ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
CH NG 1 ƯƠ
T NG QUAN V ĐI U KI N T NHIÊN C A T NH VĨNH LONG Ệ Ự Ề Ề Ổ Ủ Ỉ
1.1V trí đ a lý: ị ị
Vĩnh Long là t nh có v trí thu c h l u sông Mê Công, n m gi a sông ạ ư ữ ằ ộ ỉ ị
Ti n, sông H u và trung tâm khu v c Đ ng B ng Sông C u Long, v trí ề ậ ở ự ử ằ ồ ị
giáp gi ớ i nh sau: ư
Phía B c và Đông B c giáp các t nh Ti n Giang và B n Tre; ề ế ắ ắ ỉ
Phía Tây B c giáp t nh Đ ng Tháp; ắ ồ ỉ
Phía Đông Nam giáp t nh Trà Vinh; ỉ
ố ầ Phía Tây Nam giáp các t nh H u Giang, Sóc Trăng và Thành Ph C n ậ ỉ
019’50” vĩ đ B c t
Th .T a đ đ a lý c a t nh t 9 ủ ỉ ơ ọ ộ ị ừ 052’45” đ n 10 ế ộ ắ ừ
017’03” kinh đ Đông.
104041’25” đ n 106 ế ộ
1
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Hình 1: B n đ hành chính t nh Vĩnh Long. ả ồ ỉ
Di n tích t nhiên Vĩnh Long 147.912,74 ha g m 8 đ n v hành chánh và 7 ệ ự ồ ơ ị
huy n ( Bình Minh, Bình Tân, Long H , Mang Thít, Vũng Liêm, Tam ệ ồ
Bình, Trà Ôn) và 1 thành ph Vĩnh Long, chi m b ng 0,4% di n tích c ế ệ ằ ố ả
n ướ ệ c; b ng 3,6% di n tích Đ ng B ng Sông C u Long và là t nh có di n ử ệ ằ ằ ồ ỉ
tích đ ng hàng th 12/13 t nh khu v c ĐBSCL( l n h n Tp C n Th ). ự ứ ứ ầ ớ ơ ơ ỉ
1.2 Đ a hình: ị
Vĩnh Long có đ a hình khá b ng ph ng v i đ d c nh h n 2 đ , cao ẳ ớ ộ ố ỏ ơ ằ ộ ị
trình khá th p so v i m c n ụ ướ ấ ớ c bi n, toàn t nh ch có khu v c thành ph ỉ ự ể ỉ ố
Vĩnh Long và th tr n Trà Ôn có đ cao trung bình kho ng 1,25 m. Đây là ị ấ ả ộ
t, ti u đ a hình cu t nh có d ng lòng ch o đ a hình d ng ng p l ạ ị ậ ụ ả ỉ ả ở ữ gi a ể ạ ị
trung tâm t nh và cao d n v 2 h ng b sông Ti n, sông H u, sông Mang ề ầ ỉ ướ ề ậ ờ
Thít và ven các sông r ch l n. ạ ớ
1.3 Khí h u:ậ
Y u t khí h u c b n qua các năm nhìn chung khá thu n l i cho nông ế ố ậ ơ ả ậ ợ
nghi p theo h ệ ướ ạ ng đa canh, thâm canh tăng v và thích h p cho đa d ng ụ ợ
sinh h c t nhiên phát tri n. Tuy nhiên do l ng m a ch t p trung vào 6 ọ ự ể ượ ỉ ậ ư
tháng mùa m a cùng v i ngu n n c lũ t khu v c th ư ớ ồ ướ ừ ự ượ ủ ng ngu n c a ồ
sông Mê Công nên nh h ng đ i v i s n xu t nông nghi p, nh h ả ưở ố ớ ả ệ ả ấ ưở ng
i dân và môi tr ng sinh thái khu v c. đ n đ i s ng c a ng ế ờ ố ủ ườ ườ ự
1.4Tài nguyên thiên nhiên:
Tài nguyên đ t.ấ
Tài nguyên khoáng s n sét. ả
2
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Tài nguyên cát lòng sông.
N c khoáng thiên nhiên- n c nóng. ướ ướ
Khí thiên nhiên.
N c ng m. ướ ầ
1.5Xã h i - nhân văn: ộ
: 1.5.1 L ch s hình thành ử ị
T nh Vĩnh Long đ c hình thành t ỉ ượ ừ năm 1732, là m t ph n c a Long ộ ầ ủ
H dinh và có s thay đ i hành chánh qua các th i kỳ: ự ồ ổ ờ
Đ u năm 1976, t nh Vĩnh Long và t nh Trà Vinh h p thành t nh C u Long. ử ầ ợ ỉ ỉ ỉ
Ngày 26/12/1991 tách tr l i thành 2 t nh Vĩnh Long và Trà Vinh. ở ạ ỉ
Ngày 31/7/2007 thành l p huy n Bình Tân đ c tách t huy n Bình Minh. ệ ậ ượ ừ ệ
Ngày 30/4/2009 thành l p Thành Ph Vĩnh Long trên c s c a th xã Vĩnh ố ơ ở ủ ậ ị
Long v i t ng di n tích là 4.800,8 ha có 147.039 nhân kh u. G m 7 ớ ổ ệ ẩ ồ
ph ng (ph ng 1, ph ng 2, ph ng 3, ph ng 4, ph ng 5, ph ng 8, ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ
ph ng 9,) và 4 xã( Tr ng An, Tân Hòa, Tân Ngãi, Tân H i). ườ ườ ộ
1.5.2 Di tích l ch s ị ử :
ế Trên đ a bàn có nhi u di tích l ch s nh : thành x a Long H , mi u ử ư ư ề ồ ị ị
Công Th n, đình Tân Hòa. Đ c bi t là Văn X ng Các Thành Ph Vĩnh ầ ặ ệ ươ ở ố
Long và khu t ng ni m c ch t ch h i đ ng b tr ng Ph m Hùng. ưở ộ ồ ủ ị ộ ưở ệ ố ạ
Vĩnh Long còn là n i s n sinh ra nhi u danh nhân n i ti ng nh : giáo s ổ ế ơ ả ư ề ư
vi n sĩ Tr n Đ i Nghĩa, Võ Văn Ki t, Phan Văn Đán…… ệ ầ ạ ệ
3
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
T nh Vĩnh Long có ba dân t c ng i Kinh, Khmer và Hoa cùng hòa ộ ỉ ườ
đ ng sinh s ng lâu đ i và t o nên m t n n văn hóa đ c tr ng ồ ộ ề ư ạ ặ ố ờ ở ự khu v c
Tây Nam B .ộ
CH NG 2: ƯƠ
TÌNH HÌNH S D NG Đ T VĨNH LONG Ử Ụ Ấ Ở
B ng 1: ả So sánh hi n tr ng s d ng đ t qua các năm. ử ụ ệ ạ ấ
M c đích s d ng Năm 2008 so v i nămớ 2005 ử ụ ụ
HTSD đ tấ năm 2008 Di n tích ệ
nhiên
ệ
i nông thôn i đô th ị
ưỡ
147.912,75 116.180,53 115.335,48 71.553,18 69.835,08 2.57 1.715,53 43.782,30 837 8,05 31.626,95 6.159,11 5.502,34 656,77 9.13,93 229,31 325,89 16,67 1.020,64 7.571,42 135,06 727,64 147.769,40 116.984,,51 116.291,37 74.483,27 72.851,13 34,30 1.597,84 41.808,10 641,64 51,51 30.372,68 5.550,10 4.977,29 572.81 8.278,49 123,21 364,65 - 814,62 6.967,02 146,57 723,14 Tăng(+) Gi m(-) ả 143,35 -803,98 -955,89 -2.930,09 -3.016,05 -31,73 117,69 1.974,20 195,36 -43,46 1.254,27 609,01 525,05 83,96 885,44 106,10 -38,76 16,67 206,06 595,40 -11,51 4,50 T ng di n tích t ổ ự ệ Đ t nông nghi p ấ ệ Đ t s n xu t nông nghi p ấ ả ệ ấ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ ồ Đ t c dùng vào chăn nuôi ấ ỏ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t nuôi tr ng th y s n ấ ủ ả ồ Đ t nông nghi p khác ấ Đ t phi nông nghi p ệ ấ ấ ở Đ t t Đ t ấ ở ạ t Đ t ấ ở ạ Đ t chuyên dùng ấ Đ t tr s c quan ấ ụ ở ơ Đ t qu c phòng ố ấ Đ t an ninh ấ Đ t s n xu t kinh doanh PNN ấ ả ấ Đ t có m c đích công c ng ụ ấ Đ t tôn giáo, tín ng ấ Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ấ ộ ng ị
4
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
15.441,21 15.652,43 -211,22 ặ ướ c
- 105,27 21,95 412,21 -21,95 -306,94 Đ t sông su i và m t n ố ấ CD Đ t phi nông nghi p khác ệ ấ Đ t ch a s d ng ấ ư ử ụ
Ngu n: báo cáo s 59/BC-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2009 c a UBND ủ ồ ố
t nh Vĩnh Long v vi c l p qui ho ch k ho ch s d ng đ t đ n năm ạ ỉ ề ệ ậ ấ ế ử ụ ế ạ
2020.
2.1. Đ t nông nghi p: ệ ấ
T ng di n tích đ t nông nghi p c a t nh năm 2008 là 116.180,53 ha ệ ủ ỉ ệ ấ ổ
chi m 78,55 % t ng di n tích t ệ ế ổ ự ệ nhiên c a t nh. Di n tích đ t nông nghi p ủ ỉ ệ ấ
có xu h ướ ủ ng gi m qua các năm do t c đ đô th hóa- công nghi p hóa c a ố ộ ệ ả ị
ng, năm 2008 gi m 803,98 ha so v i 2005. đ a ph ị ươ ả ớ
2.1.1. Đ t s n xu t nông nghi p: ấ ả ệ ấ
Bao g m đ t tr ng cây hàng năm và đ t tr ng cây lâu năm. Năm ấ ồ ấ ồ ồ
ệ 2008 di n tích lo i đ t này là 115.335,48 ha ( chi m 99,27 % t ng di n ạ ấ ế ệ ổ
ầ tích đ t nông nghi p), so v i 2005, di n tích gi m 995,89 ha do nhu c u ệ ệ ấ ả ớ
chuy n đ i đ t nông nghi p và s d ng đ t cho nhu c u xây d ng h ử ụ ổ ấ ự ể ệ ấ ầ ệ
th ng giao thông, công nghi p. ệ ố
Đ t tr ng cây hàng năm: t ng di n tích đ t tr ng cây c a t nh là 71.553,18
ấ ồ ấ ồ ủ ỉ ệ ổ
ả ha ( chi m 64,02 %) di n tích đ t s n xu t nông nghi p so v i 2005 gi m ấ ả ế ệ ệ ấ ớ
2.930,09 ha. Trong đó:
- Đ t tr ng lúa: v i t ng di n tích năm 2008 là 69.835,08 ha, gi m 3.016,05
ấ ồ ớ ổ ệ ả
ha so v i 2005. ớ
5
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
ớ - Đ t c dùng vào chăn nuôi: toàn t nh có 2,57 ha, chi m 0,0036% so v i ỉ ấ ỏ ế
di n tích đ t tr ng cây hàng năm. ấ ồ ệ
ấ ồ - Đ t tr ng cây hàng năm khác: năm 2008 có 1.715,53 ha bao g m đ t tr ng ấ ồ ồ
màu ho c đ t tr ng cây khác, chi m 2,4% di n tích đ t tr ng cây hàng ế ệ ấ ặ ấ ồ ồ
năm và di n tích tăng 117,69 ha so v i năm 2005. ệ ớ
ế Đ t tr ng cây lâu năm: có t ng di n tích năm 2008 là 43.782,30 ha( chi m ệ ấ ồ ổ
37,96 % di n tích đ t s n xu t nông nghi p), so v i 2005 tăng 1.974,20 ấ ả ệ ệ ấ ớ
ha.
Tăng ít h n so v i giai đo n tr c đó. ạ ơ ớ ướ
2.1.2. Đ t nuôi tr ng th y s n: ủ ả ồ ấ
T ng di n tích đ t nuôi tr ng th y s n năm 2008 là 837 ha tăng ủ ệ ấ ả ổ ồ
195,36 ha so v i 2005, do nhu c u cung c p các nguyên li u cho ngành ệ ầ ấ ớ
ch bi n th y s n xu t kh u,phong trào nuôi th y s n trong t nh phát ế ế ủ ủ ả ấ ẩ ả ỉ
tri n m nh và phân b kh p các huy n trong t nh( ch a k di n tích nuôi ệ ư ể ệ ể ạ ắ ố ỉ
th y s n k t h p trên các lo i đ t khác ). ủ ả ế ợ ạ ấ
2.1.3. Đ t nông nghi p khác : ệ ấ
ế Năm 2008 toàn t nh có 8,05 ha di n tích đ t nông nghi p khác, chi m ệ ệ ấ ỉ
t ỷ ọ tr ng không đáng k so v i di n tích đ t nông nghi p. ớ ể ệ ệ ấ
ệ : 2.2.Đ t phi nông nghi p ấ
Năm 2008 toàn t nh có 31.626,95 ha( chi m 21,38 % t ng di n tích t ế ệ ổ ỉ ự
ớ nhiên). Di n tích nhóm đ t này ngày càng tăng, tăng 1.254,27 ha so v i ệ ấ
6
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
2005, ch y u vào các nhóm đ t ủ ế ấ ở ấ ấ ả , đ t có m c đích công c ng, đ t s n ụ ộ
xu t kinh doanh phi nông nghi p. ệ ấ
Đ t
: ấ ở
Năm 2008 di n tích đ t là 6.159,11 ha, tăng 6 09, 01 ha so v i 2005. ấ ở ệ ớ
Trong khi đó đ t nông thôn tăng, đ t đô th tăng. Nguyên nhân là tăng ấ ở ấ ở ị
dân s , nhu c u v nhà c a ng i dân. ề ầ ố ở ủ ườ
Đ t chuyên dùng: ấ
Di n tích đ t chuyên dùng tăng ch y u thu c đ t s n xu t kinh doanh ủ ế ấ ả ệ ấ ấ ộ
phi nông nghi p và đ t có m c đích công c ng. ụ ệ ấ ộ
Đ t tôn giáo tín ng ng: ấ ưỡ
Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a: ấ ị
c chuyên dùng: Đ t sông su i và m t n ố ặ ướ ấ
Đ t b ng ch a s d ng : ư ử ụ ấ ằ
Lo i đ t này ch y u là đ t bãi b i t p trung ven các sông l n. Do c ch ồ ậ ạ ấ ủ ế ơ ế ấ ớ
m i, vi c s d ng đ t đã ti t ki m, có hi u qu h n nên lo i đ t này đã ệ ử ụ ấ ớ ế ạ ấ ả ơ ệ ệ
đ ượ c khai thác s d ng là đ t nuôi tr ng th y s n ho c đ t tr ng cây lâu ồ ủ ả ấ ồ ử ụ ấ ặ
năm.
Nhìn chung do đi u ki n kinh t - xã h i theo đ nh h ệ ề ế ộ ị ướ ệ ng công nghi p
hóa- đô th hóa c a t nh, trong nh ng năm qua tình hình bi n đ ng đ t đai ủ ỉ ữ ế ấ ộ ị
trong giai đo n 2005- 2008 không nhi u so v i nh ng năm tr c. ữ ề ạ ớ ướ
7
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
CH NG 3: ƯƠ
VĨNH LONG CÁC NGU N GÂY Ô NHI M VÀ SUY THOÁI Đ T Ễ Ấ Ở Ồ
3.1. Ngu n ô nhi m do t nhiên: ồ ễ ự
Nhi m phèn : Trên đ a bàn t nh, di n tích đ t phèn là 18.945 ha, trong đó ễ ệ ấ ị ỉ
ấ phèn ti m tàng nông là 381 ha, đ t phèn ho t đ ng sâu là 6.016 ha,và đ t ạ ộ ề ấ
phèn ti m tàng sâu là 12.548 ha, phân b các huy n Tam Bình, Trà Ôn, ố ở ề ệ
Vũng Liêm, Long H và m t ph n c a huy n Bình Tân. ộ ầ ủ ệ ồ
Nhìn chung, khu v c đ t b nhi m phèn, do trong đó có l ng đ c t ở ấ ị ự ễ ượ ộ ố
2- r t cao và pH th p, ng
Al3+, Fe2+, SO4 i dân canh tác trên đ t này ấ ấ ườ ấ
th ng quan tâm gi ng cây tr ng h p lý và có gi i pháp canh tác phù h p. ườ ố ợ ồ ả ợ
Nhi m m n: ặ ặ Đ t đai Vĩnh Long không b ô nhi m do xâm nh p m n, ễ ễ ấ ậ ị
riêng huy n Vũng Liêm khu v c sông C Chiên và huy n Trà Ôn khu ệ ở ự ệ ổ ở
v c giáp Càng Long và Trà Vinh th nh tho ng vào nh ng tháng m a khô ỉ ự ữ ừ ả
8
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
ng m n do tri u c ng, l u l ng n c th ng ngu n v có b nh h ị ả ưở ề ườ ặ ư ượ ướ ượ ồ ề
ít.
3.2. Ngu n ô nhi m do ho t đ ng s n xu t và sinh ho t c a con ạ ộ ạ ủ ồ ễ ấ ả
ng iườ
3.2.1. Ho t đông s n xu t nông nghi p: ệ ấ ạ ả
- Ngu n t phân bón: ồ ừ
ệ Phân bón hóa h c là lo i hóa ch t quan tr ng trong s n xu t nông nghi p ạ ấ ấ ả ọ ọ
nh m duy trì và gia tăng năng su t cây tr ng. N u s d ng không h p lý ế ử ụ ằ ấ ồ ợ
s gây b t l ẽ ấ ợ i cho s sinh tr ự ưở ạ ấ ng, phát tri n cây tr ng và gây tác h i x u ồ ể
c. Hi n nay v i h s quay vòng c a đ t lúa là đ n môi tr ế ườ ng đ t, n ấ ướ ớ ệ ố ủ ệ ấ
2,78 l n / năm, do v y đ thâm canh, tăng v nông dân đã s d ng s ử ụ ụ ể ầ ậ ố
l ng phân bón v i t n su t khá cao. Theo giáo trình dinh d ng cây ượ ớ ầ ấ ưỡ
tr ng, cây ch s d ng t i đa 30% l ng phân bón vào đ t, còn l i 70% đi ỉ ử ụ ồ ố ượ ấ ạ
vào môi tr c. Ngoài ra, khi s d ng phân bón trong th i gian ườ ng đ t, n ấ ướ ử ụ ờ
ễ dài s làm cho tính hóa, lý c a đ t thay đ i, d n đ n suy thoái, ô nhi m ủ ế ẽ ấ ầ ổ
đ t.ấ
Nhu c u s d ng phân bón trên đ a bàn t nh Vĩnh Long trong th i gian qua ầ ử ụ ờ ị ỉ
132.000-150.000 t n/ năm và đ c th hi n nh sau: dao đ ng t ộ ừ ấ ượ ể ệ ư
: Nhu c u s d ng phân bón các năm( 2006- 2009). B ng 2ả ầ ử ụ
Năm 2006 2007 2008 2009
148.229 132.000 143.306 144.196 ầ ử ụ Nhu c u s d ng
phân bón
9
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
( Ngu n: nhóm nghiên c u 2009) ứ ồ
L ượ ấ ng phân bón s d ng cho cây tr ng trong năm 2009 là 144.196 t n, ử ụ ồ
trên c s ch có 30% l ng phân bón đ ơ ở ỉ ượ ượ c cây tr ng h p thu, qua tính ấ ồ
toán cho th y có đ n100.937,2 t n phân bón đã b r a trôi vào môi tr ị ử ế ấ ấ ườ ng
n c và tr c ti p đi vào môi tr ng t , đ tính cho l ướ ự ế ườ ng đ t. T ấ ươ ự ể ượ ng
phân bón th i ra trong môi tr c cho th y s t n l u phân hóa ả ườ ng đ t, n ấ ướ ấ ự ồ ư
h c trong môi tr ọ ườ ng đ t qua các năm là không nh . ỏ ấ
- Ngu n t thu c b o v th c v t: ồ ừ ệ ự ậ ố ả
Theo s li u t thu c b o v th c v t( BVTV) t nh Vĩnh Long v l ố ệ ừ ệ ự ậ ề ượ ng ả ố ỉ
nông d c BVTV s d ng trong ho t đ ng s n xu t nông nghi p và kh ượ ạ ộ ử ụ ệ ả ấ ả
năng h p th c a cây tr ng. Nông d c BVTV s d ng trong năm 2009 là ụ ủ ấ ồ ượ ử ụ
494.029 lít( cây màu và cây lâu năm), trên c s 2 lo i cây n y cùng có ơ ở ạ ầ
kh năng h p th là 50 % l ng nông d c s d ng, nh v y môi tr ụ ấ ả ượ ượ ử ụ ư ậ ườ ng
c ti p nh n 70.388 lít nông d đ t, n ấ ướ ế ậ ượ ử ụ c BVTV. Riêng cây lúa s d ng
353.252 lít, nh v y ch riêng 2009 t ng l ng nông d c BVTV trong ư ậ ổ ỉ ượ ượ
ho t đ ng s n xu t nông nghi p là 317.665 lít. ạ ộ ệ ả ấ
Đ c th hi n qua b ng sau: ể ệ ượ ả
: L ng thu c BVTV đ c s d ng t i Vĩnh Long( 2006- 2009). B ng 3ả ượ ố ượ ử ụ ạ
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
ấ
176.679 1.Đ t s n xu t lúa Di n tích gieo tr ng lúa c năm(ha) ồ ấ ả ệ ả
Thu c tr sâu, b nh(lit) 353.252 ừ ệ ố
196.49 2 392.98 4 98.246 158.31 6 316.63 2 79.158 177.41 4 354.82 8 88.707 88.313 Thu c tr sâu( lít) ừ ố
10
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
264.939 Thu c tr b nh( lít) ừ ệ ố
L ng thu c cây h p thu( lít) 237.47 4 94.989 105.975 ượ ấ ố
ra môi 247.277 th i ả thu c ố
294.73 8 117.89 5 196.49 2 221.64 3 266.12 1 106.44 8 248.38 0
ng ượ ng( lít) ườ ấ ắ ấ ộ
22.770 26.096 29.082 32.234 L tr 2.Đ t màu( b p l y b t,rau đ u, ậ CHN khác). Di n tích gieo tr ng c năm( ha) ồ ệ ả
ố ệ ừ ử ụ
ng(lít)
ệ
ừ
ấ
34.155 11.385 22.770 11.385 11.385 43.151 86.302 43.151 43.151 39.144 13.048 26.096 19.572 19.572 45.014 90.028 45.014 45.014 43.623 14.541 29.082 21.812 21.811 45.323 90.646 45.323 45.323 48.351 16.117 32.234 24.176 24.175 46.213 92.426 46.213 46.213
ng thu c tr sâu b nh, s d ng L ượ Thu c tr sâu( lít) ố ừ Thu c tr b nh( lít) ố ừ ệ ng thu c cây h p th ( lít) L ố ượ ụ ấ ng thu c th i ra môi tr L ườ ả ố ượ 3.Đ t cây lâu năm, di n tích( ha) ấ Thu c tr sâu, b nh( lít) ố ệ ng thu c cây h p thu( lít) L ượ ố thu c th i ra môi ng L ả ố ượ ng(lít) tr ườ ( Ngu n báo cáo t ng h p 2006-2009, chi c c BVTV Vĩnh Long) ồ ụ ổ ợ
Ngoài ra, môi tr ng l n v bao bì, chai l ườ ng đ t còn ti p nh n m t l ế ộ ượ ấ ậ ề ớ ọ
thu c BVTV sau khi s d ng. Theo k t qu đi u tra c a s NN&PTNT, ủ ở ả ề ử ụ ế ố
sau m t gi thu gom s có hàng ch c v , chai l ộ ờ ụ ỏ ẽ ọ ố thu c BVTV. Theo th ng ố
ng trên 105 t n thu c BVTV, kê 2006 trên đ a bàn t nh đã s d ng kh i l ỉ ử ụ ố ượ ị ấ ố
trong đó có 31,7 t n thu c tr sâu, thu c tr b nh các lo i 32,2 t n và trên ừ ệ ừ ấ ạ ấ ố ố
41t n thu c di t c v i c l 5- 10 % thì ấ ố ệ ỏ ớ ướ ượ ng bao bì, v chai chi m t ỏ ế ừ
ng cũng t ng đ ng 5- ướ c tính trong 2006 s v , chai th i ra môi tr ố ỏ ả ườ ươ ươ
10 t n.ấ
11
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Hình 2: Ô nhi m đ t do thu c b o v th c v t ệ ự ậ ấ ố ả ễ
chăn nuôi: -Ngu n t ồ ừ
Hình 3: Ô nhi m đ t do chăn nuôi. ễ ấ
và qui ho ch th y s n, l ng ch t th i c a 1 con bò là Theo di n kinh t ệ ế ủ ả ạ ượ ả ủ ấ
10-15 kg phân/ ngày,01 con heo là 2,5-3,5 kg phân/ngày( vòng đ i 4 tháng), ờ
ụ và 01 con gia c m là 90gram phân/ngày( vòng đ i 3 tháng). Theo t ng c c ầ ờ ổ
12
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
th ng kê t ng đàn gia súc gia c m trên đ a bàn t nh có xu h ng tăng, qua ầ ổ ố ỉ ị ướ
tính toán cho th y ngu n th i c a b y đàn gia súc, gia c m là r t l n,đ ả ủ ầ ấ ớ ượ c ấ ầ ồ
th hi n qua b ng sau: ể ệ ả
B ng 4 : L chăn nuôi gia súc, gia c m t nh Vĩnh ả ượ ng ch t th i t ấ ả ừ ầ ỉ
Long(2006-2009)
2009 66.224
ng ch t th i ả ấ ượ
ượ ng ch t th i ả ấ
2006 63.186 345.943 287.994 103.677 2.543,8 20.604 470.224 2008 2007 65.351 64.425 357.796 352.726 362.576 304.202 310.379 331.239 109.512 111.736 119.246 2.894,9 3.988,7 3.607,9 32.308 29.223 23.448 490.756 493.685 514.130 Năm Đàn bò( con) L Đàn heo (con) L Gia c mầ L ượ T ng l ổ ng ch t th i ả ấ ng th i(T/năm) ả ượ
Do thành ph n ch y u c a ch t th i này là kim lo i n ng( Cu, Fe, Al, ả ạ ặ ủ ế ủ ầ ấ
Zn, Cr), nit ơ ậ , photpho, các ch t h u c khác và ch a nhi u vi sinh v t, ấ ữ ứ ề ơ
tr ng giun, đ c bi t là các virus bi n th t ứ ặ ệ ể ừ ế các d ch b nh. Ngoài ra, ệ ị
ngu n phân này còn gây ô nhi m môi tr ng không khí do phát sinh khí ễ ồ ườ
NH3, H2S, CO……………….
- Ngu n t nuôi tr ng th y s n: ồ ừ ủ ả ồ
Ho t đ ng nuôi cá da tr n theo h ạ ộ ơ ướ ng thâm canh đ cung c p cá tra ể ấ
nguyên li u cho các c s s n xu t ch bi n cá xu t kh u, th c ăn đ ấ ơ ở ả ế ế ứ ệ ấ ẩ ượ c
ch , ho c k t h p c s d ng là th c ăn viên công nghi p và th c ăn t ử ụ ứ ứ ệ ự ế ế ợ ặ ả
hai, tùy thu c vào ví trí nuôi, m t đ th và kích c c a cá nuôi. Đ có 1 ậ ộ ả ở ủ ể ộ
kg cá da tr n thành ph m ng i dân ph i s d ng t 3-5kg th c ăn, ẩ ơ ườ ả ử ụ ừ ứ
nh ng ch có 17 % th c ăn đ i hòa l n v i môi ư ứ ỉ ượ c cá h p th ph n còn l ụ ầ ấ ạ ẫ ớ
13
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
tr ng n c, tr thành các ch t h u c phân h y làm ô nhi m môi ườ ướ ở ữ ủ ễ ấ ơ
tr ng. ườ
Hình 4: Ô nhi m đ t do nuôi tr ng th y s n. ủ ả ế ấ ồ
Hi n nay, di n tích nuôi tr ng th y s n có xu h ng tăng, đ ủ ả ệ ệ ồ ướ ượ ể ệ c th hi n
qua b ng sau: ả
B ng 5 : S n l ng, di n tích nuôi tr ng th y s n t nh Vĩnh Long(2006- ả ả ượ ủ ả ỉ ệ ồ
2009)
Năm
2006 2.077 45.476 2007 2.089 91.276 2008 2.220 100.526 2009 3.640 111.258 Di n tích(ha) ệ ng(t n) S n l ấ ả ượ
14
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Qua th ng kê Vĩnh Long hi n có 396,9ha nuôi cá tra nông nghi p, đa s ệ ệ ố ố
các h nuôi ch a quan tâm l p h th ng x lý n c c p.Tuy ệ ố ử ư ậ ộ ướ c th i và n ả ướ ấ
nhiên trong th i gian g n đây Chi c c th y s n đã h ng d n các h nuôi ủ ả ụ ầ ờ ướ ẫ ộ
th c hi n theo qui trình nuôi cá có h th ng c p thoát n ệ ố ự ệ ấ ướ c và x lý n ử ướ c
th i tr c khi cho ra sông. ả ướ
3.2.2 Ho t đ ng s n xu t công nghi p- làng ngh : ề ấ ạ ộ ệ ả
ả Theo niêm giám th ng kê 2008 trên đ a bàn t nh Vĩnh Long có kho ng ố ỉ ị
11.672 c s ho t đ ng s n xu t công nghi p và ti u th công nghi p, 2 ạ ộ ơ ở ủ ệ ể ệ ả ấ
khu công nghi p,1 tuy n công nghi p s n xu t t p trung và 13 c m công ệ ả ấ ậ ụ ệ ế
ả nghi p làng ngh . Trong qúa trình ho t đ ng các c s này hàng năm th i ạ ộ ơ ở ề ệ
ra môi tr ng hàng trăm t n ch t th i r n( CTR). Hi n nay CTR công ườ ả ắ ệ ấ ấ
c thu gom nghi p h u nh ch đ ầ ư ỉ ượ ệ ở ệ các c s n m trong khu công nghi p ơ ở ằ
ư ư và các c s l n, các c s s n xu t nh và các làng ngh h u nh ch a ơ ở ả ơ ở ớ ề ầ ấ ỏ
đ c quan tâm thu gom x lý mà th i tr c ti p ra môi tr ng đi u này gây ượ ả ự ế ử ườ ề
nh h ả ưở ng l n đ n môi tr ế ớ ườ ng đ t, n ấ ướ ạ c khu v c ti p nh n. Bên c nh ự ế ậ
đó các ch t khí đ c h i nh oxit l u huỳnh, khói, b i ….v.v…, phát sinh ư ụ ư ấ ạ ộ
t các ho t đ ng công nghi p, t làng ngh s n xu t g ch g m h u nh ừ ạ ộ ệ ừ ấ ạ ề ả ầ ố ư
ch a đ c thu gom x lý mà th i tr c ti p ra môi tr ư ượ ả ự ử ế ườ ẽ ư ng khi đó s ng ng
t , l ng đ ng ho c khi g p m a r i xu ng đ t gây suy thoái, ô nhi m đ t. ụ ắ ư ơ ễ ặ ặ ấ ấ ộ ố
Ngoài ra n các c s s n xu t, làng ngh ướ c th i s n xu t phát sinh t ấ ả ả ừ ơ ở ả ấ ề
c quan tâm thu gom x lý tri ch a đ ư ượ ử ệ ể t đ mà th i ra môi tr ả ườ ề ng đi u
này cũng góp ph n làm nh h ng, suy thoái môi tr ả ầ ưở ườ ế ng đ t khu v c ti p ự ấ
nh n n ậ ướ c th i. ả
3.2.3 Ho t đ ng sinh ho t: ạ ộ ạ
15
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Năm 2009 t ng dân s trên đ a bàn t nh 1.028,365 ng i, trên c s ổ ố ị ỉ ườ ơ ở
tính trung bình l khu v c nông thôn 0,5kg rác ượ ng rác th i phát sinh ả ở ự
ủ /ngày, dân thành th 0,9kg/ ngày . Hi n nay, ngoài khu bãi rác t p trung c a ệ ậ ị
xã Hòa Phú huy n Long H đã b quá t t nh ỉ ở ệ ồ ị ả i và đang th c hi n d án ự ự ệ
đ u t ầ ư nhà máy x lý rác th i, ử ả ở ể khu v c các bãi rác t m, bãi trung chuy n ạ ự
rác c a huy n Long H , Vũng Liêm, Tam Bình đ u có hi n t ng đ t b ô ệ ượ ủ ệ ề ồ ấ ị
nhi m h u c t ữ n ơ ừ ướ ỉ ư c r rác, không th canh tác lúa, ngoài ra do ch a ể ễ
đ c phân lo i nên khu v c này môi tr ượ ạ ở ự ườ ộ ng đ t còn ph i ti p nh n m t ả ế ấ ậ
l ng rác th i khó phân h y( bao, túi nylon, chai nh a……). ượ ự ủ ả
Hình 5: Ô nhi m đ t do ho t đ ng sinh ho t. ạ ộ ễ ấ ạ
3.2.4 Ho t đ ng khai thác tài nguyên khoáng s n sét: ạ ộ ả
ả Hi n nay tình hình c p phép và ki m tra khai thác tài nguyên khoáng s n ể ệ ấ
sét đ a bàn t nh đã d n n đ nh, tuy nhiên v n còn m t s khu v c do ở ị ộ ố ầ ổ ự ẫ ỉ ị
16
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
ng i dân t ườ ự ả ý khai thác không theo qui ho ch, khai thác không đ m b o ạ ả
ồ đ sâu khai thác (khai thác sâu)làm cho m t b ng c a khu v c không đ ng ộ ặ ằ ủ ự
ng đ n vi c t đ u, nh h ề ả ưở ệ ướ ế ấ i tiêu cho s n xu t nông nghi p ho c đ t ệ ấ ả ặ
m t kh năng canh tác do b xáo tr n t ng canh tác, b xì phèn….làm đ t b ộ ầ ấ ị ả ấ ị ị
hoang hóa.
CH NG 4: ƯƠ
HI N TR NG SUY THOÁI VÀ Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ạ Ễ Ệ ƯỜ Ấ
17
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Trong th i gian qua trên đ a bàn t nh công tác đi u tra quan tr c đánh giá ề ắ ờ ị ỉ
tình hình ô nhi m môi tr ng đ t do d l ễ ườ ư ượ ấ ậ ng thu c b o v th c v t ệ ự ả ố
cũng nh di n bi n ch t l ng môi tr ng đ t nông nghi p h u nh ư ễ ấ ượ ế ườ ệ ấ ầ ư
ch a đ c đi u tra, kh o sát. ư ượ ề ả
Do v y, đ làm c s cho vi c đi u tra đánh giá tình hình ô nhi m, suy ơ ở ể ễ ệ ề ậ
thoái môi tr ng đ t( đ c bi ườ ặ ấ ệ ả ồ t là khu v c đ t tr ng lúa, cây ăn qu , tr ng ự ấ ồ
màu và ch t l ng môi tr ng đ t t ấ ượ ườ ấ ạ i khu v c x th i c a khu công ả ả ủ ự
nghi p hòa phú), trung tâm k thu t tài nguyên môi tr ng Vĩnh Long đã ệ ậ ỹ ườ
ng tài nguyên- tr ng Đ i H c Bách Khoa k t h p v i Vi n môi tr ế ợ ệ ớ ườ ườ ạ ọ
TPHCM đi u tra kh o sát và l y m u phân tích ề ả ẫ ấ ở ộ ố ấ m t s các đi m đ t ể
lúa, đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t khu công ấ ở ấ ấ ồ ồ
nghi p, k t qu đ c ghi nh n c th nh sau: ả ượ ệ ế ậ ụ ể ư
4.1 Khu v c đ t tr ng cây hàng năm, cây ăn qu : ả ự ấ ồ
B ng 6: K t qu phân tích hàm l ả ế ả ượ ng thu c BVTV t n l u trong đ t khu ồ ư ấ ố
v c cây hàng năm, cây ăn qu . ả ự
QCVN Đ n v tính ị ơ Giá trị
stt 15:2008/ Ch tiêu ỉ
Đ038/11 Đ039/11 Đ043/11
Diazinon KPH KPH KPH BTNMT 0,05 1 Mg/kg đ tấ
khô
KPH KPH KPH 0,01 2 Endosunfan Mg/kg đ tấ
Paraquat KPH KPH KPH - 3 khô Mg/kg đ tấ
khô
18
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
- QCVN05: 2008/BTNMT- qui chu n kĩ thu t qu c gia v d l ng hóa ề ư ượ ậ ẩ ố
ch t BVTV trong đ t. ấ ấ
ệ - Đ038/11: đ t tr ng cây ăn qu ( p Bình Thu t 2, xã Hòa Ninh, huy n ả ấ ấ ậ ồ
Long H , t nh Vĩnh Long). ồ ỉ
- Đ039/11: đ t tr ng cây hàng năm- đ t tr ng rau( p Ph c H nh B, xã ấ ồ ấ ồ ấ ướ ạ
Ph c H u, huy n Long H , t nh Vĩnh Long). ướ ồ ỉ ệ ậ
- Đ043/11: đ t tr ng cây hàng năm( khoai lang)( p Thành Nhân , xã Thành ấ ồ ấ
L i, huy n Bình Tân, t nh Vĩnh Long). ệ ợ ỉ
4.2 Khu v c đ t tr ng lúa: ự ấ ồ
B ng 7: K t qu phân tích hàm l ả ế ả ượ ng thu c BVTV t n l u trong đ t khu ồ ư ấ ố
v c tr ng lúa. ồ ự
QCVN15:2008/ Đ n vơ ị
Giá trị Đ040/11 Đ041/11 Đ042/11
Ch tiêu ỉ Diazinon KPH KPH KPH BTNMT 0,05 tính Mg/kg đ tấ
khô
KPH KPH KPH 0,01 Endosunfan Mg/kg đ tấ
Malathion KPH KPH KPH - khô Mg/kg đ tấ
khô
- Đ040: đ t ru ng( p 6B Long Phú , huy nTam Bình, t nhVĩnh Long). ệ ấ ấ ộ ỉ
- Đ041: đ t ru ng( p 9, xã M L c, huy n Tam Bình, t nh Vĩnh Long). ỹ ộ ệ ấ ấ ộ ỉ
- Đ041: đ t ru ng( p M Tú, xã M Thu n, huy n Tam Bình, t nh Vĩnh ỹ ệ ấ ấ ậ ộ ỹ ỉ
Long).
19
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
c th i khu công nghi p Hòa Phú. 4.3 Khu v c ti p nh n n ự ế ậ ướ ệ ả
: K t qu phân tích hàm l ng kim lo i n ng trong bùn c a kênh B ng 8ả ế ả ượ ạ ặ ủ
c th i sau x lý c a khu công nghi p Hòa Phú. x n ả ướ ủ ử ệ ả
STT Ch tiêu ơ
ỉ Pb Cd Cu Zn As Đ n v tính ị Mg/l Mg/l Mg/l Mg/l Mg/l Giá trị KPH(<0,001) 0,019 0,005 0,816 KPH(0,001) TCVN 7629-2007 0,75 0,11 - - 5,0 1 2 3 4 5
TCVN 7629:2007- ng ng CTNH ưỡ
M u đ t đ c phân b theo đ i di n cho t ng khu v c nh sau: ấ ượ ẫ ừ ự ư ệ ạ ố
Khu v c đ t tr ng cây ăn qu k t h p khu dân c nông thôn: Đ038/1. ự ấ ồ ả ế ợ ư
Khu v c đ t tr ng lúa: Đ040/11, Đ041/11, Đ 042/11. ự ấ ồ
Khu v c đ t tr ng màu: Đ039/11, Đ 043/11. ự ấ ồ
Bùn khu v c x th i: Đ046/11. ự ả ả
K t qu phân tích b ng trên cho th y môi tr ng đ t t nh Vĩnh Long ế ả ở ả ấ ườ ấ ỉ
ạ ch a có bi u hi n v ô nhi m và suy thoái đ t, do đi u ki n kinh phí h n ư ề ệ ề ễ ể ệ ấ
h p nên ch có l y m u đ i di n, không th th ng kê và ch a có tính ể ố ư ệ ẹ ẫ ấ ạ ỉ
ạ chính xác. M c dù theo k t qu đi u tra c a S NN&PTNT v hi n tr ng ủ ở ả ề ề ệ ế ặ
ô nhi m và suy thoái môi tr ễ ườ ệ ng đ t do ho t đ ng s n xu t nông nghi p- ả ạ ộ ấ ấ
công nghi p là đáng quan tâm. ệ
20
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
CH NG 5 ƯƠ
NH H NG C A SUY THOÁI VÀ Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ả ƯỞ Ủ Ễ ƯỜ Ấ
5.1 Tác đ ng c a ô nhi m và suy thoái đ t đ n s c kh e con ng i: ấ ế ứ ủ ộ ỏ ễ ườ
ng hàng năm c a Chi c c BVMT t nh Theo k t qu quan tr c môi tr ả ế ắ ườ ủ ụ ỉ
Vĩnh Long đã tìm th y m t s d l ng thu c BVTV trong ngu n n ộ ố ư ượ ấ ồ ố ướ c
m t c a sông Ti n, sông H u và m t s kênh g ch chính ậ ặ ủ ộ ố ề ạ ở ồ các vùng tr ng
lúa tr ng đi m, vùng tr ng rau an toàn, vùng tr ng cây ăn qu v i n ng đ ả ớ ồ ể ồ ọ ồ ộ
ch a cao và có chi u h ng gi m d n qua các năm 2005-2009. ề ướ ư ả ầ
Ngoài ra m u đ t đ c l y t ấ ượ ấ ừ ộ ố m t s vùng s n xu t nông nghi p trên ấ ệ ẫ ả
c có d l đ a bàn t nh, k t qu phân tích ghi nh n đ ả ị ế ậ ỉ ượ ư ượ ng thu c BVTV ố
(diazinon, endosunfan, malathion, paraquat) v i k t qu phân tích là không ớ ế ả
phát hi n các ch tiêu này. Riêng m u bùn t ệ ẫ ỉ ừ ử c a xã th i c a khu công ả ủ
ư nghi p Hòa Phú có xu t hi n các kim lo i n ng ( Pb, Cd, Cu, As) nh ng ạ ặ ệ ệ ấ
v i n ng đ th p còn n m trong gi ớ ồ ộ ấ ằ ớ ạ i h n cho phép c a tiêu chu n Vi ủ ẩ ệ t
ờ Nam. Dù v y, v n đ này cũng c n quan tâm giám sát, ki m tra trong th i ể ề ấ ậ ầ
gian t i đ môi tr ng đ t không b nh h ng, ô nhi m, suy thoái do các ớ ể ườ ị ả ấ ưở ễ
kim lo i n ng này. ạ ặ
5.2 Tác đ ng c a ô nhi m và suy thoái đ t đ n các ho t đ ng phát ạ ộ ấ ế ủ ộ ễ
tri n kinh t xã h i: ể ế ộ
Khi đ t b ô nhi m và suy thoái s nh h ng đ n các ho t đ ng phát ấ ị ẽ ả ễ ưở ạ ộ ế
tri n kinh t đ a ph ng, c th là trong s n xu t nông nghi p do môi ể ế ở ị ươ ụ ể ệ ả ấ
tr ng đã c n ki t ch t dinh d ng nên nh h ng đ n s sinh tr ng và ườ ạ ệ ấ ưỡ ả ưở ế ự ưở
phát tri n c a cây tr ng. ể ủ ồ
21
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Tác đ ng đ n kinh t xã h i: đ c i thi n môi tr ế ộ ế ể ả ệ ộ ườ ễ ng đ t b ô nhi m ấ ị
và suy thoái c n ph i có bi n pháp h u hi u và t n chi phí c a xã h i và ữ ủ ệ ệ ầ ả ố ộ
nh h ng đ n v n đ an ninh l ng th c đ a ph ả ưở ề ế ấ ươ ự ở ị ươ ủ ng nói riêng và c a
t nh nói chung. ỉ
Ô nhi m đ t do t n l u nông d c BVTV hay các kim lo i n ng s ồ ư ễ ấ ượ ạ ặ ẽ
nh h ng đ n môi tr ng n c ng m khu v c. Khi ng i dân s ả ưở ế ườ ướ ầ ở ự ườ ử
d ng ngu n n ụ ồ ướ c này cho sinh ho t, ăn u ng s nh h ạ ẽ ả ố ưở ỏ ng đ n s c kh e ế ứ
i dân. c a ng ủ ườ
Ngu n ô nhi m môi tr ng đ t đ c các sinh v t trong đ t h p th ễ ồ ườ ấ ượ ấ ấ ậ ụ
và theo chu i th c ăn đi vào c th c a ng ơ ể ủ ứ ỗ ườ ệ i và v t nuôi gây các b nh ậ
nguy hi m làm nh h ng đ n tính m ng và chi phí đi u tr c a ng ể ả ưở ị ủ ế ề ạ ườ i
dân, t n th t c a xã h i, nh h ng đ n l c l ng lao đ ng c a xã h i và ấ ủ ộ ả ổ ưở ế ự ượ ủ ộ ộ
làm tăng t h đói nghèo cho xã h i. l ỷ ệ ộ ộ
5.3 Tác đ ng c a ô nhi m và suy thoái đ n môi tr ng sinh thái: ủ ộ ế ễ ườ
5.3.1 Đ i v i th c v t: ố ớ ự ậ
Theo đi u tra v kh i l ề ố ượ ề ủ ng v thu c BVTV th i ra trong 1 năm c a ả ỏ ố
Vi n khoa h c Th y l ủ ợ ệ ọ ố i là r t l n (256 t n / năm) v i m i bao bì thu c ấ ớ ấ ớ ỗ
l i có 1,8 % l ạ ượ ẽ ng thu c dính vào và do bao bì làm b ng gi y tráng k m, ằ ấ ố
túi nilon, các lo i chai nh a và th y tinh nên đ ủ ự ạ ượ ả c xem đây là ngu n th i ồ
khó phân h y, có tính đ c h i s làm ô nhi m môi tr ạ ẽ ủ ễ ộ ườ ẽ ả ng đ t và s nh ấ
h ng và phát tri n c a sinh v t trong đ t và cây ưở ng đ n s sinh tr ự ế ưở ủ ể ậ ấ
tr ng cũng nh s nh h ng đ n ch t l ng ngu n n ư ẽ ả ồ ưở ấ ượ ế ồ ướ c và s sinh ự
tr ng c a các loài th y sinh. ưở ủ ủ
5.3.2 Sinh v t trong đ t: ậ ấ
22
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
Trong t nhiên có 1% côn trùng có h i và đ ng v t có h i, còn 99% ự ậ ạ ạ ộ
côn trùng là c n thi ầ ế ữ t trong quan h h u ích, các ch t BVTV không nh ng ệ ữ ấ
tác đ ng lên côn trùng có h i mà còn tiêu di t c nh ng loài có ích. S ạ ộ ệ ả ữ ự
ch u tác đ ng c a sinh v t ph thu c vào s nh y c m c a t ng loài, ộ ủ ừ ụ ự ủ ậ ả ạ ộ ị
ng th c s d ng thu c. qu n xã và ph thu c vào ph ụ ầ ộ ươ ứ ử ụ ố
5.3.3 Sinh v t th y sinh: ậ ủ
2) và phèn ho t đ ng( jarosite ạ ộ
nh ng vùng đ t phèn ti m tàng (Pyrite FeS ở ữ ề ấ
K/Na.Fe+/Al2(SO4)3(OH)6). Khi b đào đ p ao nuôi th y s n, đào kênh ủ ả ắ ị
c, v sinh ao nuôi sau mùa thu ho ch đã làm cho g ch c p và thoát n ạ ấ ướ ệ ạ
ồ t ng phèn ti m tàng b tác đ ng và có kh năng gây h i, làm cho ngu n ầ ề ạ ả ộ ị
n ướ ị c b nhi m phèn, gây h i cho ngu n sinh v t th y sinh c a khu v c. ồ ủ ủ ự ễ ạ ậ
23
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
CH NG 6: K T LU N VÀ KI N NGH ƯƠ Ậ Ế Ế Ị
K t lu n ế ậ
Báo cáo tình hình ô nhi m và suy thoái đ t T nh Vĩnh Long năm ễ ấ ỉ
2010 đ ượ ề c th c hi n trên c s phân tích, t ng h p và đánh giá các đi u ơ ở ự ệ ổ ợ
nhiên c a t nh, t ki n v v trí đ a lý, đi u ki n t ị ề ị ệ ự ề ệ ủ ỉ ừ ế k t qu đi u tra v ả ề ề
V nh Long qua các năm 2005-2009. th c tr ng phát tri n kinh t -xã h i ể ộ ở ỉ ự ế ạ
ạ Ngoài ra báo cáo còn là k t qu t ng h p c a các chuyên đ th c tr ng ề ự ả ổ ủ ế ợ
ho t đ ng c a các ban ngành h u quan c a t nh trong giai đo n 2005- ạ ộ ủ ỉ ữ ủ ạ
2009, c th nh : S Công th ư ở ụ ể ươ ng, S y t ở ế ở , S GTVT, S NN&PTNT, ở
………………..
K t qu báo cáo tình hình môi tr ế ả ườ ả ng đ t là ngu n thông tin, d li u ph n ữ ệ ấ ồ
ánh trung th c, đ y đ và chính xác mang tính t ng th v hi n tr ng môi ể ề ệ ự ủ ầ ạ ổ
tr ng đ t trong t nh V nh Long giai đo n 2005- 2009, t đó làm c s ườ ấ ạ ỉ ỉ ừ ơ ở
ng đ t, nh t là cho vi c xác đ nh các tác đ ng ti m tàng đ i v i môi tr ộ ố ớ ệ ề ị ườ ấ ấ
v n đ suy thoái và ô nhi m đ t. ấ ễ ề ấ
K t qu báo cáo tình hình môi tr ng đ t Vĩnh Long năm 2010 trên c ế ả ườ ấ ở ơ
ng t nhiên và tình hình phát tri n kinh t s đ c đi m môi tr ể ở ậ ườ ự ể ế ộ ủ xã h i c a
t nh giai đo n 2005-2009 trong giai đo n công nghi p hóa- hi n đ i hóa s ỉ ệ ệ ạ ạ ạ ẽ
làm n n t ng cho công tác qu n lý môi tr ng, xây d ng, ho ch đ nh ề ả ả ườ ự ạ ị
chi n l ế ượ ộ ủ c BVMT phù h p v i tình hình phát tri n kinh t -xã h i c a ế ể ợ ớ
t nh. ỉ
Ki n ngh ế ị
Do môi tr ườ ạ ng s ng luôn đóng vai trò quan tr ng, hi n nay tình tr ng ệ ố ọ
ng đ n s c kh e c ng đ ng, ô nhi m, suy thoái, b c màu đ t làm nh h ạ ễ ả ấ ưở ế ứ ỏ ộ ồ
24
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
an ninh l ng là ươ ng th c và đa d ng sinh h c nên v n đ b o v môi tr ọ ề ả ự ệ ạ ấ ườ
ủ Ủ v n đ b c bách mang tính toàn c u, c n có s quan tâm, tham gia c a y ấ ề ứ ự ầ ầ
Ban Nhân Dân T nh, chính quy n các c p, các ngành và ý th c b o v môi ứ ả ề ệ ấ ỉ
tr ng c a toàn xã h i. ườ ủ ộ
Đ có th th c thi công tác b o v môi tr ng c n có m t h th ng pháp ể ự ệ ể ả ườ ộ ệ ố ầ
ch nhà n c v b o v môi tr ế ướ ề ả ệ ườ ệ ng trong th i kì công nghi p hóa- hi n ệ ờ
ng phát đ i hóa và đô th hóa nông nghi p nông thôn Vĩnh Long theo h ệ ạ ị ướ
tri n b n v ng. ề ữ ể
Vi c b o v môi tr ng đ a ph ng nh m đ th c hi n các bi n pháp ệ ệ ả ườ ở ị ươ ể ự ệ ệ ằ
phòng ng a các s c môi tr ng là chính, đ ng th i k t h p x lý môi ự ố ừ ườ ờ ế ợ ử ồ
tr ng là chính, đ ng th i k t h p x lý ô nhi m môi tr ườ ờ ế ợ ử ễ ồ ườ ắ ng đ t, kh c ấ
ph c suy thoái và c i thi n ch t l ng môi tr ng, b o t n ngu n tài ấ ượ ụ ệ ả ườ ả ồ ồ
nguyên thiên nhiên và đa d ng sinh h c đ a ph ng. ọ ở ị ạ ươ
M t s gi ộ ố ả ệ i pháp khai thác m t cách h p lý và s d ng có hi u ử ụ ộ ợ
qu tài nguyên đ t. ả ấ
ể ả - Trong nông nghi p áp d ng các bi n pháp k thu t canh tác đ gi m ụ ệ ệ ậ ỹ
thi u t c b o v th c v t. ể ố i đa ngu n phân hóa h c và các lo i nông d ọ ạ ồ ượ ả ệ ự ậ
- Nâng cao nh n th c và giáo d c b o v môi tr ng thông qua các ụ ứ ệ ậ ả ườ
ph i các n i dung v trách ươ ng ti n thông tin đ i chúng đ chuy n t ạ ể ả ể ệ ề ộ
nhi m b o v môi tr ệ ệ ả ườ ậ ng c a m i công dân, ph c p và năng cao nh n ổ ậ ủ ọ
th c v b o v môi tr ng. ứ ề ả ệ ườ
- Tăng c và s d ng hóa ch t BVTV, ườ ng ki m soát vi c nh p, t n tr ệ ể ậ ồ ữ ử ụ ấ
ủ hóa ch t trong chăn nuôi và nuôi tr ng th y s n đ m b o quy đ nh c a ồ ủ ả ấ ả ả ị
25
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
nhà n ướ c v các lo i hóa ch t đ ạ ấ ượ ử ụ ề ồ c s d ng và đ m b o TCVN v t n ề ả ả
l u c a hoá ch t. ư ủ ấ
- Th ng xuyên ki m tra, t ch c tuyên truy n pháp lu t v đ t đai cho ườ ể ổ ậ ề ấ ứ ề
cán b lãnh đ o c p c s n m v ng đ t ơ ở ắ ể ừ ữ ấ ạ ộ ệ đó qu n lý ch t ch và hi u ặ ẽ ả
qu h n. ả ơ
- Ph i có s ph i h p gi a các ngành, các c p và c đ i t ả ố ượ ố ợ ự ữ ả ấ ử ụ ng s d ng
ồ đ t trong vi c qu n lý th c hi n quy ho ch, đ tránh tình tr ng ch ng ấ ự ệ ể ệ ả ạ ạ
th c hi n các th t c. chéo nhau v ch c năng, trình t ề ứ ự ự ủ ụ ệ
- Quy ho ch khu chăn nuôi gia c m v i quy mô công nghi p xa v i khu ệ ạ ầ ớ ớ
v c dân c . ư ự
- X lý xác gia c m ch t theo đúng quy đ nh c a ngành y t và ngành ủ ử ế ầ ị ế
chăn nuôi.
- Ph i có bi n pháp khai thác nhi u ngu n v n đ u t , có k ho ch hành ầ ư ề ệ ả ồ ố ế ạ
đ ng c th cho vi c huy đ ng v n đ tri n khai th c hi n các công trình, ộ ể ể ụ ể ự ệ ệ ộ ố
d án, h n ch trình tr ng b đ ng trong quá trình đ u t ự . ầ ư ị ộ ế ạ ạ
26
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Ban ch đ o t ng đi u tra dân s nhà t nh Vĩnh Long, báo cáo s b ỉ ạ ổ ề ố ở ỉ ơ ộ
t nh Vĩnh Long 01/04/2009, 10/2009. k t qu t ng đi u tra dân s nhà ề ế ả ổ ố ở ỉ
2. B nông nghi p, quy t đ nh s 52/2008/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 v ế ị ệ ộ ố ề
vi c ban hành gi ng v t nuôi đ ệ ậ ố ượ c phép s n xu t kinh doanh. ấ ả
3. B TNMT, báo cáo hi n tr ng môi tr ng qu c gia năm 2005 và năm ệ ạ ộ ườ ố
2008.
4. B TNMT, các quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng và tiêu ề ậ ẩ ộ ố ỹ ườ
chu n môi tr ng Vi ẩ ườ ệ t Nam hi n hành. ệ
5. C c th ng kê Vĩnh Long, niêm gián th ng kê t nh Vĩnh Long năm 2005, ụ ố ố ỉ
2006, 2007, 2008.
6. C c th ng kê Vĩnh Long, tình hình kinh t -xã h i c a t nh năm 2009, ụ ố ế ộ ủ ỉ
12/2009.
7. S NN và PTNT Vĩnh Long, đi u ch nh quy ho ch nông nghi p t nh ề ệ ỉ ạ ở ỉ
Vĩnh Long giai ddoanj 2001-2010
8. S TN&MT Vĩnh Long, báo cáo hi n tr ng môi tr ng t nh Vĩnh Long ệ ạ ở ườ ỉ
2005.
27
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
9. S TN&MT Vĩnh Long, báo cáo quan tr c môi tr ng t năm 2006- ắ ở ườ ừ
2009.
10. S TN&MT Vĩnh Long, báo cáo thuy t minh k t qu ki m kê đ t đai ả ể ế ế ấ ở
năm 2005, 2006, 2007, 2008.
ử ụ 11. S TN&MT Vĩnh Long, k t qu đi u tra, th ng kê hi n tr ng s d ng ả ề ế ệ ạ ở ố
ng trong nuôi tr ng th y s n, 2009. đ t và ho t đ ng b o v môi tr ấ ạ ộ ệ ả ườ ủ ả ồ
Vĩnh Long, k t qu kh o sát th c t v vi c th c hi n ch tiêu 12. S y t ở ế ự ế ề ệ ự ệ ế ả ả ỉ
môi tr ườ ng năm 2009 theo ngh quy t c a HĐND t nh Vĩnh Long. ế ủ ỉ ị
13. S xây d ng t nh Vĩnh Long, báo cáo v vi c th c hi n các ch tiêu ề ệ ự ự ệ ở ỉ ỉ
môi tr ườ ng c a HĐND t nh năm 2009. ỉ ủ
ế 14. TS. Nguy n Văn Liêm, đánh giá tác đ ng c a thiên tai, h n hán đ n ủ ễ ạ ộ
năng su t, s n l ng lúa đ ng b ng sông C u Long. ấ ả ượ ở ồ ử ằ
15. UBND t nh Vĩnh Long, báo cáo t ng k t giai đo n 2005-2009. ế ạ ổ ỉ
16. UBND t nh Vĩnh Long, báo cáo t ng k t 5 giai đo n 2005-2009. ế ạ ổ ỉ
17. UBND t nh Vĩnh Long, ch ng trình phát tri n b n v ng t nh Vĩnh ỉ ươ ữ ể ề ỉ
Long đ n năm 2015 và t m nhìn 2020. ế ầ
18. Vi n Tài Nguyên& Môi Tr ng, k t qu phân tích hàm l ng d ệ ườ ế ả ượ ư
thu c BVTV trong đ t, tháng 11/2009. ấ ố
19. Website: www.vinhlong.gov, www.ccfsc.org.vn
28
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự
ấ ỉ
ễ
Tình hình ô nhi m và suy thoái đ t t nh Vĩnh Long
29
t ệ ị Sinh viên th c hi n: Cao Th Ú ự