng là s phù h p v i yêu c u và m c đích c aể ườ ấ ượ ự ợ ớ ầ ụ ủ
ng i tiêu dùng".ườ
Quan đi m này có l có u th c a nó. B i l doanh nghi p luôn luôn ph thu c vàoể ẽ ư ế ủ ở ẽ ệ ụ ộ
nhu c u ng i tiêu dùng u th đây là doanh nghi p có th bán hàng phù h p trênầ ườ ư ế ở ệ ể ợ
t ng th tr ng khác nhau. N u doanh nghi p áp d ng quan đi m này ta th y đ cừ ị ườ ế ệ ụ ể ấ ượ
s n ph m có ch t l ng cao giá c cao thì s tiêu th trên nh ng th tr ng mà kháchả ẩ ấ ượ ả ẽ ụ ữ ị ườ
hàng có nhu c u và có kh năng tho m•n nhu c u c a h .ầ ả ả ầ ủ ọ
Chính vì v y quan đi m này nhà s n xu t c n ph i n m b t m t cách c n thi t vàậ ể ả ấ ầ ả ắ ắ ộ ầ ế
thi t y u. M t ch ng minh cho th y doanh nghi p Trung Qu c đ• thành công trongế ế ộ ứ ấ ệ ố
chi n l c này. Thông qua th c t thì hàng hoá Trung Qu c trên th tr ng khác nhauế ượ ự ế ố ị ườ
thì ch t l ng khác nhau.ấ ượ
Nh ng nh c đi m c a quan đi m này là ch nh th doanh nghi p hay l thu cư ượ ể ủ ể ở ỗ ư ế ệ ệ ộ
vào ng i tiêu dùng n u nói m t phía nào đó thì ta cho r ng doanh nghi p luôn luônườ ế ộ ằ ệ
theo sau ng i tiêu dùng.ườ
Ta th y quan đi m nhìn nh n t hi u góc đ khác nhau, m i quan đi m có m t uấ ể ậ ừ ề ộ ỗ ể ặ ư
đi m và nh c đi m c a nó n u t n d ng m t u đi m thì có kh năng đem l i m tể ượ ể ủ ế ậ ụ ặ ư ể ả ạ ộ
ph n thành công cho doanh nghi p.ầ ệ

Nh ng nhìn chung quan đi m đ a ra ngày càng t o nên tính hoàn thi n đ nhìn nh nư ể ư ạ ệ ể ậ
ch t l ng. M t trong nh ng đ nh nghĩa đ c đánh giá cao là đ nh nghĩa theo tiêuấ ượ ộ ữ ị ượ ị
chu n hoá qu c t đ a ra "Ch t l ng là t p h p nh ng tính ch t và đ c tr ng c aẩ ố ế ư ấ ượ ậ ợ ữ ấ ặ ư ủ
s n ph m và d ch v có kh năng tho m•n nhu c u đ• nêu và nhu c u ti m n’’.ả ẩ ị ụ ả ả ầ ầ ề ẩ
Nh v y có l đ nh nghĩa này bao g m nhi u n i dung nh t nó tránh ph i nh c đi mư ậ ẽ ị ồ ề ộ ấ ả ượ ể
quan đi m đ u là ch t l ng là nh ng gì hoàn h o và t t đ p cũng không sai l m làể ầ ấ ượ ữ ả ố ẹ ầ
làm cho doanh nghi p ph i luôn đi sau ng i tiêu dùng mà còn kh c ph c đ c nh cệ ả ườ ắ ụ ượ ượ
đi m đó.ể
Quan đi m này cho th y không nh ng doanh nghi p đáp ng đ c nhu c u mà cònể ấ ữ ệ ứ ượ ầ
v t kh i s mong đ i c a khách hàng.ượ ỏ ự ợ ủ
Nh v y bi t là t lý lu n đ n th c ti n là c m t v n đ nan gi i bi t là nh thư ậ ế ừ ậ ế ự ễ ả ộ ấ ề ả ế ư ế
nh ng t t c là ph i c g ng nh t là t i th i đi m hi n này n n kinh t đ t n c cònư ấ ả ả ố ắ ấ ạ ờ ể ệ ề ế ấ ướ
nghèo nhi u doanh nghi p làm ăn thua l . Nh ng t t c đ u ph i c g ng sao cho đ aề ệ ỗ ư ấ ả ề ả ố ắ ư
lý lu n và th c ti n xích l i g n nhau t o ti n đ cho s phát tri n kinh t .ậ ự ễ ạ ầ ạ ề ề ự ể ế
Đ i v i đ t n c ta, vi c xem xét các khái ni m v ch t l ng là c n thi t vì nh nố ớ ấ ướ ệ ệ ề ấ ượ ầ ế ậ
th c nh th nào cho đúng v ch t l ng r t quan tr ng, vi c không ng ng phát tri nứ ư ế ề ấ ượ ấ ọ ệ ừ ể
ch t l ng trong ph m vi m i doanh nghi p nói riêng và ch t l ng hàng hoá và d chấ ượ ạ ỗ ệ ấ ượ ị
v c a c n c nói chung.ụ ủ ả ướ
1.2. Các lo i ch t l ng s n ph m ạ ấ ượ ả ẩ
Tr c h t ta xem xét đ c tr ng c b n c a ch t l ng s n ph m.ướ ế ặ ư ơ ả ủ ấ ượ ả ẩ
- Ch t l ng là m t ph m trù kinh t x• h i - công ngh t ng h p. đây ch t l ngấ ượ ộ ạ ế ộ ệ ổ ợ ở ấ ượ
s n ph m đ c quy đ nh b i 3 y u t kinh t , x• h i, k thu t chúng ta không đ cả ẩ ượ ị ở ế ố ế ộ ỹ ậ ượ
coi ch t l ng ch đ n thu n là k thu t hay kinh t mà ph i quan tâm t i c 3 y u t .ấ ượ ỉ ơ ầ ỹ ậ ế ả ớ ả ế ố
+ Ch t l ng s n ph m là m t khái ni m có tính t ng đ i th ng xuyên thay đ iấ ượ ả ẩ ộ ệ ươ ố ườ ổ
theo th i gian và không gian. Vì th ch t l ng luôn ph i đ c c i ti n đ phù h pờ ế ấ ượ ả ượ ả ế ể ợ
v i khách hàng v i quan ni m tho m•n khách hàng t ng th i đi m không nh ng thớ ớ ệ ả ở ừ ờ ể ữ ế
mà còn thay đ i theo t ng th tr ng ch t l ng s n ph m đ c đánh giá là kháchổ ừ ị ườ ấ ượ ả ẩ ượ
nhau ph thu c ch t ch vào đi u ki n kinh t văn hoá c a th tr ng đó.ụ ộ ặ ẽ ề ệ ế ủ ị ườ
+ Ch t l ng là khái ni m v a tr u t ng v a c th .ấ ượ ệ ừ ừ ượ ừ ụ ể
Tr u t ng vì ch t l ng thông qua s phù h p c a s n ph m v i nhu c u, s phùừ ượ ấ ượ ự ợ ủ ả ẩ ớ ầ ự
h p này ph thu c vào nh n th c ch quan c a khách hàng.ợ ụ ộ ậ ứ ủ ủ
C th vì ch t l ng s n ph m ph n ánh thông qua các đ c tính ch t l ng c th cóụ ể ấ ượ ả ẩ ả ặ ấ ượ ụ ể
th đo đ c, đ m đ c. Đánh giá đ c nh ng đ c tính này mang tính khách quan vìể ượ ế ượ ượ ữ ặ
đ c thi t k và s n xu t trong giai đo n s n xu t.ượ ế ế ả ấ ạ ả ấ
Ch t l ng s n ph m đ c ph n ánh thông qua các lo i ch t l ng sau.ấ ượ ả ẩ ượ ả ạ ấ ượ
- Ch t l ng thi t k : là giá tr các ch tiêu đ c tr ng c a s n ph m đ c phác hoấ ượ ế ế ị ỉ ặ ư ủ ả ẩ ượ ạ
thông qua văn b n trên c s nghiên c u th tr ng và đ c đi m s n xu t và tiêu dùng.ả ơ ở ứ ị ườ ặ ể ả ấ
Đ ng th i so sánh v i các ch tiêu ch t l ng c a các m t hàng t ng t cùng lo iồ ờ ớ ỉ ấ ượ ủ ặ ươ ự ạ
c a nhi u h•ng nhi u công ty trong và ngoài n c.ủ ề ề ướ
- Ch t l ng chu n: là giá tr các ch tiêu đ c tr ng c p có th m quy n, phê chu n.ấ ượ ẩ ị ỉ ặ ư ở ấ ẩ ề ẩ
Ch t l ng chu n d a trên c s ch t l ng nghiên c u thi t k c a các c quan nhàấ ượ ẩ ự ơ ở ấ ượ ứ ế ế ủ ơ
n c, doanh nghi p đ đ c đi u ch nh và xét duy t.ướ ệ ể ượ ề ỉ ệ
- Ch t l ng th c: Là giá tr các ch tiêu ch t l ng s n ph m th c t đ t đ c do cácấ ượ ự ị ỉ ấ ượ ả ẩ ự ế ạ ượ
y u t nguyên, v t li u, máy móc, thi t b nhân viên và ph ng pháp qu n lý… chiế ố ậ ệ ế ị ươ ả
ph i.ố

- Ch t l ng cho phép: là m c đ cho phép v đ l ch các ch tiêu ch t l ng s nấ ượ ứ ộ ề ộ ệ ỉ ấ ượ ả
ph m gi a ch t l ng th c và ch t l ng chu n.ẩ ữ ấ ượ ự ấ ượ ẩ
Ch t l ng cho phép ph thu c vào đi u ki n kinh t - k thu t trình đ lành nghấ ượ ụ ộ ề ệ ế ỹ ậ ộ ề
c a công nhân và ph ng pháp qu n lý c a doanh nghi p.ủ ươ ả ủ ệ
- Ch t l ng t i u: Là giá tr các ch tiêu ch t l ng s n ph m đ t đ c m c đ h pấ ượ ố ư ị ỉ ấ ượ ả ẩ ạ ượ ứ ộ ợ
lý nh t trong đi u ki n kinh t nh t đ nh. Hay nói cách khác, s n ph m hàng hoá đ tấ ề ệ ế ấ ị ả ẩ ạ
ch t l ng t i u là các ch tiêu ch t l ng s n ph m tho m•n nhu c u ng i tiêuấ ượ ố ư ỉ ấ ượ ả ẩ ả ầ ườ
dùng có kh năng c nh tranh trên th tr ng s c tiêu th nhanh và đ t hi u qu cao. Vìả ạ ị ườ ứ ụ ạ ệ ả
th ph n đ u đ t m c ch t l ng t i u là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c aế ấ ấ ạ ứ ấ ượ ố ư ộ ữ ụ ọ ủ
qu n lý doanh nghi p nói riêng và qu n lý n n kinh t nói chung. M c ch t l ng t iả ệ ả ề ế ứ ấ ượ ố
u ph thu c đ c đi m tiêu dùng c th t ng n c, t ng vùng có nh ng đ c đi mư ụ ộ ặ ể ụ ể ở ừ ướ ừ ữ ặ ể
khác nhau. Nh ng nói chung tăng ch t l ng s n ph m, gi m giá thành trên m t đ nư ấ ượ ả ẩ ả ộ ơ
v s n ph m t o đi u ki n c nh tranh là bi u th kh năng tho m•n toàn di n nhu c uị ả ẩ ạ ề ệ ạ ể ị ả ả ệ ầ
th tr ng trong đi u ki n xác đ nh v i chi phí h p lý.ị ườ ề ệ ị ớ ợ
1.3. Các ch tiêu ch t l ng s n ph m ỉ ấ ượ ả ẩ
Ch tiêu ch t l ng s n ph m g m 2 h th ng ch tiêu: H th ng ch tiêu nghiên c uỉ ấ ượ ả ẩ ồ ệ ố ỉ ệ ố ỉ ứ
xác đ nh ch t l ng trong chi n l c phát tri n kinh doanh. H th ng các ch tiêuị ấ ượ ế ượ ể ệ ố ỉ
nh m ki m tra, đánh giá ch t l ng s n ph m hàng hoá trong s n xu t kinh doanh.ằ ể ấ ượ ả ẩ ả ấ
H th ng các ch tiêu nghiên c u xác đ nh ch t l ng trong chi n l c phát tri n kinhệ ố ỉ ứ ị ấ ượ ế ượ ể
t .ế
M c đích: Nh m kéo dài chu kỳ s ng c a s n ph m, kéo dài th i gian c nh tranh trênụ ằ ố ủ ả ẩ ờ ạ
th tr ng.ị ườ
H th ng g m có:ệ ố ồ
+ Ch tiêu công d ng: Đ c tr ng, các thu c tính s d ng c a s n ph m hàng hoá nhỉ ụ ặ ư ộ ử ụ ủ ả ẩ ư
giá tr dinh d ng trong th c ph m, l ng giá sinh ra t qu t.ị ưỡ ự ẩ ượ ừ ạ
+ Ch tiêu công ngh : Đ c tr ng cho quy trình ch t o s n ph m cho ch t l ng cao,ỉ ệ ặ ư ế ạ ả ẩ ấ ượ
ti t ki m nguyên v t li u, chi phí th p, h giá thành.ế ệ ậ ệ ấ ạ
+ Ch tiêu th ng nh t hoá: Đ c tr ng tính h p d n các linh ki n ph tùng trong s nỉ ố ấ ặ ư ấ ẫ ệ ụ ả
xu t hàng lo t.ấ ạ
+ Ch tiêu đ tin c y: Đ m b o thông s k thu t làm vi c trong kho ng th i gianỉ ộ ậ ả ả ố ỹ ậ ệ ả ờ
nh t đ nh.ấ ị
+ Ch tiêu đ an toàn: Đ m b o thao tác an toàn đ i v i công c s n xu t cũng nh đỉ ộ ả ả ố ớ ụ ả ấ ư ồ
dùng sinh ho t gia đình.ạ
+ Ch tiêu kích th c: g n nh thu n ti n trong s d ng trong v n chuy n.ỉ ướ ọ ẹ ậ ệ ử ụ ậ ể
+ Ch tiêu sinh thái: M c gây ô nhi m môi tr ng.ỉ ứ ễ ườ
+ Ch tiêu lao đ ng: Là m i quan h gi a ng i s d ng v i s n ph m. Ví d : Côngỉ ộ ố ệ ữ ườ ử ụ ớ ả ẩ ụ
c d ng c ph i đ c thi t k phù h p v i ng i s d ng đ tránh nh h ng t iụ ụ ụ ả ượ ế ế ợ ớ ườ ử ụ ể ả ưở ớ
s c kho và c th .ứ ẻ ơ ể
+ Ch tiêu th m m : Tính chân th t, hi n đ i ho c dân t c, sáng t o phù h p v i quanỉ ẩ ỹ ậ ệ ạ ặ ộ ạ ợ ớ
đi m m h c chân chính.ể ỹ ọ
+ Ch tiêu sáng ch phát minh: ch p hành nghiêm túc pháp l nh b o v quy n s h uỉ ế ấ ệ ả ệ ề ở ữ
công nghi p, quy n sáng ch phát minh.ệ ề ế
M c đích: Tôn tr ng kh năng trí tu khuy n khích ho t đ ng sáng t o áp d ng cóụ ọ ả ệ ế ạ ộ ạ ụ
hi u qu các thành t u khoa h c k thu t vào s nghi p phát tri n kinh t x• h i c aệ ả ự ọ ỹ ậ ự ệ ể ế ộ ủ
đ t n c, m r ng quan h kinh t , khoa h c k thu t đ i v i n c ngoài.ấ ướ ở ộ ệ ế ọ ỹ ậ ố ớ ướ

- H th ng các ch tiêu ki m tra đánh giá ch t l ng s n ph m trong s n xu t kinhệ ố ỉ ể ấ ượ ả ẩ ả ấ
doanh.
H th ng ch tiêu này d a trên các tiêu chu n nhà n c, tiêu chu n ngành ho c cácệ ố ỉ ự ẩ ướ ẩ ặ
đi u kho n trong h p đ ng kinh t : bao g m các nhóm ch tiêu sau:ề ả ợ ồ ế ồ ỉ
+ Nhóm ch tiêu s d ng: Đây là nhóm mà ng i tiêu dùng quan tâm nh t và th ngỉ ử ụ ườ ấ ườ
dùng đ đánh giá ch t l ng s n ph m.ể ấ ượ ả ẩ
Nhóm ch tiêu công d ng có nh ng ch tiêu:ỉ ụ ữ ỉ
1) Th i gian s d ng, tu i th .ờ ử ụ ổ ọ
2) M c đ an toàn trong s d ngứ ộ ử ụ
3) Kh năng thay th s a ch aả ế ử ữ
4) Hi u qu s d ng (tính ti n l i)ệ ả ử ụ ệ ợ
C quan nghiên c u thi t k s n xu t kinh doanh dùng nhóm ch tiêu này đ đánh giáơ ứ ế ế ả ấ ỉ ể
giá tr s d ng c a s n ph m.ị ử ụ ủ ả ẩ
+ Nhóm ch tiêu công ngh :ỉ ệ
1) Kích th cướ
2) C lýơ
3) Thành ph n hoá h cầ ọ
Kích th c t i u th ng đ c s d ng trong b ng chu n mà th ng đ c dùng đướ ố ư ườ ượ ử ụ ả ẩ ườ ượ ể
đánh giá s h p lý v kích th c c a s n ph m hàng hoá.ự ợ ề ướ ủ ả ẩ
C lý: Là ch tiêu ch t l ng quan h c a h u h t các lo i s n ph m g m các thôngơ ỉ ấ ượ ệ ủ ầ ế ạ ả ẩ ồ
s , các yêu c u k thu t, đ chính xác, an toàn, m c tin c y vì s thay đ i t l cácố ầ ỹ ậ ộ ứ ậ ự ổ ỷ ệ
ch t hoá h c trong s n ph m t t y u d n đ n ch t l ng s n ph m cũng thay đ i.ấ ọ ả ẩ ấ ế ẫ ế ấ ượ ả ẩ ổ
Đ c đi m là đ i v i m t hàng th c ph m thu c tr sâu, hoá ch t thì ch tiêu này là yêuặ ể ố ớ ặ ự ẩ ố ừ ấ ỉ
c u ch t l ng tr c ti p.ầ ấ ượ ự ế
+ Nhóm ch tiêu hình dáng th m m :ỉ ẩ ỹ
1) Hình dáng
2) Tiêu chu n đ ng nétẩ ườ
3) S ph i h p trang trí màu s cự ố ợ ắ
4) Tính th i trang (hi n đ i ho c dân t c)ờ ệ ạ ặ ộ
5) Tính văn hoá
Đánh giá nhóm ch tiêu này ch y u ph thu c vào kinh nghi m và trình đ th m m ,ỉ ủ ế ụ ộ ệ ộ ẩ ỹ
hi u bi t c a ng i làm công tác ki m nghi m. Ph ng pháp th c hi n ch y u b ngể ế ủ ườ ể ệ ươ ự ệ ủ ế ằ
c m quan ngoài ra v i m t s chi ti t có th sánh đ c v i m u chu n b ng ph ngả ớ ộ ố ế ể ượ ớ ẫ ẩ ằ ươ
pháp thí nghi m.ệ
+ Nhóm tiêu chu n v bao gói ghi nh•n, v n chuy n và b o qu n.ẩ ề ậ ể ả ả
M c đích c a nhóm ch tiêu này:ụ ủ ỉ
1) Nh m gi i thi u s n ph m cho ng i s d ngằ ớ ệ ả ẩ ườ ử ụ
2) Nâng cao tinh th n trách nhi m c a ng i s n xu t ầ ệ ủ ườ ả ấ
3) Cho phép truy tìm ngu n g c c a s n ph m thông qua nh•n mác.ồ ố ủ ả ẩ
Nh•n ph i có tên, d u hi u, đ a ch , ký hi u, s hi u, tiêu chu n ch t l ng c a cả ấ ệ ị ỉ ệ ố ệ ẩ ấ ượ ủ ơ
quan, ch quan và c a s n ph m. Ch t l ng nh•n ph i in d đ c, không đ c m ,ủ ủ ả ẩ ấ ượ ả ễ ọ ượ ờ
ph i b n.ả ề
Bao gói: V t li u c a bao bì, s l ng s n ph m trong bao gói, cách bao gói, yêu c uậ ệ ủ ố ượ ả ẩ ầ
đ i v i ph ng ti n v n chuy n.ố ớ ươ ệ ậ ể
B o qu n: N i b o qu n (đi u ki n, nhi t đ , đ m) cách s p x p b o qu n và th iả ả ơ ả ả ề ệ ệ ộ ộ ẩ ắ ế ả ả ờ
gian b o qu n.ả ả