ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U ầ ế ế
ế ớ ứ ự ươ Th gi i đang ch ng ki n xu th toàn c u hoá, t do hoá th ạ ng m i
ẽ ắ ồ ừ ự ể ễ ộ ạ di n ra m t cách m nh m , b t ngu n t ủ s phát tri n nhanh chóng c a
ệ ặ ạ ộ ệ ọ cu c cách m ng khoa h c và công ngh , đ c bi ệ t là công ngh thông tin và
ọ ạ ơ ộ ữ ư ớ ồ ờ sinh h c. Quá trình này đem l i nh ng c h i to l n nh ng đ ng th i cũng
ữ ắ ườ ự ể ứ ặ đ t ra nh ng thách th c gay g t trên con đ ấ ng xây d ng, phát tri n đ t
ướ ủ ừ ự ự ố ỗ ố ọ ộ n c c a t ng qu c gia. M i qu c gia xây d ng, l a ch n m t chi n l ế ượ c
ự ủ ứ ể ậ ợ ớ ồ ờ ộ h i nh p riêng đ phù h p v i năng l c c a mình đ ng th i đáp ng đ ượ c
ướ ặ ệ ấ ớ ụ ủ nghĩa v c a các n c thành viên và đ c bi t là đem l ạ ợ i l i ích l n nh t cho
ố qu c gia mình.
ự ể ấ ượ ậ ề ở Đánh d u cho s phát tri n v ờ ỳ ớ t b c, m ra th i k m i cho n n kinh
ệ ệ ứ ậ ổ ế t Vi t Nam là s ki n ự ệ 11/01/2007 Vi ứ t Nam chính th c gia nh p T ch c
ươ ế ớ ừ ệ ệ ề th ạ ng m i th gi i WTO, t đây các doanh nghi p Vi ơ t Nam có nhi u h n
ơ ộ ể ươ ố ế ạ ợ ướ ể ặ các c h i đ giao th ng, h p tác qu c t t o b c ngo c phát tri n cho
ệ ệ các doanh nghi p Vi t Nam.
ị ớ ế 1 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ớ ự ủ ể ề ả Cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t ế ả ướ c n c, Qu ng Bình –
ộ ỉ ề ậ ắ ệ ề ấ ị m t t nh mi n Trung có khí h u kh c nghi t, vùng đ t ch u nhi u thiên tai
ả ướ ấ ạ ị ề ế ặ nh t trong c n c và l ổ ự i b tàn phá n ng n trong chi n tranh luôn n l c
ả ế ạ ằ ế h t mình tìm ra các gi ừ ề i pháp nh m phát huy ti m năng, th m nh, t ng
ướ ư ỉ ữ ừ ể ề b c đ a t nh phát tri n nhanh và b n v ng. ữ Trong nh ng năm v a qua, các
ạ ộ ở ắ ệ ề ể ỉ ị doanh nghi p trên đ a bàn t nh ho t đ ng có nhi u đi m kh i s c. Các doanh
ươ ữ ề ạ ướ ệ nghi p th ế ng m i đã có nh ng ti ng nói riêng có nhi u b ể c phát tri n
ị ế ủ ề ẳ ị ế ủ ỉ kh ng đ nh v th c a mình trong n n kinh t c a t nh nhà.
ể ệ ể ơ ươ ư ạ ề Đ tìm hi u rõ h n v các doanh nghi p th ng m i cũng nh các
ệ ả ị ỉ ườ ả doanh nghi p trên đ a bàn t nh Qu ng Bình thì tr ạ ng ĐH Qu ng Bình đã t o
ệ ề ế ề ệ ế ậ ầ ơ đi u ki n cho các sinh viên khoa kinh t có đi u ki n ti p c n g n h n các
ự ậ ổ ợ ợ ị công ty trên đ a bàn thông qua đ t th c t p t ng h p cho các sinh viên năm
ự ậ ạ ờ ứ ệ ả ba. Qua th i gian th c t p t i công ty TNHH Đ c Vi t Qu ng Bình cùng
ự ượ ủ ố ờ ế ớ ố v i v n ki n th c đã đ c c ng c trong th i gian h c t ọ ạ ườ i tr ng thì em đã
hoàn thành bài báo cáo.
ầ ộ ồ N i dung bài báo cáo g m 08 ph n sau:
ớ ệ ề Ph n I: Gi ầ ệ i thi u v doanh nghi p
ủ ầ Ph n II: Khái quát tình hình kinh doanh c a công ty TNHH Đ c ứ
ệ Vi t QB
ầ ổ ứ ủ Ph n III: Quá trình t ứ ch c kinh doanh c a công ty TNHH Đ c
ệ Vi t QB
ế ấ ủ ứ ầ ổ Ph n IV: T ch c kinh doanh và k t c u kinh doanh c a công ty
ứ ệ TNHH Đ c Vi t QB
ủ ứ ứ ầ ổ ộ Ph n V: T ch c b máy qu n lý c a công ty TNHH Đ c Vi ả ệ t
QB
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 2 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
ầ ả ế ố ầ ủ ầ đ u ra, đ u vào c a công
Ph n VI: Kh o sát, phân tích các y u t ệ ứ ty TNHH Đ c Vi t QB
ầ ườ ủ ứ Ph n VII:Môi tr ng kinh doanh c a công ty TNHH Đ c Vi ệ t
QB
ủ ầ ạ Ph n VIII: Thu ho ch c a sinh viên
ử ờ ả ơ ế ầ Qua đây em xin g i l i c m n đ n các th y cô giáo trong khoa Kinh t ế
ề ả ồ ắ ứ ế ị ế ề ệ Du l ch đã b i đ p n n t ng ki n th c kinh t
ọ ậ ở ự ớ ự ướ ệ ặ lĩnh v c khác trong quá trình h c t p trên l p, đ c bi v các doanh nghi p và các ẫ ng d n t là s h
ủ ể ệ
ử ờ ả ơ ắ ồ ờ ị ậ t n tình chu đáo c a cô giáo Phan Th Thu Hà đ cho em hoàn thi n bài báo ạ ế i c m n sâu s c đ n quý công ty đã t o cáo này. Đ ng th i em xin g i l
ả ơ ự ậ ỡ ủ ự ệ ề ị đi u ki n cho em th c t p, c m n s giúp đ c a các ch các cô trong
ế ể ỡ phòng k toán, phòng kinh doanh đã giúp đ em trong quá trình tìm hi u, thu
ự ậ ừ ề ậ ố th p thông tin v Công ty trong su t quá trình th c t p v a qua.
ự ế ệ ớ ư ế ạ ả ậ ậ V i kinh nghi m th c t còn h n ch và kh năng l p lu n ch a cao
ự ế ấ ỏ ữ nên bài báo cáo không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong s đóng góp và
ủ ể ầ ượ ệ ơ ổ b sung c a các th y giáo cô giáo đ bài báo cáo đ c hoàn thi n h n.
ồ ớ Đ ng H i, ngày 16 tháng 03 năm 2014 .
ự ệ Sinh viên th c hi n:
ạ ị ế Ph m Th Tuy t
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ộ ố ỉ ạ ộ ủ B ng 1: ả M t s ch tiêu khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công
ứ ệ ả ạ ty TNHH Đ c Vi t – Qu ng Bình giai đo n 2010 – 2012
ị ớ ế 3 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ả ồ B ng 2 ả : Phân tích khái quát tình hình tài s n và ngu n v n t ố ạ công ty i
ứ ệ TNHH Đ c Vi ả t – Qu ng Bình
ứ ủ ả ộ ệ B ng 3: Tình hình lao đ ng c a công ty TNHH Đ c Vi t QB trong 3
năm 20102012
ử ụ ủ ứ ả ệ B ng 4: Tình hình s d ng v n c a công ty TNHH Đ c Vi ố t – QB giai
ạ đo n 2010 – 2012
ử ụ ủ ứ ả ệ B ng 5: Tình hình s d ng v n c đ nh c a công ty TNHH Đ c Vi ố ố ị t – QB
ạ giai đo n 2010 – 2012
ố ư ử ụ ủ ả ộ ị B ng 6: Tình hình s d ng v n l u đ ng đ nh c a công ty TNHH Đ c ứ
ệ Vi ạ t QB giai đo n 2010 – 2012
ủ ứ ả ệ B ng 7: Tình hình doanh thu c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB trong giai
ạ đo n 2010 – 2012
ộ ố ể ỉ ạ ộ Bi u đ 1: ồ M t s ch tiêu khái quát tình hình ủ ho t đ ng kinh doanh c a
ứ ệ công ty TNHH Đ c Vi ạ t – QB giai đo n 2010 – 2012
ự ế ể ạ ồ ộ Bi u đ 2: S bi n đ ng tài s n c a công ty giai đo n 2010 – 2012 ả ủ
ố ủ ự ế ể ạ ồ ộ ồ Bi u đ 3: S bi n đ ng ngu n v n c a công ty giai đo n 2010 – 2012
ể ệ ố ượ ủ ộ Bi u đ ể ồ 4: Th hi n s l ng lao đ ng c a công ty qua 3 năm 2010 2012
ổ ế ấ ố ủ ự ể ồ Bi u đ 5: S thay đ i k t c u v n c a công ty qua 3 năm 2010 2012
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 4 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
Ẽ
Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ HÌNH V
ơ ồ ủ ứ ệ S đ 1: Quy trình mua hàng hóa c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB
ơ ồ ủ ứ ệ S đ 2: Quy trình bán hàng hóa c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB
ơ ồ ứ ủ ả ộ ệ S đ 3: B máy qu n lý c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB
ổ ứ ộ ơ ồ ủ ứ ệ S đ 4: T ch c b máy k toán c a công ty TNHH Đ c Vi ế t – QB
ế ả ơ ồ ụ ệ ẩ ổ S đ 5: Quy trình ghi s nghi p v liên quan đ n s n ph m – hàng
hóa
ị ớ ế 5 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
Ụ Ừ Ế
Ắ
DANH M C T VI T T T
ữ ầ ủ
Ch vi
ữ ế ắ t
t t
Ch đ y đ
DN Doanh nghi pệ
ơ ĐVT ị Đ n v tính
ậ ợ ướ ế EBIT L i nhu n tr c thu và chi phí lãi vay
I Lãi vay
ợ LN ậ L i nhu n
ố NV ồ Ngu n v n
ả QB Qu ng Bình
ỷ ấ ợ ả ậ ổ ROA T su t l ế i nhu n sau thu trên t ng tài s n
ỷ ấ ợ ậ ố T su t l ủ ở ế i nhu n sau thu trên v n ch s ROE h uữ
ỷ ấ ợ ậ ROS T su t l ế i nhu n sau thu trên doanh thu
TNHH ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n
TS Tài s nả
ắ ả TSCĐ ạ Tài s n ng n h n
ố VCSH ủ ở ữ V n ch s h u
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 6 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
Ộ
N I DUNG BÁO CÁO
Ầ
Ớ
Ệ
Ề
PH N I: GI
I THI U KHÁI QUÁT V CÔNG TY.
I.1. Tên công ty
ữ ạ ứ ệ ệ Tên công ty: Công ty trách nhi m h u h n Đ c Vi ả t – Qu ng Bình
ố ế ị Tên giao d ch qu c t : DucViet – Quang Binh Company limited
Tên vi ế ắ t t t: Duc Viet – Qiang Binh Co.,Ltd
ệ ạ ủ ố ầ ị Bà Tr n Th Tham I.2. Giám đ c hi n t i c a công ty:
ườ ồ ỉ 31 đ ộ ng Phan B i Châu, T P Đ ng H i, t nh ớ ỉ Qu ng ả Bình ị I.3. Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: 052. 3 844999
Fax: 052. 3 823067
Email: Thachthuy_bt@yahoo.com.vn
ố Mã s thu : 3100320150 ế
ở ở ủ I.4. C s pháp lý c a công ty
ứ ệ ượ ế ậ ị Công ty TNHH Đ c Vi t QB đ c thành l p theo quy t đ nh s ố
ở ế ư ỉ ạ ầ 2902000622ngày 03 tháng 08 năm 2005 do S K ho ch và Đ u T T nh
ả Qu ng Bình c p.ấ
ấ ố Gi y phép kinh doanh s 2902000622
ố ị V n pháp đ nh: 4.500.000.000
ế ạ ụ ế ỉ ế ố Mã s thu : 3100320150 đăng kí thu t i c c thu t nh Q ả u ng Bình
ị ớ ế 7 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ả ạ ầ ư ể ỉ Tài kho n: 20045899702334 t i Ngân hàng Đ u t và Phát tri n t nh
ả Qu ng Bình.
ệ ạ I.5. Lo i hình doanh nghi p
ứ ệ ư Công ty TNHH Đ c Vi t QB là công ty có t cách pháp nhân, có con
ả ạ ạ ộ ự ủ ấ d u riêng, tài kho n riêng t ề ủ i ngân hàng và ho t đ ng theo s y quy n c a
ố ư ể ừ ượ ấ giám đ c công ty. Công ty có t cách pháp nhân k t ngày đ ứ c c p ch ng
ậ nh n đăng kí kinh doanh.
ụ ủ ứ ệ I.6. Ch c năng và nhi m v c a công ty
ứ ủ I.6.1. Ch c năng c a công ty
ả ủ ố ồ (cid:0) Khai thác ngu n v n, tài s n c a công ty trong quá trình kinh doanh sao
ệ ả ấ cho có hi u qu cao nh t.
(cid:0) ổ ứ ạ ộ ủ ế ề ắ ả ọ T ch c, s p x p, đi u hành, qu n lý m i ho t đ ng c a công ty phù
ề ớ ợ h p v i nghành ngh kinh doanh.
ả ả ồ (cid:0) B o toàn các ngu n v n, tài s n Công ty giao. ố
ứ ủ ặ (cid:0) Ch c năng chính c a công ty là kinh doanh các m t hàng văn phòng
ẩ ế ị ph m, thi t b văn phòng: …
ụ ủ ệ I.6.2. Nhi m v c a công ty
(cid:0) ổ ứ ả ụ ươ ấ ị ạ T ch c s n xu t kinh doanh và d ch v th ng m i theo đúng nghành
ề ấ ngh ghi trên gi y phép đăng ký kinh doanh.
ủ ộ ấ ẩ ế ị (cid:0) Ch đ ng cung c p văn phòng ph m và thi t b văn phòng.
ự ế ạ (cid:0) Xây d ng k ho ch, công vi c c th hàng tháng, quý, năm v m i ề ọ ệ ụ ể
ạ ộ ho ch đ ng trong công ty.
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 8 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
ủ ộ ở ộ ứ ạ ướ ẩ (cid:0) Ch đ ng nghiên c u m r ng m ng l ố ả i phân ph i s n ph m.
ộ ậ ụ ứ ế ạ ổ ộ (cid:0) T ch c công tác h ch toán k toán đ c l p ph thu c theo đúng lu t ậ
ự ế ẩ ề ệ ế k toán, chu n m c k toán và theo đi u l Công ty.
ả (cid:0) Công tác qu n lý công tác tài chính, chi phí và các kho n ả ả ph i thu,
ả ượ ặ ậ ph iả trả ph i đ ẽ c ch t ch , đúng lu t.
(cid:0) ụ ộ ự ệ Th c hi n nghĩa v n p NSNN.
ả ườ ữ ậ ự ộ (cid:0) B o v môi tr ệ ng, gi gìn tr t t an toàn xã h i.
ể I.7. Quá trình hình thành và phát tri n công ty.
ứ ệ ệ ố Công ty TNHH Đ c Vi ạ t QB là doanh nghi p ngoài qu c doanh, ho t
ế ợ ự ụ ậ ế ạ ệ ộ đ ng tìm ki m l ệ i nhu n, th c hi n m c tiêu kinh t , t o công ăn vi c làm
ườ ố ớ ụ ự ệ ộ ướ cho ng i lao đ ng, th c hi n nghĩa v ngân sách đ i v i nhà n c.
ứ ệ ệ ề ộ Công ty TNHH Đ c Vi t QB là m t doanh nghi p có ngành ngh kinh
ạ ồ ấ ạ ẩ ế ị doanh r t đa d ng các lo i đ dùng văn phòng ph m và các thi t b văn
ệ ả ạ ộ ộ ộ ộ phòng. Doanh nghi p có đ i ngũ cán b qu n lý năng đ ng, sáng t o, có đ i
ứ ệ ệ ẹ ề ngũ công nhân nhanh nh n, ý th c trách nhi m cao có kinh nghi m nhi u
năm công tác trong ngh . ề
ế ạ ụ ả ự ệ ẩ Trong lĩnh v c tiêu th s n ph m, Doanh nghi p có th m nh trong
ệ ạ ạ ấ ớ ộ ồ quan h ngo i giao v i các b n hàng quen thu c, cung c p các đ dùng văn
ế ị ự ự ệ ẩ phòng ph m và thi t b văn phòng cho công ty trong khu v c và th c hi n ký
ề ồ ớ ợ h p đ ng lâu dài v i nhi u công ty.
ậ ớ ươ ấ ượ ả ẩ ị Thành l p công ty v i ph ng châm: “Ch t l ụ ng s n ph m và d ch v là
ế ự ổ ị ể ề ữ ế ị ủ ề uy tín, quy t đ nh đ n s n đ nh, phát tri n b n v ng c a Công ty” và “Quy n
ị ớ ế 9 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ứ ề ế ợ ủ l i c a khách hàng là trên h t” trong nhi u năm qua công ty TNHH Đ c Vi ệ t
ự ự ệ ả ữ ậ ầ ố ớ ấ QB th c s là c u n i tin c y gi a khách hàng v i ngành công ngh s n xu t
ế ị ủ ệ ồ đ dùng văn phòng và các thi t b văn phòng c a Vi ộ t Nam thông qua m t
ướ ự ề ả ộ ỉ ạ m ng l i kinh doanh r ng kh p ề ắ t nh Qu ng Bình và khu v c mi n mi n
ụ ụ ầ ủ trung ph c v cho nhu c u c a khách hàng.
Ấ
Ầ
Ả
PH N II: KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH S N XU T KINH
Ứ
Ủ
Ả
Ệ
DOANH C A CÔNG TY TNHH Đ C VI T – QU NG BÌNH
ướ ệ ố ể ớ Cùng v i xu h ng phát tri n nhanh chóng h th ng văn phòng làm
ự ệ ệ ạ ấ ấ ạ ẩ vi c và bên c nh đó là s xu t hi n hàng lo t nhà cung c p văn phòng ph m
ầ ủ ệ ự ứ ầ ọ đã đáp ng ph n nào nhu c u c a khách hàng. Tuy nhiên vi c l a ch n cho
ấ ẩ ộ ồ ế ị mình m t nhà cung c p đ dùng văn phòng ph m và các thi t b văn phòng
ấ ượ ế ề ấ ầ văn có uy tín có ch t l ng đang là v n đ mà h u h t khách hàng quan tâm.
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 10 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
ứ ệ ầ ệ G n 10 năm kinh nghi m, công ty TNHH Đ c Vi t – QB chuyên phân
ẻ ự ế ế ẩ ấ ồ ố ỉ ph i s và l các đ dùng văn phòng ph m, cung c p tr c ti p đ n các t ổ
ứ ả ấ ườ ơ ọ ch c s n xu t, kinh doanh, tr ng h c và các c quan nhà n ướ ạ c t ồ i TP.Đ ng
ề ớ ớ ỉ ố ấ ượ ấ H i và các t nh trên mi n trung v i giá bán t t nh t và ch t l ấ ng cao nh t
ạ ộ ủ ố ờ trong su t th i gian ho t đ ng c a công ty.
ứ ệ ọ ố ượ ậ Công ty TNHH Đ c Vi t – QB t p trung vào m i đ i t ng khách hàng
ộ ử ộ ậ ỏ ớ ố tiêu dùng dù là m t c a hàng nh hay là m t t p đoàn đa qu c gia v i hàng
ủ ể ề ọ ngàn nhân viên thì đ u có th là khách hàng quan tr ng c a công ty. Công ty
ở ạ ẻ ữ ộ ỉ ậ không ch t p trung ph m vi bán l mà còn là m t trong nh ng nhà phân
ị ườ ố ẩ ph i văn phòng ph m có uy tín trên th tr ệ ng hi n nay.
ủ ặ 2.1. Các m t hàng kinh doanh c a công ty.
ủ ặ ậ ạ ấ Các m t hàng c a công ty r t phong phú và đa d ng, t p trung vào các
ế ị ệ ồ đ dùng văn phòng và thi t b văn phòng làm vi c.
ạ ừ ơ ế ả ế ề ề ủ Các ch ng lo i t đ n gi n đ n tinh t ắ nhi u màu s c, nhi u kích c ỡ
ứ ấ ả ở ủ ọ khác nhau đáp ng cho t t c s thích c a m i khách hàng.
ề Ngành ngh kinh doanh:
ồ ế ị ẩ Đ dùng – thi t b văn phòng ph m:
ấ ấ ự ấ ấ ộ ấ Gi y In, Gi y Fax, Gi y M c d u, h p d u, giá treo
d uấ ế Bút Vi ộ t và Ru t Bút
ả ả B ng Ghim và B ng Ghi ự M c In Văn Phòng
Bút Xóa, Bút Dạ ẹ ấ B m Ghim, K p Ghim
ư ư Bao Th , Bì Th Bìa Gi yấ
ấ ọ Dao R c Gi y, Kéo ấ Gi y Photocopy
ị ớ ế 11 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ấ ổ S Vi ế t Gi y Bìa
ẹ ẹ ọ ệ K p tài li u, k p file ẩ Bút Chì T y G t Chì
ử ộ ố Máy Tính Đi n Tệ H p Bút, C c Bút
ề ặ Và nhi u m t hàng khác ...
ả ươ ầ ớ ạ ộ Trong quá trình ho t đ ng Công ty ph i đ ữ ng đ u v i nh ng khó khăn
ờ ỳ ơ ế ị ườ ự ạ ữ ắ ủ c a th i k c ch th tr ầ ng có s c nh tranh gay g t gi a các thành ph n
ế ỏ ủ ữ ề ể ấ kinh t ệ , đó là nh ng v n đ không th tránh kh i c a Công ty trong vi c
ị ườ ế chi m lĩnh th tr ạ ng và c nh tranh.
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ắ ̣ ́ ặ Ngay nay, công ty đang cô g ng khăc phuc nh ng kho khăn yêu kem g p
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phai va đây manh hoan thiên, nâng cao thiêt bi c s vât chât, ha tâng va bô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ may kê toan, quan ly phat huy hêt năng suât lao đông đê mang lai hiêu qua kinh
́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ́ ơ ̣ ̣ doanh m c cao nhât, đ a vi thê công ty ngang tâm v i cac doanh nghiêp trong
ả ướ ỉ t nh và trong c n c.
ạ ộ ẽ ế ả ấ ả B ng sau đây s cho ta th y tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh
ủ c a công ty trong 3 năm 2010 – 2012.
ị ớ ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t 12 ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Th.S Phan Th Thu Hà
ộ ố ỉ ạ ộ ủ ứ ả ệ B ng 1: M t s ch tiêu khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty TNHH Đ c Vi ả t – Qu ng Bình
2011/2010
2012/2011
STT
ạ giai đo n 2010 – 2012
ỉ Ch tiêu
NĂM 2010
NĂM 2011
NĂM 2012
ơ ị
Đ n v tính
T l
%ỷ ệ
+/
T l
%ỷ ệ
+/
ổ
ệ
ồ
T ng doanh thu
Tri u đ ng
8.581
11.922
14.823
38,92
2.900
24,33
3.340
1
ậ
ợ
ướ
ế
ệ
ồ
L i nhu n tr
c thu
Tri u đ ng
49,29
23,53
29,52
52,24
5,9
25,42
25
2
ợ
ế
ệ
ồ
ậ L i nhu n sau thu
Tri u đ ng
49,29
23,53
29,52
52,24
5,9
25,42
25
3
ố
ệ
ồ
ủ ở ữ V n ch s h u
Tri u đ ng
3.147
3.184
3.183
1,16
0.76
0,02
36
4
ị
ệ
ồ
Tri u đ ng
911,82
887,70
7,66
24
2,65
75
5
ả ố ị Giá tr tài s n c đ nh bình quân trong năm
987,4 8
ệ
ồ
Tri u đ ng
3.168
4.105
3.919
29,60
186
4,54
937
6
ố ư ộ V n l u đ ng bình quân trong năm
ố
Ng
iườ
20
25
28
25
3
12
5
7
ộ S lao đ ng bình quân trong năm
ổ
ệ
ồ
Tri u đ ng
8.532
11.728
14.680
3.196
37,46
2.951
25,16
8
T ng chi phí kinh doanh trong năm
ố ệ ừ ồ ủ (Ngu n: S li u t báo cáo tài chính c a công ty)
ị ớ 13 ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t ế L p ĐH K toán K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ơ ị ỷ
(Đ n v tính: t đ ng)ồ
ồ ể ộ ố ỉ
ạ ủ ạ ộ Bi u đ 1: M t s ch tiêu khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong giai đo n 2010 – 2012.
ố ệ ổ ừ ữ ể ả ậ ợ ồ T nh ng s li u t ng h p trong b ng 1 và bi u đ 1 thì ta có các nh n xét
ỉ cho các ch tiêu sau:
2.2. Doanh thu
ộ ố ề ả ỉ Doanh thu là ch tiêu ph n ánh toàn b s ti n thu l ạ ượ ừ ệ c t vi c tiêu i đ
ụ ủ ủ ụ ể ị th hàng hóa và d ch v c a công ty. Có th nói doanh thu c a công ty là ch ỉ
ụ ể ế ấ ạ ộ tiêu có bi n đ ng tăng nhanh nh t trong giai đo n này. C th là năm 2011
ệ ồ ớ ươ ươ ớ ỷ ệ tăng 3.340 tri u đ ng so v i năm 2010 t ng đ ng v i t l 38,92%. Qua
ướ ẹ ơ ư ớ ớ năm 2012 thì xu h ứ ng tăng nh ng tăng nh h n so v i năm 2011 v i m c
ệ ồ ứ tăng là 2.900 tri u đ ng (24,33%). Trong ba năm này thì doanh thu có m c
ố ề ệ ộ tăng t ừ t đi u này là m t tín hi u đáng m ng cho công ty trong quá trình kinh
ượ ư ế ỉ ạ ế ả ờ doanh. Có đ ắ c k t qu nh th này là nh vào công tác ch đ o đúng đ n
ở ộ ạ ồ ờ ủ c a ban lãnh đ o công ty và đ ng th i là do công ty luôn m r ng th tr ị ườ ng
ụ ả ẩ ả ạ ọ tiêu th s n ph m c mình, t o uy tín trong lòng m i khách hàng.
ợ ậ 2.3. L i nhu n
ệ ậ ầ ợ ữ L i nhu n là ph n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí. Trong năm
ợ ạ ơ ủ ệ ậ ồ ỉ 2010 thì l i nhu n c a công ty đ t h n 49,29 tri u đ ng. Tuy nhiên ch tiêu
ụ ể ệ ầ ả ả ồ này có ph n gi m trong các năm 2011 và 2012 c th : gi m 25,54 tri u đ ng
ươ ươ ế ớ ợ t ng đ ng v i 52,24% trong năm 2011 và đ n năm 2012 l ậ i nhu n có
ướ ư ể ầ ỉ ề chi u h ệ ng tăng nh ng ph n tăng không đáng k , ch tăng lên 5,9 tri u
ị ớ ế 14 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ươ ươ ủ ệ ớ ớ ồ đ ng t ng đ ng v i 25,42% so v i năm 2011. Nguyên nhân c a vi c suy
ề ả ờ ế ủ ả ướ gi m trong năm 2011 là vì đây là th i kì n n kinh t chung c a c n c đang
ề ệ ả ưở ự ế ặ g p nhi u khó khăn, vi c này nó nh h ạ ế ng tr c ti p đ n tình hình ho t
ế ợ ủ ủ ậ ộ đ ng kinh doanh c a các công ty. Vì th l ị ả i nhu n c a công ty b gi m
ố ượ ề xu ng là đi u khó tránh đ c.
ả ố ị ị 2.4. Giá tr tài s n c đ nh (TSCĐ) bình quân
ố ị ủ ề ệ ả ạ ằ ị ỉ ể Giá tr tài s n c đ nh là ch tiêu bi u hi n b ng ti n c a các lo i tài
ố ị ệ ượ ầ ả s n c đ nh trong doanh nghi p đ c tính theo nguyên giá (giá ban đ u) và
ạ ừ theo giá còn l i (đã tr hao mòn).
ả ố ị ị ướ ẹ ả Giá tr tài s n c đ nh bình quân trong năm có xu h ng gi m nh . Năm
ệ ệ ả ồ ồ ươ 2010 là 987 tri u đ ng, năm 2011 là 911tri u đ ng, gi m 7,66% t ng đ ươ ng
ệ ệ ả ồ ồ ươ ớ v i 76 tri u đ ng. Năm 2012 là 887 tri u đ ng, gi m 4,54% t ng đ ươ ng
ạ ộ ự ệ ồ ộ ệ 186 tri u đ ng. Trong m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh
ữ ườ ượ ừ ầ ể thì nh ng TSCĐ th ng đ ắ c mua s m ngay t ạ ộ ụ ụ đ u đ ph c v ho t đ ng
ẽ ậ ầ ư ữ ề ệ ủ c a công ty. Nh ng năm v sau, công ty s t p trung vào vi c đ u t mua
ầ ư ơ ẽ ể hàng hóa đ kinh doanh còn TSCĐ s ít đ u t ủ h n. Đây chính là lý do c a
ệ ả ị vi c gi m giá tr TSCĐ bình quân trong các năm trên.
ố ư ộ 2.5. V n l u đ ng bình quân trong năm
ị ố ư ộ ố ư ộ ủ ố V n l u đ ng bình quân là s trung bình c a giá tr v n l u đ ng ở ờ th i
ể ỳ ở ờ ể ầ đi m đ u k và ố ỳ th i đi m cu i k .
ố ư ủ ề ạ ộ ế V n l u đ ng c a công ty trong giai đo n 2010 – 2012 có nhi u bi n
ứ ư ệ ộ ố ớ ồ ộ đ ng. V n l u đ ng tăng lên trong năm 2011 v i m c 937 tri u đ ng
ế ị ướ ệ ả ồ (29,60%), đ n 2012 giá tr này có xu h ng gi m còn 186 tri u đ ng t ươ ng
ị ớ ế 15 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ươ ị ố ư ủ ả ớ ộ đ ệ ng v i 4,54%. Nguyên nhân c a vi c gi m giá tr v n l u đ ng bình
ư ề ự ụ ả ỉ quân trong năm là s s t gi m các ch tiêu nh : ti n và các kho n t ả ươ ng
ươ ề ả đ ả ng ti n, các kh n ph i thu …
ố ộ 2.6. S lao đ ng bình quân.
ố ượ ủ ề ộ ừ S l ng lao đ ng c a công ty tăng đ u qua các năm t ộ 20 lao đ ng
ộ ươ ươ trong năm 2010 đã tăng lên 25 lao đ ng trong năm 2011 t ng đ ng v i t ớ ỷ
ố ượ ế ụ ộ ệ l 25%. Qua năm 2012 thì s l ng lao đ ng ti p t c tăng thêm lên 3 lao
ươ ứ ứ ặ ớ ế ặ ộ đ ng t ng ng v i m c tăng là 12%. M c dù kinh t đang g p khó khăn
ứ ủ ư ề ẫ ố ộ nh ng s lao đ ng c a công ty v n tăng qua các năm, đi u này ch ng t ỏ
ọ ươ ằ ượ ữ công ty đang tìm m i ph ạ ộ ng án ho t đ ng nh m v t qua nh ng khó khăn
trong tình hình này.
ổ 2.7. T ng chi phí kinh doanh trong năm.
ủ ồ Chi phí kinh doanh c a công ty bao g m: chi phí tài chính (chi phí lãi
ỉ ỉ ả vay) và chi phí qu n lý doanh nghi p. ệ Ch trong năm 2011 ch tiêu này đã tăng
ệ ồ ớ lên 3.196 tri u đ ng tăng 37,46% và tăng 25,16% trong năm 2012 so v i 2011.
ể ầ ư ệ Vi c tăng chi phí này nói lên tình hình đi vay đ đ u t ạ ộ vào ho t đ ng kinh
ầ ư ệ ệ ậ ả ằ ộ doanh và vi c đ u t vào b ph n qu n lý trong doanh nghi p nh m nâng
ệ ả cao hi u qu kinh doanh.
ệ ể ỉ Vi c đi sâu vào tìm hi u các ch tiêu này cho chúng ta có cái nhìn c th ụ ể
ủ Ở ặ ế ề v tình hình c a công ty. ạ giai đo n này, ề m c dù n n kinh t trong n ướ c
̀ ế ớ ư ề ế ả cũng nh trên th gi ộ i có nhi u bi n đ ng, song tinh hi ̀ ồ nh tài s n và ngu n
ữ ữ ổ ị ướ ̉ v nố cua công ty nh ng năm qua khá n đ nh, công ty đã có nh ng b ế c ti n
ạ ượ ể ấ ị ự ế ề ầ ̉ đáng k và đ t đ c nhi u thành t u nh t đ nh.H u h t các chi tiêu đánh
ị ớ ế 16 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
̃ ̀ ự ỉ ở ứ ộ ừ ả ̣ giácó s chênh lêch tuy nhiên ch m c đ v a ph i, nhìn chung vân la xu
́ ươ ở ̉ ̉ h ́ ng tăng ́ tât ca cac chi tiêu.
ị ớ ế 17 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
Ổ
Ứ
Ầ
Ủ PH N III: QUY TRÌNH T CH C KINH DOANH C A
Ứ
Ả
Ệ
CÔNG TY TNHH Đ C VI T – QU NG BÌNH.
ổ ứ 3.1. Quy trình t ch c kinh doanh.
ứ ệ ạ ộ ệ ộ Công ty TNHH Đ c Vi ự t là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c
ươ ệ ố ử ạ ẻ ọ ộ th ng m i, h th ng c a hàng bán l đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng.
ớ ơ ế ệ ả ủ ẩ ơ ư Đây là n i tr ng bày gi i thi us n ph m c a công ty, là n i ti p đón khách
ệ ổ ứ ệ ậ ắ ế đ n thăm quan và mua hàng. Vì v y, vi c t ả ế ch c và s p x p công vi c ph i
ạ ộ ấ ạ ố ộ ườ theo m t quy trình th ng nh t và linh ho t trong các ho t đ ng th ng ngày
ủ c a công ty.
3.1.1. Quy trình mua hàng hóa.
ứ ệ ươ ạ Công ty TNHH Đ c Vi t – QB là công ty th ậ ng m i vì v y mua hàng
ụ ơ ả ạ ộ ủ ệ ằ ạ ộ ồ hóa là m t ho t đ ng nghi p v c b n c a công ty, nh m t o ra ngu n
ầ ủ ể ả ủ ị ứ ả ầ ờ hàng hóa đ đ m b o cung ng đ y đ , k p th i cho các nhu c u c a khách
hàng.
ể ươ ủ ả ổ ị Đ có m t ộ ph ng th c ứ mua hàng n đ nh thì ban qu n lý c a công ty
ư ự ộ đã xây d ng m t quy trình mua hàng hóa nh sau:
ị ớ ế 18 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ấ ọ ự Ch n nhà cung c p D trù hàng hóa
ữ ệ ừ ơ D li u t đ n BH cho kinh doanh
ế ậ L p phi u mua hàng
ậ Nh p kho
ơ ồ ủ ứ ệ S đ 1: Quy trình mua hàng hóa c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB
ủ ậ ộ ồ (Ngu n: B ph n kinh doanh c a công
ty)
ị ớ ế 19 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
3.1.2. Quy trình bán hàng hóa.
ứ ạ ệ ượ T i công ty TNHH Đ c Vi t – QB quy trình mua hàng hóa đ c ban
ạ ủ ế ứ ạ ộ ở lãnh đ o c a công ty h t s c quan tâm. B i vì công ty thu c lo i hình công ty
ươ ạ ộ ế ẽ ế ả ạ ả th ng m i nên k t qu ho t đ ng bán hàng s ph n ánh chính xác k t qu ả
ạ ộ ế ừ ậ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Vì th ngay t ạ lúc thành l p ban lãnh đ o
ự ẽ ặ ọ ộ ộ công ty đã chú tr ng xây d ng m t quy trình bán hàng linh đ ng, ch t ch và
ế ư ể ằ chi ti t nh m nhanh chóng đ a công ty phát tri n. Sau đây là quy trình bán
ủ hàng c a công ty:
ị ớ ế 20 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ơ ồ ủ ứ ệ S đ 2: Quy trình bán hàng hóa c a công ty TNHH Đ c Vi ả t – Qu ng
Bình.
ủ ồ (Ngu n: phòng kinh doanh c a công ty)
ể ặ 3.2. Đ c đi m quy trình mua bán hàng hóa
ạ ộ ế ơ ả ủ ể Ho t đ ng kinh t ư ư c b n c a công ty là l u chuy n hàng hoá. L u
ạ ộ ự ổ ể ồ ợ chuy n hàng hoá là s t ng h p các ho t đ ng g m các quá trình mua bán ,
ự ữ ổ trao đ i và d tr hàng hoá.
ứ ề ể ặ Đ c đi m v hàng hoá : hàng hoá trong công ty TNHH Đ c Vi ệ t
ạ ồ ả ẩ ồ ế Qu ng Bình g m các lo i đ dùng văn phòng ph m, thi t bi văn phòng đ ượ c
ề ớ ụ ệ ủ ể doanh nghi p mua v v i m c đích đ bán. Hàng hoá trong kinh doanh c a
ượ công ty đ ủ ế c hình thành ch y u do mua ngoài.
3.2.1. Đ c đi m quy trình mua hàng hóa
ể ặ
ủ ế ủ ứ ổ ứ ư Ch c năng ch y u c a công ty này là t ư ch c l u thông hàng hoá, đ a
ừ ơ ả ấ ế ơ hàng hoá t n i s n xu t đ n n i tiêu dùng thông qua mua hàng và bán hàng.
ư ủ ể ầ ạ Mua hàng là giai đo n đ u tiên c a quá trình l u chuy n hàng hoá, là quan
ữ ườ ườ ề ị ổ ệ h trao đ i gi a ng i mua và ng i bán v giá tr hàng hoá thông qua quan
ề ố ượ ừ ệ h thanh toán ti n hàng, là quá trình v n đ ể c chuy n hoá t ề hình thái ti n
ề ở ữ ề ắ ệ t ệ sang hình thái hàng hoá doanh nghi p n m quy n s h u v hàng hoá,
ề ở ữ ề ề ệ ề ấ ặ m t quy n s h u v ti n ho c có trách nhi m thanh toán ti n cho nhà cung
c pấ .
ữ ệ Hàng mua trong công ty là nh ng hàng hoá mà doanh nghi p mua vào
ữ ể ụ ụ ằ ồ ợ ậ ớ v i m c đích t n tr đ bán ra nh m m c đích thu l i nhu n.
ị ớ ế 21 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ứ ệ ủ ế ặ Hàng mua trong công ty TNHH Đ c Vi t – QB ch y u là các m t hàng
ạ ổ ế ư ấ ẩ ắ ấ ấ văn phòng ph m nh : gi y in, gi y photo, gi y nh n, các lo i s vi t, bút
ế ệ ử ự ự ấ ạ vi t, M c in văn phòng, máy tính đi n t ẹ các lo i, gim, k p, m c d u,v.v…
ữ ả ẩ ượ ậ ừ ữ ả Nh ng s n ph m này đ c nh p vào t nh ng công ty chuyên s n xu t đ ấ ồ
ở ướ dùng văn phòng trong n c.
ể ặ 3.2.2. Đ c đi m quy trình bán hàng hóa.
ấ ọ ố ọ ấ Bán hàng là khâu cu i cùng cũng là khâu quan tr ng nh t tr ng nh t
ạ ộ ệ Ở ủ trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. trong khâu này thì
ệ ỏ ướ ề ẽ ượ ể ồ ạ ố ủ v n c a doanh nghi p b ra tr c đó đ mua hàng v s đ c thu h i l i và
ầ ư ợ ệ ậ ộ ph n d ra chính là l ề i nhu n g p mà doanh nghi p thu v .
ố ượ ụ ụ ườ ơ Đ i t ng mà công ty ph c v là ng i tiêu dùng cá nhân, các đ n v ị
ơ ổ ứ ủ ầ ộ kinh doanh và các c quan t ch c xã h i có nhu c u mua hàng hóa c a công
ủ ế ệ ty.Hàng bán trong công ty ch y u là hàng do doanh nghi p mua ngoài.
ự ệ ệ ươ ứ Vi c bán hàng trong công ty th c hi n theo hai ph ng th c: bán buôn
ứ ự ề ế và bán l ẻ ượ , đ c chi ti ế ướ t d ể i nhi u hình th c khác nhau (tr c ti p, chuy n
ụ ể hàng...). C th :
ứ ơ Bán buôn hàng hoá là hình th cmà công ty bán hàng cho các đ n v ị
ươ ỏ ơ ủ ể ạ ặ ẫ th ằ ng m i nh h n. Đ c đi m c a hàng hoá bán buôn là hàng hoá v n n m
ự ư ự ư ậ ị trong lĩnh v c l u thông, ch a đi vào lĩnh v c tiêu dùng, do v y, giá tr và giá
ị ử ụ ư ượ ủ ự ệ ườ tr s d ng c a hàng hoá ch a đ c th c hi n. Hàng bán buôn th ng đ ượ c
ớ ố ượ ặ ớ ộ ỳ bán theo lô hàng ho c bán v i s l ộ ế ng l n. Giá bán bi n đ ng tu thu c
ố ượ ươ ữ ứ ơ vào s l ng hàng bán và ph ng th c thanh toán. Nh ng đ n v th ị ươ ng
ị ớ ế 22 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ị ự ậ ổ GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ỏ ườ ạ ủ ữ ượ m i nh th ng là nh ng khách hàng lâu năm c a công ty luôn đ ữ c nh ng
ư ề u đãi v giá khi mua hàng.
ẻ ươ ứ ự ế ườ Bán l hàng hoá là ph ng th c bán hàng tr c ti p cho ng i tiêu dùng
ặ ổ ứ ế ặ ị ế ậ ề ể ho c các t ch c kinh t ơ ho c các đ n v kinh t t p th mua v mang tính
ộ ộ ấ ươ ứ ể ch t tiêu dùng n i b . Bán hàng theo ph ặ ng th c này có đ c đi m là hàng
ự ư ự ỏ ị hoá đã ra kh i lĩnh v c l u thông và đi vào lĩnh v c tiêu dùng, giá tr và giá tr ị
ủ ượ ự ế ơ ử ụ s d ng c a hàng hoá đã đ ệ c th c hi n. Bán l ẻ ườ th ặ ng bán đ n chi c ho c
ớ ố ượ ỏ ườ ổ ị bán v i s l ng nh , giá bán th ng n đ nh.
Ế
Ấ
Ổ
Ứ
Ầ
PH N IV: T CH C KINH DOANH VÀ K T C U KINH
Ủ
Ệ
DOANH C A DOANH NGHI P
ể ặ ổ ứ ạ 4.1. Đ c đi m t ch c kinh doanh t i công ty.
ạ ộ ứ ổ ứ ự ủ Ho t đ ng kinh doanh c a công ty có ch c năng t ệ ch c và th c hi n
ụ ụ ệ ằ ấ ổ ị ụ ả vi c mua bán trao đ i hàng hoá, cung c p các d ch v nh m ph c v s n
ạ ộ ờ ố ủ ấ xu t và đ i s ng nhân dân. Ho t đ ng kinh doanh c a công ty là khâu trung
ữ ả ố ề ấ ồ ẩ gian n i li n gi a s n xu t đ dùng văn phòng ph m và tiêu dùng.
ạ ộ ứ ệ ủ * Ho t đ ng kinh doanh c a công ty TNHH Đ c Vi ữ t – QB có nh ng
ể ặ đ c đi m sau:
ạ ộ ạ ộ ề ế ơ ả ư ủ V ho t đ ng: Ho t đ ng kinh t ể c b n c a công ty là l u chuy n
ạ ộ ư ể ộ ợ ự ổ hàng hoá (L u chuy n hàng hoá là s t ng h p các ho t đ ng thu c quá trình
ự ữ ổ mua bán trao đ i và d tr hàng hoá ).
ị ớ ế 23 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ề ạ ồ ồ V hàng hoá: Hàng hoá trong công ty g m các lo i hàng hóa, đ dùng
ẩ ế ị ề ớ ệ văn phòng ph mcác thi ụ t b văn phòng do doanh nghi p mua v v i m c
ể đích đ bán.
ươ ạ ộ ứ ư ể ề V ph ng th c l u chuy n hàng hoá: Ho t đ ng kinh doanh trong
ứ ư ể ẻ công ty này có 2 hình th c l u chuy n chính là bán buôn, bán l .
ề ổ ứ ề ể V t ch c kinh doanh: có th theo nhi u mô hình khác nhau nh t ư ổ
ứ ẻ ợ ớ ch c bán buôn, bán l ổ , công ty kinh doanh t ng h p, công ty môi gi i, công ty
ươ ế xúc ti n th ạ ng m i…
ề ự ậ ủ ủ ộ ộ ố ự ậ V s v n đ ng c a hàng hoá; s v n đ ng c a hàng hoá không gi ng
ồ ộ ỳ ờ nhau, tu thu c vào ngu n hàng và ngành hàng. Do đó chi phí thu mua và th i
ữ ư ể ạ gian l u chuy n hàng hoá cũng khác nhau gi a các lo i hàng.
4.1. K t c u t
4.1.1.
ế ấ ổ ứ ủ ch c kinh doanh c a công ty
ậ ộ B ph n kinh doanh
Ch c năng: ứ
ộ ộ ế ậ ậ ộ ị B ph n kinh doanh trong công ty là m t b ph n chi m v trí quan
ủ ự ứ ệ ệ ấ ọ tr ng nh t trong vi c kinh doanh c a công ty. Nó th c hi n các ch c năng
chính:
(cid:0) ự ệ ế ể ậ ạ L p các k ho ch kinh doanh và tri n khai th c hi n.
(cid:0) ế ậ ớ ệ ố ệ ố ự ế Thi t l p, giao dich tr c ti p v i h th ng Khách hàng, h th ng nhà
phân ph i.ố
(cid:0) ự ệ ớ ằ ạ ộ Th c hi n ho t đ ng bán hàng t i các Khách hàng nh m mang l ạ i
Doanh thu cho Doanh nghi p.ệ
ị ớ ế 24 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
(cid:0) ố ợ ư ế ậ ớ ộ ố ằ Ph i h p v i các b ph n liên quan nh K toán, phân ph i...nh m
Nhi m vệ
ụ ầ ủ ấ ế ị mang đ n các d ch v đ y đ nh t cho Khách hàng.
ụ:
(cid:0) Xây d ng chi n l ự
ế ượ ể ả ủ ấ c phát tri n s n xu t kinh doanh c a Công ty trong
ạ ừ t ng giai đo n.
(cid:0) Ch trì l p k ho ch kinh doanh c a Công ty trong t ng tháng, quý,
ủ ừ ủ ế ậ ạ
ủ ế ắ ạ ạ ạ ầ ạ ạ năm và k ho ch ng n h n, trung h n, dài h n theo yêu c u c a lãnh đ o
Công ty.
(cid:0) ả ệ ệ ế ế ạ ự Phân tích đánh giá k t qu vi c th c hi n k ho ch tháng, quý, năm.
ự ả ế ế ơ ở ữ ạ ổ ặ Trên c s đó d th o báo cáo t ng k t k ho ch quý, năm, rút ra nh ng m t
ụ ư ế ể ể ạ ắ ượ m nh, y u, tìm nguyên nhân đ phát huy u đi m, kh c ph c nh c đi m. ể
(cid:0) Ch trì so n th o và qu n lý các h p đ ng kinh t ả
ủ ả ạ ợ ồ ế ố ợ , ph i h p cùng các
ụ ể ự ế ệ ệ ệ phòng nghi p v ki m tra theo dõi các công tác liên quan đ n vi c th c hi n
Trách nhi mệ
ợ ế ồ các h p đ ng kinh t .
(cid:0) Xây d ng trình Giám đ c k ho ch và ch
ự ế ạ ố ươ ệ ả ng trình làm vi c, đ m
ấ ượ ị ả ủ ư ệ ả b o đúng quy đ nh, ch t l ng và hi u qu c a công tác tham m u.
(cid:0) B o đ m tuân th theo quy đ nh c a Công ty và pháp lu t c a Nhà
ậ ủ ủ ủ ả ả ị
ướ ệ ệ n ự c trong quá trình th c hi n công vi c.
(cid:0) ườ ự ệ ệ ố Th ệ ng xuyên báo cáo Giám đ c vi c th c hi n các nhi m v đ ụ ượ c
giao.
(cid:0) B o qu n, l u tr , qu n lý h s tài li u, …thu c công vi c c a ủ ồ ơ
ư ữ ệ ệ ả ả ả ộ
ả ế ị ả ủ ơ ị phòng theo đúng quy đ nh, qu n lý các trang thi t b , tài s n c a đ n v đ ị ượ c
Công ty giao.
ị ớ ế 25 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ị ự ậ ổ GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
(cid:0) Ch u trách nhi m tr
ệ ị ướ ố ướ ậ ề ệ c Giám đ c và tr ự c pháp lu t v vi c th c
ụ ệ ệ hi n các nhi m v nêu trên.
ậ ế ộ 4.1.2. B ph n k toán.
Ch c năng: ứ
ệ ụ ệ ề ự ữ ệ (cid:0) Th c hi n nh ng công vi c v nghi p v chuyên môn tài chính k ế
ủ ị ướ ề ự ế ẩ toán theo đúng qui đ nh c a Nhà n ắ ế c v chu n m c k toán, nguyên t c k
toán …
ự ậ ủ ả ố ướ (cid:0) Theo dõi, ph n ánh s v n đ ng v n kinh doanh c a công ty d ộ ọ i m i
ố ấ ề ấ ạ hình thái, c v n cho Ban lãnh đ o các v n đ liên quan.
ệ ụ ử ế ậ (cid:0) Thu th p và x lý thông tin có liên quan đ n nghi p v kinh t ế tài
ườ chính phát sinh trong công ty và tr ng.
ữ ậ ề ố ệ ủ ế ậ (cid:0) Gi bí m t v s li u k toán – tài chính và bí m t kinh doanh c a
ườ công ty và tr ng.
Nhi m v : ụ ệ
ủ ụ ệ ạ ầ ế (cid:0) Ghi chép và h ch toán đúng, đ y đ các nghi p v kinh t tài chính
ủ ợ ị ướ ế ả ớ phát sinh, phù h p v i quy đ nh c a Nhà n c và Quy ch qu n lý tài chính
ườ ủ c a Công ty và Tr ng.
ể ợ ứ ừ ỉ (cid:0) Ki m tra tính h p lý, h p l ợ ệ ủ ấ ả c a t ạ t c các lo i ch ng t , hoàn ch nh
ủ ụ ế ướ ệ ạ th t c k toán tr c khi trình Ban lãnh đ o duy t.
ầ ủ ế ạ (cid:0) Phân tích các thông tin k toán theo yêu c u c a Lãnh đ o Công ty và
ườ Tr ng.
ợ ủ ế ậ ạ ầ (cid:0) Theo dõi, l p k ho ch và thu h i công n c a khách hàng đ y đ , ủ ồ
ố ủ ệ ả ả ồ ườ ả ử ụ nhanh chóng b o đ m hi u qu s d ng ngu n v n c a Công ty và Tr ng.
ị ớ ế 26 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ậ ộ ờ ơ ị (cid:0) L p và n p báo cáo tài chính đúng và k p th i cho các c quan th m ẩ
ủ ề ị ướ ế ộ quy n theo đúng ch đ quy đ nh c a Nhà n c.
ứ ả ậ ẩ ộ 4.1.3. B ph n cung ng s n ph m
ủ ộ ạ ả ụ ệ ẩ ậ ấ Nhi m v chính c a b ph n này là cung c p các lo i s n ph m hàng
ư ố ượ ấ ượ ượ ầ ầ hóa đúng theo nh s l ng và ch t l ng đ ấ c yêu c u. Các l n cung c p
ụ ể ứ ả ơ ừ ượ ạ ẽ ượ s đ c ph n ánh c th trên các hoá đ n, ch ng t và đ c h ch toán vào
ứ ủ ẩ ậ ả ộ ủ ể chi phí kinh doanh c a công ty. Có th nói b ph n cung ng s n ph m c a
ư ộ ế ạ ộ ằ ậ ừ công ty ho t đ ng nh m t t bào kinh doanh b ng cách nh p hàng t các
ể ộ ề ặ ậ ố nhà phân ph i ho c các công ty khác v công ty đ b ph n kinh doanh bán
ị ườ ẩ ế ằ ợ ậ ả s n ph m ra th tr ng nh m ki m l i nhu n cho công ty.
ậ ậ ộ ể 4.1.4. B ph n v n chuy n
ự ề ạ ộ ộ ệ T i công ty luôn có đ i ngũ lái xe có trình đ tay ngh cao th c hi n
ụ ậ ể ệ ừ ồ ừ ấ nhi m v v n chuy n hàng hóa t ề nhà cung c p v công ty, r i t công ty đi
ố ấ ự ệ ệ ế ạ ặ ử các đ i lý, nhà phân ph i c p 2 ho c th c hi n vi c giao hàng đ n các c a
hàng bán l .ẻ
Ứ Ộ
Ổ
Ủ
Ả
Ầ
PH N V: T CH C B MÁY QU N LÝ C A CÔNG TY
ơ ồ ổ ứ ộ ả 4.1. S đ t ch c b máy qu n lý công ty
ị ớ ế 27 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ớ ơ ấ ổ ứ ệ ẹ ả ọ ố ọ V i c c u t ch c qu n lý g n nh và khoa h c, có m i quan h , phân
ụ ể ệ ả ố ệ công c th và trách nhi m rõ ràng ạ nên công ty đã t o ra hi u qu t i đa
ạ ộ ấ ơ ồ ộ ể ệ ượ ả trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả Đ c th hi n qua s đ b máy qu n
lý sau:
ệ ự ố Ghi chú: ế : M i quan h tr c tuy n
ệ ứ ố : M i quan h ch c năng.
S đ 3: B máy qu n lý c a công ty TNHH Đ c Vi
ơ ồ ủ ứ ả ộ ệ ả t – Qu ng Bình
ế ồ (Ngu n phòng k toán)
ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ 5.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n
ườ ạ ộ ề ộ Giám đ c:ố Là ng i đi u hành toàn b ho t đ ng kinh doanh, ban
ế ị ệ ị ướ ậ ề ề hành các quy t đ nh, ch u trách nhi m tr ạ c pháp lu t v đi u hành và ho t
ủ ộ đ ng c a công ty.
ậ ộ ụ B ph n kinh doanh ủ : Ph trách chung trong quá trình kinh doanh c a
ế ậ ệ ố ể công ty, có trách nhi m phân ph i hàng hoá đ n t n tay khách hàng, tri n
ị ớ ế 28 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ệ ấ ướ ụ ự ệ ệ khai công vi c cho các nhân viên c p d i, th c hi n vi c tiêu th hàng hoá
ễ ả ươ ệ ộ và tri n khai, qu n lý các ch ả ng trình bán hàng m t cách hi u qu .
ậ ế ộ ệ ụ ệ ề ữ ự ệ B ph n k toán: Th c hi n nh ng công vi c v nghi p v chuyên
ủ ế ị ướ ề môn tài chính k toán theo đúng qui đ nh c a Nhà n ự ế ẩ c v chu n m c k
ắ ế ự ậ ả ố ộ toán, nguyên t c k toán …Theo dõi, ph n ánh s v n đ ng v n kinh doanh
ướ ố ấ ề ấ ạ ọ ủ c a công ty d i m i hình thái, c v n cho Ban lãnh đ o các v n đ liên
quan.
ậ ộ ớ ố ượ ự ữ ứ ơ B ph n kho: Là n i ch a và d tr hàng cho công ty v i s l ớ ng l n
ậ ấ ơ và là n i nh p xu t hàng hóa .
ể ậ ộ ừ ơ ả B ph n v n chuy n: ậ ậ ể Có vai trò v n chuy n hàng hoá t ấ n i s n xu t
ố ở ấ ậ ạ ề v nh p kho, xu t kho hàng hoá đem bán, phân ph i các đ i lý, ghi l ạ i
ừ ả ơ ứ ch ng t , hoá đ n, b ng kê bán hàng .
ộ ậ ệ ố ệ ữ ố ả 5.3. Phân tích m i quan h gi a các b ph n trong h th ng qu n lý
ệ ữ ố ợ ệ ậ ộ ố Quan h gi a các b ph n trong công ty là m i quan h ph i h p, giúp
ụ ượ ệ ơ ở ứ ỡ ẫ đ l n nhau trên c s ch c năng, nhi m v đ ợ c phân công, cùng nhau h p
ể ự ụ ệ tác đ th c hi n m c tiêu chung.
ề ủ ươ ố ườ ố ướ ỉ ạ Giám đ c ch đ o v ch tr ng, đ ng l ị i, đ nh h ng ra chi n l ế ượ c
ạ ộ ầ ộ ế ỉ ạ ố ậ ho t đ ng cho các b ph n phòng ban.Khi c n thi ự t, Giám đ c ch đ o tr c
ớ ấ ướ ế ạ ti p cùng v i c p d i ho t.
ứ ậ ộ ườ ự ệ ệ ợ Các b ph n ch c năng là ng i giúp vi c, tr lý giúp vi c tích c c cho
ệ ụ ủ ố ề ứ ượ Ban giám đ c v chuyên môn nghi p v c a ch c năng đ c phân công ph ụ
trách.
ị ớ ế 29 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ề ế ứ ậ ả ộ ố ệ Các b ph n ch c năng báo cáo cho Giám đ c v k t qu công vi c
ượ ụ ệ ị ướ ố đ c phân công ph trách và ch u trách nhi m tr c Giám đ c Công ty v ề
ệ ủ ệ ữ ả ậ ả ộ ố ế k t qu công vi c c a b ph n mình qu n lý.Quan h gi a Ban giám đ c
ỉ ạ ứ ệ ậ ấ ộ ố ỉ ớ v i các b ph n ch c năng là m i quan h ch huy, ch đ o và ch p hành
ệ ệ ề ả ấ m nh l nh, ỗ m i ng ườ ướ i d i quy n ph i ch p hành m t ộ cách nghiêm ch nhỉ
ỉ ạ ủ ụ ượ ệ ố ề các ch đ o c a Giám đ c v công tác nhi m v đ c giao.
ưở ưở ị ả ư ấ ơ ộ Các tr ng phòng, tr ng các đ n v s n xu t cũng nh Cán b công
ủ ượ ề ạ ủ ề ế nhân viên khác c a Công ty đ c quy n đ đ t trình bày ý ki n c a mình,
ặ ậ ể ướ ế ị ủ ư ẫ ả ấ ố ho c t p th tr c quy t đ nh c a Giám đ c. Nh ng v n ph i ch p hành
ủ ư ố ị ế ỉ nghiêm ch nh quy t ế đ nh c a Giám đ c khi ch a có ủ ý ki n gì khác c a
ề ặ ẩ ố ế ủ ấ Giám đ c ho c ý ki n c a c p trên có th m quy n.
ổ ứ ế ạ 5.4. T ch c công tác k toán t i công ty
ộ ộ ạ ộ ể ạ ỏ Đ có m t b máy ho t đ ng linh ho t thì đòi h i công ty đó ph i t ả ổ
ứ ứ ế ắ ch c công tác k toán đúng đ n. Chính vì v y ậ Công ty TNHH Đ c Vi ệ t –
ứ ế ụ ế ậ ớ QB đã áp d ng hình th c k toán v i mô hình k toán t p trung.
ơ ồ ổ ứ ế ạ 5.4.1. S đ t ch c công tác k toán t i công ty
ị ớ ế 30 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ệ ự ố Ghi chú: ế : M i quan h tr c tuy n
ệ ứ ố : M i quan h ch c năng.
ơ ồ ủ ứ ứ ổ ộ ệ S đ 4: T ch c b máy k toánc a công ty TNHH Đ c Vi ế ả t – Qu ng
Bình.
ậ ế ộ ồ (Ngu n: b ph n k toán)
ụ ủ ừ ứ ậ ộ ệ 5.4.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n.
ế ưở ườ ỉ ạ ụ ế K toán tr ng: Là ng i ph trách ch đ o công tác k toán toàn
ể ạ công ty ki m tra tình hình h ch toán và báo cáo tài chính là ng ườ ỗ ợ ắ i h tr đ c
ế ộ ủ ụ ề ệ ả ố ậ ự l c cho giám đ c v chra bi n pháp v n d ng c a các ch đ qu n lý thích
ố ớ ợ h p đ i v i công ty.
ố ệ ế ế ạ ổ ổ ợ K toán t ng h p : ợ H ch toán t ng h p các s li u do k toán cung
ế ệ ế ả ị ấ c p, xác đ nh k t qu kinh doanh và báo cáo quy t toán, đánh giá hi u qu ả
ụ ế ế ạ ố ổ ợ ử ụ s d ng v n. K toán t ng h p còn ph trách h ch toán k toán TSCĐ, theo
ư ệ ế ề ấ ộ dõi tình hình bi n đ ng v TSCĐ cũng nh vi c tính kh u hao hàng quý,
hàng năm.
ế ả ườ ả K toán thanh toán: Ph i theo dõi th ụ ng xuyên liên t c các kho n n ợ
ả ả ả ủ ế ợ ủ c a khách hàng và kho n ph i tr ạ c a DN. Lên k ho ch thu n và thanh
ề ủ ợ ả ả ả ả toán n đ m b o cho vòng ti n c a DN đ m b o.
ế ệ ụ ế ự ệ ạ K toán bán hàng: Th c hi n các nghi p v k toán phát sinh t i công
ồ ợ ư ấ ậ ậ ty, làm báo giá, h p đ ng, t ả ả v n, chăm sóc khách hàng, c p nh t giá c , s n
ứ ả ẩ ớ ổ ừ ế ph m m i và qu n lý thông tin khách hàng. S sách, ch ng t liên quan đ n
ủ bán hàng c a công ty.
ị ớ ế 31 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ề ề ự ệ ế ị Th qu : ủ ỹ Ch u trách nhi m tr c ti p v ti n trong quá trình thu, chi
ủ ụ ợ ệ ị ể ề ằ ờ ộ ị theo th t c quy đ nh, h p l ả , k p th i. H ng ngày ph i chuy n ti n n p vào
ả ố ỹ ề ặ ồ ngân hàng, gi m t i đa t n qu ti n m t trong ngày.
ứ ế ụ 5.4.3. Hình th c k toán mà công ty áp d ng
ứ ệ ứ ế ụ ứ Công ty TNHH Đ c Vi t – QB áp d ng hình th c k toán “Ch ng t ừ
ớ ổ ứ ổ ợ ứ ộ ộ ghi s ”. Đây là hình th c phù h p v i t ch c b máy và trình đ chuyên
ủ ế ượ ạ ươ ố ồ ề môn c a các nhân viên k toán đ c đào t o t ng đ i đ ng đ u.
ạ ộ ế ượ ả (cid:0) Hàng ngày, các ho t đ ng kinh t phát sinh đ ứ c ph n ánh trên ch ng
ể ế ế ế ể t ừ ố do các phòng ban và cá nhân chuy n đ n, k toán ti n hành ki m tra g c
ứ ủ ợ ừ ứ ừ ợ tính h p pháp, h p lý c a ch ng t và sau đó ghi vào Ch ng t ổ ghi s .
ừ ượ ứ ừ ể ế ổ ứ Ch ng t sau khi đ ổ c ghi vào s Ch ng t ghi s thì chuy n đ n cho b ộ
ế ậ ế ố ượ ế ầ ạ ph n k toán h ch toán chi ti ữ t cho nh ng đ i t ng mà k toán c n theo
dõi chi ti t.ế
ố ệ ơ ở ứ ứ ừ ổ ế ế (cid:0) Căn c vào s li u trên c s Ch ng t ghi s , k toán ti n hành ghi
ả ổ ợ vào s cái theo các tài kho n phù h p.
ư ư ề ặ ổ Các s cái nh mua hàng ch a thanh toán, thu, chi ti n m t; hàng ngày
ứ ứ ừ ố ể ậ ặ ệ ị căn c vào ch ng t ổ g c đ ghi vào s nh t ký đ c bi t có liên quan. Đ nh
ỳ ừ ố ượ ế ặ ố ộ ệ k t 3 đ n 10 ngày ho c cu i tháng tùy thu c vào kh i l ng nghi p v ụ
ế ừ ố ổ ợ ổ ọ kinh t ặ phát sinh mà t ng h p ghi vào s cái sau khi đã l ai tr s trùng l p
ệ ụ ượ ộ ố ề ổ ậ ặ ồ ờ ệ m t s nghi p v đ c ghi đ ng th i vào nhi u s nh t ký đ c bi t.
ố ệ ậ ả ố ộ ố (cid:0) Cu i quý, c ng s li u ghi trên s cái và l p b ng cân đ i phát sinh. ổ
ị ớ ế 32 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
Ghi hàng ngày Ghi chú:
ố Ghi cu i ngày
ể ế ố Đ i chi u, ki m tra
ệ ụ ế ả ẩ ổ ơ ồ S đ 5: Quy trình ghi s nghi p v liên quan đ n s n ph m, hàng hóa
ộ ố ụ ế ạ ứ M t s chính sách k toán áp d ng t i công ty TNHH Đ c Vi ệ t –
QB.
ứ ệ ự ế ậ ế ụ ẩ Công ty TNHH Đ c Vi t – QB áp d ng lu t k toán, chu n m c k toán
ệ ệ ế ị ủ ố Vi ế ộ ế t Nam, ch đ k toán Vi t Nam theo quy t đ nh s 48/2006BTC c a B ộ
tài chính ban hành ngày 14 tháng 09 năm 2006 và các thông t ư ướ h ẫ ử ng d n s a
ế ộ ế ủ ộ ổ ổ đ i b sung theo ch đ k toán c a B tài chính.
ộ ế ế (cid:0) Niên đ k toán: B t đ u t ắ ầ ừ ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12.
ơ ị ề ệ ử ụ ồ ệ (cid:0) Đ n v ti n t ế s d ng trong k toán: Đ ng Vi t Nam (VND).
ị ớ ế 33 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
(cid:0) ươ ế ồ ươ Ph ng pháp k toán hàng t n kho: Ph ng pháp kê khai th ườ ng
xuyên.
(cid:0) ươ ố ỳ ự ế ể ồ ị Ph ng pháp xác đ nh hàng hóa t n kho cu i k : Ki m kê th c t .
(cid:0) ươ ề ấ Ph ng pháp tính giá xu t kho: Bình quân gia quy n.
(cid:0) ươ ỷ ệ ấ ấ ườ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: T l kh u hao đ ẳ ng th ng.
ắ ậ ơ (cid:0) Nguyên t c ghi nh n doanh thu: Theo hóa đ n bán hàng.
ắ ậ ậ ố (cid:0) Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho: Ghi nh n theo giá g c. ồ
ự ế ậ ắ (cid:0) Nguyên t c ghi nh n chi phí đi vay: Tr c ti p theo báo n . ợ
ả ả ứ ắ ậ ừ ố (cid:0) Nguyên t c ghi nh n chi phí ph i tr : Theo ch ng t g c phát sinh.
ệ ậ ắ ỷ ướ (cid:0) Nguyên t c ghi nh n chênh l ch t ỷ giá: Theo t giá nhà n ố c công b .
ắ ươ ự ả ả ậ (cid:0) Nguyên t c và ph ả ng pháp ghi nh n các kho n d phòng ph i tr :
ự theo d báo.
ị ớ ế 34 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
Ầ
Ả
Ế Ố Ầ PH N VI: KH O SÁT, PHÂN TÍCH CÁC Y U T Đ U
Ứ
Ủ
Ầ
Ệ
Ả VÀO, Đ U RA C A CÔNG TY TNHH Đ C VI T – QU NG
BÌNH.
ế ố ầ ả 6.1. Kh o sát, phân tích y u t đ u vào
ế ố ố ượ 6.1.1. Y u t đ i t ộ . ng lao đ ng
Nhà cung c pấ
ứ ệ ộ ươ ạ Công ty TNHH Đ c Vi t là m t công ty th ạ ộ ng m i ho t đ ng trong
ự ẩ ế ị lĩnh v c kinh doanh văn phòng ph m và các thi t b văn phòng nên có khá
ớ ủ ủ ề ầ ấ ẫ ạ nhi u nhà cung c p đ u vào cho công ty v i đ các m u mã, ch ng lo i,
ấ ượ ầ ủ ợ ch t l ng phù h p theo nhu c u c a khách hàng.
ữ ủ ấ ậ ươ Nhà cung c p chính c a công ty là nh ng t p đoàn có th ệ ớ ng hi u l n
ả ướ ầ ậ ổ ổ trong c n c nh : ầ ư Công ty C ph n t p đoàn Thiên Long, Công ty c ph n
ữ ế ả ấ ầ ằ ổ ấ gi y H i Ti n, Công ty C ph n gi y Bãi B ng, Công ty TNHH H u Gia,
…
ủ ặ Các m t hàng c a công ty
ủ ị ệ ặ ấ ầ ớ ờ V i thông đi p là cung c p đ y đ , k p th i các m t hàng văn phòng
ớ ườ ấ ợ ớ ở ẩ ph m t i tay ng i tiêu dùng v i giá phù h p nh t. Nên ủ trong kho c a
ậ ế ừ ố ồ ạ ặ ỳ ậ công ty luôn c p nh t chi ti t t ng lo i m t hàng và s t n trong k . Do đó
ễ ể ệ ặ ọ vi c ki m tra, xem xét các m t hàng trong kho luôn d dàng và nhanh g n.
ư ữ ủ ặ ầ ạ ồ Các m t hàng c a công ty bao g m nh ng lo i nh trong ph n 2.1 đã trình
bày.
ị ớ ế 35 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
ế ố ộ 6.1.2. Y u t lao đ ng.
ế ố ữ ộ ộ ưở ế ế ố Lao đ ng m t trong nh ng y u t tăng tr ng kinh t , là y u t quan
ư ệ ệ ậ ọ ộ tr ng trong vi c đ a doanh nghi p đi lên. Chính vì v y, lao đ ng là y u t ế ố
ấ ỳ ỹ ưỡ ả ắ ướ mà b t k công ty nào cũng ph i cân nh c k l ng tr ạ ắ ầ c khi b t đ u ho t
Ở ỗ ộ ơ ấ ệ ẽ ộ ỳ ộ đ ng trong m t k kinh doanh. m i doanh nghi p thì s có m t c c u lao
ấ ặ ể ợ ớ ề ủ ộ đ ng khác nhau sao cho phù h p v i tính ch t đ c đi m ngành ngh c a
ể ế ề ơ ấ ư ơ ồ ộ ệ doanh nghi p đó. Đ bi t rõ h n v c c u ngu n lao đ ng cũng nh công
ở ứ ệ ố ệ ả tác qu n lý công ty TNHH Đ c Vi ả t – QB ta xem b ng s li u sau:
ủ ứ ộ ả ệ B ng 3: Tình hình lao đ ng c a công ty TNHH Đ c Vi t QB trong 3
năm 20102012.
ơ ị ườ (Đ n v tính: Ng i)
So sánh
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 2012/2011 2011/ 2010 Chỉ tiêu
% % % % SL % S L S L S L S L
1.Phân theo trình độ
1 ĐH, CĐ 10 50,00 11 44,00 13 46,43 10,00 2 18,18
8 0 7 7 Trung c pấ 35,00 28,00 28,57 0,00 1 14,29
ổ 7 4 3 7 Ph thông 15,00 28,00 25,00 133,00 0 0,00
2.Phân theo gi iớ
Nam 7 35,00 10 40,00 12 42,86 3 42,86 2 20,00
ị ớ ế 36 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ự ậ ổ ị GVHD: Th.S Phan Th Thu
ợ Báo cáo th c t p t ng h p Hà
Nữ 13 65,00 15 60,00 16 57,14 2 15,38 1 6,67
ứ 3.Phân theo ch c năng
ự ế Tr c ti p 7 35,00 11 44,00 12 42,86 57,14 9,09 4 1
Gián ti pế 13 65,00 14 56,00 16 57,14 7,69 14,29 1 2
20 100,00 25 100,00 28 100,00 25,00 12,00 5 3 ố ổ 4. T ng s lao đ ngộ
ộ (Ngu nồ : B ph n ế ậ k toán)
ị ớ ế 37 L p ĐH K toán
ế ạ SVTH: Ph m Th Tuy t K53
ơ ị ườ (Đ n v tính: ng i)
ể ệ ố ượ ể ủ ộ Bi u đ ồ 4: Th hi n s l ng lao đ ng c a công ty qua 3 năm 2010 2012
ấ ỳ ụ ự ấ ả ị Trong b t k lĩnh v c kinh doanh nào dù là s n xu t hay d ch v thì lao
ộ ế ố ạ ộ ể ế ể ế ộ đ ng cũng là m t y u t ủ không th thi u đ ti n hành các ho t đ ng c a
ế ố ộ ị ể ạ ấ ằ ơ đ n v mình. Lao đ ng là y u t ỏ ủ ả ậ chính đ t o ra c a c i v t ch t nh m th a
ầ ầ ế ủ ườ ả ả ấ ả mãn nhu c u c n thi t c a con ng ạ ộ i, đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh
ượ ạ ượ ễ ậ ộ ố ệ ả doanh đ ụ c di n ra m t cách liên t c. Do v y mu n đ t đ c hi u qu cao
ạ ộ ệ ấ ả ả ỏ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì đòi h i doanh nghi p ph i bi ế ế t k t
ồ ự ử ụ ệ ợ ộ ợ h p và s d ng ngu n l c m t cách h p lý và có hi u qu ả.
ơ ấ ủ ệ ấ ể ả Qua b ng 3 và bi u đ ộ ồ 4 ta th y c c u lao đ ng c a doanh nghi p đã
ổ ả ế ấ ượ ộ ỉ bi n đ i c ch t và l ệ ng. Năm 2010 doanh nghi p ch có 20 lao đ ng, năm
ố ượ ộ ườ ế 2011 s l ng lao đ ng tăng lên 25 ng i (tăng 25%). Đ n năm 2012, Doanh
ệ ố ượ ở ộ ệ ớ ế ộ nghi p m r ng kinh doanh v i vi c s l ng lao đ ng tăng đ n 28 ng ườ i
ớ (tăng 12% so v i 2011).
ơ ấ ớ ộ 6.1.2.1. C c u lao đ ng trong công ty theo gi i.
ứ ạ ệ ữ ế ỷ ệ ớ T i công ty TNHH Đ c Vi ộ t – QB, lao đ ng n chi m t l n trong l
ế ố ộ ướ ề ổ t ng s lao đ ng chi m trên d ễ ể i 60% trong các năm. Đi u này là d hi u,
ạ ộ ự ệ ộ ỏ ồ vì đây là m t doanh nghi p ho t đ ng trong v c kinh doanh thì đòi h i ngu n
ẹ ế ả ộ ỏ ỉ ế ấ lao đ ng ph i nhanh nh n, giao ti p gi ỉ i, t m và bi t l y lòng khách hàng
ố ấ ữ ẵ ỗ ộ ữ mà nh ng t ộ ch t này luôn có s n trong m i lao đ ng n .Tuy nhiên, lao đ ng
ụ ể ơ ấ ế ầ ộ ộ ỏ nam chi m m t ph n không nh trong c c u lao đ ng c th là năm 2010 là
35%, 2011 là 40% và 42,86% cho năm 2012.
ề ộ ộ 6.1.2.2. V trình đ lao đ ng
ố ệ ự ể ế ả ấ ộ ộ ớ Qua b ng s li u trên ta th y trình đ lao đ ng có s chuy n bi n v i
ứ ộ ộ ở ộ ạ ọ ề m c đ khác nhau qua 3 năm. Lao đ ng trình đ đ i h c tăng đ u qua các
ừ ộ ộ năm t ộ 10 lao đ ng năm 2010 tăng lên 13 lao đ ng vào năm 2012, lao đ ng
ứ ấ ổ ổ ị trung c p và ph thông có m c tăng n đ nh.
ứ ộ ệ 6.1.2.3. Lao đ ng theo ch c năng làm vi c
ự ữ ệ ệ ệ Trong ba năm 2010 – 2012 doanh nghi p có s chênh l ch rõ r t gi a lao
ự ự ế ế ế ộ ộ đ ng tr c ti p và gián ti p. Năm 2010, lao đ ng tr c ti p là 7 ng ườ 35%) i (
ế ộ ườ và lao đ ng gián ti p là 13 ng i (65%); năm 2011, t ỷ ệ l này là 44% cho lao
ứ ự ế ế ộ ộ đ ng tr c ti p và 56% cho lao đ ng gián ti p. Năm 2012 m c chênh lêch
ự ữ ế ế ộ ộ ướ ả gi a lao đ ng gián ti p và lao đ ng tr c ti p có xu h ng gi m, lao đông
ự ế ế ế ổ ộ ộ ế tr c ti p chi m 42,86% trong t ng lao đ ng, lao đ ng gián ti p chi m
ự ứ ổ ỏ ở ộ ỗ ự 57,14%. S thay đ i này ch ng t ạ ộ công ty đang n l c m r ng ho t đ ng
ấ ằ ộ ố ả s n xu t kinh doanh b ng cách tăng s lao đ ng lên thông qua đó tăng doanh
thu bán hàng.
ộ ồ 6.1.2.4.Ngu n lao đ ng
ượ ộ ợ ế ủ ở ị Đóng trên đ a bàn QB đ c xem là m t l i th c a công ty, b i vì đây
ụ ẻ ệ ể ơ ồ ộ ồ ộ là n i có ngu n lao đ ng tr và d i dào.Nên vi c tuy n d ng lao đ ng ph ổ
ủ ế ấ ạ ồ ộ ị ươ thông ch y u là l y ngu n lao đ ng t o đ a ph ộ ố ớ ng. Còn đ i v i lao đ ng
ế ả ỏ ộ ơ ị đòi h i có trình đ cao h n thì công ty có các chi n d ch qu ng cáo thông qua
ợ ệ ặ ớ ả ằ ộ qu ng cáo hay các h i ch vi c làm nh m thu hút nhân tài ho c t i các
ườ ạ ọ ả ướ ể ự ế ể ẳ tr ng Đ i h c, Cao đ ng trên c n ộ c đ tr c ti p tuy n m .
ồ ưỡ ạ ồ 6.1.2.5.Công tác đào t o, b i d ự ng ngu n nhân l c
ể ấ ượ ồ Đ duy trì và nâng cao ch t l ờ ể ứ ự ồ ng ngu n nhân l c đ ng th i đ đ ng
ượ ợ ườ ạ ữ v ng và giành đ ắ c th ng l i trong môi tr ng c nh tranh, công ty TNHH
ứ ệ ự ể ế ạ ồ Đ c Vi t – QB đã ti n hành đào t o và phát tri n ngu n nhân l c theo
ướ ổ ứ ạ ủ ế ứ ạ ồ h ng có t ế ch c và có k ho ch. Các h ình th c đào t o ch y u bao g m:
ỉ ẫ ể ạ ặ ườ ạ (cid:0) Đào t o theo ki u kèm c p, ch d n công vi c ứ ệ : T c là ng i d y ngh ề
ừ ẫ ộ ỉ ỉ ướ ề ổ ẽ ướ s h ng d n m t cách t m theo t ng b ọ c v cách quan sát, trao đ i, h c
ử ớ ệ ạ ỹ ỏ h i và làm th cho t i khi thành th o các k năng công vi c.
ể ạ ọ ẽ ổ ứ ạ ớ (cid:0) Đào t o theo ki u h c ngh ề: Công ty s t ế ch c các l p d y lý thuy t
ắ ườ ệ ể ọ ượ ư ế ộ ơ ạ ng n h n cho ng i lao đ ng sau đó đ a đ n n i làm vi c đ h đ ự c th c
ế ẫ ủ hành các ki n th c đ ứ ã h c dọ ướ ự ướ i s h ng d n c a các công nhân lành ngh ề
ớ ạ ấ ả ủ ệ ỹ cho t i khi thành th o t t c các k năng c a công vi c.
ạ ộ ố ớ ữ ỏ (cid:0) Đào t o trình đ chuyên môn : Đ i v i nh ng nhân viên đòi h i có trình
ẵ ộ ổ ớ ậ ữ ứ ộ đ chuyên môn ngoài trình đ có s n, công ty t ấ ch c nh ng l p t p hu n,
ụ ủ ứ ệ ế ộ ổ b sung thêm ki n th c chuyên môn, nghi p v c a các cán b , công nhân
viên.
ự ệ ạ ộ ườ ờ ủ 6.1.2.6.Các chính sách hi n th i c a công ty t o đ ng l c cho ng i lao
đ ng.ộ
ằ ư ươ ứ (cid:0) Các chính sách khuy n khích b ng tài chính nh ế : tăng l ự ng x ng th c
ệ ả ố ớ ữ ế ườ ớ v i công vi c, tr công khuy n khích đ i v i nh ng ng i hoàn thành t ố t
ệ ề ưở ưở ụ ặ nhi m v , t ng ti n th ầ ng, ph n th ng vào các ngày l ễ ế t ợ ấ t, tr c p khó
ế ộ ố ủ ự ệ ấ ầ ộ ả khăn đ t xu t và th c hi n đ y đ các ch đ m đau, thai s n,
ườ ộ BHXH,BHYT cho ng i lao đ ng.
ụ ể ế (cid:0) Các chính sách khuy n khích phi tài chính: M c đích chính là đ tho ả
ầ ủ ầ ườ ợ ổ ứ ộ mãn nhu c u tinh th n c a ng ư i lao đ ng nh : khen ng i, t ch c thi đua,
ự ầ ạ ộ ồ ạ t o d ng b u tâm l ý xã h i hoà đ ng và lành m nh trong công ty… Đây
ượ ấ ừ ạ ẽ ừ ạ ẩ ầ ộ đ c coi là m t đòn b y m nh m v a góp ph n tăng năng xu t v a t o ra
ẽ ữ ườ ệ ộ ặ ự ắ s g n bó ch t ch gi a ng i lao đ ng và doanh nghi p.
ế ố ố 6.1.3. Y u t v n
ế ố ố ố ượ ư ế ắ V n là y u t cu i cùng đ ầ c nh c đ n trong ph n này nh ng nó là
ế ị ự ố ủ ệ ế ắ ồ ế ố y u t quy t đ nh s s ng còn c a doanh nghi p. Nh c đ n v n thì ta liên
ưở ủ ả ậ ấ ườ ạ ạ ị t ng nó các c a c i v t ch t do con ng i t o ra và tích lũy l i. Hay đ nh
ề ủ ị ằ ắ ơ ộ ố ộ nghĩa m t cách đúng đ n h n là: “V n là giá tr b ng ti n c a toàn b các tài
ủ ượ ừ ủ ở ữ ủ ồ ố ả s n c a công ty, đ c hình thành t ngu n v n c a ch s h u ho c t ặ ừ
ồ ố ngu n v n vay”.
ấ ứ ệ ề ể ộ ố M t doanh nghi p trong b t c ngành ngh nào mu n phát tri n đi lên
ả ầ ố ố ế ố ọ ượ ử ụ ề thì ph i c n đ n v n và đi u quan tr ng là s v n đó đ c s d ng nh th ư ế
ượ ứ ậ ố ộ ợ nào và đ c phân b vào các b ph n liên quan có h p lý và đáp ng đ ượ c
ủ ệ ầ ộ nhu c u kinh doanh c a doanh nghi p hay không. Đây là m t bài toán cho t ấ t
ố ứ ị ườ ữ ệ ả c các doanh nghi p mu n đ ng v ng trên th tr ng.
ơ ấ ố ủ ố 6.1.3.1. V n và c c u v n c a công ty
ứ ệ ệ ươ ạ Công ty TNHH Đ c Vi t – QB là doanh nghi p th ng m i luôn xây
ộ ơ ấ ữ ợ ạ ố ợ ố ủ ở ữ ự d ng cho mình m t c c u v n h p lý gi a n dài h n và v n ch s h u.
ủ ệ ồ ố ượ ạ Hi n nay,ngu n v n kinh doanh c a công ty đ c phân làm hai lo i là:
V n c đ nh ố ố ị
V n l u đ ng ố ư ộ
ả ử ụ ứ ệ t – QB giai
ố ủ B ng 4: Tình hình s d ng v n c a công ty TNHH Đ c Vi ạ đo n 2010 – 2012
So sánh
2012/2011
Năm 2010
C c uơ ấ v nố
Năm 2011
Năm 2012
2011/201 0
+/
%
+/
%
ơ ị ệ ồ (Đ n v tính: tri u đ ng)
ổ
ố
4.155
4.807
862
20,74
210
4,19
5.017
T ng v n
ố ố ị V n c đ nh
987
887
75.
7,66
24
2,65
911
ố ư ộ V n l u đ ng
3.168
3.919
937
29,60
186.
4,54
4.105
ậ ế ộ (Ngu n: ồ B ph n k toán)
ơ ị ỷ ồ (Đ n v tính: t đ ng)
ổ ế ấ ố ủ ự Bi u để ồ5: S thay đ i k t c u v n c a công ty qua 3 năm
ấ ộ ể ế ả ợ ớ Qua b ng 4 k t h p v i bi u đ ấ ồ 5ta th y m t cách khái quát nh t
ứ ủ ủ ố ồ ồ ố ngu n v n c a công ty qua các năm nghiên c u. Ngu n v n c a công ty có
ụ ể ơ ỷ ồ ế ự ế s bi n thiên qua các năm. C th : năm 2010 h n 4,1 t đ ngđ n năm 2011
ơ ỷ ồ ư ế ẹ ỉ ả tăng lên h n 5 t đ ng nh ng đ n 2012 thì t ỷ ệ l này gi m nh ch còn 4,8 t ỷ
ự ế ủ ủ ồ ố ồ đ ng. S bi n thiên c a ngu n v n kinh doanh c a công ty nói lên công ty
ồ ự ữ ể ẩ ổ ị ị đang trong quá trình n đ nh công ty đ chu n b ngu n l c cho nh ng b ướ c
ế ti p theo.
ồ ư ổ ớ ự ề ộ ớ V ngu n l u đ ng trong năm 2012 cũng có s thay đ i l n so v i năm
ố ư ộ ỷ ồ ủ 2011, v n l u đ ng c a công ty 2012 là3,92 t đ ng gi m ơ ả h n 0,18 t ỷ đ ngồ
ề ố ố ị ầ ả ớ ừ so v i năm 2011 (4,54%). V v n c đ nh gi m d n qua các năm t 2010 –
ấ ầ ố ị ạ ố ị 2012. Năm 2010 v n c đ nh đ t giá tr cao nh t g n 1t ỷ ồ .Năm 2012 giá đ ng
ị ươ ứ ớ ả tr này gi m 0,024t ỷ ồ t đ ng ng ng v i t ớ ỷ ệ 2,65% so v i năm 2011 l .
ố ố ị ố ố ị ử ụ 6.1.3.2. V n c đ nh và s d ng v n c đ nh.
Khái ni m:ệ
ố ố ị ố ố ị ậ ủ ộ ộ ố ồ V n c đ nh là m t b ph n c a ngu n v n kinh doanh. V n c đ nh là
ố ượ ử ụ ầ ư ể ả ậ ộ b ph n v n đ c s d ng đ hình thành TSCĐ và các kho n đ u t tài
ạ ủ ố ị ể ệ ố ằ chính dài h n c a công ty, hay nói cách khác, v n c đ nh là bi u hi n b ng
ề ủ ầ ư ả ộ ạ ủ ả ố ị ti n c a toàn b tài s n c đ nh và các kho n đ u t dài h n c a công ty.
ề ề ệ ặ ắ ắ ệ Trong đi u ki n n n kinh t ế ị ườ th tr ng, vi c mua s m hay l p đ t các
ả ố ị ố ề ủ ề ề ằ ả tài s n c đ nh c a công ty đ u ph i thanh toán b ng ti n. S ti n đ ượ ứ c ng
ủ ắ ồ ồ ị tr ướ ừ c t ể ể ngu n ngân sách c a công ty đ đ mua s m, trang b các đ dùng
ế ị ố ố ị ủ ề thi ồ t b cho công ty đ u là ngu n v n c đ nh c a công ty .
ể ặ Đ c đi m:
(cid:0) ỳ ả ố ị ể ấ ố ủ ề V n c đ nh luân chuy n qua nhi u chu k s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p.ệ
(cid:0) ủ ệ ả ấ Khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, b ộ
ầ ư ậ ấ ượ ả ầ ố ố ị ph n v n c đ nh đ u t vào s n xu t đ c phân ra làm hai ph n:
ộ ộ ố ị ố ươ ứ ủ ớ ị ậ M t b ph n v n c đ nh t ng ng v i giá tr hao mòn c a TSCĐ
ượ ể ả ẩ ị ị đ c d ch chuy n vào chi phí kinh doanh hay giá thành s n ph m d ch v ụ
ượ ả ẽ ượ ấ ậ ộ ị ắ ạ đ c s n xu t ra, b ph n giá tr này s đ c bù đ p và tích lũy l ỗ i m i khi
ụ ượ ị hàng hóa hay d ch v đ ụ c tiêu th .
ộ ạ ủ ố ố ị ằ ở ướ ậ B ph n còn l i c a v n c đ nh n m TCSĐ d ứ i hình th c giá tr ị
ạ ủ còn l i c a TSCĐ.
ả ử ụ ủ ứ ệ t –
ố ố ị B ng 5: Tình hình s d ng v n c đ nh c a công ty TNHH Đ c Vi ạ QB giai đo n 2010 – 2012.
So sánh
Năm
Năm
Năm
2010
ơ ị ệ ồ (Đ n v tính: tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu
2011/2010
2012/2011
2011
2012
+/
%
+/
%
ố ố ị V n c đ nh
987
911
75
7,66
24
2,65
887
ố ủ
V n c a TSCĐ
987
911
75
7,66
24
2,65
887
ữ h u hình
ố ủ
V n c a TSCĐ
0
0
0
0
0,00
0
0,00
vô hình
ậ ế ồ ộ (Ngu n: B ph n k toán)
ố ố ị ố ủ ữ ả ấ Qua b ng trên ta th y v n c đ nh chính là v n c a TSCĐ h u hình. S ự
ổ ủ ố ế ự ổ ủ ố ị ữ ố ẽ ẫ thay đ i c a v n TSCĐ h u hình s d n đ n s thay đ i c a v n c đ nh.
ủ ầ ố ừ ầ ỷ ả V n c a TSCĐHH gi m d n qua các năm t g n 1 t ả vào năm 2010 gi m
ố ỷ xu ng còn 0,88 t vào năm 2012.
ố ư ộ ử ụ ố ư ộ . 6.1.3.3.V n l u đ ng và s d ng v n l u đ ng
Khái ni m: ệ
ả ư ố ư ủ ể ệ ằ ộ ộ ộ ề V n l u đ ng là bi u hi n b ng ti n c a toàn b tài s n l u đ ng và
ố ố ứ ủ ể ắ ạ ầ ư đ u t ng n h n c a công ty, là s v n ng ra đ hình thành nên TSCĐ
ủ ả ả ằ ượ ự ệ nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh c a công ty đ c th c hi n th ườ ng
xuyên, liên t c.ụ
ả ư ả ở ữ ộ ồ ự ữ ư Tài s n l u đ ng bao g m nh ng tài s n khâu d tr ồ nh hàng t n
ả ở ư ườ kho và tài s n khâu kinh doanh nh hàng bán, hàng đang đi trên đ ng,
ử ạ ử ả ể ả hàng g i đi bán, hàng g i đ i lý. Đ đ m b o cho quá trình kinh doanh đ ượ c
ế ườ ố ượ ộ ti n hành th ng xuyên, công ty luôn có m t kh i l ng hàng hóa d tr ự ữ
trong kho.
ể Đ c đi m: ặ
ố ư ộ ể ộ ỳ (cid:0) V n l u đ ng luân chuy n giá tr ngay trong m t chu k kinh doanh. ị
ố ư ầ ộ ộ ỗ ỳ (cid:0) V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m i chu k kinh
doanh
ứ ạ ệ ố ư ộ ượ ể T i công ty TNHH Đ c Vi t – QB thì v n l u đ ng đ ệ c bi u hi n
ướ d ạ i các d ng sau:
ề ằ ố ử ề ề ỹ (cid:0) V n b ng ti n: Ti n m t t ặ ạ ề i qu , ti n g i ngân hàng, ti n đang
chuy n.ể
ạ ắ (cid:0) V n đ u t ầ ư ố tài chính ng n h n.
ủ ả ố ợ (cid:0) V n trong thanh toán: Các kho n n ph i thu c a khách hàng, các ả
ả ạ ứ ả ả kho n t m ng, các kho n ph i thu khác.
ố ồ ồ (cid:0) V n hàng t n kho bao g m: hàng hóa mà công ty mua v d tr đ ề ự ữ ể
ộ ỳ ủ bán trong m t k kinh doanh c a mình.
ề ạ ắ ả ố (cid:0) V n v tài s n ng n h n khác …
ố ư ộ ủ ả ị ứ B ng 6: Tình hình s d ng v n l u đ ng đ nh c a công ty TNHH Đ c
ử ụ ệ Vi ạ t QB giai đo n 2010 – 2012.
So sánh
ơ ị ệ ồ (Đ n v tính: tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
2011/2010
2012/2011
+/
%
+/
%
3.168
4.105
3.919
937
29,60
186
4,54
ố ư V n l u đ ngộ
ố
ề ằ V n b ng ti n
862
192
464
53,85
205
51,61
397
ố
193
884
19
192
217,18
174
90,14
V n trong thanh toán
ồ
2.301
3.490
3.699
1.189
51,68
209
5,99
ố V n hàng t n kho
ố
3
24
8
20
550,78
16
66,12
ề V n v chi ả ướ c phí tr tr
ồ (Ngu n phòng k ế
toán)
ố ư ộ ứ ủ ấ ả ệ Qua b ng trên ta th y, v n l u đ ng c a công ty TNHH Đ c Vi t – QB
ậ ư ế ấ ạ ộ ố ỉ là ch tiêu có tình hình bi n đ ng m nh nh t. Trong đó, v n v t t hàng hóa
ỷ ọ ề ướ ầ ế chi m t ấ tr ng cao nh t và có chi u h ụ ể ng tăng d n qua các năm, c th :
ậ ư ố ỷ ế ị năm 2010 v n v t t hàng hóa là 2,3 t đ n năm 2011 giá tr này tăng lên
ỷ ế ụ ế ầ ị ạ 51,68% đ t 3,49 t và đ n năm 2012 giá tr này ti p t c tăng lên thêm g n 6%
ươ ươ ớ ỷ ệ ố ộ t ng đ ứ ơ ng v i m c h n 3,69 t ấ . Đây là d u hi u t t lành cho m t doanh
ệ ạ ố ư ạ ố ề ộ nghi p kinh doanh. Còn l i các lo i v n khác trong v n l u đ ng đ u có xu
ướ ữ ế ả ạ ộ ả ưở h ng gi m trong giai đo n này. Nh ng bi n đ ng này nh h ng ộ ủ c a m t
ế ự ế ủ ỷ ộ ề n n kinh t chung khi mà s bi n đ ng c a t ố ạ ộ giá và ho t đ ng vay v n
ố ắ ố ớ ắ ngày càng khó khăn. Đ i phó v i tình hình này thì công ty đã c g ng kh c
ụ ể ạ ộ ề ể ệ ế ạ ị ph c đ hoàn thàh k ho ch đ ra, không đ công ty b trì tr ho t đ ng kinh
doanh.
ế ố ầ ả 6.2. Kh o sát và phân tích y u t đ u ra
ị ườ ậ ị ụ ả ủ ẩ 6.2.1. Nh n đ nh th tr ng tiêu th s n ph m c a công ty
ứ ệ ố ồ ầ ố Công ty TNHH Đ c Vi t – QB là đ u m i phân ph i đ dùng văn
ẩ ế ị ố phòng ph m và các thi ệ t b văn phòng lâu năm cho thành ph và các huy n
ỉ ượ ữ ộ ậ trong t nh. Vì v y, công ty luôn đ c đánh giá là m t trong nh ng công ty có
uy tín cao.
ư ủ ặ ả ẩ ủ ế ầ Do đ c tr ng c a các s n ph m đ u ra trong ngành kinh doanh ch y u
ườ ụ ậ ầ ổ ế là mang tính ph bi n, tràn lan và th ộ ng nh t ph thu c vào nhu c u tiêu
ữ ủ dùng hàng ngày c a khách hàng nên công ty luôn có nh ng chính sách phù
ư ệ ề ậ ợ h p trong vi c kinh doanh nh : mua hàng v nh p kho tr ướ ể ự ữ ặ c đ d tr ho c
ủ ượ ử ấ ạ ả ả cung c p cho các đ i lý, c a hàng bán buôn, luôn đ m b o đ l ng hàng
ế ể ấ ố ị ườ ủ ầ c n thi t đ cung c p cho khách hàng t t nh t. ậ ấ Do v y th tr ng c a Công
ứ ệ ể ượ ệ ậ ty TNHH Đ c Vi t – QB có th đ c nh n di n là ả . ạ c nh tranh hoàn h o
ư ậ ự ọ Nói nh v y có nghĩa là m i công ty khác kinh doanh trong lĩnh v c này
ề ự ị ườ ộ ề đ u có quy n t do kinh doanh trên th tr ộ ng, không m t công ty nào đ c
ề ặ ề ả ộ ị quy n v m t hàng, giá c hay đ a bàn kinh doanh. Do đó, m t công ty nào
ố ồ ạ ị ườ ể ề ả mu n t n t ữ i và phát tri n v ng b n trên th tr ng thì ph i tìm cách đ ể
ủ ủ ả ạ ớ ố nâng cao kh năng c nh tranh c a mình so v i các đ i th khác.Ban giám
ề ươ ạ ộ ấ ả ố ủ đ c c a công ty luôn đ ra ph ng châm ho t đ ng cho t t c các công nhân
ể ộ ệ ả ơ viên trong công ty đ cho công ty ngày m t đi lên: “ ấ Hi u qu cao h n, ch t
ượ ụ ụ ạ ổ ớ ơ l ng t ố ơn, đ i m i nhanh h nvà ph c v khách hàng nhanh nh y h n ơ ”. t h
ụ ả ể ẩ ị ụ 6.2.2. Tình hình tiêu th s n ph m theo đ a đi m tiêu th
ộ ỉ ả ậ ấ ồ ớ ỉ Qu ng Bình là m t t nh nghèo, có ngu n thu nh p th p so v i các t nh
ả ướ ệ ậ ấ ố ị khác trong c n ớ c. Vì v y, s doanh nghi p đóng trên đ a bàn r t ít so v i
ớ ặ ủ ề ặ ộ ư nhi u vùng khác. M t khác v i đ c tính c a công ty là m t công ty t nhân
ố ồ ế ị ặ chuyên phân ph i đ dùng văn phòng và thi t b văn phòng nên các m t hàng
ư ượ ụ ạ ữ ẽ ớ ơ ủ c a công ty còn ch a đ c tiêu th m nh m so v i nh ng n i khác.
ạ ộ ự ủ ặ ấ Các m t hàng c a công ty ho t đ ng trong lĩnh v c này r t phong phú
ầ ạ ế ế ị ườ ừ ụ ụ và đa d ng ph c v nhu c u thi t y u cho t ng khách hàng. Th tr ng tiêu
ự ụ ủ ồ ớ ị th chính c a công ty là khu v c TP Đ ng H i, và các đ a bàn xung quanh.
ẩ ờ ụ ả 6.2.3. Tình hình tiêu th s n ph m theo th i gian.
ể ả ớ ự ừ ệ ờ Trong th i gian v a qua, cùng v i s phát tri n c các doanh nghi p thì
ụ ệ ẩ ồ ế ị vi c tiêu th các đ dùng văn phòng ph m và thi t b văn phòng cũng đ ượ c
ờ gia tăng theo th i gian.
ụ ẩ ạ ớ Các năm qua công ty luôn đ y m nh công tác bánhàng v i m c tiêu là
ụ ủ ả ơ ướ ể ạ ượ ả ượ s n l ng tiêu th c a năm này ph i cao h n nay tr c. Đ đ t đ ụ c m c
ủ ặ ộ ệ ộ tiêu đó, đ i ngũ công nhân viên c a công ty mà đ t bi t là đ i ngũ bán hàng
ề ươ ướ ạ ộ ừ ế ạ luôn đ ra các ph ng h ừ ng và k ho ch ho t đ ng trong t ng tháng , t ng
quý …
ự ệ ạ 6.2.4. Tình hình doanh thu theo lo i hình th c hi n doanh thu.
ệ ố ể ệ ố ự ề ệ Tăng doanh thu là đi u ki n t t đ doanh nghi p th c hi n t ứ t ch c
ồ ố ắ ả năng kinh doanh và thu h i v n nhanh bù đ p các chi phí s n xuât kinh
ệ ố ướ ự doanh, th c hi n t ụ ố ớ t nghĩa v đ i v i Nhà n c.
ỉ ế ế ả ả ọ Doanh thu là ch tiêu kinh t ạ ộ quan tr ng ph n ánh k t qu ho t đ ng
ủ ệ ấ ậ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, phân tích tình hình doanh thu
ạ ộ ộ ộ ọ ạ ộ bán hàng là m t n i dung quan tr ng trong ho t đ ng phân tích ho t đ ng
ế ệ kinh t doanh nghi p.
ể ể ủ ứ ơ ệ Đ hi u rõ h n tình hình kinh doanh c a công ty TNHH Đ c Vi t chúng
ủ ể ạ ta đi tìm hi u tình hình doanh thu c a công ty trong giai đo n 2010 – 2012.
ả ứ ủ ệ t – QB trong
B ng 7: Tình hình doanh thu c a công ty TNHH Đ c Vi ạ giai đo n 2010 – 2012.
ơ ị ồ (Đ n v tính: đ ng)
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
8.581.712.840
11.922.639.077
14.823.284.821
ụ
Doanh thu bán hàng và ị ấ cung c p d ch v
ạ ộ
0
1.943.000
29.522.096
Doanh thu ho t đ ng tài chính
ổ
T ng doanh thu
8.581.712.840
11.924.582.077
14.852.806.917
ộ (Nguồn: B ph n ế ậ k toán)
ố ệ ự ụ ả ạ ấ ệ Qua b ng s li u trên ta th y tình hình tiêu th theo lo i hình th c hi n
ừ ạ ổ doanh thu thì t ng doanh thu không ng ng tăng lên trong giai đo n 2010
ủ ế ủ ồ 2012. Nhìn chung ngu n hình thành doanh thu c a công ty ch y u là t ừ ạ ho t
ứ ế ớ ỷ ộ đ ng bán hàng chi m 100% năm 2009 v i m c 5,58 t , qua năm 2011 tăng lên
ỷ ị ỷ ế 11,92 t , và giá tr này cũng tăng lên 14,82 t và năm 2012 chi m 99,80%.
ừ ạ ộ ừ ạ ộ Doanh thu t ho t đ ng tài chính và t ụ ho t đ ng khác cũng tăng liên t c
ạ trong giai đo n 2010 2012.
Ầ
ƯỜ
Ủ
PH N VII: MÔI TR
NG KINH DOANH C A CÔNG TY
Ứ
Ả
Ệ
TNHH Đ C VI T – QU NG BÌNH.
ườ ữ ộ ố Môi tr ệ ng kinh doanh doanh nghi p là toàn b nh ng nhân t làm tác
ạ ộ ủ ệ ế ộ ổ ộ đ ng đ n toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p. Hay nói cách khác là t ng
ế ố ậ ấ ậ ấ ộ hoà các y u t ữ v t ch t và phi v t ch t, h u hình và vô hình tác đ ng t ớ i
ủ ể ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a ch th kinh doanh.
ườ ủ ệ ứ Nghiên c u môi tr ạ ng kinh doanh c a doanh nghi p giúp cho lãnh đ o
ủ ộ ể ả ệ ố ọ ạ ộ doanh nghi p ch đ ng trong m i tình hu ng có th x y ra trong ho t đ ng
ừ ệ ợ ủ c a mình, t đó có các chính sách, bi n pháp phù h p.
ể ườ ạ Có th phân môi tr ng kinh doanh thành hai lo i:
ườ ế ậ ộ ỹ ị Môi tr ng vĩ mô: Kinh t ậ ; chính tr xã h i; lu t pháp; k thu t
ệ ự công ngh ; t nhiên,v.v…
ườ ủ ạ ấ ố Môi tr ng vi mô: các nhà cung c p; đ i th c nh tranh; các trung
ệ gian; khách hàng; doanh nghi p,.v.v…
ườ 7.1. Môi tr ng vĩ mô.
ườ ệ ơ Môi tr ng vĩ mô ả ắ c aủ doanh nghi pệ là n i mà doanh nghi p ph i b t
ơ ộ ữ ữ ệ ế ể ấ ố ọ ầ đ u tìm ki m nh ng c h i và nh ng m i đe d a có th xu t hi n, nó bao
ấ ả ố ự ượ ưở ế ồ g m t t c các nhân t và l c l ả ng có nh h ế ạ ộ ng đ n ho t đ ng và k t
ệ ủ ả ự ệ qu th c hi n c a Doanh nghi p.
ườ ổ ượ ừ ữ ệ ề Là môi tr ng t ng quát, đ c hình thành t nh ng đi u ki n chung
ấ ủ ế ố ơ ả ộ ố ồ ộ nh t c a m t qu c gia nào đó, bao g m các y u t ế c b n tác đ ng đ n
ư ế ậ ự ị ố ế ệ công ty nh : kinh t , chính tr , pháp lu t, t nhiên, công ngh và qu c t .
ườ ng kinh t ế . 7.1.1. Môi tr
ủ ạ ườ ế ạ ị ị Tr ng thái c a môi tr ng kinh t ự vĩ mô xác đ nh s lành m nh, th nh
ượ ủ ề ế ữ ế ộ v ng c a n n kinh t ệ , nó luôn gây ra nh ng tác đ ng đ n các doanh nghi p
ứ ế ệ ả ườ và các ngành. Vì th , doanh nghi p ph i nghiên c u môi tr ng kinh t ế ể đ
ậ ổ ướ nh n ra các thay đ i, các khuynh h ng và các hàm ý chi n l ế ượ ủ ọ c c a h .
ưở ủ ế ế ể ộ ả Các nh h ề ng c a n n kinh t ổ đ n m t công ty có th làm thay đ i
ủ ạ ả ậ ố ị ố ọ kh năng t o giá tr và thu nh p c a nó. B n nhân t quan tr ng trong môi
ườ ế tr ng kinh t vĩ mô đó là:
T l
ỷ ệ ưở ủ ưở ế ẽ tăng tr ề ng c a n n kinh t ế Tăng tr : ng kinh t s cho các
ơ ộ ể ướ ạ ộ ậ công ty có c h i đ bành tr ng ho t đ ng và thu đ ượ ợ c l ơ i nhu n cao h n.
ế ẽ ẫ ự ả ủ ế ườ Ng ượ ạ c l ả i, suy gi m kinh t s d n đ n s gi m chi tiêu c a ng i tiêu
ề ạ ế ườ ứ dùng, và do đó làm tăng s c ép c nh tranh. N n kinh t ả suy gi m th ng gây
ế ộ ra các cu c chi n tranh giá trong các ngành bão hòa.
Lãi su t: ấ Lãi su t là m t nhân t
ấ ộ ố ả ọ quan tr ng khi khách hàng ph i vay
ủ ọ ề ạ ộ ượ ể ợ ắ m n đ tài tr cho ho t đ ng mua s m c a h v các hàng hóa này.Nó có
ề ả ủ ế ể ầ ẩ ộ th tác đ ng đ n nhu c u v s n ph m c a công ty .
T su t h i đoái: xác đ nh giá tr đ ng ti n các qu c gia v i nhau. S
ỷ ấ ố ị ồ ề ố ớ ị ự
ể ủ ỷ ự ế ạ ố ộ ị d ch chuy n c a t ủ giá h i đoái có tác đ ng tr c ti p lên tính c nh tranh c a
ị ườ ầ các công ty trong th tr ng toàn c u.
T l
ỷ ệ ạ ủ ể ề ả ị ế l m phát: ổ có th làm gi m tính n đ nh c a n n kinh t , làm
ế ưở ể ậ ấ ơ ơ ị ề cho n n kinh t tăng tr ố ng ch m h n, lãi su t cao h n, các d ch chuy n h i
ế ạ ệ ậ ầ ư ở ế ạ ổ ị đoái không n đ nh. N u l m phát tăng, vi c l p k ho ch đ u t tr nên
ố ủ ạ ể ặ ạ m o hi m. Đ c tính then ch t c a l m phát là nó gây ra khó khăn cho các d ự
ề ươ ế ki n v t ng lai.
7.1.2. Môi tr
ườ ệ ng công ngh
ệ ệ ọ ệ Công ngh thông tin đang hi n di n và đóng vai trò quan tr ng không
ạ ộ ế ể ả ả ấ ị ề th thi u trong quá trình qu n tr , đi u hành các ho t đ ng s n xu t kinh
ệ ủ ấ ướ ạ ầ ủ ệ ỗ doanh c a m i doanh nghi p ệ . Hi n nay h t ng công ngh c a đ t n c ta
ướ ượ ở ử ự ừ ượ đã và đang b ầ c đ u đ c xây d ng. T khi m c a, chúng ta đã đ ế c ti p
ệ ệ ế ớ ủ ữ ế ạ ớ ệ ậ c n v i nh ng công ngh hi n đ i và tân ti n c a th gi ặ i. Đ c bi t là t ừ
ầ ư ậ ộ ề khi gia nh p WTO, m t làn sóng đ u t và chuy n giao công ngh đ ệ ượ ự c d
ướ ự ế ữ ở ẽ ổ báo là s đ vào n c ta trong nay mai. Th c t ơ ộ đó đã m ra nh ng c h i
ư ữ ệ ề ệ ấ ớ cũng nh nh ng ti m năng r t l n cho các doanh nghi p Vi ụ ứ t Nam ng d ng
ệ ớ ạ ộ ả ả ấ các công ngh m i vào ạ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh và c ho t đ ng
ứ ể ệ ọ ướ ầ ư đ u t , nghiên c u phát tri n khoa h c công ngh trong n c.
ườ ộ 7.1.3.Môi tr ng văn hóa xã h i.
ườ ự ươ ộ ộ ố ộ ồ Môi tr ng văn hóa xã h i là m t lĩnh v c t ng đ i r ng bao g m các
ỹ ề ố ố ữ ứ ề ề ề ẩ ạ ế ố đ o đ c, th m m , v l y u t ệ i s ng, v ngh nghi p, v nh ng phong
ộ ọ ấ ủ ề ố ộ ụ ậ t c, t p quán, truy n th ng, trình đ h c v n chung c a toàn xã h i,…
ả ử ụ ể ả ị ầ ấ ả ế Đ s n xu t hay kinh doanh, các nhà qu n tr c n ph i s d ng đ n
ể ồ ượ ọ ầ ế ể ạ ị ự ngu n nhân l c, đ bán đ c hàng h c n đ n khách hàng. Đ ho ch đ nh
ế ượ ể ủ ỗ ườ ấ ả ừ ả chi n l c phát tri n c a m i công ty, ng i ta ph i xu t phát t ế c hai y u
ườ ứ ộ ố ố ả t nh h ng này. Nói m t cách khác, dân s và m c gia tăng dân s ố ở ỗ m i
ị ườ ở ỗ ự ượ ố ưở th tr ng, m i qu c gia luôn luôn là l c l ả ng có nh h ế ấ ớ ng r t l n đ n
ấ ả ọ ạ ộ ề ả ấ ả ị t ị ả t c m i ho t đ ng v qu n tr s n xu t và qu n tr kinh doanh ở ỗ m i
doanh nghi p.ệ
ườ ẩ ọ 7.1.4.Môi tr ng nhân kh u h c.
ườ ọ ủ ẩ ườ ế Môi tr ng nhân kh u h c c a môi tr ố ng vĩ mô liên quan đ n dân s ,
ố ị ậ ổ ộ ộ ố ồ ấ c u trúc tu i, phân b đ a lý, c ng đ ng các dân t c, và phân ph i thu nh p.
ư ề ặ ị ữ ể ố ợ ế Phân b dân c v m t đ a lý có th gây ra nh ng l i th cho công ngh ệ
ễ ằ ườ ể ở ự vi n thông. B ng máy tính con ng i có th ổ ệ nhà và th c hi n các trao đ i
ườ ễ ớ v i ng ạ i khác qua m ng vi n thông.
ố ớ ữ ướ ể ơ ấ ơ ộ ể ố ẻ Đ i v i nh ng n c đang phát tri n c c u dân s tr là c h i đ các
ự ể ế ẻ ệ ồ ộ ị doanh nghi p d ch chuy n đ n tìm ngu n lao đ ng tr . Song s tăng dân s ố
ữ ể ề ả ở nhanh chóng đang làm sói mòn kh năng phát tri n b n v ng ố các qu c gia
đó
ườ ậ 7.1.5.Môi tr ị ng chính tr pháp lu t.
ố ế ậ ộ ớ ị Các nhân t ứ ộ ủ chính tr và lu t pháp cũng có tác đ ng l n đ n m c đ c a
ơ ộ ọ ừ ườ ủ ế ề ạ các c h i và đe d a t môi tr ng. Đi u ch y u trong phân đo n này là
ể ả ứ ệ ưở ủ ế cách th c mà các doanh nghi p có th nh h ng đ n chính ph , và cách
ủ ả ứ ưở ẽ ế ạ ọ ổ th c chính ph nh h ụ ng đ n h . Thay đ i liên t c, phân đo n này s gây
ả ưở nh h ể ế ạ ng đáng k đ n c nh tranh.
7.1.6. Môi tr
ườ ng toàn c u. ầ
ườ ị ườ ầ ồ ầ Môi tr ng toàn c u bao g m các th tr ng toàn c u có liên quan, các
ị ườ ệ ạ ự ệ ố ế ổ ị ọ th tr ng hi n t i đang thay đ i, các s ki n chính tr qu c t quan tr ng,
ơ ả ị ườ ể ế ặ các đ c tính th ch và văn hóa c b n trên các th tr ầ ng toàn c u. Toàn
ị ườ ả ơ ộ ẫ ạ ọ ầ c u hóa các th tr ng kinh doanh t o ra c c h i l n đe d a.
ở ử ộ ậ ậ ớ ướ ế ớ Vì v y trong quá trình m c a h i nh p v i các n c trên th gi i thì
ệ ệ ứ ệ các doanh nghi p Vi t nam nói chung và công ty TNHH Đ c Vi t nói riêng
ứ ệ ậ ổ ướ luôn quan sát, nghiên c u, nh n di n các thay đ i các khuynh h ự ế ng d ki n
ừ ế ố ủ ườ ớ ự ậ ươ t các y u t c a môi tr ng bên ngoài. V i s t p trung vào t ệ ng lai, vi c
ườ ệ ậ phân tích môi tr ng bên ngoài cho phép các doanh nghi p nh n ra các c ơ
ể ừ ọ ướ ể ắ ộ h i và đe d a đ t ề đây đ ra b ữ c đi đúng đ n cho công ty phát tri n v ng
ị ườ ạ m nh trên th tr ng.
7.2. Môi tr
ườ ườ ng vi mô (môi tr ng ngành)
ườ ấ ả ế ố ệ ồ ạ ữ ề Môi tr ng vi mô là t ữ t c nh ng y u t nh ng đi u ki n t n t i bên
ế ố ệ ồ trong doanh nghi p, bao g m các y u t sau:
Đ i th c nh tranh
Nhà cung ngứ
Khách hàng
Các nhà mô gi
ủ ạ ố
iớ
ế ố ữ ể ể ể ộ Nh ng y u t này công ty có th ki m soát và tác đ ng đ làm chúng thay
ướ ợ ụ ụ ạ ộ ệ ằ ổ đ i theo h ng có l ế ủ i ph c v cho ho t đ ng c a doanh nghi p nh m ti n
ư ạ ợ ụ ậ ố ấ ố ế đ n m c tiêu cu i cùng là đ a l i l i nhu n t t nh t và uy tín cao cho công
ty.
7.2.1. Đ i th c nh tr nh
ủ ạ ạ ố
ọ ổ ứ ề ề ề ấ ả ộ M i t ố ch c hay ngay c các công ty đ c quy n đ u có r t nhi u đ i
ự ể ủ ạ ạ ế ề ủ ạ ố ộ th c nh tr nh. S hi u bi t v các đ i th c nh tranh có m t ý nghĩa quan
ố ớ ủ ạ ế ị ọ ố ớ tr ng đ i v i các công ty. Các đ i th c nh tranh v i nhau quy t đ nh tính
ủ ứ ấ ậ ặ ộ ợ ế ch t và m c đ tranh đua, ho c th thu t giành l i th trong ngành ph ụ
ủ ạ ộ ố ệ ể ố ị thu c vào đ i th c nh tranh. ủ ạ Vi c tìm hi u và xác đ nh các đ i th c nh
ể ế ượ ữ ề ố ắ tranh đ bi t đ c nh ng thông tin ắ ủ ạ chính xác v đ i th c nh tranh, n m b t
ượ ọ ừ ủ ữ ế ể ể ạ ả đ c nh ng đi m m nh, đi m y u c a h , t đó phát huy kh năng th ế
ẽ ả ộ ị ủ ạ ố ị ườ ả m nh c a mình s đ m b o chúng ta có m t v trí t t trên th tr ng.
ừ ầ ứ ệ ủ ạ ị Ngay t đ u thì công ty TNHH Đ c Vi ạ ố t đã xác đ nh đ i th c nh tr nh
ự ữ ệ ồ ủ c a công ty là nh ng doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c đ dùng văn
ẩ ế ị phòng ph m và các thi t b văn phòng.
ớ ợ ạ ộ ữ ế ộ V i l ự i th là m t công ty ho t đ ng lâu năm và đã có nh ng thành t u
ự ệ ắ ớ ữ v ng ch c trong vi c gây d ng lòng tin trong lòng khách hàng v i các chính
ấ ượ ư ề ế ư sách kinh doanh nh nâng cao ch t l ng, u đã v giá, khuy n mãi , chi ế t
ạ ộ ủ ệ ấ ả ị ắ kh u, …nên ho t đ ng c a doanh nghi p trên đ a bàn Qu ng Bình khá ch c
ắ ổ ư ế ể ả ị ả ch n n đ nh phát tri n. Nh ng không ph i vì th mà công ty không ph i ý
ượ ự ể ọ ừ ố ừ ứ th c đ c s đe d a nguy hi m t ủ ạ các đ i th c nh tranh, t ư đó đ a ra
ữ ả ằ ả ố ủ nh ng chính sách, gi ợ i pháp thích h p nh m gi m t ạ i đa các r i ro trong ho t
ộ đ ng kinh doanh.
7.2.2. Nhà cung ng.ứ
ứ ữ ữ ườ Nhà cung ng là nh ng công ty kinh doanh và nh ng ng ể i cá th cung
ậ ư ồ ấ c p cho công ố ty và các đ i th c nh ủ ạ tranh và các ngu n v t t ầ , hàng hóa c n
ế ể ả ụ ấ ị ụ ể ữ ấ ị thi ặ t đ s n xu t kinh doanh nh ng m t hàng c th hay d ch v nh t đ nh.
ố ớ ứ ệ ệ Đ i v i công ty TNHH Đ c Vi ị t – QB vi c xác đ nh đúng nhà cung
ộ ấ ề ấ ự ế ọ ạ ộ ủ ấ c p là m t v n đ r t quan tr ng trong th c t ệ ho t đ ng c a công ty. Hi n
ẽ ệ ạ ặ ố ớ ề nay công ty đã t o m i quan h kinh doanh ch t ch và lâu dài v i nhi u
ố ượ ế ả ả ổ ờ ấ ượ hàng n i ti ng đ m b o giao hàng đúng th i gian, s l ng, ch t l ng,
ẫ m u mã và quy cách…
ầ ậ ủ ấ ổ Các nhà cung c p chính c a công ty là Công ty C ph n t p đoàn Thiên
ằ ấ ầ ả ầ ấ ổ ổ ế Long, Công ty c ph n gi y H i Ti n, Công ty C ph n gi y Bãi B ng,
ể ượ ự ợ ữ ữ Công ty TNHH H u Gia, …Đ có đ c nh ng thành công trong s h p tác
ủ ậ ộ ờ ạ ứ ớ v i các công ty này thì b ph n cung ng c a công ty trong th i gian đã ho t
ự ự ế ệ ệ ấ ậ ộ đ ng r t tích c c trong vi c tìm ki m và xây d ng quan h tin c y lâu dài
ế ợ ề ả ấ ặ ồ ớ v i các nhà cung c p, đ t hàng và kí k t h p đ ng, đàm phán v giá c và
ươ ứ ph ng th c thanh toán…
7.2.3. Khách hàng
ườ ụ ả ệ ẩ ị Là ng ụ ủ i tiêu th s n ph m và d ch v c a doanh nghi p, khách hàng là
ộ ế ố ủ ả ế ị ầ ẩ m t y u t quy t đ nh đ u ra c a s n ph m. Không có khách hàng các doanh
ệ ẽ ặ ụ ủ ả ẩ ị ụ nghi p s g p khó khăn trong tiêu th các s n ph m và d ch v c a mình.
ữ ả ư ậ ưở ầ ủ ọ Nh v y khách hàng và nhu c u c a h nhìn chung có nh ng nh h ế ng h t
ế ượ ế ề ạ ọ ị ạ ộ ứ s c quan tr ng đ n các ho t đ ng v ho ch đ nh chi n l c và sách l ượ c
ỹ ưỡ ủ ể ọ ủ ứ ầ kinh doanh c a m i công ty. Tìm hi u k l ầ ng và đáp ng đ y đ nhu c u
ị ế ụ ủ ở ố ỗ cùng s thích th hi u c a khách hàng m c tiêu s ng còn cho m i doanh
ệ ố ị ủ ệ ả nghi p nói chung và h th ng qu n tr c a nó nói riêng.
ứ ượ ậ ề ạ ả ậ Nh n th c đ ệ c đi u này công ty l p b ng phân lo i khách hàng hi n
ạ ươ ơ ở ị ạ t i và t ng lai. Các thông tin có đ ượ ừ ả c t b ng phân lo i này là c s đ nh
ướ ế ượ ạ ọ ị ấ h ệ ng quan tr ng cho vi c ho ch đ nh chi n l c, nh t là các chi n l ế ượ c
ế ố ự ế ầ ế liên quan tr c ti p đ n marketing. Các y u t ữ chính c n xem xét là nh ng
ề ị ư ấ v n đ đ a d , tâm lý khách hàng v.v.
ứ ủ ệ ữ Khách hàng c a công ty TNHH Đ c Vi ủ t – QB là nh ng văn phòng c a
ử ẩ ử các công ty, c a hàng bán văn phòng ph m , các quán photo – copy, các c a
ủ ạ ầ ị ấ hàng t p hóa, … trên đ a bàn. Ph n đa thì các khách hàng c a công ty r t ít
ặ ả ề ề ấ ượ ả ẩ m c c v giá và luôn hài lòng v ch t l ng s n ph m.
ữ ủ ừ ỹ ầ ả Công ty c n ph i nghiên c u ứ k nh ng khách hàng c a mình. T đó
ị ườ ữ ể ươ ụ ụ ứ ạ phân lo i th tr ng đ có nh ng ph ng th c quy cách ph c v khách hàng
ậ ớ ở ả ự ả ộ ỗ ố t t, đ m b o s hài lòng cao và đ tin c y l n trong m i khách hàng khi
7.2.4. Các nhà mô gi
ế nói đ n công ty.
i.ớ
ữ ớ ườ ữ Nh ng nhà mô gi i th ỗ ợ ng là nh ng công ty h tr cho công ty chuyên
ỡ ề ặ ỹ ở ậ ể ể ậ ọ ự ch , v n chuy n, tuy n ch n nhân s , giúp đ v m t k thu t, tài chính,
ổ ế ủ ụ ế tiêu th và ph bi n hàng hóa c a công ty đ n khách hàng.
ạ ộ ệ ề ả ị Trong ho t đ ng v qu n tr kinh doanh các nhà doanh nghi p không
ệ ớ ể ạ ạ ổ ứ th không có quan h v i các b n hàng, các đ i lý và các t ch c mô gi ớ i
ự ế ấ ằ ị ủ ả ổ ứ ỉ khác. Th c t ạ ộ cho th y r ng, các ho t đ ng qu n tr c a các t ch c ch có
ạ ộ ụ ể ả ậ ố ự ỗ ợ ừ ữ ệ th ho t đ ng có hi u qu khi t n d ng t i đa s h tr t nh ng nhà mô
gi i.ớ
ệ ự ữ ọ ớ ổ ớ ọ ứ ệ Vi c l a ch n nh ng nhà mô gi i và t ộ ch c làm vi c v i h là m t
ụ ệ ả ả ơ ị ệ ớ nhi m v không đ n gi n. Ngày nay các nhà qu n tr không còn làm vi c v i
ề ớ ộ ậ ữ ệ ớ ỏ ổ ứ nhi u nhà mô gi ả i đ c l p nh bé, mà ph i làm vi c v i nh ng t ch c mô
ớ ớ ự ừ ể ọ ớ gi i l n và không ng ng phát tri n. Trong quá trình l a ch n nhà mô gi i các
ả ế ứ ế ả ậ ọ ớ ợ ị nhà qu n tr ph i h t s c th n tr ng, n u không khi h p tác v i nhà mô gi ớ i
ạ ể ợ ớ ớ ệ này l i không th h p tác v i nhà mô gi ự ậ i khác. Chính vì v y, vi c xây d ng
ố ẹ ớ ớ ệ ọ ệ ợ quan h h p tác t t đ p v i nhà mô gi ụ i luôn là nhi m v quan tr ng trong
ạ ộ ệ ả ị ủ ho t đ ng qu n tr c a doanh nghi p.
Ủ
Ầ
Ạ PH N VIII: THU HO CH C A SINH VIÊN
ọ ề ế ả Tr i qua ba năm h c v chuyên ngành k toán thì sinh viên chúng em đã
ượ ứ ề ế ứ ế ị ầ ủ ủ ế đ c trang b đ y đ các ki n th c v k toán và hình th c k toán c a các
ơ ộ ể ậ ứ ụ ư ế ề ệ doanh nghi p song v n ẫ ch a có nhi u c h i đ v n d ng các ki n th c lý
ụ ự ế ế ễ ằ ậ ơ ớ thuy t đó vào th c ti n. Nh m m c đích cho sinh viên ti p c n sát h n v i
ự ế ế ệ ườ th c t k toán trong các doanh nghi p thì Tr ả ng ĐH Qu ng Bình đã t ổ
ứ ấ ả ự ậ ổ ộ ợ ạ ch c cho t t c các sinh viên năm ba m t đ t th c t p t ng quan t i các
ự ậ ệ ấ ầ ổ ỉ ộ ợ doanh nghi p trong t nh. Đây là m t đ t th c t p đ y b ích và r t th c t ự ế
ọ cho m i sinh viên.
ự ậ ạ ầ ộ ứ ệ Sau g n m t tháng th c t p t i công ty TNHH Đ c Vi t – QB em đã có
ề ế ề ả ệ ạ ơ ệ ấ r t nhi u tr i nghi m v k toán, bi ế ượ t đ c tác phong làm vi c t i c quan,
ệ ứ ự ữ ề ễ ế ươ ỹ ặ và đ c bi t bi ế ượ nh ng ki n th c th c ti n, v ph t đ c ng pháp k năng
ể ụ ụ ệ ủ phân tích đ ph c v cho công vi c c a mình sau này.
ự ễ ấ ề ế ứ ứ ề 8.1. V ki n th c th c ti n v n đ nghiên c u
ấ ướ ự ự ệ ệ ệ ạ Trong s nghi p xây d ng đ t n ấ c công nghi p hoáhi n đ i hoá đ t
ướ ự ể ể ộ ộ ớ n c ngày nay, xã h i ta ngày m t phát tri n. Cùng v i đó là s hi u bi ế ề t v
ủ ề ể ế ả ộ ỗ trình đ và kh năng chuyên môn là đi u không th thi u c a m i ng ườ i.
ế ở ệ ệ ọ ườ ọ Tuy nhiên, vi c quá chú tr ng vào vi c h c lí thuy t nhà tr ng mà quên
ế ứ ự ể ệ ề ả ấ ộ ớ m t ph i th c hànhm t đi u h t s c nguy hi m v i công vi c mà mình
ứ ậ ả ế ị ề ph i làm sau này.Nh n th c đi u này, các sinh viên khoa Kinh t Du l ch
ỗ ự ớ ế nói chung và các sinh viên l p ĐH K toán k53 nói riêng đã luôn n l c tìm
ế ậ ớ ườ ự ế ố tòi ti p c n và làm quen v i môi tr ng th c t ọ ậ trong su t quá trình h c t p
ự ư ạ ượ ườ cũng nh trong quá trình th c hành t i công ty đ c nhà tr ng phân công.
ượ ự ớ ệ ủ ườ ự Đ c s gi i thi u c a nhà tr ng và s cho phép c a ủ công ty TNHH Đ cứ
ệ ạ ộ ự ậ ế ể ể Vi t – QB, em đã đ n th c t p đ tìm hi u tình hình ho t đ ng kinh doanh
ự ế ư ệ ế ộ ệ cũng nh công tác k toán trong m t doanh nghi p. Qua th c t làm vi c và
ể ạ ượ ữ ự ế ễ ổ tìm hi u t i công ty em đã đúc rút đ ứ c nh ng ki n th c th c ti n b ích
ư nh sau:
ứ ổ ự ệ ế ể ứ Thông qua vi c tr c ti p quan sát, tìm hi u cách th c t ạ ch c ho t
ủ ể ề ướ ầ ị ộ đ ng c a công ty, tìm hi u v báo cáo tài chính, em b c đ u đã đ nh hình
ượ ổ ứ ươ ạ ộ ứ ủ đ c mô hình t ch c, ph ng th c ho t đ ng c a công ty.
ạ ộ ứ ể Tìm hi u và nghiên c u các báo cáo ho t đ ng kinh doanh giúp em
ả ậ ố ị ổ ứ ủ c ng c thêm kh năng xem xét, nh n đ nh, phân tích tình hình t ạ ch c ho t
ệ ủ ộ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ế ậ ư ế ớ ớ Trong quá trình ti p c n v i công ty cũng nh ti p xúc v i các anh ch ị
ữ ứ ủ ế ố ượ trong công ty đã giúp em c ng c và nâng cao nh ng ki n th c đã đ ọ c h c,
ề ọ ể ắ ự ễ ệ ậ ấ ớ ỏ ế ợ k t h p v i lí lu n th c ti n đ n m rõ v n đ ; h c h i và rèn luy n đ ượ c
ủ ộ ư ứ ệ ạ ọ tác phong làm vi c khoa h c, ch đ ng, sáng t o,… cũng nh cách ng x ử
ệ ố trong các m i quan h .
ề ươ ỹ 8.2. V ph ng pháp, k năng phân tích
ươ ụ ng pháp áp d ng. 8.2.1. Ph
ề ệ ể ế ả ầ Đ hoàn thành bài báo cáo này ph i c n có nhi u tài li u liên quan đ n
ử ụ ư ệ ề ố công ty nh tài li u v quá trình hình thành công ty, tình hình s d ng v n
ủ ầ ả ấ ạ ộ trong các năm g n đây, tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty,
ủ ạ ư ủ ố ị ị các đ i th c nh tranh c a công ty trên đ a bàn cũng nh ngoài đ a bàn, s ố
ượ ủ ầ ặ ệ l ng công nhân viên c a công ty trong các năm g n đây và đ c bi t là s ố
ệ ừ ư ế ấ li u t ba báo cáo tài chính do công ty cung c p. Nh ng làm th nào đ ể
ữ ượ ủ ố nh ng con s đó nói lên đ c tình hình kinh doanh c a công ty cũng nh ư
ữ ề ấ ầ ắ ị ướ nh ng v n đ mà công ty c n cân nh c, đ nh h ế ữ ng cho nh ng năm ti p
theo.
ọ ậ ở ớ ươ Quá trình h c t p trên l p chúng em đã bi ế ượ t đ ề c nhi u ph ng pháp
ỹ ươ ươ và k năng phân tích nh : ư ph ng pháp so sánh, p h ng pháp t ỷ ệ l , ph ươ ng
ệ ố ươ ố ươ ấ pháp s chênh l ch, ph ng pháp th ng kê , ph ự ỏ ng pháp ph ng v n tr c
ế ươ ứ ố ệ ươ ả ố ti p, ph ng pháp nghiên c u s li u, ph ng pháp b ng cân đ i, …
ề ủ ữ ư ư ể ấ ố Nh ng mu n đ làm rõ nh ng v n đ c a công ty cũng nh làm cho
ữ ở ế ụ ấ ả ữ ươ ố nh ng con s đó tr nên bi ệ t nói thì vi c áp d ng t t c nh ng ph ng pháp
ẳ ạ ừ ệ ả ạ này không h n t o ra hi u qu cho bài báo cáo. Do đó, tùy vào t ng lo i hình
ữ ọ ươ ụ ể ớ ợ ủ c a công ty thì ta nên ch n nh ng ph ữ ng pháp c th phù h p v i nh ng
ấ ủ tính ch t c a công ty đó.
ố ớ ứ ệ ể ệ ề Đ i v i vi c tìm hi u v Công ty TNHH Đ c Vi t – QB đ bi ể ế ượ t đ c
ủ ả ấ chính xác và rõ ràng tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty thì em đã áp
ươ ụ d ng các ph ng pháp sau:
ươ Ph ng pháp so sánh:
ệ ề ổ ế Tình hình tài chính doanh nghi p qua các năm đã có nhi u thay đ i, bi n
ố ệ ự ố ế ế ộ đ ng khác nhau. Do đó, s đ i chi u s li u qua các năm liên ti p giúp
ạ ộ ậ ổ ủ ề ơ chúng ta nhìn nh n t ng quan h n v ho t đ ng c a công ty.
ươ Ph ng pháp t ỷ ệ l :
ượ ử ụ ể ủ ừ ả ố ớ ỉ Đ c s d ng đ tính t ỷ ệ l tăng gi m c a t ng nhân t v i ch tiêu
ạ ươ ể ế k ho ch. Do đó qua ph ng pháp này, có th cho ta bi ế ượ t đ ứ ộ c m c đ hoàn
ư ế ủ ừ ư ự ế ạ ố ộ thành k ho ch cũng nh s tác đ ng nh th nào c a t ng nhân t .
ươ ệ ố Ph ng pháp s chênh l ch:
ươ ứ ộ ả ể ưở ủ ố ế Là ph ị ng pháp đ xác đ nh m c đ nh h ng c a nhân t đ n ch ỉ
ươ ự ế ố ủ ệ tiêu phân tích. Ph ng pháp này dùng tr c ti p s chênh l ch c a nhân t ố ể đ
ứ ộ ả ị ưở ươ ượ ử ụ ề xác đ nh m c đ nh h ng. Đây là ph ng pháp đ ấ c s d ng nhi u nh t
ễ ể ễ ả ơ và đ n gi n d làm và d hi u.
ươ ố Ph ả ng pháp b ng cân đ i:
ạ ộ ế ủ ề ố Trong ho t đ ng kinh t c a công ty hình thành nhi u m i quan h ệ
ữ ố ữ ư ể ố ố ồ ố cân đ i nh : Gi a thu và chi, gi a v n và ngu n v n... Đ xem xét các m i
ố ế ử ụ ể ệ ả ậ ẳ ố quan h này ta l p b ng cân đ i, và s d ng b ng cân đ i k toán đ đánh
ượ ệ ạ ủ ấ giá đ ả c tình hình s n xu t hi n t i c a công ty.
ươ ượ ử ụ ệ ộ Ph ng pháp này đ ạ c s d ng r ng rói trong vi c phân tích ho t
ủ ệ ằ ả ệ ượ ế ộ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, nh m gi ữ i quy t nh ng hi n t ng vi
ế ộ ề ể ạ ả ph m chính sách, ch đ , kh năng ti m tàng có th khai thác.
ươ ự ế ỏ Ngoài ra, em còn dùng ph ấ ng pháp ph ng v n tr c ti p: Đây là
ươ ự ế ể ấ ph ng pháp th c t nh t mà các công nhân viên trong nhân viên có th cung
ọ ế ữ ấ c p cho em nh ng tình hình kinh doanh qua các năm mà h bi t. Tuy nhiên
ỉ ươ ử ụ ủ ế ể ả đây cũng ch là ph ng pháp dùng đ tham kh o, s d ng ch y u trong bài
ươ báo cáo là 4 ph ng pháp trên.
ỹ 8.2.2. K năng phân tích.
ự ủ ố ệ ầ ầ ộ L n đ u tiên phân tích s li u trên báo cáo tài chính th c c a m t công
ự ề ự ế ệ ố ty đ ể t ộ mình đánh giá và phân tích m t cách có h th ng v th c t doanh
ề ỹ ứ ụ ế ệ ệ ổ ợ nghi p ngoài vi c áp d ng t ng h p các ki n th c v k năng phân tích ở
ạ ươ ọ ở ườ ể trong các môn h c đ i c ng trên nhà tr ng em còn tìm hi u thêm các
ề ế ấ ở ụ ạ ằ thông tin liên quan đ n v n đ này trên các trang m ng n m m c đích là
ố ể ấ ầ hoàn thành t ế ợ ử ụ t nh t có th . Trong quá trình phân tích, c n k t h p s d ng
ề ớ ạ ộ ể ả ủ ả ọ nhi u thông tin liên quan t i m i ho t đ ng c a công ty đ đ m b o các
ạ ộ ấ ả ấ thông tin là chính xác nh t, bám sát tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ự ơ ữ ể trong công ty đ có nh ng phân tích xác th c h n.
ữ ẽ ỏ Tuy nhiên bài báo cáo s không tránh h i nh ng sai sót trong quá trình
ơ ộ ể ế ư ế ề ậ phân tích do kĩ năng này còn y u và cũng ch a có nhi u c h i đ ti p c n
ự ễ ủ ớ v i th c ti n kinh doanh c a công ty.
ữ ề ấ 8.3. Nh ng v n đ khác.
ậ ợ ự ậ ạ i và khó khăn trong quá trình th c t p t i công ty. ữ 8.3.1. Nh ng thu n l
ườ ơ ườ ự ậ Nói môi tr ng kinh doanh là n i con ng ấ i nh n ra đúng th c ch t
ả ậ ế ủ ư ữ ể ế ả nh ng u đi m và khi m khuy t c a b n thân mình qu th t là đúng. Quá
ự ậ ạ ứ ệ ư trình th c t p t i công ty TNHH Đ c Vi ừ t – QB tuy không dài nh ng t ng
ủ ể ờ ậ ợ ữ ữ đó th i gian cũng đ đ em bi ế ượ t đ c nh ng thu n l ư i cũng nh nh ng khó
ự ậ ắ ả ả khăn mà b n thân m c ph i trong quá trình th c t p.
ậ ợ Thu n l i:
ượ ự ế ừ ế ệ ế (cid:0) Đ c ti p xúc v i các công vi c th c t ớ t đó ti p thu và tích lũy
ể ậ ụ ữ ệ ả nh ng kinh nghi m trong chuyên môn cho b n thân đ v n d ng vào công
vi c.ệ
ượ ự ỡ ủ ọ ườ ự ướ (cid:0) Đ c s quan tâm giúp đ c a m i ng i và s h ẫ ậ ng d n t n tình
ệ ế ị ủ c a các ch trong phòng k toán khi làm v c.
ệ ả ộ ộ (cid:0) B n thân có thái đ nghiêm túc khi làm vi c tuân theo các n i quy, quy
ị đ nh chung trong công ty.
(cid:0) ọ ỏ ế ề ệ ầ Luôn đ cao tinh th n h c h i, tìm tòi và ti p thu các cách làm vi c có
ả ủ ệ ạ ọ ườ ế k ho ch, hi u qu c a m i ng i trong công ty.
(cid:0) Ngoài nh ng ch ng t ữ
ứ ừ ượ ọ ậ đã đ ư c làm quen trong quá trình h c t p nh :
ế ế ấ ơ ơ ị ậ hóa đ n bán hàng, hóa đ n giá tr gia tăng, phi u thu, phi u chi, gi y nh p
ự ậ ấ ượ ế ề kho, xu t kho …thì trong qua trình th c t p em đ ạ ớ c ti p xúc v i nhi u lo i
ừ ớ ướ ơ ộ ư ế ứ ch ng t m i mà tr c đây ch a có c h i th y: ậ ấ Phi u xu t kho kiêm v n ấ
ộ ộ ể ế ấ ạ ả ử chuy n n i b , phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý, báo cáo bán hàng; b ng
ẻ ụ ả ạ ị ử kê bán l hàng hoá, d ch v ; B ng thanh toán hàng đ i lý (ký ầ ẻ g i), th qu y
ề ả ấ ậ ộ hàng; Gi y n p ti n; B ng kê nh n hàng và thanh toán hàng ngày và các Biên
ừ ế ả ả ả ả b n th a thi u hàng, Biên b n gi m giá hàng bán, Biên b n hàng bán b tr ị ả
l i …ạ
(cid:0) ế ậ ượ ớ ứ ế ụ Ti p c n đ c v i các hình th c k toán mà công ty áp d ng.
(cid:0) Ngoài nh ng ho t đ ng chính là kinh doanh công ty còn t
ạ ộ ữ ổ ứ ch c các
ạ ộ ờ ể ơ ộ ể ể ho t đ ng ngoài gi đ các nhân viên trong công ty có c h i đ hi u nhau
ệ ậ ố ớ ợ ọ ơ ạ m i quan h thân m t, tôn tr ng và cùng h p tác v i các nhân viên. h n t o
Khó khăn:
(cid:0) ự ế ạ ộ ầ ầ ộ ườ ế L n đ u tiên tr c ti p ho t đ ng trong m t môi tr ng k toán, tuy đã
ượ ư ứ ề ế ậ ẫ ấ ị đ ả c trang b nhi u ki n th c nh ng b n thân em v n nh n th y mình còn
ự ề ế ỡ ỡ ế nhi u b ng và khi m khuy t trong quá trình th c hành.
(cid:0) Nh ng kinh nghi m trong vi c x lý các ch ng t
ệ ử ứ ữ ệ ừ ị ủ b sai hàng ngày c a
công ty còn kém.
(cid:0) H th ng t ệ ố
ổ ứ ế ở ẫ ch c và công tác k toán ư công ty nói chung v n ch a
ự ự ể th c s hi u rõ.
ế ị ề ấ ủ ả 8.3.2. Ki n ngh , đ xu t c a b n thân sinh viên.
ấ ề ự ậ ể ờ ổ Th c t p là th i đi m mà sinh viên có cái nhìn t ng quan nh t v tình
ủ ệ ả ấ ượ hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p tù đó đúc rút ra đ ữ c nh ng ý
ế ủ ả ữ ề ấ ấ ọ ọ ợ ự ậ ki n c a b n thân h cho nh ng v n đ mà h nhìn th y. Qua đ t th c t p
ạ ứ ệ ộ ố ế ư ổ t ng quan t i công ty TNHH Đ c Vi t – QB em xin đ a ra m t s ki n ngh ị
ữ ẽ ế ể ằ ầ ộ ệ sau. Mong r ng nh ng ý ki n này s đóng góp m t ph n nào đ hoàn thi n
ư ữ ủ ộ ị ướ ủ ườ ơ h n b máy c a công ty cũng nh nh ng đ nh h ng c a nhà tr ng trong
ỳ ự ậ các k th c t p sau cho sinh viên.
Đ i v i công ty:
ố ớ
ố ả ủ ẩ ở ồ ờ (cid:0) Công ty nên m các kênh phân ph i s n ph m c a mình đ ng th i m ở
ị ườ ơ ộ r ng th tr ụ ộ ng tiêu th r ng h n.
ủ ả ừ (cid:0) Công ty ph i t ả ự ạ đánh giá kh năng c nh tranh c a mình, t đó xây
ế ấ ạ ả ợ ự d ng k ho ch s n xu t kinh doanh cho phù h p.
(cid:0) C n xây d ng hoàn ch nh các chính sách, k ho ch, ph
ự ế ầ ạ ỉ ươ ng h ướ ng
ể ủ ờ ớ ể ụ ế ệ ạ ị phát tri n c a mình trong th i gian t i đ xác đ nh nhi m v , k ho ch lao
ợ ộ đ ng cho phù h p.
(cid:0) Nhân viên k toán trong công ty ph i đ m đ
ả ả ế ươ ệ ề ng quá nhi u công vi c
ệ ậ ộ ộ ồ ề ầ trong m t lúc. Do đó b ph n này c n phân chia công vi c cho đ ng đ u
ữ ộ ậ gi a các b ph n trong công ty.
(cid:0) ổ ứ ự ạ T ch c các khóa đào t o, nâng cao năng l c cho nhân viên, có ch đ ế ộ
ộ ợ ế ưở ứ ệ đãi ng h p lý, khuy n khích khen th ng nhân viên có ý th c, trách nhi m.
(cid:0) ườ ế ạ ơ ồ Tăng c ợ ng tìm ki m các h p đ ng dài h n h n.
ườ ố ớ Đ i v i nhà tr ng:
(cid:0) ướ ự ậ ờ ườ ế ậ Tr c th i gian th c t p, nhà tr ng nên cho sinh viên ti p c n cách
ữ ể ị ướ ươ ậ l p bài báo cáo đ sinh viên có nh ng đ nh h ng và ph ứ ể ng th c đ hoàn
ố ơ thành bài báo cáo t t h n.
(cid:0) Nhà tr
ườ ầ ờ ự ể ể ế ng c n tăng thêm gi th c hành đ sinh viên hi u và bi t cách
ế ổ ghi chép vào s sách k toán.
(cid:0) ư ệ ủ ườ ề ệ ấ ầ Th vi n c a nhà tr ng c n cung c p nhi u tài li u, sách giáo trình
ề ệ ế ượ ơ ạ ề v chuyên ngành k toán h n t o đi u ki n cho sinh viên đ ồ ắ c b i đ p
ứ ơ ế ề nhi u ki n th c h n.
ườ ự ạ ề ầ ặ ặ (cid:0) Nhà tr ệ ng c n tích c c t o đi u ki n cho sinh viên g p m t, giao
ệ ể ướ ự ậ ề ờ ư l u, tìm hi u các doanh nghi p tr c th i gian th c t p. Đi u này không
ữ ườ ế ớ ự ắ ệ ạ nh ng giúp nhà tr ạ ng t o nên s g n k t v i doanh nghi p, mà còn t o
ư ệ ề ệ ầ ớ đi u ki n cho sinh viên làm quen ban đ u v i doanh nghi p, cũng nh trong
ệ ự ệ ọ ơ ị ự ậ vi c l a ch n đ n v th c t p và vi c làm sau này.
Ậ
Ế
K T LU N
ự ậ ự ế ể ậ ờ Th c t p là th i gian đ sinh viên xâm nh p vào th c t ự ể , tìm hi u th c
ề ệ ế ậ ế t ứ ủ và thông qua đó nâng cao nh n th c c a mình v công vi c k toán, tác
ủ ủ ế ệ ế ồ ờ ụ d ng c a k toán, trách nhi m c a nhân viên k toán. Đ ng th i, quá trình
ự ậ ạ ủ ề ệ ể ả th c t p t o đi u ki n cho sinh viên phát huy kh năng c a mình đ rèn
ọ ể ậ ụ ữ ệ ệ ệ ề ỹ luy n k năng ngh nghi p, áp d ng nh ng gì đã h c đ t p làm nghi p v ụ
ộ ế ự ế ố ế ủ ứ ề ệ ầ ủ c a m t k toán viên th c t ngh nghi p ban đ u, c ng c ki n th c đã
ườ ỹ ế ể ớ ứ ứ ệ ọ h c trong tr ớ ng, tích lu ki n th c và kinh nghi m đ s m thích ng v i
ế ố ườ ể ờ công tác k toán sau khi t ệ t nghi p ra tr ng. Đây cũng là th i gian đ sinh
ọ ậ ứ ổ ệ ỷ ậ ự ứ ộ ậ viên h c t p rèn luy n ý th c t ch c k lu t,t ủ ộ giác, đ c l p, ch đ ng
ủ ứ ề ệ ệ ẩ ấ ườ ộ trong nghiên c u, rèn luy n ph m ch t ngh nghi p c a ng i cán b tài
ế chính k toán.
ự ậ ạ ờ ứ ệ ượ Trong th i gian th c t p t i công ty TNHH Đ c Vi t – QB đ ế c ti p
ự ế ớ ự ỡ ủ ặ ị ệ ậ c n vào th c t , cùng v i s giúp đ c a các anh ch và đ c bi t là các ch ị
ế ậ ả ộ ọ ượ ớ ự ề ề trong b ph n k toán, b n thân em đã h c đ ạ c nhi u đi u m i, s nh y
ệ ả ữ ắ ắ ỏ bén trong quá trình làm vi c, gi i đáp nh ng câu h i còn th c m c khi còn
ế ồ ườ ệ ỡ ủ ộ ế ậ ng i trên gh nhà tr ớ ự ng. V i s nhi t tình giúp đ c a b ph n k toán, s ự
ướ ẫ ậ ủ ị ỉ ả ch b o h ớ ự ố ắ ng d n t n tình c a Th.S Phan Th Thu Hà, cùng v i s c g ng
ự ậ ổ ỗ ự ủ ả n l c c a b n thân em đã hoàn thành báo cáo th c t p t ng quan này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Sinh viên th cự
hi n:ệ
ạ Ph m Th ị Tuy tế
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ứ ệ [1] Báo cáo tài chính công ty TNHH Đ c Vi ạ t – QB giai đo n 2010 – 2012.
ễ ệ ố ế Giáo trình h th ng thông tin k toán” ạ [2] TS. Nguy n M nh Toàn (2011), “ ,
NXB Tài chính.
ế ọ h c vi mô”, [3] Vũ Kim Dung (2006), “Giáo trình kinh t ạ ọ NXB Đ i h c kinh
ố ế t qu c dân.
ụ ạ ộ ế ọ Giáo trình kinh t h c vĩ mô [4] B giáo d c và đào t o (2009), “ ”, NXB Giáo
d c.ụ
ế [5] GS.TS Ngô Th Chi "Giáo trình phân tích tài chính doanh nghi p",ệ NXB
Tài chính.
ị ế ườ “ Giáo trình k toán tài chính I ” [6] Phan Th Thu Hà, năm 2011, , Tr ng ĐH
ả Qu ng Bình.
ế ễ ệ ả “Bài gi ng tài chính doanh nghi p I” [7] Nguy n Tuy t Khanh, năm 2010, ,
ườ Tr ả ng ĐH Qu ng Bình.
ế ấ ả ồ ngu n nhân l c” [8] Giáo trình: “Kinh t ạ ự (Năm 2006) – Nhà xu t b n Đ i
ọ h c KTQD
ế ươ ạ các ngành th ị ng m i d ch v ” [9] Giáo trình “Kinh t ụ (Năm 2002) – Nhà
ấ ả ố xu t b n th ng kê
ộ ố [10] M t s trang web:
www.tailieu.vn
www.danketoan.vn
www.tapchiketoan.com.vn
www.tailieuketoan.com.vn
www.webketoan.vn