t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Ti n l ề ươ ữ ng là m t v n đ nh y c m và có liên quan không nh ng ộ ấ ề ạ ả

đ i v i ng i lao đông mà còn liên quan m t thi t đ n t t c các doanh ố ớ ườ ậ ế ế ấ ả

nghi p và toàn xã h i. Ti n l ề ươ ệ ộ ng là m t trong nh ng công c qu n lý ữ ụ ả ộ

vĩ mô c a Nhà n ủ ướ c . M t s thay đ i nh trong chính sách ti n l ỏ ộ ự ề ươ ng ổ

c a Nhà n ủ ướ ạ ủ c kéo theo s thay đ i v cu c s ng và sinh ho t c a ổ ề ự ộ ố

hàng tri u ng i lao đ ng v k t qu s n xu t kinh doanh c a t t c ệ ườ ả ả ề ế ủ ấ ả ấ ộ

các doanh nghi p .ệ

i lao đ ng , ti n l Đ i v i ng ố ớ ườ ề ươ ộ ơ ả ng là m t kho n thu nh p c b n ả ậ ộ

và quan tr ng nuôi s ng b n thân ng i lao đ ng và gia đình h .Còn ả ọ ố ườ ộ ọ

đ i v i doanh nghi p ti n l ng chi m t tr ng l n trong t ng chi phí ố ớ ề ươ ệ ế ỷ ọ ớ ổ

s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p . ả ủ ệ ấ

Ti n l ng không ph i là m t v n đ m i m nh ng nó luôn đ ề ươ ề ớ ộ ấ ư ẻ ả ượ c

đ t ra nh m t v n đ c p thi ư ộ ấ ề ấ ặ ế ệ t và quan tr ng đ i v i các doanh nghi p ố ớ ọ

.Chính sách ti n l ng đúng đ n và phù h p đ i v i doanh nghi p .Thì ề ươ ố ớ ệ ắ ợ

có th phát huy đ c tính sáng t o năng l c qu n lý ,tinh th n trách ể ượ ự ạ ả ầ

nhi m ý th c và s g n bó c a ng ự ắ ủ ứ ệ ườ ệ i lao đ ng đ i v i doanh nghi p ố ớ ộ

.T đó m i có th phát huy nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh . ả ả ừ ệ ể ấ ớ

Chính vì v y vi c xây d ng và qu n lý qu ti n l ự ỹ ề ươ ệ ậ ả ắ ng đúng đ n ,

ch t ch s góp ph n gi m b t m t ph n không nh chi phí s n xu t – ộ ẽ ẽ ầ ả ặ ầ ả ấ ớ ỏ

kinh doanh c a doanh nghi p . ủ ệ

Xu t phát t ng trong quá ấ ừ ầ t m quan tr ng c a công tác ti n l ủ ề ươ ọ

ề trình ho t đ ng qu n tr nhân l c c a doanh nghi p nên công tác ti n ủ ạ ộ ự ệ ả ị

ng luôn luôn là m t trong nh ng công tác quan tr ng c a doanh l ươ ữ ủ ộ ọ

nghi p và nó thu hút s chú ý , quan tâm , nghiên c u tìm hi u c a các ứ ủ ự ể ệ

nhà qu n lý doanh nghi p . ệ ả

1

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

nghiên c u v các v n đ ti n l

Chuyên đ th c t p t K38 ề

Đã có nhi u tác gi ề ứ ả ề ề ươ ấ ả ề ng c v lý

thuy t và th c ti n nh m tìm ra các ph ự ễ ế ằ ươ ng pháp h u hi u nh m hoàn ệ ữ ằ

thi n công tác xây d ng và qu n lý qu ti n l ng đ khuy n khích ỹ ề ươ ự ệ ả ể ế

đ ng viên ng i lao đ ng tích c c làm vi c . Song trong th c ti n công ộ ườ ự ự ệ ễ ộ

tác ti n l ề ươ ợ ng trong các doanh nghi p v n còn nh ng v n đ ch a h p ẫ ữ ư ệ ề ấ

lý v i t t c nh ng v n đ , lý do nêu trên mà em l a ch n đ tài “ Hoàn ớ ấ ả ự ữ ề ề ấ ọ

thi n công tác xây d ng và qu n lý qu ti n l ng “ ỹ ề ươ ự ệ ả

Trong su t th i gian th c t p t ự ậ ạ ố ờ ẩ i Công ty v t li u xây d ng C m ậ ệ ự

Tr ng ,em đã nghiên c u th c ti n ho t đ ng công tác ti n l ướ ề ươ ng ứ ự ễ ạ ộ

trong h th ng các chính sách , bi n pháp nh m khuy n khích ng ệ ố ệ ế ằ ườ i

lao đ ng , k t h p v i s l a ch n các ph ớ ự ự ế ộ ợ ọ ươ ng pháp h p lý v tăng ợ ề

ng trong doanh nghi p ,đ t đó c ườ ng công tác qu n lý qu ti n l ả ỹ ề ươ ể ừ ệ

đ a ra các ki n ngh nh m “ ế ư ằ ị ả Hoàn thi n công tác xây d ng và qu n ự ệ

lý qu ti n l ỹ ề ươ “ ng

2

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 PH N I - PH

NG PHÁP LU N V XÂY D NG VÀ QU N LÝ QU ƯƠ Ậ Ầ Ề Ự Ả Ỹ

TI N L NG TRONG DOANH NGHI P. Ề ƯƠ Ệ

I/M t s khái ni m và b n ch t ti n l ng: ấ ề ươ ộ ố ệ ả

ông: 1. Ti n cề

t c các hình h c bù đ p mà doanh Theo nghĩa r ng bao hàm t ộ ấ ứ ả ắ

cho ng i lao đ ng, nh ng hi n nay theo cách dùng ph nghi p tr ệ ả ườ ư ệ ộ ổ

bi n, ti n công là thù lao cho nh ng ng i lao đ ng không co s giám ữ ế ề ưở ự ộ

sát (ngày, tu n, tháng). ầ

2.Ti n l ng: ề ươ

D i ch đ xã h ế ộ ướ ội ch nghĩa, ti n l ề ươ ủ ố ng là m t ph n thu nh p qu c ầ ậ ộ

dân đ c nhà n c tr cho ng i lao đ ng căn c vào s l ượ ướ ả ườ ố ượ ứ ộ ấ ng, ch t

l ượ ng lao đ ng mà ng ộ ườ i đó c ng hi n cho xã h i. ộ ế ố

ng, ti n l ng đ Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ươ ượ ứ c xem là giá c c a s c ả ủ

lao đ ng đ ộ ượ c hình thành trên c s tho thu n gi a ng ơ ở ữ ả ậ ườ i lao đ ng và ộ

ng i s d ng lao đ ng. ườ ử ụ ộ

Ti n l ề ươ ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao đ ng do ng ủ ị ứ ể ệ ề ằ ộ ườ i

i lao đ ng khi ng i lao đ ng hoàn thành s d ng lao đ ng tr cho ng ộ ử ụ ả ườ ộ ườ ộ

m t công vi c nh t đ nh. Ti n l ng bao g m: ấ ị ề ươ ệ ộ ồ

dn) là ti n m t nh n đ

- Ti n l ề

ng danh nghĩa (L c trên s ươ ề ặ ậ ượ ổ

sách, nó ch a ph n ánh đúng th c tr ng cu c s ng c a ng ự ủ ư ả ạ ộ ố ườ ộ i lao đ ng

- Ti n l

ch a tính đ n giá c hàng hoá và t l m phát. l ư ế ả ỷ ệ ạ

tt) bi u hi n b ng s l

ng th c t ( L ng hàng hoá tiêu ề ươ ự ế ố ượ ể ệ ằ

dùng và d ch v mà ng i lao đ ng mua d c b ng ti n l ng danh ụ ị ườ ộ ượ ề ươ ằ

nghĩa. Nh v y, ti n l ng th c t ư ậ ề ươ ự ế ố ph n ánh đúng th c tr ng cu c s ng ự ả ạ ộ

i lao đ ng, nó k đ n s bi n đ ng c a giá c hàng hoá và c a ng ủ ườ ự ế ể ế ủ ả ộ ộ

l m phát. y u t ế ố ạ

3

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

ng có m t vai trò quan tr ng trong vi c nâng T ch c h p lý ti n l ợ ề ươ ứ ổ ệ ộ ọ

cao năng su t lao đ ng, tăng hi u qu kinh t ệ ấ ả ộ ế ự , đây chính là đ ng l c ộ

thúc đ y ng ẩ ườ i lao đ ng hăng hiái làm vi c, nâng cao năng su t lao ệ ấ ộ

đ ng.ộ

3.Ch c năng c a ti n l ng: ề ươ ứ ủ

Ti n l ng đ c tr cho ng i lao đ ng khi h hoàn thành m t công ề ươ ượ ả ườ ộ ọ ộ

i s d ng lao đ ng giao. S ti n mà ng i lao việc nào đó do ng ườ ử ụ ố ề ộ ườ

đ ng nh n đ ng công vi c, ch t l ậ ộ ượ c căn c vào s l ứ ố ượ ấ ượ ệ ệ ng công vi c

cũng nh nh ng quy đ nh khác c a Nhà N c v ti n l ề ề ươ ướ ủ ư ữ ị ậ ng. Do v y

ti n l ề ươ ụ ng mang m t vai trò quan tr ng có nhi u ý nghĩa, ngoài các m c ề ộ ọ

đích ti n l i lao ề ươ ng là kho n thu nh p c b n nuôi s ng b n thân ng ơ ả ả ậ ả ố ườ

đ ng và gia đình h , kích thích tinh th n lao đ ng…ti n l ề ươ ầ ộ ọ ộ ự ng còn th c

hi n các ch c năng sau: ứ ệ

- Ti n l ng ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng, ti n l ề ươ ấ ứ ả ả ề ươ ng ả ả ộ

ph i bù đ p đ ắ ả ượ c các hao phí v th l c trí l c c a ng ề ể ự ự ủ ườ i lao đ ng, góp ộ

ph n nâng cao tay ngh , tăng tích lu cho gia đình ng i lao đ ng. ề ầ ỹ ườ ộ

- Kích thích ng i lao đ ng: Ti n l ườ ề ươ ộ ộ ng ph i đ m b o s tác đ ng ả ả ả ự

vào l c l ng lao đ ng ự ượ ộ ở các ngành, các khu v c và các b ph n trong ự ậ ộ

c s d ng chính sách ti n l ng đ thu hút doanh nghi p. Nhà n ệ ướ ử ụ ề ươ ể

ng ườ ằ i lao đ ng đ n các vùng sâu, vùng xa, mi n núi và h i đ o, nh m ả ả ế ề ộ

phân b l i lao đ ng. ố ạ ộ

ng kích thích lao Còn doanh nghi p s d ng chính sách ti n l ử ụ ề ươ ệ

đ ng tăng năng su t lao đ ng, khuy n khích lao đ ng làm vi c ệ ở ế ấ ộ ộ ộ ữ nh ng

công vi c đòi h i tay ngh cao, co tính đ c h i, n ng nh c. ệ ề ạ ặ ỏ ộ ọ

-Ch c năng thanh toán: ng i lao đ ng s d ng ti n l ứ ườ ử ụ ề ươ ộ ng đ mua ể

s m các v t d ng đ m b o cu c s ng cho b n thân và gia đình. ộ ắ ậ ụ ả ả ả ố

-Ti n l ng là th c đo giá tr s c lao đ ng, hao phí s c lao đ ng mà ề ươ ướ ị ứ ứ ộ ộ

ng i lao đ ng b ra đ hoàn thành công vi c, k t thúc công vi c. H ườ ể ệ ế ệ ộ ỏ ọ

4

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

c m t kho n ti n t ng x ng v i s hao phí s c l c mà

Chuyên đ th c t p t K38 ph i nh n đ ứ

ề ươ ượ ậ ả ả ộ ứ ự ớ ự

h đã b ra đ hoàn thành công vi c đó. Ch c năng này bi u hi n quy ệ ứ ể ệ ể ọ ỏ

lu t phân ph i theo lao đ ng. ậ ố ộ

ng: 4.B n ch t c a ti n l ấ ủ ề ươ ả

S c lao đ ng k t h p v i đ i t ng, t i thành ớ ố ượ ế ợ ứ ộ ư ệ li u lao đ ng h p l ộ ợ ạ

quá trình lao đ ng. Ti n l ng mà ng i lao đ ng nh n đ c do quá ề ươ ộ ườ ậ ộ ượ

trình lao đ ng c a h ph i bù đ p đ ủ ả ắ ộ ọ ượ ự c s hao phí v th l c và trí l c ề ể ự ự

mà ng i lao đ ng cho ườ ộng b ra trong quá trình lao đ ng. Vi c tr ệ ỏ ộ l ả ươ

ng t trong ho ch toán kinh ườ i lao đ ng đ ộ ượ c tính toán m t cách chi ti ộ ế ạ

doanh v a đ m b o ti t ki m chi phí, v a nâng cao đ i s ng cho ng ừ ả ả ế ờ ố ừ ệ ườ i

lao đ ng. Ti n l ề ươ ộ ữ ng ph n ánh m i quan h phân ph i s n ph m gi a ệ ố ả ả ẩ ố

toàn th xã h i do Nhà n i lao đ ng. ể ộ ướ c là đ i di n v i ng ệ ạ ớ ườ ộ

Ti n l ề ươ ng, ti n công c n ph i xác đ nh trên c s tính đúng, tính ị ơ ở ề ầ ả

đ giá tr s c lao đ ng d a trên s hao phí s c lao đ ng và hi u qu ự ị ứ ự ứ ủ ệ ộ ộ ả

lao đ ng. đó là các y u t đ m b o quá trình tái s n xu t s c lao đ ng, ế ố ả ấ ứ ả ả ộ ộ

tho mãn nhu c u ăn, , m c… vi c tr ng cho ng ầ ả ở ệ ặ l ả ươ ườ ộ i lao đ ng

không phân bi t đ tu i gi i tính, tôn giáo mà tr theo s l ệ ộ ổ ớ ố ượ ả ấ ng và ch t

ng lao đ ng b ra đ hoàn thành công vi c có tính đ n các y u t l ượ ế ố ể ệ ế ộ ỏ

n ng nh c, đ c h i , l m phát vv. ạ ạ ặ ọ ộ

5.Nguyên t c c a ti n l ng : ắ ủ ề ươ

Đ th c hi n t t các ch c năng nêu trên, ti n l ng ph i tuân theo ể ự ệ ố ề ươ ứ ả

các nguyên t c c b n sau: ắ ơ ả

a/Tr ng ngang nhau cho ng l ả ươ ườ i lao đ ng có s hao phí s c lao ự ứ ộ

đ ng nh nhau . Nguyên t c này đ ư ộ ắ ượ c d a trên quy lu t phân ph i theo ậ ự ố

lao đ ng. C th trong đi u ki n nh nhau, công vi c gi ng nhau (c ụ ể ư ề ệ ệ ộ ố ả

ng và ch t l ng) thì ng c h ng m c l v s l ề ố ượ ấ ượ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ưở ứ ươ ng

nh nhau. ư

5

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Đ ng và Nhà n ả ướ ể ự c ta luôn nh t quán trong m i th i kỳ đ th c ấ ọ ờ

t đ và nghiêm túc nguyên t c này t khi cu c cách m ng thàng hi n tri ệ ệ ể ắ ừ ạ ộ

8 thành công. Đi u này th hi n rõ tính u vi t c a Nhà n c c ng hoà ể ệ ư ề ệ ủ ướ ộ

t Nam. Khi tr l ng không phân bi t đ tu i, tôn xã h i ch nghĩa Vi ủ ộ ệ ả ươ ệ ộ ổ

giáo, gi ớ ữ i tính , thành ph n dân t c, b n thân và gia đình đ i v i nh ng ố ớ ầ ả ộ

ng i th c hi n công vi c nh nhau và cùng đ ườ ư ự ệ ệ ượ c k t qu gi ng nhau. ả ố ế

đây là nguyên t c qyuan tr ng nh t c a ti n l ng, nó có tác d ng kích ấ ủ ề ươ ắ ọ ụ

thích ng i lao đ ng hăng hái tham gia s n xu t góp ph n tăng năng ườ ả ấ ầ ộ

su t và hi u qu . ả ệ ấ

b.Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng th c t c ả ố ự ế ủa các doanh ả ấ ộ ộ

nghi p ph i tăng nhanh h n t c đ tăng ti n l ng bùnh quân . đây là ơ ố ề ươ ệ ả ộ

nguyên t c quan tr ng khi t ch c ti n l ắ ọ ổ ề ươ ứ ng, vì có nh v y m i t o ra ư ậ ớ ạ

i nhu n cho doanh c s giá thành, gi m giá bán và tăng tích lu , tăng l ơ ở ả ỹ ợ ậ

nghi p.ệ

c/Đ m b o m i quan h t i làm các ệ hích h p gi a nh ng ng ữ ữ ả ả ố ợ ườ

ngành, ngh khác nhau trong n n kinh t qu c dân . do đi u ki n lao ề ề ế ố ề ệ

đ ng ộ ở các ngành khác nhau, tính ph c t p v k thu t d n đ n s hao ứ ạ ậ ẫ ề ỹ ự ế

phí v th l c và chí l c khác nhau. Do đó, khi tr l ng c n ph i xem ề ể ự ả ươ ự ầ ả

xét đ n các y u t ế ố ế ạ nh đi u ki n lao đ ng, m c đ n ng nh c, đ c h i ư ề ộ ặ ứ ệ ộ ọ ộ

đó có chính sách ti n l ng thích h p. t ừ ề ươ ợ

6/Các hình th c tr l ng trong doanh nghi p. ả ươ ứ ệ

Ngày nay các doanh nghi p tuỳ thu c vào đ c đi m ngành ngh ệ ể ặ ộ ề

h c tr l kinh doanh, vào đi u ki n s n xu t đ l a ch n hình t ả ể ự ề ệ ấ ọ ứ ả ươ ng

i lao đ ng. Hi n nay có các hình thích h p, đúng đ n, đ y đ cho ng ắ ủ ầ ợ ườ ệ ộ

th c tr l ng sau: ả ươ ứ

6

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

a/Hình th c tr l

Chuyên đ th c t p t K38 ng theo th i gian: ả ươ

ứ ờ Hình th c này đ ứ ượ ụ áp d ng

cho nh ng công vi c không tính đ ữ ệ ượ c k t qu lao đ ng c th , nó đ ộ ụ ể ế ả ượ c

th hi n theo các thang, b c l ng do Nhà n c tr ể ệ ậ ươ ướ c quy đ nh và đ ị ượ ả

theo th i gian làm vi c th c t . Hình th c này áp d ng ch yê4ú cho ự ế ệ ờ ứ ủ ụ

khu v c hành chính s nghi p, nh ng ng ữ ự ự ệ ườ ứ i làm công tác nghiên c u

i làm trong dây truy n công ngh qu n lý, s a ch a thi ử ữ ả ế ị t b , nh ng ng ữ ườ ề ệ

i không tính đ c đ nh m c. Tr nh ng l ư ạ ượ ứ ị l ả ươ ng theo th i gian có hai ờ

lo i:ạ

+ Hình th c tr l ng theo th i gian đ n gi n: ả ươ ứ ả ờ ơ

là hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng ch căn c vào b c l ả ươ ứ ườ ậ ươ ng ứ ộ ỉ

và th i gian làm vi c th c t không tính đ n thái đ và k t qu công ư ế ệ ờ ế ế ả ộ

vi c.ệ

+ Hình th c tr l ng: ả ươ ứ ng theo th i gian có th ờ ưở

Ngoài ti n l ng theo th i gian đ n gi n, ng ề ươ ả ờ ơ ườ i lao đ ng còn ộ

đ c nh n m t kho n ti n th ng do k t qu tăng năng su t lao đ ng, ượ ề ậ ả ộ ưở ế ả ấ ộ

nâng cao ch t l ng s n ph m, ti t ki m v t t ấ ượ ả ẩ ế . ậ ư ệ

Ti n l ng tr theo th i gian đ n gi n đ c tính: ề ươ ả ả ờ ơ ượ

Ltt= Lcb x T

ng th c t ng c nh n.(nghìn đ ng ) Ltt: Ti n l ề ươ ự ế ườ i lao đ ng đ ộ ượ ậ ồ

ng c p b c tính theo th i gian đ n gi n (nghìn Lcb ti n l ề ươ ấ ậ ả ờ ơ

đ ng/ngày ) ồ

T : th i giian lao đ ng th c t (ngày). ự ế ờ ộ

b/ Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m : ả ẩ

c áp d ng cho các doanh nghi p s n xu t kinh Hình th c này đ ứ ượ ụ ệ ả ấ

doanh. Ti n l ng tr theo s n ph m là ti n l ng mà ng i công nhân ề ươ ề ươ ả ả ẩ ườ

c ph thu c vào đ n giá s n ph m s n xu t ra theo đúng quy nh n đ ậ ượ ụ ả ẩ ả ấ ộ ơ

n

cách ch t l ng : ấ ượ

i GS i

i

= 1

· (cid:229)

7

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Lsp =

: Là ti n l Lsp ề ươ ng theo s n ph m (nghìn đ ng) ẩ ả ồ

Si : s l ố ượ ng s n ph m lo i i s n xu t ra ạ ẩ ả ấ ả

Gi : Đ n giá ti n l ề ơ ươ ả ng m t s n ph m lo i i ( nghìn đ ng /1s n ạ ẩ ả ộ ồ

ph m )ẩ

n : S l ng s n ph m . ố ượ ả ẩ

Hình th c này g m sáu ch đ : ồ ế ộ ứ

Ti n l ng s n ph m cá nhân tr c ti p .  ề ươ ự ế ả ẩ

Ti n l ề ươ ng theo s n ph m t p th . ể ậ ẩ ả

Ch đ tr l ng khoán.  ế ộ ả ươ

Ch đ tr l ng theo s n ph m có th ng.  ế ộ ả ươ ả ẩ ưở

Ch đ tr l ng theo s n ph m lu ti n.  ế ộ ả ươ ỹ ế ả ẩ

Ch đ tr l ng theo s n ph m gián ti p.  ế ộ ả ươ ế ẩ ả

u đi m : Là ph ng pháp tr l ng có tính khoa h c ,căn c vào Ư ể ươ ả ươ ứ ọ

i lao đ ng ,có tác d ng kích thích m nh m s n ph m làm ra c a ng ả ủ ẩ ườ ụ ạ ộ ẽ

ng i ,thúc ườ i lao đ ng ,là c s đ xác đ nh trách nhi m c a m i ng ị ơ ở ể ủ ệ ộ ỗ ườ

đ y doanh nghi p c i ti n t ch c lao đ ng , t ả ế ổ ệ ẩ ch c s n xu t , t ả ứ ấ ổ ứ ộ ổ ứ ch c

qu n lý . ả

Nh Vi c xây d ng đ nh m c là r t khó ; khó xác đ nh ượ c đi m : ể ự ứ ệ ấ ị ị

đ c đ n giá chính xác,kh i l ng tính toán ph c t p ,d ch y theo s ượ ố ượ ơ ứ ạ ễ ạ ố

ng không chú ý đ n ch t l ng . l ượ ấ ượ ế

7/ Vai trò c a ti n th ng : ủ ề ưở

-Đ i v i ng òi lao đ ng : ư ố ớ ộ

Ti n l ng kích thích v t ch t và tinh th n ng i lao đ ng ,giúp h ề ươ ấ ậ ầ ườ ộ ọ

tăng c ng nghiên c u ,c i ti n k thu t tăng năng su t lao đ ng . ườ ả ế ứ ấ ậ ộ ỹ

8

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Ti n l ng là kho n thu nh p chính nuôi s ng b n thân và gia đình ề ươ ả ậ ả ố

h ,tăng tích lu . ỹ ọ

i Nhà n c : -Đ i v i ng ố ớ ườ ướ

S d ng ti n l ng nh m t chính sách qu n lý vĩ mô,m t đòn ử ụ ề ươ ư ộ ả ộ

t n n kinh t qu c dân ,đi u ti b y quan tr ng đi u ti ọ ề ẩ ế ề ế ề ố ế ằ t lao đ ng b ng ộ

vi c tăng ti n l ng, ph c p khuy n khích lao đ ng đ n vùng sâu ề ươ ệ ụ ấ ế ế ộ

,vùng xa,vùng khó khăn.

- Đ i v i các doanh nghi p : ố ớ ệ

S d ng chính sách ti n l ng đ thu hút lao đ ng có tay ngh ử ụ ề ươ ể ộ ề

cao vào doanh nghi p.ệ

ng ,ý nghĩa,vai II>Ph ươ

ng pháp xây d ng và qu n lý qu ti n l trò,k t c u qu ti n l ế ấ

ự ả ỹ ề ươ ng trong doanh nghi p. ỹ ề ươ ng ệ các doanh 1/ Ph ng pháp xây d ng qu ti n l ự ỹ ề ươ ươ ở

nghi p :ệ

Theo quy đ nh m i hi n nay ,Nhà n ớ ệ ị ướ ổ c không tr c ti p qu n lý t ng ế ự ả

qu l xây d ng qu l ỹ ươ ng c a doanh nghi p ,doanh nghi p t ệ ệ ự ủ ỹ ươ ự ủ ng c a

mình.

a/Ph ng pháp xác đ nh qu l ng d a vào s ti n l ng bình quân ươ ỹ ươ ị ố ề ươ ự

và s lao đ ng bình quân kỳ k ho ch. ế ạ ố ộ

Ph ng pháp này d a vào ti n l ươ ề ươ ự ng bình quân c p b c ch c v ấ ứ ậ ụ

nh h ng t c a kỳ báo cáo và ti n hành phân tích các y u t ủ ế ố ả ế ưở ớ ề i ti n

l ươ ạ ng kỳ k ho ch. Sau đó d a vào s lao đ ng bình quân kỳ k ho ch ố ự ế ế ạ ộ

đ tính ra qu l ỹ ươ ể ng kỳ k ho ch: ế ạ

Qtlkh = TL1 x T1

TL1 = TL0 x I TL1

ng k ho ch (nghìn đ ng) QTLKH : Qu ti n l ỹ ề ươ ế ạ ồ

ITL1 : Ch s ti n l ỉ ố ề ươ ng kỳ k ho ch. ế ạ

9

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

ng bình quân kỳ báo cáo (nghìn đ ng) TL0 : Ti n l ề ươ ồ

TL1 : Ti n l ề ươ ng bình quân kỳ k ho ch(nghìn đ ng) ế ạ ồ

T1 : S lao đ ng bình quân kỳ k ho ch (ng òi). ư ế ạ ố ộ

Tr c đây doanh nghi p th ng áp ph ng pháp này đ tính qu ướ ệ ườ ươ ể ỹ

ng, sau đó trình lên Nhà n c vi c tăng hay gi m qu l ng là do l ươ ướ ỹ ươ ệ ả

c p trên xét duy t . ấ ệ

b/ Ph ng pháp xác đ nh qu l ươ ỹ ươ ị ẩ ng d a vào đ n giá s n ph m ự ả ơ

:

T cu i năm 1990,theo quy t đ nh c a Ch t ch H i Đ ng B Tr ế ị ộ ưở ng ủ ị ủ ừ ố ộ ồ

– quy t đ nh 317 ngày 1/9/1990 , có m t s thay đ i v ti n l ng nh ổ ề ề ươ ộ ố ế ị ư

sau các doanh nghi p t xây d ng qu ti n l ng c a mình d a vào ệ ự ỹ ề ươ ự ự ủ

n

=

đ n giá ti n l ng có đi u ch nh tuỳ thu c vào bi n đ ng th tr ng. ề ươ ơ ị ườ ế ề ộ ộ ỉ

Q

TLKH

DG i

SP i

=

1

i

· (cid:229)

QTLKH : Quỹ ti n l ề ươ ng k ho ch theo đ n giá (nghìn đ ng) ơ ế ạ ồ

ĐGi :Đ n giá s n ph m lo i i năm k ho ch (nghìn đ ng) ế ả ẩ ạ ạ ơ ồ

SPi : S l ố ượ ng s n ph m lo i i năm k ho ch. ạ ế ả ạ ẩ

Ph ng pháp xây d ng qu l ng d a vào đ n giá s n ph m căn ươ ỹ ươ ự ự ẩ ả ơ

ng t ng lo i s n ph m đ tính ti n l ng t ng lo i đó c vào s l ứ ố ượ ạ ả ề ươ ừ ể ẩ ừ ạ

sau đó c ng toàn b ti n l ng c a t t c các lo i s n ph m s có ộ ề ươ ộ ủ ấ ả ạ ả ẽ ẩ

ng . t ng ti n l ổ ề ươ

ng pháp này cho ta xác đ nh qu l Ư ể Ph u đi m: ươ ỹ ươ ị ơ ng d a vào đ n ự

giá ,s n l ả ượ ng d tính ,đ n gi n.Ch c n th ng kê. ả ỉ ầ ễ ố ơ

S n l ả ượ ự ng năm k ho ch và đ n giá mà doanh nghi p xây d ng ệ ế ạ ơ

là có th xác đ nh đ c. ể ị ượ

Nh c đi m: ượ ế ể Ch a tính đ n s n ph m d dang mà ch tính đ n ẩ ư ế ả ở ỉ

s n ph m đ y đ . Do đó, khi s s n ph m d dang quá nhi u, s ố ả ả ủ ề ầ ẩ ẩ ở ố

10

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 chênh l ch s n ph m làm d dang tăng lên theo k ho ch, làm cho chi

ế ệ ả ẩ ạ ở

phí lao đ ng cũng tăng lên. Vì v y qu ti n l ng cũng tăng theo. ỹ ề ươ ậ ộ

c/Ph ng pháp tăng thu t t ng chi: ươ ừ ổ

Th c ch t c a ph ng pháp này là l y t ng thu ấ ủ ự ươ ấ ổ ầ tr t ng chi ph n ừ ổ

còn l c chia đ u làm 2 ph n: Qu l ng và các qu khác. i s đ ạ ẽ ượ ỹ ươ ề ầ ỹ

Ph ng pháp này đ c dùng ph bi n nh t mà m i doanh nghi p có ươ ượ ổ ế ệ ấ ọ

ộ ) QTL + K = ( C+V+m ) - (( C1 + C2) + Các kho n n p

th làm đ c: ể ượ

ng và qu khác ( nghìn đ ng ) QTL + K: Qu ti n l ỹ ề ươ ồ ỹ

C + V + m: T ng doanh thu c a xí nghi p sau khi bán hàng trên ủ ệ ổ

th tr ng ( nghìn đ ng ) ị ườ ồ

C1: Chi phí kh u hao c b n. ấ ơ ả

ng ( nghìn đ ng ) C2: Chi phí v t t ậ ư , nguyên li u, năng l ệ ượ ồ

d/Tính theo chi phí lao đ ng : ộ

Ph ng pháp này d a vào l ng lao đ ng c ươ ự ượ ộ hi phí ( tính theo giờ

m c) c a t ng lo i s n ph m trong kỳ k ho ch và xu t l ng gi bình ủ ừ ạ ả ấ ươ ứ ế ẩ ạ ờ

quân c a t ng lo i s n ph m đ tính l ạ ả ủ ừ ể ẩ ươ ồ ng c a t ng lo i s n ph m r i ủ ừ ạ ả ẩ

n

t ng h p l ổ i: ợ ạ

Q

t

S

=(cid:229)

TLKT

i

gt

=1

i

·

ng kỳ k ho ch (nghìn đ ng) QTLKH : Qu ti n l ỹ ề ươ ế ạ ồ

ng lao đ ng chi phí c a s n ph m ( gi công ). SGT : L ượ ủ ả ẩ ộ ờ

ng gi bình quân s n ph m. Ti : Su t l ấ ươ ờ ẩ ả

11

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

2/Ph ng pháp giao khoán qu ti n l ng c a doanh nghi p: ươ ỹ ề ươ ủ ệ

Giao khoán qu ti n l ng th hi n v i m t chi phí ti n l ỹ ề ươ ề ươ ng ể ệ ớ ộ

nh t đ nh đòi h i ng i lao đ ng ph i hoàn thành m t kh i l ấ ỏ ị ườ ố ượ ả ộ ộ ớ ng v i

ch t l ấ ượ ng quy đ nh trong m t th i gian nh t đ nh. ộ ấ ị ờ ị

Vi c giao khoán qu l ng kích thích ng i lao đ ng quan tâm ỹ ươ ệ ườ ộ

đ n k t qu s n ph m, ti ả ả ế ế ẩ ế t ki m lao đ ng s ng và t ộ ệ ố ự ả ch trong s n ủ

xu t:ấ

QTLKH = ĐGTH X SLKH

Trong đó:

ng k ho ch giao cho đ n v ( nghìn đ ng ) QTLKH : Qu ti n l ỹ ề ươ ế ạ ồ ơ ị

ng k ho ch đ c giao. SLKH : S n l ả ượ ế ạ ượ

ĐGTH : Đ n giá t ng h p cu i cùng. ổ ơ ố ợ

ĐGTH = ĐGi + CFQL + CFPV.

ĐGi : Đ n giá b ơ ướ c công vi c th i. ệ ứ

CFPV : Chi phí ph c v cho m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ụ ụ ẩ

CFQL : Chi phí qu n lý tính cho m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ả ẩ

Sau đó qu l ng đ c giao cho doanh nghi p, doanh nghi p s ỹ ươ ượ ệ ệ ẽ

ng cho ng i lao đ ng. ti n hành chia l ế ươ ườ ộ

3/Ph ng pháp phân b qu l ươ ỹ ươ ố ệ ng trong các doanh nghi p

hi n nay: ệ

a/Quy trình phân b :ố

V i t ng qu l ớ ổ ỹ ươ ng, doanh nghi p phân b qu l ệ ỹ ươ ố ừ ng cho t ng

người lao đ ng nh sau: ộ ư

- Tr c h t tính ti n l ng bình quân cho t ng ng i trong doanh ướ ề ươ ế ừ ườ

nghi p.ệ

- Chia t ng l ổ ươ ng làm 2 b ph n: ti n l ộ ề ươ ậ ng c a b ph n lao ộ ủ ậ

ng c a b ph n lao đ ng gián ti p. đ ng tr c ti p và ti n l ế ề ươ ự ộ ủ ế ậ ộ ộ

12

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

- Chia l ươ ng trong khu v c tr c ti p và gián ti p ( tính theo ế ự ự ế

đ ng/tháng/ng i ), xác đ nh m c ti n l ng bình quân t ng ng ồ ườ ề ươ ứ ị ừ ườ ở i

t ng khu v c. ừ ự

- Cu i cùng là so sánh thu nh p ti n l ề ươ ậ ố ế ng gi a lao đ ng tr c ti p ộ ữ ự

và lao đ ng gián ti p, kỳ tr ế ộ ướ ề c và kỳ sau, đ m b o t c đ tăng ti n ả ả ố ộ

ng bình quân kỳ sau cao h n kỳ tr c. T c đ tăng năng su t lao l ươ ơ ướ ấ ố ộ

đ ng ph i đ m b o cao h n t c đ tăng ti n l ng bình quân. ơ ố ả ả ề ươ ả ộ ộ

b/Ph ng pháp chia cho cán b công nhân viên. ươ ộ

- Đ i v i lao đ ng gián ti p: ộ ố ớ ế

Lâu nay các doanh nghi p v n áp d ng tr ụ ệ ẫ l ả ươ ả ng theo b ng

ng quy đ nh th ng nh t c a Nhà n c, tuy gi a các doanh nghi p có l ươ ấ ủ ố ị ướ ữ ệ

ng pháp chia l ng khác nhau, song nhìn chung nhi u ph ề ươ ươ ở ề nhi u

doanh nghi p v th c ch t l ng c a cán b gián ti p v n th p. Đ ề ự ấ ươ ệ ủ ế ẫ ấ ộ ể

ề kh c ph c b máy c ng k nh làm vi c kém hi u qu làm cho ti n ụ ề ệ ệ ắ ả ộ ồ

l ươ ộ ng c a b ph n qu n lý gi m và không đ m b o s d ng lao đ ng ử ụ ủ ậ ả ả ả ả ộ

có hi u qu , ng i ta áp d ng ph ng pháp giao khoán qu l ng cho ệ ả ườ ụ ươ ỹ ươ

b ph n lao đ ng qu n lý theo m t đ n giao khoán. V i ph ng pháp ộ ơ ậ ả ộ ộ ớ ươ

này đã kích thích các phòng ban gi m b t s ng i làm vi c và nâng ớ ố ả ườ ệ

cao hi u qu s d ng lao đ ng hi n có. ả ử ụ ệ ệ ộ

ng hay đ c áp Đ i v i lao đ ng tr c ti p, có 2 hình th c tr l ế ố ớ ả ươ ứ ự ộ ượ

d ng là: tr l ng theo s n ph m và tr l ng theo th i gian: ả ươ ụ ả ươ ả ẩ ờ

+ Tr l ng theo th i gian: Ti n l ng ng i lao đ ng nh n đ ả ươ ề ươ ờ ườ ậ ộ ượ c

làm vi c c a ng căn c vào th i gian th c t ờ ự ế ứ ủ ệ ườ ề i lao đ ng, m c ti n ứ ộ

ng cho m t đ n v th i gian. l ươ ộ ơ ị ờ

+ Tr l ng theo s n ph m: ti n l ng ng i lao đ ng nh n đ ả ươ ề ươ ả ẩ ườ ậ ộ ượ c

n

căn c vào đ n giá ti n l ng và s l ng s n ph m hoàn thành. ề ươ ứ ơ ố ượ ả ẩ

TL

= (cid:229)

SP

SL i

DG i

=1

i

·

13

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Trong đó:

TlSP : Ti n l ề ươ ng theo s n ph m ( nghìn đ ng ) ẩ ả ồ

ng s n ph m. SLi : S n l ả ượ ả ẩ

ng lo i s n ph m i. ĐGi : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ạ ả ẩ

n : S lo i m t hàng s n xu t. ố ạ ặ ấ ả

u đi m: Ư ể Kích thích ng ườ i lao đ ng làm vi c, thúc đ y doanh ệ ẩ ộ

nghi p c i ti n công ngh , t ch c lao đ ng, t ch c qu n lý. ả ế ệ ổ ệ ứ ộ ổ ứ ả

Nh c đi m: ượ ệ ể R t khó xác đ nh đ n giá m t cách chính xác, vi c ấ ộ ơ ị

tính toán r t ph c t p. ấ ứ ạ

4/K t c u qu l ng c a doanh nghi p : ế ấ ỹ ươ ủ ệ

t qu ti n l ng, ng Đ qu n lý t ả ể ố ỹ ề ươ ườ ỹ ề i ta ph i phân chia qu ti n ả

l ươ ụ ng c a doanh nghi p thành các b n ph n khác nhau nh m m c ủ ệ ằ ậ ộ

ng đích xem xét đ y đ các y u t ầ ủ ế ố ả h nh ưở ng đ n t ng qu l ổ ỹ ươ ế ở

nh ng b ph n này t đó tìm ra các bi n pháp qu n lý ti n l ng đ ữ ậ ộ ừ ề ươ ệ ả ượ c

Qu ti n l

ng

ỹ ề ươ

t h n: t ố ơ

Quỹ phúc iợ l

Quỹ trợ C pấ

th Quỹ ngưở

Quỹ l nươ g cơ b nả Quỹ ngươ l bi nế đ iổ

14

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

ng c b n bao g m: Qu l ng đ c tính theo ch

Chuyên đ th c t p t K38 ơ ả

ỹ ươ ồ T t c ti n l ấ ả ề ươ ượ ế

đ chính sách, thang b ng l ng Nhà n c quy đ nh và xí nghi p xây ả ộ ươ ướ ệ ị

d ng, qu l ng chi m t tr ng l n trong t ng qu ỹ ươ ự ng c b n th ơ ả ườ ế ỷ ọ ớ ổ ỹ

ng c a doanh nghi p. Qu l l ươ ỹ ươ ủ ệ ộ ng c b n có tác d ng đ m b o cu c ụ ơ ả ả ả

i lao đ ng i thi u góp ph n tái s n xu t s c lao s ng cho ng ố ườ ộ m c t ở ứ ố ấ ứ ể ầ ả

đ ng c a ng i lao đ ng. ủ ộ ườ ộ

Qu ti n l ng bi n đ i là ph n ti n l ng tính cho ng i lao ỹ ề ươ ề ươ ế ầ ổ ườ

đ ng g n v i k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p t i các ớ ế ả ả ủ ệ ắ ấ ộ ạ

th i đi m. Qu l ỹ ươ ể ờ ả ng bi n đ i ph thu c ch y u vào ho t đ ng s n ạ ộ ủ ế ụ ế ổ ộ

xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ph n qu l ng này th ỹ ươ ủ ệ ấ ầ ườ ế ng chi m

tr ng ít h n so v i ph n qu l ng c b n. t ỷ ọ ỹ ươ ầ ơ ớ ơ ả

Qu phúc l i: ỹ ợ Là s ti n mà doanh nghi p tr cho ng ố ề ệ ả ườ ộ i lao đ ng

ngoài ph n l ng, th ng, tr c p. Qu phúc l i có tác d ng đ ng viên ầ ươ ưở ợ ấ ỹ ợ ụ ộ

tinh th n c a công nhân làm cho ng i lao đ ng g n bó v i doanh ủ ầ ườ ắ ộ ớ

nghi p nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n. ờ ố ệ ậ ấ ầ

ng là t ng s ti n mà doanh nghi p tr cho ng Qu ti n th ỹ ề ưở ố ề ệ ổ ả ườ i

lao đ ng ngoài ti n th ề ộ ưở ấ ng, tr c p nh m m c đích nâng cao năng su t ợ ấ ụ ằ

lao đ ng.ộ

Qu tr c p: i lao ỹ ợ ấ Là t ng s ti n mà doanh nghi p tr cho ng ố ề ệ ả ổ ườ

đ ng ngoài ti n l ng, th ng. Ti n tr c p cho ng ề ươ ộ ưở ề ợ ấ ườ ệ i lao đ ng hi n ộ

nay g m: tr c p khó khăn, tr c p sinh đ , tr c p m đau .v.v. ợ ấ ẻ ợ ấ ố ợ ấ ồ

5/Ý nghĩa, vai trò qu ti n l ng trong doanh nghi p. ỹ ề ươ ệ

Đ t n ấ ướ c ta chuy n d n t ể ầ ừ ơ ấ c ch t p trung quan liêu bao c p ế ậ

th tr ng có s đi u ti t c a c, theo đ nh sang n n kinh t ề ế ị ườ ự ề ế ủ Nhà n ướ ị

h ng Xã h i ch nghĩa. Đ đ ng v ng trong c ch th tr ng có s ướ ế ị ườ ể ứ ữ ủ ộ ơ ự

t, gay g t thì các doanh nghi p ph i tìm cho mình c nh tranh kh c li ạ ố ệ ệ ắ ả

m t h ng đi đúng m i có th đ ng v ng đ c. Vì v y các nhà qu n lý ộ ướ ể ứ ữ ớ ượ ậ ả

doanh nghi p c n ph i tìm m i bi n pháp đ h n ch t i đa các chi phí ể ạ ế ố ệ ệ ầ ả ọ

15

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 đ ng th i ph i tăng c

ng s n ph m và ườ ả ồ ờ ng c i ti n m u mã, ch t l ẫ ả ế ấ ượ ẩ ả

hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung. M t trong các bi n pháp đ ả ả ệ ệ ấ ộ ể

gi m các chi phí s n xu t là ph i gi m chi phí ti n l ng. ề ươ ả ấ ả ả ả

ẩ Doanh nghi p không ng ng gi m giá thành s n xu t s n ph m, ấ ả ừ ệ ả ả

gi m các chi phí đ u vào trong đó có gi m chi phí v ti n l ng trên ề ề ươ ầ ả ả

m t đ n v s n ph m . Đ đánh giá hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh ộ ơ ạ ộ ị ả ể ệ ẩ ả ả ấ

doanh c a doanh nghi p thông th ng chúng ta căn c vào ch tiêu l ủ ệ ườ ứ ỉ ợ i

nhu n thu đ c, ch tiêu chi phí ti n l ậ ượ ề ươ ỉ ộ ng c a doanh nghi p trên m t ủ ệ

ng c a doanh nghi p, thu nh p bình đ n v s n ph m và t ng qu l ẩ ị ả ỹ ươ ơ ổ ủ ệ ậ

quân c a m t lao đ ng là bao nhiêu, đi u ki n lao đ ng, v sinh và an ủ ề ệ ệ ộ ộ ộ

toàn lao đ ng, các ch đ khác do Nhà n c quy đ nh. T t c các ch ế ộ ộ ướ ấ ả ị ỉ

tiêu đó t ng h p l ổ ợ ạ ạ ộ i m i có th đánh giá chính xác hi u qu ho t đ ng ể ệ ả ớ

kinh doanh c a m t doanh nghi p. Trong các ch tiêu trên thì ch tiêu ủ ệ ộ ỉ ỉ

ng và chi phí ti n l t ng qu l ổ ỹ ươ ề ươ ộ ng trên m t đ n v s n ph m là m t ộ ơ ị ả ẩ

trong các ch tiêu đ ỉ ượ c chú ý h n c . B i ch tiêu này nói lên hi u qu ỉ ệ ả ơ ở ả

ho t đ ng c a doanh nghi p trong vi c s d ng các y u t đ u vào ử ụ ủ ệ ệ ế ạ ộ ố ầ

c a quá trình s n xu t. ủ ả ấ

N u m t doanh nghi p không xây d ng và qu n lý t ự ế ệ ả ộ ố ố ề t s ti n

ng thì doanh nghi p s không đ ng v ng trong c ch th tr l ươ ế ị ườ ứ ữ ệ ẽ ơ ở ng b i

có s c nh tranh kh c li t và quy lu t t ự ạ ố ệ ậ ự ự đào th i. Vì v y vi c xây d ng ậ ệ ả

và qu n lý qu ti n l t đ i v i t t c ỹ ề ươ ả ng đ t ra nh m t v n đ c p thi ư ộ ấ ề ấ ặ ế ố ớ ấ ả

các doanh nghi p mu n t n t i và phát tri n trong c ch th tr ng. ố ồ ạ ệ ế ị ườ ể ơ

ng m i y u t s n xu t đ u tr thành hàng Trong c ch th tr ơ ế ị ườ ọ ế ố ả ấ ề ở

i cũng là m t hàng hoá đ c bi t. Do hoá, s c lao đ ng c a con ng ộ ứ ủ ườ ặ ộ ệ

v y thông qua vi c tr ậ ệ l ả ươ ộ ng doanh nghi p thúc đ y, nâng cao, đ ng ệ ẩ

viên tinh th n làm vi c c a ng ủ ệ ầ ườ ề i lao đ ng, s d ng chính xác ti n ử ụ ộ

ng làm đòn b y kinh t có hi u qu nh t đ nâng cao ý l ươ ng, ti n th ề ưở ẩ ế ấ ể ệ ả

i lao đ ng trong quá trình th c, tinh th n, thái đ , trách nhi m c a ng ộ ủ ứ ệ ầ ườ ộ

s n xu t. ả ấ

16

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XÂY D NG VÀ QU N LÝ PH N II: Ầ Ả

QU TI N L Ự NG T I CÔNG TY V T LI U XÂY D NG Ậ Ỹ Ề ƯƠ Ự Ạ Ệ

C M TR NG THANH HOÁ Ẩ ƯỚ

ậ I/Khái quát quá trình hÌnh thành và phát tri n xí nghi p v t ệ ể

ng -Thanh Hoá. li u xây d ng C m Tr ự ệ ẩ ướ

1/Quá trình hình thành và phát tri n c a xí nghi p. ủ ể ệ

T khi đ t n c chuy n sang c ch th tr ng có s đi u ti ấ ướ ừ ị ườ ể ế ơ ự ề ế t

t đ t n c đã có b c a Nhà n ủ ướ c, công cu c đ i m i và ki n thi ổ ế ộ ớ ế ấ ướ ướ c

kh i s c và phát tri n, nhu c u v v t li u xây d ng c a nhân dân ngày ề ậ ệ ở ắ ủ ự ể ầ

m t gia tăng c v s l ng và ch t l ng. Đ đáp ng nhu c u xây ả ề ố ượ ộ ấ ượ ứ ể ầ

d ng c a nhân dân, đ ng tr ủ ứ ự ướ ẩ c tình hình đó xí nghi p g ch ngói C m ệ ạ

Tr ng đ c thành l p theo quy t đ nh c a T nh và ch u s qu n lý ướ ượ ủ ự ế ậ ả ỉ ị ị

c a S xây d ng Thanh Hoá. ự ủ ở

Năm 1989 xí nghi p nh p vào xí nghi p V t li u xây d ng I theo ậ ệ ự ệ ệ ậ

quy t đ nh 17/UBTH và là đ n v h ch toán đ c l p. ộ ậ ế ị ị ạ ơ

c tách Ngày 18/09/1991, theo quy t đ nh 795/UBTH xí nghi p đ ế ị ệ ượ

ra kh i xí nghi p Liên hi p V t li u Xây d ng I thành đ n v h ch toán ậ ệ ị ạ ự ệ ệ ỏ ơ

đ c l p tr c thu c S xây d ng Thanh Hoá. Xí nghi p có nhi m v t ộ ậ ụ ổ ự ự ệ ệ ở ộ

17

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 ch c s n xu t v t li u xây d ng, g ch ngói, v t li u trang trí n i th t có ạ

ấ ậ ệ ậ ệ ự ứ ả ấ ộ

tr s t i xã Đ nh Công, Yên Đ nh, Thanh Hoá. ụ ở ạ ị ị

m r ng, t 44 năm v a s n xu t, v a tích c c đ u t ấ ầ ư ở ộ ừ ự ừ ả ừ ơ ị ả đ n v s n

xu t ch y u b ng th công v i công ngh cũ l c h u nay xí nghi p đã ủ ế ủ ệ ệ ằ ấ ạ ậ ớ

trang b đ khâu khai thác đ n khâu ch ị ượ c công ngh c khí hoá t ệ ơ ừ ế ế

bi n, t o hình. T m t c s , đ n nay đã phát tri n thành 2 c s : xí ừ ộ ơ ở ế ơ ở ể ế ạ

nghi p g ch ngói C m Tr ng và nhà máy g ch Tuynel Đông H ng có ệ ạ ẩ ướ ư ạ

tr s t i xã Đông H ng, thành ph Thanh Hoá. ụ ở ạ ư ố

T khi chuy n sang c ch th tr ng, các đ n v t h ch toán ị ườ ừ ế ể ơ ị ự ạ ơ

kinh doanh. Đ ng tr c yêu c u đó, xí nghi p t đ i m i ph ng pháp ứ ướ ệ ự ổ ầ ớ ươ

qu n lý, do v y nh ng năm g n đây đ i s ng c a cán b công nhân ờ ố ủ ữ ậ ả ầ ộ

ngày m t nâng cao, xí nghi p d n trang tr i đ c chi phí ban đ u. Hàng ả ượ ệ ầ ộ ầ

năm doanh thu, l i nhu n năm sau cao h n năm tr c. T nay đã có ợ ậ ơ ướ ừ

kho ng h n 400 cán b công nhân viên v i các phòng ban ch c năng ứ ả ộ ơ ớ

có nhi m v tham m u giúp giám đ c th c hi n ch c năng qu n lý. ự ứ ư ụ ệ ệ ả ố

B ng 1: M t s ch tiêu phát tri n Doanh nghi p ả ộ ố ệ ể ỉ

Ch tiêu ỉ

Giá tr t ng s n l ng Đ n vơ ị Tr. 1997 9131,518 1998 8710,2 1999 7777,759 ả ượ ị ổ

T ng doanh thu 8037,462 9073,7 8835,036 đ ngồ Tr. ổ

N p ngân sách 375,6 395,7 349,065 đ ngồ Tr. ộ

L i nhu n 14,6 133,765 151,567 đ ngồ Tr. ậ ợ

T ng qu l ng 2064 2167 2188 đ ngồ Tr. ỹ ươ ổ

Thu nh p bình quân 400.000 420.000 424.000 ậ đ ngồ Đ ngồ

18

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

2/Ch c năng và c c u b máy qu n lý c a xí nghi p. ơ ấ ủ ứ ộ ệ ả

B máy c a công ty đ ủ ộ ượ ứ c xây d ng theo mô hình tr c tuy n ch c ự ự ế

năng ( qu n lý theo hai c p: xí nghi p và phân x ng ) các phòng ban ệ ả ấ ưở

ố có nhi m v tham m u giúp vi c. Đ ng đ u xí nghi p là Ban giám đ c ứ ụ ư ệ ệ ệ ầ

ch đ o tr c ti p 4 phòng ban: phòng kinh doanh, phòng t ch c hành ỉ ạ ự ế ổ ứ

chính, phòng k toán tài v , phòng KH - KT, và h th ng các phân ụ ế ệ ố

ngưở . x

ố - Ban giám đ c:ố 1 giám đ c và 3 phó giám đ c ( 1 phó giám đ c ố ố

ph trách Đ nh Công, 1 phó giám đ c ph trách nhà máy g ch Tuynel, ố ụ ụ ạ ị

ặ 1 phó giám đ c kiêm bí th Đ ng u ) ch u trách nhi m v m i m t ư ả ệ ề ố ọ ỷ ị

công vi c và toàn quy n quy t đ nh cho các phòng ban và các phân ệ ế ề ị

ng. Giám đ c quy t đ nh chung cho m i ho t đ ng c a xí nghi p. x ưở ạ ộ ế ị ủ ệ ố ọ

- Phòng kinh doanh: g m 7 ng i, tham m u giúp giám đ c trong ồ ườ ư ố

ể vi c qu n lý, đi u hành ho t đ ng qu n lý s n xu t kinh doanh, ki m ề ệ ả ạ ả ả ấ ộ

ch c ti p th , thu th p thông tin, t tra các ho t đ ng kinh doanh, t ộ ạ ổ ứ ế ậ ị ổ

ch c bán hàng, tìm hi u di n bi n th tr ng đ t ch c kinh doanh có ị ườ ứ ể ễ ế ể ổ ứ

hi u qu . ả ệ

- Phòng t ch c - hành chính: g m 6 ng i có ch c năng giúp ổ ứ ồ ườ ứ

giám đ c trong vi c qu n lý lao đ ng, xây d ng và hoàn thi n mô hình ự ệ ệ ả ố ộ

s n xu t kinh doanh, l a ch n, b trí, s p x p lao đ ng. Phòng có ố ả ự ế ấ ắ ọ ộ

ộ nhi m v tr c ti p ph trách công tác cán b , ti p nh n hay đi u đ ng ộ ế ụ ự ụ ế ề ệ ậ

lao đ ng, cân đ i và phân ph i ti n l ng cho cán b công nhân viên, ố ề ươ ộ ố ộ

ch c công tác đ i ngo i c a xí nghi p, tuy n ch n lao đ ng. t ổ ạ ủ ứ ệ ể ố ọ ộ

- Phòng k toán: g m 11 ng ế ồ ườ ỉ ạ i tham m u cho giám đ c ch đ o ư ố

h ng d n, ki m tra và th c hi n t t công tác k toán tài chính c a xí ướ ệ ố ự ể ẫ ủ ế

nghi p, đáp ng đ y đ tài chính ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ụ ụ ứ ủ ệ ầ ả ấ

ạ doanh c a xí nghi p. Phòng có nhi m v ch y u xây d ng k ho ch ệ ủ ế ụ ự ủ ế ệ

tài chính, đ nh m c chi phí. ứ ị

19

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

- Phòng k thu t: ậ có ch c năng ch đ o khai thác an toàn c s ỉ ạ ơ ở ứ ỹ

ch c ch đ o th c hi n các v t ch t k thu t hi n có, xây d ng và t ệ ậ ấ ỹ ự ậ ổ ỉ ạ ự ứ ệ

ch ng trình đ u t nâng c p và hi n đ i hoá các trang thi ươ ầ ư ệ ạ ấ ế ị ể t b , ki m

tra, x lý, thay th các trang thi ử ế t b . ế ị

-H th ng phân x ng: g m 3 phân x ng, phân x ng t o hình, ệ ố ưở ồ ưở ưở ạ

phân x ng c đi n. N i đây tr c ti p di n ra ưở ng nung đ t, phân x ố ưở ơ ệ ự ế ễ ơ

quá trình s n xu t s n ph m, tr c ti p qu n lý đi u hành s n xu t. ấ ả ự ề ế ẩ ả ấ ả ả

Giám đ cố

Phó giám đ cố ph trách nhà máy g chạ Tuynel

Phó giám đ c kiêm ố bí thư Đ ng u ả

Phó giám đ cố phụ trách Đ nhị công

Phòng KH-KT v t tậ ư

Phòng K toán ế Tài vụ

Phòng Kinh doanh Tiêu thụ

Phòng tổ ch cứ hành chính

S đ b máy c a xí nghi p. ơ ồ ộ ủ ệ

20

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

ng c

ơ

Phân x ngưở t o hình ạ Tuynel

Phân x ngưở nung đ tố Tuynel

Phân x ưở đi nệ Tuynel

Phân ơ ng c x ưở đi n đ nh ị ệ công

Phân x ngưở t o hình ạ đ nh công ị

Phân x ngưở nung đ tố đ nh công ị

3/Đ c đi m lao đ ng c a xí nghi p. ộ ủ ệ ể ặ

Đ n cu i năm 1999 xí nghi p có 430 lao đ ng trong đó 50 ng ệ ế ố ộ ườ i

ấ thu c lao đ ng gián ti p và ph c v chi m 11,63%, đi u này cho th y ụ ụ ề ế ế ộ ộ

tr ng tr ung bình. lao đ ng qu n lý chi m t ả ế ộ ỷ ọ

C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn: ơ ấ ộ ộ do xí nghi p chuyên ệ

s n xu t v t li u xây d ng nên l c l ả ấ ậ ệ ự ượ ự ộ ng lao đ ng ph n l n là lao đ ng ầ ớ ộ

tr đ c hình thành t nhi u ngu n. ẻ ượ ừ ề ồ

B ng 2: C c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn ả ơ ấ ộ ộ

T ng s Công nhân Không Lao đ ng ộ ổ ố Đ i h c ạ ọ Trung h cọ

k thu t ậ ỹ

50 12 38 0 đào t oạ 0 Làm vi c văn ệ

phòng Công nhân 380 0 15 35 330

430 12 53 35 330 s n xu t ấ ả T ng s ố ổ

Ta th y lao đ ng có trình đ Đ i h c t ộ ạ ọ ạ ấ ộ ế i xí nghi p là th p, chi m ệ ấ

2,7%, trong đó ch y u t p trung b ph n lãnh đ o và kh i văn ủ ế ậ ở ộ ậ ạ ố

phòng. Đi u này là h p lý vì lao đ ng văn phòng là lao đ ng qu n lý do ề ả ợ ộ ộ

đó c n ph i có trình đ cao m i đáp ng đ ứ ả ầ ộ ớ ượ c yêu c u s n xu t kinh ả ầ ấ

doanh. Công nhân s n xu t ch y u là lao đ ng ph thông ch a qua ủ ế ư ả ấ ổ ộ

21

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 ậ đào t o, còn công nhân k thu t ch y u là s a ch a máy móc, v n ủ ế

ữ ữ ạ ậ ỹ

ứ hành đi n, s a ch a nh , c khí, ch c n trình đ trung c p là đáp ng ỏ ơ ỉ ầ ử ữ ệ ấ ộ

đ c yêu c u. Vì v y h s l ng bình quân c a lao đ ng kh i văn ượ ệ ố ươ ậ ầ ủ ộ ố

i các phân x phòng cao h n so v i lao đ ng làm vi c t ớ ệ ạ ơ ộ ưở ộ ng, vì lao đ ng

kh i văn phòng gi vai trò qu n lý có nh h ố ữ ả ả ưở ế ng quy t đ nh đ n k t ị ế ế

qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ả ủ ệ ấ

4/Đ c đi m kinh doanh và tính ch t ngành: ể ặ ấ

Công ty v t li u xây d ng C m Tr ng thu c s xây d ng Thanh ậ ệ ự ẩ ướ ự ở ộ

Hoá là doanh nghi p chuyên s n xu t v t li u xây d ng, s n ph m ch ấ ậ ệ ự ệ ả ẩ ả ủ

y u là g ch xây d ng, g ch ch ng th m, ch ng m, ngói, kính xây ế ự ạ ấ ẩ ạ ố ố

d ng. Là doanh nghi p s n xu t nên xí nghi p t ự ệ ệ ả ấ ổ ch c h ch toán t ạ ứ ừ

khâu đ u đ n khâu cu i. ố ế ầ

Trong m y năm g n đây, công ty t trang b thêm dây truy n nung ấ ầ ự ề ị

n ra xa. Tr đ t g ch Tuynel nên s n ph m c a công ty ngày m t v ẩ ố ạ ộ ươ ủ ả ướ c

đây s n ph m ch y u cung c p cho các vùng ven thành ph Thanh ủ ế ẩ ả ấ ố

Hoá, thì nay s n ph m c a công ty v n ra đ n các huy n trong toàn ủ ẩ ả ươ ế ệ

ẩ t nh Thanh Hoá và m t ph n xu t sang các t nh lân c n. Các s n ph m ỉ ầ ấ ậ ả ộ ỉ

c a công ty ngày càng đáp ng nhu c u xây d ng c a nhân dân không ủ ứ ự ủ ầ

ch s l ng mà còn c ch t l ng có uy tín l n trong ngành xây d ng. ỉ ố ượ ấ ượ ả ự ớ

Ngu n thu ch y u c a xí nghi p là t ho t đ ng bán hàng nên ủ ế ủ ệ ồ ừ ạ ộ

công ty t i đ i lý v t li u xây d ng. ổ ch c m t m ng l ộ ứ ạ ướ ạ ậ ệ ự Ở ữ ơ nh ng n i

trung tâm thành ph xí nghi p b trí nhi u c a hàng gi ệ ử ề ố ố ớ ả i thi u s n ệ

ph m nh m đáp ng đ ứ ằ ẩ ượ c yêu c u xây d ng c a thành ph . ố ự ủ ầ

22

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Do th y rõ t m quan tr ng và nhu c u ki n thi ọ ế ấ ầ ầ ế ủ t xây d ng c a ự

nhân dân, công ty t mua s m công ngh c i ti n k thu t, do đ u t ừ ầ ư ệ ả ế ậ ắ ỹ

ng s n ph m không ng ng nâng cao. v y ch t l ậ ấ ượ ừ ả ẩ

II/Phân tích công tác xây d ng qu l ng t ự ạ ậ i xí nghi p v t ệ

ng. ẩ ỹ ươ ướ

1/Xây d ng k t c u qu l ng. ự ệ ế ấ li u xây d ng C m Tr ự ỹ ươ

T ng qu l ng c a xí nghi p bao g m: qu l ỹ ươ ổ ỹ ươ ủ ệ ồ ng c b n, qu ơ ả ỹ

ng ph c p. l ươ ng bi n đ i và qu l ổ ỹ ươ ế ụ ấ

- Qu l ng c b n: c xác đ nh theo đúng quy đ nh c a Nhà ỹ ươ ơ ả đ ượ ủ ị ị

n c, đó là toàn b s ti n mà ng i lao đ ng nh n đ c d a trên h ướ ộ ố ề ườ ậ ộ ượ ự ệ

ng. Qu l ng này th s thang b ng l ố ả ươ ỹ ươ ườ ng không bi n đ ng trong ế ộ

kho ng th i gian dài. ờ ả

- Qu l ng tính cho ng ỹ ươ ng bi n đ i: ế ổ là ph n ti n l ầ ề ươ ườ ộ i lao đ ng

g n v i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p t các th i kỳ. ớ ế ệ ừ ủ ả ắ ờ

Ph n ti n l ng bi n đ i th ng xuyên chi m t ề ươ ầ ế ổ ườ ế l ỷ ệ ề ít h n nhi u ơ

ng c b n trong t ng qu l ng c a xí nghi p, qu l so v i qu l ớ ỹ ươ ơ ả ỹ ươ ổ ỹ ươ ng ủ ệ

này ph thu c vào k t qu kinh doanh. N u xí nghi p kinh doanh có ụ ế ệ ế ả ộ

hi u qu thì ph n qu l ỹ ươ ệ ả ầ ng bi n đ i s cao và ng ổ ẽ ế c l ượ ạ ể i. Do đ c đi m ặ

là m t doanh nghi p s n xu t nên ph n qu l ả ỹ ươ ệ ấ ầ ộ ớ ng bi n đ i c ng v i ổ ộ ế

qu ph c p chi m t nh trong t ng qu l ng toàn doanh nghi p. ụ ấ ế ỹ l ỷ ệ ỹ ươ ỏ ổ ệ

- Ph n qu ph c p: ỹ ụ ấ ầ

T ng ti n ph c p: L à s ti n ph c p ph i tr cho ng i lao ụ ấ ề ổ ụ ấ ố ề ả ả ườ

đ ng bao g m: ph c p đ c h i, ph c p trách nhi m, ph c p ca 3, ụ ấ ụ ấ ụ ấ ệ ạ ộ ồ ộ

c chia ra: v i h s ph c p = 0,111 đ ụ ấ ớ ệ ố ượ

+ Ph c p trách nhi m b ng 0,04 đ c tính nh sau: ụ ấ ệ ằ ượ ư

Công nhân h ng ph c p X m c ph c p (0,2 X 50)+(43 X 0,17) ưở ụ ấ ụ ấ ứ

= = 0,04 T ng công nhân Trong đó: 50 ng ng m c ph c p 0,2 430 ụ ấ i h ườ ưở ứ

23

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

43 ng i h ườ ưở ng ph c p 0,17 ụ ấ

+ Ph c p đ c h i b ng 0,05 đ c tính nh sau: ạ ằ ụ ấ ộ ượ ư

M c ph c p c a công nhân làm vi c đ c h i đ c tính m c 2, ụ ấ ạ ượ ứ ủ ệ ộ ở ứ

thông t 20 LĐTBXH - TC g m : Công nhân th lò, ra lò g ch ngói, công ư ạ ợ ồ

nhân nghi n than b t, th hàn đi n, lái máy i c p, v n hành máy đi n. ệ ề ợ ộ ủ ạ ệ ậ

108 công nhân X 0,2 ưở ng ph c p X 0,2 ụ ấ

Công nhân h = = 0,05 T ng công nhân 430 ổ

Trong đó: 108: là s công nhân h ng tr c p ố ưở ợ ấ

0,2: m c ph c p đ c h i theo thông t 20 LĐTBXH - ụ ấ ứ ạ ộ ư

TC

+Ph c p làm đêm ca 3:Ph c p làm đêm ca 3 là 0,3. ụ ấ ụ ấ

30 công nhân X 0,3 ưở ng ph c p X 0,3 ụ ấ

Công nhân h = = 0,021 T ng công nhân 430 ổ

ự V i cách tính ph c p này ta th y xí nghi p V t li u xây d ng ậ ệ ụ ấ ệ ấ ớ

C m Tr ẩ ướ ng đã th c hi n đúng nh ng quy đ nh c a Nhà n ữ ủ ự ệ ị ướ ả c, đ m

b o đ ả ượ c nh ng đi u ki n v t ch t cho ng ệ ữ ề ậ ấ ườ i lao đ ng, t ộ ươ ớ ng ng v i ứ

trách nhi m, m c đ đ c h i mà h đã b ra trong quá trình lao đ ng. ọ ộ ộ ứ ệ ạ ộ ỏ

Chính vì v y đã khuy n khích nâng cao trách nhi m c a ng i lao ủ ế ệ ậ ườ

đ ng.ộ

ng. 2/Xây d ng qu l ự ỹ ươ

T ng qu l ng toàn xí nghi p bao g m: ph n ti n l ỹ ươ ổ ề ươ ệ ầ ồ ộ ng c ng

T ng qu l

ng c a xí nghi p

ỹ ươ

v i ph n ph c p. ớ ụ ấ ầ

24

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

ng kh i

ỹ ươ

ố ng kh i

Qu l ỹ ươ văn phòng

Qu l phân x

ngưở

P. X T o hình ạ

P. X Nung đ tố

P. X C đi n ơ ệ

Tổ Ph i đ o ơ ả

Tổ X p dế

- Đ c chia ra các ph n nh sau: ượ ư ầ

+Lao đ ng đ nh biên b ng 430 lao đ ng ( trong ph n đ nh m c ) ứ ằ ầ ộ ộ ị ị

TLmin = TLmin đ.c X ( 1 + k đ.c )

Trong đó: k đ.c :h s đi u ch nh ệ ố ề ỉ

ng t TLmin đ.c : ti n l ề ươ ố i thi u đi u ch nh. ề ể ỉ

+ M c l ng t i thi u c a đ n v đ ứ ươ ố ị ượ ủ ể ơ ả c xác đ nh trong kho ng ị

144.000 đ ng đ n 302.000 đ ng, đ c tính nh sau: ế ồ ồ ượ ư

k đ.c = K1 + K2 = 0,1 + 1 =1,1

min đ.c = 144.000 X ( 1 + 1,1 ) = 302.000 đ ng,ồ

+ L ng t ươ ố i thi u TL ể

ng t i thi u 187.200 đ ng. đ n v ch n m c l ọ ứ ươ ơ ị ố ể ồ

- Lao đ ng trong dây truy n s n xu t kinh doanh = 320 ng i, h ề ả ấ ộ ườ ệ

s b ng 1,96. ố ằ

i, h s b ng 2,8. - Lao đ ng qu n lý b ng 50 ng ả ằ ộ ườ ệ ố ằ

- Lao đ ng ph c v b ng 3o ng i, h s 2,13. ụ ằ ụ ộ ườ ệ ố

i, h s 2,13. - Lao đ ng b c x p, ti p th b ng 30 ng ị ằ ế ế ố ộ ườ ệ ố

H s l ng c p b c c a đ n v bình quân: ệ ố ươ ủ ấ ậ ơ ị

ng k ho ch toàn xí nghi p : ứ ế ệ ạ ị

( 320 X 1,96) + ( 50 X 2,8) + ( 30 X 2,13 ) + ( 30 X 2,13 ) = 2,08 430 + Công th c xác đ nh qu l ỹ ươ VKH = (cid:229) Cn X TLmin X(h s ph c p + h s l ệ ố ươ ụ ấ ệ ố ấ ng bình quân c p

th = 430 X 187 X ( 2,08 + 0,111 ) X 12 = 2.116.400.800

b c) X 12 ậ

25

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Ph ng pháp xác đ nh qu l ươ ỹ ươ ị ng d a vào h s ph c p và s ệ ố ụ ấ ự ố

công nhân toàn xí nghi p đã ph n ánh hao phí lao đ ng, ph ng pháp ệ ả ộ ươ

này phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, đ ấ ớ ặ ủ ệ ể ả ợ ộ

chính xác cao.Tuy nhiên ph ng pháp này ch y u d a vào các thang ươ ủ ế ự

ng do Nhà n l ươ ướ ộ c quy đ nh, ch a ph n ánh, g n k t qu lao đ ng ư ế ắ ả ả ị

cũng nh s n l ng c a xí nghi p. ư ả ượ ủ ệ

Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng c a xí nghi p do xí nghi p t ệ ệ ự ủ xây d ng xây ự

d ng sau đó đ ự ượ ế c s lao đ ng; s Tài chính, thu phê duy t và quy t ệ ế ở ở ộ

đ nh. ị

Đ n giá ti n l ng c a xí nghi p tính cho 1.000 viên g ch 2 l ề ươ ơ ủ ệ ạ ỗ

Tuynel.

Đ n giá = ơ VKH 2.116.400.800 = = 12.704,4 đ : 8h = 1.588,05 đ/giờ (cid:229) s công 166.588 công ố

ng cho các b ph n. 3/Xây d ng qu l ự ỹ ươ ộ ậ

ng cho b ph n lao đ ng gián ti p. a/Xây d ng qu l ự ỹ ươ ế ậ ộ ộ

B ph n lao đ ng gián ti p bao g m các phòng, ban: Ban giám ế ậ ộ ộ ồ

đ c; phòng TC - HC; phòng k toán tài v ; phòng kinh doanh, phòng KH ụ ế ố

- KT.

Đ i v i b ph n lao đ ng gián ti p, vi c xây d ng qu l ng theo ố ớ ộ ỹ ươ ự ệ ế ậ ộ

h s m c l ng đ c x p t i NĐ 26/CP, v a theo k t qu cu i cùng ệ ố ứ ươ ượ ế ạ ừ ế ả ố

i, t ng b ph n theo công th c: c a t ng ng ủ ừ ườ ừ ứ ậ ộ

Ti = T1i + T2i

Trong đó:

ng ng c nh n. Ti : là ti n l ề ươ ườ i th i đ ứ ượ ậ

ng theo NĐ 26/CP, c a ng T1i : ti n l ề ươ ủ ườ i th i đ ứ ượ c nh n tính ậ

theo công th c:ứ

T1i = ni x ti.

Trong đó:

26

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

ng ngày theo NĐ 26/CP c a ng i i. ti : là su t l ấ ươ ủ ườ

ng ni : s ngày công th c t ự ế ố ườ i th i. ứ

ng theo công vi c đ T2i là ti n l ề ươ ệ ượ ứ c giao g n v i m c đ ph c ớ ứ ắ ộ

t p, trách nhi m c a công vi c đòi h i m c đ hoàn thành. ệ ạ ứ ủ ệ ỏ ộ

Công vi c và s ngày công th c t c a ng i th j không ph ự ế ủ ệ ố ườ ứ ụ

thu c vào h s l c x p theo NĐ 26/CP. ệ ố ươ ộ ế ượ

)

n

t

i

cd

h i

=

T 2

i

· -

ng đ ( VV m

n

h

j

j

= 1

j

· (cid:229)

( i (cid:228) j )

Trong đó:

ng t Vt : là qu l ỹ ươ ươ ủ ng ng v i m c đ hoàn thành công vi c c a ứ ứ ệ ộ ớ

b ph n làm l ậ ộ ươ ng th i gian. ờ

ng theo NĐ 26/CP c a b ph n làm l Vcđ : qu l ỹ ươ ủ ậ ộ ươ ng th i gian ờ

n

=

tính theo công th c:ứ

iT 1

= 1

i

Vcđ (cid:229)

ng theo NĐ 26/CP c a t ng ng i làm l T1i : ti n l ề ươ ừ ủ ườ ươ ng

th i gian. ờ

ng i i. ni : s ngày công làm vi c th c t ự ế ệ ố ườ

ng t ng ng v i công vi c đ c giao, hi là h s ti n l ệ ố ề ươ ươ ứ ệ ớ ượ

m c đ ph c t p, trách nhi m c a công vi c đòi h i m c đ hoàn ủ ứ ạ ứ ứ ệ ệ ộ ộ ỏ

thành công vi c c a ng c xác đ nh. ủ ệ ườ i th i đ ứ ượ ị

n

=

Nh v y qu l ng c a b ph n lao đ ng gián ti p: ư ậ ỹ ươ ủ ế ậ ộ ộ

= 1

i

· (cid:229) Vgt LĐVP iT

27

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Trong đó:

ng c a b ph n lao đ ng gián ti p. Vgt : qu l ỹ ươ ủ ế ậ ộ ộ

LĐVP : s lao đ ng gián ti p. ộ ế ố

ng c a m t lao đ ng văn phòng ( gián ti p ) Ti : là ti n l ề ươ ủ ế ộ ộ

Ph ươ ng pháp này th hi n: v a ph n ánh m c đ đóng góp trách ả ể ệ ừ ứ ộ

nhi m c a mình v i xí nghi p, v a ph n ánh đúng theo NĐ 26/CP. ừ ủ ệ ệ ả ớ

b/Xác đ nh qu ng cho b ph n lao đ ng tr c ti p: ị ỹ l ươ ự ế ậ ộ ộ

K t c u lao đ ng c a xí nghi p v t li u xây d ng C m Tr ệ ế ấ ậ ệ ự ủ ẩ ộ ướ ng

g m 2 b ph n: Lao đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p. Do đó ta s ế ự ế ậ ồ ộ ộ ộ ẽ

xác đ nh qu l ng cho b ph n lao đ ng tr c ti p: ỹ ươ ị ự ế ậ ộ ộ

VTT = V - Vgt

Trong đó:

ng năm k ho ch toàn xí nghi p ỹ l V: t ng qu ổ ươ ệ ế ạ

ng c a b ph n lao đ ng tr c ti p. VTT : qu l ỹ ươ ự ủ ế ậ ộ ộ

ng c a b ph n lao đ ng gián ti p. Vgt : qu l ỹ ươ ủ ế ậ ộ ộ

V i ph ng pháp xác đ nh qu l ớ ươ ỹ ươ ị ự ng cho b ph n lao đ ng tr c ậ ộ ộ

ng pháp này hoàn toàn chính xác, đúng c trong lý ti p trên ta th y ph ế ấ ươ ả

ơ lu n và th c ti n. Theo cách xác đ nh này giúp cho vi c tính toán đ n ị ự ệ ễ ậ

gi n tránh đ c sai sót có th x y ra ả ượ ể ả

ng. c/Xây d ng qu l ự ỹ ươ ng cho t ng phân x ừ ưở

Sau khi xác đ nh qu l ng cho toàn b kh i lao đ ng tr c ti p, xí ỹ ươ ị ự ế ộ ộ ố

nghi p s xác đ nh đ c qu l ng. Căn c vào ẽ ệ ị ượ ỹ ươ ng cho t ng phân x ừ ưở ứ

h s c p b c, công vi c c a t ng ng i, s đi m đóng góp đ hoàn ệ ố ấ ủ ừ ệ ậ ườ ố ể ể

thành công vi c, đ xác đ nh qu l ỹ ươ ệ ể ị ng cho t ng phân x ừ ưở ề ng, ti n

V

SP

m

c tính: l ươ ng c a t ng ng ủ ừ i đ ườ ượ

d

t

j

j

j

= 1

· (cid:229) 28

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Ti = (iê j)

Trong đó:

đi : là s đi m đánh giá m c đ đóng góp đ hoàn thành ố ể ứ ể ộ

công vi c.ệ

ti : là h s c p b c công vi c c a ng ậ ệ ố ấ ủ ệ ườ i th i đ m nh n. ả ứ ậ

i th i nh n đ c. Ti : là ti n c a ng ề ủ ườ ứ ậ ượ

VSP: qu ti n l ỹ ề ươ ng s n ph m t p th . ể ẩ ả ậ

n

Ti n l ng: ề ươ ng c a c phân x ả ủ ưở

· ng VPS = s công nhân trong phân x ố ưở

Ti

=

1

i

(cid:229)

Trong đó:

ng c a phân x ng. VPS: là qu l ỹ ươ ủ ưở

Ti: ti n l ề ươ ng c a ng ủ ườ i th i. ứ

III/Phân tích công tác qu n lý qu ti n l ng t ạ ậ i xí nghi p V t ệ

ả li u xây d ng C m Tr ự ng giao khoán qu l ỹ ề ươ ng. ướ ng xí nghi p. 1/Ph ng h ẩ ỹ ươ ở ệ ươ ướ

Vi c giao k hoán qu l ng ệ ỹ ươ ở ẩ xí nghi p v t li u xây d ng C m ậ ệ ự ệ

Tr ng ch y u căn c vào các y u t ướ ủ ế : ế ố ứ

-Căn c vào t ng qu l ỹ ươ ứ ổ ng năm k ho ch. ế ạ

-Căn c vào vi c phân đ nh k ho ch s n xu t kinh doanh . ế ứ ệ ả ạ ấ ị

t, h s l -Căn c vào l ứ ượ ng lao đ ng c n thi ộ ầ ế ệ ố ươ ạ ng và các lo i

ph c p bình quân theo NĐ 26/CP, h s l ng ch c danh công vi c. ệ ố ươ ụ ấ ứ ệ

ng c a xí nghi p. ứ ự ỹ ươ ủ ệ

-Căn c vào vi c xây d ng qu l ệ * Ph ng pháp giao khoán: ươ

- Xí nghi p giao đ n giá ti n l ng trên c ề ươ ệ ơ ng cho t ng phân x ừ ưở ơ

ng cho t ng ng i, t n s đó xí nghi p s xác đ nh ti n l ở ệ ẽ ề ị ươ ừ ườ ừ g phân

ng. Sau đó c ng t i ta s đ c qu l ng toàn xí nghi p. x ưở ộ t c l ấ ả ạ ẽ ượ ỹ ươ ệ

29

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

- Ph ng pháp giao khoán cho b ph n lao đ ng gián ti p: Căn

Chuyên đ th c t p t K38 ộ

ươ ế ậ ộ

ng, m c đ đóng góp trong k t qu s n xu t. Trình t c vào h s l ứ ệ ố ươ ả ả ứ ế ấ ộ ự

ng

Qu l C. ty v t li u xây d ng C m Tr

ng

ỹ ươ ự

ậ ệ

ướ

Qu l

ng

Qu l

ng kh i văn phòng

ỹ ươ

ng kh i phân x ố

ưở

ỹ ươ

giao khoán qu l ng : ỹ ươ

ở xí

P.X Ph iơ 2/Phân tích tình hình thanh toán ti n l ề ươ đ oả

P.X Cơ đi nệ

P.X X pế ng trong tháng dỡ

nghi p V t li u xây d ng C m Tr ng.

P.X T o ạ hình ậ ệ

P.X Lò nung ẩ

ự ệ ướ

Xây d ng d a trên nh ng quy đ nh chung c a Nhà n c, xí ữ ủ ự ự ị ướ

nghi p thanh toán ti n hàng tháng cho ng ề ệ ườ ế i lao đ ng, căn c vào k t ứ ộ

qu lao đ ng c a cán b công nhân viên và hi u qu s n xu t. ả ả ủ ệ ả ấ ộ ộ

T i công ty tr l ng cho ng ả ươ ạ ườ i lao đ ng qua m t vòng vào ngày ộ ộ

15 hàng tháng.

a/Phân tích công tác thanh toán ti n l ng tháng cho b ph n lao ề ươ ậ ộ

đ ng tr c ti p. ự ế ộ

Doanh nghi p th c hi n vi c tr l ự ả ươ ệ ệ ệ ng đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng làm ộ

ng khoán, l ng s n ph m t p th thì vi c tr l ng đ l ươ ươ ả ươ ể ệ ả ẩ ậ ượ ệ c th c hi n ự

theo cách 2 là:

Tr ng theo h s c p b c công vi c đ m nh n mà không l ả ươ ệ ố ấ ệ ậ ậ ả

theo h s l ng đ ệ ố ươ ượ ứ c x p theo NĐ 26/CP, và cho đi m đánh giá m c ể ế

đ đóng góp c a t ng cá nhân đ hoàn thành công vi c, vi c xác đ nh ủ ừ ể ệ ệ ộ ị

V

SP

ng d a vào công th c sau: ti n l ề ươ ứ ự

n

TJ = x đi x ti (i j)

d

t

i

i

=

1

i Trong đó:

· (cid:229)

30

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 ng ng

TJ :là ti n l ề ươ i th i. ứ ườ

ng s n t VSP: là qu l ỹ ươ ả ậ t th . ể

n : s l ố ượ ng thành viên trong t p th . ể ậ

i i đ c nh n. ti : h s c p b c công vi c c a ng ệ ố ấ ủ ệ ấ ườ ượ ậ

đi : là s đi m đánh giá m c đ đóng góp đ hoàn thành công ộ ố ể ứ ể

i th i - vi c xác đ nh s đi m c a t ng ng c đánh vi c c a ng ủ ệ ườ ủ ừ ố ể ứ ệ ị i đ ườ ượ

giá hàng ngày thông qua vi c xét, bình t p th có tiêu chu n đánh giá ể ệ ẩ ậ

c th . ụ ể

Vi c xác đ nh th i đi m c a t ng công nhân căn c vào s l ng, ủ ừ ố ượ ứ ệ ể ờ ị

ch t l ng s n ph m làm ra c a t ng t theo s đi m tính cho 1.000 ấ ượ ủ ừ ả ẩ ổ ố ể

vsp t ng cung đo n nh sau: ở ừ ư ạ

viên sp t o hình tính cho g ch 2 l

- T t o hình: 17 đi m/1.000 ổ ạ ể ạ ạ . ỗ

- Ph i đ o d n cáng: 6 đi m/ 1.000 vsp ơ ả ể ồ

c 200.000 viên g ch, thì Ví d :ụ Trong 1 ngày toàn t ổ ph i đ o đ ơ ả ượ ạ

là: t ng đi m c a c t ổ ả ổ ủ ể

200.000 X 6

= 1.200 (đi m)ể

1.000 T ph i đ o có 25 công nhân thì đi m c a m i ng i là: ơ ả ủ ể ổ ỗ ườ

1.200

= 48 (đi m)ể

25

Vi c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c vào tiêu chu n có đánh ả ươ ệ ườ ứ ẩ ộ

giá c th : ụ ể

- Đ m b o năng su t cá nhân d n đ n đ m b o s n l ng theo ả ượ ế ả ả ả ả ẫ ấ

k ho ch giao khoán c tháng. ế ạ ả

- Đ m b o t l hao phí theo đúng đ nh m c. ả ỷ ệ ả ứ ị

ng công vi c. - Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ng s n ph m, ch t l ẩ ấ ượ ả ệ

- Đ m b o gi công, ngày càng có ích. ả ả ờ

- Ch p hành nghiêm ch nh s phân công lao đ ng c a t ng ng ủ ừ ự ấ ộ ỉ ườ i

ph trách. ụ

31

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

- Ti t ki m v t t , đ m b o an toàn, v sinh lao đ ng. ế ậ ư ả ệ ệ ả ộ

N u đ m b o đ tiêu chu n trên thì đ n giá ti n l ng h ề ươ ủ ế ả ả ẩ ơ ưở ng

100% , tiêu chu n nào không đ m b o thì b gi m tr , tiêu chu n nào ị ả ừ ẩ ả ả ẩ

t thì tăng đ n giá, tăng thu nh p. v ượ ậ ơ

ng tr theo s n ph m đ c áp Ví d :ụ B ng thanh toán ti n l ề ươ ả ả ả ẩ ượ

d ng theo b ng tính sau: ả ụ

B ng 3 : B ng tính l ng t ph i đ o tháng 3/1999 ả ả ươ ổ ơ ả

(Phòng LĐ - HC cung c p)ấ

V

SP

Stt Công nhân t.l ng ph i tr B cậ H sệ ố T ngổ ươ ả ả

n

TJ = ngươ l ti nề đi mể

t

d

i

= 1

· (cid:229)

ạ ầ

i i 467.400 414.200 443.200 459.300 468.500 484.600 410.00 426.500 405.600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 5/7 4/7 2/7 3/7 2/7 4/7 3/7 3/7 2/7 ngươ l 2,33 1,92 1,55 1,72 1,55 1,92 1,72 1,72 1,55 870 771 825 855 872 716 765 793 755 Hàn th Hoa ị Nguy n th Vũ ị ễ Ph m th Th m ơ ị Nguy n th H ng ị ươ Ph m th Hi u ị ế Tr n bá di n ệ Bùi th Thu ỷ ị Nguy n th Loan ị ễ Võ h ng Đ c ứ ồ

Ph ng pháp tr l ươ ả ươ ng theo s n ph m kh c ph c đ ẩ ụ ả ắ ượ ạ c tình tr ng

phân ph i bình quân, không g n v i k t q a lao đ ng. Ph ng pháp ớ ế ủ ắ ố ộ ươ

này đ m b o tính dân ch , công khai, vi c doanh nghi p tr l ng căn ả ươ ủ ệ ệ ả ả

i, nâng c vào s n ph m làm ra g n li n v i trách nhi m c a t ng ng ề ứ ủ ừ ệ ả ẩ ắ ớ ườ

ệ cao ý th c, có tính đ n trách nhi m đóng góp đ hoàn thành công vi c ứ ế ệ ể

i. c a t ng ng ủ ừ ườ

Vi c tr l ng theo s n ph m giúp doanh nghi p gi m đ l ả ươ ệ ệ ả ẩ ả ượ ỷ ệ c t

hao h t s n ph m, tr c đây khi không áp d ng hình th c tr l ụ ả ẩ ướ ụ ứ ả ươ ng

theo s n ph m thì t hao h t 3%. Khi doanh nghi p áp d ng tr ả ẩ l ỷ ệ ụ ụ ệ ả

32

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

ng khoán thì t hao h t s n ph m còn 1%, công nhân th y trách

Chuyên đ th c t p t K38 l ươ

ụ ả l ỷ ệ ẩ ấ

nhi m c a mình tr ủ ệ ướ ậ ẩ c t p th , g n tr c ti p trách nhi m vào s n ph m ể ắ ự ệ ế ả

làm ra, làm cho ng i công nhân v ng tin, yên tâm v i k t qu làm ra. ườ ớ ế ữ ả

Tuy nhiên, vi c tr l ả ươ ệ ề ng này còn có đi u ch a h p lý: Trong ti n ư ề ợ

i công nhân đ c lĩnh, ch a tính đ n t t c các y u t l ươ ng c a ng ủ ườ ượ ế ấ ả ế ố ư

nh h ả ưở ng đ n s c kho , tính tích c c, ph c p ca 3, ph c p làm ự ụ ấ ụ ấ ứ ẻ ế

thêm.

Vi c xác đ nh qu l ng c a t ng phân x ỹ ươ ệ ị ủ ừ ưở ư ủ ừ ng cũng nh c a t ng

công nhân v n đ ẫ ượ ề c xí nghi p tính d a vào đ n giá giao khoán ti n ự ệ ơ

ng. Đây là đ n giá đ c xây d ng ch a có c s khoa h c và ch l ươ ơ ượ ơ ở ự ư ọ ỉ

d a vào nh ng kinh nghi m, đ a ra ng. ư ự ữ ệ c l ướ ượ

t o hình. Ví d : ụ * Đ n giá giao khoán t ơ ổ ạ

V, đ n giá ơ

ng giao khoán s n xu t = 2.300.000 - S n l ả ượ ả ấ

thanh toán = 4170đ/ 1000 viên.

- T l hao mòn là 0,5% đ n giá thanh toán = 2000 đ/1000 ỷ ệ ơ

viên, đ n giá t ng c ng 6170 đ/ 1000 viên. ộ ơ ổ

* Đ n giá giao khoán t ơ ổ ph i đ o: ơ ả

- Ch tiêu đ m t 12 - 14% thì đ n giá 3.319 đ/ 1000 viên. ộ ẩ ỉ ừ ơ

- Đ m nh h n 12%, đ n giá 3.350 đ/ 1000 viên. ơ ỏ ơ ộ ẩ

- Đ m l n h n 14%, đ n giá 3.119 đ/1000viên. ơ ộ ẩ ớ ơ

Vi c xác đ nh đ n giá ti n l ng có tính đ n t l ề ươ ệ ơ ị ế ỷ ệ hao h t, y u t ụ ế ố

th i ti t. Tuy nhiên ch a tính đ n đi u ki n lao đ ng, y u t s n l ng. ờ ế ế ố ả ượ ư ế ề ệ ộ

Xí nghi p giao đ n giá ti n l ề ươ ệ ơ ấ ng cho t ng cung đo n s n xu t, ừ ạ ả

s n ph m . ả ẩ

T o hình ph i đ o x p goòng nung xu ng goòng ơ ả ế ạ ố

ớ Nh v y quy trình s n xu t s n ph m theo t ng cung đo n v i ấ ả ư ậ ừ ả ẩ ạ

vi c giao khoán đ n giá ti n l ng cho t ng cung đo n khác nhau, ề ươ ệ ơ ừ ạ

nh ng s n l đó căn c ả ượ ư ng xí nghi p ch tính ệ ỉ ở ầ đ u ra s n ph m, t ả ẩ ừ ứ

33

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 vào t

hao phí tính s n l ng cho các cung đo n còn l ả ượ l ỷ ệ ạ ạ ể ề i đ tính ti n

ng. l ươ

Nh v y ch a sát v i th c t , ch căn c vào t ư ậ ự ế ư ớ ứ ỉ l ỷ ệ ư hao phí, ch a

g n v i s n l ng th c t ng ớ ả ượ ắ ự ế ườ ề i lao đ ng làm ra. Do đó làm cho ti n ộ

ng ch a sát v i th c t s n ph m ng i lao đ ng làm ra. l ươ ự ế ả ư ẩ ớ ườ ộ

c/Phân tích công tác thanh toán ti n l ng cho b ph n lao đ ng ề ươ ậ ộ ộ

gián ti p.ế

Do đ c đi m lao đ ng gián ti p không đ nh m c đ ứ ế ể ặ ộ ị ượ c c th nh ụ ể ư

lao đ ng tr c ti p ( Đ nh m c thông qua kh i l ố ượ ứ ự ế ộ ị ng tiêu th s n ph m ) ụ ả ẩ

ng cho lao đ ng gián ti p theo nên xí nghi p áp d ng hình th c tr l ụ ả ươ ứ ệ ế ộ

ộ cách khoán theo th i gian cho toàn kh i văn phòng. Đ i v i lao đ ng ố ớ ờ ố

gián ti p doanh nghi p l a ch n tr l ng theo 2 cách: Tr l ng cho ệ ự ả ươ ế ọ ả ươ

ng i lao đ ng v a theo h s m c l ng đ i NĐ 26/CP, ườ ệ ố ứ ươ ừ ộ ượ c x p t ế ạ

v a theo k t qu cu i cùng c a t ng ng ố ừ ủ ừ ế ả ườ ừ ứ i, t ng b ph n. Công th c ậ ộ

tính nh sau: ư

Ti = T1i + T2i

Trong đó:

ng ng i th i nh n đ c. Ti : là ti n l ề ươ ườ ứ ậ ượ

ng theo NĐ 26/CP c a ng c tính nh T1i : là ti n l ề ươ ủ ườ i th i đ ứ ượ ư

sau:

T1i = ni + ti

Trong đó:

ng ngày theo NĐ 26/CP c a ng i i. ti :là su t l ấ ươ ủ ườ

c a ng ni : là s ngày công th c t ự ế ủ ố ườ i th i. ứ

ng theo công vi c đ T2i : ti n l ề ươ ệ ượ ứ ạ c giao v i m c đ ph c t p, ứ ộ ớ

ệ tính toán nhi m v c a công vi c, đòi h i m c đ hoàn thành công vi c ụ ủ ứ ệ ệ ộ ỏ

và s ngày công th c t c a ng i i không ph thu c vào h s l ự ế ủ ố ườ ệ ố ươ ng ụ ộ

đ c x p theo NĐ 26/CP. ượ ế

34

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

n

)

h i

cd

i

t

( V T2i = (iê j)

V m

· · -

n

j

h i

= 1

j

· (cid:229)

Trong đó:

ng t Vt : là qu ti n l ỹ ề ươ ươ ệ ng ng v i m c đ hoàn thành công vi c ứ ứ ộ ớ

c a b ph n l ộ ủ ậ ươ ng th i gian. ờ

ng theo NĐ 26/CP c a b ph n làm l Vcđ : qu l ỹ ươ ủ ậ ộ ươ ng th i gian, ờ

m

theo công th c:ứ

iT 1

i

= 1

(cid:229) Vcđ =

ng t ng ng v i m c đ công vi c đ c giao hi :là h s l ệ ố ươ ươ ứ ứ ệ ộ ớ ượ

th c hi n quy đ nh ch đ tr l ng theo cách 2 g m các b c nh ế ộ ả ươ ự ệ ị ồ ướ ư

sau:

ng theo NĐ - Th ng kê phân nhóm ch c danh và xác đ nh ti n l ứ ề ươ ố ị

26/CP c a t ng ng i. ủ ừ ườ

- Xác đ nh qu l ị ỹ ươ ng phân ph i theo hi u qu s n xu t kinh ệ ả ả ấ ố

doanh.

- Ph ng pháp ti n l ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh cho ươ ề ươ ả ả ệ ấ

t ng ng ừ ườ ừ i, t ng b ph n. ộ ậ

- L p bi u t ng h p ti n l ể ổ ề ươ ậ ợ ng c a t ng ng ủ ừ ườ i nh sau: ư

B ng l ng văn phòng công ty, tháng 2/1999 Ví d : ụ B ng 4: ả ả ươ

( b ph n nhân s cung c p ) ự ậ ấ ộ

)

t

cd

n i

h i

( VV m

· · - Ch c danh Ti n lĩnh ứ ề

h i

j

= 1

j

n 120.000 = 2

· ng (cid:229) Ti n l ề ươ H s l ệ ố ươ 4,6 ng theo NĐ 26/CP ng Ti n l ề ươ 662.400 782.400 Giám đ cố

35

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

3,94 90.000 = 1,5 657.400

Chuyên đ th c t p t K38 567.400 PGĐ - Kế

3,82 toán tr ngưở K s chính ỹ ư 610.000 (cid:229) (cid:229) 550.000 1.779.800 60.000 = 1 = 4,5

2.049.800

B ng thanh toán ti n l ng cho phòng t Ví d : ụ B ng 5: ả ề ươ ả ổ

ch c hành chính (3/1999) ứ

H và tên Ngày ST ọ H sệ ố H sệ ố ề T ng ti n ổ

công lĩnh T ngươ l ngươ l

làm ch c danh cơ ứ

b nả 2,98 2,98 2,81 2,98 1,78 1,81 vi cệ 26 26 26 26 26 26 công vi cệ 3,28 3,18 2,81 2,98 1,78 1,81 472.320 457.920 404.640 429.120 256.320 260.640 1 2 3 4 5 6 Mai anh L c (TP) ự Nguy n th Thi n (PP) ị ễ Lê th Loan ị Nguy n th H i ế ả ễ ngượ Hà kim Ph Tr nh th Hông ị ị

2.280.960

ố Kèm theo NĐ 25 và 26/CP quy đ nh m c ph c p trách nhi m đ i ị ụ ấ ứ ệ

c. Xí nghi p là doanh nghi p h ng 2 nên v i các doanh nghi p Nhà n ớ ệ ướ ệ ệ ạ

ng phòng là 0,3 và phó phòng là 0,2. Đ hi u rõ h n v ph c p tr ụ ấ ưở ể ể ơ ề

cách tính l ng ta l y ví d c th , ti n l ươ ụ ụ ể ề ươ ấ ọ ng c a Giám đ c L u ng c ủ ư ố

Luân:

V i h s l ng theo NĐ 25 và 26/CP, v i h s l ớ ệ ố ươ ớ ệ ố ươ ng c b n 4,6 ơ ả

nên ti n l ng theo NĐ 26/CP . ề ươ

T1 = 4,6 X 144.000 = 662.400 đ

cd

VV t m

- · ·

n i

h i

n

h

j

j

j

1

· (cid:229) 36 -

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

T2 = (iê j)

ng t ng ng v i Vt : qu l ỹ ươ ươ ớ ư ứ ứ m c đ hoàn thành công vi c th i, ứ ệ ộ

t = 2.102.227.500 đ. T đó ta có:

qu l ng tháng 2/1999: V ỹ ươ ừ

2 X 102.227.500 - 1.779.800 T2 = X 662.400 = 120.000 ( đ ng ) 1.779.800

V y t ng ti n l ng trong tháng Giám đ c Luân đ c lĩnh: ậ ổ ề ươ ố ượ

662.400 + 120.000 = 782.400 (đ ng)ồ

Doanh nghi p thanh toán ti n l ng cho cán b công nhân viên ề ươ ệ ộ

vào các ngày 14 đ n 15 hàng tháng. ế

Đ i v i lao đ ng văn phòng thì ph c p chi m m t t r t nh ố ớ ụ ấ l ộ ỷ ệ ấ ế ộ ỏ

c tính luôn vào trong t ng qu l ổ ỹ ươ ng và h s ph c p kiêm nhi m đ ụ ấ ệ ố ệ ượ

h s l ệ ố ươ ng c p b c. ấ ậ

Nh n xét: Cách thanh toán ti n l ng cho lao đ ng gián ti p có ậ ề ươ ế ộ

u đi m đúng theo quy đ nh, hình th c tr l ng g n th i gian, m c đ ư ả ươ ứ ể ị ứ ắ ờ ộ

ề đóng góp, hoàn thành công vi c. Tuy nhiên hình th c trên còn đi u ứ ệ

ư ch a h p lý, ch a g n v i k t qu s n xu t kinh doanh c th , ch a ả ả ụ ể ớ ế ư ư ắ ấ ợ

tính đ c ti n l ng theo công vi c đ ượ ề ươ ệ ượ ứ c giao g n v i m c đ ph c ớ ứ ắ ộ

t p, tính trách nhi m c a công vi c. ệ ạ ủ ệ

d/Đánh giá hi u qu s d ng qu ti n l ng t i xí nghi p. ả ử ụ ỹ ề ươ ệ ạ ệ

Đ phân tích tình hình s d ng qu ti n l ng ỹ ề ươ ử ụ ể ở ợ xí nghi p có h p ệ

lý hay không ta xem xét m c đ ti t ki m hay v t chi qu ti n l ộ ế ứ ệ ượ ỹ ề ươ ng

do không th phân tích đ ể ượ c nhi u năm nên ch phân tích m t s năm ỉ ộ ố ề

c th . ụ ể

Đ phân tích tình hình ti t ki m hay v t chi qu ti n l ể ế ệ ượ ỹ ề ươ ủ ng c a

doanh nghi p ta ph i xem xét các ch tiêu sau: ệ ả ỉ

37

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 t chi t

ng đ i, công th c xác đ nh : * Xác đ nh m c ti ị t ki m v ệ ượ ứ ế ươ ứ ố ị

ng k ho ch ỹ ươ ng th c hi n - Qu l ệ ỹ ươ ự ế ạ ∆Qtđ = Qu l

t chi ) tuy t đ i ti n l ng. ứ ế t ki m ( v ệ ượ ệ ố ề ươ Trong đó: ∆Qtđ là m c ti

t chi t ng đ i, công th c: * Xác đ nh m c ti ị ứ ế t ki m v ệ ượ ươ ứ ố

ng th c hi n X ISL - Qu l ng k ho ch ỹ ươ ỹ ươ ự ệ ế ạ ∆Qtngđ = Qu l

t chi ) t ng đ i ti n l ng. ứ ế t ki m ( v ệ ượ ươ ố ề ươ Trong đó: ∆Qtngđ là m c ti

ISL: ch s s n l ng so v i năm k ho ch. ỉ ố ả ượ ế ạ ớ

Qua th ng kê các năm 1997, 1998, 1999 ta s đánh giá m t cách ẽ ố ộ

đúng đ n v vi c s d ng qu l ng c a xí nghi p. ề ệ ử ụ ỹ ươ ắ ủ ệ

38

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

B ngả

39

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Thông qua b ng trên ta th y m c tăng gi m ti n l ng qua các ề ươ ứ ả ấ ả

năm 1997, 1998, 1999 nh sau: ư

Năm 1997:

- V chi tiêu ti ng toàn xí nghi p và ề ế t ki m tuy t đ i qu ti n l ệ ố ỹ ề ươ ệ ệ

các b ph n nh sau: ( đ n v tính là tri u đ ng) ư ệ ậ ộ ơ ồ ị

+ Toàn xí nghi p ệ ∆QLĐXN = 2064 - 2250 = -186

Trong đó:

+ Ti t ki m qu văn phòng = 246 - 252 = -6 ế ệ ỹ

+ Ti ng = 1818 - 1998 = -180 ế t ki m qu phân x ỹ ệ ưở

ng đ i qu ti n l ng toàn xí nghi p và - V ch tiêu ti ỉ ề ế t ki m t ệ ươ ỹ ề ươ ố ệ

các b ph n khác nh sau: ( đ n v tính: tri u đ ng ) ư ệ ậ ộ ồ ơ ị

+ Toàn xí nghi p: ệ ∆QTNGĐXN :

2064 X 0,9797 - 2250 = -227,8992.

+ Ti t ki m văn phòng: ế ệ

246 X 0,9797 - 252 = -10,9938

+ Ti ng: ế t ki m kh i phân x ố ệ ưở

1818 X 0,9797 - 1998 = -216,9054

Năm 1998:

- Ti t ki m tuy t đ i xí nghi p: ( đ n v tính: tri u đ ng ) ế ệ ố ệ ệ ệ ồ ơ ị

∆QTĐXN = 2167 - 2360 = -193

Trong đó:

+Ti t ki m văn phòng: 246 - 252 = -6 ế ệ

ng: 1921 - 2108 = -187 + Kh i phân x ố ưở

40

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 ơ ế

- V ch tiêu ti ỉ t ki m t ệ ươ ề ố ng đ i: ( đ n v : tri u đ ng ) ị ệ ồ

Toàn xí nghi p: ệ ∆QTNGĐXN = 2167 X 0,9645 - 2360 =-269,9285

Trong đó:

+Ti t ki m kh i văn phòng: ế ệ ố

246 X 0,9645 - 252 = -14,7

+ Ti ng: ế t ki m kh i phân x ố ệ ưở

1921 X 0,9645 - 2108 = -255,1955

Năm 1999:

- V ch tiêu ti ỉ ề ế t ki m tuy t đ i: ( đ n v tính: tri u đ ng ) ơ ệ ố ệ ệ ồ ị

Toàn xí nghi p: ệ ∆QTĐXN = 2188 - 2280 = -92

Trong đó:

+ Ti t ki m kh i văn phòng: ế ệ ố

258 - 262 = -4

+ Ti ng: ế t ki m kh i phân x ố ệ ưở

1930 - 2018 = -88

ng đ i: - V ch tiêu t ỉ ề ươ ố ∆QTNGĐXN :

Toàn xí nghi p : 2188 X 0,8992 - 2280 = -312,5504 ệ

Trong đó:

+ Ti t ki m kh i văn phòng: ế ệ ố

258 X 0,8992 - 262 = -30

+ Ti ng: ế t ki m kh i phân x ố ệ ưở

1930 X 0,8992 - 262 = -282,55

Qua phân tích ở trên ta th y c 3 năm g n đây: 1997, 1998, 1999 ầ ấ ả

Công ty V t li u xây d ng C m Tr t ki m qu l ng năm ở ậ ệ ự ẩ ướ ng đ u ti ề ế ỹ ươ ệ

ợ th c hi n so v i k ho ch, đi u đó cho th y xí nghi p đã s d ng h p ớ ế ử ụ ự ề ệ ệ ạ ấ

lý qu ti n l ng. Các nguyên nhân có th d n đ n vi c ti ỹ ề ươ ể ẫ ệ ế ế t ki m qu ệ ỹ

ti n l ề ươ ơ ấ ng ch y u là do: trong nh ng năm 1997, 1998, 1999 c c u ủ ế ữ

ả lao đ ng toàn công ty không có s bi n đ ng nhi u. Công nhân s n ự ế ề ộ ộ

41

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 xu t kh i văn phòng 1999 tuy có s bi n đ ng nh ng s l

ng lao ố ượ ự ế ư ấ ố ộ

đ ng tăng lên không đáng k . Trong 3 năm s n l ng c a công ty luôn ả ượ ể ộ ủ

gi m k ho ch th c hi n, không đ t so v i k ho ch đ t ra; nguyên ạ ớ ế ự ệ ế ạ ả ạ ặ

nhân do nhà máy g ch Tuynel Đông H ng m i thành l p năm 1995 , ư ạ ậ ớ

s n ph m làm ra ch a tiêu th m nh trên th tr ả ụ ạ ị ườ ư ẩ ộ ng, h n n a lao đ ng ữ ơ

toàn công ty ch y u là lao đ ng ph thông ch a qua tr ủ ế ư ộ ổ ườ ng l p đào ớ

t o, s n ph m xác đ nh ch tiêu th m nh vào mùa xây d ng nên ạ ụ ự ả ẩ ạ ị ỉ

nh ng tháng đ u năm h u nh xí nghi p ch tiêu th đ c 50% - 60% ụ ượ ư ữ ệ ầ ầ ỉ

kh i l ng s n ph m s n xu t ra. ố ượ ẩ ả ả ấ

ớ g/Phân tích m i quan h gi a t c đ tăng năng su t lao đ ng v i ệ ữ ố ấ ố ộ ộ

ng bình quân xí nghi p xây d ng C m Tr ng. t c đ tăng ti n l ố ề ươ ộ ở ự ệ ẩ ướ

Ph i đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng nhanh h n t c đ ả ố ơ ố ả ả ấ ộ ộ ộ

tăng ti n l ng bình quân, đi u đó s t o đi u ki n và là c s h giá ề ươ ơ ở ạ ẽ ạ ề ề ệ

thành s n xu t. Bi u sau ta s th y t c đ tăng ti n l ng bình quân và ẽ ấ ố ề ươ ể ả ấ ộ

tăng năng su t lao đ ng. ấ ộ

B ng 7: T c đ tăng ti n l ả ề ươ ố ộ ấ ng bình quân và tăng năng su t l.

đ ngộ

Ch tiêu ỉ

TH/KH

KH

TH/KH

KH

TH/KH

1998 TH 1999 TH 1997 TH

KH

,

9 5

,

,

,

,

,

,

,

1 0 6

2 6 8 5

8 0 0 6

8 9 0 4

2 8 0 4

Năng su t lao ấ

đ ngộ

% 9 3 0 0 1

% 4 6 0 0 1

% 3 0 0 0 1

8

,

,

,

0 1 4

7 0 4

5 1 4

0 2 4

5 8 3

0 0 4

8 9

5 2 6 9

6 2 9 9

l (1000đ/tháng) ươ ng Ti n ề

bình quân

(nghìn đ ng)ồ

Qua b ng trên ta th y năng su t lao đ ng có tăng lên; năm 1997 ả ấ ấ ộ

năng su t lao đ ng tăng 0,39% so v i k ho ch, năm 1998 t c đ tăng ớ ế ấ ạ ộ ố ộ

42

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 0,64%, năm 1999 t c đ tăng 0,03%. Nh v y trong 3 năm 1997, 1998, ố

ư ậ ộ

1999 năng su t lao đ ng tăng lên so v i k ho ch ch ng t ớ ế ứ ấ ạ ộ ỏ ứ ý th c,

trách nhi m ng i công nhân trong vi c ch p hành quy đ nh c a xí ệ ườ ủ ệ ấ ị

nghi p, ý th c t ứ ự ệ ch ngày m t nâng cao, ng ộ ủ ườ ứ i công nhân nh n th c ậ

rõ trách nhi m c a mình v i t p th , v i doanh nghi p. ớ ậ ể ớ ủ ệ ệ

ng trong 3 năm 1997, 1998, 1999 không đ t đ Tuy v y ti n l ậ ề ươ ạ ượ c

so v i k ho ch đ ra; năm 1997 đ t 96,25%, năm 1998 đ t 99,26%, ớ ế ề ạ ạ ạ

năm 1999 đ t 98,8%, Nguyên nhân trong 3 năm s n l ng c a công ty ả ượ ạ ủ

liên t c gi m do Nhà máy m i thành l p, s n l ng làm ra ch a t o uy ả ượ ụ ả ậ ớ ư ạ

tín trên th tr ị ườ ế ơ ở ạ ầ ng, công tác qu n lý còn nhi u h n ch , c s h t ng ề ả ạ

t ng b ừ ướ ạ c xây d ng nên gây khó khăn cho công tác b trí k ho ch ự ế ố

ng đ c th c hi n t s n xu t . Qua bi u trên ta th y công tác ti n l ả ề ươ ể ấ ấ ượ ệ ố t, ự

ng bình quân năm sau cao h n năm tr ti n l ề ươ ơ ướ c. Tuy v y, ti n l ậ ề ươ ng

bình quân th c hi n ch a đ t yêu c u so v i k ho ch đ ra. ớ ế ự ư ệ ề ạ ầ ạ

IV/Đánh giá hi u qu xây d ng qu n lý qu l ng t ệ ậ i công ty V t ự ạ

ỹ ươ ng. ng có m i quan h ph ả li u xây d ng C m Tr ự ệ Công tác xây d ng qu n lý qu ti n l ự ả ướ ẩ ỹ ề ươ ệ ả ố ụ

thu c l n nhau. N u công tác xây d ng qu l ng d a vào nh ng căn ộ ẫ ỹ ươ ự ế ự ữ

c có tính khoa h c, đúng đ n th c hi n m t cách d dàng s đ t đ ự ứ ẽ ạ ượ c ệ ễ ắ ọ ộ

hi u qu cao. ệ ả

Hi u qu c a công tác xây d ng và qu n lý qu ti n l ỹ ề ươ ả ủ ự ệ ả ạ ng t o

đ ng l c tăng năng su t lao đ ng đ m b o h n ch t i đa các chi phí ế ố ự ấ ả ả ạ ộ ộ

v ti n l ề ề ươ ệ ng, nâng m c s ng cho cán b công nhân viên và t o hi u ộ ứ ạ ố

qu ho t đ ng kinh doanh. Hi u qu c a công tác xây d ng và qu n lý ạ ộ ả ủ ự ệ ả ả

qu ti n l ng đ c th c hi n thông qua các m t sau: ỹ ề ươ ượ ự ệ ặ

43

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

1/So sánh ti n l ng bình quân giã lao đ ng tr c ti p và lao

Chuyên đ th c t p t K38 ề ươ

ự ộ ế

đ ng gián ti p trong xí nghi p. ộ ệ ế

Đ i v i kh i văn phòng, do xí nghi p đã có cách xây d ng đ n giá ố ớ ự ệ ố ơ

ng khá phù h p. Căn c vào thang b ng l ng do Nhà n c quy ti n l ề ươ ứ ả ợ ươ ướ

đ nh, v a căn c vào trách nhi m và nhi m v s n xu t kinh doanh ụ ả ừ ứ ệ ệ ấ ị

c a doanh nghi p. ủ ệ

Ta có th th y đ ể ấ ượ ầ c thu nh p c a kh i văn phòng m y năm g n ủ ậ ấ ố

đây, năm 1997, 1998, 1999

B ng 9: So sánh ti n l ả ề ươ ng bình quân kh i văn phòng và ố

kh i phân x ng. ố ưở

Ch tiêu ỉ

1997 380 1998 395 1999 405 STT 1 Ti n l ề ươ ố ng bình quân kh i

phâx ng( 1000đ/ng i/tháng ưở ườ

) Ti n l 2 ng bình quân kh i văn 410 410 425 ề ươ ố

ườ

3 phòng ( 1000đ/ng ti n l T l i/tháng) ng bình quân 107,89 103,79 104,9 ỷ ệ ề ươ

gi a 2 kh i (%) ữ ố

Ngu n : Báo cáo k t qu 3 năm 1997, 1998, 1999 ả ế ồ

Qua bi u trên ta th y ti n l ng bình quân c a kh i văn phòng ề ươ ể ấ ủ ố

luôn cao h n ti n l ề ươ ơ ng bình quân c a kh i phân x ủ ố ưở ự ng ( lao đ ng tr c ộ

ti p ) đi u này hoàn toàn phù h p v xí nghi p s n xu t kinh doanh , ế ề ề ệ ấ ả ợ

lao đ ng s n xu t ch y u là lao đ ng th công ch có s hao phí v ủ ế ự ủ ấ ả ộ ộ ỉ ề

i lao đ ng ch c n có s c kho và th i gian th c t đ s c l c. Ng ứ ự ườ ự ế ể ỉ ầ ứ ẻ ộ ờ

hoàn thành nhi m v . Trong khi đó lao đ ng ụ ệ ộ ở ả kh i văn phòng h ph i ọ ố

đào t o nghi p v phù h p v i công vi c, ph i có trình đ chuyên môn ụ ệ ệ ạ ả ợ ớ ộ

m i đáp ng đ ứ ớ ượ ế c . H n n a ph c p đ c h i, ph c p làm ca 3 chi m ạ ụ ấ ụ ấ ữ ơ ộ

m t t r t nh , ng ng l ng t s n ph m mình làm l ộ ỷ ệ ấ ỏ ườ i lao đ ng h ộ ưở ươ ừ ả ẩ

ra nên ti n l ng c a kh i văn phòng ph i cao h n ti n l ề ươ ề ươ ủ ả ố ơ ố ng c a kh i ủ

44

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

ng Đi u này hoàn toàn phù h p v i yêu c u tr

Chuyên đ th c t p t K38 phân x ợ

ưở l ả ươ ề ầ ớ ả ng ph i

d a trên s l ng và ch t l ng c a lao đ ng. ố ượ ự ấ ượ ủ ộ

2/Phân tích tình hình s d ng th i gian lao đ ng ử ụ ộ ờ

Ho t đ ng ch y u c a xí nghi p là s n xu t , t ch c tiêu th ủ ế ủ ệ ạ ả ấ ộ ổ ứ ụ

ng và s l s n ph m, v t li u xác đ nh, đ m b o ch t l ả ậ ệ ấ ượ ẩ ả ả ị ố ượ ả ng s n

ph m đáp ng yêu c u c a ng i tiêu dùng, duy trì và m r ng t ủ ứ ầ ẩ ườ ở ộ ố ớ t v i

khách hàng, b i v y lao đ ng c a xí nghi p luôn đ m b o ngày công ở ậ ủ ệ ả ả ộ

. M t ch đ ti n l ng công b ng, thích h p, vi c tr làm vi c th c t ệ ự ế ế ộ ề ươ ộ ệ ằ ợ ả

l ươ ẩ ng đ y đ và đúng đ n s t o đi u ki n , t o đ ng l c thúc đ y ẽ ạ ự ủ ệ ề ầ ạ ắ ộ

ng t ki m th i gian đ m b o ngày công và tăng năng ườ i lao đ ng ti ộ ế ệ ả ả ờ

su t lao đ ng. Tình hình s d ng th i gian làm vi c ch đ là m t trong ờ ử ụ ế ộ ệ ấ ộ ộ

nh ng nhân t có tác đ ng đ n vi c nâng cao s n l ữ ố ả ượ ệ ế ộ ng, m r ng quy ở ộ

mô.

Vi c th c hi n đ y đ th i gian lao đ ng càng ch ng t công ăn ủ ờ ứ ự ệ ệ ầ ộ ỏ

vi c làm c a ng i công nhân đ ủ ệ ườ ượ ế c đáp ng. Có tác đ ng tr c ti p đ n ứ ự ế ộ

vi c tăng thu nh p, tăng ti n l ng ng i lao đ ng. ề ươ ệ ậ ườ ộ

Đ đánh giá hi u qu s d ng th i gian làm vi c ng i ta dùng ả ử ụ ể ệ ệ ờ ườ

h s s d ng th i gian làm vi c K. ờ ệ ố ử ụ ệ

TTT

K =

TCĐ

Trong đó:

TTT; là ngày công làm vi c th c t . ự ế ệ

TCĐ : ngày công làm vi c ch đ . ế ộ ệ

ộ N u nh K càng g n đ n 1 thì doanh nghi p s d ng lao đ ng ử ụ ư ế ệ ế ầ

ủ càng có hi u qu , n u g n 0 thì doanh nghi p s d ng lao đ ng c a ả ế ử ụ ệ ệ ầ ộ

công nhân là lãng phí, 0 < K < !.

Tình hình s d ng th i gian lao đ ng xí nghi p V t li u xây ử ụ ờ ộ ở ậ ệ ệ

d ng C m Tr ng đ c th hi n qua b ng sau: ự ẩ ướ ượ ể ệ ả

45

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

B ng 8: Tình hình s d ng th i gian lao đ ng t i công ty trong ả ử ụ ờ ộ ạ

năm 1997, 1998, 1999.

Kh i phân x Chỉ ố ố ưở

1997 1998 1999

Kh i văn phòng K ng K Toàn xí nghi pệ K TCĐ TCĐ TCĐ Tiêu

15000 14900 15900

0,82 0,81 0,83

126800 113240 114000

0,91 0,82 0,82

141800 128140 129900

0,9 0,82 0,82

(ngày) 18250 18200 19133 (ngày) 156950 156140 157453 (ngày) 138700 137940 138320

i công nhân ch p hành ch t ch ch đ th i gian Ta th y ng ấ ườ ế ộ ẽ ặ ấ ờ

làm vi c, th i gian làm vi c th c t chi m 80% đ n 90% so v i th i gian ự ế ệ ệ ờ ế ế ờ ớ

ch đ . Trong đó kh i phân x ế ộ ố ưở ớ ng ( lao đ ng tr c ti p ) cao h n so v i ế ự ơ ộ

lao đ ng gián ti p ( lao đ ng văn phòng). Ng i lao đ ng ch p hành ế ộ ộ ườ ấ ộ

ệ đúng quy đ nh v th i gian, đi làm đ y đ , s ngày ngh không có vi c ề ờ ủ ố ầ ị ỉ

làm ít, vi c làm c a ng c b o đ m, ch ng t chính sách ủ ệ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ứ ả ả ỏ

ng, năng l c qu n lý đã phát huy tác d ng, làm cho ng i lao ti n l ề ươ ụ ự ả ườ

ể ớ đ ng hăng say làm vi c, v ng tin h n, t o s g n bó v i t p th , v i ự ắ ớ ậ ữ ệ ạ ộ ơ

doanh nghi p.ệ

Tuy nhiên công tác ti n l ng t i công ty còn có nh ng h n ch ề ươ ạ ữ ạ ế

sau:

+ Trong công tác xây d ng qu ti n l ỹ ề ươ ự ạ ng c n xác đ nh k ho ch ị ế ầ

tiêu th s n ph m đ t đó xác đ nh chính xác qu ti n l ụ ả ể ừ ẩ ỹ ề ươ ị ng đ t và ạ

v ượ ả t ch tiêu đ ra, không ng ng tăng năng su t lao đ ng, tăng s n ừ ề ấ ộ ỉ

ng. l ượ

+ Trong công tác qu n lý qu ti n l ng : C n xác đ nh đ n giá ỹ ề ươ ả ầ ơ ị

cao cho t ng công đo n s n xu t s n ph m trên c s áp d ng các ấ ả ơ ở ụ ừ ạ ẩ ả

46

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

đó xác đ nh đ c chính xác

Chuyên đ th c t p t K38 m c lao đ ng có căn c khoa h c đ t ể ừ

ứ ứ ộ ọ ị ượ

qu ti n l ng giao khoán cho m i phân x ỹ ề ươ ỗ ưở ố ng, sau đó s phân ph i ẽ

i lao đ ng m t cách chính xác theo s l ng, ch t l cho t ng ng ừ ườ ố ượ ộ ộ ấ ượ ng

lao đ ng th c t . ự ế ộ

+ Xác đ nh qu ti n th ng, ph c p làm ca, đ c h i cho công ỹ ề ị ưở ụ ấ ạ ộ

ế nhân lao đ ng s n xu t. Trong doanh nghi p h u nh qu này chi m ư ệ ấ ả ầ ộ ỹ

m t t tr ng ít trong t ng qu ti n l ng, ph i làm cho qu ti n th ộ ỷ ọ ỹ ề ươ ổ ỹ ề ả ưở ng

chi m m t t tr ng đáng k trong k t c u qu ti n l ộ ỷ ọ ỹ ề ươ ế ấ ể ế ớ ạ ng thì m i t o

cho ng ườ ấ i lao đ ng c m th y v ng tin h n, hăng hái trong s n xu t, ữ ả ấ ả ộ ơ

không ng ng nâng cao năng su t, nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ừ ấ ả ẩ

47

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

M T S BI N PHÁP NH M HOÀN THÀNH CÔNG TÁC Ằ

CÔNG TY NG PH N III: Ộ Ố Ệ Ầ XÁC Đ NH VÀ QU N LÝ QU TI N L Ả Ị

Ở NG. ƯỚ Ệ

Ỹ Ề ƯƠ V T LI U XÂY D NG C M TR Ẩ Hi u qu c a công tác xây d ng và qu n lý qu ti n l ng có tác Ậ ả ủ Ự ự ỹ ề ươ ệ ả

d ng thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n, vi c hoàn thi n ph ụ ệ ể ệ ẩ ả ấ ươ ng

pháp xây d ng k ho ch s n l ng giúp công ty xác đ nh chính xác nhu ả ượ ự ế ạ ị

c u và t ầ ừ ụ ả đó đ m b o cung c p nguyên v t li u đáp ng nhi m v s n ậ ệ ứ ệ ả ả ấ

ng chính xác. xu t , t ấ ừ đó xây d ng qu l ự ỹ ươ

Vi c hoàn thi n ph ng pháp tính đ n giá có tác d ng lo i tr các ệ ệ ươ ạ ừ ụ ơ

nhân t nh h ng khách quan: là căn c chính xác đ tính công cho ố ả ưở ứ ể

ng ườ ầ i lao đ ng m t cách công b ng và khách quan, kích thích tinh th n, ằ ộ ộ

nâng cao năng su t, ch t l ng. ấ ượ ấ

ự Qua nh ng phân tích và đánh giá v th c tr ng công tác xây d ng ề ự ữ ạ

và qu n lý ti n l ng công ty V t li u xây d ng C m Tr ng tôi có ề ươ ả ở ậ ệ ự ẩ ướ

ỹ ề m t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác xây d ng và qu n lý qu ti n ộ ố ự ệ ế ằ ả

ng công ty V t li u xây d ng C m Tr ng: l ươ ở ậ ệ ự ẩ ướ

ng công ty .

ự ự

I/Xây d ng qu ti n l ỹ ề ươ 1/Xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh ả ạ ế K ho ch kinh doanh còn đ ấ c xây d ng trên s ng nên ượ ự ế ạ c l ự ướ ượ

thi u chính xác, trong 3 năm 1997, 1998, 1999 s n l ng th c t ả ượ ế ự ế ớ so v i

k ho ch chi m 80% đ n 90%. Chính vì th làm cho qu ti n l ế ỹ ề ươ ng ế ế ế ạ

ch a sát v i th c t ự ế ư ớ ả . Đ kh c ph c trong khi xây d ng k ho ch s n ụ ự ế ể ạ ắ

xu t kinh doanh công ty nên th c hi n nh ng b c sau: ự ữ ệ ấ ướ

- Th ng kê s n l ả ượ ố ể ấ ng s n xu t trong nh ng năm g n đây đ th y ữ ầ ấ ả

rõ nhu c u c a nhân dân v V t li u xây d ng . ề ậ ệ ự ủ ầ

48

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

- M r ng th tr ng b ng vi c m r ng các h th ng hàng đ i lý

Chuyên đ th c t p t K38 ị ườ

ở ộ ằ ệ ố ở ộ ệ ạ

v t li u xây d ng r ng kh p trong khu thành ph và huy n lân c n. ậ ệ ự ệ ắ ậ ộ ố

- Không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, t ch c t t khâu ấ ượ ừ ẩ ả ổ ứ ố

nhà máy đ n các công trình, mu n v y công ty trang b v n chuy n t ậ ể ừ ế ậ ố ị

đ i ngũ xe đ s l ng đáp ng nhu c u v n chuy n. ủ ố ượ ộ ứ ể ầ ậ

ng. 2/Xây d ng qu l ự ỹ ươ

Nh trên đã phân tích, trong công tác xây d ng qu ti n l ỹ ề ươ ng ự ư

công ty xây d ng đ n giá ti n l ề ươ ự ơ

ng nh sau: ư VKH = (cid:229) CN X TLmin X ( h s ph c p + h s bình quân c p b c) ậ ụ ấ ệ ố ệ ố ấ

X 12 tháng.

- H s ph c p bao g m ụ ấ ệ ố ệ ồ : ph c p đ c h i, ph c p trách nhi m, ụ ấ ụ ấ ạ ộ

ph c p làm ca 3 v i m c 0,111. M c ph c p này đ c tính nh sau: ụ ấ ụ ấ ứ ứ ớ ượ ư

Công nhân h ng tr c p X m c ph c p ưở ụ ấ ợ ấ ứ

T ng công nhân toàn xí nghi p ệ ổ

ạ V i cách tính trên: ph c p trách nhi m: 0,04; ph c p đ c h i: ụ ấ ụ ấ ệ ớ ộ

0,05 và ph c p làm ca 3 là 0,021. ụ ấ

n

ng bình quân : - H s l ệ ố ươ

n

i

h i

= 11

CNTXN

· (cid:229)

(cid:229)

Trong đó: ni : s công nhân. ố

ng ng i i. hi : h s l ệ ố ươ ườ

Theo công th c trên: ứ

(320 X 1,96 ) + ( 50 X 2,8 ) + ( 30 X 2,13 ) + ( 30 X 2,13 )

= 2,08

430 Trong đó: 320 ng ng m c l i h ườ ưở ứ ươ ng v i h s 1,96. ớ ệ ố

50 ng ng m c l i h ườ ưở ứ ươ ng v i h s 2,8. ớ ệ ố

60 ng ng m c l i h ườ ưở ứ ươ ng v i h s 2,13. ớ ệ ố

49

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

H s l i NĐ 26/CP ( t p II văn ệ ố ươ ng xí nghi p d a vào quy đ nh t ự ệ ị ạ ậ

b n ch đ ti n l ế ộ ề ươ ả ng m i- Nhà xu t b n LĐ- TBXH ) ấ ả ớ

Khi xác đ nh qu l ị ỹ ươ ề ng k ho ch, xí nghi p tính đ n giá ti n ệ ế ạ ơ

ng : l ươ

Đ n giá = VKH ơ

công

(cid:229) VKH = 430 X 187.250 X ( 0,111 + 2,08 ) X 12 = 2.116.400.800.

ng : T đó tính đ n giá ti n l ơ ề ươ ừ

h

VKH

ơ ồ

Đ n giá = (cid:229) 2.116.400.800 = =12704,4 đ ng : 8 166.588 công

công = 1588,05 đ ng/h. ồ

ng xí nghi p giao khoán 1558,05 đ ng/h. Nh v y đ n giá ti n l ơ ư ậ ề ươ ệ ồ

Theo em xí nghi p xác đ nh đ n giá ti n l ng cho toàn xí nghi p ch ề ươ ệ ơ ị ệ ứ

ch a xác đ nh đ n giá cho t ng công đo n s n xu t s n ph m. ấ ả ừ ư ạ ả ẩ ơ ị

Vì m i công đo n s n xu t s n ph m m c đ nh c, đ c h i khác ấ ả ứ ả ạ ạ ẩ ỗ ộ ộ ọ

nhau nên đ n giá giao khoán cũng khác nhau d a trên m c đ hao phí ự ứ ơ ộ

lao đ ng đ xác đ nh đ n giá cho t ng công đo n. ừ ể ạ ơ ộ ị

T t o hình g ch ngói làm vi c trong đi u ki n v t v , khó khăn, ấ ả ổ ạ ệ ệ ề ạ

ph i làm vi c nhà kính, vào nh ng ngày n ng nhi t đ trong nhà t ữ ệ ả ắ ệ ộ ươ ng

đ i cao so v i nhi ố ớ ệ ộ t đ ngoài tr i, h n n a m c đ hao h t s n ph m ( ứ ụ ả ữ ẩ ờ ơ ộ

do không đ kích c ) cao. Lao đ ng làm vi c đòi h i ph i có s c kho ứ ủ ệ ả ỡ ộ ỏ ẻ

t m i ch u đ t ố ớ ị ượ c nên theo em đ n giá giao khoán t ơ ổ ơ này ph i cao h n ả

khác. so v i các t ớ ổ

V cách tính đ n giá này nh sau: ư ề ơ

- T qu l ng k ho ch mà xí nghi p xây d ng cho t ng phân ỹ ươ ừ ự ừ ệ ế ạ

x ưở ng c th . ụ ể

VKH = (cid:229) CN X TLmin X ( h s ph c p + h s bình quân c p b c) ậ ụ ấ ệ ố ệ ố ấ

X 12 tháng.

50

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

Sau khi tính ra t ng qu l ng phân x ng ta tính đ ỹ ươ ổ ưở ượ c đ n giá ơ

giao khoán:

Đ n giá = VKH ơ

KH = 450.264.000

ng k ho ch V (cid:229) T t o hình g ch ngói v i qu l ổ ạ công ớ ạ ỹ ươ ế ạ

đ ng, t đó đ n giá là: ồ ừ ơ

450.264.000

Đ n giá = = 10280 đ/1000 viên g ch 2 l Tuynel ạ ơ ỗ

43.800 công ể ế - V n chuy n g ch x p goòng: ạ ậ ộ do đ c đi m đi u ki n lao đ ng ề ể ệ ặ

làm vi c ít n ng nh c, ch y u là x p g ch thành t ng đ ng r i giao ủ ế ừ ệ ế ặ ạ ọ ố ồ

cho t lò, nên s hao phí chi m t r t ít. Quãng đ l ng v n chuy n t ổ ự ế ỷ ệ ấ ườ ể ừ ậ

ch ph i đáo vào x p goòng r t ng n, s hao phí ít, h n n a làm vi c ắ ệ ở ự ữ ế ấ ỗ ơ ơ

ấ ngoài tr i thoáng không nóng, ng t ng t nh t o hình nên đ n giá th p ư ạ ạ ờ ộ ơ

h n, trong m t ngày kh i l ộ ố ượ ơ ậ ng v n chuy n r t nhi u. Đ n giá v n ể ề ậ ấ ơ

c tính nh sau: chuy n và x p goòng đ ế ể ượ ư

VKH = 70.070.000 đ ng.ồ

V

70.070.000

Đ n giá = = 3850 đ/ 1000 ơ

18.200 - Ph i đáo g ch ngói: ơ ạ ơ ph i đáo g ch ngói v i nhi m v đáo g ch, ớ ụ ệ ạ ạ

ng ít đ c h i, s hao phí s c l c không lao đ ng làm vi c trong môi tr ệ ộ ườ ứ ự ự ạ ộ

ng khác so v i các t khác: l n do v y đ n giá giao khoán ti n l ớ ề ươ ậ ơ ớ ổ

VKH = 110.230.000

V

110.230.000

Đ n giá = = 3020 đ ng/1000 ơ ồ

36.500 công - T xu ng goòng g ch ngói: ạ ổ ố ể Sau khi g ch qua nung đ t chuy n ạ ố

goòng sang m t bên, t ộ ổ xu ng goòng có nhi m v chuy n g ch t ệ ụ ể ạ ố ừ

xu ng thành đ ng. Lao đ ng t ố ố ộ ổ ể xu ng goòng đ c h i, nguy hi m, ộ ạ ố

th ườ ộ ng x y ra tai n n do v n chuy n g ch; h n n a đi u ki n lao đ ng ữ ể ề ệ ả ạ ậ ạ ơ

51

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 khó khăn g n lò nung, nhi

t đ do lò nung gây ra nh h ng đáng k ệ ộ ầ ả ưở ể

đ n kh năng c a ng i lao đ ng nên đ n giá khác xa so v i t khác. ủ ế ả ườ ớ ổ ộ ơ

VKH = 48.180.000 đ ngồ

48.180.000

Đ n giá = = 6.600 đ/ 1000V ơ

7.300

Nh v y qua cách xây d ng đ n giá trên ta th y t ự ư ậ ấ ổ ạ ạ t o hình g ch ơ

ngói và t xu ng goòng có đ n giá ti n l ng cao h n so v i các t ổ ề ươ ố ơ ớ ơ ổ

khác. Đi u này hoàn toàn phù h p v i đi u ki n, s hao phí lao đ ng. ự ệ ề ề ớ ộ ợ

Trong môi tr ng làm vi c không thu n l ườ ậ ợ ệ ớ i, s hao phí s c lao đ ng l n ứ ự ộ

nên ti n l ng ph i cao h n đi u này phù h p v i th c t ề ươ . ự ế ề ả ợ ơ ớ

ng . ả ỹ ề ươ

II/Qu n lý qu ti n l 1/Thanh toán l ng cho các b ph n: ươ ộ ậ

Hi n nay xí nghi p đang áp d ng h s l ng ch c danh công ệ ố ươ ụ ệ ệ ứ

vi c theo NĐ 26/CP, đi u đó hoàn toàn phù h p v i quy đ nh do Nhà ề ệ ớ ợ ị

n ướ c đ ra. ề

Theo em m c ph c p trách nhi m cho b ph n lao đ ng văn ụ ấ ứ ệ ậ ộ ộ

phòng còn ít, ph c p tr ụ ấ ưở ắ ng phòng 0,3; phó phòng 0,2 nó ch a g n ư

m c đ hoàn thành công vi c c a t ng ng i, công ty nên xây d ng l ủ ừ ứ ệ ộ ườ ự ạ i

h s l ng ch c danh công vi c. C th nh ng phòng, phân x ệ ố ươ ụ ể ở ứ ệ ữ ưở ng

do đi u ki n làm vi c khác nhau, công vi c đòi h i nh ng ng i có trình ữ ệ ệ ề ệ ỏ ườ

đ tay ngh cao, có kinh nghi m m i đ m nh n. V y ph i có m c ph ớ ả ứ ệ ề ậ ậ ả ộ ụ

t công c p tho đáng có nh v y m i khuy n khích h hoàn thành t ớ ấ ư ậ ế ả ọ ố

vi c , khuy n khích h nâng cao trách nhi m, công ty c n có thêm h ệ ệ ế ầ ọ ệ

ấ s m giành cho nh ng lao đ ng làm công vi c có yêu c u cao h n c p ố ở ữ ệ ầ ộ ơ

b c công vi c. ệ ậ

52

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 2/Công tác đ nh m c lao đ ng.

ứ ộ ị

Công tác s p x p l i b máy qu n lý ti n hành đ nh m c công tác ế ạ ộ ứ ế ắ ả ị

lao đ ng, ph i xây d ng các tiêu chu n đ đánh giá m c đ hao phí ứ ự ể ả ẩ ộ ộ

i, t ng phân x c a t ng ng ủ ừ ườ ừ ưở ề ng đ căn c váo đó đ a ra đ n giá ti n ứ ư ể ơ

ng h p lý, phù h p v i m c đ đóng góp hao phí lao đ ng và phân l ươ ứ ợ ợ ớ ộ ộ

ph i lao đ ng h p lý gi a các đ i, t tránh đ c s lãng phí ngu n l c. ộ ổ ữ ố ộ ợ ượ ồ ự ự

Đ làm t t công tác đ nh m c, công ty c n đào t o cán b đ nh ể ố ộ ị ứ ầ ạ ị

m c có chuyên môn, năng l c v ng vàng. ự ữ ứ Ở ỹ ề doanh nghi p, qu ti n ệ

th ng, ph c p chi m m t t tr ng nh trong qu ti n l ng. Ngoài ưở ụ ấ ộ ỷ ọ ỹ ề ươ ế ỏ

ng theo s n ph m mà ng i công nhân nh n đ c, công ty xây ti n l ề ươ ả ẩ ườ ậ ượ

d ng h th ng ph c p ti n th ng làm cho qu này chi m m t t l ệ ố ụ ấ ự ề ưở ộ ỷ ệ ế ỹ

ng . trong t ng qu l ổ ỹ ươ

Thông qua qu ti n th ng ng i lao đ ng v ng tin h n, hăng hái ỹ ề ưở ườ ữ ộ ơ

c tinh th n trách nhi m h n trong công trong s n xu t, phát huy đ ấ ả ượ ệ ầ ơ

vi c .ệ

3/Cán b lao đ ng ti n l ng. ề ươ ộ ộ

Đ ng tr c nhu c u đ i m i, đòi h i ng i lao đ ng ph i có trình ứ ướ ầ ỏ ớ ổ ườ ả ộ

đ chuyên môn v ng cho nên doanh nghi p th ng xuyên b i d ữ ệ ộ ườ ồ ưỡ ng

ng. nâng cao ki n th c cho b ph n làm công tác lao đ ng ti n l ậ ề ươ ứ ế ộ ộ

Trong doanh nghi p hi n nay ch có m t cán b ti n l ng đ c đào ộ ề ươ ệ ệ ộ ỉ ượ

ng . t o chuyên sâu v nghi p v lao đ ng ti n l ạ ề ươ ụ ệ ề ộ

Tuy nhiên, đ đáp ng nhu c u hi n nay ph i th ứ ể ệ ầ ả ườ ồ ng xuyên b i

d ng, nâng cao năng l c chuyên môn đ h đáp ng đ ưỡ ể ọ ứ ự ượ ố c v i kh i ớ

ng công vi c. l ượ ệ

4/Nh ng bi n pháp khác. ệ ữ

a/ V t ề ổ ch c cán b . ộ ứ

Hi n nay xí nghi p đang t ch c theo mô hình 2 c p: xí nghi p - ệ ệ ổ ứ ệ ấ

các phân x ng, đ m b o đ c s ch đ o thông su t t ưở ả ả ượ ỉ ạ ố ừ ự ế xí nghi p đ n ệ

53

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38 các phân x

đây mô hình qu n lý c a xí nghi p là g n nh , tuy ng. ưở Ở ả ủ ệ ẹ ọ

nhiên xí nghi p c n ph i quan tâm đ n công tác b trí cán b , đ c bi ộ ặ ế ệ ầ ả ố ệ t

là nh ng cán b ch ch t, các phòng ban, s p x p l i m t cách h p lý, ế ạ ủ ữ ắ ộ ố ộ ợ

tinh gi m nh ng cán b kém năng l c không đáp ng đ ự ứ ữ ả ộ ượ ầ c yêu c u

công vi c, chuy n sang phòng kinh doanh đ i v i nh ng phòng cán b ố ớ ữ ệ ể ộ

vì phòng kinh doanh th c hi n tr l ng khoán theo s n ph m . ả ươ ự ệ ả ẩ

Tăng c ng công tác giáo d c và t ch c k lu t cho đ i ngũ cán ườ ụ ổ ỷ ậ ứ ộ

b t xí nghi p t i c p phân x ng. Ph i c ộ ừ ệ ớ ấ ưở ả ươ ệ ng quy t bu c thôi vi c ộ ế

đ i v i nh ng cán b vi ph m nghiêm tr ngnh ng quy đ nh c a Nhà ố ớ ữ ủ ữ ạ ộ ọ ị

n c, c a công ty. ướ ủ Ở các v trí đòi h i trình đ cao c n s p x p cán b ộ ế ắ ầ ỏ ị ộ

có trình đ chuyên môn, có năng l c và đ o đ c, nhanh nh n, bi ự ứ ẹ ạ ộ ế ổ t t

ch c và lãnh đ o t p th , c n b trí ng ậ ể ầ ứ ạ ố ườ ặ i có trình đ Đ i h c ho c ộ ạ ọ

ng đ ng. t ươ ươ

b/V ho t đ ng kinh doanh . ạ ộ ề

M c tiêu chính là n đ nh s n xu t, m r ng th tr ở ộ ị ườ ụ ấ ả ổ ị ụ ng tiêu th ,

đáp ng nhu c u c v s l ng và ch t l ng nh m nâng cao uy tín ả ề ố ượ ứ ầ ấ ượ ằ

c a doanh nghi p. ủ ệ

M r ng các đ i lý gi ở ộ ạ ớ i thi u s n ph m, đ i lý v t li u xây d ng ạ ậ ệ ự ệ ẩ ả ở

các huy n lân c n. ệ ậ

Không ng ng hoàn thi n c s v t ch t, trang thi t b , t ơ ở ậ ừ ệ ấ ế ị ổ ứ ch c

ấ khâu v n chuy n nhanh, an toàn đ n t n công trình. Nâng cao ch t ể ế ậ ậ

l ượ ứ ng s n ph m, không ng ng c i ti n m u mã, ch ng lo i đáp ng ả ế ủ ừ ẩ ả ạ ẫ

yêu c u khách hàng. ầ

54

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

K T LU N

Ti n l ề ấ

ỉ ng luôn luôn là v n đ quan tr ng có liên quan không ch i dân và i lao đ ng mà còn liên quan đ n t t c m i ng ề ươ ườ ọ ế ấ ả ọ ườ ộ ố ớ

M t s thay đ i nh v chính sách ti n l ỏ ề ổ

ề ươ i lao đ ng, có th nh h t c ng đ i v i ng toàn xã h i.ộ ộ ự ậ ộ ườ ộ

ệ ề ự ế

ng kéo theo s thay đ i ổ ự ưở ng ể ả ị ả ng ch u nh t là kinh ặ ng c a các y u t : chính tr , l ch s , văn hoá .... và đ c bi ố ự ế ố ủ ấ ả ọ ị

i t ủ ậ ươ ặ ề ộ

v thu nh p và cu c s ng c a t ề tích c c ho c tiêu c c đ n m i doanh nghi p. Ti n l h ưở ị . Tuy v y nó cũng có tác đ ng ng t ế ng luôn luôn đ Do đó ti n l ượ ượ

ề ươ ư

ở ạ ớ ự ấ ướ ế ơ ệ ậ

c ta chuy n sang c ch ể , do v y vi c hoàn thi n v ệ c đ t ra m t các c p bách cho các ngành t ệ ử i các v n đ đó. c tr l ấ c s quan tâm c a các ngành, các ủ ế ề ừ ấ ng có s đi u ti ế ng đ ượ ộ

c p cũng nh toàn xã h i. Ngày nay đ t n ộ ấ th tr t vĩ mô n n kinh t ề ị ườ chính sách ti n l trung ặ ng đ n doanh nghi p.

ự ề ề ươ ươ ế Chính sách ti n l ệ ng đã đ i nghiên c u t ườ c nhi u ng ề

ể ế ứ

ề ươ ế ng nh : hình th c tr l ả ứ

ng, công tác qu n lý qu l ả ươ ng pháp xây d ng, qu n lý chi tr ươ th c ứ ừ ự ề ề ấ ữ ng.....v i ớ ỹ ươ ả ề ti n

ả ng .....m t cách h p lý, đúng v i quy đ nh c a Nhà n c. ợ ự ủ ị

, chính sách ti n l ượ ti n cho đ n lý thuy t, các nhà nghiên c u đã tìm hi u nh ng v n đ v ễ ti n l ề ươ ư m c đích đ a ra các ph ư ụ l ộ ươ Trong th c t ng còn t n t ự ế ướ ề

ứ ủ ể

ớ ề ầ i nhi u v n đ c n ấ ề ươ ph i tìm hi u và hoàn thi n nh m phát huy nh ng ch c năng c a ti n ề ả l ng nh : tăng năng su t lao đ ng, s công b ng...... ươ ự ư

ồ ạ ữ ằ ậ ệ ấ ự ự ậ ạ

ằ ộ Trong quá trình th c t p t ng em đã đi sâu nghiên c u và tìm hi u công tác ti n l ng ứ

xí nghi p đang th c hi n còn t n t ự ế ể ệ ệ ấ

ế ả

Tr ướ nghi p. Qua th c t ệ c n gi ầ nh m hoàn thi n vi c xây d ng và qu n lý qu ti n l ẩ i công ty v t li u xây d ng C m ệ xí ở ề ươ ề i nhi u v n đ ự ề ế i quy t. Trong chuyên đ th c t p em xin đ a ra m t s ý ki n ộ ố ề ự ậ ng, v i mong ớ ả ồ ạ ư ỹ ề ươ ự ệ ệ ằ

55

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

ủ ự ệ ầ ắ

ệ ế ệ ả

ng./.

Chuyên đ th c t p t K38 ề ề mu n xí nghi p th c hi n đ y đ và đúng đ n các chính sách v ti n ố l ử ụ ng nh m phát huy h t kh năng, giúp cho doanh nghi p s d ng ươ h p lý qu ti n l ợ

ằ ỹ ề ươ

M C L C Ụ Ụ

56

t nghi p Nguy n Văn Khoáng QTNL A -

ề ự ậ ố

Chuyên đ th c t p t K38

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. B lu t lao đ ng ộ ậ ộ

ẩ 2. Báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty v t li u xây d ng C m ủ ự ế ệ ả ậ

Tr ng 3 năm 1997, 1998, 1999 ướ

3. Giáo trình QTNL, KTLĐ- Tr ng ĐH KTQD ườ

4. Văn b n ch đ ti n l ng m i, t p 4, 5 B LĐ-TBXH. ế ộ ề ươ ả ớ ậ ộ

5. Giáo trình QTDN - Đ hoàng Toàn. ỗ

6. T p chí LĐ và S n xu t s 3, 7, 9 năm 1998 ấ ố ả ạ

57