ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M
Ẩ TP. HCM
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ậ
Ể
BÁO CÁO TI U LU N
Ự
Ự
Ạ
Ẩ
Ế
Ệ
XÂY D NG K HO CH PHÒNG V TH C PH M
Ấ Ộ
Ả
CHO NHÀ MÁY S N XU T B T MÌ BÌNH ĐÔNG
Ỳ
Ị
GVHD: HOÀNG TH TRÚC QU NH
SVTH:
ễ ớ Nguy n Hoàng Trâm Anh Mssv: 2022150156 L p: 06ĐHĐB1
ớ ị ỹ Lê Th M Chi Mssv: 2022150204 L p: 06ĐHĐB1
ươ ị ồ ấ ớ Tr ng Th H ng G m Mssv: 2022150173 L p: 06ĐHĐB1
ỏ ả ị V Th Th o Mi Mssv: 2022150132 L p:ớ
06ĐHĐB1
Ồ
TP H CHÍ MINH, 2018
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M
Ẩ TP. HCM
Ự
Ẩ
Ệ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ậ
Ể
BÁO CÁO TI U LU N
Ự
Ự
Ạ
Ẩ
Ế
Ệ
XÂY D NG K HO CH PHÒNG V TH C PH M
Ấ Ộ
Ả
CHO NHÀ MÁY S N XU T B T MÌ BÌNH ĐÔNG
Ỳ
Ị
GVHD: HOÀNG TH TRÚC QU NH
SVTH:
ễ ớ Nguy n Hoàng Trâm Anh Mssv: 2022150156 L p: 06ĐHĐB1
ớ ị ỹ Lê Th M Chi Mssv: 2022150204 L p: 06ĐHĐB1
ươ ị ồ ấ ớ Tr ng Th H ng G m Mssv: 2022150173 L p: 06ĐHĐB1
ỏ ả ị ớ V Th Th o Mi Mssv: 2022150132 L p: 06ĐHĐB1
ị ươ ớ Lê Th Ph ả ng Th o Mssv: 2022150119 L p: 06ĐHĐB1
Ồ
TP H CHÍ MINH, 2018
Ủ
Ậ
Ả
B N NH N XÉT C A GVHD
ủ ậ ả Trang này đính kèm b n nh n xét c a GVHD
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ướ ử ờ ả ơ ế Đ hoàn thành bài báo cáo này, tr c h t chúng em xin g i l i c m n chân thành
ệ ự ẩ ầ ườ ế đ n quý th y, cô giáo trong khoa Công ngh th c ph m tr ạ ọ ng Đ i h c Công
ự ứ ệ ệ ế ề ạ ẩ ồ nghi p th c ph m Tp H Chí Minh đã truy n đ t ki n th c và kinh nghi m quý báu
ọ ậ ệ ạ ườ cho chúng em trong quá trình h c t p và rèn luy n t i tr ng.
ư ự ệ ặ Trong quá trình th c hi n chúng em đã g p không ít khó khăn. Nh ng v i ự ộ ớ s đ ng
ỡ ủ ầ ườ ạ viên giúp đ c a quý th y cô, ng i thân và b n bè, chúng em cũng đã hoàn thành
ứ ủ ượ ữ ứ ữ ệ ố ề t t đ tài nghiên c u c a mình và có đ c nh ng kinh nghi m, ki n ế th c h u ích
ả cho b n thân.
ố ắ ư ữ ự ể ấ ả ỏ Dù đã c g ng nh ng không th tránh kh i nh ng sai sót. R t mong s thông c m
ế ủ ể ạ ượ ệ ầ và đóng góp ý ki n c a quý th y cô và các b n đ bài báo cáo đ c hoàn thi n.
ạ ứ ầ ố ỏ Cu i cùng, xin kính chúc quý th y cô và các b n s c kh e, luôn thành công trong
ệ ộ ố . công vi c và cu c s ng
ả ơ Chúng em xin chân thành c m n!
̀ ́ ́ TP Hô Chi Minh, thang 10, năm 2018
i
Ụ
Ụ
M C L C
Ậ Ủ
Ụ
Ả
Ả
Ữ Ế
ậ ầ ứ ồ
ả ặ ằ
3
ấ ệ ả
ậ
ả ạ
ỗ ỏ ậ
Ự Ạ Ẩ Ệ
ả
ế ượ ể ế ả
Ẩ Ệ NG 3. XÂY D NG K HO CH PHÒNG V TH C PH M
ế
ả ế
ề
ố
ệ ậ
ậ
Ả iii B N NH N XÉT C A GVHD ................................................................................ Ờ Ả Ơ L I C M N i ............................................................................................................. Ụ ii M C L C .................................................................................................................. Ụ iv ......................................................................................... DANH M C HÌNH NH Ụ Ể ........................................................................................ DANH M C B NG BI U v Ắ Ụ vi ................................................................................ DANH M C CH VI T T T M Đ UỞ Ầ ..................................................................................................................... 1 ề ặ ấ 1 ............................................................................................................ Đ t v n đ ộ N i dung nghiên c u chính 1 .................................................................................... ố ụ 1 B c c lu n văn g m có 3 ph n ........................................................................... Ổ ƯƠ 2 ....................................................................................... CH NG 1. T NG QUAN ề 1.1. Thông tin v nhà máy: 2 ..................................................................................... ...................................................................................... m t b ng: 1.1.1. Mô t 2 ơ ở ạ ệ 3 ..................................................................................... 1.1.2. Hi n tr ng c s : 4 1.1.3. Quy trình công ngh s n xu t: ................................................................. 1.1.4. Quy trình giao nh n hàng: 5 ........................................................................ 1.1.5. Tình tr ng qu n lý kho bãi: 6 ...................................................................... ạ 6 ......................................................................... 1.2. Nh n d ng, đánh giá l h ng: Ế ƯƠ NG 2. K HO CH PHÒNG V TH C PH M 7 .......................................... CH 2.1. Phân tích – Đánh giá r i roủ 7 .............................................................................. ẹ 12 c gi m nh ................................................................................... 2.2. Chi n l ể ấ ọ ế ủ 19 2.3. Đi m y u và đi m tr ng y u c a quy trình s n xu t .................................. Ạ Ự Ế Ự ƯƠ 19 ................. CH ệ ạ 19 ......................................................................... 3.1. Qu n lý k ho ch phòng v : ạ 3.1.1. K ho ch chung 19 ......................................................................................... ạ 20 3.1.2. Đào t o an ninh chung: ............................................................................... 3.1.3. Thông tin an ninh chung 20 .............................................................................. ạ ề 3.1.4. Đi u tra các quan ng i v an ninh 20 .............................................................. ẩ ấ ạ 21 ............................................................... 3.1.5. Các s liên l c an ninh kh n c p ế 3.2. An ninh cho khâu ti p nh n nguyên li u: 21 ..................................................... ể 3.2.1. An ninh v n chuy n: .................................................................................. 21 ậ ạ ơ ở 22 ...................................................................... i c s 3.2.2. An ninh giao, nh n t ứ ạ ơ ở ả ấ i c s s n xu t 3.2.3. An ninh kho ch a t 23 ......................................................... ế ế 3.3. An ninh trong ch bi n: 23 ................................................................................. 23 .................................................................................... 3.3.1. An ninh vòng ngoài: 3.3.2. An ninh vòng trong 24 ...................................................................................... ế ế 24 ........................................................................................ 3.3.3. An ninh ch bi n
ii
ể ạ ạ 3.3.4. An ninh kho ch aứ 3.3.5. An Ninh Giao/Nh nậ 3.3.6. An ninh nhân viên t 3.4. K ho ch đào t o và tri n khai:
Ả 25 ........................................................................................ 25 .................................................................................... ạ ơ ở ế ế 26 ........................................................ i c s ch bi n ế 26 .................................................................... Ụ Ụ PH L C 28 ................................................................................................................. Ệ 28 TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................
iii
Ụ
Ả
DANH M C HÌNH NH
ộ
ưở ấ ả
ơ ồ ặ ằ ạ ệ ổ ạ ệ ạ ệ
ế ..............................................2 Hình 1. S đ m t b ng Công ty B t mì Bình Đông ................................................3 Hình 2. Hi n tr ng c ng và x ng s n xu t chính ..........................................................................................3 Hình 3. Hi n tr ng nhà xe Hình 4. Hi n tr ng nhà kho .......................................................................................3 Hình 5. Phòng b o vả ệ.................................................................................................4 ệ .............................................................................................4 ạ Hình 6. Tr m bi n đi n
iv
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ứ ộ ễ ổ ươ ng:
ế ượ ả ả B ng 1. Đánh giá M c đ d t n th B ng 2. Chi n l ..............................................................7 ẹ................................................................................12 ả c gi m nh
v
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
ữ ệ N/A: Không có d li u
vi
Ở Ầ M Đ U
ề ặ ấ Đ t v n đ
ụ ấ ừ ủ ế ớ T các v t n công kh ng b ố ở ộ ố ướ m t s n c trên th gi ắ i, US FDA đã b t
ụ ơ ớ ấ ủ ễ ế ầ đ u quan tâm h n đ n các v liên quan t i t n công gây lây nhi m có ch đích
ừ ự ự ả ẩ ẩ ươ các s n ph m th c ph m. T đó xây d ng cho các ch ệ ự ng trình Phòng v th c
ự ẩ ẩ ấ ồ ph m cho các ngu n cung c p th c ph m.
ằ ươ ệ ự ệ ệ ẩ ả ượ B ng ch ng trình Phòng v th c ph m, các bi n pháp b o v đã đ c thi ế t
ố ớ ự ứ ự ẩ ả ạ ỗ ậ l p đ i v i các khu v c nh y c m trong chu i cung ng th c ph m, quá trình
ế ế ệ ể ậ ố ỉ ả ệ ch bi n và phân ph i. Tuy v y các bi n pháp phòng v ch có th làm gi m
ủ ế ự ể ủ ệ ố ệ thi u r i ro và ch y u d a trên các h th ng và bi n pháp phòng tránh.
ứ ộ N i dung nghiên c u chính
ỗ ỏ Đánh giá, phân tích ch h ng trong quy trình nhà máy
ộ ễ ị ổ ứ ươ ấ Đánh giá m c đ d b t n th ả ng trên quy trình s n xu t và có chi n l ế ượ c
ẹ ả ạ ơ gi m nh cho các công đo n nguy c .
ệ ự ự ế ẩ ạ Xây d ng k ho ch phòng v th c ph m
ố ụ ồ ầ ậ B c c lu n văn g m có 3 ph n
ổ ầ Ph n 1: T ng quan ế : trang 1 đ n trang .
ệ ự ế ẩ ạ ừ Ph n 2ầ : K ho ch phòng v th c ph m: t ế trang đ n trang
ệ ừ ự ầ ạ ế Ph n 2: Xây d ng k ho ch phòng v : t ế trang đ n trang .
1
ƯƠ
Ổ
CH
NG 1.
T NG QUAN
ề 1.1. Thông tin v nhà máy:
2 bao g m:ồ
ả ặ ằ
ầ ồ ộ ấ ưở ng s n xu t chính có di n tích 8 863m ầ 2, g m 7 t ng l u
2 ch a đ
(cid:0) ứ ượ ấ ệ ộ c 25 000 – 30 000 t n lúa
(cid:0) ụ ẩ ứ ộ
2
(cid:0) ộ
(cid:0) ộ bao bì r ng 1 000m ỗ ứ ố ấ 1 000 – 1.200 t n lúa mì
(cid:0)
(cid:0) ưở ế ơ 1.1.1. Mô t m t b ng: ộ Khuôn viên nhà máy r ng 63.055m ệ ả • M t phân x (cid:0) Hai kho ch a nguyên li u r ng 14 745m ứ mì (cid:0) Các kho ch a b t mì và kho ph ph m là cám (cid:0) M t kho ch a v t t ứ ậ ư (cid:0) B n silo ch a lúa, m i silo ch a t ứ ừ (cid:0) Văn phòng làm vi cệ (cid:0) Khu nhà ở , cantin, nhà xe, x ạ ng c khí, tr m bi n áp
Hình 1. S đ m t b ng Công ty B t mì Bình Đông
ơ ồ ặ ằ ộ
2
ệ ạ ơ ở 1.1.2. Hi n tr ng c s :
ổ ệ ạ ưở ả ấ Hình 2. Hi n tr ng c ng và x ng s n xu t chính
ệ ạ Hình 3. Hi n tr ng nhà xe
ệ ạ Hình 4. Hi n tr ng nhà kho
3
Hình 5. Phòng b o vả ệ
ệ ế ạ Hình 6. Tr m bi n đi n
ệ ả ấ 1.1.3. Quy trình công ngh s n xu t:
4
ậ 1.1.4. Quy trình giao nh n hàng:
ế ệ ậ Ti p nh n nguyên li u:
ượ ậ ừ ướ ư ỹ ệ Nguyên li u lúa mì đ c nh p t các n c nh M , Canada, Úc…
ế ả ề ế ớ ằ b ng tàu l n v đ n b n c ng Sài Gòn
ố ế ể ề ậ B c x p v n chuy n v nhà máy:
5
ậ ượ ử ụ ể ề Lúa mì đ
ỏ
ả ứ ằ c v n chuy n v công ty b ng hai hình th c: s d ng xe ậ ố ượ ặ ng lúa khi nh p vào công ty container ho c dùng ghe, tàu nh Kh i l ấ kho ng 30.000 – 40.000 t n
ệ ậ Nh p li u vào kho:
ừ ả
ả ằ ư ầ ả ể ấ
ặ ư c g u t ươ ượ ứ ả ấ ả c hút lên đ a vào silo b o qu n ho c đ a vào kho b o ề i chuy n v ứ ng ng ch a 4
ượ ố c ch a vào các silo Nhà máy có 4 silo t ứ ứ ả ạ ỗ
ệ ạ ả ả xà lan đ Lúa mì t ẽ ượ ầ ả ệ ố qu n b ng h th ng ng hút Khi c n s n xu t lúa s đ ứ khu s n xu t và đ ấ lo i nguyên li u khác nhau, m i silo có s c ch a kho ng 1.000 – 1.200 t n 1.1.5. Tình tr ng qu n lý kho bãi:
ệ ộ
ị ự ượ ị ấ ả c phân công i các v trí khu v c đ
ệ
(cid:0) ọ ạ ầ
(cid:0) ố ệ ế ị ườ t b , đ ế ị t b
(cid:0) ự ng ng, dàn thao tác, dàn khung thi ả ế ưở ấ
(cid:0) ố ớ ế ị ả ị ể i các v trí đ quan sát
t b : Ph i th ạ ườ ạ ộ ủ ng xuyên v sinh t ế ị t b
(cid:0) ẩ ả
ấ ấ ả ề ả ạ ấ ề ả ượ ế ấ t c các t p ch t, bán thành ph m phát sinh c đóng bao, x p c t
ị ị
(cid:0) ả ổ ấ ả ứ ắ ậ ả
ờ giao ca.
(cid:0) ừ ệ ả ấ ờ
ướ Quy đ nh và n i dung v sinh trong công nghi p ệ ạ ả T t c các thành viên đ m trách t ệ ố ự ệ ệ ệ có trách nhi m th c hi n t t vi c v sinhcông nghi p ồ ệ ệ V sinh công nghi p bao g m: (cid:0) Quét d n, lau s ch n n nhà, tr n nhà kính c a s ử ổ ề (cid:0) V sinh m t ngoài thi ặ (cid:0) Quét d n khu v c bao quanh ti p giáp x ọ ng s n xu t (cid:0) Đ i v i các thi ạ ệ ệ ế ộ ch đ làm vi c, tình tr ng ho t đ ng c a thi (cid:0) Trong quá trình s n xu t, t ấ ẹ ủ do trào ngh t c a dây chuy n s n xu t đ u ph i đ ọ g n vào v trí đã quy đ nh (cid:0) T t c rác th i ph i b vào thùng ch a rác có n p đ y và ph i đ vào ả ỏ ướ ủ ồ b n rác c a công ty tr (cid:0) Th i gian đ th c hi n v sinh công nghi p trong t ng ca s n xu t: gi ờ ữ gi a ca và tr c gi ệ ệ giao ca ể ự ờ c gi
ậ ỗ ỏ ạ 1.2. Nh n d ng, đánh giá l h ng:
6
ƯƠ
Ự
Ẩ
Ạ
Ế
Ệ
CH
NG 2.
K HO CH PHÒNG V TH C PH M
2.1. Phân tích – Đánh giá r i roủ
ứ ộ ễ ổ ươ B ng ả 1. Đánh giá M c đ d t n th ng:
Qu n lýả Có Không N/A
ụ ặ ả Có cá nhân ho c nhóm qu n lý nào ph trách x
ệ ạ phòng v t i nhà máy?
ề ượ ậ ấ Các nhân viên đ u đ ệ c t p hu n phòng v ? x
ạ ộ ề ấ Có nhân viên nào báo cáo v ho t đ ng b t x
ườ ấ th ả ng trong s n xu t?
Giám sát Có Không N/A
ệ ự ế ẩ ạ ế Đã có k ho ch phòng v th c ph m lên k x
ệ ạ ư ạ ư ho ch và th c hi n t i nhà máy ch a?
ệ ự ề ượ ế ẩ ạ ữ Các k ho ch phòng v th c ph m đ u đ c gi x
ẩ ậ gìn c n th n?
ố ộ ề Hành đ ng đi u tra m i nguy Có Không N/A
ượ ặ Có quy trình nào đ ờ c đ t trong vòng nghi ng ? x
ọ ố ờ ượ Có m i đe d a hay hành vi đáng ng nào đ c x
ế ơ ẩ ề trình báo đ n c quan th m quy n
ử ạ ế ạ ộ ờ Ch tài x ph t các hành đ ng nghi ng phá ho i x
ủ ặ ạ ho c phá ho i có ch đích
ọ ọ Ch n l c nhân viên Có Không N/A
ờ ụ ạ ớ ồ ờ ợ Nhân viên m i (bao g m th i v , t m th i, h p x
ố ệ ạ ạ ạ ỉ ị ồ đ ng) có s đi n tho i, đ a ch liên l c, tình tr ng
ậ ư ị ượ ể ậ nh p c và lý l ch đã đ c ki m tra và xác nh n?
ụ ỗ ệ Nhi m v m i ngày Có Không N/A
7
ế ự ự ụ ệ Nhân viên có bi t ca tr c, nhi m v và khu v c x
ệ ả ặ ọ h ph i có m t trong ca làm vi c?
ạ ậ Nh n d ng Có Không N/A
ẻ ậ ạ x Có hình th nh n d ng nhân viên?
ự ế ợ ữ ẻ ổ x Có s k t h p gi a thay đ i khóa /th nhân
ẻ ấ ệ ự ậ viên/th ch m công/hi u l c truy c p máy
ứ ợ ẻ ấ ậ ạ tính/th nh n d ng khi nhân viên ch m d t h p
ệ ệ ể ặ ồ đ ng tình nguy n ho c không tình nguy n đ duy
trì an ninh
ế ự ạ Khu v c h n ch Có Không N/A
ự ạ ế ệ Nhân viên đi vào khu v c h n ch là do nhi m v ụ x
ượ đ c giao?
ể ấ ậ ả Có ai khác ngoài qu n lý có th ch p nh n cho x
ạ ế nhân viên đi vào vùng h n ch ?
ể ấ ậ ả Có ai khác ngoài qu n lý có th ch p nh n cho x
ự ữ ệ ễ nhân viên đi vào khu v c kho tr nguyên li u d
ọ ị b đe d a.?
ậ ụ Có Không N/A V t d ng cá nhân
ế ậ ụ ủ ạ x H n ch v t d ng cá nhân c a nhân viên vào lĩnh
ự ả ẩ ự ử v c x lý không ph i th c ph m
ườ ể ặ ẫ Có th ng xuyên ho c ng u nhiên ki m tra các
ạ ủ ư lo i nh khóa t nhân viên, túi xách, balo và
ươ ệ ph ng ti n trong nhà máy
ậ ệ Có Không N/A ấ ề T p hu n v phòng v
ế ở x Nhân viên có bi ệ ế t liên h đ n ai và đâu khi khi
ệ ả ề ề ấ có v n đ v phòng v x y ra
ệ ượ ề Các thông tin v phòng v đã đ ấ c cung c p cho x
ệ ề ế ồ các nhân viên bao g m tài li u v làm th nào
ệ ồ ề ự ả ừ phòng ng a, tiêu di t và ph n h i v s mua
ủ ạ ộ ố ặ chu c, phá ho i ho c hành vi kh ng b
8
ấ ườ ộ Hành đ ng b t th ng Có Không N/A
ự ề ấ ộ ườ ủ Có s báo đ ng nào v hành vi b t th ng c a x
ế ớ ự ấ nhân viên nh ư ở ạ l i sau ca tr c, đ n s m b t
ườ ơ ằ ủ ệ th ng, đi vào n i n m ngoài trách nhi m c a
h ,...?ọ
ứ ỏ S c kh e Có Không N/A
ệ ứ ỏ ủ ề ề ả x Có c nh báo nào v đi u ki n s c kh e c a nhân
ự ặ viên do nhân viên t ặ ắ báo cáo ho c v ng m t có
ệ ủ ự ể ể ặ ộ th là bi u hi n c a s mua chu c, ho c các hành
ủ ố ạ ộ đ ng phá ho i, kh ng b ?
Khách thăm quan/ Đ i tácố Có Không N/A
ặ ọ ố ộ Có đ i lao công lau d n, đ i tác ho c cá nhân nào x
ượ ộ đó không thu c nhà máy đ c phép vào kho
ự ơ ế ứ ch a/khu v c s ch mà không giám sát
ự ạ ả ấ ặ Có quy trình s n xu t nào đ t trong khu v c h n x
ế ườ ướ ch ng i b c vào
ướ ọ Khi khách tham quan b c vào nhà máy, h có x
ề ượ đ u đ c giám sát?
ượ ế ậ ẩ x Khách tham quan có đ c ti p c n thành ph m,
ữ ặ ự ố quy trình, kho tr ho c khu v c phân ph i
ượ Khách tham quan có đ c mang camera vào nhà x
máy?
ượ ớ ạ ỏ Khách tham quan đ c gi i h n kh i phòng có x
khóa c aử
ị ượ ụ ườ Có các quy đ nh đ c áp d ng cho ng i không x
ư ộ thu c nhà máy nh khách tham quan, nhà cung
ế ố ả ấ c p, đ i tác, tài x xe t i, khách hàng, ....
Máy móc thi t bế ị Có Không N/A
ử ạ ặ ạ ạ ở Có kim lo i ho c m kim lo i lên c a dùng nhà x
máy không?
9
ệ ố ộ ượ ể ả Các h th ng báo đ ng có đ c ki m tra, và b o x
trì?
ộ ệ ố Nhà máy có h th ng báo đ ng? x
ứ ự ứ ự ẩ ấ ọ Khu v c ch a ch t hóa h c và ch a th c ph m x
ạ ể ố ạ ự ậ ề ượ đ u đ c khóa l i đ ch ng l i s xâm nh p
ượ không đ c phép
ể ấ ạ Có bi n báo “C m vào” t i nhà máy? x
ạ Có camera t i nhà máy? x
ạ ộ ủ ế ươ ệ ượ Các ho t đ ng đ n và đi c a ph ng ti n đ c x
ể ấ ườ ủ ki m tra tính b t th ng c a hàng hóa?
ạ ự ệ Có khóa l ả i các khu v c và b o v an ninh sau khi x
nhà máy đóng c a?ử
ự ả ờ Có s qu n lý th i gian giao hàng? x
ự ề Các khu v c bên trong và bên ngoài nhà máy đ u x
có ánh sáng t t?ố
An toàn phòng thí nghi mệ Có Không N/A
ệ ế ạ Có h n ch ra vào phòng thí nghi m? x
ệ ấ ượ ả ạ Hóa ch t phòng thí nghi m đ ệ c b o v hay h n x
ế ch ra vào
ệ ứ ủ ể ấ Có k ch a các hóa ch t nguy hi m c a phòng thí x
nghi m?ệ
Kho ch aứ Có Không N/A
ệ ố ữ ử ự ậ Có h th ng cho giao nh n, tr hàng và x lý, s
ả ạ ể ố ư ạ c , h h i, hàng tr l ử ụ i, và tái s d ng đ làm
ể ự ả ấ ấ ổ ươ gi m th p nh t có th s làm t n th ề ẩ ng ti m n
ự ế ế ẩ ả và tr c ti p đ n an ninh s n ph m
ẫ ị Tem niêm phong v n còn nguyên hay b tróc?
10
ự ề ệ ấ ả Có th c hi n đi u tra khi x y ra m t mác, hàng
ề ậ ơ ớ nh p nhi u h n so v i ghi chép
ồ ướ ệ ố An ninh ngu n n ụ ợ c và h th ng ph tr . Có Không N/A
ệ ố ể ậ ơ ướ Có th xâm nh p vào h th ng thông h i, n c,
ệ ế ị ề ạ đi n và thi t b làm l nh nhi u không?
Ố ẫ ướ ướ ng d n n c, vòi n c máy, và ngu n n ồ ướ ự c d
ữ ể ề ậ ộ ượ ả tr và b ph n đi u khi n có đ ệ c b o v ?
ạ ớ ấ ướ Có liên l c v i trung tâm c p n ự ả c khi x y ra s
c ?ố
Thành ph mẩ Có Không N/A
ả ẩ ệ Có ai qu n lý k thành ph m?
ự ữ ể ẫ Có ng u nhiên ki m tra quy trình d tr trong nhà
ươ ứ ệ máy, ph ng ti n, và thùng ch a?
ợ ể ẩ ả Có l i ích nào trong ki m tra s n ph m liên quan
ủ ạ ộ ố ớ t i mua chu c, phá ho i hay kh ng b không?
Đóng gói Có Không N/A
ượ ự ự ệ ệ Đóng gói đ c th c hi n trong khu v c tách bi t
ở ộ hay m t nhà máy khác?
ể ậ An ninh v n chuy n Có Không N/A
ế ậ ế ạ ế Có thi t l p quy trình an ninh cho tài x t i b n
ừ ể ặ ố ổ ơ ỉ ho c ng ng đ ăn u ng, đ xăng hay ngh ng i
không?
ế ầ ắ ể Các yêu c u đó có ki m soát g t gao đ n gi ờ ấ gi c
ế ủ c a tài x không?
ể ề ả ả ế Có th có kh năng tài x có quá nhi u kho ng
ờ ố gi tr ng không ?
ệ ố H th ng máy tính Có Không N/A
11
ệ ố ế ự ể ạ Có h th ng ki m soát máy tính h n ch s truy
ữ ệ ớ ạ ệ ố ậ c p và h th ng d li u t i h n?
ệ ố ế ị Có cách truy v t giao d ch trên h th ng máy tính
không?
ươ ệ ố ẩ Có ph ng pháp phê chu n h th ng an ninh máy
tính?
ự ả ả ồ S di t n và ph n h i Có Không N/A
ệ ầ ữ ế ậ ậ Có danh sách c p nh t nh ng vi c c n làm n u di
t n?ả
ế ượ ự ệ ư ấ ạ Có chi n l c phân lo i cho các s ki n nh t n
ủ ạ ặ ố ộ công kh ng b ho c hành đ ng phá ho i?
ả ả ế ạ ả ồ ệ ẩ ấ Có k ho ch di t n kh n c p bao g m c b o v
an ninh trong quá trình di t n?ả
ế ễ ẩ ả ậ ị Có khu, bãi t p k t nào cho s n ph m b ô nhi m
không?
ế ượ ả 2.2. Chi n l ẹ c gi m nh
ế ượ ẹ B ng ả 2. Chi n l ả c gi m nh
ế ượ ẹ Qu n lýả Chi n l ả c gi m nh
ặ ả Có cá nhân ho c nhóm qu n lý nào
ệ ạ ụ ph trách phòng v t i nhà máy?
ề ượ ậ ấ Các nhân viên đ u đ c t p hu n
phòng v ?ệ
ề ạ Có nhân viên nào báo cáo v ho t
ấ ườ ấ ộ đ ng b t th ả ng trong s n xu t?
ế ượ ẹ Giám sát Chi n l ả c gi m nh
ệ ự ế ạ Đã có k ho ch phòng v th c
ư ế ệ ẩ ạ ph m lên k ho ch và th c hi n
12
ư ạ t i nhà máy ch a?
ệ ự ế ẩ ạ Các k ho ch phòng v th c ph m
ữ ậ ề ượ đ u đ c gi ẩ gìn c n th n?
ố ộ ế ượ ẹ ề Hành đ ng đi u tra m i nguy Chi n l ả c gi m nh
ượ ặ Có quy trình nào đ c đ t trong
vòng nghi ng ?ờ
ọ ố Có m i đe d a hay hành vi đáng
ờ ượ ng nào đ ế ơ c trình báo đ n c
ề ẩ quan th m quy n
ử ạ ế ộ Ch tài x ph t các hành đ ng nghi
ạ ạ ờ ặ ng phá ho i ho c phá ho i có ch ủ
đích
ọ ọ ế ượ ả Ch n l c nhân viên Chi n l ẹ c gi m nh
ớ ồ ờ ụ Nhân viên m i (bao g m th i v ,
ố ệ ợ ờ ồ ạ t m th i, h p đ ng) có s đi n
ạ ạ ạ ị ỉ tho i, đ a ch liên l c, tình tr ng
ậ ư ị ượ nh p c và lý l ch đã đ ể c ki m tra
và xác nh n?ậ
ụ ỗ ệ ế ượ ẹ Nhi m v m i ngày Chi n l ả c gi m nh
ế ự ệ Nhân viên có bi t ca tr c, nhi m
ặ ả ự ọ ụ v và khu v c h ph i có m t
trong ca làm vi c?ệ
ậ ạ ế ượ ẹ Nh n d ng Chi n l ả c gi m nh
ẻ ạ ậ Có hình th nh n d ng nhân viên?
ự ế ợ ổ ữ Có s k t h p gi a thay đ i khóa
ẻ ấ ẻ ệ /th nhân viên/th ch m công/hi u
ẻ ậ ậ ự l c truy c p máy tính/th nh n
ứ ợ ấ ạ d ng khi nhân viên ch m d t h p
ệ ặ ồ đ ng tình nguy n ho c không tình
ể ệ nguy n đ duy trì an ninh
13
ế ế ượ ẹ ự ạ Khu v c h n ch Chi n l ả c gi m nh
ự ạ ế Nhân viên đi vào khu v c h n ch
ụ ượ ệ là do nhi m v đ c giao?
ả ể Có ai khác ngoài qu n lý có th
ấ ậ ch p nh n cho nhân viên đi vào
ế ạ vùng h n ch ?
ả ể Có ai khác ngoài qu n lý có th
ấ ậ ch p nh n cho nhân viên đi vào khu
ễ ị ữ ệ ự v c kho tr nguyên li u d b đe
d a.?ọ
ậ ụ ế ượ ẹ V t d ng cá nhân Chi n l ả c gi m nh
ế ậ ụ ủ ạ H n ch v t d ng cá nhân c a
ự ử nhân viên vào lĩnh v c x lý không
ả ẩ ự ph i th c ph m
ườ ẫ Có th ặ ng xuyên ho c ng u nhiên
ư ể ạ ủ ki m tra các lo i nh khóa t nhân
ươ ệ viên, túi xách, balo và ph ng ti n
trong nhà máy
ậ ệ ế ượ ẹ ấ ề T p hu n v phòng v Chi n l ả c gi m nh
ế Nhân viên có bi ệ ế t liên h đ n ai và
ở ề ề ấ đâu khi khi có v n đ v phòng
ệ ả v x y ra
ệ ượ ề Các thông tin v phòng v đã đ c
ấ cung c p cho các nhân viên bao
ệ ề ế ồ g m tài li u v làm th nào phòng
ừ ệ ả ng a, tiêu di ồ ề ự t và ph n h i v s
ạ ặ ộ mua chu c, phá ho i ho c hành vi
ố kh ng bủ
ấ ườ ế ượ ẹ ộ Hành đ ng b t th ng Chi n l ả c gi m nh
ự ề ấ ộ Có s báo đ ng nào v hành vi b t
ườ ủ th ng c a nhân viên nh ư ở ạ l i sau
14
ự ấ ườ ế ớ ca tr c, đ n s m b t th ng, đi
ơ ằ ệ vào n i n m ngaoif trách nhi m
ủ ọ c a h ,...?
ế ượ ẹ ứ Chi n l ả c gi m nh ỏ S c kh e
ệ ứ ề ề ả Có c nh báo nào v đi u ki n s c
ỏ ủ ự kh e c a nhân viên do nhân viên t
ặ ắ ể ặ báo cáo ho c v ng m t có th là
ệ ủ ự ể ặ ộ bi u hi n c a s mua chu c, ho c
ủ ạ ộ ố các hành đ ng phá ho i, kh ng b ?
ế ượ ẹ Khách thăm quan/ Đ i tácố Chi n l ả c gi m nh
ọ ố ộ Có đ i lao công lau d n, đ i tác
ặ ộ ho c cá nhân nào đó không thu c
ượ nhà máy đ c phép vào kho
ứ ự ơ ế ch a/khu v c s ch mà không
giám sát
ặ ấ ả Có quy trình s n xu t nào đ t trong
ự ạ ế ườ ướ khu v c h n ch ng i b c vào
ướ Khi khách tham quan b c vào nhà
ề ượ ọ máy, h có đ u đ c giám sát?
ượ Khách tham quan có đ ế ậ c ti p c n
ẩ ữ ặ thành ph m, quy trình, kho tr ho c
ự ố khu v c phân ph i
ượ Khách tham quan có đ c mang
camera vào nhà máy?
ượ ớ ạ Khách tham quan đ c gi i h n
ỏ ử kh i phòng có khóa c a
ị ượ Có các quy đ nh đ ụ c áp d ng cho
ườ ộ ng ư i không thu c nhà máy nh
ấ ố khách tham quan, nhà cung c p, đ i
ế ả tác, tài x xe t i, khách hàng, ....
ế ượ ẹ Máy móc thi t bế ị Chi n l ả c gi m nh
15
ạ ạ ặ ạ Có kim lo i ho c m kim lo i lên
ở ử c a dùng nhà máy không?
ệ ố ộ ượ Các h th ng báo đ ng có đ c
ể ả ki m tra, và b o trì?
ộ ệ ố Nhà máy có h th ng báo đ ng?
ứ ự ấ ọ Khu v c ch a ch t hóa h c và
ề ượ ứ ự ẩ ch a th c ph m đ u đ c khóa l ạ i
ạ ự ậ ể ố đ ch ng l i s xâm nh p không
ượ đ c phép
ể ấ ạ Có bi n báo “C m vào” t i nhà
máy?
ạ Có camera t i nhà máy?
ạ ộ ủ ế Các ho t đ ng đ n và đi c a
ươ ệ ượ ể ph ng ti n đ ấ c ki m tra tính b t
ườ ủ th ng c a hàng hóa?
ạ ả Có khóa l ệ ự i các khu v c và b o v
an ninh sau khi nhà máy đóng c a?ử
ự ả ờ Có s qu n lý th i gian giao hàng?
ự Các khu v c bên trong và bên
ề ngaoif nhà máy đ u có ánh sáng
t?ố t
ế ượ ẹ An toàn phòng thí nghi mệ Chi n l ả c gi m nh
ế ạ Có h n ch ra vào phòng thí
nghi m?ệ
ệ ấ ượ Hóa ch t phòng thí nghi m đ c
ệ ế ạ ả b o v hay h n ch ra vào
ệ ứ ấ ể Có k ch a các hóa ch t nguy hi m
ệ ủ c a phòng thí nghi m?
16
ế ượ ẹ Kho ch aứ K Chi n l ả c gi m nh
ệ ố ậ ữ Có h th ng cho giao nh n, tr
ự ố ư ạ ử hàng và x lý, s c , h h i, hàng
ả ạ ử ụ ể ả tr l i, và tái s d ng đ làm gi m
ể ự ấ ấ ổ th p nh t có th s làm t n th ươ ng
ề ẩ ế ự ế ti m n và tr c ti p đ n an ninh
ẩ ả s n ph m
ẫ Tem niêm phong v n còn nguyên
ị hay b tróc?
ự ệ ả ề Có th c hi n đi u tra khi x y ra
ề ấ ơ ậ m t mác, hàng nh p nhi u h n so
ớ v i ghi chép
ồ ướ ế ượ ẹ An ninh ngu n n ệ ố c và h th ng Chi n l ả c gi m nh
ụ ợ ph tr .
ệ ố ể ậ Có th xâm nh p vào h th ng
ơ ướ ệ thông h i, n c, đi n và thi ế ị t b
ề ạ làm l nh nhi u không?
Ố ẫ ướ ướ ng d n n c, vòi n c máy, và
ồ ướ ự ữ ậ ộ ngu n n c d tr và b ph n
ề ượ ả ể đi u khi n có đ ệ c b o v ?
ạ ớ ấ ướ Có liên l c v i trung tâm c p n c
ả ự ố khi x y ra s c ?
ế ượ ẹ Thành ph mẩ Chi n l ả c gi m nh
ả ẩ ệ Có ai qu n lý k thành ph m?
ẫ ể Có ng u nhiên ki m tra quy trình
ươ ự ữ d tr trong nhà máy, ph ệ ng ti n,
và thùng ch a?ứ
ợ ể ả Có l i ích nào trong ki m tra s n
ẩ ớ ộ ph m liên quan t i mua chu c, phá
ạ ố ủ ho i hay kh ng b không?
17
ế ượ ẹ Đóng gói Chi n l ả c gi m nh
ượ ự ệ Đóng gói đ c th c hi n trong khu
ệ ở ộ ự v c tách bi t hay m t nhà máy
khác?
ể ế ượ ẹ ậ An ninh v n chuy n Chi n l ả c gi m nh
ế ậ Có thi t l p quy trình an ninh cho
ế ạ ế ừ ể ặ tài x t i b n ho c ng ng đ ăn
ơ ổ ỉ ố u ng, đ xăng hay ngh ng i
không?
ể ầ ắ Các yêu c u đó có ki m soát g t
ờ ấ ủ ế ế gao đ n gi gi c c a tài x không?
ế ể ả Có th có kh năng tài x có quá
ề ả ờ ố nhi u kho ng gi tr ng không ?
ệ ố ế ượ ả H th ng máy tính Chi n l ẹ c gi m nh
ệ ố ể Có h th ng ki m soát máy tính
ệ ố ế ự ậ ạ h n ch s truy c p và h th ng
ữ ệ ớ ạ d li u t i h n?
ế ị ệ Có cách truy v t giao d ch trên h
ố th ng máy tính không?
ươ ẩ Có ph ệ ng pháp phê chu n h
ố th ng an ninh máy tính?
ự ả ế ượ ẹ ả ả ồ S di t n và ph n h i Chi n l c gi m nh
ữ ệ ậ ậ Có danh sách c p nh t nh ng vi c
ả ế ầ c n làm n u di t n?
ế ượ Có chi n l ạ c phân lo i cho các s ự
ư ấ ủ ệ ặ ố ki n nh t n công kh ng b ho c
ạ ộ hành đ ng phá ho i?
ẩ ấ ế ạ ả Có k ho ch di t n kh n c p bao
ả ả ệ ồ g m c b o v an ninh trong quá
trình di t n?ả
18
ế ả ậ Có khu, bãi t p k t nào cho s n
ễ ẩ ị ph m b ô nhi m không?
ế ủ ọ ể ế ể ả ấ 2.3. Đi m y u và đi m tr ng y u c a quy trình s n xu t
ƯƠ
Ệ
Ự
Ự
Ạ
Ẩ
Ế
CH
NG 3.
XÂY D NG K HO CH PHÒNG V TH C PH M
ệ ự ế ạ ệ ẩ K ho ch Phòng v Th c ph m Các Bi n pháp An ninh cho Phòng v ệ
ế ế ơ ở ự ẩ ộ Th c ph m dành cho B t mì: C s Ch bi n
ụ ồ ơ ề ệ ệ ế ậ ạ : K ho ch tình nguy n này l p h s v các bi n pháp phòng v ệ
ỏ ị ố ế ế ự ự ể ệ ế ẩ ả ẩ M c đích th c ph m và b o v các ti n trình ch bi n th c ph m, đ kh i b c ý gây
ệ ạ thi t h i.
Ợ ự ế ệ ẽ ạ ẩ ộ : Khi có m t K Ho ch Phòng V Th c Ph m, công ty s đóng L I ÍCH
ự ả ả ấ ộ ồ ơ ơ ẩ góp cho m t ngu n cung c p th c ph m an toàn h n và b o đ m h n. Bên
ẽ ả ệ ứ ỏ ộ ồ ờ ố ạ c nh đó cũng s b o v s c kh e cho c ng đ ng, nhân viên, và đ i s ng
ườ ệ ự ộ ế ẩ ả ạ ọ m i ng ể i. M t k ho ch phòng v th c ph m kh thi cũng có th :
ố ớ ự ủ ộ ồ ồ (1) nâng cao lòng tin c a c ng đ ng đ i v i s an toàn và an ninh ngu n cung
ẩ ự ấ c p th c ph m
ườ ạ ộ ả ủ ệ ổ (3) tăng c ng trao đ i thông tin và tính hi u qu c a ho t đ ng;
ắ ả ả ả ộ (4) gi m kh năng x y ra tr m c p;
ệ ự ề ẩ ả ầ ả ị (5) gi m nhu c u ph i có thêm quy đ nh v phòng v th c ph m;
ế ả ủ ẩ ả ẫ ệ ạ ế ủ (6) gi m r i ro d n đ n s n ph m không an toàn và thi t h i kinh t c a do
ủ ộ các hành đ ng có ch ý;
ứ ể ả ả (7) gi m m c phí b o hi m; và
ề ẩ ủ ụ ề ả ả ị (8) gi m r i ro ti m n v nghĩa v mà công ty ph i ch u.
ả ệ ế ạ 3.1. Qu n lý k ho ch phòng v :
ế ạ 3.1.1. K ho ch chung
ậ ế ư ể ậ ạ M c đích ụ : Tri n khai, duy trì và c p nh t k ho ch này cũng nh các
ầ ạ ế k ho ch liên quan khác khi c n thi ế t
ộ ỉ ườ ệ ể ặ ị ả i ho c nhóm ch u trách nhi m tri n khai, qu n ị o Ch đ nh m t ng
19
ệ ự ế ạ ẩ ậ ậ lý và c p nh t K ho ch phòng v th c ph m
ồ ả ế ạ ẩ ị o Duy trì , đánh giá đ nh kì k ho ch thu h i s n ph m
ố ề ủ ạ ồ ả o Đào t o các nhân viên ch ch t v các quy trình thu h i s n
ỏ ư ẩ ả ẩ ươ ạ ph m/rút s n ph m ra kh i l u thông th ng m i.
ạ 3.1.2. Đào t o an ninh chung:
ạ ề ề ế ạ ả ả M c đích ụ : Truy n đ t v các k ho ch cho nhân viên và đ m b o h ọ
ượ ạ ắ n m đ ế c các k ho ch
ứ ề ệ ạ ậ ấ ả t c nhân viên, o Đào t o nh n th c v các bi n pháp an ninh cho t
ườ ớ ượ ể ả ữ k c nh ng ng i m i đ ể ụ c tuy n d ng.
ồ ưỡ ề ệ ứ ị ng nhân th c v bi n pháp an ninh đ nh kì cho ạ o Đào t o b i d
nhân viên
ề ệ ạ ộ ả ạ o Đào t o cho nhân viên v vi c báo cáo các ho t đ ng kh nghi
ự ệ ấ ặ ườ ấ ho c các s vi c b t th ng quan sát th y.
3.1.3. Thông tin an ninh chung
ạ ả ả ằ ả ượ ả ệ ụ M c đích : Đ m b o r ng thông tin nh y c m đ c b o v
ư ể ệ ế ậ ạ ả ồ ơ ơ o Ki m soát vi c ti p c n thông tin nh y c m, nh các h s , s
ặ ế ề ồ ơ ở đ c s ho c thông itn chi ti ử ặ t v nhà máy ho c quy trình x lý
ụ ơ ồ ẽ ả ế ế ưở (ví d : s đ quy trình, b n v thi t k nhà x ơ ồ ng, s đ thi ế t
k ,...)ế
ệ ằ ả ườ ử ề ậ ẩ ậ ng l a và m t kh u quy n truy c p vào các h ệ o B o v b ng t
ố th ng máy tính
ạ ề ề 3.1.4. Đi u tra các quan ng i v an ninh
ế ộ ướ ạ ở ộ M c đích ụ : Khuy n khích hành đ ng tr c khi m t quan ng i tr thành
ộ ự ố ệ ự ẩ m t s c phòng v th c ph m
ạ ộ ế ấ ườ ng o Khuy n khích báo cáo các ho t đ ng b t th
ượ ự ể ủ ạ ặ c đào t o và có đ năng l c đ ngăn ch n các o Các nhân viên đ
ộ ự ố ề ệ ự ạ ộ ể ả ằ ẩ ho t đ ng nh m gi m thi u m t s c v phòng v th c ph m
tiêm nẩ
ề ề ạ ộ ụ : các báo đ ng, nghi ng ờ o Đi u tra các vi ph m v an ninh (ví d
ệ ề v hành vi can thi p).
ả ả ả ẩ ả ả ệ o Các quy trình b o đ m b o v an toàn cho s n ph m kh nghi
20
ạ ề ẩ ễ ặ ấ ặ ạ ho c nhi m t p ho c các ch t gây nguy h i ti m n
ủ ề ế o Di u tra ý ki n góp ý c a khách hàng
ố ẩ ấ ạ 3.1.5. Các s liên l c an ninh kh n c p
ạ ể ầ ợ ụ M c đích : Liên l c đ xin tr giúp khi c n
ụ ậ ạ ủ ậ o Liên t c c p nh t thông tin liên l c c a các nhân viên nhà máy
ẩ ấ ụ ậ ạ ậ ố ầ o Liên t c c p nh t danh sách các s liên l c kh n c p khi c n
ẩ ủ ạ ố ệ Danh sách liên l c kh n c a công ty ạ S đi n tho i
Qu n lýả
ườ Ng i giám sát chính
ị ươ Cánh sát đ a ph ng
ế S y tở
Chuyên gia t ư ấ v n
ệ ế ậ 3.2. An ninh cho khâu ti p nh n nguyên li u:
ể ệ ậ ả ố M c tiêu: ụ ế ơ ở ả B o v lúa mì trong su t quá trình v n chuy n đ n c s s n
ấ ỡ xu t và d hàng
ướ ố c khi b c hàng: o Tr
ự ử ầ ả ả ệ ộ t đ
Khu v c c n xác minh kh trùng và b o qu n nhi ở ươ ễ ệ ợ thích h p ngăn ngùa ô nhi m. Các ph ng ti n ch lúa mì
ả ượ ạ ph i đ c làm s ch
ậ ộ ố ế ặ ả ượ ộ ố c đ i b c
Thành l p đ i b c x p riêng ho c ph i thuê đ ể ễ ề ự ố ể ng th c truy n th ng có uy tín đ d dàng ki m ế ươ x p l
ạ ộ ố ế soát ho t đ ng b c x p
ố ỡ o B c d hàng:
ự ệ ươ ư ể ả Th c hi n các ph ng pháp ki m tra và l u văn b n
ử ể ố Ki m tra niêm phong, c a khóa, ch t cài
ể ạ ể ệ ế ả Ki m soát hàng ngay t ậ i b n c ng đ tránh vi c nh n
21
ấ ượ ể hàng kém ch t l ng và khó ki m soát.
ể ầ ướ ọ Yêu c u các nhà v n chuy n thông báo tr ậ ế c m i chuy n
ớ ế giao hàng và có cam k t giao hàng v i công ty
ố ượ ể ế Ki m soát kh i l ấ ng hàng trên xe thông qua phi u xu t
kho.
ấ ậ ọ Ch n các công ty v n chuy n và các nhà cung c p có uy ể
ự ể ậ tín trong lĩnh v c an ninh v n chuy n và là khách hàng
ủ ề ố truy n th ng c a công ty
ặ ậ ầ Yêu c u các lái xe ho c nhân viên giao nh n hàng ph i ả
ấ ờ ả trình báo gi y t ọ ầ ủ tùy thân có nh và tên h đ y đ .
ữ ụ ệ ậ ả ụ M c tiêu ể : B o v nh ng m c hàng đang trong quá trình v n chuy n
ủ ự ễ ẩ tránh s nhi m b n có ch ý.
ỡ ủ ặ ố ươ ệ ể ậ ng ti n v n chuy n ẽ ệ o Giám sát ch t ch vi c b c d c a các ph
ệ nguyên li u lúa mì
ượ ứ ế ặ ở ườ ế N u đ c ti n hành b i bên th ba ho c ng i giám sát
ả ằ ạ ọ ượ ạ ả ộ đ i thu ho ch , hãy đ m b o r ng h đã đ c đào t o v ề
ẩ ệ ự phòng v th c ph m.
ư ồ ơ ệ ố ố ớ ở ỗ L u h s h th ng chu i giám sát đ i v i các xe ch lúa mì
ườ ượ ủ ệ ề ậ ẩ ả Ng ế c y quy n xác minh vi c ti p nh n s n ph m lúa mì và i đ
ệ ự ệ ể ể ậ ki m tra các lô hàng nh p vào đ phát hi n s can thi p.
ắ ề ấ ậ ả ự ề ầ ọ C n cân nh c v v n đ an ninh khi l a ch n công ty v n t i.
ậ ả ể ẽ ặ ụ ể ờ ế Ki m tra ch t ch các xe v n t i và có ghi chép c th gi đ n và đi.
ươ ệ ể ậ ố ỡ Theo dõi giám sát các ph ự ng ti n v n chuy n khi b c d hàng. L a
ậ ả ấ ọ ượ ệ ệ ch n nhà cung c p v n t i đã đ c phê duy t có các bi n pháp phòng
ẩ ệ ự v th c ph m đúng cách.
ậ ứ ữ ề ả ầ ổ ậ C n đi u tra ngay l p t c nh ng thay đ i kh nghi trong quá trình v n
ế ể ể ộ ị chuy n hàng. Ki m tra toàn b các chuy n giao hàng theo l ch trình mà
khách hàng cung c p.ấ
ế ị ở Gi ữ ạ l i các chuy n giao hàng không theo l ch trình bên ngoài kho đ ể
ờ ả ế ị ch xác đ nh và gi i quy t.
22
ế ờ ị ướ N u giao hàng ngoài gi ầ quy đ nh, yêu c u thông báo tr c khi giao
ườ ượ ủ ặ ể ệ ệ ạ ậ hàng và ng ả c y nhi m, đ i di n ph i có m t đ xác nh n thì i đ
ẽ ượ hàng s đ ậ c nh n.
ệ ữ ụ ả ượ ấ ữ ứ M c tiêu: ụ b o v nh ng m c hàng đ c c t gi trong kho ch a tránh b ị
ấ ắ ễ ẩ ặ m t c p ho c nhi m b n
ữ ỉ ớ ượ ự ế ậ ườ ượ i đ c phép m i đ c ti p c n các khu v c kho o Ch nh ng ng
ể ả ứ ứ ứ ch a, k c kho ch a th c ăn.
ị ạ ệ ế ố ớ o Duy trì công tác an ninn đ i v i các nguyên li u b h n ch
ổ ấ ữ ề ườ ề ồ ng v hàng t n kho. o Đi u tra nh ng thay đ i b t th
ệ ủ ự ề ệ ấ ạ o Đào t o cho nhân viên v vi c báo cáo các d u hi u c a s can
ệ ể thi p có th có.
ủ ự ể ả ả ắ o B o đ m th p đèn đ sáng đ theo dõi các khu v c bên ngoài kho
vào ban đêm và sáng s m.ớ
ặ ệ ố ắ ộ ạ ử ử i các c a kho và niêm phong c a o L p đ t h th ng báo đ ng t
ở ử ờ ướ l i khi kho m c a ngoài vào gi hành chính.
ặ ệ ố ắ o L p đ t h th ng camera theo dõi 24/24.
ườ ệ ầ ả ng công tác b o v tu n tra xung quanh kho o Tăng c
ự ự ệ ả o Các ca tr c ph i th c hi n nghiêm túc.
ệ ẽ ố ớ ủ ầ ự ể ặ t ch t ch đ i v i ch th u xây d ng đ công nhân xây o Quán tri
ự ầ ứ ự d ng không đi vào khu v c g n kho ch a hàng.
ố ớ ệ ố ể ả ấ ậ o Có các bi n c nh báo c m xâm nh p ra vào đ i v i h th ng kho
ự ữ d tr .
ế ả ờ ượ ạ ẩ ậ hành chính kho luôn đ c khóa l i c n th n đ ể ả o B o đ m h t gi
ừ ự ậ ngăn ng a s xâm nh p trái phép.
ườ ầ ủ ự ệ ổ ng xuyên th c hi n ghi chép s sách đ y đ và giao ca đúng o Th
ờ ố ớ ự ượ ị gi , đúng quy đ nh đ i v i l c l ệ ả ng b o v .
ế ế 3.3. An ninh trong ch bi n:
ủ ế ậ ặ ườ M c tiêu: ụ Ngăn ch n ti p c n trái phép c a con ng ặ ự i ho c s xâm
ậ ủ ậ ệ ấ ượ ấ ậ nh p c a ch t, v t li u không đ ơ ở c ch p nh n vào c s .
23
ặ ấ ủ ể ệ ả ự o B o v an toàn cho các khu v c m t đ t c a nhà máy đ phòng
ừ ự ử ự ể ấ ặ ậ ng a s xâm nh p trái phép (d ng c a rào, đ t bi n “C m vào”)
ể ặ o Đ t bi n báo
ệ ố ể ế ặ ạ ộ o Có h th ng chi u sáng bên ngoài đ ngăn ch n các ho t đ ng
trái phép
ể ể ể ườ ươ i và ph ệ ng ti n o Tri n khai công tác an ninh đ ki m soát ng
ặ ỗ đi vào nhà máy và/ho c bãi đ xe
ể ắ ặ o L p đ t camera đ giám sát giao thông/ an nninh.
ệ ố ệ ả ố ạ M c tiêu: ụ B o v các tòa nhà và h th ng ch ng l ạ i hành vi gây h i
ủ có ch đích
ệ ố ử ế ệ ắ ặ ộ ẩ o L p đ t và th nghi m h th ng chi u sáng và báo đ ng kh n
c p.ấ
ể ạ ạ ộ ể o Ghi nhãn rõ ràng các đi m ki m soát trong ph m vi ho t đ ng
ẩ ấ ộ ủ ệ ố c a h th ng báo đ ng kh n c p.
ự ị ạ ấ ế o Đánh d u rõ ràng các khu v c b h n ch .
ườ ự ủ ể ạ ả ng xuyên ki m kê chìa khóa c a các khu v c nh y c m o Th
ặ ượ ả ho c đ ệ c b o v an ninh.
ỉ ữ ượ ớ ượ ế ậ c cho phép m i đ c ti p c n phòng thí o Ch nh ng nhân viên đ
ệ nghi m trong nhà máy.
ế ệ ế ể ậ ạ ạ ộ ạ ể o H n ch vi c ti p c n các đi m ki m soát thu c ph m vi ho t
ệ ố ủ ộ đ ng c a các h th ng sau:
ệ ố ề h th ng làm nóng, thông gió, đi u hòa không khí
n cướ
ặ ự khí (khí propan ho c khí t nhiên)
đi nệ
ặ ấ ệ ố ử ấ các h th ng kh trùng ho c c p hóa ch t
ệ ả ẩ ả ố ạ ự ủ ễ ẩ ụ M c tiêu : B o v s n ph m ch ng l i s nhi m b n có ch ý trong
ấ ả ố su t quá trình s n xu t.
24
ớ ạ ự ả ớ ả ế ệ ậ ẩ ấ i h n vi c ti p c n v i s n ph m, khu v c s n xu t và b ể o Gi
ứ ạ ể ch a lúa mì thô trong ph m vi có th .
ướ ử ụ ứ ụ ụ ể ặ c khi s d ng, ki m tra các d ng c ch a ho c bao bì đ ể o Tr
ệ ủ ự ệ ệ ấ phát hi n d u hi u c a s can thi p.
ư ồ ơ ử ụ ử ẩ ả ạ i. o L u h s s d ng s n ph m x lý l
ộ ệ ố ể ả ể ả ượ ồ c ngu n o Tri n khai m t h th n đ đ m b o truy nguyên đ
g c.ố
ụ ệ ả ượ ấ ữ ứ ụ M c tiêu ữ : B o v nh ng m c hàng đ c c t gi trong kho ch a tránh
ễ ẩ ặ ị ấ ắ b m t c p ho c nhi m b n.
ự ứ ế ệ ậ ồ ứ o Giám sát vi c ti p c n các khu v c kho ch a bao g m kho ch a
ứ ạ ơ ở ự vòng trong, kho ch a vòng ngoài t c s và các khu v c kho
ứ ệ ẩ ẩ ch a nguyên li u thô, bán thành ph m và thành ph m
ườ ể ệ ẩ ồ ữ ng xuyên thành ph m t n kho đ phát hi n nh ng ể o Ki m tra th
ổ ấ ườ thay đ i b t th ng.
ữ ỉ ượ ớ ượ ỉ ị ế ậ c ch đ nh m i đ ứ c ti p c n kho ch a o Ch nh ng nhân viên đ
ứ ứ ả ồ vòng trong và vòng ngoài, bao g m c kho ch a th c ăn và kho
ậ ệ ề ẩ ứ ứ ể ấ ố ừ ch a các ch t, v t li u ti m n nguy hi m (t c là thu c tr sâu
ấ ố ố ọ b , hóa ch t: ch ng m c,...)
ữ ụ ệ ậ ả M c tiêu: ụ ể B o v nh ng m c hàng đang trong quá trình v n chuy n
ự ủ ễ ẩ tránh s nhi m b n có ch ý.
ầ ặ ồ o Khóa ho c ám sát các xe đ u kéo và xe b n có trong khuôn viên
ượ ố ỡ ủ ơ ở c a c s khi không đ c b c d hàng.
ệ ặ ằ ả ậ o B o v an ninh các lô hàng nh p vào b ng khóa ho c niêm phong
ệ ể ể ể ệ ự và ki m tra đ phát hi n s can thi p có th có.
ẽ ệ ủ ặ ỡ ố ươ ậ ệ n t n v n o Giám sát ch t ch vi c b c d hàng c a các p
ệ ệ ể ượ ử ụ chuy n nguyên li u thô, nguyên li u đ ế ế c s d ng cho ch bi n
ẩ ặ ho c thành ph m.
ươ ạ ộ ể ệ ả ệ n ti n ra/vào đ phát hi n ho t đ ng kh nghi o Giám sát các ph
ặ ằ ủ ự ứ ệ ho c b ng ch ng c a s can thi p.
25
ệ ấ ặ ả o B o v an ninh cho các lô hàng xu t đang khóa ho c niêm phong
ệ ẽ ể ạ ấ ế ồ ờ ị ạ ố mà khi b can thi p s đ l i d u v t đ ng th i ghi l i s niêm
ử ụ ế phong (n u có s d ng).
ể ị ả ạ ở ộ i ự m t khu v c riêng bi ệ ượ t đ c ch ỉ o Ki m tra hàng hóa b tr l
ủ ự ứ ể ệ ệ ằ ướ ị đ nh đ phát hi n b ng ch ng c a s can thi p tr ấ c khi ch p
ặ ử ụ ậ nh n ho c s d ng.
ư ồ ơ ị ả ạ i. o L u h s hàng hóa b tr l
ữ ả ả ỉ ượ ớ ượ ụ m c tiêu : Đ m b o ch nh ng nhân viên đ c phép m i đ ặ c có m t
ơ ở ạ ấ ỳ ờ ụ ể trong c s t ể i b t k th i đi m c th nào.
ể ươ ậ ế ệ ặ ậ ng pháp nh n bi t ho c nh n di n nhân viên o Tri n khai ph
ơ ở trong c s .
ườ ả ả ườ i không ph i nhân viên ph i có ng i đi cùng trong ữ o Nh ng ng
ặ ạ ơ ở ỉ ượ ự ế ậ ớ có m t t i c s và ch đ ữ c ti p c n v i nh ng khu v c thích
h p.ợ
ố ớ ế ể ặ ả ị o Ti n hành ki m tra lý l ch ho c thông tin tham kh o đ i v i nhân
ớ ượ viên m i đ ể ụ c tuy n d ng.
ườ ế ề ị ạ ả ữ i không ph i nhân viên b h n ch v nh ng o Nhân viên và ng
ỏ ơ ở ể ặ ọ ụ ậ ụ v t d ng mà h có th mang vào ho c mang ra kh c s (ví d :
ả ồ đ dùng cá nhân, máy nh).
ấ ả ủ ơ ở ề ệ ự ẩ t c nhân viên c a c s v phòng v th c ph m ạ o Đào t o cho t
ứ ư ậ ổ ủ và nh n th c cũng nh các quy trìn an ninh trong khuôn kh c a
ươ ạ ị ướ ạ ậ ch ng trình đào t o đ nh h ệ ng , đào t o khi nh n công vi c
ồ ưỡ ạ ớ m i và đào t o b d ủ ọ ng hàng năm c a h .
ế ạ ể ạ 3.4. K ho ch đào t o và tri n khai:
ệ ự ậ ế ẩ ả ậ ạ Nhóm phòng v th c ph m ph i xem xét, c p nh t k ho ch phòng v ệ
ậ ả ộ ầ ự ế ậ ạ ẩ ấ ộ th c ph m ít nh t m t năm m t l n. Luôn c p nh t b n k ho ch đ ể
ố ớ ự ứ ư ố ọ xây d ng quy trình ng phó đ i v i các m i đe d a cũng nh các s c ự ố
ả khác x y ra trên th c t ự ế .
ườ ự ệ ả ỳ ị ể Ki m tra th ể ả ầ ng xuyên và đ nh k cũng c n ph i th c hi n đ đ m
ệ ự ế ạ ẩ ượ ụ ả b o quytrình trong k ho ch phòng v th c ph m đang đ c áp d ng.
ả ượ ề ấ ả ệ ệ ấ ẩ Các thành viên ph i đ c hu n luy n v t t c các bi n pháp chu n b ị
26
ổ ậ ả ượ ế ạ ế ị ghi trong k ho ch. Các bu i t p ph i đ ỳ c ti n hành theo đ nh k .
27
Ụ Ụ PH L C
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
28