intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 4 - ThS. Phạm Thùy Dung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị chất lượng" Chương 4 - Các hệ thống quản lý chất lượng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hệ thống thực hành sản xuất tốt – GMP; Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát – HACCP; Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt ở Việt Nam Vietgap (dựa trên tiêu chuẩn Global Gap); Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng các đại học Đông Nam Á – AUN-QA;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 4 - ThS. Phạm Thùy Dung

  1. ThS. Phạm Thùy Dung
  2. 4.3. Hệ thống thực hành sản xuất tốt – GMP 4.4. Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát – HACCP 4.5. Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt ở Việt Nam Vietgap (dựa trên tiêu chuẩn Global Gap) 4.6. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng các đại học Đông Nam Á – AUN-QA 4.7. Hệ thống quản lý tích hợp - IMS 4.8. Chứng chỉ quản lý rừng FSC
  3. III. GMP
  4. III. Hệ thống thực hành quản lý tốt GMP 1/ Khái niệm GMP (Good Manufacturing Practices) là tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm và dược phẩm.
  5. 2/ Các yêu cầu của GMP  Nhà xưởng và trang thiết bị: khu vực nhà xưởng, khu vực chế biến, xử lý thưc phẩm, phương tiện vệ sinh, phương tiện chiếu sáng, thông gió, thiết bị và dụng cụ, hệ thống an toàn trong trường hợp khẩn cấp.  Kiểm soát vệ sinh nhà xưởng làm vệ sinh nhà xưởng, xử lý chất thải, bảo quản hóa chất nguy hại, đồ dùng cá nhân  Kiểm soát quá trình chế biến: đối với nguyên vật liệu, hoạt động sản xuất  Kiểm soát về con người: yêu cầu về sức khỏe, cách ly nguồn lây nhiễm, vệ sinh cá nhân, giáo dục, kiểm soát  Vận chuyển và bảo quản thành phẩm.
  6. 3. Nguyên tắc áp dụng Qui tắc 1: Thiết kế nhà xưởng đúng ngay từ đầu. Qui tắc 2: Quy trình thẩm định Qui tắc 3: Viết ra các quy trình và làm theo các qui trình đã viết Qui tắc 4: Xác định ai làm cái gì? Qui tắc 5: Ghi chép hồ sơ tốt Qui tắc 6: Đào tạo và phát triển nhân viên Qui tắc 7: Thực hành vệ sinh tốt Qui tắc 8: Bảo dưỡng nhà xưởng và thiết bị Qui tắc 9: Thiết kế chất lượng dựa vào toàn bộ vòng đời sản phẩm Qui tắc 10: Thanh tra thường xuyên
  7. 4. Lợi ích khi áp dụng GMP Đối với các nhà sản xuất: GMP yêu cầu quản lý theo cách tiếp cận chất lượng, do vậy giúp cho các công ty giảm thiểu hoặc loại bỏ trường hợp nhiễm bệnh,và các lỗi trong quá trình sản xuất, bảo quản và phân phối sản phẩm. Đối với khách hàng: GMP giúp bảo vệ người tiêu dùng không mua phải các sản phẩm không tốt thậm chí còn gây nguy hiểm.
  8. IV. HACCP
  9. 1. KHÁI NIỆM  HACCP là từ viết tắt từ Hazard Analysis and Critical Control Point trong tiếng Anh và có nghĩa là "hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn“.  HACCP là hệ thống phân tích, xác định và tổ chức kiểm soát các mối nguy trọng yếu trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm.
  10.  Điểm tới hạn (CCP-Critical Control Point) là điểm, bước hoặc thủ tục, tại đó có thể tiến hành kiểm soát và có thể ngăn ngừa, loại trừ hoặc giảm thiểu mối nguy an toàn thực phẩm đến mức chấp nhận được  Mối nguy là tác nhân SINH HỌC, HÓA HỌC hay VẬT LÝ HỌC của thực phẩm, hoặc tình trạng của thực phẩm có khả năng tác động gây hại cho sức khỏe con người Tác nhân hóa học Tác nhân vật lý
  11. 2. Nguyên tắc HACCP: gồm 7 nguyên tắc, 12 bước thực hiện Là những nguyên tắc cơ bản quyết định chất lượng bản kế hoạch HACCP và quá trình áp dụng nó tại doanh nghiệp
  12. A B Điểm kiểm soát tới hạn
  13. 3. NHIỆM VỤ  Mô tả và dự định cách sử dụng sản phẩm.  Xác định mục tiêu sử dụng sản phẩm và khách hàng dự kiến của sản phẩm.  Xây dựng và thẩm tra sơ đồ quy trình công nghệ.
  14. 4. Những lợi ích chủ yếu của HACCP  Với doanh nghiệp: * Chứng tỏ được cam kết của mình với các đòi hỏi của luật định. * Gia tăng niềm tin của khách hàng, người bán lẻ, các cơ quan chính quyền. * Nâng cao thương hiệu và có tác dụng hỗ trợ khi có sự đánh giá của các cơ quan thẩm quyền hoặc các bên có quyền lợi liên quan khác .
  15.  Về mặt thị trường: * Nâng cao được uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp với khách hàng với việc được bên thứ ba chứng nhận sự phù hợp của hệ thống HACCP.
  16. V. GLOBAL GAP
  17. I. Khái niệm GLOBAL GAP GlobalGap (tên đầy đủ: Global Good Agricultural Practice), gọi là Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu, là một bộ tiêu chuẩn (tập hợp các biện pháp kỹ thuật) về thực hành nông nghiệp tốt được xây dựng để áp dụng tự nguyện cho sản xuất, thu hoạch và xử lý sau thu hoạch cho các nông sản (bao gồm cả trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản) trên phạm vi toàn cầu.
  18. II. Nguyên tắc áp dụng  Tiêu chuẩn GLOBALGAP yêu cầu các nhà sản xuất phải thiết lập một hệ thống kiểm tra và giám sát hoàn chỉnh. Sản phẩm đã được đăng ký có thể bị truy xuất lại nguồn gốc tới từng trang trại nơi nó đã được trồng.  Ngoài ra doanh nghiệp phải đảm bảo những điều kiện sau: 1. Vị trí trại sản xuất 2. Cơ sở hạ tầng 3. Cơ sở vật chất 4. Nhân sự - Cán bộ kỹ thuật của trại giống 5. Vệ sinh Khu vực trại giống
  19. III. Nhiệm vụ cuả tiêu chuẩn GlobalGAP Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho nông sản thực phẩm Hạ giá thành và nâng cao chất lượng nông sản Sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực sản xuất nông nghiệp Làm giàu nông dân và phát triển nông thôn Bảo vệ môi trường và cảnh quan chung
  20. Lợi ích áp dụng Đối với doanh nghiệp • Tạo dựng niềm tin cho khách hàng. Nâng cao uy tín và khả năng cạnh tranh trên thị trường • Đáp ứng yêu cầu của khách hàng ở những thị trường khó tính như Châu Âu Về • Là điểm thuận lợi trong việc ký kết hợp đồng – đấu thầu đối • Là công bố chính thức về sự cam kết đảm bảo về an toàn ngoại chất lượng và liên tục cải tiến nhằm sẵn sàng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng • Đáp ứng qui định của Nhà nước và các nước dự định bán hàng trong hiện tại và tương lai về quản lý chất lượng • Giúp nhà sản xuất phản ứng kịp thời hơn với các vấn đề Về trong sản xuất liên quan đến an toàn, vệ sinh thực phẩm đối • Chi phí thấp, hiệu quả cao do giảm thiểu được chi phí đền nội bù khiếu kiện, tái chế sản phẩm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
69=>0