L I C M N Ờ Ả Ơ

Ơ(cid:156)

Qua th i gian h c t p và rèn luy n ki n th c c b n l n chuyên môn t ệ ứ ơ ả ẫ ọ ậ ế ờ ạ i

tr ng Cao Đ ng C ng Đ ng Vĩnh Long chúng em đã đ ườ ẳ ộ ồ ượ c quý Th y Cô và ầ

các Anh Ch t i Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t T nh Vĩnh Long ị ạ ử ụ ề ấ ỉ

truy n đ t nh ng ki n th c quý báo trong su t quá trình h c t p c a chúng em. ọ ậ ủ ữ ứ ề ế ạ ố

Em xin chân thành c m n: ả ơ

Quý Th y Cô Khoa Nông Nghi p, nh ng ng i đã tr c ti p h ầ ở ữ ệ ườ ự ế ướ ng d n và ẫ

ng. gi ng d y em trong su t th i gian theo h c t ố i tr ọ ạ ườ ả ạ ờ

Con kính l ờ ả ơ ầ i c m n Ba M đã t o m i đi u ki n v v t ch t và tinh th n ề ề ậ ẹ ệ ạ ấ ọ

trong su t th i gian đi h c c a con. ọ ủ ố ờ

Xin kính l i c m n Th y Võ Thanh Phong, Cô Lý Nh H ng gi ng viên ờ ả ơ ư ằ ầ ả

ng d n đ tài. h ướ ề ẫ

Xin g i l ử ờ ả ơ i c m n chân thành đ n chú Ph m Thanh Tao, anh Nguy n Thanh ạ ế ễ

Tùng, Ch Nguy n Ng c Nh cán b văn phòng, các chú, anh ch Văn Phòng ư ễ ọ ộ ị ở ị

Đăng Ký Quy n S D ng Đ t T nh Vĩnh Long, nh ng ng i đã t n tình giúp ử ụ ấ ỉ ữ ề ườ ậ

đ , h ỡ ướ ng d n chúng em trong nh ng ngày th c t p v a qua. ữ ự ậ ừ ẫ

Xin g i l i c m n đ n toàn th quý Th y Cô cùng toàn th các b n l p Cao ử ờ ả ơ ạ ớ ế ể ể ầ

Đ ng Qu n Lý Đ t Đai 2006 đã đ ng viên giúp đ chúng tôi th c hi n đ tài ự ệ ề ẳ ả ấ ộ ỡ

này.

1

Chân thành c m n! ả ơ

TI U LU N T T NGHI P Ậ Ố

(cid:209)

Ệ(cid:209)

: Nghiên C u Quy Trình C p Gi y Ch ng Nh n Quy n S

Đ tàiề

D ng Đ t T i Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t T nh Vĩnh

ề ử ụ

ấ ạ

ấ ỉ

Long.

M Đ U: Ở Ầ

: Lý do và m c đích ch n đ tài ọ ề ụ

Đ t đai là tài s n vô cùng quý giá c a m i qu c gia, v a là t ủ ừ ấ ả ỗ ố ư ệ ả ấ li u s n xu t

và cũng là n i xây d ng các công trình ph c v phát tri n kinh t , dân sinh và an ụ ụ ự ể ơ ế

ninh qu c phòng. Đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là m t th ứ ề ử ụ ấ ấ ậ ấ ố ộ ủ

t c hành chính nh m xác l p m i quan h gi a Nhà N c và s d ng đ t cùng ụ ệ ữ ử ụ ướ ấ ằ ậ ố

thi hành pháp lu t đ t đai. ậ ấ

ấ Khi xã h i phát tri n nh hi n nay thì vi c th ch p quy n s d ng đ t, ề ử ụ ế ấ ư ệ ể ệ ộ

chuy n nh ể ượ ổ ng quy n s d ng đ t hay nói chung là đ t đai b t đ u bi n đ i ề ử ụ ắ ầ ế ấ ấ

liên t c nên vi c c p gi y ch ng nh n là h t s c c n thi ế ứ ầ ệ ấ ụ ứ ậ ấ ế ậ t, gi y ch ng nh n ứ ấ

quy n s d ng đ t đóng vai trò r t quan tr ng trong công tác qu n lý đ t đai. ề ử ụ ấ ả ấ ấ ọ

ầ C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t giúp cho ng òi dân yên tâm s n xu t ấ ề ử ụ ứ ư ả ấ ấ ậ

và đ u t phát tri n trên m nh đ t đó. ầ ư ể ấ ả

Dân s n c ta ngày càng phát tri n và nhu c u đ t nh th ngày càng tăng ố ướ ấ ở ể ầ ư ế

gây khó khăn trong công tác qu n lý. Tr c tình hình đó đòi h i vi c qu n lý ả ướ ệ ả ỏ

m t cách ch t ch v n đ s d ng đ t. Đ c s ch p thu n c a Khoa Nông ấ ượ ự ấ ề ử ụ ậ ủ ẻ ấ ặ ộ

Nghi p và Ban Lãnh Đ o c a Tr ạ ủ ệ ườ ng Cao Đ ng C ng Đ ng Vĩnh Long chúng ồ ẳ ộ

tôi s th c hi n đ tài ẽ ự ệ ề ậ :” Nghiên C u Quy Trình C p Gi y Ch ng Nh n ứ ứ ấ ấ

Quy n S D ng Đ t T i Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t T nh ấ ạ ử ụ ử ụ ấ ỉ ề ề

Vĩnh Long”

2

V Đ i t : ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

+ Đ i t ố ượ : ng

Các c quan, t ơ ổ ứ ch c ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t trên đ a bàn ị ạ ộ ủ ậ ị

t nh Vĩnh Long. ỉ

ứ : + Ph m vi nghiên c u ạ

C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t các đ i t ề ử ụ ố ượ ứ ấ ấ ậ ấ ộ ng s d ng đ t thu c ử ụ ấ

th m quy n c p gi y ch ng nh n c a UBND T nh, bao g m : ậ ủ ề ấ ứ ẩ ấ ồ ỉ

- Các t ch c trong n c (bao g m : c quan nhà n c, t ch c chính tr , t ổ ứ ướ ơ ồ ướ ổ ứ ị ổ

ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i, t ộ ổ ứ ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t ộ ứ ệ ề ị ị ổ ứ ộ ổ

ch c xã h i - ngh nghi p, t ch c kinh t ch c kinh t , t - xã h i, t ch c s ứ ề ệ ộ ổ ứ ế ổ ứ ế ộ ổ ứ ự

và các t nghi p ệ công, đ n v vũ trang nhân dân ị ơ ổ ủ ch c khác theo quy đ nh c a ứ ị

Chính ph ) ủ .

- C s tôn giáo : nhà chùa, nhà th , thánh th t, thánh đ ng, tu vi n, tr ơ ở ấ ờ ườ ệ ườ ng

đào t o riêng c a tôn giáo, tr s c a t ch c tôn giáo và các c s khác c a tôn ủ ạ ụ ở ủ ổ ứ ơ ở ủ

giáo đ c Nhà n c cho phép ho t đ ng ượ ướ ạ ộ

3

Ng i Vi c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ổ ứ ướ

CHƯƠNG 1

T NG QUAN

1.1. S lơ ư c v T nh Vĩnh Long : ợ ề ỉ

nhiên: 1.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự

1.1.1.1. V trí đ a lý. ị ị

Vĩnh Long là T nh n m trung tâm châu th đ ng b ng Sông C u Long ằ ở ỉ ổ ồ ử ằ

(ĐBSCL) thu c vùng gi a sông Ti n - sông H u, cách Thành ph H Chí Minh ố ồ ữ ề ậ ộ

o 19' 50" vĩ đ B c và t

o 41'

o 17' 00" kinh đ Đông. V trí giáp gi

136km, v i to đ đ a lý t 9 104 ạ ộ ị ớ ừ o 52' 45" đ n 10 ế ộ ắ ừ

i nh sau : 25" đ n 106 ế ộ ị ớ ư

- Phía B c và Đông B c giáp T nh Ti n Giang và B n Tre. ề ế ắ ắ ỉ

- Phía Đông và Đông Nam giáp T nh Trà Vinh. ỉ

- Phía Tây và Tây Nam giáp T nh C n Th và Sóc Trăng. ầ ơ ỉ

- Phía Tây B c giáp T nh Đ ng Tháp. ắ ồ ỉ

Toàn T nh có 7 huy n và 1 thành ph v i 107 xã, ph ng, th tr n đ ố ớ ệ ỉ ườ ị ấ ượ ợ c h p

thành t 855 p, khóm. T ng di n tích t nhiên 147.769,30 ha (có quy mô nh ừ ệ ấ ổ ự ỏ

nh t so v i các t nh ĐBSCL). Dân s năm 2004 là 1,045 tri u ng ệ ấ ớ ố ỉ ườ ế i, chi m

6,8% dân s c a vùng ĐBSCL và chi m 1,4% t ng dân s c a c n c. M t đ ố ủ ả ướ ố ủ ế ổ ậ ộ

2 (so v i ĐBSCL là 425 ng

2 và c n

dân s khá cao 708 ng i / km i/km c là ố ườ ớ ườ ả ướ

2). Toàn t nh có 11 xã, th tr n thu c 4 huy n có đông đ ng bào

246 ng i/km ườ ị ấ ệ ộ ồ ỉ

Kh mer sinh s ng (Tam Bình, Bình Minh, Trà Ôn và Vũng Liêm). ố ơ

Toàn t nh Vĩnh Long n m gi a hai song l n Ti n Giang và H u Giang là hai ữ ề ậ ằ ớ ỉ

là hai c a ngõ ra bi n r t thu n l i, v i m ng l i b ng đ ể ấ ậ ợ ử ạ ớ ướ ằ ườ ng thu , t o cho ỷ ạ

4

Vĩnh Long m t v th quan tr ng trong chi n l c phát tri n vùng ĐBSCL và ộ ị ế ế ượ ọ ể

l u v c sông Mêkông. ư ự

Vĩnh Long n m gi a 2 thành ph l n là thành ph C n Th và thành ph H ố ầ ố ớ ố ồ ữ ằ ơ

Chí Minh là 2 trung tâm kinh t l n c a vùng Nam B và c n ế ớ ủ ả ướ ộ c. V i c u M ớ ấ ỹ

Thu n và trong t ng lai không xa, khi c u C n Th hoàn thành, Vĩnh Long s ậ ươ ầ ầ ơ ẽ

th c s phá v th c đ o hang ngàn đ i nay, có đi u ki n thong th ng d ỡ ế ố ự ự ề ệ ả ờ ươ ễ

dàng v i toàn b Vùng đ ng b ng và tr c h t v i 2 thành ph l n. S phát ằ ớ ộ ồ ướ ế ớ ố ớ ự

tri n kinh t c a 2 trung tâm kinh t l n, C n Th và thành ph H Chí Minh ể ế ủ ế ớ ố ồ ầ ơ

ch c ch n s gi vai trò h p d n, lôi cu n s phát tri n c a Vĩnh Long, t o cho ắ ẽ ữ ắ ể ủ ố ự ẫ ạ ấ

Vĩnh Long th l c m i trong th i kỳ phát tri n s p t i. ể ắ ớ ế ự ớ ờ

Vĩnh Long n m trên tr c Qu c l 1A ch y ngang qua T nh và Qu c l 53, ố ộ ụ ằ ố ộ ạ ỉ

Qu c l 54, Qu c l 80 n i li n v i T nh Trà Vinh, Đ ng Tháp và Qu c l 57 ố ộ ố ộ ố ề ớ ỉ ố ộ ồ

i sông r ch khá dày và n m tr n trong n i li n v i B n Tre. Cùng v i m ng l ố ề ớ ế ạ ớ ướ ạ ằ ọ

vùng phù sa n c ng t ph c v ướ c ng t, Vĩnh Long có u th v đi u ki n n ư ế ề ề ệ ọ ướ ụ ụ ọ

i giao thông thu , b thu n l s n xu t nông nghi p và có m ng l ả ệ ạ ấ ướ ỷ ộ ậ ợ ố ề i n i li n

Vĩnh Long v i các T nh ĐBSCL và c n ỉ ả ướ ớ c. V i đi u ki n t ề ệ ự ớ nhiên u đãi, ư

c quanh năm, nông Vĩnh Long có n n nông nghi p phát tri n và s n xu t đ ệ ấ ượ ề ể ả

thôn khá trù phú, dân c qu n t đông đúc, kinh t mi ầ ụ ư ế t v ệ ườ ố n là truy n th ng ề

c a T nh. Khu công nghi p c a T nh phân b theo tr c l ệ ủ ủ ụ ộ ố ỉ ỉ ư giao thông chính nh :

Tuy n công nghi p B c C Chiên, khu công nghi p Bình Minh, khu công ế ệ ệ ắ ổ

nghi p Hoà Phú, khu s n xu t g ch ngói khá phát tri n d c theo đ ấ ạ ệ ể ả ọ ườ ng T nh l ỉ ộ

ề 902... và ven sông Ti n v i c ng Vĩnh Thái.. Sông Mang Thít n i li n sông Ti n ố ề ớ ả ề

ư - sông H u là tr c giao thông thu quan tr ng c a T nh và ĐBSCL t o nên u ụ ủ ạ ậ ọ ỷ ỉ

th v giao thông thu b là n n t ng quan tr ng cho s phát tri n kinh t xã ề ả ế ề ỷ ộ ự ể ọ ế

ng lai. h i c a T nh Vĩnh Long trong t ộ ủ ỉ ươ

1.1.1.2. Đ a hình – đ a m o. ị ạ ị

ộ T nh Vĩnh Long có d ng đ a hình khá b ng ph ng v i đ d c nh h n 2 đ , ớ ộ ố ỏ ơ ằ ẳ ạ ỉ ị

có cao trình khá th p so v i m c n c bi n (cao trình <1,0 m chi m 62,85% ự ấ ớ ướ ể ế

di n tích). V i d ng đ a hình đ ng b ng ng p l ị ớ ạ ậ ụ ử ủ t c a sông, ti u đ a hình c a ể ệ ằ ồ ị

5

T nh có d ng lòng ch o gi a trung tâm T nh và cao d n v 2 h ả ở ữ ề ầ ạ ỉ ỉ ướ ng b sông ờ

ồ Ti n, sông H u, sông Mang Thít và ven các sông r ch l n. Trên t ng cánh đ ng ừ ề ạ ậ ớ

1,2 - 1,8 m) ho c trũng c c b (cao trình <0,4 m). có nh ng ch gò (cao trình t ỗ ữ ừ ụ ộ ặ

1.1.1.3. Th i ti t - Khí h u. ờ ế ậ

T nh Vĩnh Long ch u nh h ng c a khí h u đ ng b ng. Nhi ị ả ỉ ưở ủ ậ ằ ồ ệ ộ ứ t đ và b c

x d i dào. V c b n khí h u chia làm hai mùa rõ r t. Mùa m a b t đ u t ạ ồ ư ắ ầ ừ ề ơ ả ệ ậ

tháng 5 đ n tháng 11 trong năm. Mùa khô t tháng 11 năm tr c đ n tháng 5 ế ừ ướ ế

năm sau. L ng m a trung bình hàng năm kho ng 1550mm. ượ ư ả

t đ i gió mùa, quanh năm nóng m, có ch Vĩnh Long n m trong vùng nhi ằ ệ ớ ẩ ế

ng đ i cao và b c x d i dào. So v i khí h u c n c, Vĩnh Long đ nhi ộ t t ệ ươ ứ ạ ồ ậ ả ướ ố ớ

có nhi u u đãi v đi u ki n khí h u, r t ít khi có đi u ki n khí h u c c đoan ấ ậ ự ế ề ề ư ệ ề ệ ậ

nh h ả ưở ng đ n s n xu t nông nghi p. ấ ế ả ệ

0C, nhi

0C,

0C đ n 27 ế

Nhi t đ trung bình hàng năm t 25 t đ cao nh t 36.9 ệ ộ ừ ệ ộ ấ

0C.

0C. Bi n đ nhi ệ

nhi t đ th p nh t 17,7 t gi a ngày và đêm bình quân 7,3 ệ ộ ấ ấ ộ ệ ữ

Đ m không khí bình quân 80-83%, tháng cao nh t (tháng 9) là 88% và tháng ộ ẩ ấ

th p nh t là 77% (tháng 3). ấ ấ

L ng b c h i bình quân hàng năm c a t nh khá l n, kho ng 1.400- ượ ủ ỉ ả ố ơ ớ

1.500mm/năm, trong đó l ng b c h i theo tháng vào mùa khô là 116-179mm. ượ ố ơ

L ng m a trung bình đ t 1.450-1.504 mm/năm. S ngày m a bình quân ượ ư ư ạ ố

ng m a năm phân b t p trung 100-115 ngày/năm. V th i gian m a có 90% l ề ờ ư ượ ố ậ ư

vào mùa m a (t ư ừ tháng 5 đ n tháng 11 d ế ươ ng l ch). ị

Đ m cũng nh l i cho vi c phát tri n nông ộ ẩ ư ượ ng m a là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ư ệ ệ ể

nghi p.ệ

1.1.1.4. Th y văn. ủ

Toàn t nh ch u nh h ng ch đ bán nh t tri u không đ u c a bi n Đông, ị ả ỉ ưở ề ủ ế ộ ề ể ậ

ố ề thôgn qua 2 sông chính là sông Ti n và Sông H u v i sông Măng Thít n i li n. ề ậ ớ

M c n ự ướ c và biên đ tri u khá cao, c ộ ề ườ ộ ề ng đ truy n tri u m nh, biên đ tri u ề ề ạ ộ

ớ vào mùa lũ kho ng 70-90cm và vào mùa khôdao đ ng 114-140cm k t h p v i ế ợ ả ộ

h th ng kênh r ch khá ch ng ch t (m t đ 67,5 m/ha) nên ti m năng t ệ ố ậ ộ ề ạ ằ ị ướ ự i t

ch y cho cây tr ng khá l n, kh năng tiêu rút n t ả ả ồ ớ c t ướ ố ở ế ấ nh ng n i có th đ t ữ ơ

cao trình m t đ t khá th p nên khu v c trũng gi a trung tâm t nh (vùng phía ặ ấ ấ ở ự ữ ỉ

6

B c sông Măng Thít) khó thoát n t. ắ c t ướ ố

Do h th ng kênh r ch là r ng và sâu ệ ố ạ ộ ở ử ộ c a, h p và c n d n khi vào n i ẹ ạ ầ

i đi m giáp n đ ng, nh t là t ồ ấ ạ ể ướ ả ạ c nên có s b i l ng nhanh, d n đ n ph i n o ự ồ ắ ế ẫ

ng m c đ t i tiêu n c và giao thong vét phù sa theo đ nh kỳ nh m tăng c ị ằ ườ ứ ộ ướ ướ

thu , nh t là trong mùa tri u kém. ề ấ ỷ

1.1.2. Các ngu n tài nguyên ồ

1.1.2.1. Tài nguyên đ t.ấ

c hình thành do k t qu tr m tích bi n lùi Đ t đai c a t nh Vĩnh Long đ ủ ỉ ấ ượ ả ầ ể ế

i tác đ ng b i tích c a sông Holocene (cách nay kho ng 5.000 - 11.200 năm) d ả ướ ủ ồ ộ

Mekong. Theo k t qu đi u tra kh o sát th nh ả ề ế ả ổ ưỡ ng c a Ch ủ ươ ấ ng trình Đ t

T nh Vĩnh Long năm 1990 - 1994 và k t qu đi u tra kh o sát ch nh lý và đánh ế ả ề ả ỉ ỉ

giá bi n đ ng các đ n v đ t c a t nh vào tháng 2-5/2002 cho th y Vĩnh Long có ị ấ ủ ỉ ế ấ ộ ơ

4 nhóm đ t chính v i quy mô di n tích nh sau: ư ệ ấ ớ

Di n tích ệ T l (%) Nhóm đ tấ ỷ ệ Phân bố (ha)

ệ Các vùng th p trũng thu c huy n ấ ộ

1. Nhóm đ t phèn 90.779,06 70,2 Bình Minh, Vũng Liêm, Tam Bình, ấ

Long H , Mang Thít… T p trung ở ậ ữ các vùng cù lao gi a

sông thu c các huy n Trà Ôn, Vũng ệ ộ

2. Nhóm đ t phù sa 40.577,06 29,5 Liêm, Bình Minh, Long H , TP. ấ ồ

Vĩnh Long ho c hai bên b Sông ặ ờ

ậ ề

ti n, sông H u… Trà Ôn, Vũng Liêm Ven hai bên b sông Măng Thít 0,21 0,09 ờ 3. Nhóm đ t cát gi ng ấ 4. Nhóm đ t Xáng th i ấ 212,73 ổ 116,14

1.1.2.2. Tài nguyên n c:ướ

ỷ ả Vĩnh long có ngu n tài nguyên thu s n phong phú và đa d ng g m thu s n ỷ ả ạ ồ ồ

c ng t và thu s n n c l n ướ ỷ ả ọ ướ ợ ạ . T i Vĩnh Long có 3 lo i hình dòng ch y chính ạ ả

và vùng ng p lũ thông l u là: ư ậ

- H , ao, đ m. ầ ồ

7

- Kênh, m ng. ươ

- Ru ng lúa. ộ

Di n tích có kh năng nuôi tr ng và khai thác thu s n là 625.480 ha.Trong ỷ ả ệ ả ố

đó di n tích m t n n là 7.257 ha, di n tích m t n c t nhiên là ặ ướ ệ c m ng v ươ ườ ặ ướ ự ệ

18.000 ha, di n tích m t n ệ ặ ướ ộ c ao h nông nghi p là 123 ha,… t o thành m t ệ ạ ồ

i r t thu n l i cho thu s n n c ng t, sinh tr ng và phát tri n. m ng l ạ ướ ấ ậ ợ ỷ ả ướ ọ ưở ể

1.1.2.3.Tài nguyên nhân văn:

Do y u t ế ố ị ư l ch s nên đ i v i T nh vĩnh Long v n có nh ng nét đ c tr ng ố ớ ỉ ử ữ ẫ ặ

riêng khác bi t so v i các t nh khác trong n c. Đó là các khu di tích l ch s văn ệ ớ ỉ ướ ử ị

ế hóa : Văn thánh mi u, Đình Long Thanh, Công th n mi u, Chùa ông Quan Đ , ế ế ầ

Đình Tân Hòa đã đ ượ ộ c B Văn hóa công nh n. Riêng v thành ph n dân t c, ề ậ ầ ộ

cũng gi ng nh đ c đi m chung c a khu v c mi n Tây Nam b . ộ ư ặ ủ ự ể ề ố

Cùng v i các đ a danh, làng ngh th công truy n th ng, nhà sàn, v ề ủ ề ớ ố ị ườ ả n c nh

Bonsai v i nh ng dòng cong theo ki u h i giáo, c t Ba T ch m kh c công phu ồ ư ạ ữ ể ắ ớ ộ

đ u là tài nguyên du l ch đ c đáo. ề ộ ị

Vĩnh Long, ng i Kh me tuy chi m t ít nh ng đây v n mang đ m nét Ở ườ ế ơ l ỷ ệ ư ở ẫ ậ

truy n th ng truy n th ng văn hoá c a h . L vào năm m i, l cúng ông bà,…. ủ ọ ễ ớ ễ ề ề ố ố

1.1.3.Kinh t - xã h i: ế ộ

Trong giai đo n 2009-2010 t nh Vĩnh Long ph n đ u đ t đ ỉ

1.1.3.1. Th c tr ng phát tri n kinh t ự ể ạ : ế

ạ ượ ố c t c đ tăng ộ ấ ấ ạ

tr ng kinh t (GDP) bình quân 14%/năm; nông nghi p - th y s n chi m 44% ưở ế ủ ả ệ ế

trong c c u GDP theo giá th c t vào năm 2010; GDP bình quân đ u ng ơ ấ ự ế ầ ườ i

đ n năm 2010 đ t 920-930 USD; giá tr s n xu t nông nghi p tăng 6,3%/ năm, ế ị ả ệ ấ ạ

trong đó nông nghi p tăng 4,4% góp ph n đ m b o các m c tiêu qu c gia v ụ ệ ầ ả ả ố ề

ng th c, th c ph m (v i m c trung bình cho 1 ng i dân/năm: 400 kg l l ươ ự ự ứ ẩ ớ ườ ươ ng

th c, 30-40 kg th t, 120kg rau qu và dinh d ng đ t 2.500 đ n 2.800 ự ả ị ưỡ ế ạ

calo/ng ườ ệ i/ngày...); thu nh p bình quân trên m t ha đ t canh tác đ t 80 tri u ấ ạ ậ ộ

đ ng/năm; gi ồ ả ệ i quy t vi c làm cho 27.000 lao đ ng/ năm; lao đ ng nông nghi p ộ ế ệ ộ

chi m ít h n 58% t ng s lao đ ng trong t nh; gi m t h nghèo đ n năm l ế ả ơ ổ ố ộ ỉ ỷ ệ ộ ế

2010 còn 6%; t h dân s d ng n l ỷ ệ ộ ử ụ ướ ạ ạ c s ch ph thông đ n năm 2010 đ t ế ổ

8

98%, trong đó 75% t ngu n c p n ừ ấ ồ ướ ậ ệ c t p trung; đ n năm 2010 có 93% di n ế

tích đ t nông nghi p đ c khép kín th y l ệ ượ ấ ủ ợ ấ i, trong đó có h n 42% di n tích đ t ệ ơ

i tiêu;… ch đ ng t ủ ộ ướ

T c đ tăng tr ng GDP đ t 9%. ố ộ ưở ạ

Thu nh p bình quân đ u ng i đ t 310 USD/ng i/năm. ậ ầ ườ ạ ườ

Tóm t t c c u ngành: ắ ơ ấ

13,19% + Công nghi p - XDCB: ệ

+ Nông-lâm-ng nghi p: ệ 56,59%. ư

+ Th ng m i - d ch v : ươ ụ 30,22%. ạ ị

M t s s n ph m ch y u trong công nghi p: G ch, đ g m, d ộ ố ả ủ ế ồ ố ệ ạ ẩ ượ c ph m..., ẩ

ả trong nông nghi p: Lúa, trái cây ăn qu .... ệ

Các m c tiêu c th đ n năm 2010: ụ ể ế ụ

- T ng s n ph m trong t nh bình quân tăng 13 - 13,5%. ả ẩ ổ ỉ

- GDP bình quân đ u ng i tăng 3 l n. ầ ườ ầ

- Giá tr s n xu t nông nghi p tăng bình quân trên 5,0% ệ ị ả ấ

- Giá tr s n xu t ngành công nghi p - xây d ng tăng 19%. ị ả ự ệ ấ

- Kim ng ch xu t kh u đ t 350 tri u USD. ẩ ệ ạ ấ ạ

- T l huy đ ng vào ngân sách: 20% trên GDP. ỷ ệ ộ

- Chuy n d ch c c u kinh t đ n năm 2010. Trong đó: Khu v c s n xu t nông ơ ấ ể ị ế ế ự ả ấ

ế nghi p - thu s n chi m 25%; khu v c s n xu t công nghi p - xây d ng chi m ự ả ỷ ả ự ệ ế ệ ấ

28%; khu v c d ch v chi m 47%. ự ị ụ ế

1.1.3.2. Dân s .ố

c đây là n i đ Có v trí phân b tr n trong vùng phù sa n ố ọ ị ướ c ng t, tr ọ ướ ơ ượ c

khai phá và phát tri n s m nh t khu v c ĐBSCL. Dân s là 1,045 tri u ng ể ớ ấ ở ự ệ ố ườ i,

chi m 6,8% dân s c a vùng ĐBSCL và chi m 1,4% t ng dân s c a c n ố ủ ả ướ c, ố ủ ế ế ổ

2 (so v i ĐBSCL là 425 ng

2 và cả

i / km i/km m t đ dân s khá cao 708 ng ố ậ ộ ườ ớ ườ

2). Toàn t nh có 11 xã, th tr n thu c 4 huy n có đông ị ấ

c là 246 ng i/km n ướ ườ ệ ộ ỉ

đ ng bào Kh mer sinh s ng (Tam Bình, Bình Minh, Trà Ôn và Vũng Liêm). Vĩnh ồ ơ ố

Long là t nh có m t đ dân s bình quân cao th hai trong vùng đ ng b ng Sông ậ ộ ứ ằ ố ồ ỉ

C u Long ch sau Ti n Giang. ử ề ỉ

9

1.1.3.3. H th ng c s h t ng: ơ ở ạ ầ ệ ố

Vĩnh Long hi n có 8 khu đô th g m 1 đô ị ồ ệ

th l ai 4 và 7 đô th l ai 5. Hi n nay, c s h ơ ở ạ ị ọ ị ọ ệ

ư t ng k thu t các đô th c a Vĩnh Long ch a ầ ị ủ ậ ỹ

ỉ ớ ậ đ ng b trong đó các huy n, th ch m i t p ồ ệ ộ ị

1A đang đ

c nâng c p, m r ng

M t đo n Qu c l ạ

ố ộ

ượ

ở ộ

trung xây d ng nâng c p m ng l i giao ự ạ ấ ướ

thông và chi u sáng đô th , riêng m ng l ế ạ ị ướ i

c, thóat n c và v sinh môi tr c p n ấ ướ ướ ệ ườ ứ ng còn nhi u h n ch ch a đáp ng ế ư ề ạ

yêu c u phát tri n đô th . ị ể ầ

a)M ng l i giao thông b ng giao thông. ạ ướ ộ: Toàn t nh hi n có 1.599 km đ ệ ỉ ườ

ng qu n lý dài 151 km, chi m 9,4%; đ ng do Trong đó: Ð ng do Trung ườ ươ ế ả ườ

ng do huy n và xã qu n lý dài 427 t nh qu n lý dài 1.021km, chi m 63,8%; đ ỉ ế ả ườ ệ ả

km, chi m 26,7%. Ch t l ng đ ng b : Ð ng c p ph i, đ ng đá dăm ấ ượ ế ườ ườ ấ ộ ố ườ

chi m 13%, đ i là đ ng đ t. 100% s xã đã ế ườ ng nh a ch chi m 73%, còn l ế ự ỉ ạ ườ ấ ố

có đ ng ô tô đ n trung tâm ườ ế

b) M ng l i b u chính vi n thông : 100% các xã đ u có b u c c và d ch v ạ ướ ư ễ ư ụ ề ị ụ

văn hoá; s máy đi n tho i toàn t nh có 25.391 cái, bình quân 100 dân có 2,5 ệ ạ ố ỉ

máy.

c) M ng l i đi n qu c gia: Toàn t nh có 1.279 km đ ạ ướ ệ ố ỉ ườ ế ng dây trung th ,

3.255 km đ ng dây h th và h tr m 46.691 KVA; 100% s xã, ph ng, th ườ ạ ế ạ ạ ố ườ ị

ấ tr n có đi n, 86% s h có đi n ph c v đ i s ng và s n xu t. ụ ụ ờ ố ố ộ ệ ệ ả ấ

1.1.3.4. Trình đ dân trí: ộ

Tính đ n năm 2008, đã ph c p giáo d c ti u h c cho t t c các xã trong ổ ậ ụ ể ế ọ ấ ả

i bi t ch trong đ tu i đ t 98%. Năm h c 2007-2008 toàn t nh có t nh, s ng ỉ ố ườ ế ộ ổ ạ ữ ọ ỉ

ọ s h c sinh ph thông các c p có là 222.000 em, trong đó có 4.832 em là h c ố ọ ấ ổ

sinh b c ph thông là ng ổ ậ ườ i dân t c, chi m 2,18%; m u giáo là 19.038 em, trong ẫ ế ộ

đó có 269 cháu dân t c, chi m 1,5%. S giáo viên ph thông toàn t nh có 7.580 ố ế ộ ổ ỉ

ng i, trong đó có 79 ng ườ ườ ố i là dân t c thi u s , chi m 1,04%; S thày thu c ế ể ố ộ ố

toàn t nh có 1.458 ng i, bình quân y bác sĩ trên 1 v n dân là 3,16 ng ỉ ườ ạ ườ i.

1.2. S l c v Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t T nh Vĩnh ơ ượ ề ề ử ụ ấ ỉ

10

Long:

ề 1.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Văn phòng Đăng ký quy n ể ủ

. s d ng đ t T nh Vĩnh Long ử ụ ấ ỉ

+ Đ a ch Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t T nh Vĩnh Long. ề ử ụ ấ ỉ ỉ ị

c đ t t Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t T nh Vĩnh Long đ ề ử ụ ấ ỉ ượ ặ ạ ố i s 8,

Nguy n Th Minh Khai, Ph ng 1, Thành Ph Vĩnh Long, T nh Vĩnh Long. ễ ị ườ ố ỉ

Đài PTTP.VL

¤ Đ ngườ Đ ng ườ Đ ngườ

Hùng Lý H ngư

Đ ng Nguy n Th Minh Khai ễ ườ ị Th ng ườ Đ oạ

Ki tệ V ngươ

V ngươ

Vpđkqs dđ

S đ 1:S đ Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t ấ ề ử ụ ơ ồ ơ ồ

+ Quy t đ nh thành l p. ế ị ậ

ọ Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh chính th c đi vào h at ề ử ụ ấ ấ ỉ ứ

đ ng k t ộ ể ừ tháng 7 năm 2005 theo quy t đ nh thành l p s Quy t đ nh s ế ị ế ị ậ ố ố

ậ 503/2005/QĐ.UB ngày 22/3/2005 c a UBND t nh Vĩnh Long v vi c thành l p ề ệ ủ ỉ

Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c s Tài nguyên và Môi tr ề ử ụ ấ ự ộ ở ườ ng

và Quy t đ nh s 2701/QĐ.UBND ngày 23 tháng 11 năm 2005 v vi c b sung ề ệ ổ ế ị ố

ch c năng, nhi m v đ th c hi n m t s d ch v ụ ụ ể ự ộ ố ị ứ ệ ệ

1.2.2. Ch c năng c a VPĐKQSDĐ . ứ ủ

Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có nh ng ch c năng sau: ề ử ụ ữ ứ ấ

ấ + T ch c th c hi n đăng ký s d ng đ t và bi n đ ng v s d ng đ t ề ử ụ ổ ứ ử ụ ự ế ệ ấ ộ

l u tr , ti p nhn và giao c p gi y ch nh nh n quy n s d ng đ t, giúp S Tài ư ề ử ụ ữ ế ứ ấ ấ ậ ậ ấ ở

Nguyên và Môi Tr ng trong vi c th c hi n các th t c hành chính v qu n lý ườ ủ ụ ự ệ ệ ề ả

và s d ng đ t đai theo c ch “ m t c a”; ơ ế ộ ử ử ụ ấ

11

+ Xây d ng và qu n lý h s đ a chính, h th ng thông tin đ t đai; ồ ơ ị ệ ố ự ấ ả

+ Cung c p thông tin đ t đai; ấ ấ

Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p, toàn ề ử ụ ấ ự ỉ ạ ự ế ạ

di n và ch u s ki m tra v m t chuyên môn c a S Tài Nguyên và Môi ự ể ủ ệ ề ặ ở ị

Tr ng. ườ

Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có t cách pháp nhân, đ ề ử ụ ấ ư ượ ử ụ c s d ng

con d u riêng và m tài kho n t c T nh Vĩnh Long đ quan ả ạ ấ ở i Kho b c Nhà n ạ ướ ể ỉ

h công tác. ệ

. 1.2.3. Nhi m v c a VPĐKQSDĐ ụ ủ ệ

Là c quan tham m u cho S Tài nguyên và Môi tr ư ơ ở ườ ự ng trong vi c th c ệ

hi n các th t c hành chính v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t trên ấ ề ử ụ ề ấ ủ ụ ứ ệ ậ ấ

ch c, c s tôn giáo , ng i Vi đ a bàn T nh đ i v i các t ị ố ớ ỉ ổ ơ ở ứ ườ ệ t Nam đ nh c ị ư ở

c ngoài ( tr tr g n v i quy n s n ướ ừ ườ ng h p ng ợ ườ ử ụ i s d ng đ t mua nhà ấ ở ắ ề ử ớ

ch c n c ngoài, cá nhân n c ngoài; d ng đ t ), t ụ ấ ở ổ ứ ướ ướ

ộ Đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và ch nh lý các bi n đ ng ề ử ụ ứ ế ậ ấ ấ ấ ỉ

ề trong quá trình s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t khi th c hi n các quy n ử ụ ự ủ ệ ậ ấ ị

i s d ng đ t là các t ch c, c s tôn giáo, ng i Vi t Nam đ nh c c a ng ủ ườ ử ụ ấ ổ ứ ơ ở ườ ệ ị ư

c ngoài ( tr tr g n v i quy n s n ở ướ ừ ườ ng h p ng ợ ườ ử ụ i s d ng đ t mua nhà ấ ở ắ ề ử ớ

), t c ngoài, cá nhân n c ngoài; d ng đ t ụ ấ ở ch c n ổ ứ ướ ướ

L p và qu n lý toàn b h s đ a chính g c đ i v i t ố ố ớ ấ ả ộ ồ ơ ị ộ t c các lo i đ t thu c ạ ấ ậ ả

ph m vi đ a gi i hành chính c p t nh; c p b n sao h s đ a chính t ạ ị ớ ồ ơ ị ấ ỉ ả ấ ừ ồ ơ ị h s đ a

chính g c cho văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n và y ban nhân ề ử ụ ấ ấ Ủ ệ ố

dân xã ph ng th tr n; ườ ị ấ

Ch nh lý h s đ a chính g c khi có bi n đ ng v s d ng đ t theo thông báo ề ử ụ ồ ơ ị ế ấ ộ ố ỉ

c a c quan Tài nguyên và Môi tr ủ ơ ườ ử ụ ng, Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng ề

ộ đ t c p huy n; chuy n thông báo h s đ a chính c n ph i ch nh lý bi n đ ng ồ ơ ị ấ ấ ế ệ ể ả ầ ỉ

cho Văn Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t c p huy n và y ban nhân dân xã ử ụ ấ ấ Ủ ệ ề

, ph ng th tr n đ ch nh lý h s đ a chính; ườ ồ ơ ị ể ỉ ị ấ

ề Cung c p s li u đ a chính cho c quan có ch c năng xác đ nh m c thu ti n ấ ố ệ ứ ứ ơ ị ị

s d ng đ t, thuê đ t, các lo i thu có liên quan đ n đ t đai đ i v i ng ế ử ụ ố ớ ế ấ ạ ấ ấ ườ ử i s

12

ch c, c s tôn giáo, ng i Vi c ngoài ( tr d ng đ t là t ụ ấ ổ ứ ơ ở ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ừ

tr c mua nhà g n li n v i đ t ), t c ngoài, cá nhân ườ ng h p đ ợ ượ ở ắ ớ ấ ở ề ch c n ổ ứ ướ

c ngoài; n ướ

ấ L u tr , qu n lý b n sao Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và các gi y ề ử ụ ư ứ ữ ậ ấ ấ ả ả

khác hình thành trong quá trình th c hi n th t c hành chính quy đ nh t t ờ ủ ụ ự ệ ị ạ i

đi m 2.1.1 kho n 2.1 này. ể ả

ấ Th c hi n vi c th ng kê, ki m kê đ t đai và b n đ hi n tr ng s d ng đ t ấ ồ ệ ử ụ ự ệ ệ ể ả ạ ố

c p t nh; ấ ỉ

ả Xây d ng, qu n lý và phát tri n h th ng thông tin đ t đai; cung c p b n ệ ố ự ể ấ ấ ả

n đ ng đ đ a chính, trích l c b n đ đ a chính, thông báo bi ồ ị ụ ả ồ ị ế ộ trong quá trình sử

c và d ng đ t ụ ấ , các thông tin khác v đ t đai ph c v yêu c u qu n lý nhà n ụ ụ ề ấ ầ ả ướ

nhu c u c a c ng đ ng; ầ ủ ộ ồ

Th c hi n vi c thu phí, l phí trong qu n lý s d ng đ t đai.Th c hi n các ự ệ ệ ệ ử ụ ự ệ ả ấ

d ch v có thu v cung c p thông tin đ t đai; ị ụ ề ấ ấ

ệ Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh hi n hành v tình hình th c hi n ị ế ộ ự ự ệ ệ ề

nhi m v v các lĩnh v c công tác đ c S Tài nguyên Và Môi tr ng giao; ụ ề ự ệ ượ ở ườ

Qu n lý viên ch c, ng ứ ả ườ i lao đ ng ,tài chính, tài s n thu c văn phòng theo ả ộ ộ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

1.2.4. Cơ c u nhân s ấ ự:

1. Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t có 01 Giám đ c và 02 Phó ề ử ụ ấ ố

Giám đ c ph trách c th nh sau: ụ ể ư ụ ố

- 01 Giám đ c ph trách chung . ụ ố

- 01 Phó Giám đ c ph trách công ngh thông tin và k thu t đ a chính . ậ ị ụ ệ ố ỹ

- 01 Phó Giám đ c ph trách hành chính và qu n lý h s đ a chính . ồ ơ ị ụ ả ố

2. Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài Nguyên và Môi ề ử ụ ấ ộ ở

Tr ng có các ban sau đây: ườ

a). Ban Hành chính t ch c : 04 Ng i. ổ ứ ườ

- 01 Tr ng ban ph trách hành chính, k ho ch. ưở ế ạ ụ

- 01 Phó Tr ng ban ph trách tài chính. ưở ụ

- 01 Th qu . ủ ỹ

- 01 K toán. ế

13

i. b). Ban th m đ nh h s : 06 ng ị ồ ơ ẩ ườ

- 01 Tr ưở ng ban ph trách vi c ki m tra h s tr ệ ồ ơ ướ ụ ể c khi chuy n S Tài ể ở

Nguyên và Môi Tr ng th m đ nh. ườ ẩ ị

- 01 Phó Tr ưở ng ban ph trách vi c ti p dân, ti p nh n h s . ồ ơ ệ ế ụ ế ậ

ậ - 02 Chuyên viên ti p nh n h s th c hi n các th t c đ t đai, ti p nh n ủ ụ ấ ồ ơ ự ế ế ệ ậ

yêu c u cung c p thông tin đ t đai, ti p nh n b n sao c a S và Văn phòng ế ủ ậ ả ấ ầ ấ ở

Đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài Nguyên và Môi Tr ng và U ban ề ử ụ ấ ở ộ ườ ỷ

nhân dân xã, ph ng, th tr n. ườ ị ấ

- 02 Chuyên viên th m tra tính pháp lý c a h s , cung c p s li u đ a chính ấ ố ệ ủ ồ ơ ẩ ị

cho c quan thu và S Tài Nguyên và Môi Tr ờ ế ơ ườ ầ ủ ng, cung c p theo yêu c u c a ấ

c và nhu c u c a t ch c, cá nhân. công tác qu n lý Nhà n ả ướ ầ ủ ổ ứ

c). Ban k thu t đ a chính :06 ng ậ ị ỹ i ườ

- 01 Tr ng ban ph trách ki m tra k t qu đo đ c. ưở ụ ể ế ạ ả

- 01 Phó Tr ng ban ph trách ch nh lý b n đ đ a chính. ưở ồ ị ụ ả ỉ

- 03 Chuyên viên đo đ c b n đ ph trách vi c ki m tra trích đo và ch nh lý ồ ụ ạ ả ệ ể ỉ

b n đ đ a chính. ồ ị ả

ậ - 01 Chuyên viên đ h a ph trách trích l c, tô màu b n đ trích đo, c p nh t ồ ọ ụ ụ ả ậ ồ

ch nh lý b n đ đ a chính. ồ ị ả ỉ

d). Ban Qu n lý h s đ a chính : 06 ng i. ồ ơ ị ả ườ

- 01 Tr ng ban ph trách qu n lý và ch nh lý h s đ a chính. ưở ồ ơ ị ụ ả ỉ

- 01 Phó Tr ng ban ph trách th ng kê, ki m kê đ t đai. ưở ụ ể ấ ố

- 02 Chuyên viên l u tr và cung c p b n sao h s đ a chính t ồ ơ ị ữ ư ấ ả ừ ồ ơ ị h s đ a

chính g c cho Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài Nguyên và ề ử ụ ấ ố ở ộ

Môi Tr ng và U ban nhân dân xã, ph ườ ỷ ườ ồ ơ ị ng, th tr n, g i b n sao h s đ a ử ả ị ấ

ộ chính đã ch nh lý, c p nh t cho Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t thu c ề ử ụ ấ ậ ậ ỉ

S Tài Nguyên. ở

đ). Ban Công ngh thông tin đ t đai : 06 ng i. ệ ấ ườ

- 01 Tr ng ban ph trách ti p nh n, chuy n giao ch ng trình và l p trình ưở ụ ế ể ậ ươ ậ

ứ ng d ng . ụ

- 01 Phó Tr ng ban ph trách vi c tra c u, cung c p thông tin. ưở ụ ứ ệ ấ

- 02 Chuyên viên nh p h s , c p nh t, ch nh lý bi n đ ng thông tin trên máy ậ ồ ơ ậ ế ậ ộ ỉ

14

tính, in GCN và s b đ a chính. ổ ộ ị

- 01 Chuyên viên ph trách s hoá b n đ và xây d ng các b n đ chuyên ự ụ ả ả ồ ồ ố

đ : th ng kê, ki m kê đ t đai, phân h ng đ t, hi n tr ng đ t đai. ề ệ ể ạ ấ ấ ạ ấ ố

ng nhân viên đ Ngoài s viên ch c đ ố ứ ượ c giao trong đ nh biên, thì s l ị ố ượ ượ c

ệ tuy n d ng và ký k t h p đ ng lao đ ng ph i phù h p v i ch c năng, nhi m ộ ế ợ ụ ứ ể ả ồ ợ ớ

ng công vi c và ngu n thu c a Văn phòng th c hi n trong năm trên v , kh i l ụ ố ượ ự ủ ệ ệ ồ

ế ợ c s cân đ i thu – chi v m t tài chính, tính g n và hi u qu . Vi c ký k t h p ơ ở ề ặ ệ ệ ả ố ọ

S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

NG

ƯỜ

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N S Ề Ử

D NG Đ T C P T NH

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N Ề

đ ng lao đ ng đ ồ ộ ượ c th c hi n theo đúng quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. ị ự ủ ệ ệ ậ

S D NG Đ T C P HUY N Ấ

Ử Ụ

GIÁM Đ CỐ

P.GIÁM Đ CỐ

P.GIÁM Đ CỐ

BAN HÀNH CHÍNH T NG H P

BAN QU N Ả LÝ H SỒ Ơ

BAN TH M Ẩ Đ NHỊ

BAN K Ỹ THU T Đ A Ị Ậ CHÍNH

BAN CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN

.

S đ 2:S Đ C C U T CH C B MÁY VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ơ ồ Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ Ứ Ộ

15

QUY N S D NG Đ T T NH VĨNH LONG Ấ Ề Ử Ụ Ỉ

CHƯƠNG 2

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C UỨ

2.1. Ph ng pháp thu th p s li u, tài li u. ươ ậ ố ệ ệ

2.1.1. Quy đ nh liên quan công tác c p gi y c a Trung ấ ủ ấ ị ươ ng, T nh. ỉ

Đ c quy đ nh t i: ượ ị ạ

: Lu t đ t đai 2003 ậ ấ

: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. + Đi u 48ề ề ử ụ ứ ấ ậ ấ

: C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho t ch c, c s tôn + Đi u 51ề ề ử ụ ứ ấ ậ ấ ấ ổ ứ ơ ở

giáo đang s d ng đ t. ử ụ ấ

+ Đi u 52ề : Th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ứ ề ử ụ ề ấ ậ ấ ấ ẩ

: Ngh đ nh 181 ị ị

: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. + Đi u 41ề ề ử ụ ứ ấ ậ ấ

+ Đi u 55: ề C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i đ t do c s ề ử ụ ấ ố ớ ấ ơ ở ứ ậ ấ ấ

tôn giáo đang s d ng ử ụ

+ Đi u 137. Trình t , th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ề ự ủ ụ ấ ề ử ụ ứ ấ ậ ấ

ch c đang s d ng đ t. t ổ ứ ử ụ ấ

+ Đi u 140. Trình t , th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ề ự ủ ụ ấ ề ử ụ ứ ấ ậ ấ

ng i nh n quy n s d ng đ t thu c tr ng h p quy đ nh t i đi m k và đi m l ườ ề ử ụ ấ ậ ộ ườ ợ ị ạ ể ể

. kho n 1 Đi u 99 c a Ngh đ nh này ủ ề ả ị ị

Trình t , th t c c p l + Đi u 144. ề ự ủ ụ ấ ạ i, c p đ i gi y ch ng nh n quy n s ứ ề ử ậ ấ ấ ổ

d ng đ t. ụ ấ

2.1.2. Tình hình c p GCN c a các t ủ ấ ổ ứ ch c trong đ a bàn T nh: ị ỉ

T i th i đi m ki m kê có 3.288 t ch c s d ng đ t v i di n tích 2.990,78 ể ể ạ ờ ổ ứ ử ụ ấ ớ ệ

ha. Trong đó : đã c p GCN QSDĐ cho 1.613 t ch c, chi m 49,06% s t ấ ổ ứ ố ổ ứ ch c, ế

v i t ng s đã c p ố ớ ổ ấ 2.445 t ờ ấ ế gi y, di n tích đã c p GCN là 903,64 ha, chi m ệ ấ

16

30,21% t ng di n tích do t ch c s d ng. Phân theo các nhóm đ t nh sau : ệ ổ ổ ứ ử ụ ư ấ

a. Đ t nông nghi p : ệ Toàn t nh có 668 t ỉ ấ ổ ứ ử ụ ớ ch c s d ng đ t nông nghi p v i ấ ệ

di n tích 748,88 ha. Trong đó : đã c p GCN QSDĐ đ c 379 t ch c ệ ấ ượ ổ ứ (644

GCN), chi m 56,74% s t ch c s d ng đ t nông nghi p, v i di n tích đã ố ổ ế ứ ử ụ ệ ệ ấ ớ

c p GCN là 176,29 ha. Chia ra : ấ

492 t ch c v i di n tích 696 ha. Trong đó: đã + Đ t s n xu t nông nghi p : ấ ấ ả ệ ổ ứ ớ ệ

ch c c p GCN QSDĐ 266 t ấ ổ ứ (452 GCN) - chi m 54,07% s t ố ổ ứ ử ụ ch c s d ng ế

đ t s n xu t nông nghi p, v i di n tích đã c p gi y là 161,31 ha, chi m 23,18% ấ ả ệ ệ ế ấ ấ ấ ớ

ch c s d ng. t ng di n tích đ t s n xu t nông nghi p do t ổ ấ ả ệ ệ ấ ổ ứ ử ụ

+ Đ t nuôi tr ng thu s n ch c v i di n tích 52,88 ha. Trong đó : đã ỷ ả : 176 t ấ ồ ổ ứ ớ ệ

ch c c p GCN QSDĐ 113 t ấ ổ ứ (192 GCN) - chi m 64,20% s t ố ổ ứ ệ ch c, v i di n ớ ế

tích 14,99 ha, chi m 28,35% t ng di n tích nuôi tr ng thu s n do t ỷ ả ế ệ ổ ồ ổ ứ ử ch c s

d ng.ụ

b. Đ t phi nông nghi p : ch c s d ng đ t phi ệ Toàn t nh có 2.620 t ỉ ấ ổ ứ ử ụ ấ

nông nghi p v i di n tích 2.241,90 ha. Trong đó : đã c p GCN QSDĐ cho 1.234 ệ ệ ấ ớ

ch c ch c s d ng đ t phi nông t ổ ứ (1.801 GCN), chi m 47,10% t ng s t ế ố ổ ổ ứ ử ụ ấ

nghi p, v i di n tích đã c p GCN là 727,35 ha, chi m 32,44% t ng di n tích ệ ệ ế ệ ấ ớ ổ

ch c s d ng. Riêng đ i v i đ t chuyên dùng toàn đ t phi nông nghi p do t ấ ệ ổ ố ớ ấ ứ ử ụ

ch c s d ng v i di n tích 1.514,57 ha, đ n th i đi m ki m kê t nh có 1.938 t ỉ ổ ứ ử ụ ệ ế ể ể ớ ờ

đã có 905 t ch c đã đ c c p gi y ổ ứ ượ ấ ấ (1.362 gi y)ấ , chi m 47% t ế ổ ứ ớ ệ ch c v i di n

tích đã c p là 638,94ha, chi m 42,19 % di n tích. Đ i v i đ t tôn giáo tín ố ớ ấ ế ệ ấ

ng ch c s d ng v i 141,37 ha ưỡ ng đ n th i đi m ki m kê toàn t nh có 409 t ể ế ể ờ ỉ ổ ứ ử ụ ớ

di n tích đ t cho m c đích tôn giáo và tín ng ng, hi n t i đã có 280 t ch c đã ụ ệ ấ ưỡ ệ ạ ổ ứ

đ c c p gi y ượ ấ ấ (v i 322 gi y), ấ chi m 68,46% s t ố ổ ứ ệ ch c và b ng 81,20 ha di n ớ ế ằ

tích đã đ c c p gi y, chi m 57,44% di n tích s d ng vào m c đích tôn giáo ượ ấ ử ụ ụ ế ệ ấ

tín ng ng. ưỡ

Tóm l i, đ i v i công tác th ng kê tình hình c p gi y ch ng nh n quy n s ạ ố ớ ề ử ứ ấ ấ ậ ố

c h t k t qu th c t d ng đ t trong ki m kê đ t đai, không th ph n nh đ ấ ụ ả ả ể ể ấ ượ ế ế ả ự ế

v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i h gia đình, cá nhân ề ử ụ ề ệ ấ ấ ố ớ ộ ứ ấ ậ

cũng nh đ i v i các t ư ố ớ ổ ứ ề ố ch c, s li u bi u hi n trong k t qu ki m kê v đ i ả ể ố ệ ể ệ ế

17

ng s d ng đ t đ c c p gi y có s trùng l p. B i các lý do sau: t ượ ử ụ ấ ượ ấ ự ấ ắ ở

+ Đ i v i t ch c có m t s t ch c thu c lĩnh v c giáo d c, b u đi n văn ố ớ ổ ứ ộ ố ổ ứ ự ụ ư ệ ộ

hóa.... theo s b đăng ký do c quan ch qu n (b u đi n huy n, Phòng giáo ổ ộ ủ ư ệ ệ ả ơ

c xem nh là 1 t ch c, nh ng trong th ng kê, ki m kê d c) đăng ký và đ ụ ượ ư ổ ư ứ ể ố

đ ch c đ c l p đ i v i t ng tr ng h c, b u đi n văn hoá ượ c ghi nh n là 1 t ậ ổ ứ ộ ậ ố ớ ừ ườ ư ệ ọ

xã...vì v y tính trùng l p v đ i t ề ố ượ ậ ắ ng s d ng là t ử ụ ổ ứ ấ ế ch c r t cao, d n đ n k t ế ẫ

qu c p gi y cho t ả ấ ấ ổ ứ ch c trong ki m kê th p h n so v i s b c p gi y. C ơ ớ ổ ộ ấ ể ấ ấ ụ

th tính đ n tháng 7/2005 toàn t nh đã c p gi y ch ng nh n cho trên 50% s t ố ổ ứ ể ế ấ ấ ậ ỉ

ch c, cao h n k qu c a ki m kê 10,94 %. ơ ế ả ủ ứ ể

Chính nh ng đ c thù này cho th y k t q a th ng kê tình hình c p gi y trong ế ủ ữ ấ ấ ấ ặ ố

công tác ki m kê ch th hi n m t cách t ng đ i, ch a ph n nh h t đ ỉ ể ệ ể ộ ươ ả ả ế ượ c ư ố

th c t c a yêu c u. ự ế ủ ầ

2.1.3. S li u c p gi y ch ng nh n qua các năm. ố ệ ấ ứ ậ ấ

Năm 2007:

- Đ i v i nhóm đ t nông nghi p c p đ ấ ệ ấ ố ớ ượ ớ c 464 GCN chi m 93.55% so v i ế

ch c đang ho t đ ng trên đ a bàn T nh Vĩnh Long. t ng s t ổ ố ổ ứ ạ ộ ỉ ị

c 2415 GCN chi m 89.25% so - Đ i v i nhóm đ t phi nông nghi p c p đ ấ ệ ấ ượ ố ớ ế

ch c đang ho t đ ng trên đ a bàn T nh Vĩnh Long. v i t ng s t ớ ổ ố ổ ứ ạ ộ ị ỉ

Năm 2008:

- Đ i v i nhóm đ t nông nghi p c p đ ấ ệ ấ ố ớ ượ ớ c 974 GCN chi m 94.21% so v i ế

ch c đang ho t đ ng trên đ a bàn T nh Vĩnh Long. t ng s t ổ ố ổ ứ ạ ộ ị ỉ

- Đ i v i nhóm phi đ t nông nghi p c p đ c 6510 GCN chi m 92.70% so ệ ấ ố ớ ấ ượ ế

ch c đang ho t đ ng trên đ a bàn T nh Vĩnh Long. v i t ng s t ớ ổ ố ổ ứ ạ ộ ị ỉ

2.2. Ph ươ ng pháp th c nghi m. ự ệ

2.2.1. Công tác chu n b : ẩ ị

Tr c khi c p ướ ệ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ta c n ki m tra di n ề ử ụ ứ ể ầ ấ ậ ấ

18

tích, ranh gi ớ i, ch s d ng đ t (d a vào b n đ đ a chính, s m c kê, s ả ủ ử ụ ổ ụ ồ ị ự ấ ổ

đ a chính). H i h p phân công trách nhi m c a t ng thành viên trong t ị ộ ọ ủ ừ ệ ổ ,

ki m tra h s tr ồ ơ ướ ể c khi đi c p gi y. ấ ấ

2.2.2. Công tác đi c p gi y: ấ ấ

c thu n ti n và d dàng. Ch n đ a đi m cho ng ị ể ọ ườ i dân đ n c p gi y đ ế ấ ấ ượ ệ ễ ậ

Ki m tra l i h s l i đ chu n b cho ng i dân đ n đăng ký c p gi y. ể ạ ồ ơ ạ ể ẩ ị ườ ế ấ ấ

Làm th t c đăng ký c p gi y cho ng i dân. ủ ụ ấ ấ ườ

Ghi phi u ti p nh n cho ng i dân. ế ế ậ ườ

ệ : 2.2.3. Công tác n i nghi p ộ

i h s đã đăng ký c a đ t t ch c. Ki m tra l ể ạ ồ ơ ủ ấ ổ ứ

Trình cho S Tài nguyên và Môi tr ng xét duy t. ở ườ ệ

In gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ậ ề ử ụ ứ ấ ấ

2.3. Ch ươ ng trình in gi y ch ng nh n: ấ ứ ậ

Ph n m m Ch ề s d ng ng trình ng d ng ứ ử ụ : Microsoft visual foxpro và Autocard ụ : nh p, in gcn, tra c u, thong báo ầ ươ ứ ậ

Kích vào bi u t ng microsoft visual foxpro 6.0 ể ượ

Program \do\ kích ch n đ ọ ườ ẫ ng d n ừ ch n : ọ ụ ọ T thanh công c (d:\dbf\nhap)\ch n form\frm_nhap.scx Ho cặ Kích vào bi u t ng ể ượ Microsoft visual foxpro ử ổ ệ Đánh vào c a s l nh : SET DEFAULT TO d:\dbf\nhap DO FORM frm_nhap.scx

Ta s d ng ch ử ụ ươ ng trình in gi y ch ng nh n ấ ứ ậ

19

C th nh sau : ụ ể ư

ọ T thanh menu : ta ch program\ch n do\ch n d:\dbf\ingcn\ch n ừ ọ ọ ọ

form\ch n frm_ingcn. Xu t hi n màn hình nh sau : ấ ư ệ ọ

1

D211

ồ ơ ậ ệ Đánh vào đ t xét duy t ta ợ đã nh p cho h s khi nh pậ

ầ ạ

2

Kích vào ô vuông này đ cho file c n t o in ể gcn

3

Đánh tên file con c n t o in : Nh ví ư ầ ạ d là D211 ụ

theo các b c Th c hi n trình t ệ ự ự ổ ướ 1,2 và 3 sau đó kích vào nút tính s vào s , ố

20

kích vào nút t o file in, xong kích vào nút in, xu t hi n màn hình : ạ ệ ấ

Ch n file /print Đánh s 2 vào\xong ố kích OK

2.4. Ph ươ ng pháp đ i chi u ế : ố

Qua th i gian th c t p c quan chúng em có nh n xét nh sau: ự ậ ở ơ ư ậ ờ

Trình t i c ự , th t c th c hi n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t ứ ề ử ụ ủ ụ ấ ạ ơ ự ệ ấ ấ ậ

quan thì hoàn toàn gi ng nh tr nh t , th t c c p gi y ch ng nh n trong các ư ỉ ố ự ủ ụ ấ ứ ậ ấ

ng ban hành. văn b n pháp lu t do B Tài Nguyên và Môi Tr ộ ậ ả ườ

ơ Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n thì kho ng th i gian có th ng n h n ự ể ệ ắ ả ờ

ho c dài h n tuỳ theo nh ng đi u ki n tác đ ng t ữ ề ệ ặ ơ ộ ừ bên ngoài nh : đo đ c, do ư ạ

ng i dân không đ n nh n đúng th i gian theo quy đ nh … gây khó khăn cho ườ ế ậ ờ ị

công tác c p gi y ấ ấ

2.4. Mô t công vi c nghiên c u đ c ti n hành: ả ứ ượ ế ệ

Trong quá trình đi c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t i c quan thì ề ử ụ ấ ạ ơ ứ ậ ấ ấ

c ti n hành nh công vi c c p, phát gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ ứ ề ử ụ ệ ấ ấ ượ ậ ấ ế ư

21

sau:

ơ ử ụ

Ti p nh n đ n c a ủ ế t ch c s d ng ổ đ tấ

Ki m tra h s ồ ơ ể

ế

Ghi phi u ti p nh n ậ ế h s cho ng i s ườ ử ồ ơ d ng đ t ấ ụ

ể ị Ki m tra, th m đ nh h ồ ẩ sơ ồ ơ ề ở

Chuy n thông tin, s ố li u đ a chính v c ơ ệ quan thuế

Trình h s v S Tài Nguyên và Môi Tr ngườ

Trình cho Giám Đ c ố ký tên và đóng d uấ

ứ ụ

ậ ấ

C p Gi y Ch ng Nh n Quy n S D ng Đ t ề ch c đăng ký cho t ổ

ử ứ

22

ấ ậ ấ ử ụ In Gi y Ch ng Nh n ứ Quy n S D ng Đ t ề ử ụ cho t ch c s d ng ứ ổ đ tấ

CH NG 3 ƯƠ

K T QU VÀ TH O LU N Ả Ả Ậ Ế

3.1. Quy đ nh c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t: ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ị

Quy đ nh c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ ề ử ụ ấ ượ ứ ậ ấ ấ ị ậ c ht c hi n theo lu t ệ ự

đ t đai 2003 và ngh đ nh 181. ấ ị ị

1. C s tôn giáo đang s d ng đ t có chùa, nhà th , thánh th t, thánh đ ử ụ ơ ở ấ ấ ờ ườ ng,

ng đào t o riêng c a tôn giáo, tr s c a t ch c tôn giáo và các c s tu vi n, tr ệ ườ ụ ở ủ ổ ứ ơ ở ủ ạ

khác c a tôn giáo đ c Nhà n ủ ượ ướ c cho phép ho t đ ng mà ch a đ ạ ộ ư ượ ấ ấ c c p gi y

ch ng nh n quy n s d ng đ t ph i t rà soát, kê khai vi c s d ng đ t và báo ề ử ụ ả ự ứ ấ ậ ệ ử ụ ấ

cáo y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự Ủ ộ ỉ ươ ng theo các n i dung sau: ộ

a) T ng di n tích đ t đang s d ng và ranh gi i th a đ t theo hi n tr ng s d ng; ớ ử ấ ệ ạ ử ụ ử ụ ệ ấ ổ

b) Di n tích đ t mà c s tôn giáo đã cho t ch c, h gia đình, cá nhân ơ ở ệ ấ ổ ứ ộ

m n, nh , thuê; ượ ở ờ

c) Di n tích đ t mà c s tôn giáo đã m n, đã nh n t ng cho c a t ậ ặ ơ ở ủ ổ ứ ch c, ượ ệ ấ

h gia đình, cá nhân; ộ

d) Di n tích đ t đã b ng ị ườ ệ ấ i khác l n, chi m; ấ ế

đ) Di n tích đ t mà c s tôn giáo đ c c quan nhà n ơ ở ệ ấ ượ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ

giao đ m r ng c s tôn giáo; ể ở ộ ơ ở

e) Di n tích đ t m r ng c s tôn giáo mà không đ c c quan nhà n ơ ở ở ộ ệ ấ ượ ơ ướ c

có th m quy n cho phép. ề ẩ

2. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng n i có đ t ki m tra ố ự Ủ ộ ỉ ươ ấ ể ơ

th c t , xác đ nh ranh gi i c th c a th a đ t và quy t đ nh x lý theo quy đ nh ự ế ị ớ ụ ể ủ ử ấ ế ị ử ị

sau:

a) Di n tích đ t mà t ch c, h gia đình đã s d ng n đ nh tr c ngày 15 ệ ấ ổ ứ ử ụ ổ ộ ị ướ

tháng 10 năm 1993 thì căn c vào nhu c u s d ng đ t c a c s tôn giáo và t ấ ủ ơ ở ầ ử ụ ứ ổ

ch c, h gia đình đó đ gi ể ả ứ ộ i quy t nh m b o đ m quy n l ả ề ợ ề ử ụ ấ i v s d ng đ t ế ằ ả

c a các bên phù h p v i th c t ủ ; ự ế ớ ợ

b) Di n tích đ t mà t ngày 15 tháng 10 năm ệ ấ ổ ứ ch c, h gia đình ộ đã s d ng t ử ụ ừ

23

1993 đ n tr c ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì gi i quy t nh đ i v i tr ế ướ ả ư ố ớ ườ ng ế

i Đi u 113 c a Ngh h p h gia đình, thuê đ t c a h gia đình khác quy đ nh t ấ ủ ộ ợ ộ ị ạ ủ ề ị

đ nh này; ị

c) Di n tích đ t m r ng c s tôn giáo mà không đ c c quan nhà n c có ơ ở ở ộ ệ ấ ượ ơ ướ

th m quy n cho phép; b l n, b chi m; đang có tranh ch p thì y ban nhân dân ị ấ Ủ ề ế ấ ẩ ị

ng gi i quy t d t đi m đ xác đ nh ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ộ ươ ả ế ứ ể ể ị ườ i

s d ng đ t. ử ụ ấ

3. Di n tích đ t c a c s tôn giáo sau khi đã x lý theo quy đ nh t ấ ủ ơ ở ử ệ ị ạ i kho n 2 ả

Đi u này và có đ đi u ki n quy đ nh t ủ ề ề ệ ị ạ i kho n 4 Đi u 51 c a Lu t Đ t đai thì ủ ề ả ậ ấ

c s tôn giáo đ ơ ở ượ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ậ ề ử ụ ứ ấ ấ

3.2. M u gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t: ề ử ụ ứ ẫ ấ ấ ậ

c th c hi n theo ngh đ nh M u gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ ậ ề ử ụ ấ ượ ứ ẫ ấ ự ệ ị ị

181 và quy t đ nh 84: ế ị

1.Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t do B Tài nguyên và Môi tr ng và ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ộ ườ

đ c áp d ng trong ph m vi c n ượ ả ướ ụ ạ ậ c đ i v i m i lo i đ t. Gi y ch ng nh n ạ ấ ố ớ ứ ấ ọ

có b n (04) trang, m i trang có kích th quy n s d ng đ t là m t (01) t ấ ề ử ụ ộ ờ ố ỗ ướ c

190mm x 265mm, bao g m các đ c đi m và n i dung sau đây: ể ặ ồ ộ

a) Trang 1 là trang bìa; đ i v i b n c p cho ng ố ớ ả ấ ườ ử ụ i s d ng đ t thì trang bìa ấ

ấ m u đ hình Qu c huy và dòng ch “ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t” ề ử ụ ữ ứ ấ ậ ầ ỏ ố

m u vàng, s phát hành c a Gi y ch ng nh n m u đen, d u n i c a B Tài ứ ổ ủ ủ ấ ậ ầ ấ ầ ố ộ

nguyên và Môi tr ng ; đ i v i b n lu thì trang bìa m u tr ng g m Qu c huy ườ ố ớ ả ư ầ ắ ồ ố

và dòng ch “ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t” m u đen, s phát hành ề ử ụ ứ ữ ậ ấ ầ ấ ố

ng. c a Gi y ch ng nh n m u đen, d u n i c a B Tài nguyên và Môi tr ấ ủ ổ ủ ứ ấ ậ ầ ộ ườ

b) Trang 2 và trang 3 có các đ c đi m và n i dung sau: ể ặ ộ

- N n đ c in hoa văn tr ng đ ng màu vàng t ram 35%, ề ượ ố ồ ơ

- Trang 2 đ ượ ấ c in ch m u đen g m Qu c hi u, tên U ban nhân dân c p ữ ầ ệ ồ ố ỷ

t ch g m tên ng Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; in ch ho c vi ề ử ụ ứ ữ ấ ặ ấ ậ ế ữ ồ ườ ử i s

c quy n s d ng, tài s n g n li n v i đ t, ghi chú. d ng đ t, th a đ t đ ụ ử ấ ượ ấ ề ử ụ ớ ấ ề ả ắ

- Trang 3 đ c in ch , in hình ho c vi ượ ữ ặ ế t ch , v hình m u đen g m s đ ầ ữ ẽ ơ ồ ồ

24

th a đ t, ngày tháng năm ký Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t : ề ử ụ ử ấ ứ ấ ậ ấ

- Ng i s d ng đ t là t ch c, ng i Vi c ngoài, cá ườ ử ụ ấ ổ ứ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ

nhân n c ngoài, t c ngoài đ u t vào Vi t Nam, t ướ ổ ch c n ứ ướ ầ ư ệ ổ ch c n ứ ướ c

ngoài có ch c năng ngo i giao thì ghi nh sau: ạ ứ ư

Đ i v i t ch c (trong n c) thì ghi tên t ch c, s và ngày quy t đ nh ố ớ ổ ứ ướ ổ ế ị ứ ố

ủ thành l p ho c s và ngày c p gi y đăng ký kinh doanh, đ a ch tr s chính c a ỉ ụ ở ặ ố ấ ậ ấ ị

ch c; t ổ ứ

i Vi c ngoài, t c ngoài, cá nhân Đ i v i ng ố ớ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ch c n ổ ứ ướ

c ngoài đ u t vào Vi t Nam thì ghi tên t ch c kinh t là pháp nhân Vi n ướ ầ ư ệ ổ ứ ế ệ t

Nam th c hi n d án đ u t , s và ngày c p gi y phép đ u t ho c s và ngày ệ ự ầ ư ố ầ ư ặ ố ự ấ ấ

ch c; c p gi y đăng ký kinh doanh, đ a ch tr s chính c a t ấ ỉ ụ ở ủ ổ ứ ấ ị

Đ i v i t ch c n c ngoài có ch c năng ngo i giao thì ghi tên t ố ớ ổ ứ ướ ứ ạ ổ ứ ch c,

ch c; đ a ch tr s chính c a t ị ỉ ụ ở ủ ổ ứ

đ) Ng ườ ử ụ ị i s d ng đ t là c s tôn giáo thì ghi tên c a c s tôn giáo và đ a ủ ơ ở ơ ở ấ

ch theo đ n v hành chính. ị ơ ỉ

- Ng ườ ử ụ i s d ng đ t là c ng đ ng dân c thì ghi tên c a c ng đ ng dân c ư ủ ộ ấ ồ ồ ộ ư

và đ a ch theo đ n v hành chính. ơ ị ị ỉ

* Tr ng h p t ườ ợ ạ i M c I trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t không đ ậ ề ử ụ ứ ụ ấ ấ ủ

ch đ ghi tên c a t t c nh ng ng ỗ ể ủ ấ ả ữ ườ ử ụ ứ i s d ng chung th a đ t thì Gi y ch ng ử ấ ấ

i s d ng đ t nào ghi thông tin v ng i s d ng đ t đó, nh n c p cho ng ấ ậ ườ ử ụ ề ấ ườ ử ụ ấ

ti p theo ghi “ cùng v i nh ng ng i s d ng đ t có tên trong danh sách kèm ữ ế ớ ườ ử ụ ấ

theo Gi y ch ng nh n này”; thông tin v nh ng ng i s d ng đ t còn l ề ữ ứ ấ ậ ườ ử ụ ấ ạ ả i ph i

đ c in ho c vi t vào trang ph “Danh sách nh ng ng ượ ặ ế ữ ụ ườ ử ụ ử i s d ng chung th a

đ t theo M u s 01-GCN ban hành kèm theo Quy đ nh này. ấ ẫ ố ị

1. Các thông tin v th a đ t đ c ghi vào m c ề ử ấ ượ ụ th a đ t đ ử ấ ượ ề ử ụ c quy n s d ng

theo quy đ nh sau: ị

a. Th a đ t s : ử ấ ố

Ghi s th t th a đ t theo quy đ nh tai Thông t s 29/2004/TT-BTNMT ố ứ ự ử ấ ị ư ố

ngày 01 tháng 11 năm 2004 v vi c h ề ệ ướ ồ ơ ị ng d n l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a ẫ ậ ả ỉ

chính

25

b. T b n đ s : ờ ả ồ ố

Ghi s th t b n đ đ a chính có th a đ t ho c ghi “00” đ i v i tr t ố ứ ự ờ ả ố ớ ườ ng ử ấ ồ ị ặ

ố ệ h p s d ng b n trích đo đ a chính (n i ch a có b n đ đ a chính ); ghi s hi u ợ ử ụ ồ ị ư ả ả ơ ị

b n đ , s đ đ i v i tr c a t ủ ờ ả ồ ơ ồ ố ớ ườ ng h p s d ng b n đ , s đ khác. ả ợ ử ụ ồ ơ ồ

c. Đ a ch th a đ t : ỉ ử ấ ị

Ghi rõ tên khu v c (x đ ng, đi m dân c ,..v.v..); tên xã, ph ứ ồ ự ư ể ườ ị ấ ng, th tr n,

huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ỉ ệ ậ ố ộ ị ươ ơ ng n i

có th a đ t ử ấ

d. Di n tích : ệ

2), di n tích th a đ t ử ấ

Ghi di n tích c a th a đ t theo đ n v mét vuông (m ử ấ ủ ệ ơ ị ệ

đ c làm tròn đ n m t (01) ch s th p phân ượ ữ ố ậ ế ộ

Hàng d i tai m c ướ ụ B ng ch ằ ữ ghi di n tích th a đ t b ng ch , k c tr ữ ể ả ườ ng ấ ằ ử ệ

đ t trong ngo c đ n. h p có di n tích đ t ệ ợ ấ ở ặ ặ ơ

ứ ử ụ đ. Hình th c s d ng:

Tr ng h p toàn b di n tích th a đ t thu c quy n s d ng c a m t ng ườ ề ử ụ ử ấ ộ ệ ủ ợ ộ ộ ườ i

ộ s d ng đ t là m t cá nhân ho c m t h gia đình, m t c ng đ ng dân c , m t ộ ộ ử ụ ộ ộ ư ặ ấ ộ ồ

ch c trong n c, m t c s tôn giáo, m t cá nhân n c ngoài, m t t t ổ ứ ướ ộ ơ ở ộ ướ ộ ổ ứ ch c

c ngoài, m t ng i Vi n ướ ộ ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ủ c ngoài thì ghi di n tích c a ệ

th a đ t đó vào S d ng riêng . ử ấ ử ụ và ghi “không” vào m c ụ S d ng chung ử ụ

Tr ng h p toàn b di n tích th a đ t thu c quy n s d ng c a nhi u ng ườ ề ử ụ ử ấ ộ ệ ủ ề ợ ộ ườ i

và ghi “không” vào s d ng đ t thì ghi di n tích đó vào m c ử ụ ụ S d ng chung ử ụ ệ ấ

Tr ng h p th a đ t có ph n di n tích thu c quy n s m c ụ S d ng riêng. ử ụ ườ ử ấ ề ử ệ ầ ợ ộ

i s d ng đ t và có ph n di n tích thu c quy n s d ng chung c a nhi u ng ụ ủ ề ườ ử ụ ề ử ệ ấ ầ ộ

i s d ng đ t thì ghi di n tích đ t s d ng chung vào d ng riêng c a t ng ng ụ ủ ừ ườ ử ụ ấ ử ụ ệ ấ

di n tích đ t s d ng riêng vào m c m c ụ S d ng chung, ử ụ ệ ấ ử ụ ụ S d ng riêng. ử ụ

ử ụ e. M c đích s d ng: ụ

Tr ng h p Nhà n ườ ợ ướ ấ c giao đ t, cho thuê đ t thì ghi m c đích s d ng đ t ử ụ ụ ấ ấ

theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t; tr ế ị ấ ấ ườ ề ng h p c p Gi y ch ng nh n quy n ợ ấ ứ ấ ậ

i đang s d ng đ t n đ nh( sau đây g i là đ c Nhà s d ng đ t cho ng ấ ử ụ ườ ử ụ ấ ổ ọ ị ượ

n ướ ạ c công nh n quy n s d ng đ t) thì ghi m c đích s d ng theo hi n tr ng ề ử ụ ử ụ ụ ệ ấ ậ

26

c công nh n. M t th a đ t đ c s d ng vào m c đích chính s d ng đ t đ ử ụ ấ ượ ử ấ ượ ử ụ ụ ậ ộ

và k t h p v i nhi u m c đích ph khác phù h p v i pháp lu t thì ghi m c đích ế ợ ụ ụ ụ ề ậ ớ ớ ợ

chính và các m c đích ph theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t ( m c đích s ế ị ụ ụ ụ ấ ấ ử

c, m c đích s d ng ph ghi sau). d ng chính ghi tr ụ ướ ử ụ ụ ụ

- Tr ng h p th a đ t có v ườ ử ấ ợ ườ ệ n, ao g n v i nhà thu c khu dân c mà di n ộ ư ắ ớ

2 (ghi ph n di n tích đ t

tích đ t đ c công nh n nh h n di n tích toàn th a đ t thì l n l ấ ượ ủ ấ ỏ ơ ầ ượ ệ ậ ấ t ghi “ Đ t

c công nh n); đ t …(ghi tên m c đích s :…mở đ ấ ở ượ ệ ầ ụ ấ ậ ử

2 (ghi ph n di n tích ầ

d ng theo hi n tr ng thu c nhóm đ t nông nghi p): …m ụ ệ ệ ấ ạ ộ ệ

c công nh n là đ t )”. đ t nông nghi p không đ ấ ệ ượ ấ ở ậ

- M c đích s d ng đ t trong quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t ho c đ ử ụ ế ị ặ ượ c ụ ấ ấ ấ

Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t ghi trong Gi y ch ng nh n quy n s ướ ề ử ụ ề ử ứ ấ ấ ậ ậ

ệ d ng đ t ph i th ng nh t v i m c đích s d ng ghi trong s đ a chính. Vi c ụ ấ ớ ử ụ ồ ị ụ ấ ả ố

xác đ nh m c đích s d ng đ t đ c quy đ nh c th t i Thông t ử ụ ụ ấ ị ượ ể ạ ụ ị ư ố s

28/2004/Thông t s 29/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004-BTNMT ư ố

ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c h ủ ộ ườ ề ệ ướ ng

d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s ẫ ồ ệ ự ự ệ ể ấ ả ạ ố ử

ấ d ng đ t. M c đích s d ng đ t ghi trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ụ ề ử ụ ử ụ ụ ứ ấ ấ ậ ấ

bao g m:ồ

- Trong đ t nông nghi p có “Đ t tr ng lúa”, “Đ t c dùng vào chăn nuôi”, ấ ồ ấ ỏ ệ ấ

ấ “Đ t tr ng cây hàng năm khác”, “Đ t tr ng cây lâu năm”, “Đ t r ng s n xu t”, ấ ồ ấ ồ ấ ừ ả

“Đ t r ng phòng h ”, “Đ t đ c d ng”, “Đ t nuôi tr ng th y s n”, “Đ t làm ủ ả ấ ặ ấ ừ ụ ấ ấ ộ ồ

mu i”, “Đ t nông nghi p khác”, ệ ấ ố

- Trong nhóm đ t phi nông nghi p có “Đ t t i nông thôn”, “Đ t t i đô th ”, ấ ạ ệ ấ ấ ở ạ ị

“Đ t tr s c quan”, “Đ t tr s khác”, “Đ t công trình s nghi p không kinh ấ ụ ở ơ ấ ụ ở ự ệ ấ

doanh”, “Đ t công trình s nghi p có kinh doanh”, “Đ t qu c phòng”, “Đ t an ự ệ ấ ấ ấ ố

ạ ninh”, “Đ t khu công nghi p”, “Đ t c s s n xu t, kinh doanh”, “Đ t cho ho t ấ ơ ở ả ệ ấ ấ ấ

đ ng khoáng s n”, “Đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ”, “Đ t giao thông ộ ấ ậ ệ ấ ả ự ứ ấ ả ố

không kinh doanh”, “Đ t giao thông có kinh doanh”, “Đ t th y l i không kinh ủ ợ ấ ấ

doanh”, “Đ t th y l ủ ợ ấ i có kinh doanh”, “Đ t đ truy n d n năng l ấ ể ề ẫ ượ ề ng, truy n

thông không khinh doanh”, “Đ t đ truy n d n năng l ng, truy n thông có ấ ể ề ẫ ượ ề

khinh doanh”, “Đ t c s văn hóa không kinh doanh”, “Đ t c s văn hóa có ấ ơ ở ấ ơ ở

27

kinh doanh”, “Đ t c s y t không kinh doanh ”, “Đ t c s y t có kinh doanh ấ ơ ở ế ấ ơ ở ế

”, “Đ t c s giáo d c- đào t o không kinh doanh ”, “Đ t c s giáo d c- đào ấ ơ ở ấ ơ ở ụ ụ ạ

thao không kinh doanh ”, “Đ t c s t o có kinh doanh ”, “Đ t c s th d c-t ạ ấ ơ ở ể ụ ể ấ ơ ở

th d c-t thao có kinh doanh ”, “Đ t ch đ c giao không thu ti n ”, “Đ t ch ể ụ ể ợ ượ ấ ề ấ ợ

khác’, “Đ t có di tích, danh th ng”, “Đ t bãi th i, x lý ch t th i”, “Đ t tôn ấ ử ắ ả ấ ả ấ ấ

ng”, “Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a”, “Đ t có m t n giáo”, “Đ t tín ng ấ ưỡ ặ ướ c ấ ấ ị

chuyên dùng”, “Đ t c s t nhân không kinh doanh ”, “Đ t làm nhà t m, lán ấ ơ ở ư ấ ạ

tr i”, “Đ t c s d ch v nông nghi p t i đô th ”, ấ ơ ở ị ệ ạ ụ ạ ị

g. Th i h n s d ng: ờ ạ ử ụ

Tr c Nhà n ườ ng h p đ ợ ượ ướ ờ ạ c giao đ t, cho thuê đ t thì ghi theo th i h n ấ ấ

ng h p đ c Nhà n quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t; tr ấ ế ị ấ ườ ợ ượ ướ ề c công nh n quy n ậ

ấ s d ng đ t thì ghi Th i h n theo Lu t Đ t đai đ i v i m c đích s d ng đ t ử ụ ờ ạ ố ớ ử ụ ụ ậ ấ ấ

mà ng i s d ng đ t đã đ c công nh n. ườ ử ụ ấ ượ ậ

Tr ườ ấ ế ng h p s d ng đ t có th i h n thì ghi “Th i h n s d ng đ t đ n ờ ạ ử ụ ợ ử ụ ờ ạ ấ

ngày …/…/…(ghi ngày tháng năm h t th i h n s d ng)”; tr ờ ạ ử ụ ế ườ ờ ạ ng h p th i h n ợ

s d ng đ t là n đ nh lâu dài thì ghi “Lâu dài”. ử ụ ấ ổ ị

- Tr ng h p th a đ t có v ườ ử ấ ợ ườ ệ n, ao g n v i nhà thu c khu dân c mà di n ộ ư ắ ớ

tích đ t đ c công nh n quy n s d ng đ t ấ ượ ề ử ụ ấ ở ố ớ đ i v i m t ph n th a đ t thì ầ ử ấ ậ ộ

ghi “Đ t t i nông thôn (ho c t i đô th ): lâu dài; đ t…(ghi tên M c đích s ấ ở ạ ặ ạ ụ ấ ị ử

d ng theo hi n tr ng thu c nhóm đ t nông nghi p đ i v i ph n di n tích ấ ụ ố ớ ệ ệ ệ ầ ạ ộ

n, ao không đ c công nh n là đ t ): s d ng đ n ngày…/…/…(ghi ngày v ườ ượ ử ụ ấ ở ế ậ

tháng năm h t h n s d ng )”. ế ạ ử ụ

h. Ngu n g c s d ng c ghi theo quy đ nh sau: ồ ố ử ụ đ ượ ị

- Tr ng h p c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u mà đã có ườ ề ử ụ ấ ầ ứ ậ ầ ấ ấ ợ

quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, h p đ ng thuê và tr ng h p chuy n sang ế ị ấ ấ ợ ồ ườ ể ợ

c thì ghi sau: thuê đ t v i Nhà n ấ ớ ướ

* “Nhà n c giao đ t không thu ti n s d ng đ t” khi đ c Nhà n c giao ướ ề ử ụ ấ ấ ượ ướ

đ t không thu ti n s d ng đ t; ấ ề ử ụ ấ

* “Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t” khi đ c Nhà n ướ ề ử ụ ấ ấ ượ ướ ấ c giao đ t

có thu ti n s d ng đ t, k c tr ng h p Ban qu n lý giao l i đ t trong khu ề ử ụ ể ả ườ ấ ả ợ ạ ấ

công ngh cao, khu kinh t c mi n ti n s d ng đ t thì ghi ệ ; tr ế ườ ng h p đ ợ ượ ề ử ụ ễ ấ

28

thêm “ và đ ượ c mi n ti n s d ng đ t”; tr ề ử ụ ễ ấ ườ ng h p đ ợ ượ ề ử ụ c gi m ti n s d ng ả

c gi m ti n s d ng đ t …(ghi s ti n ho c ph n trăm đ t thì ghi thêm “và đ ấ ượ ề ử ụ ố ề ả ấ ầ ặ

đ ượ c gi m)”; ả

* “Nhà n c cho thuê đ t tr ti n m t l n” khi đ c Nhà n c cho thuê đ t tr ướ ấ ả ề ộ ầ ượ ướ ấ ả

ti n m t l n cho c th i gian thuê, k c tr ả ờ ể ả ườ ộ ầ ề ấ ng h p Ban qu n lý cho thuê đ t ả ợ

tr ti n m t l n trong khu công ngh cao, khu kinh t ả ề ộ ầ ệ ; tr ế ườ ng h p đ ợ ượ ễ c mi n

ti n thuê đ t trong toàn b th i gian thuê thì ghi thêm “ và đ c mi n ti n thuê ộ ờ ề ấ ượ ễ ề

c mi n ti n thuê đ t…(ghi s năm đ t trong m t s năm thì ghi thêm “và đ ấ ộ ố ượ ề ễ ấ ố

đ c mi n) năm”; tr ượ ễ ườ ng h p đ ợ ượ ả c gi m ti n thuê đ t thì ghi thêm “ và gi m ề ả ấ

ti n thuê đ t..(ghi s năm đ ề ấ ố ượ ầ c giam) năm, m c gi m…(ghi s ti n ho c ph n ố ề ứ ả ặ

trăm đ ượ c gi m)”. ả

- Tr ườ ng h p c p m i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u mà ậ ề ử ụ ấ ầ ứ ầ ấ ấ ớ ợ

đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t nh ng không có quy t đ nh giao ượ ướ ề ử ụ ế ị ư ấ ậ

đ t, cho thuê đ t, h p đ ng thuê đ t, không ph i chuy n sang thuê đ t v i Nhà ấ ấ ớ ể ấ ả ấ ồ ợ

c thì ghi “Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t”. n ướ ướ ề ử ụ ấ ậ

- Tr ườ ử ng h p c p m i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t do tách th a, ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ợ ớ

ử ụ h p th a nh n chuy n quy n s d ng đ t mà không thay đ i m c đích s d ng ấ ợ ề ử ụ ử ụ ể ậ ổ

ng h p c p l đ t và tr ấ ườ ợ ấ ạ ấ i ho c c p đ i Gi y ch ng nh n thì ghi nh trên Gi y ặ ấ ứ ư ấ ậ ổ

ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p l n đ u. ề ử ụ ấ ầ ứ ầ ấ ậ

- Tr ườ ậ ng h p m c đích s d ng đ t mà ph i c p m i Gi y ch ng nh n ả ấ ử ụ ụ ứ ấ ấ ợ ớ

ấ quy n s d ng đ t thì ghi nh trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p ề ử ụ ề ử ụ ư ứ ậ ấ ấ ấ

c chuy n m c đích s d ng đ t t đ t…(ghi l n đ u, sau đó ghi ti p “đã đ ầ ế ầ ượ ử ụ ấ ừ ấ ụ ể

c đó)”. m c đích s d ng đ t tr ử ụ ấ ướ ụ

- Tr ườ ng h p c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng ậ ề ử ụ ợ ấ ứ ấ ấ ườ ấ i thuê đ t,

thuê l i đ t c a doanh nghi p đ u t ạ ấ ủ ầ ư ạ ầ ồ h t ng trong khu công nghi p (bao g m ệ ệ

ng h p thuê, thuê l i quy n s d ng đ t đã có ho c đ xây d ng l i nhà c tr ả ườ ợ ạ ề ử ụ ặ ể ự ấ ạ

ng, c s d ch v cao và s n xu t, kinh doanh s n ph m công ngh cao x ưở ơ ở ị ụ ệ ả ấ ả ẩ

trong khu công ngh ; thuê, thuê l i quy n s d ng đ t trong khu phi thu quan ệ ạ ề ử ụ ế ấ

và khu công nghi p, khu gi ệ ả i trí đ c bi ặ ệ ủ t, khu du l ch trong khu thu quan c a ế ị

khu kinh t ) thì ghi “Thuê đ t c a doanh nghi p đ u t ấ ủ ầ ư ạ ầ ệ h t ng khu công ngh p ế ệ

29

(ho c kinh t , khu công ngh cao)”. ặ ế ệ

- Tr ng h p c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ch s h u căn ườ ề ử ụ ủ ở ữ ợ ấ ứ ậ ấ ấ

h nhà chung c thì ghi “S h u căn h nhà chung c ”. ở ữ ộ ư ư ộ

- Tr ườ ố ử ụ ng h p th a đ t g m nhi u ph n di n tích có ngu n g c s d ng ấ ồ ử ệ ề ầ ợ ồ

khác nhau thì ghi “…( ghi ngu n g c s d ng ph n di n tích th nh t):…( ghi ố ử ụ ứ ệ ầ ấ ồ

ệ lo i đ t c a ph n di n tích th nh t):…( ghi ngu n g c s d ng ph n di n ạ ấ ủ ố ử ụ ứ ệ ấ ầ ầ ồ

tích th hai):… ( ghi lo i đ t c a ph n di n tích th hai);…”. N u t i v trí ghi ạ ấ ủ ế ạ ị ứ ứ ệ ầ

ngu n g c s d ng đ t trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t không đ ghi ề ử ụ ố ử ụ ủ ứ ấ ấ ậ ấ ồ

thì l p trang “Danh m c ngu n g c s d ng đ t chi ti ố ử ụ ụ ấ ậ ồ ế t” theo M u s 02- GCN ẫ ố

ban hành kèm theo Quy đ nh này ị

c ghi theo Quy đ nh sau: ả ắ ề ớ ấ đ 2.Tài s n g n li n v i đ t ượ ị

, các lo i nhà khác, công trình h a) Tài s n g n li n v i đ t g m nhà ề ớ ấ ồ ắ ả ở ạ ạ

t ng k thu t, công trình ki n trúc khác, r ng cây lâu năm đ ế ầ ừ ậ ỹ ượ ấ c ghi vào Gi y

ch ng nh n quy n s d ng đ t khi ng ề ử ụ ứ ấ ậ ườ ử ụ i s d ng đ t có yêu c u. ấ ầ

ề b) Ghi tài s n g n li n v i đ t vào M c III c a Gi y ch ng nh n quy n ớ ấ ứ ủ ụ ề ậ ấ ắ ả

s d ng đ t khi c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u nh sau: ử ụ ề ử ụ ấ ầ ư ứ ậ ầ ấ ấ ấ

ấ ấ * Đ i v i nhà chung c thì trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c p ấ ề ử ụ ố ớ ứ ư ậ

cho ch đ u t ho c ch s h u nhà chung c đ ủ ầ ư ủ ở ữ ư ượ ặ ầ c ghi “Nhà chung c …t ng ư

2 ( ghi t ng di n tích đ t chi m c a ủ

(ghi s t ng), di n tích đ t xây d ng …m ố ầ ự ệ ấ ệ ế ấ ổ

nhà), lo i nhà…( ghi lo i két c u xây d ng c a nhà nh nhà g , nhà g ch, nhà ự ủ ư ấ ạ ạ ạ ỗ

bê tông, nhà khung thép t ng g ch, v.v.)”; ườ ạ

* Đ i v i công trình h t ng k thu t, ki n trúc khác thì ghi “Công trình…(ghi ố ớ ạ ầ ế ậ ỹ

lo i công trình nh h t ng khu công nghi p, giao thông, th y l ư ạ ầ ủ ợ ệ ạ ơ i, khu vui ch i,

2; …, di nệ

công trình xây d ng khác ), bao g m các h ng m c:…,di n tích …m ồ ự ụ ệ ạ

tích …m2;…(ghi tên các h ng m c công trình c th và di n tích chi m đ t c a ấ ủ ụ ể ụ ệ ế ạ

h ng m c công trình đó)”; ạ ụ

* Đ i v i r ng cây ho c cây lâu năm thì ghi “ R ng cây” ( ho c Cây lâu năm), ố ớ ừ ừ ặ ặ

2( ghi di n tích r ng ho c v

di n tích …m n cây lâu năm)”. ệ ặ ườ ừ ệ

* Tr c xác đ nh theo Quy ườ ng h p ch s h u tài s n g n li n v i đ t đã đ ả ủ ở ữ ớ ấ ề ắ ợ ượ ị

i đi m B Tài nguyên và đ nh c a pháp lu t thì sau nh ng n i theo Quy đ nh t ị ữ ủ ậ ộ ị ạ ể ộ

Môi tr ng kho n này ghi ti p “ thu c s h u c a…(ghi tên ch s h u). ườ ộ ở ữ ủ ủ ở ữ ế ả

30

3. Ghi chú đ c ghi theo Quy đ nh sau: ượ ị

* Tr ườ ấ ng h p th a đ t ho c m t ph n th a đ t thu c quy ho ch s d ng đ t ử ấ ử ấ ử ụ ạ ầ ặ ợ ộ ộ

ph i thu h i, đ c c quan có th m quy n phê duy t và công b nh ng ch a có ồ ượ ơ ố ư ư ề ệ ẩ ả

ồ ấ quy t đ nh thu h i thì ghi “Th a đ t thu c khu v c quy ho ch ph i thu h i đ t” ộ ử ấ ế ị ự ả ạ ồ

2 đ t thu c khu v c quy ho ch ph i thu h i đ t”).

(ho c “…m ặ ồ ấ ự ạ ả ấ ộ

* Tr ườ ng h p th a đ t ho c m t ph n th a đ t thu c hành lang b o v an toàn ử ấ ử ấ ệ ả ầ ặ ợ ộ ộ

2 đ t thu c hành lang b o v an toàn công

công trình thì ghi “Th a đ t thu c hành lang b o v an toàn công trình…(ghi tên ử ấ ệ ả ộ

c th c a công trình)” (ho c “…m ụ ể ủ ặ ệ ấ ả ộ

trình…”).

* Tr ng h p có Quy đ nh h n ch di n tích xây d ng đ i v i th a đ t thì ghi ườ ử ấ ế ệ ố ớ ự ạ ợ ị

2”.

‘Di n tích xây d ng không đ t quá…m ự ệ c v ượ ượ

* Tr ng h p ch a có b n đ đ a chính thì ghi “ Di n tích th a đ t ch a đ ườ ử ấ ư ượ c ồ ị ư ệ ả ợ

đo đ c chính xác”; tr ng h p đã chính do đ a chính thì ghi “Th a đ t đ ạ ườ ấ ượ c ử ợ ị

trích đo đ a chính”. ị

* Tr thu c khu dân c mà ườ ng h p th a đ t có v ử ấ ợ ườ n, ao g n li n v i nhà ề ắ ớ ở ư ộ

di n tích đ t c công nh n nh h n di n tích th a đ t có hình th c s đ ấ ở ượ ệ ỏ ơ ứ ử ử ệ ấ ậ

và di n tích đ t v n, ao thì d ng chung, s d ng riêng đ i v i di n tích đ t ụ ố ớ ử ụ ấ ở ệ ấ ườ ệ

2, s d ng riêng …m

2; đ t …(ghi m c đích s

ghi “Đ t s d ng chung …m ấ ở ử ụ ử ụ ụ ấ ử

2, s d ng riêng …m

2.

d ng đ t c a ph n đ t thu c nhóm đ t nông nghi p đã ghi ụ ấ ủ ệ ấ ấ ầ ộ ở M c đích s ụ ử

d ng ụ …) s d ng chung…m ử ụ ử ụ

6. S đ th a đ t c th c hi n theo quy đ nh sau: ơ ồ ử ấ đ ượ ự ệ ị

a.S đ th a đ t đ ơ ồ ử ấ ươ ậ ị c l p theo b n đ đ a chính, ho c l p theo trích đo đ a ặ ậ ồ ị ả

chính th a đ t đã đ ử ấ ượ ử ụ c s d ng đ c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ứ ề ử ụ ể ấ ấ ấ ậ

b. N i dung s đ đ ơ ồ ượ ộ ạ c th hi n g m: hình th th a đ t, chi u dài các c nh ể ử ấ ể ệ ề ồ

th a đ t, ranh gi i v trí nhà ho c công trình xây d ng, r ng cây, cây lâu năm, ử ấ ớ ị ừ ự ặ

ch gi i và ch gi i hành lang B Tài ỉ ớ i quy ho ch s d ng đ t chi ti ử ụ ấ ạ ế t; m c gi ố ớ ỉ ớ ộ

nguyên và Môi tr ng b o v an toàn công trình có liên quan đ n th a đ t,, t ườ ử ấ ệ ế ả ỷ

l ệ ả b n đ ồ

Tr ng h p không có đ các thông tin quy đ nh t i đ i m B Tài nguyên và ườ ủ ợ ị ạ ể ộ

Môi tr ng kho n này trên b n đ đ a chính đ ườ ồ ị ả ả ượ ử ụ ứ c s d ng đ c p Gi y ch ng ể ấ ấ

ồ ị nh n quy n s d ng đ t thì trên s đ th hi n nh ng thông tin trên b n đ đ a ơ ồ ề ệ ề ử ụ ữ ả ậ ấ

31

chính đó

c. S đ hình th th a đ t có ch d n h ể ử ấ ỉ ẫ ướ ơ ồ ạ ng B c-Nam. Chi u dài các c nh ề ắ

th a đ t đ ấ ượ ử ữ ố ậ c ghi theo đ n v mét (m) và làm tròn đ n m t (01) ch s th p ế ơ ộ ị

phân, đ c th hi n tr c ti p trên s đ . Ranh gi ượ ề ệ ơ ồ ự ế ớ ị ớ i v trí tài s n g n li n v i ề ả ắ

c ghi đ t (n u có ) th hi n c đ i v i tr ấ ề ệ ả ố ớ ườ ế ng h p tài s n g n li n v i đ t đ ắ ớ ấ ượ ề ả ợ

b sung sau khi c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u và đ ậ ổ ề ử ụ ấ ầ ứ ầ ấ ấ ượ ẽ c v

ng nét ch m liên t c (….); tr ng h p ranh gi i tài lên s đ th a đ t b ng đ ơ ồ ử ấ ằ ườ ụ ấ ườ ợ ớ

i th a đ t thì không ph i th hi n ranh s n g n li n v i đ t trùng v i ranh gi ả ớ ấ ề ắ ớ ớ ử ấ ề ệ ả

gi i tài s n g n li n v i đ t. Đ ng ch gi i quy ho ch s d ng đ t đ c v ớ ớ ấ ỉ ớ ườ ề ả ắ ử ụ ấ ượ ẽ ạ

lên s đ th a đ t b ng đ ơ ồ ử ấ ằ ườ ườ ng v i nét đ t xen k nét ch m (……..). Đ ng ứ ẽ ấ ớ

ch gi hành lang b o v an toàn công trình đ ỉ ớ ệ ả ượ ấ ằ c v lên s đ th a đ t b ng ơ ồ ử ẽ

đ ng v i nét đút liên t c (..........). Tr ng h p trên s đ th a đ t không đ ườ ụ ớ ườ ơ ồ ử ấ ợ ủ

ch đ ghi chi u dài th a đ t thì l p bi u ghi s hi u c nh th a đ t t ậ ố ệ ạ ử ấ ươ ứ ng ng ử ấ ổ ể ể ề

i v trí thích h p trên trang ba (3) c a Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t ạ ị ề ử ụ ủ ứ ấ ậ ấ ợ

d.Tr ườ ế ng h p đính chính Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ch nh lý bi n ậ ề ử ụ ứ ấ ấ ợ ỉ

đ ng v tài s n g n li n v i đ t mà ch nh lý s đ th a đ t thì v l ộ ơ ồ ử ấ ớ ấ ẽ ạ ơ ồ i s đ ề ề ắ ả ỉ

ẽ ơ ồ ử th a đ t kèm theo tài s n g n li n v i đ t vào “Trang b sung v s đ th a ớ ấ ử ấ ề ắ ả ổ

đ t”theo M u s 03- GCN ban hành kèm theo qui đ nh này ấ ẫ ố ị

7. Ký Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ c th c hi n theo quy đ nh ề ử ụ ấ ượ ứ ấ ậ ự ệ ị

sau:

a. Ghi rõ ngày, tháng, năm ký Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c a c ề ử ụ ấ ủ ơ ứ ậ ấ

quan Nhà n ướ ấ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo th m quy n ề ề ử ụ ứ ẩ ậ ấ ấ

b. Tr ng h p c quan c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là y ban ườ ề ử ụ ợ ơ Ủ ứ ấ ấ ấ ậ

nhân dân t nh, thành ph , tr c thu c trung ng; huy n, qu n,th xã, thành ph ố ự ộ ỉ ươ ệ ậ ị ố

thu c t nh thì ghi nh sau: ộ ỉ ư

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ

CH T CH Ủ Ị

(ký tên, đóng dâu)

c. Tr ng h p S Tài nguyên và Môi Tr ng đ c y ban nhân dân t nh, ườ ở ợ ườ ượ Ủ ỉ

thành ph tr c thu c trung ng; huy n, qu n ,th xã. thành ph thu c t nh thì ố ự ộ ươ ộ ỉ ệ ậ ố ị

ghi nh sau: ư

32

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ

TUQ.CH T CH Ủ Ị

GIÁM Đ C S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG Ố Ở ƯỜ

(ký tên đóng d u c a ng ấ ủ S Tài nguyên và Môi Tr ở ộ ườ t nh, thành ph tr c thu c ố ự ỉ

trung ngươ

8. S vào s c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ ổ ấ ứ ậ ấ ấ ố

- Đ c ghi b ng ch s ữ ố Ả ậ ượ r p g m 5 ch s theo s th t ữ ố ố ự ự ằ ồ ấ vào s c p gi y ổ ấ

ch ng nh n quy n s d ng đ t và ghi thêm ch “H” vào tr ấ ề ử ụ ứ ữ ậ ướ ố c ch s đó đ i ữ ố

v i tr ớ ườ ề ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n ề ử ụ ứ ấ ậ ẩ ấ ấ ợ ộ

c a y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh ho c ghi thêm ủ Ủ ộ ỉ ệ ậ ặ ố ị

ch “T” vào tr c đó đ i v i tr ữ ướ ố ớ ườ ề ử ụ ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ợ ấ ứ ậ ấ

đ t thu c th m quy n c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ấ ề ủ Ủ ố ự ẩ ộ ộ ỉ

ngươ

9. Nh ng thay đ i sau khi c p Gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ụ ấ d ng đ t ữ ứ ổ ấ ậ

đ c ghi theo nh sau: ượ ư

a. Nh ng bi n đ ng v ng i s d ng đ t đ ề ườ ử ụ ấ ượ ữ ế ộ ấ c ghi trên trang 4 c a Gi y ủ

ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ ứ ấ ậ

i s d ng đ t đ c ghi trên trang b sung ng Nh ng bi n đ ng v ng ế ề ườ ử ụ ấ ượ ữ ộ ổ ườ i

c ghi trên trang b sung s d ng đ t đ ử ụ ấ ượ ổ

c ghi nh sau: b. N i dung bi n đ ng v s d ng đ t đ ộ ề ử ụ ấ ượ ế ộ ư

ề ử ụ - C t ộ ngày, tháng, năm: ghi th i đi m ch nh lý bi n đ ng v quy n s d ng ể ế ề ộ ờ ỉ

đ t trên gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ậ ấ ề ử ụ ứ ấ ấ

: ghi tóm t - C t ộ N i dung thay đ i và c s pháp lý ơ ở ổ ộ ắ ộ ộ t n i dung bi n đ ng ế

v s d ng đ t và căn c pháp lý c a vi c bi n đ ng (các văn b n pháp lý có ề ử ụ ủ ứ ế ệ ả ấ ộ

lien quan đ n bi n đ ng ) nh sau: ế ư ế ộ

ng h p bi n đ ng v ng i s d ng đ t : + Đ i v i các tr ố ớ ườ ề ườ ử ụ ế ấ ợ ộ

* Tr ng h p nh n quy n s d ng đ t do chia tách, sáp nh p t ch c theo ườ ề ử ụ ậ ổ ấ ậ ợ ứ

quy t đ nh c a c quan, t ủ ơ ế ị ổ ứ ớ ch c có th m quy n ho c văn b n khác phù h p v i ề ẩ ặ ả ợ

pháp lu t đ i v i t ch c kinh t thì ghi “…( ghi thông tin v ng ậ ố ớ ổ ứ ế ề ườ ậ i nh n

chuy n quy n s d ng đ t theo qui đ nh tai kho n 2 Đi u này ) nh n quy n s ề ử ụ ề ể ả ấ ị ề ử ậ

d ng đ t theo Quy t đ nh (ho c lo i văn b n khác phù h p v i pháp lu t) s ụ ế ị ặ ả ậ ạ ấ ợ ớ ố

33

…/… ngày.../.../...”v chia tách, sáp nh p t ề ch c ậ ổ ứ

* Tr ng h p chuy n đ i ng ườ ể ổ ợ ườ ử ụ i s d ng đ t khi chuy n đ i hình th c doanh ể ứ ấ ổ

nghi p thì ghi “ ệ ả ghi tên doanh nghi p sau khi chuy n đ i theo qui đ nh tài kho n ể ệ ổ ị

2 Đi u này ) nh n quy n s d ng đ t do…( ghi hình th c chuy n đ idoanh ề ề ử ụ ấ ậ ứ ể ổ

theo Quy t đ nh s …/… ngày.../.../... c a …( nghi p) ệ ủ ế ố ị ghi tên c quan ban ơ

ngành)

* Tr ng h p chuy n đ i ng i s d ng đ t t h gia đình ,cá nhân sang t ườ ể ợ ổ ườ ử ụ ấ ừ ộ ổ

ch c kinh t c a h gia đình , cá nhân đó thì ghi: “Chuy n đ i ng ứ ế ủ ộ ể ổ ườ ử ụ i s d ng

ghi tên c a t ch c kinh t đ t sang …( ấ ủ ổ ứ ế ề theo theo qui đ nh tai kho n 2 Đi u ả ị

này ) thành l p theo theo qui đ nh (ho c gi y đăng ký kinh doanh) s …/… ặ ấ ậ ố ị

ghi tên c quan c p)” ngày.../.../... c a …ủ ấ ơ

* Tr ng h p i s d ng đ t đ i tên theo theo qui đ nh c a c quan có ườ ợ ng ườ ử ụ ủ ơ ấ ổ ị

ử ụ th m quy n ho c văn b n pháp lý khác phù h p v i pháp lu t thì ghi: “ s d ng ề ậ ẩ ặ ả ợ ớ

ghi tên m i ng i s d ng đ t) đ t đ i tên là…( ấ ổ ớ ườ ử ụ ấ theo Quy t đ nh s …/… ế ị ố

ngày.../.../... ( văn b n pháp lý khác phù h p v i pháp lu t ậ ả ớ ợ

ng h p bi n đ ng khác không ph i là bi n đ ng v + Đ i v i các tr ố ớ ườ ế ế ả ộ ợ ộ ề

ng i s d ng đ t : ườ ử ụ ấ

* Tr ng h p doanh nghi p đ u t h t ng khu công nghi p (bao g m c ườ ầ ư ạ ầ ệ ệ ợ ồ ả

doanh nghi p đ u t ầ ư ệ xây d ng nhà x ự ưở ả ng, c s d ch v công ngh cao và s n ơ ở ị ụ ệ

ấ xu t , kinh doanh s n ph m công nghi p cao trong khu công nghi p và s n xu t ệ ệ ả ấ ả ẩ

đ u t ầ ư xây d ng h t ng trong khu phi thu quan và khu công nghi p , khu gi ế ạ ầ ự ệ ả i

t, khu du l ch trong khu phi thu quan và khu công nghi p cho thuê l trí đ c bi ặ ệ ế ệ ị ạ i

quy n s d ng đ t thì ghi: “cho Ông (ho c Bà, h gia đình, t ch c kinh t )… ề ử ụ ặ ấ ộ ổ ứ ế

(ghi tên ng i thuê, thuê l i quy n s d ng đ t ) i đ t)… ướ ạ ề ử ụ ấ thuê đ t (ho c thuê l ặ ấ ạ ấ

i) m2 đ t ấ (ghi di n tích đ t cho thuê ho c cho thuê l ệ ặ ấ ạ trong khu công nghi pệ

(ho c khu kinh t ặ ế , khu công nghi p cao) theo H p đ ng s .../...ngày.../.../..." ợ ệ ồ ố

* Tr ườ ằ ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t thì ghi “Th ch p b ng ử ụ ế ề ế ấ ấ ằ ấ ợ

quy n s d ng đ t v i Ngân hàng (ho c ông,bà, t ch c kinh t khác)..( ghi tên ề ử ụ ấ ớ ặ ổ ứ ế

ng i nh n th ch p) ườ ế ấ theo H p đ ng s .../...ngày.../.../..." ậ ợ ồ ố

* Tr ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t cho ng ườ ề ử ụ ế ấ ằ ấ ợ ườ ề i khác vay ti n

(b o lãnh) t ả ạ i ngân hàng thì ghi “Th ch p b ng quy n s d ng đ t cho Ông ằ ề ử ụ ế ấ ấ

34

ch c )…( ghi tên ng i vay ti n ) (ho c Bà, h gia đình, t ộ ặ ổ ứ ườ ặ ề v i Ngân hàng (ho c ớ

Ông (ho c Bà, h gia đình, t ch c khác)..( ghi tên ng ặ ộ ổ ứ ườ i nh n th ch p ) ế ấ theo ậ

H p đ ng s .../...ngày.../.../..." ố ồ ợ

* Tr ườ ớ ng h p góp v n b ng quy n s d ng đ t mà hình thành pháp nhân m i ề ử ụ ấ ằ ợ ố

thì ghi “Góp v n b ng quy n s d ng đ t v i Công ty ( ho c Ông (ho c Bà, h ề ử ụ ấ ớ ặ ặ ằ ố ộ

gia đình, t ch c kinh t khác)…( ghi tên ng i nh n góp v n) ổ ứ ế ườ ồ ố theo H p đ ng ậ ợ

s .../...ngày.../.../..." ố

* Tr ng h p s t l t t ườ ợ ạ ỡ ự nhiên đ i v i m t ph n th a đ t thì ghi “S t l ầ ố ớ ạ ở ự ử ấ ộ

2 đ t theo Báo cáo s ngày…/…/… c a y ban nhân dân xã

nhiên di n tích …m ệ ủ Ủ ấ ố

ghi tên xã, ph ng, th tr n n i có đ t)” (ho c ph ặ ườ ng, th tr n)…( ị ấ ườ ị ấ ấ ơ

* Tr ng h p có thay đ i s th t th a đ t , s th t t ườ ổ ố ự ự ử ố ự ự ờ ả b n đ , đ a ch ồ ấ ợ ị ỉ

th a đ t thì ghi “S th t m i c a th a đ t là…” ho c “ S th t ố ự ự ử ấ ố ự ự ớ ủ m i c a ử ấ ớ ủ ặ

t ờ ả b n đ là …” ho c “Đ a ch m i c a th a đ t” ị ỉ ớ ủ ử ấ ặ ồ

* Tr ườ ng h p chuy n m c đích s d ng đ t theo đăng ký c a ng ử ụ ủ ụ ể ấ ợ ướ ử ụ i s d ng

đ t thì ghi “Chuy n m c đích sang…( ể ấ ụ ử ghi m c đích s d ng đ t m i c a th a ớ ủ ử ụ ụ ấ

theo t khai đăng ký ngày…/…/…” đ t ) ấ ờ

* Tr c phép thay đ i th i h n s d ng đ t thì ghi “Th i h n s ườ ng h p đ ợ ượ ờ ạ ử ụ ờ ạ ử ấ ổ

ghi th i h n s d ng m i ) d ng đ t đ n ngày …/…/…( ụ ấ ế ờ ạ ử ụ ớ theo Quy t đ nh s …/ ế ị ố

…ngày…/…/…”

* Tr ng h p chuy n t hình th c đ c nhà n ườ ể ừ ợ ứ ượ ướ ấ c cho thuê đ t sang giao đ t ấ

c giao đ t có thu ti n s có thu ti n thì ghi “Chuy n sang hình th c nhà n ể ứ ề ướ ề ử ấ

d ng đ t theo Đ n đ ngh ngày…/…/…” ề ụ ấ ơ ị

* Tr ườ ề ng h p b sung ho c thay đ i v lo i tài s n , quy mô tài s n g n li n ổ ề ạ ắ ả ả ặ ợ ổ

v i đ t đã ghi trên trang 2 c a gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ghi ớ ấ ề ử ụ ủ ứ ấ ấ ậ

“(ghi lo i tài s n và các thông tin v tài s n đó sau khi thay đ i theo qui đ nh tai ề ả ạ ả ổ ị

kho n 4 Đi u này” ề ả

Tr ng h p có thay đ i v lo i tài s n g n li n v i đ t đã ghi trên trang b ườ ổ ề ạ ớ ấ ề ắ ả ợ ổ

sung c a gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì g ch b ng m c đ thông tin ề ử ụ ự ỏ ứ ủ ằ ấ ạ ấ ậ

ghi lo i tài s n và v tài s n g n li n v i đ t đã ghi có thay đ i; sau đó ghi “…( ề ớ ấ ề ắ ả ổ ạ ả

35

các thông tin v tài s n khi đã thay đ i)” ả ề ổ

* Tr ườ ng h p góp v n b ng tài s n g n li n v i đ t thì ghi “góp v n b ng tài ề ớ ấ ằ ắ ả ằ ố ợ ố

ch c kinh s n g n li n v i đ t v i Công ty (ho c Ông (ho c Bà, h gia đình, t ả ớ ấ ớ ề ặ ặ ắ ộ ổ ứ

khác)…( ghi tên ng i nh n góp v n )theo H p đ ng s .../...ngày.../.../..." t ế ườ ậ ồ ợ ố ố

Tr ng h p c ghi nh n trên ườ ợ góp v n b ng tài s n g n li n v i đ tch a đ ớ ấ ư ề ả ắ ằ ố ượ ậ

ắ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ghi b sung thông tin v tài s n g n ề ử ụ ứ ề ấ ả ấ ậ ổ

li n v i trang b sung c a gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo qui đ nh tai ề ử ụ ủ ứ ề ậ ấ ấ ổ ớ ị

kho n 4 Đi u này ; sau đó ghi vi c góp v n b ng tài s n g n li n v i đ t theo ớ ấ ề ề ệ ả ắ ằ ả ố

qui đ nh trên đây ị

* Tr ườ ằ ng h p th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t thì ghi “Th ch p b ng ế ấ ế ấ ớ ấ ề ắ ả ằ ợ

tài s n g n li n v i đ t v i…( ghi tên t ch c ho c cá nhân th ch p) ớ ấ ớ ề ắ ả ổ ứ ế ấ theo H pợ ặ

đ ng s .../...ngày.../.../..." ồ ố

* Tr ườ ng h p th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t cho ng ả ế ấ ớ ấ ề ắ ằ ợ ườ ề i khác vay ti n

thì ghi “Th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t cho ông(ho c Ông (ho c Bà, h ế ấ ớ ấ ề ắ ặ ặ ả ằ ộ

gia đình, t ch c )…( ghi tên t ch c kinh t ho c cá nhân nhân th ch p) ổ ứ ổ ứ ế ấ theo ế ặ

H p đ ng s .../...ngày.../.../..." ố ồ ợ

* Tr ng h p có đi u ch nh v đi u ch nh v quy ho ch s d ng mà di n tích ườ ề ề ử ụ ệ ề ề ạ ợ ỉ ỉ

đ t thu c khu v c quy ho ch khác v i di n tích đ t đã ghi trong m c ấ ụ Ghi chú ự ệ ấ ạ ộ ớ

thì ghi nh qui đ nh t ư ị ạ ộ i đi m a kho n 5 Đi u này; n u c th a đ t không thu c ế ả ử ấ ể ề ả

khu v c quy ho ch thì ghi “Đã h y b quy ho ch” ủ ỏ ự ạ ạ

* Tr i hành lang b o v an toàn công trình mà ườ ng h p có đi u ch nh ranh gi ề ợ ỉ ớ ệ ả

ấ di n tích đ t thu c hành lang b o v an toàn công trình khác v i di n tích đ t ệ ệ ệ ả ấ ộ ớ

đã ghi trong m c ụ Ghi chú thì ghi nh qui đ nh t ư ị ạ i đi m b kho n 5 Đi u này ả ể ề

n u c th a đ t không còn thu c hành lang b o v thì ghi “Không thu c hành ế ả ử ấ ệ ả ộ ộ

lang b o v an toàn công trình” ả ệ

* Tr ườ ồ ị ng h p th a đ t có b n đ đ a chính m i thì ghi “đã l p b n đ đ a ồ ị ử ả ậ ả ấ ợ ớ

2;

chính, th a đ t có s th t m i (n u có) là …,di n tích là m ố ứ ự ớ ử ấ ệ ế

* Tr ườ ứ ng h p có sai sót, nh m l n v n i dung thông tin ghi trên Gi y ch ng ề ộ ẫ ấ ầ ợ

nh n quy n s d ng đ t thì ghi “ N i dung v …(ghi tên n i dung có sai sót) có ề ử ụ ề ậ ấ ộ ộ

36

sai sót, nay đính chính là…(ghi n i dung đúng) theo Biên b n ki m tra ngày…/ ể ả ộ

…/…do ông (ho c bà)… (ghi h , tên ng i ki m tra) là…(ghi ch c v ng ặ ọ ườ ứ ụ ể ườ i

ki m tra) ki m tra”; ể ể

ng c quan Tài - C t ộ Xác nh n c a c quan có th m quy n: ậ ủ ơ ề Th tr ủ ưở ẩ ơ

nguyên và Môi tr ườ ấ ng ho c Giám đ c Văn phòng đăng kí quy n s d ng đ t ề ử ụ ặ ố

tr c thu c ký, đóng d u xác nh n theo th m quy n ch nh lý, đóng d u xác ự ề ấ ậ ẩ ấ ộ ỉ

nh n theo th m quy n ch nh lý bi n đ ng v s d ng đ t. ề ử ụ ề ế ấ ậ ẩ ộ ỉ

Tr ườ ố ng h p thay đ i, b sung v tài s n g n li n v i đ t thì Giám Đ c ả ớ ấ ề ề ắ ợ ổ ổ

Văn phòng đăng kí quy n s d ng đ t, đóng d u xác nh n. ề ử ụ ấ ậ ấ

M u và c ch vi

ữ ế

t trong gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ậ

ử ụ

1. Ch và s trên gi y ch ng nh n đ i v i tr t b ng tay đ ố ớ ườ ữ ứ ậ ấ ố ng h p vi ợ ế ằ ượ c

quy đ nh nh sau: ư ị

a) Tên c quan c p gi y ch ng nh n và tên riêng ng i s d ng đ t vi ứ ậ ấ ấ ơ ườ ử ụ ấ ế t

ch nét đ m; ữ ậ

b) Ch và s c a các n i dung còn l i vi ng; ố ủ ữ ộ ạ ế t ch nét th ữ ườ

c) Ch và s vi ố ế ữ ự t trong gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t b ng m c ề ử ụ ấ ằ ứ ấ ậ

đen, có chi u cao t 3 mm t i 4 mm. ề ừ ớ

2. Ch và s trên gi y ch ng nh n đ i v i tr ng h p in trên máy in đ ố ớ ườ ữ ứ ậ ấ ố ợ ượ c

quy đ nh nh sau: ư ị

a) Tên c quan c p gi y ch ng nh n và tên riêng ng i s d ng đ t in ứ ậ ấ ấ ơ ườ ử ụ ấ

theo ki u ch ‘Times New Roman, Bold’, c ch ‘12’; ỡ ữ ữ ể

b) Ch và s c a các n i dung còn l i in theo ki u ch ‘Times New ố ủ ữ ộ ạ ữ ể

Roman, Regular’, c ch ‘12’; ỡ ữ

c) Ch và s in trong gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t b ng m c đen. ậ ề ử ụ ấ ằ ứ ự ữ ấ ố

Trách nhi m vi t và ki m tra vi c vi ệ ế ệ ể ế ề ử ụ t gi y ch ng nh n quy n s d ng ậ ứ ấ

đ tấ

1. Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m vi ề ử ụ ệ ấ ế ộ t ho c in n i ặ

37

dung gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ậ ề ử ụ ứ ấ ấ

2. C quan tài nguyên và môi tr ng có trách nhi m ki m tra n i dung ơ ườ ệ ể ộ

ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t do Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ề ử ụ ề ử ụ ứ ấ ấ ậ

tr c thu c vi t. ự ộ ế

d ng đ t t i Văn 3.3. Quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ụ ấ ạ ứ ấ ậ

ph

UBND đ aị ng n i có ơ ươ đ tấ

B

Văn phòng đăng ký QSDĐ

C quan ơ thuế

S Tài nguyên ngườ và Môi tr

Ki m Tra ể h s , ký ồ ơ GCN

Phòng Đăng Ký Quy n S D ng Đ t T nh Vĩnh Long . ề ử ụ ấ ỉ

S đ 3

ơ ồ : Quy trình c p GCNQSDĐ theo ngh đ nh 181/2004/NĐ- CP

Các t ch c s d ng đ t xin c p GCN QSDĐ n p h s t ổ ứ ử ụ ồ ơ ạ ấ ấ ộ ế i Phòng ti p

nh n và giao tr h s c a S Tài nguyên và Môi tr ng. H s đ c l p thành ả ồ ơ ủ ở ậ ườ ồ ơ ượ ậ

01 b , bao g m : ộ ồ

Đ n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (b n chính) ề ử ụ ứ ậ ấ ả ấ ấ ơ

Các gi y t v quy n s d ng đ t quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 ấ ờ ề ề ử ụ ấ ị ạ ề ả

38

c a Lu t này (b n sao có th th c) ả ủ ị ự ậ

Văn b n u quy n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (b n chính ứ ề ử ụ ề ậ ấ ả ấ ả ấ ỷ

n u có) ế

Văn b n c a Ban Tôn giáo - Dân t c Vĩnh Long công nh n c s th t ộ ơ ở ờ ự ự tr c ủ ậ ả

thu c giáo h i t nh qu n lý (đ i v i đ t tôn giáo) : ố ớ ấ ộ ỉ ả ộ b n chính ả

1. T ch c đang s d ng đ t n p m t (01) b h s g m có: ấ ộ ộ ồ ơ ồ ổ ứ ử ụ ộ

a) Đ n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ơ

b) M t trong các lo i gi y t v quy n s d ng đ t quy đ nh t i các ấ ờ ề ử ụ ề ấ ạ ộ ị ạ

kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai (n u có); ủ ề ế ấ ậ ả

ế c) Văn b n u quy n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (n u ề ử ụ ứ ề ấ ậ ấ ấ ả ỷ

có);

d) Báo cáo t i các ự rà soát hi n tr ng s d ng đ t theo quy đ nh t ử ụ ệ ạ ấ ị ạ

Đi u 49, 51, 52, 53 và 55 c a Ngh đ nh này. ủ ề ị ị

Tr ng h p t ườ ợ ổ ứ ch c đang s d ng đ t ch a th c hi n vi c t ấ ử ụ ệ ự ư ự ệ ệ rà soát hi n

ng ch đ o t tr ng s d ng đ t thì S Tài nguyên và Môi tr ở ử ụ ạ ấ ườ ỉ ạ ổ ứ ệ ch c th c hi n ự

theo quy đ nh t i các Đi u 49, 51, 52, 53 và 55 c a Ngh đ nh này; ị ạ ủ ề ị ị

đ) Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ủ Ủ ế ị ộ ỉ ươ ng

ch c đó (n u có). v vi c x lý đ t c a t ề ệ ử ấ ủ ổ ứ ế

2. Vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ c quy đ nh nh sau: ề ử ụ ệ ấ ấ ượ ứ ậ ấ ư ị

ộ a) Căn c vào quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ố ự ủ Ủ ế ị ứ ỉ

Trung ng v vi c xác đ nh di n tích đ t mà t ươ ề ệ ệ ấ ị ch c đ ổ ứ ượ c ti p t c s d ng, ế ụ ử ụ

ồ ị Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m làm trích l c b n đ đ a ề ử ụ ụ ả ệ ấ

chính ho c trích đo đ a chính th a đ t đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính, ấ ố ớ ơ ồ ị ư ử ả ặ ị

trích sao h s đ a chính; g i s li u đ a chính đ n c quan thu đ xác đ nh ị ử ố ệ ồ ơ ị ế ể ế ơ ị

nghĩa v tài chính đ i v i tr ng h p t ch c s d ng đ t ph i th c hi n nghĩa ố ớ ườ ụ ợ ổ ứ ử ụ ự ệ ả ấ

v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; g i trích l c b n đ đ a chính, trích sao ụ ụ ả ồ ị ử ủ ậ ị

ấ h s đ a chính kèm theo h s xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ồ ơ ị ề ử ụ ồ ơ ứ ậ ấ

ng; đ n S Tài nguyên và Môi tr ế ở ườ

b) S Tài nguyên và Môi tr ở ườ ề ng có trách nhi m ký gi y ch ng nh n quy n ứ ệ ấ ậ

39

s d ng đ t đ i v i tr ử ụ ấ ố ớ ườ ng h p đ ợ ượ c u quy n; trình y ban nhân dân cùng Ủ ề ỷ

ng h p không đ c p ký gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i tr ấ ấ ố ớ ườ ề ử ụ ứ ấ ậ ợ ượ ỷ c u

quy n; ký h p đ ng thuê đ t đ i v i tr ng h p đ c Nhà n c cho thuê đ t; ấ ố ớ ườ ề ợ ồ ợ ượ ướ ấ

c) Th i gian th c hi n các công vi c quy đ nh t ự ệ ệ ờ ị ạ ả i đi m a và đi m b kho n ể ể

này không quá năm m i lăm (55) ngày làm vi c (không k th i gian ng ể ờ ươ ệ ườ ử i s

ngày Văn phòng đăng ký d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính) k t ụ ể ừ ự ụ ệ ấ quy n sề ử

cho t i ngày ng i s d ng đ t nh n đ d ng đ t ụ ấ nh n đ h s h p l ủ ồ ơ ợ ệ ậ ớ ườ ử ụ ấ ậ ượ c

gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ề ử ụ ứ ấ ấ ậ

Các th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ c quy đ nh t ề ử ụ ủ ụ ấ ấ ượ ứ ậ ấ ị ạ i

ngh đ nh 181 và quy t đ nh 84: ế ị ị ị

1. TH T C C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T CHO T Ủ Ụ Ấ Ề Ử Ụ Ứ Ấ Ấ Ậ Ổ

CH C:Ứ

H s : ồ ơ

1/ Đ n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ơ

2/ M t trong các lo i gi y t v quy n s d ng đ t quy đ nh t i các ấ ờ ề ử ụ ề ấ ạ ộ ị ạ

kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai (n u có); ủ ề ế ậ ấ ả

ế 3/ Văn b n u quy n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (n u ề ử ụ ứ ề ấ ấ ấ ậ ả ỷ

có);

4/ Báo cáo t i các Đi u 49, ự rà soát hi n tr ng s d ng đ t theo quy đ nh t ử ụ ệ ấ ạ ị ạ ề

51, 52, 53 và 55 c a Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP ị ủ ị

5/ Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ủ ủ ế ị ộ ỉ ươ ng

ch c đó (n u có). v vi c x lý đ t c a t ề ệ ử ấ ủ ổ ứ ế

Trình t th c hi n: ự ự ệ

B c 1ướ . Chu n b h s . ị ồ ơ ẩ

- Vi ế ơ t đ n xin c p gi y theo m u ẩ ấ ấ

- Cung c p các lo i gi y t v quy n s d ng đ t quy đ nh t i các kho n 1, ấ ờ ề ề ử ụ ấ ạ ấ ị ạ ả

2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai (n u có) ủ ề ế ấ ậ

- Vi t báo cáo t ế ự rà soát hi n tr ng s d ng đ t theo quy đ nh t ử ụ ệ ạ ấ ị ạ ề i các Đi u

40

49, 51, 52, 53 và 55 c a Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP ủ ị ị

B c 2 i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài ướ . N p ộ h s t ồ ơ ạ ề ử ụ ấ ở ộ

nguyên và Môi tr ng 1,TP.Vĩnh ườ ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, Ph ễ ườ ố ị ườ

Long, Vĩnh Long).

Khi n p h s , ng i s d ng đ t s đ c ti p nh n và ra phi u h n ngày ồ ơ ộ ườ ử ụ ấ ẽ ượ ế ế ẹ ậ

i quy t trong tr ng h p n p đ và đúng h theo theo quy nh n k t qu gi ế ả ả ậ ế ườ ủ ồ ợ ộ

đ nhị

B th c hi n: c 3ướ . Trình t ự ự ệ

ộ Căn c vào quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ố ự ủ ủ ế ị ứ ỉ

Trung ng v vi c xác đ nh di n tích đ t mà t ươ ề ệ ệ ấ ị ch c đ ổ ứ ượ c ti p t c s d ng, ế ụ ử ụ

ồ ị Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m làm trích l c b n đ đ a ề ử ụ ụ ả ệ ấ

chính ho c trích đo đ a chính th a đ t đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính, ấ ố ớ ơ ồ ị ư ử ả ặ ị

trích sao h s đ a chính; g i s li u đ a chính đ n c quan thu đ xác đ nh ị ử ố ệ ồ ơ ị ế ể ế ơ ị

nghĩa v tài chính đ i v i tr ng h p t ch c s d ng đ t ph i th c hi n nghĩa ố ớ ườ ụ ợ ổ ứ ử ụ ự ệ ấ ả

v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; g i trích l c b n đ đ a chính, trích sao ụ ụ ả ồ ị ử ủ ậ ị

ấ h s đ a chính kèm theo h s xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ồ ơ ị ề ử ụ ồ ơ ứ ấ ậ

ng; đ n S Tài nguyên và Môi tr ế ở ườ

S Tài nguyên và Môi tr ở ườ ng có trách nhi m ký gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ứ ệ ậ

d ng đ t đ i v i tr ụ ấ ố ớ ườ ng h p đ ợ ượ ấ c u quy n; trình y ban nhân dân cùng c p ủ ề ỷ

ký gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i tr ng h p không đ c u ấ ố ớ ườ ề ử ụ ứ ậ ấ ợ ượ ỷ

quy n; ký h p đ ng thuê đ t đ i v i tr ng h p đ c Nhà n c cho thuê đ t; ấ ố ớ ườ ề ợ ồ ợ ượ ướ ấ

B c 4. ướ Tr k t qu . ả ả ế

Ng i s d ng đ t nh n k t qu t ườ ử ụ ả ạ ế ấ ậ ấ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ề ử ụ

thu c S Tài nguyên và Môi tr ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, ở ộ ườ ườ ễ ố ị

Ph ng 1,TP.Vĩnh Long, Vĩnh Long). ườ

Th i gian giao tr k t qu : T 7gi đ n 11gi bu i sáng và t 13gi ả ừ ả ế ờ ờ ế ờ ổ ừ ờ ế đ n

17gi bu i chi u t th hai đ n th sáu hàng tu n (tr các ngày l , T t) ờ ề ừ ứ ừ ứ ế ầ ổ ễ ế

Th i h n giái quy t ế ờ ạ

Không quá năm m i lăm (55) ngày làm vi c (không k th i gian ng ể ờ ươ ệ ườ ử i s

41

ngày Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính) k t ụ ể ừ ự ụ ệ ấ ề ử

i ngày ng i s d ng đ t nh n đ d ng đ t nh n đ h s h p l ụ ủ ồ ơ ợ ệ cho t ậ ấ ớ ườ ử ụ ấ ậ ượ c

gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ứ ấ ậ

L phí: ệ

Phí c p gi y ch ng nh n : 100.000 đ ng/gi y ấ ậ ứ ấ ấ ồ

2. TH T C C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T CHO Ủ Ụ Ấ Ề Ử Ụ Ứ Ấ Ậ Ấ

QU C PHÒNG , AN NINH Ố

H s : ồ ơ

1/ Đ n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ơ

2/ Quy t đ nh c a B tr ng B Qu c phòng, B tr ng B Công an v ế ị ộ ưở ủ ộ ưở ộ ố ộ ề

v trí đóng quân ho c đ a đi m công trình; ặ ị ị ể

3/ Văn b n y quy n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (n u có); ứ ề ử ụ ấ ế ả ủ ề ậ ấ ấ

ng Chính ph phê duy t quy ho ch s 4/ B n sao quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ướ ủ ả ủ ệ ạ ử

ị d ng đ t vào m c đích qu c phòng, an ninh trên đ a bàn các quân khu, trên đ a ụ ụ ấ ố ị

bàn các đ n v thu c B T l nh B đ i biên phòng, trên đ a bàn t nh, thành ph ộ ư ệ ộ ộ ơ ộ ị ị ỉ ố

tr c thu c Trung ộ ự ươ ng mà có tên đ n v xin c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ứ ậ ấ ơ ị

d ng đ t ho c quy t đ nh giao đ t c a c quan nhà n ụ ấ ủ ơ ế ị ấ ặ ướ ặ c có th m quy n ho c ề ẩ

gi y t xác minh là đ t ti p qu n ho c có tên trong s đ a chính c a xã, ấ ờ ổ ị ủ ế ả ặ ấ

ph c y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n xác nh n đã s ườ ng, th tr n đ ị ấ ượ ủ ườ ị ấ ậ ử

d ng n đ nh và không có tranh ch p. ụ ổ ấ ị

Trình t th c hi n: ự ự ệ

B c 1ướ . Chu n b h s . ị ồ ơ ẩ

- Vi ế ơ t đ n xin c p gi y theo m u ẩ ấ ấ

- Cung c p các lo i gi y t nh : ấ ờ ư ạ ấ

+ Quy t đ nh c a B tr ng B Qu c phòng, B tr ng B Công an v ế ị ộ ưở ủ ộ ưở ố ộ ộ ề

v trí đóng quân ho c đ a đi m công trình; ặ ị ị ể

+ Văn b n y quy n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (n u có); ứ ề ử ụ ấ ế ả ủ ề ấ ậ ấ

ng Chính ph phê duy t quy ho ch s + B n sao quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ướ ủ ả ủ ệ ạ ử

ị d ng đ t vào m c đích qu c phòng, an ninh trên đ a bàn các quân khu, trên đ a ụ ụ ấ ố ị

bàn các đ n v thu c B T l nh B đ i biên phòng, trên đ a bàn t nh, thành ph ộ ư ệ ộ ộ ơ ộ ị ị ỉ ố

42

tr c thu c Trung ộ ự ươ ng mà có tên đ n v xin c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ứ ấ ậ ơ ị

d ng đ t ho c quy t đ nh giao đ t c a c quan nhà n ụ ấ ủ ơ ế ị ặ ấ ướ ặ c có th m quy n ho c ề ẩ

gi y t xác minh là đ t ti p qu n ho c có tên trong s đ a chính c a xã, ấ ờ ổ ị ủ ế ặ ả ấ

ph c y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n xác nh n đã s ườ ng, th tr n đ ị ấ ượ ủ ườ ị ấ ậ ử

d ng n đ nh và không có tranh ch p. ụ ổ ấ ị

B c 2 i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài ướ . N p ộ h s t ồ ơ ạ ề ử ụ ấ ộ ở

nguyên và Môi tr ng 1,TP.Vĩnh ườ ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, Ph ễ ườ ố ị ườ

Long, Vĩnh Long).

Khi n p h s , ng i s d ng đ t s đ c ti p nh n và ra phi u h n ngày ồ ơ ộ ườ ử ụ ấ ẽ ượ ế ế ẹ ậ

i quy t trong tr ng h p n p đ và đúng h theo theo quy nh n k t qu gi ế ả ả ậ ế ườ ủ ồ ợ ộ

đ nhị

B c 3ướ . Trình t ự ự th c hi n ệ

a) Trong th i h n không quá ba m i (30) ngày làm vi c k t ờ ạ ươ ể ừ ệ ậ ngày nh n

đ h s h p l ủ ồ ơ ợ ệ , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m làm ề ử ụ ệ ấ

trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính khu đ t đ i v i n i ch a có ấ ố ớ ơ ụ ả ồ ị ư ặ ị

b n đ đ a chính (ch đo bao ranh gi ả ồ ị ỉ ớ ố i th a đ t, không đo v công trình qu c ử ẽ ấ

ử phòng, an ninh, công trình ki n trúc trên khu đ t), trích sao h s đ a chính; g i ồ ơ ị ế ấ

ấ trích l c b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính kèm theo h s xin c p gi y ồ ơ ị ụ ả ồ ơ ồ ị ấ

ch ng nh n quy n s d ng đ t đ n S Tài nguyên và Môi tr ng; ề ử ụ ấ ế ứ ậ ở ườ

b) Trong th i h n không quá b y (07) ngày làm vi c k t ngày nh n đ ệ ể ừ ờ ạ ả ậ ượ c

h s , S Tài nguyên và Môi tr ồ ơ ở ườ ề ng có trách nhi m ký gi y ch ng nh n quy n ứ ệ ậ ấ

s d ng đ t đ i v i tr ử ụ ấ ố ớ ườ ng h p đ ợ ượ ủ c y quy n; trình y ban nhân dân cùng ủ ề

ng h p không đ c p ký gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i tr ấ ấ ố ớ ườ ề ử ụ ứ ấ ậ ợ ượ ỷ c u

quy n;ề

c) Trong th i h n không quá b y (07) ngày làm vi c k t ngày nh n đ ệ ể ừ ờ ạ ả ậ ượ c

trình, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung t ờ ố ự ủ ộ ỉ ươ ệ ng có trách nhi m

xem xét, ký và g i cho S Tài nguyên và Môi tr ng gi y ch ng nh n quy n s ử ở ườ ề ử ứ ậ ấ

d ng đ t; ụ ấ

d) Trong th i h n không quá sáu (06) ngày làm vi c k t ngày nh n đ ệ ể ừ ờ ạ ậ ượ c

gi y ch ng nh n, S Tài nguyên và Môi tr ở ứ ấ ậ ườ ứ ng có trách nhi m g i gi y ch ng ử ệ ấ

43

ộ nh n quy n s d ng đ t cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c ề ử ụ ề ử ụ ấ ự ậ ấ

đ trao gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho đ n v đ ể ề ử ụ ị ượ ấ ứ c c p gi y ch ng ấ ứ ấ ậ ấ ơ

nh n quy n s d ng đ t. ề ử ụ ậ ấ

B c 4. ướ Tr k t qu . ả ả ế

Ng i s d ng đ t nh n k t qu t ườ ử ụ ậ ế ả ạ ấ ấ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ề ử ụ

thu c S Tài nguyên và Môi tr ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, ở ộ ườ ườ ễ ố ị

Ph ng 1,TP.Vĩnh Long, Vĩnh Long). ườ

Th i gian giao tr k t qu : T 7gi đ n 11gi bu i sáng và t 13gi ả ừ ả ế ờ ờ ế ờ ổ ừ ờ ế đ n

17gi bu i chi u t th hai đ n th sáu hàng tu n (tr các ngày l , T t). ờ ề ừ ứ ừ ứ ế ầ ổ ễ ế

Th i h n giái quy t ế ờ ạ

Không quá năm m i lăm (55) ngày làm vi c (không k th i gian ng ể ờ ươ ệ ườ ử i s

ngày Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính) k t ụ ể ừ ự ụ ệ ấ ề ử

i ngày ng i s d ng đ t nh n đ d ng đ t nh n đ h s h p l ụ ủ ồ ơ ợ ệ cho t ậ ấ ớ ườ ử ụ ậ ấ ượ c

ấ . gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ ứ ấ ậ

L phí: ệ

Phí c p gi y ch ng nh n : 100.000 đ ng/ gi y ấ ậ ứ ấ ấ ồ

3. TH T C C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T CHO Ử Ụ Ủ Ụ Ứ Ấ Ấ Ấ Ậ Ề

NG I NH N QUY N S D NG Đ T THEO QUY Đ NH T I ĐI M K ƯỜ Ề Ử Ụ Ậ Ấ Ạ Ể Ị

VÀ ĐI M L KHO N 1 ĐI U 99 C A NGH Đ NH 181/CP-NĐ Ủ Ả Ể Ề Ị Ị

H s : ồ ơ

1/ M t trong các lo i văn b n g m biên b n v k t qu hòa gi i thành v tranh ả ề ế ả ồ ả ạ ộ ả ề

ch p đ t đai đ ấ ấ ượ ủ ậ ử c y ban nhân dân c p có th m quy n công nh n; th a thu n x lý ề ẩ ậ ấ ỏ

n theo h p đ ng th ch p, b o lãnh; quy t đ nh hành chính gi ả ợ ợ ồ ế ấ ế ị ả ế ạ i quy t khi u n i, ế

cáo v đ t đai, trích l c b n án ho c quy t đ nh c a Tòa án nhân dân, quy t đ nh t ố ụ ả ề ấ ế ị ế ị ủ ặ

thi hành án c a c quan thi hành án; văn b n công nh n k t qu đ u giá quy n s ậ ế ủ ơ ả ấ ề ử ả

d ng đ t phù h p v i pháp lu t; văn b n v vi c chia tách quy n s d ng đ t phù ụ ả ề ệ ề ử ụ ợ ớ ấ ậ ấ

h p v i pháp lu t đ i v i h gia đình ho c nhóm ng ợ ậ ố ớ ộ ặ ớ ườ ấ i có quy n s d ng đ t ề ử ụ

chung; quy t đ nh c a c quan, t ủ ơ ế ị ổ ứ ch c có th m quy n v vi c chia tách ho c sáp ề ề ệ ẩ ặ

nh p t ch c; văn b n v vi c chia tách ho c sáp nh p t ch c kinh t ậ ổ ứ ả ề ệ ậ ổ ứ ặ ế ợ ớ phù h p v i

44

pháp lu t;ậ

2/ Ch ng t ứ ừ đã th c hi n nghĩa v tài chính (n u có). ụ ự ệ ế

Trình t th c hi n: ự ự ệ

B c 1ướ . Chu n b h s . ị ồ ơ ẩ

Ng ườ ử ụ ả ề ế i s d ng đ t cung c p : M t trong các lo i văn b n g m biên b n v k t ả ồ ạ ấ ấ ộ

qu hòa gi i thành v tranh ch p đ t đai đ ả ả ấ ấ ề ượ ủ ề c y ban nhân dân c p có th m quy n ấ ẩ

công nh n; th a thu n x lý n theo h p đ ng th ch p, b o lãnh; quy t đ nh hành ợ ồ ậ ử ế ấ ế ị ả ậ ỏ ợ

chính gi i quy t khi u n i, t ả ế ạ ố ế ủ cáo v đ t đai, trích l c b n án ho c quy t đ nh c a ụ ả ề ấ ế ị ặ

ậ Tòa án nhân dân, quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án; văn b n công nh n ủ ơ ế ị ả

k t qu đ u giá quy n s d ng đ t phù h p v i pháp lu t; văn b n v vi c chia ế ả ề ệ ề ử ụ ả ấ ậ ấ ợ ớ

tách quy n s d ng đ t phù h p v i pháp lu t đ i v i h gia đình ho c nhóm ng ậ ố ớ ộ ề ử ụ ợ ớ ặ ấ ườ i

có quy n s d ng đ t chung; quy t đ nh c a c quan, t ề ử ụ ủ ơ ế ị ấ ổ ứ ch c có th m quy n v ẩ ề ề

vi c chia tách ho c sáp nh p t ch c; văn b n v vi c chia tách ho c sáp nh p t ậ ổ ứ ả ề ệ ậ ổ ệ ặ ặ

ch c kinh t phù h p v i pháp lu t; ứ ế ợ ớ ậ

Ch ng t ứ ừ đã th c hi n nghĩa v tài chính (n u có). ụ ự ệ ế

B c 2 i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài ướ . N p ộ h s t ồ ơ ạ ề ử ụ ấ ộ ở

nguyên và Môi tr ng 1,TP.Vĩnh ườ ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, Ph ễ ườ ố ị ườ

Long, Vĩnh Long).

Khi n p h s , ng i s d ng đ t s đ c ti p nh n và ra phi u h n ngày ồ ơ ộ ườ ử ụ ấ ẽ ượ ế ẹ ế ậ

i quy t trong tr ng h p n p đ và đúng h theo theo quy nh n k t qu gi ế ả ả ậ ế ườ ủ ồ ợ ộ

đ nhị

B c 3ướ . Trình t ự ự th c hi n ệ

+ Trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c k t ngày nh n đ h ệ ể ừ ờ ạ ậ ủ ồ

, Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m th m tra h s h p l ơ ợ ệ ề ử ụ ệ ấ ẩ ồ

ử ấ ố ớ ơ s , làm trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính th a đ t đ i v i n i ơ ụ ả ồ ị ặ ị

ồ ơ ế ch a có b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính và g i kèm theo h s đ n ồ ơ ị ồ ị ư ử ả

ng cùng c p. c quan tài nguyên và môi tr ơ ườ ấ

+ Trong th i h n không quá m i (10) ngày làm vi c k t ngày nh n đ c h ệ ể ừ ờ ạ ườ ậ ượ ồ

s , S Tài nguyên và Môi tr ơ ở ườ ng có trách nhi m ký gi y ch ng nh n quy n s ấ ề ử ứ ệ ậ

d ng đ t theo u quy n; Phòng Tài nguyên và Môi tr ụ ề ấ ỷ ườ ủ ng có trách nhi m trình y ệ

45

ban nhân dân cùng c p ký gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ấ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ

B c 4. ướ Tr k t qu . ả ả ế

Ng i s d ng đ t nh n k t qu t ườ ử ụ ả ạ ế ấ ậ ấ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ề ử ụ

thu c S Tài nguyên và Môi tr ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, ở ộ ườ ườ ễ ố ị

Ph ng 1,TP.Vĩnh Long, Vĩnh Long). ườ

Th i gian giao tr k t qu : T 7gi đ n 11gi bu i sáng và t 13gi ả ừ ả ế ờ ờ ế ờ ổ ừ ờ ế đ n

17gi bu i chi u t th hai đ n th sáu hàng tu n (tr các ngày l , T t) ờ ề ừ ứ ứ ừ ế ầ ổ ễ ế

Th i h n gi ờ ạ ả ế : i quy t

Không quá m i lăm (15) ngày làm vi c (không k th i gian ng ể ờ ươ ệ ườ ử i s

ngày Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính) k t ụ ể ừ ự ụ ệ ấ ề ử

i ngày ng i s d ng đ t nh n đ d ng đ t nh n đ h s h p l ụ ủ ồ ơ ợ ệ cho t ấ ậ ớ ườ ử ụ ấ ậ ượ c

ấ . gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ ứ ấ ậ

: L phíệ

Phí c p gi y ch ng nh n : 100.000 đ ng/gi y ấ ậ ứ ấ ấ ồ

Ề Ử Ụ 4.TH T C C P L I C P Đ I GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Ấ Ủ Ụ Ấ Ạ Ấ Ổ Ứ Ậ

Đ TẤ

H s : ồ ơ

i, c p đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; 1/ Đ n đ ngh c p l ề ị ấ ạ ấ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ơ ổ

2/ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t trong tr ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ườ ng h p c p đ i. ợ ấ ổ

Trình t th c hi n: ự ự ệ

B c 1ướ . Chu n b h s . ị ồ ơ ẩ

Vi t Đ n đ ngh c p l i, c p đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; ế ị ấ ạ ấ ề ử ụ ứ ề ấ ậ ấ ơ ổ

Cung c p :ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t trong tr ậ ề ử ụ ứ ấ ấ ườ ng h p c p đ i. ợ ấ ổ

B c 2 i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài ướ . N p ộ h s t ồ ơ ạ ề ử ụ ấ ộ ở

nguyên và Môi tr ng 1,TP.Vĩnh ườ ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, Ph ễ ườ ố ị ườ

Long, Vĩnh Long).

i s d ng đ t s đ c ti p nh n và ra phi u h n ngày Khi n p h s , ng ộ ồ ơ ườ ử ụ ấ ẽ ượ ế ẹ ế ậ

i quy t trong tr ng h p n p đ và đúng h theo theo quy nh n k t qu gi ế ả ả ậ ế ườ ủ ộ ồ ợ

đ nhị

46

B c 3ướ . Trình t ự ự th c hi n ệ

ồ ơ a) Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m th m tra h s ; ề ử ụ ệ ấ ẩ

ư làm trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính th a đ t đ i v i n i ch a ử ấ ố ớ ơ ụ ả ồ ị ặ ị

có b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính; xác nh n vào đ n xin c p l ồ ơ ị ấ ạ ấ i, c p ồ ị ậ ả ơ

đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; g i trích l c b n đ đ a chính, trích sao ấ ử ổ ụ ả ồ ị ề ử ụ ứ ậ ấ

h s đ a chính kèm theo h s xin c p l ồ ơ ị ồ ơ ấ ạ ấ i, c p đ i gi y ch ng nh n quy n s ứ ề ử ậ ấ ổ

ng cùng c p; d ng đ t đ n c quan tài nguyên và môi tr ụ ấ ế ơ ườ ấ

b) S Tài nguyên và Môi tr ở ườ ề ng có trách nhi m ký gi y ch ng nh n quy n ứ ệ ấ ậ

s d ng đ t theo u quy n; ử ụ ề ấ ỷ

B c 4. ướ Tr k t qu . ả ả ế

Ng i s d ng đ t nh n k t qu t ườ ử ụ ả ạ ế ậ ấ ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng

ng (S 8 Đ ng Nguy n Th Minh Khai, đ t thu c S Tài nguyên và Môi tr ấ ở ộ ườ ườ ễ ố ị

Ph ng 1,TP.Vĩnh Long, Vĩnh Long). ườ

Th i gian giao tr k t qu : T 7gi đ n 11gi bu i sáng và t 13gi ả ừ ả ế ờ ờ ế ờ ổ ừ ờ ế đ n

17gi bu i chi u t th hai đ n th sáu hàng tu n (tr các ngày l , T t) . ờ ề ừ ứ ứ ừ ế ầ ổ ễ ế

i quy t: Th i h n gi ờ ạ ả ế

Th i gian th c hi n các công vi c nêu trên không quá hai m i tám (28) ngày ươ ự ệ ệ ờ

làm vi c k t ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ngày Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t nh n đ h s h p ề ử ụ ấ

cho đ n ngày ng i s d ng đ t nh n đ c gi y ch ng nh n quy n s l ệ ế ườ ử ụ ậ ấ ượ ứ ề ậ ấ ử

d ng đ t. ụ ấ

Tr ng h p xin c p l ườ ấ ạ ợ i do m t gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ậ ề ử ụ ứ ấ ấ ấ

Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t đ ề ử ụ ấ ượ ươ c thêm th i gian không quá b n m i ố ờ

ấ (40) ngày làm vi c, trong đó m i (10) ngày đ th m tra n i dung c a gi y ể ẩ ườ ủ ệ ộ

ế ch ng nh n quy n s d ng đ t đã b m t và ba m i (30) ngày đ niêm y t ị ấ ề ử ụ ươ ứ ể ấ ậ

i Văn phòng đăng ký thông báo v gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã m t t ậ ề ử ụ ề ấ ấ ạ ứ ấ

quy n s d ng đ t và t i y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n n i có đ t. ề ử ụ ấ ạ ủ ườ ị ấ ơ ấ

L phí: ệ

L phí ch nh lý gi y ch ng nh n : 20.000 đ ng / gi y. ứ ệ ấ ậ ấ ồ ỉ

3.4. Nh n xét. ậ

- V quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ề ử ụ ứ ề ấ ấ ấ ậ

ớ Quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t nhìn chung phù h p v i ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ợ

47

chính sách mà B Tài Nguyên và Môi Tr ng ban hành. ộ ườ

ớ Quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t nhìn chung phù h p v i ề ử ụ ứ ấ ậ ấ ấ ợ

trình đ và các đi u ki n pháp lý cũng nh các đi u ki n pháp nhân. ư ề ệ ệ ề ộ

Trình t ự ộ ụ ể ủ , th t c ng n g n, d hi u, phù h p v i t ng trình đ c th c a ễ ể ớ ừ ủ ụ ắ ọ ợ

t ng cán b trong c quan qu n lý. ừ ả ơ ộ

- V thu n l i - khó khăn c a công tác c p gi y ậ ợ ề ấ ch ng nh n quy n s ề ử ủ ứ ấ ậ

d ng đ t. ụ ấ

+ V thu n l i: ậ ợ ề

Đ c s giúp đ nhi t c a chính quy n đ a ph ng n i c p gi y. ượ ự ỡ ệ ủ ề ị ươ ơ ấ ấ

Ng i dân khi đi nh n gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đúng gi theo ườ ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ậ ờ

th i gian quy đ nh. ờ ị

+V khó khăn: ề

Có nhi u sai sót trong quá trình in GCN do s l ng nhi u và khi đi đăng ký ố ượ ề ề

do có nh ng thi u sót trong quá trình đăng ký d n đ n GCN in sai và ng i dân ữ ế ế ẫ ườ

ph i ch nh n sau. ả ậ ờ

Ng i dân đ n nh n GCN v i s l ườ ớ ố ượ ế ậ ng đông, và còn n ào gây khó khăn ồ

trong vi c g i tên nh n GCN. ệ ọ ậ

c trong quá trình th c t p. 3.5. K t qu nghiên c u có đ ả ứ ế ượ ự ậ

Hi u đ ể ượ c quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là nh th ậ ề ử ụ ư ế ứ ấ ấ ấ

nào?

Ti p thu nh ng kinh nghi m mà anh (ch ) ch d n trong quá trình th c t p tai ự ậ ỉ ẫ ữ ệ ế ị

c quan. ơ

Không nh ng chúng em h c t p đ ọ ậ ữ ượ c nh ng kinh nghi m trong h c t p mà ệ ọ ậ ữ

chúng em còn đ c h c t p kinh nghi m s ng cũng nh môi tr ượ ọ ậ ư ệ ố ườ ệ ng làm vi c

48

tai c quan. ơ

CH NG 4 ƯƠ

K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế

ệ . 4.1. K t lu n v đ tài đang th c hi n ậ ế ề ự ế

Nhìn chung tình hình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã đi vào n ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ề

n p và n đ nh h n. Công tác c p gi y đã c b n hoàn thành và đ t đ ế ơ ả ạ ượ c ấ ấ ơ ổ ị

trong toàn t nh đ c bi t là công tác c p GCN cho nh ng k t qu đáng khích l ả ữ ế ệ ặ ỉ ệ ấ

ng ườ i dân theo quy đ nh c a Chính ph ban hành. ủ ủ ị

Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành qu trên v n còn m t s khó khăn khách ộ ố ữ ả ẫ ạ

quan cũng nh ch quan mà Văn phòng v ư ủ ướ ầ n ph i đã và đang kh c ph c, c n ụ ắ ả

đ c gi i quy t đó cũng là ch tiêu và ph ng châm mà Văn phòng đ ra trong ượ ả ế ỉ ươ ề

th i gian t i đây. ờ ớ

M t khác, tình hình s d ng đ t vào các m c đích kinh doanh, s n xu t… ử ụ ụ ấ ấ ả ặ

ế ngày càng gia tăng làm cho giá đ t tăng lên m t cách đ t ng t có khi d n đ n ẫ ấ ộ ộ ộ

49

ấ tình tr ng “ s t giá đ t” cũng gây không ít khó khăn cho văn phòng khi c p gi y ấ ạ ấ ố

ch c trên đ a bàn ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các c quan hành chính, t ấ ề ử ụ ứ ậ ơ ổ ứ ị

T nh Vĩnh Long. ỉ

ự Nhìn chung Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t T nh Vĩnh Long đã th c ề ử ụ ấ ỉ

hi n t t công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho cho các c quan ệ ố ề ử ụ ứ ậ ấ ấ ấ ơ

hành chính, t ch c trên đ a bàn toàn T nh theo các văn b n h ổ ứ ả ỉ ị ướ ng d n c a các ẫ ủ

ng, B Tài Nguyên và c quan có th m quy n nh : S Tài Nguyên và Môi Tr ơ ư ở ề ẩ ườ ộ

Môi Tr ng, …. ườ

. 4.2. Ki n ngh nh ng nghiên c u ti p theo ứ ế ị ữ ế

T k t qu đ t đ ả ạ ượ ề ừ ế ề ử ụ c v công tác tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ứ ấ ấ ậ

ề ể ẩ đ t trong th i gian th c hi n chúng em có m t s ý ki n v v n đ đ đ y ấ ộ ố ề ấ ự ệ ế ờ

nhanh ti n đ th c hi n công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ngày ấ ề ử ụ ộ ự ứ ệ ế ậ ấ ấ

càng hoàn thi n h n. ệ ơ

Tăng c ng cán b chuyên môn, nghi p v các c p đ giúp các c p chính ườ ệ ụ ở ộ ể ấ ấ

quy n đ a ph ng th c hi n t c v đ t đai trên đ a bàn ề ị ươ ệ ố ự t vi c qu n lý nhà n ả ệ ướ ề ấ ị

T nh. ỉ

T ch c b i d ng ki n th c pháp lu t v đ t đai và nghi p v qu n lý ổ ứ ồ ưỡ ậ ế ấ ụ ứ ệ ế ả

cán b đ a chính. ộ ị

Tuyên truy n chính sách pháp lu t v đ t đai, gi i thích rõ đ n ng i dân ậ ề ấ ề ả ế ườ

i các hình th c ph d ướ ứ ươ ề ầ ng ti n thông tin đ i chúng đ nhân dân hi u rõ v t m ể ệ ể ạ

quan tr ng c a pháp lu t đ t đai và quy n l i, nghĩa v c a mình trong quá ậ ấ ề ợ ủ ọ ụ ủ

50

trình s d ng đ t. ử ụ ấ

Ậ M T S M U Đ N ĐĂNG KÝ C P GI Y CH NG NH N

Ộ Ố Ẫ Ơ

QUY N S D NG Đ T THÔNG D NG

Ề Ử Ụ

ƯỜ

I NH N H Ậ

ổ ế

ồ ơ

ơ

Ộ Ộ Ủ Ệ M u s 04a/ ộ ậ ạ ẫ ố C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ự ĐK

………..

ườ

PH N GHI C A NG Ầ SƠ Vào s ti p nh n h s : ……Gì ……phút, ngày…./…./….. Quy n s ……., S th t Ng ( Ký và ghi rõ h , tên)

ố ứ ự i nh n h s ồ ơ ậ ọ

Ơ Ậ Đ N XIN C P GI Y CH NG NH N Ấ QUY N S D NG Đ T Ấ Ề Ử Ụ Ứ Ấ

Kính g i: UBND…………………………………….. ử

Ấ ướ c khi kê khai; không t y xoá, s a ch a trên ẩ I S D NG Đ T ƯỜ Ử Ụ ướ Ủ ng d n cu i đ n này tr ố ơ ử ữ

i s d ng đ t: ấ ườ ử ụ 1.1 Tên ng in hoa ch s ) ( Vi i t : d ng đ t ấ ườ ữ ụ ử ế

51

ỉ h gia đình, cá nhân ghi đ a ch đăng ký h kh u, t ổ ứ ộ ẩ ộ ỉ ị ỉ I.PH N KÊ KHAI C A NG Ầ (Xem h ẫ đ nơ ) 1. Ng ………………………………………. ……………………………………………………………………………………… 1.2 Đ a ch ( ch c ghi đ a ch ị ị tr s ): ụ ở

ấ ấ ậ ử ấ ấ ồ ố ề ử ụ ờ ả ử ấ ố ỉ ạ ử ụ ứ ử ụ

d ng đ t: ……………; 2.6. Th i h n s ấ d ng đ t: ấ ạ ử ụ ử ụ ử ụ ờ

ả ạ ạ ặ (ghi lo i nhà ho c lo i công trình, lo i cây): ạ ạ

ấ (ghi xây d ng c a nhà, công trình ho c di n tích có ự ủ ệ ặ

3.3. Thông tin khác (đ i v i nhà) g m : S t ng : …. , K t c u : ồ ố ầ ế ấ ố ớ

ố ớ ử ụ ư ồ ệ ầ ố

n p kèm theo : ấ ờ ộ ữ

đ i v i lo i nghĩa v tài chính : ụ ố ạ

ộ ơ

i vi t đ n ế ơ ch c ph i đóng ứ ổ ườ ố ớ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Th a đ t xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t: ứ 2.1. Th a đ t s : ……………………...; 2.2. T b n đ s : …..............................; i: …………………………………………………………………… 2.3. Đ a ch t ị 2 2; Hình th c s d ng: + S d ng chung: ……..m 2.4. Di n tích: …………… m ệ 2 + S d ng riêng: ………m 2.5. M c đích s ụ …………… 2.7. Ngu n g c s d ng đ t: ……………………………………………………… ấ ồ ố ử ụ 3. Tài s n g n li n v i đ t: ả ắ ề ớ ấ 3.1. Lo i tài s n ……………………; 3.2. Di n tích chi m đ t ế ệ cây): ……m2; …………………; Đ i v i căn h chung c g m: Căn h s : ..., t ng s :..., di n tích s d ng:… ộ ố ộ m2; 4. Nh ng gi y t ……………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………... 5. Nhu c u ghi n ớ ợ ầ ……………………………… Tôi xin cam đoan n i dung kê khai trên đ n là đúng. ..……, ngày …. tháng …. năm ….. Ng ( Ký và ghi rõ h tên, đ i v i các t d u)ấ

52

(Ký và ghi rõ h tên) ọ

Ế Ẩ Ả Ủ Ề Ử Ụ

II. K T QU TH M TRA C A VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T Ấ ………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………

tháng …. Năm …..

ế

ế

ố Ngày …. tháng …. năm ...... Giám đ c Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ (ký tên, đóng d u) Ngày ….. i th m tra Ng ẩ ườ ứ ụ (ký, ghi rõ h , tên và ch c v ) ọ ấ

ướ

ườ

ể ấ ủ

ấ ế ị

ấ ạ

ẫ (ti p theo): - Đi m 2.5 ghi m c đích s d ng đ t theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, ấ ử ụ ấ ng h p không có quy t đ nh giao đ t, ề ụ ệ ấ

ợ ử ụ ấ ủ

ờ ạ

ơ ử ụ ấ ử ụ

ử ụ ụ ể ử ụ ờ ạ ợ ườ

ẩ c có th m ề ng h p s d ng đ t có th i h n ph i ghi rõ ‘ngày tháng năm” h t h n s d ng, n u

ướ ử ụ

ế ạ

c Nhà n

ướ

ế

ế

ề ử ụ c Nhà n ượ ậ

ề ườ

c t ng cho ho c ngu n g c khác thì ghi c th ngu n g c đó và t

c th a k , đ

ng, đ

c giao đ t có thu ti n s d ng đ t thì ghi c cho thuê ậ ng h p nh n chuy n đ i, nh n ờ i ồ

ượ ấ ả ề ồ

ợ ụ ể

ộ ầ ố

ướ ể ố

ắ ầ ng h p ng ợ

ử ụ ườ

i s d ng đ t xin c p m t GCN chung cho nhi u th a đ t thì t ổ

M u sẫ

Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ạ

H ng d n chuy n m c đích s d ng đ t c a c quan có th m quy n c p; tr ể cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t thì ghi theo hi n tr ng đang s d ng; -Đi m 2.6 ghi th i h n s d ng đ t theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t c a c quan nhà n ể ơ ế ị quy n (n u có). Tr ế ề s d ng lâu dài thì ghi “lâu dài”; ử ụ -Đi m 2.7 ghi ngu n g c s d ng đ t nh sau: n u đ ư ố ử ụ ể ồ “Đ t giao có thu ti n”,n u không có thu ti n thì ghi “Đ t giao không thu ti n”,n u đ ề ề ế ấ thì ghi “Đ t thuê tr ti n hàng năm”ho c “Đ t thuê tr ti n m t l n”; tr ặ ả ề ấ chuy n nh ừ ế ượ ặ ượ ượ ể đi m b t đ u s d ng đ t. ấ ể ể -Tr i các đi m ử ụ ườ 2.1,2.2,2.3,2.5,2.6,2.7 b tr ng không ghi; đi m 2.4 ghi t ng di n tích các th a; đi m 4 ghi chú “Danh sách ỏ ố các th a đ t nông nghi p c p cùng m t GCN. ấ ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ự 14/ĐK

ƯỜ

I NH N H Ậ

ổ ế

ồ ơ

ơ

………..

ườ

PH N GHI C A NG Ầ SƠ Vào s ti p nh n h s : ……Gì ……phút, ngày…./…./….. Quy n s ……., S th t Ng ( Ký và ghi rõ h , tên)

ố ứ ự i nh n h s ồ ơ ậ ọ

53

Ế Ấ Ộ Ơ Ề Ử Ụ

ố ơ

I S D NG Đ T Ấ ƯỜ Ử Ụ ơ ) c khi kê khai; không t y xoá, s a ch a trên đ n

ướ ẫ ườ ử ụ

ế

ấ (Vi

ng d n cu i đ n này tr i s d ng đ t: ấ i s d ng đ t ườ ử ụ

ỉ ị

2; 2.5. M c đích s d ng đ t: ……………;

ụ ờ ả ử ấ ử ồ ố

ử ụ ấ ấ

ử ụ ố ử ụ ề ắ ấ ớ ấ

chính 2.9. đai: tài v đ t ấ v ề ụ

ử ụ

ề ấ

ố ố ề ấ

ộ ộ ộ

:

n p kèm theo đ n này g m có ơ ề ử ụ ứ ử ấ ấ ậ

Đ N XIN ĐĂNG KÝ BI N Đ NG V S D NG Đ T Kính g i: …………………………………….. I.PH N KÊ KHAI C A NG Ủ Ầ (Xem h ướ 1. Ng 1.1 Tên ng ):…………………………………… t ch in hoa ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 1.2 Đ a ch :………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………… 2. Th a đ t xin chuy n m c đích s d ng ử ụ : ể 2.1. Th a đ t s : ……………………...; 2.2. T b n đ s : .........................; ấ ố 2.3. Đ a ch t i: …………………………………………………………………… ỉ ạ ị 2.4. Di n tích: …………… m ệ ụ 2.6. Th i h n s d ng đ t: …………… ờ ạ 2.7. Ngu n g c s d ng đ t:………………………………………………… ồ 2.8.Tài s n g n li n v i đ t: ………………………………………………… ả ……………………………………………………………………………………… Nghĩa ………………………………………………… 2.10. Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t: ấ ậ ứ ử ụ - S phát hành:……………… gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ) (s in trang 1 ở ấ ố - S vào s c p GCN quy n s d ng đ t:…………….., ngày c p ../../… ấ ử ụ ổ ấ 3. N i dung bi n đ ng và lý do bi n đ ng: ế ế ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 4. Gi y t ồ ấ ờ ộ - Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t có th a đ t nói trên; ấ -……………………………………………………………………………….. -………………………………………………………………………………..

Ng

Tôi xin cam đoan n i dung kê khai trên đ n là đúng. ộ ơ ..……, ngày …. tháng …. năm …..

( Ký và ghi rõ h tên)

54

t đ n i vi ườ ế ơ

Ế Ẩ Ả Ủ Ề Ử Ụ

II. K T QU TH M TRA C A VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T Ấ ………………………………………………………………………………........... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………

tháng …. Năm …..

ố Ngày …. tháng …. năm ...... Giám đ c Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ (ký tên, đóng d u) Ngày ….. i th m tra Ng ẩ ườ ứ ụ (ký, ghi rõ h , tên và ch c v ) ọ ấ

t đ n:

ế ơ

ấ ổ

i s d ng đ t đ i tên; gi m di n tích th a đ t do thiên tai; thay ệ

ề ấ

ử ụ

ướ ơ ổ ạ

ng ; T ch c, c ổ

c ngoài, ng

n ư ở ướ

ề ử t Nam đ nh c ị

ộ ch c và cá nhân n ướ

ườ ử ụ ụ ư i Vi ườ

ơ ườ c ngoài thì đ g i S tài nguyên ề ử ở

ổ ng.

ườ

ư

ỉ ủ

ườ ử ụ

ấ ồ

ề ơ ấ

ố ấ

ườ

ử ụ ấ ố ộ

i Vi ộ

n ư ở ướ ố ớ ộ ủ

ế ố ấ ấ

ả ợ

ọ ợ

ườ

ề ơ ấ

ồ ọ ch c thì ghi tên t ứ ố ấ

ậ ơ

ướ

ấ ử ụ

ẩ ử ụ

ợ ế ị c có th m quy n c p; ấ ề ộ

ấ ứ

ể ể

c a c quan nhà n ấ ứ ấ ầ ấ

ế

ủ ộ

ụ ế

t đ n ký và ghi rõ h tên

ườ ử ụ

ế t ng h p y quy n vi ườ ả ch c s d ng đ t ph i ứ

i s d ng đ t; tr ấ c y quy n); đ i v i t ố ớ ổ

ợ ủ ử ụ

ố ọ

ề ấ

t đ n và đóng d u c a t

H ng d n vi ng h p ng - Đ n này dùng trong các tr ợ ườ đ i h n ch quy n s d ng đ t; thay đ i nghĩa v tài chính v đ t đai. ổ ế ấ - Đ g i: H gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c thì đ g i Phòng tài nguyên và Môi tr ồ ộ ề ử s tôn giáo, t ở và Môi tr i s d ng đ t nh trên gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t g m các - Đi m 1. ghi tên và đ a ch c a ng ể thông tin sau : đ i v i cá nhân ghi rõ h , tên, năm sinh, s gi y CMND, ngày và n i c p gi y CMND; đ i v i ố ớ ố ớ ọ ơ c ngoài ghi h , tên, năm sinh, s h chi u, ngày n i t Nam đ nh c ng c ngoài và cá nhân n ướ ị c p h chi u, qu c t ch,; đ i v i h gia đình ghi ch “H ông/bà” và ghi h , tên, năm sinh, s gi y CMND, ữ ố ị ế ộ ấ ả ngày và n i c p gi y CMND c a c v và ch ng ng ng h p quy n s d ng đ t là tài s n i đ i di n; tr ử ụ ườ ạ ấ ơ ấ chung c a hai v ch ng thì ghi h , tên, năm sinh, s gi y CMND, ngày và n i c p gi y CMND c a v và ấ ủ ố ấ ợ ch ng; đ i v i t ch c, ngày tháng năm thành l p, s và ngày, c quan ký quy t đ nh ố ớ ổ ơ thành l p ho c s gi y đăng ký kinh doanh, gi y phép đ u t ề ặ ậ ầ ư ủ - Đi m 2 ghi các thông tin v th a đ t đang s d ng nh trên gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ề ử ấ ư ư - Đi m 3 ghi rõ n i dung trên gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c n thay đ i, n i dung đó thay đ i nh ề ấ ử ụ th nào, lý do thay đ i; ví d “Xin đ i tên ch h s d ng đ t thành Nguy n Huy Hoàng, sinh ngày ủ ộ ử ụ 27/10/1973 vì ch h cũ đã ch t” i vi - Ng ế ơ ọ ườ i đ đ n thì ng ườ ượ ủ ơ ghi h tên, ch c v ng ứ ụ ọ

cu i ph n khai c a ng ủ ở c y quy n ký, ghi rõ h tên và ghi (đ ượ ủ ch c. ứ

ế i vi ườ ế ơ

ủ ổ

55

M u sẫ

Ộ Ủ Ệ

………… C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ 16/ĐK ………… Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ

S :…../TTr- ………., ngày…… tháng….. năm……… ố

T TRÌNH V vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ứ ề ử ụ ề ệ ấ ấ ậ

Kính g i: y ban nhân dân …………………………… ử Ủ

ậ ố ấ ị ứ ứ

ề ủ ấ ẩ ử ụ ị ậ ế ự ứ ộ

ạ ộ ồ ơ ộ ể ấ ự ứ ấ ấ ậ ụ ấ

ử ụ ấ ạ ệ

1- H s xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c a…………; 2- Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ vi t cho ………………..; 3- …………………………………………………………………………… 4- ……………………………………………………………………………

trình này có các gi y t ử ấ ủ ờ ấ ấ - Căn c Lu t Đ t đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Căn c Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 v thi hành Lu t Đ t đai; ề - Căn c ý ki n th m tra c a Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ tr c thu c; ề i toàn b h s do Văn phòng đăng ký quy n Sau khi đã ki m tra l ề ng đ s d ng đ t tr c thu c g i đ n, …………Tài nguyên và Môi tr ử ế ử ụ ườ ử ngh y ban nhân dân …………….. c p gi y ch ng nh n quy n s ề ị Ủ d ng đ t cho :......................… …………………………………………….. ………………………………………………………………………………… Hi n đang s d ng đ t t i xã…………………………………………….. …………………………………………………………………………………. G i kèm theo t ồ ơ ấ sau : ấ ờ ử ụ ề ấ ạ ế ậ ử ụ ứ ề ứ ậ

ng c quan tài nguyên và môi tr ng ơ ườ

ng, Phòng Tài nguyên và Môi tr

ng đ

- M u này dùng cho S Tài nguyên và Môi tr

……….ngày ….. tháng ….. năm …. Th tr ủ ưở (Ký tên, đóng d u)ấ

ườ

ườ

-

ấ ứ

ố ồ

ề trình này.

trình y ban nhân dân cùng c p; Ủ Tr ng h p trình c p gi y ch ng nh n m t l n cho nhi u th a đ t thì ghi t ng s h ộ ầ ườ s trình và l p danh sách các h s kèm theo t ơ

ồ ơ

M u s : 17/ĐK

56

Ghi chú: ẫ

Ề Ử Ụ

VPĐKĐĐ

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ấ …………………………………………………. Đ c L p – T Do – H nh Phúc S :……………/TB- ……,ngày……tháng…..năm……. THÔNG BÁO V vi c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính

ồ ơ ị ề ệ ậ ậ ỉ

ử ỉ ấ ề ệ ư ủ ồ ơ ị ổ ấ ố

ấ ổ ấ ố ồ ố

ổ ử ấ ử ờ ả ộ

c c p nh t, ch nh lý ậ ồ ơ ị ượ ủ ệ ầ ậ ỉ

ấ ờ ả sau đây: ị ặ i khu v c th a đ t có thay đ i (n u có). ả ng ranh gi ồ ị ấ ụ ự ườ ử ế ớ ổ

ế ộ ị i th i đi m 2 theo đúng quy đ nh c a B ỉ ể ủ ạ ị ư ng . ườ

ng h p có nhi u th a đ t bi n đ ng trong cùng m t v vi c thì t ộ

ộ ụ ệ

ể i đi m

ấ ế

ấ ng h p m t th a đ t tách thành nhi u th a thì t

ườ ố ệ ợ

ố ử

ủ ộ

ử ấ

ườ

Ghi chú: Tr 1.1 ghi s hi u c a các th a đ t có bi n đ ng; - Tr m i tách và l p danh sách các th a đ t m i tách theo M u s 18/ĐK kèm theo. ớ

i đi m 1.2 ghi t ng s th a đ t ấ ổ ẫ

ế ộ ề ớ

57

ề ử ụ Kính g i:……………………………………………………………… Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thông báo vi c ch nh lý b n ả ử ụ sao h s đ a chính c a xã…………………………………; nh sau; 1. Th a đ t có thay đ i: ử ấ 1.1. Th a đ t s :……………………………………………………...... ử 1.2. T b n đ s :………………………………………………………. ồ ố ờ ả i s d ng đ t:…………………………………………….. 1.3. Tên ng ườ ử ụ 2. Th a đ t sau khi thay đ i: 2.1. Th a đ t s :………………………………………………………… 2.2. T b n đ s :………………………………………………………. 2.3. N i dung thay đ i:…………………………………………………. ……………………………………………………………………………….. 3. Lý do thay đ i:ổ ………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Các tài li u c a h s đ a chính c n đ g m:ồ …………………………………………………………………………… 5. Kèm theo b n trích sao này có cácn gi y t - B n sao trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính th hi n ể ệ ả đ - …………………………………………………………………………….. Đ ngh ………………………….. ch nh lý bi n đ ng váo các tài li u ệ ề cúa h s đ a chính nh đã nói t ộ ờ ồ ơ ị Tài nguyên và Môi tr Giám đ cố Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ (Ký tên, đóng d u)ấ