Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
TR ƯỜ Ơ
ƯỜ
Ơ
Ế
Ị
NG Đ I H C C N TH Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH TR Ạ Ọ Ầ KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ị Ả
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ế
MÔN MARKETING NÔNG NGHI PỆ
---------------------------
MÔN: MARKETING NÔNG NGHI P Ệ
Chuyên đ ề
Chuyên đ 3:ề
NG CUNG C U
C L ƯỚ ƯỢ
Ầ
ướ
Nhóm sinh viên th cự
ng d n: ẫ NHÓM SINH
NHÓM 1.3
Giáo viên h GI NG VIÊN: Ả hi n:ệ TS. BÙI VĂN TR NHỊ
VIÊN:
Nhóm 3
TS.BÙI VĂN TR NHỊ
C n Thầ
ơ- 2012
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Danh sách nhóm 1.3
S H và tên MSSV ọ M c đứ ộ M c đứ ộ
T tham gia (%) đóng góp(%)
4105036 100 100 T 1 D ng Th Thùy Dung ị ươ
2 Nguy n Th Thu Hà 4105043 100 100 ễ ị
3 Nguy n Ng c Lam 4105052 100 100 ễ ọ
4 Trang Tú Ngoan 4105062 100 100
5 Văng Th Bích Ng c 4105063 100 100 ọ ị
6 Mai Qu c Phú 4105070 100 100 ố
7 Đ ng Tr n Kim Ph ng 4105072 100 100 ặ ầ ượ
8 Nguy n Thanh Tân 4105076 100 100 ễ
9 Nguy n Tr 4105077 100 100 ễ ườ ạ ng Th nh
4105079 100 100 10 Lý Thu Th o ả
11 Tr n Th Kim Th ng 4105086 100 100 ầ ị ươ
2
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
12 Nguy n Th Thanh Trúc 4105093 100 100 ễ ị
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
NG TH C, TH C PH M NĂM Ự ƯƠ Ự Ẩ Ầ
3.1 TÌNH HÌNH CUNG C U L 2011 ...........................................................................................................................5
3.2 C L NG CUNG ………………………………………………….. ƯỚ ƯỢ
.............5
3.2.1 Cung th cự
tế.........................................................................................6
.................................................................................9
3.2.2 Cung trong t ng lai ươ
a. Phân tích xu h ướ ờ ng theo th i
gian.......................................................9
b. Mô hình ph n ả ứ ng
cung......................................................................12
3.3 C L ƯỚ ƯỢ NG
C UẦ ...............................................................................17
i
3.3.1 C u hi n t ầ
............17
ệ ạ .......................................................................................
a. Ph ng pháp tiêu ươ
chu nẩ .....................................................................17
b. Ph ươ ng pháp t s chu i (ph ỉ ố ỗ ươ ng pháp chu i h s - chain ratio ỗ ệ ố
method)...................................................................................................18
c. Ph ng pháp th ươ t ng ổ h p ợ ị
tr ngườ …………………………………..18
ng lai .........................................................................19
3.3.2 C u trong t ầ
ươ
a. Đi u tra v ý ki n khách hàng và đánh giá nhu c u
ầ ........................19 ề ề ế
3
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
b. Tham kh o ý ki n chuyên gia ............................................................20 ế ả
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
c. Th nghi m th ử ệ ị
tr ng........................................................................ 21 ườ
d. S d ng các tham s đ nh chu n ử ụ ố ị ẩ ........................................................
...........22
e. Phân tích chu i s th i gian............................................................... ỗ ố ờ
...........23
f. Ph ươ ồ ng pháp h i
qui...........................................................................25
.........................................................................................27
g. Dãy s th i gian ố ờ
TÀI LI U THAM KH O
Ả .........................................................................................31
Ệ
DANH M C HÌNH Ụ
Hình 1: Di n tích tr ng b i t p trung t i t nh Vĩnh Long (2004) ệ ồ ưở ậ ạ ỉ
…………...9
Hình 2: Di n tích tr ng b i phân tán t i t nh Vĩnh Long (2004)…………… ệ ồ ưở ạ ỉ
9
Hình 3: Đ th hàm tuy n tính th hi n xu th tăng ho c gi m theo đ ể ệ ồ ị ế ế ả ặ ườ ng
th ngẳ …………………………………………................................................1
0
Hình 4: Hàm logarit th hi n xu th tăng (ho c gi m) theo t c đ tăng ế ể ệ ặ ả ộ ố
%.....10
Hình 5: Đ th ồ ị hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) c a l ể ệ ủ ượ ng ế ặ ả
cung ph m s n ả ẩ .............................
4
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
………………………………………….............11
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Hình 6: Tiêu th th c ph m………………………………………………..17 ụ ự ẩ
Hình 7: Các ph ng pháp thu th p s li u giúp d báo v c u…………..20 ươ ậ ố ệ ề ầ ự
Hình 8: Quy trình th nghi m……………………………………………...22 ử ệ
DANH M C B NG Ụ Ả
B ng 1: S n l ng lúa Đông Xuân Vĩnh ả ả ượ ở
Long…………………………....11
B ng 2: Mô hình h i quy ng s n l ng lúa Đông Xuân Vĩnh ả ồ c l ướ ượ ả ượ ở
Long
……………………………………………………………………………….12
B ng 3: Tình hình tiêu th (tu n l 23/05/2011-27/05/2011)…………….18 ầ ễ ụ ả
4: So sánh các ph ng pháp tính m c tăng tr ng và t l tăng tr B ng ả ươ ứ ưở ỉ ệ ưở ng
trung
bình…………………….........................................................................24
5: D báo nhu c u tiêu th trong t ng lai..... B ng ả ự ầ ụ ươ
……………...................25
ng dùng đ ng c u và h s co dãn B ng 6: Các d ng hàm s th ạ ố ườ ả c l ể ướ ượ ệ ố ầ
ngươ t
ng.........................................................................................................26 ứ
B ng 7: S li u v l ng hàng bán đ ố ệ ề ượ ả ượ ử c (Y-t n/tháng) và đ n giá c a ấ ơ
hàng A (X-ngàn đ ng/kg) ồ
……………………………………………………………27
B ng 8: Mô hình h i quy ng l ng hàng bán đ c a hàng ả ồ c l ướ ượ ượ c ượ ở ử
A..27
B ng 9: C u v l c ta t năm 2009- ầ ả ề ượ ng g o n ạ ướ ừ
5
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
2011…………………....28
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Chuyên đ 3:ề
NG CUNG C U
C L ƯỚ ƯỢ
Ầ
3.1 TÌNH HÌNH CUNG C U L Ầ ƯƠ NG TH C, TH C PH M NĂM Ự Ự Ẩ
2011
ệ V m t hàng lúa g o, năm 2011, ngu n cung lúa c năm là 41,57 tri u ề ặ ạ ả ồ
t n. Tiêu dùng n i đ a c năm 27,52 tri u t n lúa bao g m đ gi ng, đ ăn, ấ ộ ị ả ệ ấ ể ố ể ồ
hao h t và chăn nuôi. ụ
Nh v y, cân đ i cung c u trong năm nay, sau khi tr đi l ng lúa tiêu ư ậ ừ ầ ố ượ
dùng n i đ a còn 14,05 tri u t n lúa, t ng đ ệ ấ ộ ị ươ ươ ng trên 7 tri u t n g o hàng ệ ấ ạ
hóa đ ph c v xu t kh u. ể ụ ụ ấ ẩ
ộ D báo trong năm 2012, t ng cung lúa là 41,52 tri u t n, tiêu dùng n i ệ ấ ự ổ
Trong năm t đ a 27,33 tri u t n lúa. ị ệ ấ ớ i, sau khi cân đ i cung c u s có ố ẽ ầ
kho ng 14,19 tri u t n lúa, t ng đ ệ ấ ả ươ ươ ụ ng 7,2 tri u t n g o hàng hóa ph c ạ ệ ấ
v xu t kh u. ụ ấ ẩ
Đ i v i m t hàng th c ph m, năm 2011, t ng l ố ớ ự ặ ẩ ổ ượ ạ ả ng th t các lo i s n ị
xu t trong n ấ ướ c và nh p kh u ậ ẩ ướ c kho ng 100 ngàn t n, đáp ng đ nhu ấ ứ ủ ả
c u tiêu dùng và xu t kh u. ầ ấ ẩ
Trong năm t i, d ki n, t ng s n l ớ ự ế ả ượ ổ ấ ng th t h i các lo i s n xu t ạ ả ị ơ
đ c s tăng 6,2% so v i năm 2011 ượ ẽ ớ ướ c đ t 4,515 tri u t n th t các ệ ấ ạ ị
lo i.ạ D ki n ự ế s nh p kh u 60-70 ngàn t n th t các lo i. T ng kh i l ố ượ ng ẽ ậ ạ ẩ ấ ổ ị
th t các lo i tiêu dùng trong n ạ ị c ướ ướ ổ c kho ng 3,3 tri u t n th t x quy đ i, ệ ấ ị ẻ ả
tăng kho ng 6,5-7% so v i năm 2011. ả ớ
Đ i v i m t hàng mu i, ặ ố ớ ổ ố năm 2011 t ng cung là 1.327.000 t n, t ng ấ ổ
ng mu i còn t n kho s chuy n sang năm c u 1.200.000 t n. Nh v y, l ấ ầ ư ậ ượ ể ẽ ồ ố
2012 là 127.000 t n, ngoài ra còn c l ấ ả ượ ư ng mu i đã c p h n ng ch nh ng ạ ạ ấ ố
6
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
ch a nh p kh u v (59.000 t n) ph c v cho s n xu t hóa ch t và y t ụ ụ ư ề ẩ ậ ấ ả ấ ấ ế .
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ầ D báo trong năm 2012, t ng cung mu i s đ t 1.364.000 t n và nhu c u ố ẽ ạ ự ấ ổ
tiêu th kho ng 1.210.000 t n. [1, tr. 1] ụ ả ấ
3.2 NG CUNG C L ƯỚ ƯỢ
3.2.1 Cung th c tự ế
• Cung hàng hóa trong nông nghi p là mô t ng hàng hóa, ệ m t s l ả ộ ố ượ
i bán s n lòng bán d ch v mà ng ụ ị ườ ẵ ở ộ các m c giá khác nhau, trong m t ứ
• Khi giá hàng hóa tăng lên thì cung c a hàng hóa đó tăng lên và
kho ng th i gian xác đ nh trong đi u ki n các y u t khác không đ i. ế ố ệ ề ả ờ ị ổ
ủ
ng i.
Giá c a b n thân hàng hóa đó;
c l ượ ạ • Các nhân t nh h ng đ n cung: ố ả ưở ế
Giá c a các y u t
ủ ả
Công ngh s n xu t có th áp d ng;
s n xu t; ế ố ả ủ ấ
Chính sách thu và các quy đ nh c a chính ph ; ủ
ệ ả ụ ể ấ
S l
ủ ế ị
ng ng i s n xu t; ố ượ ườ ả ấ
Các kỳ v ng c a ng ọ
ng lai.[4, tr. 29] ủ ườ ả i s n xu t trong t ấ ươ
có th đ c tính nh sau: ự ế ể ượ ư
ự ồ năng su t trung bình/ ha ấ X di n tích gieo tr ng th c ệ tế
=
• Cung th c t ng s n S n l ả ượ ả i đ a xu t t ấ ạ ị ngươ vào ph m t năm c ụ ộ th ể
di n tích thu ho ch ệ ạ
i năm roi Vĩnh Long vào năm 2010 Ví d :ụ Tình hình s n xu t b ấ ưở ả ở
nh sau: ư
Theo UBND Vĩnh Long đ n năm 2010 di n tích b i 5 roi là 8.000 ha ệ ế ưở
ệ t p trung các huy n Bình Minh, Tam Bình m r ng di n tích sang huy n ậ ở ộ ệ ệ
Trà Ôn thu c các xã Tân M , Thi n M , Tích Thi n. Năng su t trung bình ệ ệ ấ ộ ỹ ỹ
15 t n/ ha. ấ
7
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Ta có:
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
+ Di n tích thu ho ch: 8000 ha ệ ạ
+ Năng su t trung bình: 15 t n/ ha ấ ấ
=> S n l ng b i năm roi = 8 * 15 = 120 t n. ả ượ ưở ấ
T ng cung = s n l ng s n xu t đ a ph ng + t n kho kỳ tr c + ả ượ ổ ấ ị ả ươ ồ ướ
nh p t n i khác. ậ ừ ơ
Ví d : T ng cung b i năm roi vào năm 2010 Vĩnh Long ụ ổ ưở ở
+ T n kho kỳ tr ồ ướ c: 1.2 t n ấ
+ Nh p kho t ậ ừ ơ n i khác: 3 t n ấ
• N u không th
=> T ng cung = 120 + 1.2 + 3=124.2 t n ấ ổ
c l ể ướ ượ ế ng tr c ti ự ủ ếp v di n tích gieo tr ng c a ề ệ ồ
các s n ph m khác nhau ho c năng su t trung bình thì có th s d ng các ể ử ụ ả ẩ ặ ấ
cách ti p c n khác nhau căn c vào m c đ thông tin có đ c. ứ ộ ế ậ ứ ượ
c đoán v ph m vi th ng d ho c thi u h t so v i tình hình Ướ ụ ư ế ề ặ ặ ạ ớ
bình th ng. S n xu t bình th ng c a năm hi n t i có th đ c xác đ nh ườ ả ấ ườ ệ ạ ủ ể ượ ị
vi c phân tích các ng v tình hình s n xu t c a các năm tr t ừ ệ c l ướ ượ ấ ủ ề ả ướ c.
T đó c tính v s n l ng năm nay có th đ c tính toán t các thông ừ ướ ề ả ượ ể ượ ừ
tin trên.
Ví dụ:
i 5 roi l n nh t ĐBSCL Vĩnh Long là t nh có di n tích b ỉ ệ ưở ấ ở ớ . Hi n nay ệ
Vĩnh Long đã có m t vài gi ng b i ch t l ng ngon, cho trái quanh năm ộ ố ưở ấ ượ
nh năm roi, da xanh: b i năm roi Bình Minh n i ti ng ch t l ng ngon, ư ưở ổ ế ấ ượ
không h t; b i da xanh hi n cũng đang ngày càng đ ạ ưở ệ ượ ư c a chu ng trên th ộ ị
- Vùng đ t Vĩnh Long thích h p cho vi c tr ng b
tr ng. ườ
ệ ấ ồ ợ ưở ệ i. Riêng huy n
- M c khác vùng đ t
Bình Minh là n i thích h p nh t cho gi ng b i 5 roi. ấ ơ ợ ố ưở
i v đ a hình sông ấ Vĩnh Long có nhi u thu n l ậ ợ ề ị ề ặ
n ướ ế c, đ t đai v các chính sách thông thoáng c a t nh trong vi c khuy n ủ ỉ ệ ề ấ
i trên di n r ng, cũng nh có s quan tâm và giúp ư ưở ự
SVTH:
ệ ộ 8 tr ng b ầ ư ồ ị khích đ u t GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
c ngòai), tr đ t ỡ ừ các vi n nghiên c u (mi n Nam, các h c vi n n ề ứ ệ ệ ọ ướ ườ ng
c, chính quy n đ a ph ng và các t ch c quan đ i h c C n Th ạ ọ ầ ơ, nhà n ướ ề ị ươ ổ ứ
tâm phát tri nể
ấ - Nhi u công ngh , ti n b kĩ thu t trong c i thi n gi ng, s n xu t ệ ế ệ ề ậ ả ả ộ ố
cây gi ng đã và đang đ c th c hi n t i đây ố ượ ệ ạ ự
- Theo d án phát tri n c a UBND t nh Vĩnh Long, đ n năm 2010, ể ủ ự ế ỉ
di n tích tr ng b i c t nh phát tri n lên đ n 9.000 ha. ệ ồ ưở ả ỉ ể ế
=> T nh ng đi m m nh đó cho th y năng su t b i năm roi s tăng ừ ữ ấ ưở ể ạ ấ ẽ
S d ng s li u theo xu h
qua các năm.
ng t các năm tr c trong tr ố ệ ử ụ ướ ừ ướ ườ ng
tri n cây tr ng và vi c cung ng v t t là bình th h p đi u ki n phát ợ ề ệ ậ ư ứ ể ệ ồ ườ ng
cũng nh không có nh ng tác đ ng khác nh h ữ ư ả ộ ưở ng đ n di n tích gieo ệ ế
tr ng.ồ
Ví d : ụ
Di n tích tr ng b ệ ồ i ưở ở Vĩnh Long không đ i qua các năm, th i ti ổ ờ ế t
cũng không có thay đ i l n, không có nh h ng đ n s phát tri n c a cây ổ ớ ả ưở ể ủ ế ự
ệ tr ng, phân bón và thu c b o v th c v t v n cung c p đ y đ cho vi c ệ ự ậ ẫ ủ ả ấ ầ ồ ố
chăm sóc cây tr ng.ồ
năng su t b Bên c nh đó, ạ ấ ưở ậ i ph thu c nhi u vào vi c tr ng t p ụ ề ệ ộ ồ
- Đ i v i di n tích tr ng t p trung thì năng su t đ t khá cao kh ang
trung hay phân tán:
ấ ạ ố ớ ệ ậ ồ ỏ
20-30 t n/ha trong đó s h đ t trên 15 t n/ha chi m 75%, cao nh t đ t t ố ộ ạ ấ ạ ớ i ế ấ ấ
80 t n/ha. ấ
ấ - Đ i v i di n tích tr ng phân tán thì năng su t trung bình đ t th p ố ớ ệ ạ ấ ồ
Đa s nông dân tr ng b h n, ch kh ang 10,028 t n/ha. ơ ấ ỏ ỉ ố ồ ưở ệ i Vĩnh Long hi n
9
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
tr ng b do, phân tán theo qui mô kinh t h gia đình. v n đang ẫ ồ i t ưở ự ế ộ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
2,500
2,000
1,500
1,000
500
70,000 60,000 50,000 40,000 30,000 20,000 10,000 0
0
Mang Thít
Tam Bình
Vũng Liêm
Mang Thít
Bình Minh
Tam Bình
Trà Ôn Vũng Liêm
Long Hồ
Tx Vĩnh Long
Tx Vĩnh Long
T ng s
ổ
ố Đang cho s n ph m
ả
ả
Đang cho s n ph m
T ng s ổ
ố
ả
ả
ồ ệ ưở ậ i t p ưở i ồ i t nh Vĩnh Long Hình 1: Di n tích tr ng b trung t i t nh Vĩnh Long (2004) ạ ỉ Hình 2: Di n tích tr ng b ệ phân tán t ạ ỉ (2004)
Đ th 1 cho th y rõ t ng di n tích tr ng b i t p trung c a xã Bình ồ ị ệ ấ ổ ồ ưở ậ ủ
Minh chi m g n 50% t ng di n tích tr ng b i t p trung trong t nh, là xã ế ệ ầ ổ ồ ưở ậ ỉ
tr ng b i v i quy mô l n và t p trung nh t. Các xã khác ch a có xã nào ồ ưở ớ ư ậ ấ ớ
c 1.000 ha tr ng t p trung. Trong khi đó, đ th 2, b đ t đ ạ ượ ồ ị ậ ồ i đ ưở ượ ồ c tr ng
phân tán, v i di n tích khá cao, đ c bi t 3 t nh Vũng Liêm,Trà Ôn và Tam ệ ặ ớ ệ ỉ
ậ Bình v i t ng di n tích đang cho trái cao g p 100 l n so v i di n tr ng t p ớ ổ ệ ệ ấ ầ ớ ồ
trung hi n nay đa s s n ph m hi n v n còn đang đ c tr ng phân tán là ố ả ệ ệ ẩ ẫ ượ ồ
i năm roi Vĩnh ch y u và không đ ng b . T đó cho th y năng su t b ộ ừ ủ ế ấ ưở ấ ồ ở
Long v n còn th p.[2, tr. 1] ẫ ấ
3.2.2 Cung trong t ng lai ươ
a. Phân tích xu h ng theo th i gian ướ ờ
Trong quá trình phân tích, các d ng hàm t ng quan đ c xác đ nh t ạ ươ ượ ị ừ
c a s li u. Các ph ng trình có th đ c s d ng là: di n bi n th c t ế ự ế ủ ố ệ ễ ươ ể ượ ử ụ
• Mô hình d báo theo ph ự
ng trình h i quy đ ng th n ươ ồ ườ ẳ g:
Y = a + bt
Trong đó: a,b là nh ng tham s quy đ nh v trí c a đ ng h i quy. T ủ ườ ữ ố ị ị ồ ừ
1
ng pháp bình ph ươ ươ ươ ằ ỏ
ặ SVTH: ng trình này, b ng ph ị ng nh nh t ho c thông ph ấ GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
qua vi c đ t th t ứ ự ờ th i gian (t) trong dãy s đ tính các tham s a,b. ố ể ệ ặ ố N uế
th i gian t sao cho t∑ khác 0 ( t ∑=0), ta có các công th c tính đ t th t ặ ứ ự ờ ứ
tham s sau: ố
a = ∑ y / n b = ∑ y.t / ∑ t2
Y = a + bX
Y = a - bX
ả Hình 3: Đ th hàm tuy n tính th hi n xu th tăng ho c gi m ể ệ ồ ị ế ế ặ
• Xu h
theo đ ng th ng ườ ẳ
ng d ng hàm s mũ: ướ ạ ố
Y = aXb
Ph ng trình này có th đ c chuy n sang d ng log: ươ ể ượ ể ạ
Log Y = log a + b log X.
log y = a + bX
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
log y = a - bX
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Hình 4: Hàm logarit th hi n xu th tăng (ho c gi m) theo t c đ ể ệ ố ộ ế ả ặ
• D ng Parapol: Y = a + bX + cX
2.
tăng %
ạ
Trong đó:
Y = l ượ ng cung s n ph m. ả ẩ
X = bi n th i gian. ế ờ
a, b, c = các tham s .ố
Hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) lúc đ u ch m, song ể ệ ế ả ậ ầ ặ
v sau nhanh h n. ề ơ
y = a + bx + cx2
y = a - bx - cx2
Hình 5: Đ th ả ồ ị hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) ể ệ ế ặ
c a l ủ ượ ng cung s n ph m ả ẩ
B ng 1: S n l ng lúa Đông Xuân Vĩnh Long ả ả ượ ở
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Y ( Nghìn t n )ấ 434.2 403.4 444.3 421.9 422.6 437.7 424.9 418.8
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
X 1 2 3 4 5 6 7 8 12
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
2008 2009 2010 9 10 11 431.3 427.5 453.9
ấ
ệ www.gso.gov.vn) ị ả ng, T ng c c Th ng kê, ụ ươ ổ ố
(Ngu nồ : Giá tr s n xu t Nông nghi p theo giá so sánh 1994 phân theo đ a ph ị B ng 2: ả
ng lúa Đông Xuân Mô hình h i quy Vĩnh Long c l ướ ượ ồ ở
. reg Y X
Source | SS df MS Number of obs = 11 -------------+------------------------------ F( 1, 9) = 1.17 Model | 210.036111 1 210.036111 Prob > F = 0.3084 Residual | 1621.70958 9 180.189953 R-squared = 0.1147 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.0163 Total | 1831.74569 10 183.174569 Root MSE = 13.423
------------------------------------------------------------------------------ Y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- X | 1.381817 1.279879 1.08 0.308 -1.51347 4.277105 _cons | 420.8455 8.680562 48.48 0.000 401.2087 440.4823 ------------------------------------------------------------------------------
Ta có k t qu t mô hình h i quy nh sau: ế ả ừ ư ồ
Y=420 .8455 + 1.381817X
K t Lu n: Trong giai đo n t 2000 đ n 2010, bình quân s n l ạ ừ ế ậ ả ượ ng ế
lúa Đông Xuân Vĩnh Long tăng 1.381817 nghìn t n/năm. ở ấ
b. Mô hình ph n ng cung ả ứ
Mô hình ph n ng cung xác đ nh quan h gi a l ng cung và các ệ ữ ượ ả ứ ị
ng t ng c a mô hình là: nhân t ớ i nó. M c tiêu ụ c l ướ ượ ủ
ng hóa tác đ ng c a các nhân t nh h ố ả ưở • Đ nh l ị ượ ủ ộ ; ố
13
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
• c l Ướ ượ ng các tham s c th ; ố ụ ể
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ng. • D báo d a vào k t qu ự ự ế c l ả ướ ượ
Trong th c t , m t nhà s n xu t khi s n xu t ra s n ph m c a mình ự ế ủ ả ấ ả ấ ả ẩ ộ
c n ph i nghiên c u, so sánh các s li u trong quá kh và thăm dò th ầ ố ệ ứ ứ ả ị
tr ng là bao ườ ng đ n m đ ể ắ c s l ượ ố ượ ng s n ph m c n s n xu t ra th tr ầ ả ị ườ ả ẩ ấ
nhiêu đ đ t đ c doanh thu t i đa và t đó đ t đ c t i đa hóa l ể ạ ượ ố ừ ạ ượ ố ợ ậ i nhu n.
Trong nông nghi p cũng v y, khi s n xu t ra s n ph m c n ph i quan tâm, ệ ậ ả ấ ả ẩ ầ ả
xem xét đ n nhi u y u t ế ố ế ề ạ tác đ ng nh : chi phí s n xu t, giá s n ph m t o ả ư ấ ả ẩ ộ
t,… nh m m c đích cung ng s ra, trình đ khoa h c kĩ thu t, th i ti ọ ậ ộ ờ ế ụ ứ ằ ố
ng s n ph m sao cho phù h p v i nhu c u c a th tr ng i và l ượ ầ ủ ị ườ ả ẩ ợ ớ hi n t ở ệ ạ
• Chi phí s n xu t
ng lai. t ươ
đ u vào) ả ấ (giá c c a các y u t ả ủ ế ố ầ : khi chi phí s nả
ng r t l n đ n nhà s n xu t (ng i nông dân), xu t bi n đ ng s nh h ộ ẽ ả ế ấ ưở ấ ớ ế ả ấ ườ
c th khi chi phí s n xu t c a m t m t hàng c th tăng khi n nông dân ụ ể ụ ể ấ ủ ế ả ặ ộ
thu l i l ạ ợ i nhu n th p h n bu c h ph i chuy n sang đ i t ọ ố ượ ể ậ ấ ả ơ ộ ấ ng s n xu t ả
khác sao cho chi phí mà h b ra s th p h n nh ng v n đem l ẽ ấ ọ ỏ ư ẫ ơ i l ạ ợ ậ i nhu n
ng s n xu t tr b ng ho c cao h n so v i đ i t ằ ớ ố ượ ặ ơ ấ ướ ả ấ c kia. Chi phí s n xu t ả
• Chính sách thu và các quy đ nh c a chính ph : khi chính ph tăng
gi m s có hi u ng ng i. ệ ứ ẽ ả c l ượ ạ
ủ ủ ủ ế ị
ủ thu đ i v i s n ph m nông nghi p s đ y giá tăng lên d n đ n c u c a ế ố ớ ả ệ ẽ ẩ ế ầ ẩ ẫ
•
ng i tiêu dùng gi m và khi đó nh h ng đ n cung s n ph m s gi m . ườ ả ả ưở ẽ ả ế ả ẩ
Giá s n ph m: k hi giá tăng lên cao, l ng cung c a ng i bán ả ẩ ượ ủ ườ
tăng lên và ng c l i. ượ ạ Nông dân có xu h ướ ng m r ng ngu n cung khi giá ồ ở ộ
tăng và ng i. c l ượ ạ
c áp • Trình đ khoa h c kĩ thu t: trình đ khoa h c kĩ thu t đ ậ ậ ượ ộ ộ ọ ọ
ấ d ng r ng rãi trong s n xu t nông nghi p s t o ra năng xu t cao, ch t ụ ẽ ạ ệ ả ấ ấ ộ
ng t ng cung ra th tr l ượ ố t. Góp ph n tăng l ầ ượ ị ườ ấ ố ng, thúc đ y s n xu t đ i ẩ ả
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
v i nông dân. ớ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
ề Ướ ượ
ầ
Marketing nông nghi pệ • Th i ti
t: S n xu t nông nghi p c a n ờ ế ệ ủ ướ ả ấ ề c ta còn ph thu c nhi u ụ ộ
vào đi u ki n th i ti ng c a y u t th i ti ờ ế ề ệ t nên nh h ả ưở ủ ế ố ờ ế ế t là r t l n đ n ấ ớ
t thu n l i giúp cho quá k t qu s n xu t nông nghi p. Đi u ki n th i ti ế ả ả ờ ế ệ ệ ề ấ ậ ợ
trình canh tác và thu ho ch đ t h n do đó nh h c t ạ ượ ố ơ ả ưở ế ng tích c c đ n ự
ch t l ng cũng nh ngu n cung s n ph m. Trong khi h n hán và lũ l t có ấ ượ ư ả ẩ ạ ồ ụ
hi u ng ng i. Sâu b nh cũng có tác đ ng tiêu c c đ n năng su t và ệ ứ c l ượ ạ ự ế ệ ấ ộ
ngu n cung. ồ
• Ph
Có 2 ph ng pháp ng ph n ng cung: Tr c ti p và gián ti p. ươ c l ướ ượ ự ế ả ứ ế
ươ ng pháp tr c ti p ế ự ộ : T t c các bi n s có kh năng tác đ ng ế ố ấ ả ả
c đ a vào mô hình theo ph đ n cung s n ph m đ u đ ế ề ẩ ả ượ ư ươ ạ ng trình d ng
tuy n tính nh : ư ế
t-1 + b2*Pa
t-1 + b3* Pf
t-1 + b4*T + b5*Rt. (1)
Qt = a + b1*Pc
(T ng t d ng tuy n tính Q= a + bX) ươ ự ạ ế
Mô hình s n xu t b i có d ng nh sau: ấ ưở ả ư ạ
t-1 + b2*Pa
t-1 + b3* Pf
t-1 + b4*T + b5*Rt. (1)
Qt = a + b1*Pc
Trong đó:
Qt : l ng b ượ ưở i cung ng (t n); ứ ấ
t-1 : đ n giá b ơ
Pc ưở i (ngàn đ ng/t n); ồ ấ
t-1: giá c a s n ph m c nh tranh (ngàn đ ng/t n);
Pa ủ ả ạ ấ ẩ ồ
t-1: đ n giá phân bón (đ ng/kg);
Pf ơ ồ
T: công ngh ;ệ
R: l ng m a (milimet); ượ ư
a: h ng s ; ố ằ
b1...b5: tham s ng; c l ố ướ ượ
i; t: th i đi m hi n t ể ệ ạ ờ
15
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
t-1: th i đi m tr c đó. ể ờ ướ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
c
Ph ng trình (1) th hi n các y u t ươ ể ệ ế ố tác đ ng tr c ti p đ n l ự ế ượ ng ế ộ
t).
f
cung b i (Q i (P ưở Ở đây ta th y đ n giá b ấ ơ ưở ạ t-1), giá c a s n ph m c nh ủ ả ẩ
t-1), đ n giá phân bón (P
t-1), công ngh (T), l
tranh (Pa ơ ệ ượ ổ ng m a (R) thay đ i ư
t) cũng
1…b5) d n đ n l ẫ
theo nh ng tham s nh t đ nh (b ng cung b i (Q ấ ị ữ ố ế ượ ưở
thay đ i theo (Q ổ ứ t tăng hay gi m tùy thu c vào các y u t ). Đi u này ch ng ế ố ề ả ộ
r ng, khi ng l ng cung b i (Q t ỏ ằ c l ướ ượ ượ ưở ế ự ế t) thì c n chú ý đ n s bi n ầ
khác nh m tính toán l ng cung s n ph m h p lí làm đ ng c a các y u t ộ ế ố ủ ằ ượ ả ẩ ợ
gi m chi phí đ n t i thi u và đ t đ c l i nhu n t ế ố ả ạ ượ ợ ể ậ ố ớ i đa khi doanh thu l n
nh t.ấ
Ví d :ụ
Đ n giá b i = 7.000.000 đ ng/t n; ơ ưở ấ ồ
Giá c a s n ph m c nh tranh = 7.200.000 đ ng/t n; ủ ả ẩ ạ ấ ồ
Giá phân bón = 50.000 đ ng/kg; ồ
Công ngh = 5.000.000; ệ
L ng m a = 500mm; ượ ư
1 = 10 ,b2 =1 ,b3 = 100 ,b4 = 2 ,b5 = 20
V i: a = 1.8000.000 ,b ớ
(Ngu n: nhóm t o ra) ạ ồ
Theo (1) ta có:
- L ng b ượ ưở i cung ng là: ứ
Qt =1.800.000 + 10*7.000.000 + 1*7.200.000 + 100*50.000 + 2*5.000.000 +
• Ph
5000*20 = 94.100.000
: các hàm di n tích và năng su t đ ươ ng pháp gián ti p ế ấ ượ ướ c c ệ
ng riêng bi ng cung ng. l ượ ệ t sau đó m i nhân v i nhau đ tính s n l ớ ả ượ ể ớ ứ
S n l ng b i cung ng có th đ c l ả ượ ưở c ể ượ ướ ượ ứ ng nh sau: ư
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Qt = f (At * Yt) (2)
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Trong đó:
t-1 + b2*Pa
t-1 + b3* At-1 (2a)
At = a1 + b1*Pc
t-1 + b5*Pa
t-1 + b6* Pf
t-1 + b7*PW
t-1+ b8T + b9*Rt (2b)
Yt = a2 + b4*Pc
At: di n tích tr ng b i (ha); ệ ồ ưở
Yt: năng su t b i (t n/ha); ấ ưở ấ
t-1 : đ n giá b ơ
t-1: giá c a s n ph m c nh tranh (ngàn đ ng/t n);
Pc ưở i (ngàn đ ng/t n); ồ ấ
Pa ủ ả ạ ẩ ấ ồ
t-1: đ n giá phân bón (đ ng/kg);
Pf ơ ồ
t-1: giá c a ngày công lao đ ng;
PW ủ ộ
T: công ngh ;ệ
R: l ng m a (milimet); ượ ư
a: h ng s ; ố ằ
b1...b9 : tham s ng; c l ố ướ ượ
i; t: th i đi m hi n t ể ệ ạ ờ
t-1: th i đi m tr c. ể ờ ướ
Mô hình này xác đ nh m i quan h gi a l ng cung b i và các nhân ệ ữ ượ ố ị ưở
t)
tác đ ng đ n nó. L ng cung b i (Q ph t ố ế ộ ượ ưở ở ươ ị ng pháp này cũng ch u
nh h ng c a các y u t nh ph ng pháp tr c ti p nh ng đ ả ưở ế ố ủ ư ở ươ ự ư ế ượ ể c bi u
t) đ
th b ng hàm đa th c.Trong đó, hàm di n tích đ t tr ng b i (A ị ằ ứ ệ ấ ồ ưở cượ
t). Theo cách tính thông th
nhân v i hàm năng su t b i (Y ng thì di n tích ấ ưở ớ ườ ệ
nhân v i năng xu t s b ng t ng s n ph m, vì v y ta s ng đ ấ ẽ ằ c l ẽ ướ ượ ả ẩ ậ ớ ổ ượ c
t).
ng cung b i (Q l ượ ưở
Ví d : ụ
Giá b i = 6.000 (ngàn đ ng/t n); ưở ấ ồ
Giá c a s n ph m c nh tranh = 7.000 (ngàn đ ng/t n); ủ ả ẩ ạ ấ ồ
1 = 200 , b1 = 1 , b2 = 1 , b3 =1
Di n tích tr ng b p th i đi m tr c đó = 2(ha); ắ ở ờ ể ệ ồ ướ
V i : aớ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Giá c a phân bón = 50 (ngàn đ ng/kg) ủ ồ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Giá tr ngày công lao đ ng = 100 (ngàn đ ng) ộ ồ ị
T = 5.000
Rt =20 mm
V i aớ 1 = 300 , b4 = 1 , b5 =1 , b6 = 20 , b7 = 5 , b8 = 1 , b9 = 10
(Ngu n:do nhóm t o) ạ ồ
Theo (2a), (2b) ta có:
- Di n tích tr ng b p là: ệ ắ ồ
2m ) =3.32 (ha)
At = 200 + 6.000*1 + 7.000*1 + 20.000*1 = 33200 (
- Năng su t b i là: ấ ưở
Yt = 300 + 6.000*1 + 7.000*1 + 50*20 + 100*5 + 5.000*1 + 20*10 = 20.000
(ngàn đ ng/t n) ồ ấ
3.3 NG C U C L ƯỚ ƯỢ Ầ
3.3.1 C u hi n t ầ i ệ ạ
ng đ i v i m t s n ph m là t ng kh i l ng T ng c u th tr ầ ị ườ ổ ố ớ ộ ả ố ượ ẩ ổ s nả
ph m s đ c mua b i m t lo i khách hàng nh t đ nh, t ẽ ượ ẩ ấ ị ạ ở ộ ạ ự ị i m t khu v c đ a ộ
m t môi tr ng marketing lý nh t đ nh, trong m t th i gian nh t đ nh ộ ấ ị ấ ị ờ ở ộ ườ
nh t đ nh, d i m t m c đ và ph i h p nh t đ nh các n l c marketing ấ ị ướ ố ợ ấ ị ỗ ự ứ ộ ộ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
c a ngành s n xu t s n ph m đó. ủ ấ ả ả ẩ
Hình 6: Tiêu th th c ph m ụ ự ẩ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
(Ngu n:Dùng hàng Vi t, ệ http://www.dunghangviet.vn/hv/thi-truong/mua-
ồ sam/2012/02/am-anh-tang-gia-dan-han-che-mua-sam.html)
ng pháp đ ng t ng c u th tr ng, sau đây là Có nhi u ph ề ươ c l ể ướ ượ ị ườ ầ ổ
hai ph c áp d ng khá ph bi n. ươ ng pháp đ n gi n và đ ơ ả ượ ổ ế ụ
a. Ph ng pháp tiêu chu n: ươ ẩ
Q = n * q * p (3)
Trong đó:
Q là t ng c u th tr ng; ị ườ ầ ổ
n là s l ng ng i mua trong th tr ng; ố ượ ườ ị ườ
q là s l ng mà m t khách mua trung bình đã mua trong 1 năm; ố ượ ộ
p là m c giá trung bình c a m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ủ ứ ẩ
Ví d : T i m t c a hàng kinh doanh các m t hàng s a c a Vinamilk, ữ ủ ụ ạ ộ ủ ặ
ta ng có kho ng 400 khách hàng có nhu c u tiêu dùng s a trong c l ướ ượ ữ ả ầ
ủ m t tháng, và m i khách hàng mua trung bình 100 h p s a/tháng, giá c a ộ ữ ỗ ộ
m i h p s a là 6.500 (đ/h p) thì t ng nhu c u v s a s là: ỗ ộ ữ ề ữ ẽ ầ ổ ộ
Qs aữ = 400x100x6.500=260.000.000 (đ ng). ồ
b. Ph ươ ng pháp t s chu i (ph ỉ ố ỗ ươ ng pháp chu i h s - chain ratio ỗ ệ ố
method)
Ví d : Đ c l ng c u v th t heo: ụ ể ướ ượ ề ị ầ
Q = n*i*c*s*m (4)
Trong đó:
Q là t ng c u th tr ng; ị ườ ầ ổ
n là s l ng ng i mua trong th tr ng; ố ượ ườ ị ườ
i là thu nh p dành cho tiêu dùng/ng i; ậ ườ
c là bình quân % thu nh p tiêu th dành cho th c ph m; ự ụ ậ ẩ
s là bình quân % chi tiêu cho th c ph m dành cho th t; ự ẩ ị
19
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
m là bình quân % chi tiêu cho th t dành cho th t heo. ị ị
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
c. Ph ng pháp t ng h p th tr ng ươ ị ườ ổ ợ
Khách hàng ti m năng m i th tr ng đ c t ng h p l i. ề ở ỗ ị ườ ượ ổ ợ ạ
Ví d : T ng h p th tr ng m t s lo i hàng hóa: ụ ổ ị ườ ợ ộ ố ạ
B ng 3: t 23/5/2011-27/05/2011 ) ả Tình hình tiêu th nông s n ( tu n l ụ ầ ễ ừ ả
STT
ng
S n l
Chợ
T l ả so v i tu n tr
tăng/gi m % ỉ ệ c ướ ớ
1
2
3
ả ượ trung bình trong tu n kgầ 2.805 1.467 1.338 1.903 1.212 463 228 804 567 237
ầ -4,56 2,02 -10,86 -3,84 6,79 8,26 -1,72 -4,29 -5,66 -0,84
Tam bình Rau Trái cây Hóc môn Rau Trái cây Th t heo ị Bình đi nề Rau c quủ ả Th y h i s n ủ ả ả
ụ ồ
ả (Ngu n: Tình hình tiêu th nông s n, http://www.sonongnghiep.hochiminhcity.gov.vn/Hnh%20nh%20bn %20tin/2011-6/NongSan/TieuThuNongSan_T21.pdf)
ng lai 3.3.2 C u trong t ầ ươ
a. Đi u tra v ý ki n khách hàng và đánh giá nhu c u ầ ề ế ề
Ph ng pháp này đ ươ ượ ử ụ c s d ng khi chu i s li u th i gian không có ỗ ố ệ ờ
s n ho c khi c n gi ẵ ầ ặ ớ i thi u m t m t hàng m i. Phân tích c u ph i đ ớ ả ượ c ệ ặ ầ ộ
ng khách hàng. Vì nhu c u có d a trên vi c đánh giá v nhu c u c a đ i t ự ầ ủ ố ượ ệ ề ầ
ề liên quan tr c ti p đ n s c mua và kh năng chi tr c a khách hàng và đi u ả ự ế ế ứ ả ủ
20
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
đó l i nh h ng đ n l ng c u trong t ng lai. ạ ả ưở ế ượ ầ ươ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Dùng nh ng câu h i đã có s n các câu tr l i đ cho khách hàng d ả ờ ể ữ ẵ ỏ ễ
ch n l a nh : “Hoàn toàn đ ng ý”, “Đ ng ý”, “Không có ý ki n”, “Không ọ ự ư ế ồ ồ
đ ng ý”. ồ
B n nên bi t nhi u khi tr ạ ế t tâm lý c a m i ng ủ ọ ườ i là r t ng i ph i vi ạ ả ấ ế ề ả
l ờ i các phi u thăm dò. Hãy đ t ra nh ng câu h i c th . Tránh nh ng câu ữ ỏ ụ ể ữ ế ặ
l i. h i m h và khó hi u, gây khó khăn cho khách hàng khi tr ỏ ơ ồ ể ả ờ Các dữ
li u c n thi c thu th p thông qua đi u tra m t s đ i t ng khách ệ ầ t s đ ế ẽ ượ ộ ố ố ượ ề ậ
hàng đ ượ c ch n ng u nhiên. ẫ ọ
Ví d : M t câu h i nh d i đây có th đ c đ t ra: ư ướ ụ ỏ ộ ể ượ ặ
Anh/ ch có d tính dung s n ph m X không? ự ả ẩ ị
a. Có
b. Không
c. Không bi tế
N u có, anh/ ch s mua s l ng bao nhiêu? ị ẽ ố ượ ế
…………………………………………..( đ n v s n ph m) ị ả ẩ ơ
V i m c giá nào anh/ ch c m th y hài long v i s n ph m X? ớ ả ị ả ứ ẩ ấ ớ
…………………………………………..( ngàn đ ng)ồ
ng có th đ c tính toán trên c s t l s ng T đó, c u th tr ầ ị ườ ừ ể ượ ơ ở ỉ ệ ố ườ i
tr l i “Có”. ả ờ
b. Tham kháo ý ki n chuyên gia. ế
Đây là ph ươ ủ ng pháp xác đ nh có h th ng quan đi m/ý ki n c a ố ể ệ ế ị
nh ng ng i bi t rõ v các đ i t ng khách hàng. ữ ườ ế ố ượ ề
Ph
thu th p s li u giúp d báo
ng pháp ph bi n ổ ế ự chuyên gia ươ ậ ố ệ v c u t ề ầ ừ
SVTH:
Ph ng pháp ả ả
Th o lu n Th o lu n ậ ậ nhóm chuyên gia nhóm chuyên gia ị T ng h p các ươ ợ ổ Delphi ng cá nhân c l ướ ượ 21 GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Hình 7: Các ph ng pháp thu th p s li u giúp d báo v c u. ươ ậ ố ệ ề ầ ự
Trong ph ng pháp th o lu n nhóm, các chuyên gia suy nghĩ góp ý đ ươ ả ậ ể
đi đ n th ng nh t v con s ng. ấ ề c l ố ướ ượ ế ố
Trong ph ươ ng pháp t ng h p các ổ ợ c l ướ ượ ng cá nhân, m i chuyên gia ỗ
s đ a ra con s ẽ ư ố ướ c tính riêng c a mình và ng ủ i tr ườ ưở ợ ng nhóm t ng h p ổ
chúng thành m t c l ng duy nh t. ộ ướ ượ ấ
Ph ng pháp Delphi có th đ c xem nh m t ph ươ ể ượ ư ộ ươ ậ ng pháp giúp l p
m t quá trình trao đ i thông tin nhóm m t cách hi u qu nh m cho phép ệ ả ằ ổ ộ ộ
các thành viên trong nhóm gi i quy t m t v n đ ph c t p. ả ề ứ ạ ộ ấ ế
Nhìn chung ph ng pháp Delphi t ng t ng pháp đánh giá ươ ươ ự nh ph ư ươ
ể ý ki n ban qu n lý vì cũng d a vào ý ki n c a các chuyên gia có am hi u ự ủ ế ế ả
i khác nhau cách th c ti n hành và nh đó lĩnh v c c n d báo, nh ng l ự ự ầ ư ạ ở ứ ế ờ
mà k t qu cu i cùng s khách quan và tin c y h n. ả ố ế ẽ ậ ơ
Ph ng pháp này có l c th c hi n t ươ ợ i đi m là d báo có th đ ự ể ượ ể ệ ươ ng ự
đ i nhanh, ít t n kém và có th đ ố ể ượ ố c dùng khi d li u không đ y đ . ầ ủ ữ ệ
c. Th nghi m th tr ng ị ườ ử ệ
Khi các đ i t ố ượ ng khách hàng không th hi n m t cách rõ ràng v s ể ệ ề ở ộ
ủ ọ thích c a h , ho c không th ng nh t v ý ki n và hành vi tiêu dùng c a h ; ấ ề ủ ọ ế ặ ố
ho c khi các chuyên gia không th đ a ra nh ng d đoán có ý nghĩa thì th ể ư ữ ự ặ ử
nghi m th tr ng có th đáp ng đ c yêu c u đánh giá th tr ị ườ ệ ứ ể ượ ị ườ ầ ẳ ng. Ch ng
ầ h n nh ti n hành m t đ t ti p th mang tính ch t th nghi m v nhu c u ạ ộ ợ ế ư ế ử ệ ề ấ ị
i m t s vùng. s d ng m t lo i gi ng b p lai m i t ử ụ ớ ạ ạ ắ ộ ố ộ ố
Ví d :ụ
Hàng năm, có m t l c các doanh nghi p đ u t ộ ượ ng ti n r t l n đ ề ấ ớ ượ ầ ư ệ
cho vi c th nghi m th tr ng. Vi c kh o sát khách hàng ti m năng đ ị ườ ử ệ ệ ệ ề ả ượ c
SVTH:
ệ ự ệ ả ụ ể ẩ ị ị
ệ ộ ị th c hi n trên di n r ng đ xác đ nh xem li u s n ph m/d ch v nào đó có 22 GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
tìm đ c ch đ ng trên th tr ượ ỗ ứ ị ườ ấ ng hay không. Tuy nhiên, m c dù có r t ặ
nhi u cu c kh o sát đ c t ề ả ộ ượ ổ ứ ự ch c m t cách bài b n và công phu, song th c ả ộ
t i 80% s n ph m/d ch v m i đã th t b i ngay trong năm ế cho th y, có t ấ ớ ụ ớ ấ ạ ả ẩ ị
đ u tiên. ầ
Th i gian và ti n b c là nh ng tài s n r t quý, nên b n không th lãng ả ấ ữ ể ề ạ ạ ờ
phí b ng cách đ u t ầ ư ằ ể vào s n xu t m t s n ph m/d ch v mà không th có ẩ ộ ả ụ ả ấ ị
ch đ ng trên th tr c khi ỗ ứ ị ườ ng. Càng th nghi m th tr ử ị ườ ệ ng nhi u h n tr ề ơ ướ
đi vào s n xu t và bán hàng thì b n càng có kh năng bán đ c hàng h n và ả ấ ạ ả ượ ơ
i nhu n kh quan h n. Nên nh r ng, m t đô-la chi cho th t o ra m c l ạ ứ ợ ớ ằ ậ ả ơ ộ ử
nghi m th tr ng s ti t ki m r t nhi u đô-la cho b n trong quá trình ị ườ ệ ẽ ế ệ ề ấ ạ
marketing và giúp tránh đ c nguy c r i ro cao ngay t đ u. ượ ơ ủ ừ ầ
ạ ạ ạ và mô t và mô t và mô t ả ả ả T o ra v t m u, mô hình T o ra v t m u, mô hình T o ra v t m u, mô hình ẫ ẫ ậ ậ ẫ ậ chi ti chi ti chi ti ị ế ả ị ế ả ị ế ả t s n ph m/d ch v t s n ph m/d ch v t s n ph m/d ch v ẩ ẩ ẩ ụ ụ ụ
Ch p l ụ ạ i thi u ệ
i ho c v ra gi y đ gi i ho c Ch p l Ch p l i ho c ể ớ ấ ặ ẽ ặ ụ ạ ụ ạ ặ i thi u v ra gi y đ gi i thi u v ra gi y đ gi ệ ể ớ ể ớ ấ ẽ ấ ệ ẽ
Xác đ nh giá s n ph m/d ch v Xác đ nh giá s n ph m/d ch v Xác đ nh giá s n ph m/d ch v ả ả ả ẩ ẩ ẩ ị ị ị ị ị ị ụ ụ ụ Quy Quy Quy Quy Quy trình trình trình trình trình th ử th ử th ử th ử th ử nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ m m m m m
ị ả
Xác đ nh các chi phí giá c liên quan Xác đ nhị Xác đ nhị m i chi phí giá c liên quan m i chi phí giá c liên quan ả ả ọ ọ
Hình 8: Quy trình th nghi m ử ệ
• T o ra m t v t m u, mô hình và mô t ẫ
chi ti ộ ậ ạ ả ế ả t s n ph m/d ch v ẩ ị ụ
•
mà b n mu n gi i thi u cho ng i khác. ạ ố ớ ệ ườ
H u h t ý t ế ầ ưở ộ ng v s n ph m/d ch v m i không th đi vào cu c ụ ớ ề ả ể ẩ ị
s ng ngay l n đ u. V i m t mô hình hay v t m u, b n có th ch p l ố ụ ạ i ể ầ ầ ậ ẫ ạ ớ ộ
23
SVTH:
ị
i thi u v i khách hàng ti m năng. Vi c này cho phép ấ ặ ẽ ể ớ ề ệ ệ
ho c v ra gi y đ gi ớ GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
c s chú ý, tìm b n th nghi m xem s n ph m/d ch v đó có thu hút đ ạ ụ ử ệ ẩ ả ị ượ ự
đ c ch đ ng trên th tr ng hay không. C n quan tâm đ n nh ng l u ý, ượ ỗ ứ ị ườ ữ ư ế ầ
góp ý, đánh giá c a m i ng i đ thay đ i ho c hoàn thi n s n ph m/d ch ủ ọ ườ ể ệ ả ặ ẩ ổ ị
v c a mình. ụ ủ
•
• Xác đ nh giá s n ph m/d ch v mà b n có th bán ụ ể ả ạ ẩ ị ị
Tìm nhi u thông tin liên quan đ n s n ph m, th tr ng tiêu th ị ườ ề ế ẩ ả ụ
s n ph m… đ tính toán chính xác m c giá mà b n có th đ a ra. Xác đ nh ứ ả ể ư ể ẩ ạ ị
t ấ ả ọ t c m i chi phí liên quan đ n vi c đ a s n ph m/d ch v đó ra th ệ ư ụ ế ả ẩ ị ị
tr ườ ng: chi phí v văn phòng, thi ề ế ị ậ ả t b , v n chuy n, t n th t, đóng gói, b o ổ ể ấ
ng… Nh bao g m c chi phí lao đ ng c a b n. B n có th tham hi m, l ể ươ ủ ạ ể ả ạ ớ ồ ộ
c bán kh o ý ki n c a b n bè và ng ế ủ ạ ả ườ i nhà xem s n ph m/d ch v đó đ ẩ ụ ả ị ượ
v i giá nh v y có h p lý không.[3, tr. 1] ợ ớ ư ậ
d. S d ng các tham s chu n ẩ ử ụ ố
D báo v c u có th tính đ c khi có các s li u v h s co dãn ề ầ ự ể ượ ề ệ ố ố ệ
thu nh p v c u, t tăng dân s và m c tiêu th bình quân đ u ng ề ầ ậ l ỷ ệ ụ ứ ầ ố ườ i.
Công th c c l ng tiêu th đ u ng i trong t ng lai: ứ ướ ượ ụ ầ ườ ươ
(5)
Qt + n = Qt (1 + y*ey)n
Trong đó:
i c a m t năm c n tính; Qt + n là d báo v m c tiêu th đ u ng ề ứ ụ ầ ự ườ ủ ầ ộ
Qt là m c tiêu th đ u ng i c a năm g c; ụ ầ ứ ườ ủ ố
ey là h s co giãn thu nh p v c u; ề ầ ệ ố ậ
y là t l tăng tr ỉ ệ ưở ng thu nh p/ năm; ậ
n là s năm d báo. ự ố
Đ d báo v c u th tr ng, m c tiêu th đ u ng ể ự ề ầ ị ườ ụ ầ ứ ườ ự ả i d báo ph i
đ c nhân v i l ng dân s d báo cùng kỳ. ượ ớ ượ ố ự
Ví d : Nghiên c u th tr ng tiêu th g o t ị ườ ứ ụ ụ ạ ạ i TP C n Th : ơ ầ
24
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
M c tiêu th g o đ u ng i năm 2009 = 166 kg/ng i/năm. ụ ạ ứ ầ ườ ườ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
H s co giãn thu nh p v c u = 0.75 ề ầ ệ ố ậ
ng thu nh p h ng năm = % tăng GDP - % tăng M c tăng tr ứ ưở ằ ậ
dân s = 7 - 2,5 = 4,5%. ố
T l tăng dân s TP C n Th = 2,5% ỉ ệ ầ ơ ố
Dân s năm 2009 = 800.000 ng i. ố ườ
(Ngu n: Nhóm t cho) ồ ự
D báo tiêu th g o bình quân đ u ng i c a TP C n Th năm 2011 ụ ạ ự ầ ườ ủ ầ ơ
Q2011 =166(1+0,045*0,25)2 =169,76kg.
D báo dân s TP C n Th năm 2011: ự ầ ố ơ
DS2011 = 800.000(1+ 0.025)2 = 840.500
D báo v c u th tr ng đ i v i g o c a ng i dân TP C n Th ề ầ ị ườ ự ố ớ ạ ủ ườ ầ ơ
năm 2011:
Q* =169,76*840.500 = 142.638,28kg
e. Phân tích chu i s th i gian ỗ ố ờ
Trong ph ng pháp này, s li u v c u th i gian đ c thu nh p cho ươ ố ệ ề ầ ờ ượ ậ
m t s năm. T l tăng tr ng c a l ng c u c a các năm qua đ c dùng ộ ố ỉ ệ ưở ủ ượ ầ ủ ượ
ng lai. D báo theo xu h đ ngo i suy cho vi c d báo c u trong t ệ ể ự ạ ầ ươ ự ướ ng
đ nh là các nhân t nh h d a trên gi ự ả ị ố ả ưở ứ ế ụ ng đ n c u trong quá kh ti p t c ế ầ
ng lai. tác đ ng đ n c u trong t ế ầ ộ ươ
Ph ng pháp ti n hành: ươ ế
• Xác đ nh hàm s mô t ố ị ả ế ầ bi n đ ng ( có nhi u d ng khác nhau, c n ề ạ ộ
ch n phù h p ) ọ ợ
• Xác đ nh các tham s c a hàm s ố ủ ị ố
• ng lai Suy di n d báo t ễ ự ươ
ng pháp ph bi n đ c s d ng trong d báo theo xu M t s ph ộ ố ươ ổ ế ượ ử ụ ự
25
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
h ng là: ướ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
• Ph
ng pháp đ ng th ng hay m c tăng tr ng trung bình: là ươ ườ ứ ẳ ưở
ph ng pháp đ n gi n nh t. Tính giá tr trung bình c a m c tăng tr ươ ủ ứ ả ấ ơ ị ưở ng
t ng th i kỳ (năm). Giá tr này sau đó đ ừ ờ ị ượ ộ ờ c c ng thêm vào s li u c a th i ố ệ ủ
c s li u d báo c a t ng th i kỳ t kỳ g n nh t đ có đ ấ ể ầ ượ ủ ừ ố ệ ự ờ ươ ng ng. ứ
•
Ph ng pháp này phù h p v i chu i s li u th hi n xu h ươ ỗ ố ệ ể ệ ợ ớ ướ ng tuy n tính. ế
T l tăng tr ng trung bình: Ph ng pháp tính giá tr trung bình ỉ ệ ưở ươ ị
tăng tr ng t ng th i kỳ (năm). Giá tr này sau đó đ c a t l ủ ỉ ệ ưở ừ ờ ị ượ ớ c nhân v i
c s li u d báo c a t ng th i kỳ s li u c a th i kỳ g n nh t đ có đ ố ệ ủ ấ ể ầ ờ ượ ố ệ ủ ừ ự ờ
ng ng. t ươ ứ
B ng 4: ng pháp tính m c tăng tr ng ả ứ ưở
So sánh các ph và t l ươ tăng tr ng trung bình ỉ ệ ưở
Ph ng pháp Ph
ng pháp tăng Năm X ươ t l ỷ ệ tr T ng s n ả ổ l ng bông ượ (nghìn t n)ấ
ngưở trung bình tăng T l ỷ ệ
ươ m c tăng ứ ngưở tr trung bình M c tăng hàng ứ năm hàng năm (%)
28.0 33.5 28.6 16.1 8.0 12.1 13.3 1 2 3 4 5 6 7
5.5 (-)4.9 (-)12.5 (-)8.1 4.1 1.2 (-)14.7 (-)19.6 14.6 43.7 50.3 (-)51.3 (-)9.9 27.8
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 T ngổ c ngộ
ng m t s cây hàng năm, T ng c c Th ng kê, (Ngu n:ồ S n l ả ượ ộ ố ụ ổ ố
http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=390&idmid=3&ItemID=11656 )
M c tăng tr ng trung bình/năm = (-)14.7/6 = (-)2.45 (nghìn t n) ứ ưở ấ
26
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
T l tăng tr ng trung bình/ năm = 27.8/6 = 4.64% ỷ ệ ưở
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
B ng 5: D báo nhu c u tiêu th trong t ng lai ả ụ ự ầ ươ
Ph tăng ỷ ệ Năm X Ph tr ng pháp tăng ng trung bình ươ tr ng trung bình ươ ưở ng Pháp t l ưở
10.9 8.4 6.0 3.5 13.91 14.56 15.24 15.95
ng m t s cây hàng năm, T ng c c Th ng kê, 2011 2012 2013 2014 (Ngu nồ : S n l 1 2 3 4 ả ượ ộ ố ụ ổ ố
f. Ph
http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=390&idmid=3&ItemID=11656)
ng pháp h i qui ươ ồ
c d báo b ng cách s d ng ph ng pháp bình C u có th đ ầ ể ượ ử ụ ự ằ ươ
ph ng bé nh t (OSL). Có nhi u d ng hàm s đ c s d ng trong vi c s ươ ố ượ ử ụ ệ ử ề ấ ạ
các hàm s này có d ng c u c a hàng hóa. Các h s co giãn tính đ ụ ầ ủ ệ ố c t ượ ừ ố
th đ ể ượ ử ụ c s d ng vào m c đích d báo. ụ ự
B ng 6: Các d ng hàm s th ng dùng đ ng c u ả ố ườ ạ c l ể ướ ượ ầ
ng ng và các h s co giãn t ệ ố ươ ứ
ng trình H s co giãn
Ph ươ Y=a + bX Log Y = a + b log X Y = a + b log X LogY =a + b/X ệ ố b(x/y)= x/(x+a/b) B b/y = b/(a + bxlogX) - b/x D ngạ Tuy n tính ế Logarithm Semi – Logarithm Log – ngh ch đ o ả ị
(Ngu n: Bài gi ng Marketing Nông nghi p, TS. Bùi Văn Tr nh) ệ ả ồ ị
Ghi chú: Y = m c tiêu th đ u ng ứ ụ ầ ườ ặ i; X là bi n s nh giá c ho c ế ố ư ả
thu nh p.ậ
Hàm tuy n tính có h co giãn là b(x/y) ho c x/(x + a/b). N u X là ế ệ ế ặ
thu nh p thì h s co giãn thu nh p v c u có xu h ề ầ ệ ố ậ ậ ướ ng ti n đ n 1 khi thu ế ế
ệ nh p tăng vô h n. Do đó, hàm tuy n tính nói chung không phù h p cho vi c ế ậ ạ ợ
phân tích và tiêu th l ng th c, th c ph m. ụ ươ ự ự ẩ
ậ Hàm logarithm có h s co giãn là h ng s (=b1). N u X là thu nh p ệ ố ế ằ ố
27
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
thì vi c s d ng h s co giãn thu nh p cho vi c d báo ch phù h p cho ệ ử ụ ệ ự ệ ố ậ ợ ỉ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
i còn n m d nh ng măt hàng th c ph m có m c tiêu th hi n t ẩ ụ ệ ạ ứ ự ữ ằ ướ ứ i xa m c
b o hòa. ả
Hàm semi – log có h s co giãn ngh ch v i l ệ ố ớ ượ ị ng tiêu th (e = b/y). ụ
Tuy nhiên, hàm này không th hi n m c b o hòa khi thu nh p tăng vô h n. ứ ả ể ệ ạ ậ
Hàm log - ngh ch đ o ng ng v i đ c l p. Đây ả có m c b o hòa t ứ ả ị ươ ớ ộ ậ ứ
là d ng hàm s thích h p đ dùng trong ng khi th c ph m tiêu th ể ạ ố ợ c l ướ ượ ự ẩ ụ
đ i d ng s l ng và m c thu nh p ng ượ c th hi n d ể ệ ướ ạ ố ượ ứ ậ ườ ế i tiêu dùng bi n
đ ng l n. Hàm s này có h s co giãn khi bi n đ c l p gia tăng (e = b/x). ộ ộ ậ ệ ố ế ố ớ
Đây là d ng hàm s tiêu bi u đ ng d ng trong lo i th c ph m tiêu th ể ứ ự ụ ể ạ ẩ ạ ố ụ
giá tăng nhanh n m c nh p th p nh ng sau đó có xu h ư ứ ấ ậ ở ướ ộ ng ti n đ n m t ế ế
gi i. i h n t ớ ạ ố i đa ph thu c vào đ c đi m tâm sinh lý c a con ng ể ủ ụ ặ ộ ườ
Ví d v hàm tuy n tính: ụ ề ế
B ng 7: S li u v l ng hàng bán đ c (Y- ả ố ệ ề ượ ượ
t n/tháng) và đ n giá c a hàng A (X-ngàn đ ng/kg) ử ấ ồ ơ
6 4 9 2 5 5 4 5 2 7 10 1
Y X
(Ngu n: Bài gi ng Kinh t ả ồ l ế ượ ng, TS. Lê T n Nghiêm) ấ
B ng 8: Mô hình h i quy ng l ng hàng bán ả ồ c l ướ ượ ượ
đ c a hàng A c ượ ở ử
. reg Y X
Source | SS df MS Number of obs = 6 -------------+------------------------------ F( 1, 4) = 290.40 Model | 45.375 1 45.375 Prob > F = 0.0001 Residual | .625 4 .15625 R-squared = 0.9864 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.9830 Total | 46 5 9.2 Root MSE = .39528
28
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
------------------------------------------------------------------------------
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- X | -1.375 .0806872 -17.04 0.000 -1.599023 -1.150977 _cons | 11.5 .3608439 31.87 0.000 10.49814 12.50186
ẫ D a vào k t qu mô hình h i quy ta có hàm h i quy tuy n tính m u ự ế ế ả ồ ồ
ng hàng bán đ c theo đ n giá là: Y=11,5- 1,375X c a l ủ ượ ượ ơ
Ý nghĩa c a b: Trong đi u ki n các y u t khác không đ i, khi giá ế ố ủ ề ệ ổ
bán tăng 1 ngàn đ ng/kg thì l ng hàng bán đ c trung bình gi m 1,375 ồ ượ ượ ả
t n/tháng. ấ
g. Dãy s th i gian ố ờ • Khái ni m:ệ
Dãy s th i gian là dãy các ch s c a các ch tiêu th ng kê đ ỉ ố ủ ố ờ ố ỉ ượ ắ c s p
x p theo th i gian. ế ờ • Tác d ng:ụ
Phân tích đ ng kinh t ượ ự ế c s bi n đ ng c a m t s hi n t ủ ộ ố ệ ượ ộ ế ộ - xã h i
qua th i gian. ờ
D đoán đ c m c đ c a m t s hi n t ng kinh t ự ượ ộ ố ệ ượ ộ ủ ứ ế xã h i trong ộ
ng lai. t ươ
• Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian: ố ờ ỉ
B ng 9: C u v l ng g o n c ta t năm 2009-2011 ả ầ ề ượ ạ ướ ừ
Năm 2009 2010 2011
19.00
(Ngu n: S n l 19.15 t Nam tính đ n tháng 11năm 2010, C c xúc Ch tiêu ỉ Tiêu thụ (Nghìn t n)ấ ng g o Vi ạ ả ượ ồ 19.50 ụ ế ệ
ti n Th http://www.vietrade.gov.vn/go/1775-san-luong-gao-viet- ế ươ ng m i, ạ
nam-thang-11-nam-2010.html )
29
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
M c đ bình quân theo th i gian ứ ộ ờ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Là s trung bình c a các m c đ trong dãy s .Các ch tiêu này th ộ ứ ủ ố ố ỉ ể
hi n m c đ chung nh t c a hi n t ng trong th i kì nghiên c u.[5, tr. ấ ủ ệ ượ ứ ệ ộ ứ ờ
166]
Ký hi u: x1, x2, ….., xn: Dãy s th i gian ố ờ ệ
x : M c đ trung bình ứ ộ
n
+
+
+
+
x
M c đ trung bình c a dãy s th i kỳ ứ ộ ố ờ ủ
x
....
x
x 1
2
n
t
x 3 n
=1 n
(cid:229) = (6) x =
+
+
19
5.19
Theo B ng 9 ta có: ả
15.19 3
x = = 19.22 (nghìn t n)ấ
M c đ trung bình c a dãy s th i đi m ứ ộ ố ờ ủ ể
+
+
+
x
....
x 1
2
N u kho ng cách gi a các th i đi m b ng nhau: ữ ế ể ả ằ ờ
1 2
1 x n2
(7)
n
x =
+
+
15.19
Theo B ng 9 ta có: ả
19 2
5.19 2
3
x = =12.8 (nghìn t n)ấ
n
N u kho ng cách gi a các th i đi m không b ng nhau: ữ ế ể ả ằ ờ
t
x i
i
i
(cid:229)
= 1 n
i
=
t 1
i
:it đ dài th i gian có m c đ
(8) x = (cid:229)
V i ớ ứ ộ ix ộ ờ
+
+
x 119
35.19
x
Theo B ng 9 ta có: ả
x 15.19 2 ++ 321
30
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
x = = 19.3(nghìn t n)ấ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
T c đ phát tri n (l n, %)
ố ộ ể ầ
ng xét v m t t l Là ch tiêu bi u hi n s bi n đ ng c a hi n t ệ ự ế ệ ượ ủ ể ộ ỉ . ề ặ ỷ ệ
T c đ phát tri n t ng kỳ
[5, tr. 166]
(liên hoàn): Bi u hi n s bi n đ ng v ể ừ ộ ố ệ ự ế ể ộ ề
i
=
t
i
m t t c a hi n t l ặ ỷ ệ ủ ệ ượ ng nghiên c u qua th i kỳ liên ti p nhau: ờ ứ ế
x x
i
1-
(9)
it
Theo B ng 9 ta có: ả
15.19= 19
=1.0079 (l n) ầ
T c đ phát tri n đ nh g c: Bi u hi n s bi n đ ng v m t t
v i i là năm 2010 ớ
l ệ ự ế ề ặ ỷ ệ ể ể ố ộ ố ộ ị
t
=¢ i
ng nghiên c u v i kỳ đ c ch n làm g c: c a hi n t ủ ệ ượ ứ ớ ượ ố ọ
x i )1(x
(10)
Theo B ng 9 ta có: ả
15.19=¢ it 19
=1.0079(l n) ầ
v i i là năm 2010 ớ
T (9) và (10) ta có: ừ
=> M i quan h gi a t c đ phát tri n t ng kỳ và đ nh g c: ệ ữ ố ộ ể ừ ố ố ị
n
t
- Tích c a các t c đ phát tri n t ng kỳ b ng v i đ nh g c ố ố ộ ể ừ ớ ị ủ ằ
i
¢= t n
=2
i
(cid:213) (11)
- Th ươ ớ ố ng c a t c đ phát tri n đ nh g c li n k nhau b ng v i t c ủ ố ể ề ề ằ ộ ố ị
31
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
đ phát tri n t ng kỳ: ộ ể ừ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
i
t
i
t
t = - 1
i
¢ (12) ¢
5.19
Theo ví d ta có: ụ
i
19
t = i
15.19
t t
5.19 15.19
i
1-
19
¢ = = ¢
v i i là năm 2011 ớ
n
n
T c đ phát tri n trung bình: ố ộ ể
n
1
=
=
n
1
n
1
t
t
t
2
=¢ n
=
x x
2
i
)1(
- - - (cid:213) (13)
13
-=t
Theo B ng 9 ta có: ả
5.19 19
=1.013 (l n)ầ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đánh giá cung c u l ể ầ ươ ệ ộ ự ng th c,
th c ph m (2011), http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Bo-Nong-nghiep-va- ự ẩ
Phat-trien-nong-thon-danh-gia-cung-cau-luong-thuc-thuc-pham-nam-
2011/201110/100072.vgp
agro.gov.vn/images/2007/05/Pomelo_in_VinhLong_(Vie)2.pdf
2. TS. Nguy n Minh Châu (2007), Chu i giá tr b i Vĩnh Long, ị ưở ở ễ ổ
3. Doanh nhân 360 (2008),
http://www.doanhnhan360.com/Desktop.aspx/Kinh-doanh-360/Kinh-
doanh/Quy_trinh_thu_nghiem_thi_truong/
32
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
4. TS. Nguy n Chí H i (1998), Kinh t ng, Nxb. Th ng Kê. ễ ả h c đ i c ế ọ ạ ươ ố
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
5. TS. Mai Văn Nam (2008), Nguyên lý th ng kê kinh t , Nxb. Văn Hóa ố ế
33
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Thông Tin.