TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔN G TY CPTMDV VÀ Ph n 1:ầ Ử Ủ Ể Ị
TRUY N THÔNG GĐ VI T NAM Ề Ệ
1.1 Quá trình hình thành, phát tri n c a Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ ể ủ ề
Vi t Nam ệ
t Nam
* Tên doanh nghi p (ti ng Vi
ệ ế ệt): Công ty CP TMDV và Truy n thông GĐ Vi ề ệ
GD Viet Nam communication and service trading joint ế
Tên doanh nghi p (ti ng Anh): ệ stock company
t): t t
* Tên giao d ch (tên vi
ị ế ắ TTGDVN.,JSC
ng Nguy n Văn Linh, ph ng Phúc Đ ng,
* Đ a ch : ị
ỉ S 1, ngõ 231, ngách 51, đ ố ườ ễ ườ ồ
qu n Long Biên, thành ph Hà N i ộ ậ ố
* Đi n tho ệ
ại: 0436741132
* Email: ... Website: www. truyenthonggd.vn
* Mã s doanh nghi p: ệ ố
* Chi nhánh, Văn phòng đ i di n:
ệ S 9, ph Mai Phúc, ph ố ố ạ ườ ồ ng Phúc Đ ng,
ộ qu n Long Biên, thành ph Hà N i ố ậ
* Quá trình hình thành và phát tri n (kh
ể o nả g 2 trang)
ỏ ầ ự ớ ủ ạ * Xu t phát t ấ ừ ạ ể nhu c u đòi h i ngày càng cao, s l n m nh c a Trung tâm đ ậ ế ổ ầ ấ ư ề ớ ố ầ ị Ề ứ ổ ượ ậ c t p th lãnh đ o trung tâm quy t tâm thành l p công ty c ph n l y tên là công ty CPTMDV và truy n thông GĐVN v i mong mu n ngày càng h ng th nh, ngày 04 tháng 07 năm 2008 chính th c Công ty C ph n TMDV và TRUY N THÔNG GĐVN đ c thành l p. ượ ậ
* Công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN phát tri n đ Ề t đ n ch t l ự ấ ượ ệ ế ớ ủ ậ ộ ự ẻ ọ ỹ ư ẻ ổ ấ ượ ả ề ạ ẫ ở ớ c nh ngày hôm nay ư ể ượ ớ ự ng ngu n nhân l c. V i s là do chính sách và s quan tâm đ c bi ặ ồ ự ệ đóng góp không ng ng c a t p th k s giàu kinh nghi m, k t h p v i lòng nhi t ế ợ ể ỹ ư ệ ừ tình, s tr trung, năng đ ng, sáng t o, ham h c h i c a nh ng k s tr tu i đã ữ ỏ ủ ạ ả ng s n giúp cho công ty ngày càng tr lên l n m nh c v quy mô l n ch t l ph m và d ch v . ụ ẩ ị
* Qua g n 4 năm phát tri n và tr ị ườ ậ ị ế ấ vân ầ trên th ươ nghi p các s n ph m, d ch v trong các lĩnh v c: Công ngh thông tin,t ệ ng thành, đã liên t c kh ng đ nh v th và uy tín ể ẳ ụ ưở thành m t trong nh ng công ty tin c y, cung c p chuyên ộ ở ị ng, tr ẩ ng tr ả ữ ự ụ ư ệ
SV: 1
TR
NG CĐN LONG BIÊN
Ề
Ệ
ƯỜ * Trong xu th h i nh p c a n n kinh t
ậ Ề ế ố ữ ề ệ ơ ự ệ ố ệ ế ượ ớ ự ế ớ ạ ả ạ
BÁO CÁO NGH NGHI P cty CPTMDV và TRUY N THÔNG ề ủ ế ộ c h p tác, liên doanh, liên k t v i các đ i tác trong GĐVN,cty luôn mong mu n đ ế ớ ượ ợ ố c c ng hi n nhi u h n n a trong quá trình Công nghi p hóa, và ngoài n c đ đ ế ướ ể ượ ố c v i các c. cty đã và đang xây d ng quan h đ i tác chi n l hi n đ i hóa đ t n ấ ướ hãng s n xu t n i ti ng trên th gi ệ ớ i nh : Microsoft, … và t o d ng quan h v i ư ấ ổ ế các t p đoàn tài chính hàng nh ngân hàng phát tri n nông thôn ngân hàng đông á….
ư ể ậ
* Công ty TMDV và TRUY N THÔNG GĐVN luôn kiên trì v i đ nh h Ề ớ ị ướ ườ ự ể ả c nhi u thành t u đáng k trong ho t đ ng s n ng đa ngành, ng làm vi c chuyên nghi p cho h n ơ ệ ạ ộ ự ự ộ ề ấ đa lĩnh v c, và đã xây d ng, phát tri n môi tr ệ 100 cán b nhân viên và đ t đ ể ạ ượ xu t kinh doanh. Trong nhi u năm li n, cty luôn gi t c đ tăng tr ữ ố ộ ề trên 50% và d ki n ti p t c tăng tr ẽ ế ụ ng trung bình ưở i. ng m nh m trong th i gian t ớ ề ưở ự ế ạ ờ
* Công ty TMDV và TRUY N THÔNG GĐVN đã và đang kh ng đ nh v th trên th ị ế Ề ẳ ị ị
tr ng t i. Trong th i gian t i công ty ườ ng n i đ a và h ộ ị ướ ớ i các khu v c trên th gi ự ế ớ ờ ớ
ti p t c đ u t ế ụ ầ ư và phát tri n m nh m các lĩnh v c ch đ o nh : Công ngh thông ự ủ ạ ư ể ẽ ệ ạ
tin, truy n thông,kinh doanh các m t hàng ,các thi t b vi n thông…. ề ặ ế ị ễ
1.2. Đ c đi m m t hàng kinh doanh c a công ty CP TMDV và Truy n thông GĐ Vi ủ ể ặ ặ ề ệ t
Nam
STT Tên ngành Mã ngành
i thi u và xúc ti n th 8230( Chính) 1 T ch c gi ổ ứ ớ ệ ế ươ ng m i ạ
1811 2 In nấ
D ch v l u trú ng n ngày 5510 3 ụ ư ắ ị
Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u đ ng 5610 4 ụ ụ ư ộ ụ ố ị
ch c tua du 7920 5 ụ ỗ ợ ế ả ổ ứ
D ch v h tr liên quan đ n qu ng bá và t ị l ch; ị Kinh doanh v n t i hàng hóa b ng xe ô tô ằ ậ ả 6 ề
i ị Đi u 9 Ngh đ nh 91/2009 ị NĐ-CP về kinh doanh v n t ậ ả
Bán buôn thi t b và linh ki n đi n t , vi n thông; 4652 7 ế ị ệ ử ễ ệ
máy vi tính, thi t b ngo i vi, ph n m m và thi 4741 8 ẻ ề ạ ầ ế ị t b Bán l ế ị vi n thông trong các c a hàng chuyên doanh; ử ễ
1812 9 ị ụ ế
D ch v liên quan đ n in Bán buôn đ dùng khác cho gia đình ồ 10 4649
Chi ti t:ế
- Bán buôn sách, báo, t p chí, văn phòng ph m ạ ẩ
SV: 2
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
- Bán buôn d ng c th d c, th thao ụ ể ụ ụ ể
Qu ng cáo 7310 11 ả
Cho thuê xe có đ ng c 7710 12 ộ ơ
ch c tua du 7920 13 ế ụ ỗ ợ ả ổ ứ
c, n ố ơ ướ ướ c nóng, đi u hòa không ề 3530 14 c đá D ch v h tr liên quan đ n qu ng bá và t ị l chị S n xu t, phân ph i h i n ấ ả khí và s n xu t n ả ấ ướ
S a ch a thi t b , đ dùng gia đình 9522 15 ử ữ ế ị ồ
t b và ph tùng máy khác: 4659 16 ế ị ụ
t: ế
t b văn phòng, tr máy vi tính và ế ị ừ ế ị
Bán buôn máy móc, thi Chi ti - Bán buôn máy móc, thi t b ngo i vi; thi ạ - Bán buôn bàn, gh , t văn phòng; ế ủ
t b và đ dùng h u hình khác: 4741 17 ế ị ữ ồ
t:ế
t b văn phòng không kèm ng ế ị ườ i
Cho thuê máy móc, thi Chi ti - Cho thuê máy móc và thi đi u khi n; ề ể
ồ
t b và đ dùng h u hình khác ế ị ữ c s d ng nh hàng hóa trong kinh ượ ử ụ ư
- Cho thuê máy móc, thi ch a phân vào đâu đ ư doanh.
18 D ch v nh n u thác xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; ụ ậ ấ ẩ ậ ẩ ỷ ị ị ề
Đi u 17 Ngh đ nhị 12/2006/NĐ- CP
Bán buôn máy vi tính, thi t b ngo i vi và ph n m m ế ị ề ạ ầ 4651 19
ử sách, báo, t p chí văn phòng ph m trong các c a ẩ ẻ 4761 20 Bán l ạ hàng chuyên doanh
Xu t nh p kh u các m t hàng Công ty kinh doanh ặ ấ ậ ẩ 21
SV: 3
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
1.3. Hình th c k toán áp d ng Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ Vi t Nam ứ ế ụ ở ề ệ
c áp d ng t 1.3.1. Ch đ k toán đ ế ộ ế ượ ụ i ạ Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ ề
Vi t Nam ệ
-
Hình th c k toán áp d ứ ế ụng :KT Nh t ký chung ậ
- Niên đ k toán: b t đ u t 01/01 và k t thúc 31/12 hàng năm. ắ ầ ư ộ ế ế
Đ n v ti n t s d ng trong ghi chép k toán : Vi t Nam đ ng
-
ị ề ệ ử ụ ế ơ ệ ồ
- H th ng tài kho n, h th ng báo cáo tài chính, ch đ ch ng t k toán, ch ế ộ ứ ệ ố ệ ố ả ừ ế ế
đ s k toán, áp d ng theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 c a B ố ộ ổ ế ế ị ủ ụ ộ
Tài Chính.
T giá s d ng trong quy đ i ngo i t : n u phát sinh các nghi p v ngo i t thì Công ty ử ụ ạ ệ ế ệ ụ ạ ệ ổ ỷ
giá giao d ch c a Ngân hàng Đ u t và phát tri n chi nhánh qu n Long Biên s d ng t ử ụ ỷ ầ ư ủ ị ể ậ
-
Công ty tính thu GTGT theo ph ế ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ
Ph ng pháp k toán hàng t n kho:
-
ươ ế ồ
+ Ph ng pháp đánh giá: nh p kho theo giá phí th c t ươ . ự ế ậ
+ Ph c xu t tr c. ươ ng pháp đ nh giá hàng t n kho cu i kỳ: nh p tr ồ ậ ố ị ướ ấ ướ
+ Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên. ươ ạ ồ ươ ườ
+ Ph ng pháp h ch toán chi ti t hàng t n kho: theo ph ươ ạ ế ồ ươ ng pháp th song song ẻ
- Ph ng pháp k toán TSCĐ: ươ ế
+ Nguyên t c đánh giá tài s n: theo nguyên giá và giá tr còn l ả ắ ị i ạ
+ Ph ng pháp tính giá kh u hao TSCĐ: ph ng pháp kh u hao đ ươ ấ ươ ấ ườ ng
th ng. K toán trích kh u hao c b n theo t quy đ nh t ơ ả ế ẳ ấ l ỷ ệ ị ạ i Quy t đ nh s ế ị ố
203/2009/QĐ-BTC ngày 20/10/2009 c a B Tài Chính. ủ ộ
Sau đây là b ng danh m c và bi u m u ch ng t KT mà DN s d ng: ụ ứ ể ẫ ả ừ ử ụ
TÊN CT S HI U CT Ố Ệ D NGẠ
ng
TT I 1 B ng ch m công 01-LĐTL BB LĐ ti n l ề ươ ấ ả
SV: 4
TR
Ề
ng ả ề ươ
Phi u ngh h ng BHXH, BHYT ế
NG CĐN LONG BIÊN ƯỜ 2 B ng thanh toán ti n l 3 ỉ ưở 4 B ng thanh toán BHXH, BHYT 5 B ng thanh toán ti n l
ng
BÁO CÁO NGH NGHI P Ệ BB BB BB BB
02-LĐTL 03-LĐTL 04-LĐTL 05-LĐTL ả ả
ặ ậ ả 6 06-LĐTL HD
ờ
07-LĐTL 08-LĐTL 09-LĐTL HD HD HD ạ
ậ ấ
ậ
ể ộ ộ theo h n m c ứ ạ
ệ ấ ậ ư ể
i cu i kỳ ố , SP-SXXD 01-VT 02-VT 03-VT 04-VT 05-VT 06-VT 07-VT 08-VT BB BB BB HD HD BB HD BB
Phi u kê mua hàng c a khách hàng ế ủ
01-GTGT 13-BH 14-BH BB BB HD
Phi u thu ế Phi u chi ế ề ấ
C30-BB C31-BB 03-TT 04-TT 05-TT 06-TT BB BB HD BB HD BB ể ả ỹ
ả ậ
Th TSCĐ ẻ
ữ
i TSCĐ 01-TSCĐ 02-TSCĐ 03-TSCĐ 04-TSCĐ 05-TSCĐ BB BB BB HD HD ạ
v chi phí Phi u theo dõi ca máy thi công ừ ề
ề ươ Phi u xác nh n s n ph m ho c công trình hoàn ẩ ế thành 7 Phi u báo làm thêm gi ế 8 Ho t đ ng giao khoán ạ ộ 9 Biên b n đi u tra tai n n LĐ ả ề II Hàng t n kho ồ Phi u nh p kho 1 ế Phi u xu t kho 2 ế Phi u xuât kho kiêm v n chuy n n i b 3 ế Phi u xu t v t t 4 ế 5 Biên b n ki m nghi m ả Th khoẻ 6 t n l Phi u báo v t t 7 ậ ư ồ ạ ế 8 Biên b n ki m kê v t t ậ ư ể ả III Bán hàng 1 Hóa đ nơ 2 3 B ng thanh toán ả IV Ti n tề ệ 1 2 3 Gi y đ ngh t m ng ị ạ ứ 4 Thanh toán t m ng ạ ứ 5 Biên lai thu ti nề 6 B ng ki m kê qu V TSCĐ 1 Biên b n giao nh n TSCĐ 2 3 Biên b n thanh lý TSCĐ ả 4 Biên b n s a ch a TSCĐ ả ử 5 Biên b n đánh giá l ả VI S n xu t ấ ả 1 ế 2 Các ch ng t ứ 3 B ng tính giá thành 01-SX 02-SX 03-SX HD HD HD ả
H th ng ch ng t ệ ố ứ ừ KT c a DN ủ
SV: 5
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ Vi t Nam: K ề ệ Ế ụ ở Hình th c k toán áp d ng TOÁN NH T KÍ CHUNG ứ ế Ậ
Ch ng t ứ
g c ừ ố
t
S và th KT chi ti ẻ
ổ
ế
S NKC
ổ
ả
ợ
S cáiổ
ổ ti
B ng t ng h p chi tế
B ng cân đ i ả ố s phát sinh ố
Báo cáo tài chính
ậ ổ ố
C p nh t s li u hàng ngày ậ ố ệ T ng h p s li u cu i tháng ợ ố ệ Quan h đ i chi u ế ệ ố ghi s : Hàng ngày căn c vào các ch ng t ứ ấ ố ệ ừ ố ể ổ ứ ự
c ki m tra l y s li u ghi g c đã đ ượ t có liên quan. DN áp d ng hình th c KT là ghi chép ụ ứ ế ẻ ổ
t hàng ngày, ch ng t ứ ố
Trình t tr c ti p vào các NKC, th - s chi ti ự ế b ng tay và KT trên máy. ằ ố ớ ể ổ ổ ẻ ổ ộ ế ẻ ổ ế
g c tr ừ ố
ả KT. Cu i tháng ph i ừ t vào NKC. Đ i v i các lo i chi phí ố ớ ướ ế ả ủ ả ạ c h t ph i t p ả ậ ổ ổ ứ ấ ố ệ ế ấ ổ ạ ả
ể ố
t. Đ i v i NKC căn c vào th - s chi ti ứ chuy n s t ng h p s li u, t ng c ng th - s chi ti ợ ố ệ ổ SXXD phát sinh nhi u l n mang tính ch t phân b thì ch ng t ề ầ h p và phân lo i trong các b ng phân b . Sau đó l y s li u k t qu c a b ng phân b ghi ợ vào các NKC. Cu i tháng khóa s , c ng s li u trên các NKC, ki m tra đ i chi u s li u ế ố ệ ố ệ ố trên các NKC v i các s KT chi ti t và b ng t ng h p chi ti ổ ả ớ ổ ộ ế ế ổ ợ
SV: 6
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
c c a công ty CPTMDV và Truy n thông GĐ Vi ộ ố ỉ ạ ượ ủ ề ệ t
1.3.2. M t s ch tiêu đã đ t đ Nam trong năm 2010 và 2011:
STT Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 ỉ
5.665.000.000 6.654.000.000 1 V n đi u l (.. đ ng) ề ệ ồ ố
T ng doanh thu ( 6.950.000.000 8.876.500.000 2 ổ ... đ ng)ồ
N p ngân sách ( 80.000.000 120.000.000 6 ộ ...đ ng)ồ
L i nhu n sau thu ( 1.205.000.000 2.006.500.000 7 ế ... đ ng)ồ ậ ợ
T ng s lao đ ng (ng i) ố ộ ổ ườ
900 950 8 . Lao đ ng tr c ti p: ự ế ộ
. Lao đ ng gián ti p (qu n lý, văn phòng): ế ả ộ
ậ 3.000.000 3.500.000 9 Thu nh p bình quân c a công nhân, nhân viên ủ (đ ng/tháng) ồ
ề
ạ ộ ố ủ i c a Công ty: Ban giám đ c tăng c ườ ấ ọ - Đánh giá chung v thu n l ậ ợ c h t là m t thu n l Tr ặ ướ ế ế ấ ả ừ ấ ự ệ i và khó khăn trong quá trình ho t đ ng c a công ty: ậ ợ ủ ộ ể ệ ờ ẩ i lao đ ng cũng tăng lên hàng năm. ả ng công tác qu n c p qu n lý đ n c p đ i đ công tác s n xu t kinh doanh khoán g n các công trình lý t ọ ả ngày càng hoàn thi n, th c hi n đúng ch đ khoán g n công trình. Nên trong th i gian ế ộ ho t đ ng công ty đã xây d ng đ c nhi u công trình dân d ng. Thúc đ y doanh thu và ụ ề thu nh p bình quân c a ng ủ ượ ộ ạ ộ ậ
Song Công ty cũng g p không ít khó khăn trong quá trình ho t đ ng kinh doanh nh
ạ ộ ố ồ ụ ụ ự ề ề ể ầ ư ặ các nhà đ u t ầ ư ố ừ ả ớ ạ ộ ủ ở ữ ượ ồ ặ ư ế ậ . Còn nhân l c, do Công ty m i đ
ể ầ ư ự ớ ượ ề ị ạ ự ế ố ề ắ ờ ư t b ph c v cho ho t đ ng. V ngu n v n nhi u lúc Công ạ ộ vào các công trình đang thi công, hay các , hay ế i các ngân hàng đ b sung cho ngu n v nch s h u. Nguyên nhân chính thi u ố c thanh toán d n đ n các công ẫ c thành l p trong ậ ộ ữ i quy t nh ng ẻ ư ầ ủ ế ệ ệ ả ự ườ ặ v v n, nhân l c, trang thi ế ị ề ố ty có lúc g p khó khăn không đ v n đ đ u t ủ ố d án m i vì trong quá trình ho t đ ng công ty ph i hu đ ng v n t ạ ộ ự vay t ể ổ v n là do khách hàng thanh toán ch m, ho c ch a đ ố trình sau không có v n đ đ u t th i gian ng n nên v nhân l c cũng b h n ch . Công ty không có nhi u nhân tài, cán b công nhân viên còn non tr ch a đ y đ kinh nghi m trong công vi c, gi v n đ b t tr c x y ra. ề ấ ắ ả ấ
1.4. C c u t ch c qu n lý Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ Vi t Nam: ơ ấ ổ ứ ả ở ề ệ
S đ t ch c qu n lý Công Ty CPTMDV và Truy n thông GĐ Vi t Nam ơ ồ ổ ứ ả ề ệ
SV: 7
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
Ch t ch HĐQT
ủ ị
Giám đ cố
P.Giám đ cố
Phòng qu n ả lý máy móc
Phòng TC – K toán
Phòng Hành chính
ế
Phòng qu n ả tr KDị
X ng ưở s n xu t ấ ả 1
X ng ưở s n xu t ấ ả 3
X ng ưở s n xu t ấ ả 2 ụ ủ ừ
Sau đây là ch c năng và nh m v c a t ng phòng ban ệ ứ
Ch t ch HĐQT: H i đ ng qu n tr là t ủ ị ộ ồ ả ị ổ ứ ạ ch c qu n lý cao nh t c a Công ty do Đ i ấ ủ ả
h i đ ng c đông b u ra g m 4 thành viên v i nhi m kỳ 05 (năm) năm. H i đ ng qu n tr ớ ộ ồ ộ ồ ệ ả ầ ổ ồ ị
nhân danh Công ty quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n quy n l ọ ấ ế ị ề ợ ủ ừ ữ i c a Công ty, tr nh ng ề ế
v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông. H i đ ng qu n tr có quy n và ấ ạ ộ ồ ộ ồ ủ ề ề ề ả ẩ ộ ổ ị
nghĩa v giám sát ụ ho t đ ng c a T ng giám đ c và nh ng cán b qu n lý khác trong Công ữ ạ ộ ủ ả ổ ố ộ
ty
ề ườ Giám đ c: ố Là ng ươ
ng án ế ị ả ồ
ệ c pháp lu t v quá trình ho t đ ng c a DN. c toàn th DN và tr ể ướ
c Giám đ c và tr i đi u hành chung toàn DN, là ng kinh doanh, các ngu n tài chính và ch u trách nhi m v m i m t kh năng XD c a mình ề ọ tr ạ ộ ố ị ậ ề ướ Phó giám đ c: ố Ch u trách nhi m tr ệ ị i quy t đ nh các ph ườ ặ ủ ủ ướ c pháp lu t v nh ng công ậ ề ữ ướ
vi c đ c Giám đ c phân công ho c y quy n. Tham m u cho Giám đ c v các v n đ ệ ượ ặ ủ ư ề ề ấ ố ố ề
trong công vi c.ệ
ả ả ư ậ ư ế t
Phòng qu n lý máy móc: Tham m u cho Giám đ c, qu n lý v t t máy móc thi ứ ề ệ và máy móc thi ệ t b , theo dõi vi c ế ị
ố b . Nghiên c u và theo dõi v vi c mua và s d ng v t t ử ụ ậ ư ị di chuy n, thay th ph tùng máy móc thi t b . ế ị ế ụ ư ế ờ
ể Phòng Tài chính-K toán: Tham m u cho Giám đ c, t ng h p k p th i ghi chép m i ọ ộ ị ấ
ố ổ ằ ế ộ ế ệ ệ
ứ ừ ế ả ả ổ
ho t đ ng SX c a DN. Phân tích và đánh giá tình hình nh m cung c p thông tin cho Giám ủ ạ ộ ổ đ c ra các quy t đ nh. Phòng này có nhi m v áp d ng ch đ k toán hi n hành và t ụ ụ ố ế ị c , tài kho n, s sách k toán, th c hi n công tác b o toàn và phát tri n đ ch c ch ng t ể ượ ệ ự ứ v n mà DN giao, h ch toán k toán, l p k ho ch đ ng viên các ngu n v n đ m b o SX ả ố ậ ế ạ ế ả ạ ộ ồ ố
SV: 8
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
ộ
Ệ ị
ự ệ ớ ổ
ng xuyên theo yêu c u c a c p trên. ứ
Tham m u cho Giám đ c, tìm ki m th tr
NG CĐN LONG BIÊN TR đúng ti n đ , ki m tra thanh toán v i các Ngân Hàng, th c hi n báo cáo đúng quy đ nh, t ế ch c ki m kê th ầ ủ ấ ể Phòng qu n tr Kinh Doanh: ị
ể ườ ả ị ườ ư ế ố ể ng, tri n
khai th c hi n đ m b o các yêu c u giá c h p lý, đ m b o ch t l ầ ả ợ ấ ượ ự ệ ả ả ả ả ủ ng, k thu t, ch ng ậ ỹ
lo i, s l ng. M s theo dõi và h ng d n các đ n v , x ạ ố ượ ở ổ ướ ị ưở ẫ ơ ng, đ i th c hi n đ y đ các ệ ầ ủ ự ộ
quy đ nh c a DN, l p báo cáo XD, so n th o văn b n h p đ ng. ủ ạ ả ả ậ ợ ồ ị
Phòng Hành chính: Ch u trách nhi m tr c Giám đ c đi u hành v công tác t ệ ị ướ ề ề ố ổ ứ ch c
ề nhân s và tính chính xác trong quá trình th c hi n, qu n lý h s nhân s , s p x p đi u ự ự ắ ồ ơ ự ệ ế ả
c giao, hành nhân s , so n th o văn b n, quy t đ nh, quy đ nh trong ph m vi công vi c đ ế ị ệ ượ ự ạ ạ ả ả ị
ch c th c hi n các vi c in n tài li u, ti p nh n phân ph i văn b n, báo chí hàng ngày, t ổ ứ ự ệ ệ ệ ế ậ ả ấ ố
qu n lý con d u c a b n th o, gi gìn bí m t thông tin trong công tác SX. Ngoài ra còn ủ ả ả ấ ả ữ ậ
tham m u cho Giám đ c trong XD k ho ch, t ố ư ế ạ ổ ứ ch c đào t o, tuy n d ng lao đ ng, b ể ụ ạ ộ ổ
nhi m tăng l ệ ượ ng, b c th cho cán b công nhân viên, l u tr ộ ư ậ ợ ữ ồ ơ ộ h s , chu n b các cu c ẩ ị
h p cho DN. ọ
Các x ng s n xu t 1, 2, 3: Tr c ti p s n xu t các m t hàng kinh doanh. ưở ự ế ả ấ ặ ả ấ
ch c công tác k toán Công Ty 1.5. Đ c đi m ặ ể t ổ ứ ế ở
S đ c c u t ch c b máy k toán ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ế
KT tr
ngưở
KT t ng h p ợ
ổ
KT kho
KT ti n l
ề ươ ng
KT bán hàng
và BHXH,
KT ti n m t, ặ ề ti n vay,
ề
S đ 03: B máy k toán c a DN. ơ ồ
ủ
ế
ộ
¤
D i đây là ch c năng c a t ng b ph n KT
.
ộ ậ
ủ ừ
ướ
ứ
KT tr
ề
ưở
ổ ứ
ồ
ổ
ứ ộ
ủ ả
ừ
ụ
ứ ổ ệ ố ậ
ề
ả
ứ
ị
ng: Ph trách chung v KT, t ụ ch c b máy ho t đ ng, hình th c s , h th ng ch ng t ạ ộ luôn chuy n ch ng t ứ ừ ể hình tài chính c a DN, h ướ ủ tiêu chu n c a DN và nhà n
ẫ c.
ch c công tác KT c a DN bao g m t , tài kho n áp d ng, cách ứ , cách tính toán l p b ng báo cáo KT, theo dõi chung v tình ng d n và giám sát ho t đ ng chi theo đúng đ nh m c và ạ ộ ướ
ẩ ủ
SV: 9
TR
Ề
Ệ
ƯỜ
BÁO CÁO NGH NGHI P ạ ộ
ủ
ợ
ổ
NG CĐN LONG BIÊN ự KT t ng h p: Tính toán và t ng h p toàn b ho t đ ng tài chính c a DN d a ợ ộ g c mà các b ph n KT chuy n đ n theo yêu c u c a công tác ể ừ ố
ầ ủ
ế
ậ
ộ
ổ trên các ch ng t ứ tài chính KT.
ệ ụ
ng cho ng
KT ti n l đ n tính và tr l ế
ưở
ườ ờ KT ti n m t, ti n vay, TGNH: Theo dõi ph n ánh chính xác đ y đ k p th i
ng, BHXH, BHYT, KPCĐ: Ph n ánh các nghi p v liên quan ả i LĐ. ng, khen th ả
ề ươ ả ươ ặ
ủ ị
ề
ề
ầ
ạ các nghi p v liên quan đ n s ti n hi n có, s bi n đ ng tăng gi m c a các lo i
ế ố ề
ự ế
ủ
ụ
ệ
ệ
ả
ộ
ti n d a trên ch
ề ự
KÕ to¸n b¸n hµng: Theo dâi t×nh h×nh t¨ng gi¶m cña hµng hãa. Hµng
ngµy, hµng th¸ng hµng quý ph¶i sö lý vÒ t×nh h×nh xuÊt nhËp vµ khèi lîng
hµng hãa b¸n theo thùc tÕ . Tõ ®ã sÏ ®a lªn cho kÕ to¸n trëng lµm c¨n cø ®Ó
tÝnh lîi nhuËn kinh doanh cña c«ng ty.
KÕ to¸n kho: ChÞu tr¸ch nhiÖm theo dâi, kiÓm kª sè lîng hµng hãa xuÊt
nhËp tån trong th¸ng
2 : CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY CPTMDV và TRUY N THÔNG Ph n ầ Ạ Ế Ề
GĐVN
2.1.K toán v n b ng ti n và công n ph i thu: ề ợ ả ố ằ ế
2.1.1.K toán v n b ng ti n: ố ằ ế ề
ố ộ ộ ủ ấ ằ
ề ủ ế ượ ệ
2.1.1.N i dung: ộ nghi p đ ệ V n b ng ti n c a công ty bao g m: Ti n m t và Ti n g i ngân hàng. ằ V n b ng ti n là m t b ph n c a v n s n xu t kinh doanh c a doanh ậ ủ ố ả c hình thành ch y u trong quá trình bán hàng và trong các quan h thanh toán. ề ủ ề ử ề ặ ồ ố
2.1.2.Ch ng t s sách s d ng : ứ ừ ổ ử ụ
- Các ch ng t và s sách s d ng trong k toán ti n m t: ứ ừ ử ụ ề ế ặ ổ
+ Phi u thu ( M u s 01-TT) ẫ ố ế
+ Phi u chi ( M u s 02-TT) ẫ ố ế
+ S qu ti n m t (M u S07-DN) ặ ổ ỹ ề ẫ
t qu ti n m t (M u S07a-DN) + S chi ti ổ ế ỹ ề ẫ ặ
- Các ch ng t và s sách s d ng trong k toán ti n g i ngân hàng ứ ừ ề ử ử ụ ế ổ
+ Gi y báo N ấ ợ
SV: 10
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
+ Gi y báo Có ấ
+ B ng sao kê c a ngân hàng kèm theo ch ng t ứ ủ ả ừ ố g c nh séc chuy n kho n ả ư ể
+ S ti n g i ngân hàng ổ ề ử
a. Ti n m t: ề ặ
T i ạ công ty CPTMDV và truy n thông GĐVN, ti n m t tăng trong các tr ề ề ặ ườ ư ng h p nh : ợ
Bán hàng thu b ng ti n m t, rút ti n g i ngân hàng v nh p qu …Ti n m t gi m trong ử ề ề ề ề ả ặ ậ ằ ặ ỹ
các tr , hàng hoá, công c - d ng c ; tr n ng i bán; thanh ườ ng h p nh : Mua v t t ư ậ ư ợ ụ ả ợ ụ ụ ườ
toán l ng cho ng ươ ườ i lao đ ng… ộ
- Quy trình l p phi u thu ti n m
ng h p bán hàng thu b ng ti n m t: Căn
ề ế ậ t: Tr ặ
ườ
ề
ằ
ặ
ợ
c vào h p đ ng mua bán, hoá đ n bán hàng, hoá đ n GTGT, phi u xu t kho ứ
ế
ấ
ợ
ồ
ơ
ơ
3 liên,sau đó chuy n cho k toán
K toán thanh toán s l p phi u thu thành 0 ẽ ậ
ế
ế
ế
ể
tr
ưở
ủ ụ ng đ soát xét và gám đ c kí duy t m i chuy n cho th quĩ làm th t c
ủ
ể
ệ
ể
ớ
ố
nh p quĩ.Sau khi nh n đ s ti n th quĩ ghi s ti n th c t
nh p qu vào
ủ ố ề
ố ề
ự ế
ủ
ậ
ậ
ậ
ỹ
phi u thu tr
ế
ướ
c khi kí và ghi rõ h tên . Căn c vào phi u thu đ K toán thanh ứ
ể ế
ế
ọ
toán ghi s nh t ký chung, s cái các TK 111, 511, 333
ậ
ổ
ổ
ẫ ố
ố
ủ
ộ ưở ng
Công ty CPTMDV và truy n ề Thông GĐVN M u s 01-TT (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr BTC)
PHI U THU
Quy n s : 02
Ế
ể ố
ợ
Ngày 07 tháng 01 năm 2009 S : 01ố N : 111 Có: 331 i n p: Đinh Th Oanh
ị
ỉ
ọ ị
ườ ộ ế ề
ộ
t b ng ch ) năm m i tri u đ ng
ỹ ề ươ
ề ộ ữ
ố ề
ồ
H tên ng Đ a ch : Phòng k toán Lý do n p: Vay ti n ngân hàng v n p qu ti n m t ặ S ti n: 50.000.000 (vi ệ ế ằ Ngày 07 tháng 01 năm 2009
Kh
ng T t Thành Đinh Th Oanh Hoàng Th Đào Tr n Văn T
ươ
ấ
ầ
ị
ị
ự
SV: 11
TR
NG CĐN LONG BIÊN
Ề
Ệ
t b ng ch ): Năm m i tri u đ ng
ƯỜ Đã nh n đ s ti n(vi ậ ủ ố ề
ế ằ
ươ
ữ
BÁO CÁO NGH NGHI P ệ
ồ
c GĐ ch th đ n ngân hàng vay ti n v nh p qu ti n m t đ K toán tr ng đ ề ậ ỹ ề ặ ể ị ế ề ỉ ượ ế ưở dùng cho m t s vi c chi tiêu khác ộ ố ệ
-N TK 111:50.000.000 ợ
Có TK 331:50.000.000
ẫ ố
Công ty CPTMVD và truy nề Thông GĐVN M u s 02-TT (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC
ố
ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC)
ủ
PHI U CHI
Quy n s : 02
Ế
ộ ưở ể ố
i nh n ti n: Nguy n Văn Linh
ườ
ễ
ề
ậ
ọ ị
ề ạ ứ
ữ
ử
Ngày 24 tháng 01 năm 2011 S : 03ố N :ợ 141 Có: 111 H và tên ng Đ a ch : Lái xe công ty ỉ Lý do chi: Chi ti n t m ng cho lái xe s a ch a xe ôtô S ti n: 8.000.000 (vi
t b ng ch ) tám tri u đ ng
ế ằ
ố ề
ữ
ệ
ồ
ng
i l p phi u
ưở Th quủ ỹ Ng
ế Ng
ườ ậ
iườ
ề
ng T t Thành Tr n văn t
Hoàng Th Đào Nguy n Văn
ự
ễ
ầ
ấ
ị
Ngày 24 tháng 01 năm 2009 K toán tr ế nh n ti n ậ Kh ươ lê
ợ
N TK 141:8.000.000 Có TK 111:8.000.000
ẫ ố ố ủ
ộ ưở ng
Công ty CPTMDV và TRUY NỀ THÔNG GĐVN M u s : 03-TT (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr BTC)
Ấ
Ị Ạ Ứ
Ề
GI Y Đ NGH T M NG Ngày 28 tháng 01 năm 2009
SV: 12
TR
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
NG CĐN LONG BIÊN S : 02ố
ọ
ử
ễ
ỉ
t b ng ch ): tám tri u đ ng
ị ề
ế ằ
ữ
ệ
ồ
Kính g i: Công ty TNHH Đình Tr ng Hoàng Tên tôi là: Nguy n Văn Linh Đ a ch : Lái xe công ty Đ ngh t m ng s ti n: 8.000.000 (Vi ố ề ị ạ ứ Lý do t m ng: Đ s a ch a ôtô Musso ể ử ạ ứ
ữ
i đ ngh t m ng
ưở
ụ
ị ạ ứ
LÊ
ng Ph trách b ph n Ng ng T t Thành Phan Văn Đ c Nguy n Văn
Kh
K toán tr ế ấ ươ
ườ ề ễ
ộ ậ ứ
Ề
ẫ ố
ố
ộ ưở ng
ủ
Công ty CPTMDV và M u s S02a-DN TRUY N THÔNG GĐVN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr BTC)
Ứ
Ổ
CH NG T GHI S Ừ S : 12ố Ngày 04 tháng 1 năm 2011
ố ệ
S ti n ố ề
Trích y uế
ghi chú D
S hi u tài kho n ả Nợ B 111
Có C 112
1 10.000.00 0
A Rút ti n g i ngân hàng ề ử v qu ti n m t ặ ỹ ề ề
C ngộ
10.000.00 0
b.Ti n g i ngân hàng: ti n g i ngân hàng là s ti n t m th i nhàn r i c a doanh ề ử ố ề ạ ề ử ỗ ủ ờ
nghi p đang g i t i ngân hàng ử ạ ệ
dùng đ h ch toán: Gi y báo n , gi y báo có, b n sao kê c a Ngân Hàng, các Ch ng t ứ ừ ể ạ ủ ấ ấ ả ợ
nh gi y y nhi m chi-thu, s TGNH.v.v ch ng t ứ ừ ư ấ ủ ệ ổ
c th c hi n trên TK 112 ượ ự
ề ử ề
Tài kho n s d ng: TGNH đ ệ ả ử ụ + Bên n : Ti n g i vào Ngân Hàng. ợ Ngân Hàng. + Bên có: Ti n rút ra t ừ i trong Ngân Hàng. + D n : S ti n còn l ạ ư ợ ố ề
SV: 13
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
:Tr
- Quy trình l p và ghi s ti n g i ngân hàng
ổ ề ử ậ ườ ề ử ng h p bán hàng thu b ng ti n g i ằ ợ
ế ngân hàng: Căn c vào h p đ ng mua bán, hoá đ n bán hàng, hoá đ n GTGT, phi u ứ ợ ồ ơ ơ
xu t kho, gi y báo có, K toán thanh toán ti n hành l p (phi u k tóan – n u có), sau ế ấ ấ ế ế ế ế ậ
ng s ti n h đó chuy n ch ng t ể ứ ừ cho k toán tr ế ưở → ch ng t ứ ừ ẽ ế ành ghi s k toán chi ổ ế
ti t ti n g i ngân hàng (m chi ti t cho t ng ngân hàng theo t ng lo i ti n VND hay ế ề ử ở ế ạ ề ừ ừ
ngo i t ) ạ ệ . Căn c vào gi y báo có, đ K toán thanh toán ghi s nh t ký chung, s cái ể ế ứ ậ ấ ổ ổ
các TK 112, 511, 333
- Khi phát sinh nhu c u chi tr ti n mua hàng, TSCĐ,... thông qua Ngân hàng, k toán
ả ề ế ầ
thanh toán s ti n hành l p y nhi m chi, sau đó g i cho k toán tr ng ậ Ủ ẽ ế ử ệ ế ưở → K toán ế
tr ng sau khi nh n đ ưở ậ ượ c ch ng t ứ ừ ẽ ế ứ s ti n hành ký và duy t chi, sau đó chuy n ch ng ệ ể
cho s ký và chuy n l t ừ Giám đ cố duy t ệ →Giám đ c . Sau khi nh n đ ậ ượ ố c ch ng t ứ ừ ẽ ể ạ i
cho b ph n k toán mang ra ngân hàng → Ngân hàng th c hi n l nh chi, ngân hàng ế ậ ộ ệ ệ ự
→ K toán thanh toán l p Gi y báo N và chuy n Gi y báo N cho k toán thanh toán ấ ậ ể ế ấ ợ ợ ế
c Gi y báo N và ti n hành ghi s k toán chi ti t ti n g i ngân hàng, ghi nh n đ ậ ượ ổ ế ế ấ ợ ế ề ử
nh t ký chung và sau đó làm căn c ghi s Cái các tài kh an lien quan nh ứ ậ ỏ ổ ư
152,153,156,133,331,112,...
2.2. K toán v t t , hàng hóa ậ ư ế
2.2.1.N i dung: ộ
- T i ạ công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN, v t t
ậ ư Ề ề bao g m nhi u ồ
lo i: nguyên li u, v t li u, nhiên li u, công c d ng c … ậ ệ ụ ụ ụ ệ ệ ạ
xu t kho theo ph ng pháp bình
- Doanh nghi p tính giá v n th c t
c a v t t ự ế ủ ậ ư ấ ệ ố ươ
quân gia quy n.ề
- Doanh nghi p c n ph i có k ho ch mua, d ch đ y đ , k p th i các v t t
ự ữ ầ ệ ầ ủ ị ậ ư ế ạ ả ờ
ng,ch t l c v s l ả ề ố ượ ấ ượ ấ ng và k t c u nh m đ m b o cho quá trình s n xu t ế ấ ả ả ằ ả
kinh doanh đ c ti n hành bình th ượ ế ườ nh Nguyên li u, v t li u trong doanh ậ ệ ệ
nghi p là nh ng đ i t ng lao đ ng mua ngoài ho c t ch bi n dùng cho ố ượ ữ ệ ặ ự ộ ế ế
m c đích s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ệ ụ ủ ả ấ
.Các ch ng t đ n v s d ng ứ ừ ơ ị ử ụ
SV: 14
BÁO CÁO NGH NGHI P
TR
Ề
Ệ
ƯỜ
ẫ ố
ế ế
,công c ,s n ph m,hàng hoá m u s 03 ẫ ố
NG CĐN LONG BIÊN Hoá đ n GTGT ơ Phi u nh p kho m u s 01-VT ậ Phi u xu t kho m u s 02- VT ấ Biên b n ki m nghi m v t t ậ ư ể ả Phi u báo v t t ố ậ ư
ế
ụ ả ể
ấ ố ẩ ệ ụ ả i cu i kỳ m u s 04-VT còn l ạ ẫ ố Biên b n ki m kê v t t ,công c ,s n ph m,hàng hoá m u ẫ ẩ ậ ư ả B ng kê mua hàng m u s 06-VT ẫ ố ả
2.2.2.Quy trình nh p kho v t t : ậ ư ậ
- Căn c vào ti n đ s n xu t, k ho ch mua hàng sau khi đã đ c phê duy t → ộ ả ứ ế ế ạ ấ ượ ệ
Nhân viên v t t ti n hành mua hàng → Ng ậ ư ế ườ ụ i bán giao nguyên v t li u, công c - ậ ệ
i kho T ng công ty → Đ i di n kho và ng d ng c t ụ ụ ạ ệ ạ ổ ườ ậ i giao hàng s ti n hành l p ẽ ế
biên b n ki m hàng, sau khi v t t đ t ch t l ng→ Th kho ti n hành nh p kho và ậ ư ạ ấ ượ ể ả ủ ế ậ
ên quan. Đ nh kỳ 3-5 ngày th l p phi u nh p kho có đ y đ ch ký c a các bên li ầ ậ ủ ữ ử ế ậ ị ủ
kho có trách nhi m chuy n s phi u nh p kho cho nhân viên k toán v t t ể ố . ậ ư ệ ế ế ậ
- Căn c vào phi u nh p kho, th kho ghi th kho, s kho (ch ph n ánh s l ố ượ ng ứ ủ ế ẻ ả ậ ổ ỉ
ể theo t ng ch ng lo i và quy cách). Căn c vào phi u nh p kho, hoá đ n v n chuy n ứ ừ ủ ế ậ ậ ạ ơ
ghi vào s chi ti (n u có) k toán v t t ế ậ ư ế ổ t v t t ế ậ ư , hàng hoá, công c - d ng c , đây là ụ ụ ụ
c s đê tính giá xu t kho→ ghi s nh t ký chung, s cái các TK liên quan nh 152, ơ ở ư ậ ấ ổ ổ
153…
-S đ nh p kho V t t ậ ơ ồ ậ ư
Nh p kho
ậ
Hóa đ nơ
VL- CCDC
Ban ki mể nghi mệ
Phi uế nh pậ
Hóa đ nơ
P.K thu t v t ậ ậ ỹ , máy móc
t
ư
BB ki mể kế Phòng KT
-M u phi u nh p kho ế ẫ ậ
ị ơ Ề
Đ n v : Công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN M u s :01- VT
ủ (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ộ ưở
ẫ ố ố ng BTC)
Ế Ậ
PHI U NH P KHO Ngày …tháng... năm N..
SV: 15
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
S : ố
i giao: ọ
ậ ạ
S l ệ ố ượ Thành ti nề
- H và tên ng - Theo HĐBH s 029.. ngày 01… thángO1 .. năm N Nh p t Số TT Đ nơ giá Mã số
Đ nơ vị tính Theo ch ng tứ ừ ng Th c ự nh pậ
C A
ườ ố i kho: công ty Tên, nhãn hi u, quy cách, ph m ch t v t ấ ậ ả , d ng c , s n t ụ ả ư ụ ph m, hàng hoá ẩ B x D x 1 x 2 x 3 x 4 X
X C ngộ
ế ằ
t b ng ch ): …… ữ g c kèm theo:
i giao hàng Th khoủ ườ
- T ng s ti n(vi ổ ố ề - S ch ng t ừ ố ố ứ Ngày 01 tháng 01 năm n Ng
2.2.3.Quy trình xu t kho: ấ
l p gi y đ - Căn c vào ti n đ s n xu t, k ho ch s n xu t mà b ph n v t t ế ộ ả ậ ư ậ ứ ế ậ ấ ả ấ ạ ấ ộ ề
ngh c p v t t (đã đ c phê duy t) g i đ n th kho. Th kho căn cú vào các ị ấ ậ ư ượ ử ế ủ ủ ệ
liên quan nh l nh s n xu t đ l p phi u nh p kho thành 03 liên ghi rõ ch ng t ứ ừ ấ ể ậ ư ệ ế ậ ả
qui cách, s l ng th c t xu t kho → Ng ố ượ ự ế ấ ườ i nh n hàng nh n và ki m tra l ậ ể ậ ạ ố i s
ng sau đó ký vào phi u xu t kho → chuy n phi u xu t kho t i k toán v t t l ượ ế ế ể ấ ấ ớ ế . ậ ư
- Căn c vào phi u xu t kho, th kho ghi s kho theo qui cách và s l ố ượ ủ ứ ế ấ ổ ấ ng xu t.
, hàng hoá, công c Căn c vào phi u xu t kho, k toán v t t ấ ậ ư ứ ế ế ghi s chi ti ổ t v t t ế ậ ư ụ
- d ng c , nh t ký chung, s cái các TK liên quan ụ ụ ậ ổ
2.3. K toán ti n l ng: ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ
: 2.3.1. N i dung ộ
SV: 16
BÁO CÁO NGH NGHI P
Ề
ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao đ ng mà ng i lao đ ng đã b ra trong
TR ƯỜ - Ti n l ề ươ
NG CĐN LONG BIÊN ệ ằ ể
ề ủ ị ứ ộ ườ ộ
Ệ ỏ
c thanh toán theo k t qu cu i cùng. Ti n l quá trình s n xu t kinh doanh và đ ấ ả ượ ả ố ề ươ ế ồ ng là ngu n
thu nh p ch y u c a ng ủ ế ủ ậ ườ i lao đ ng, v a là m t y u t ừ ộ ế ố ộ ạ chi phí c u thành nên giá tr các lo i ấ ị
s n ph m, lao v , d ch v . Do đo vi c chi tr ti n l ụ ả ả ề ươ ụ ị ệ ẩ ự ng h p lý, phù h p có tác d ng tích c c ụ ợ ợ
i lao đ ng hăng say trong công vi c, tăng năng su t lao đ ng, đ y nhanh ti n b thúc đ y ng ẩ ườ ế ộ ệ ẩ ấ ộ ộ
khoa h c k thu t. Các DN s d ng có hi u qu s c lao đ ng nh m ti t ki m chi phí tăng tích ọ ỹ ử ụ ả ứ ệ ằ ậ ộ ế ệ
lũy cho đ n v . ơ ị
- Qu ti n l ng c a DN là toàn b ti n l ng mà DN dùng đ tr cho t t c các lao đ ng do ỹ ề ươ ộ ề ươ ủ ể ả ấ ả ộ
DN tr c ti p qu n lý và s d ng. ả ự ế ử ụ
2.3.2. Các ch ng t ứ : ừ
(M u 01a –LĐTL) - B ng ch m công ấ ả ẫ
- B ng ch m công làm thêm gi ả ấ ờ (M u 01b –LĐTL) ẫ
- B ng thanh toán ti n l ng (02-LĐTL) ề ươ ả
- B ng thanh toán ti n th ng (03-LĐTL) ề ả ưở
- Phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thành. (05-LĐTL) ậ ả ế ệ ặ ẩ
- B ng thanh toán ti n làm thêm gi (06-LĐTL) ề ả ờ
ng (10-LĐTL) - B ng kê trích n p các kho n theo l ộ ả ả ươ
- B ng phân b ti n l ng và BHXH (11-LĐTL) ổ ề ươ ả
2.3.3. Trình t h ch toán: ự ạ
Căn c vào các văn b n pháp lý liên quan đ n gi i quy t ch đ cho ng ứ ế ả ả ế ộ ế ườ ộ i lao đ ng
nh : Lu t lao đ ng, tho ả ướ ư ậ ộ ố ớ c lao đ ng t p th , ch đ qui đ nh b o hi m đ i v i ế ộ ể ể ả ậ ộ ị
ng i ng cho công nhân viên đó là: ườ i lao đ ng, t ộ ạ công ty .... có hai hình th c tr l ả ươ ứ
- Hình th c tr l
ả ươ ứ ng th i gian ờ
ng s n ph m.
- Hình th c tr l
ả ươ ứ ẩ ả
2.3.3.1. Quá trình l p và luân chuy n ch ng t ứ ể ậ ừ
a. Hình th c tr l ng theo th i gian: ả ươ ứ ờ
SV: 17
TR
Ề
ƯỜ - Căn c vào h p đ ng lao đ ng và tho ồ
NG CĐN LONG BIÊN ợ
ứ ộ ả ướ
BÁO CÁO NGH NGHI P Ệ c lao đ ng t p th và các ch đ qui ể
ế ộ ậ ộ
c công ty ... áp d ng cho các b đ nh c a công ty, hình th c tr l ị ả ươ ủ ứ ng th i gian đ ờ ượ ụ ộ
ph n gián ti p và cán b qu n lý. ộ ả ế ậ
- Ph ng pháp tính cho cá nhân ng c áp d ng công th c: ươ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ụ ứ
VTL = K x H x Hs x T + VCĐ + PC
Trong đó:
VTL : Ti n l ng cá nhân ng i lao đ ng ề ươ ườ ộ
K : H s kinh doanh tháng căn c vào m c đ hoàn thành ứ ộ ệ ố ứ
k ho ch trong tháng. ế ạ
H : H s c p b c công vi c c a cá nhân ng ệ ố ấ ệ ủ ậ ườ i lao đ ng. ộ
Hs: Ti n l ng t m tính trên 1 h s m t ngày. ề ươ ệ ố ộ ạ
VCĐ : L ng nh ng ngày ngh l , phép. ươ ỉ ễ ữ
PC : Các kho n ph c p theo qui đ nh ụ ấ ả ị
ng c a công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN Ví dụ:cách tính l ươ ủ Ề
-L ng thu nh p=l ng c b n*s ngày công +ph c p-các kho n trích ươ ậ ươ ơ ả ụ ấ ố ả
theo l ngươ
ủ ng c b n :2,400,000 ơ ả
ng :BHTN+BHXH+KPCĐ :280,000 ươ
ng thu nh p:2,400,000+500,000-280,000=2,620,000 ả ậ ươ
+L ng c a nhân viên :Hoàng văn ba ươ *l ươ *ph c p:5,00,000 ụ ấ *s ngày công :26 ngày ố *các kho n trích theo l _L
a. Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m: ả ẩ
ng s n ph m cho t ng ng
- Cách tính l
ươ ừ ẩ ả i đ ườ ượ ẩ c căn c vào th i gian qui chu n ờ ứ
cho t ng ch ng lo i s n ph m và s l ạ ả ố ượ ừ ủ ẩ ổ ng s n ph m làm ra trong kỳ. Quy đ i ẩ ả
th i gian ch t o c a t ng b c công vi c sang th i gian qui chu n đ tính l ng. ế ạ ủ ừ ờ ướ ệ ể ẩ ờ ươ
T ng giây x ti n 1 giây x 1,2 (n u là th đi u đ ng)
- Cách tính l i lao đ ng: ươ ng c a ng ủ ườ ộ
ợ ề
ế
ề
ổ
ộ
ng +
ệ
ờ
Ti n l ng 1 gi ề ươ ờ = K x
ườ SV: 18
Công ch đ th c hi n x 8 (gi ) + gi ế ộ ự làm thêm ca ba + gi gi
làm thêm th ờ làm thêm Ch nh t ủ ậ
ờ
ờ
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
H s K: là h s kinh doanh c a t ng đ n v , b ph n th c t ủ ừ ị ộ ệ ố ệ ố ự ế ậ ơ ổ theo t ng tháng (thay đ i ừ
doanh thu theo tháng).
Ngu n l ồ ươ ng khu v c/b ph n - l ự ộ ậ ươ ng c đ nh ố ị
H s K
ệ ố =
L ươ ng bi n đ i ổ ế
+ Ti n l ng 1 gi là ti n l ng tr cho 1 gi ng. ề ươ ờ ề ươ ả ờ làm vi c bình th ệ ườ
+ Ti n 1 giây: Là ti n l ng tr cho 1 giây chu n theo qui đ nh c a Công ty trong ề ươ ề ủ ả ẩ ị
t ng th i kì. ừ ờ
+ Công ch đ th c hi n: Là công ch đ tr đi các ngày ngh c a ng i lao đ ng. ế ộ ự ế ộ ừ ỉ ủ ệ ườ ộ
+ Gi ca 3: Là gi làm vi c t 22 gi đ n 6 gi sáng hôm sau. ờ ờ ệ ừ ờ ế ờ
+ Gi làm thêm: Là gi làm vi c kéo dài ngoài 8 gi theo qui đ nh. ờ ờ ệ ờ ị
+ Gi làm thêm th ng: Là gi làm thêm không r i vào gi ca 3. ờ ườ ờ ơ ờ
+ Gi làm thêm ca 3: Là gi làm thêm r i vào gi ca 3. ờ ờ ơ ờ
+ Gi làm thêm ch nh t: Là gi đi làm vào ngày ch nh t. ờ ủ ậ ờ ủ ậ
Vd: Cách tính l ng theo s n ph m th c t i đ n v kh o sát ươ t ự ế ạ ơ ị ả ẩ ả
ớ ả ư ố
ấ ấ ộ ng công vi c. ươ ể ụ ng đ ượ ị
ng tháng + l ng = l + L chuy n. M c l ứ ươ + L ươ + L ươ + T ng l ổ ỡ ậ ng khoán: áp d ng v i LĐ đ n gi n có tính ch t đ t xu t nh b c vác, d , v n ơ c xác đ nh theo kh i l ố ượ ệ ng tháng = s công đ t tiêu chu n * đ n giá m t công. ơ ạ ố ẩ ộ ng t ng trách nhi m = h s * m c l i thi u. ể ố ứ ươ ệ ố ệ ng trách nhi m. ệ ươ ươ ươ
Các kho n trích theo l ng: ả ươ
ng theo t T i ạ công ty ....ti n hành trích các kho n theo l ế ả ươ l ỷ ệ ờ qui đ nh hi n hành. T i th i ệ ạ ị
ng theo t c th nh sau: l đi m ể t ừ 01/12/2012, T ng công ty trích các kho n theo l ả ổ ươ ỷ ệ ụ ể ư
là 2 4%, trong đó công ty đóng 17%, ng
- B o hi m xã h i (BHXH): T l ộ
ỷ ệ ể ả ườ ộ i lao đ ng
đóng 7%.
(BHYT): T l là 4.5%, trong đó công ty đóng 3%, ng
- B o hi m y t
ể ả ế ỷ ệ ườ ộ i lao đ ng
đóng 1.5%.
SV: 19
TR
BÁO CÁO NGH NGHI P
là 2%, trong đó công ty đóng 1%, ng
NG CĐN LONG BIÊN ƯỜ - B o hi m th t nghi p: T l ấ ả
ể ệ ỷ ệ
Ệ Ề i lao đ ng đóng ộ ườ
1%.
- Kinh phí công đoàn (KPCĐ): là ngu n tài tr cho ho t đ ng công đoàn
ạ ộ ồ ợ ở ấ các c p,
đ c xây d ng lên v i m c đích chi tiêu cho các ho t đ ng công đoàn. Ngu n đ ượ ạ ộ ự ụ ớ ồ ượ c
quy đ nh trên t ng s ti n l ng th c t hình thành do vi c trích l p theo t ệ ậ l ỷ ệ ố ề ươ ổ ị ự ế ả ph i
tr cho NLĐ th c t phát sinh trong tháng và tính vào chi phí SXKD. ự ế ả
T l trích KPCĐ theo ch đ hi n hành là 2% trên ti n l ng th c t c a ng i lao ỷ ệ ế ộ ệ ề ươ ự ế ủ ườ
c, m t ph n n p lên c quan qu n lý công đ ngộ . S KPCĐ doanh nghi p trích đ ệ ố ượ ả ầ ộ ơ ộ
đoàn c p trên, m t ph n đ l i doanh nghi p chi tiêu cho ho t đ ng công đoàn t ể ạ ầ ấ ộ ạ ộ ệ ạ i
DN.
Căn c vào các ch ng t nh b ng ch m công, b ng phân b ti n l ứ ứ ừ ổ ề ươ ư ả ả ấ ả ng, trích các kho n
theo l ng và b o hi m ghi s nh t ký chung, s chi ti t các TK ngươ , k toán ti n l ề ươ ế ể ậ ả ổ ổ ế
334.1, 338.3, 338.4, 338.2, 338.9 → s cái các TK 334, 338. ổ
Trình t h ch toán ti n l ng t i DN đ ề ươ ạ ượ ự
TK 334 (ti n l ng) c th c hi n qua s đ : ơ ồ ệ ề ươ
ự ạ TK111 TK 335
ng và
Thanh toán l ươ các kho n khác ả
TK 333 TK 622
ế ả ộ ng ph i ả
Thu ph i n p (n u có) ế Tính l ươ tr cho CNV ả
TK 336 TK 627, 641, 642
Các kho n tr n i b ả ộ ộ ả
TK 338 TK 431
Trích l ng BHXH, BHYT L ng th ng cho CNV ươ ươ ưở
TK 138 TK 338
ả ả
BHXH, BHYT ph i tr cho CNV ả
Chênh l ch s đã tr và ố ệ kh u tr s l n h n ph i tr ừ ố ớ ả ả ấ ơ
2.4. K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m: ậ ợ ế ẩ ả
SV: 20
BÁO CÁO NGH NGHI P
Ề
Ệ
TR ƯỜ 2.4.1. Đ i t
:
NG CĐN LONG BIÊN t p h p chi phí ng tính ậ ợ ố ượ
T i công ty CPTMDV v TRUY N THÔNG GĐVN, đ i t ng tính giá thành là ạ ố ượ Ề ả
Kỳ tính giá thành là t ng tháng. Vi c xác đ nh kỳ tính giá t ng lo i s n ph m nh p kho. ừ ạ ả ẩ ậ ừ ệ ị
i cho công tác t p h p chi phí và tính thành c a công ty nh v y s t o đi u ki n thu n l ư ậ ẽ ạ ậ ợ ủ ề ệ ậ ợ
giá thành s n ph m, cung c p thông tin v giá thành s n ph m m t cách k p th i. ề ả ẩ ả ấ ẩ ờ ộ ị
2.4.2. Đ i t ng tính giá thành: ố ượ
Đ i v i ố ớ công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN, công vi c tính giá thành Ề ệ
đ c th c hi n theo t ng kho n m c. Sau khi ti n hành t p h p chi phí cho toàn công ty, ượ ự ừ ụ ế ệ ậ ả ợ
k toán ti n hành phân b chi phí cho t ng s n ph m theo tiêu th c thích h p. ừ ế ứ ế ẩ ả ổ ợ
C th đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p và chi ự ụ ể ố ớ ậ ệ ự ế ế
phí thuê ngoài gia công k toán ti n hành phân b tr c ti p vào giá thành. Còn đ i v i chi ố ớ ổ ự ế ế ế
phí s n xu t chung thì k toán ti n hành phân b gián ti p theo ti n l ng ph i tr trong ề ươ ế ế ế ả ấ ổ ả ả
tháng.
Xu t phát t th c t c a công ty là công vi c s n xu t di n ra th ng xuyên, liên ấ ừ ự ế ủ ệ ả ễ ấ ườ
t c, chu kỳ s n xu t ng n và xen k . Vì v y công ty áp d ng tính giá thành theo ph ụ ụ ẽ ậ ả ấ ắ ươ ng
pháp gi n đ n đ tính giá thành s n ph m nh p kho. ể ẩ ậ ả ả ơ
2.4.3. T p h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ậ ợ ự ế ậ ệ
ng pháp h ch toán chi phí NVLTT: ạ ươ
ạ ậ ệ ử ụ ụ ụ ạ ơ ở ừ ố ứ ng th c t s d ng và th c t ố ượ ự ế ấ
ế ợ xu t kho. ượ ế ng s d ng theo các tiêu th c h p lý nh c tr c ti p thì k toán có th áp d ng ụ ư ng h p không tính đ ố ượ ể ứ ợ ự ử ụ ế ổ ứ
ả ạ ự ế ử ụ ườ ng pháp phân b gián ti p cho các đ i t đ nh m c tiêu hao. ạ công tr ố ậ ệ ng và ph i đánh giá ph li u thu h i theo t ng đ i t ừ ế ệ ố ượ ư ử ề ử ể ồ ườ ả Ph ả + Các lo i v t li u s d ng cho công trình, h ng m c công trình nào thì ph i tr c ti p cho công trình, h ng m c công trình đó trên c s các ch ng t g c có liên quan ự ế theo s l + Trong tr ph ươ t l ỷ ệ ị + Cu i kỳ h ch toán khi công trình hoàn thành ph i ki m kê s v t li u lĩnh v ố ng s ch a s dung h t ế ở d ng.ụ
Giá tr ph Giá tr NVL ổ ị
ị ế ồ ủ
T ng chi phí Giá tr th c t ị ự ế NVLTT ph i = c a NVL xu t - li u thu h i - dùng không h t ế ấ ả phân b trong kỳ kho trong kỳ n u có cu i kỳ ệ ế ổ ố
SV: 21
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
S đ k toán chi phí NVL tr c ti p ơ ồ ế ự ế
151,152,331,111 621 152 112,411,311
ậ ệ
ế ả ấ ả ẩ
V t li u dùng tr c V t li u dùng không ự ti p s n xu t s n ph m h t nh p kho hay chuy n sang kỳ sau ậ ệ ế ậ ể
ế
154 K t chuy n chi phí ể NVL tr c ti p ự ế
ế
ự ế ả ề ươ ề ả ụ ụ ủ ự ế ố ể ả
- K toán chi phí nhân công tr c ti p: ả TK 622 “ CPNCTT”: tài kho n này ph n ánh chi phí ti n l ng, ti n công ph i tr cho s ngày lao đ ng c a nhân công tr c ti p xây d ng, công nhân ph c v xây ự ộ ả d ng k c công nhân ự
Nguyên v t li u tr c ti p s d ng đ s n xu t s n ph m may m c th ế ủ ụ ậ ệ ấ ả ể ả ự ặ ẩ ườ ng là v i, cúc, ả
ch … D a vào phi u xu t kho, b ng kê phi u xu t kho đ l p b ng t ng h p phân b ể ậ ự ế ế ả ấ ả ấ ổ ợ ỉ ổ
nguyên li u c a các b ph n → k toán ghi s chi phí s n xu t kinh doanh (TK 621) → ệ ủ ế ả ấ ậ ộ ổ
cu i kỳ k t chuy n sang TK 154 (chi ti ế ể ố ế t cho t ng s n ph m) đ tính giá thành s n ph m. ể ừ ả ẩ ả ẩ
2.4.4. T p h p chi phí nhân công tr c ti p: ậ ợ ự ế
Căn c vào b ng ch m công, b ng phân b ti n l ổ ề ươ ứ ả ả ấ ả ng c a các b ph n, các kho n ủ ậ ộ
trích theo l ươ ố ng và đ nh m c, k toán ghi s chi phí s n xu t kinh doanh (TK 622) → cu i ứ ế ả ấ ổ ị
kỳ k t chuy n sang TK 154 (chi ti ế ể ế t cho t ng s n ph m) đ tính giá thành s n ph m. ể ừ ả ẩ ả ẩ
S đ k toán chi phí nhân công tr c ti p ơ ồ ế ự ế
ươ
334 622 154 ng công nhân L viên tr c ti p s n ự ế ả
SV: 22
TR
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
NG CĐN LONG BIÊN ấ ả
xu t s n ph m ẩ K t chuy n chi phí ể ế
338 nhân công tr c ti p ự ế
Các kho n trích theo ả ngươ l
2.4.5. T p h p chi phí s n xu t chung: ậ ợ ấ ả
ộ ả ệ ổ ứ ch c ế ng. ộ ả ủ ụ ụ ườ
các công tr c t p h p theo t ng đ a đi m phát sinh chi phí, t ng đ i thi công đ ợ ả ượ ậ ể ừ ừ ộ ị
ộ ươ quy đ nh trên ti n l ả ự ế ề ươ l ỷ ệ ự ị ả ả ả ộ ấ ả ụ ụ ậ ệ ụ ị TK 627 ‘‘CPSXC’’: Tài kho n này ph n ánh toàn b chi phí liên quan đ n vi c t ả qu n lý, ph c v thi công c a các đ i thi công và ở CPSXC ph i đ ể tính giá thành c a đ i đó. ủ ộ ng công nhân qu n lý đ i xây l p, kho n trích BHXH, BHYT, CPSXC bao g m l ắ ồ ng ph i tr cho công nhân tr c ti p xây d ng, nhân KPCĐ theo t ả viên s d ng máy thi công, nhân viên qu n lý đ i, kh u hao TSCĐ dùng chung cho s n xu t c a đ i, chi phí v t li u, công c d ng c , chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí ụ khác b ng ti n có liên quan cho quá trình ph c v thi công. ụ ụ ử ụ ấ ủ ộ ề ằ
S đ k toán chi phí s n xu t chung ơ ồ ế ấ ả
334,338 627 111,112,152 Chi phí nhân viên Các kho n thu gi m chi ả ả
ậ ệ ế
ng ố ể
152,153 154 Chi phí v t li u, công c Cu i kỳ, tính, phân b và k t ổ ụ chuy n cpsxc theo đ i t ố ượ t p h p chi phí ậ ợ
214 Chi phí kh u hao TSCĐ dùng 632 ấ cho s n xu t s n ph m ấ ả ả ẩ
ố ị c tính vào giá thành s n ả
ẩ ố
ổ ầ
Chi phí SX chung c đ nh không 142,242,335 đ ượ ph m mà tính vào giá v n hàng Chi phí phân b d n, chi phí bán trích tr cướ
111,112... Chi phí d ch v mua ngoài, ụ ị
chi phí b ng ti n khác ề ằ
SV: 23
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
ế
ừ ấ
113 Thu GTGT đ u ầ vào không đ c ượ kh u tr tính vào cpsxc
Căn c vào các ch ng t ứ ứ ừ ề : hoá đ n, phi u chi, u nhi m chi, b ng t ng h p ti n ệ ế ả ợ ổ ơ ỷ
ng, b ng trích kh u hao tài s n c đ nh (TSCĐ), các l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ố ị ấ ả ả
ả b ng t ng h p khác → phân b chi phí s n xu t chung theo tiêu th c → ghi s chi phí s n ả ứ ấ ả ổ ợ ổ ổ
xu t kinh doanh (TK 627) → cu i kỳ k t chuy n sang TK 154 đ tính giá thành s n ph m. ể ế ể ả ẩ ấ ố
2.4.6. Đánh giá s n ph m d dang cu i kỳ: ở ố ẩ ả
Công ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN là đ n v gia công s n xu t,h ng muc ấ ạ Ề ả ơ ị
công trình thu c lo i hình s n xu t l n, hàng lo t, quy trình công ngh ki u liên t c đ ệ ể ấ ớ ụ ượ c ạ ả ạ ộ
chia ra thành nhi u giai đo n khác nhau. Vì v y kh i l ạ ố ượ ề ậ ng s n ph m d dang t ẩ ả ở ươ ố ng đ i
nhi u và phát sinh h u h t các công đo n. ề ở ầ ả ạ Tuy nhiên do đ c tính riêng c a t ng s n ủ ừ ế ặ
ph m khi k t thúc giai đo n in n thì coi nh hoàn thành. M t khác ư ế ặ ẩ ạ ấ ở ờ giai đo n cu i th i ạ ố
gian gia công ng n, kh i l ố ượ ắ ả ng s n ph m d dang ít nên công ty ti n hành đánh giá s n ế ẩ ả ở
ph m d dang cu i kỳ ng pháp đánh ẩ ố ở ở khâu in và đóng d u. V y nên công ty áp d ng ph ậ ụ ấ ươ
giá s n ph m d dang cu i kỳ theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p. ự ế ậ ệ ả ẩ ố ở
T l d dang cu i kỳ t i công ty th ỷ ệ ở ố ạ ườ ự ng chi m 20% theo chi phí nguyên v t li u tr c ậ ệ ế
ti p.ế
2.4.7. Tính giá thành s n ph m: ẩ ả
ẩ D a vào s chi phí s n xu t kinh doanh (s CPSXKD) và b ng nh p kho s n ph m ổ ự ả ậ ả ấ ả ổ
hoàn thành, k toán tính giá thành s n ph m theo công th c sau: ứ ế ả ẩ
ổ Chi phí SX dở Chi phí s n xu t phát ả ấ Chi phí s n xu t d ả ấ ở T ng giá thành = + - sinh trong kỳ s n ph m ả ẩ dang đ u kỳầ dang cu i kỳố
Giá thành 1 đ nơ = T ng giá thành s n ph m ổ ẩ ả
SV: 24
TR
NG CĐN LONG BIÊN
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
T ng s s n ph m hoàn thành trong kỳ v s n ph m ị ả ẩ ố ả ẩ ổ
2.5. K toán bán hàng, doanh thu và xác đ nh k t qu kinh doanh: ế ế ả ị
2.5.1. K toán bán hàng: ế
2.5.1.1. Khái ni m bán hàng: ệ
- Bán hàng là quá trình trao đ i quy n s h u gi a ng i mua và ng i bán trên th tr ề ở ữ ữ ổ ườ ườ ị ườ ng
ho t đ ng. ạ ộ
- V m t kinh t ề ặ ế ả , b n ch t c a bán hàng chính là s thay d i hình thái v n c a hàng ự ấ ủ ủ ố ổ
hóa .Hàng hóa c a doanh nghi p s chuy n t hình thái hi n v t sang hình thái ti n t . Lúc ệ ẽ ể ừ ủ ệ ậ ề ệ
này doanh nghi p m i k t thúc chu trình kinh doanh. ớ ế ệ
- V m t t ch c, bán hàng là quá trình kinh t bao g m t vi c t ề ặ ổ ứ ế ồ ừ ệ ổ ứ ế ổ ch c đ n vi c trao đ i ệ
mua bán hàng hóa thông qua các khâu nghi p v qua đó th hi n đ c kh năng và trình ể ệ ụ ệ ượ ả
đ c a doanh nghi p trong vi c th c hi n m c tiêu c a mình cũng nh đáp ng cho các ộ ủ ư ủ ụ ự ứ ệ ệ ệ
nhu c u s n xu t và tiêu dùng cho xã h i. ầ ả ấ ộ
2.5.1.2. Ph ng th c bán hàng : ươ ứ
• Hi n nay Công Ty CPTMDV và TRUY N THÔNG GĐVN
Ề ệ .đang áp d ng các ph ụ ươ ng
th c bán hàng sau đây: ứ
- Bán tr c ti p tr ti n ngay:
ả ề ự ế ậ Là hình th c bán hàng mà khách hàng tr c ti p nh n ự ứ ế
hàng t i kho và thanh toán ngay ạ
ng h p khách hàng nh n hàng và vi t gi y nh n ch m thanh
- Bán tr ch m: là tr
ả ậ ườ ậ ợ ế ậ ấ ậ
toán trong m t kho ng th i gian nh t đ nh k t ấ ị ể ừ ả ộ ờ ụ khi xu t hàng kh i kho ( áp d ng ỏ ấ
v i khách hàng th ớ ườ ng xuyên c a Công ty) ủ
- Bán hàng thông qua đ i lý, c a hàng gi i thi u s n ph m ử ạ ớ ệ ả ẩ
- Bán hàng theo h p đ ng: căn c vào h p đ ng đó ký v i khách hàng, công ty t ợ ứ ồ ợ ớ ồ ổ
ch c s n xu t và giao hàng cho khách hàng theo đúng tho thu n trong h p đ ng. ứ ả ậ ả ấ ợ ồ
SV: 25
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
TR NG CĐN LONG BIÊN • Các hình th c thanh toán: ứ
Vi c thanh toán ti n hàng công ty hi n nay đ c áp d ng bao g m: ệ ề ở ệ ượ ụ ồ
- Thanh toán b ng ti n m t. ằ ề ặ
- Thanh toán b ng chuy n kho n. ể ả ằ
- Thanh toán bù tr .ừ
ng th c bán hàng trong n c ch y u là bán hàng qua đ i lý v i hình th c thanh
- Ph
ươ ứ ướ ủ ế ứ ạ ớ
toán là: Đ n v nh n đ i lý theo đ nh kỳ tiêu th đ ơ ị ậ ạ ụ ượ ị ấ c bao nhiêu thì tr ti n hàng b y ả ề
nhiêu, n u không bán đ c hàng cho công ty thì ch p nh n tr l . i hàng ế ượ ả ạ ấ ậ
Đ i v i hàng xu t kh u, khách có th thanh toán ngay b ng ti n m t, séc, ngân ố ớ ể ề ằ ặ ẩ ấ
phi u ho c hai bên dùng u nhi m thu và u nhi m chi đ thanh toán ể ệ ệ ế ặ ỷ ỷ
Trình t
• N i dung c a k toán bán hàng: ủ ế
ộ
ự
ghi s k toán: ổ ế
Hóa đ n GTGT
ơ
t TK
ổ
S chi ti ế 511, 632, 156,s ổ t bán hàng chi ti
ế
ghi
ừ
S đăng ký ổ ch ng t ứ
ừ
ghi s ổ
Ch ng t ứ sổ
ổ
S cái TK 156, 511, 632
- Căn c vào hoá đ n GTGT, phi u thu, gi y báo có, k toán bán hàng ghi s nh t ký ấ
ứ ế ế ậ ơ ổ
t bán hàng, s chi ti t thu GTGT ph i n p → ghi s cái các TK chung, s chi ti ổ ế ổ ế ả ộ ế ổ
511, 333, 131.
SV: 26
TR
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
NG CĐN LONG BIÊN ấ
ế
- Căn c vào phi u xu t kho, b ng kê phi u xu t kho … → k toán ghi s nh t ký ế
ứ ế ấ ả ậ ổ
, hàng hoá, công c - d ng c , s chi phí s n xu t kinh chung, s chi ti ổ t v t t ế ậ ư ụ ổ ụ ụ ấ ả
doanh (TK 632) → ghi s cái TK 632, 156. ổ
2.5.2. K toán chi phí kinh doanh: ế
- Chi phí kinh doanh c a công ty bao g m chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh ủ ả ồ
nghi pệ
- Căn c vào hoá đ n GTGT ( ti n đi n, ti n đi n tho i), phi u chi gi y báo n c a ợ ủ ề
ứ ệ ề ế ệ ấ ạ ơ
ngân hàng, u nhi m chi, u nhi m thu, b ng thanh toán ti n l ng, b ng phân b ề ươ ệ ệ ả ỷ ỷ ả ổ
ti n l ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng…→ k toán ghi s chi phí s n xu t kinh ổ ế ấ ả
ế doanh (TK 641, 642) , s nh t ký chung → s cái các TK liên quan → cu i kỳ k t ậ ổ ố ổ
chuy n sang TK 911 đ xác đ nh k t qu kinh doanh. ể ế ể ả ị
Vd: Chi phí ti n đi n tho i trong tháng 4 c a Trung tâm KDTM b ng ti n m t là ủ ề ề ệ ặ ằ ạ
10,000,000 Thu su t thu GTGT 10%. K toán h ch toán: ế ấ ế ế ạ
N TK 642(8):10,000,000 ợ
N TK 133(1):1000,000 ợ
Có TK 111:11,000,000
Cu i tháng k toán k t chuy n toàn b CPQLDN sang TK 911. ế ể ế ố ộ
Cu i tháng t ng h p vào s cái TK 642. ợ ố ổ ổ
2.5.3. K toán xác đ nh k t qu kinh doanh: ế ế ả ị
Cu i kỳ căn c vào s chi phí s n xu t kinh doanh c a các TK 632, 641, 642, s chi ủ ứ ấ ả ổ ố ổ
ti t TK 511.2…k toán th c hi n vi c k t chuy n doanh thu thu n, giá v n hàng bán, ế ự ể ế ệ ế ệ ầ ố
CPBH và chi phí QLDN đ xác đ nh k t qu kinh doanh → Tính l ị ế ể ả ợ i nhu n tr ậ ướ c thu và ế
thu thu nh p doanh nghi p → K t chuy n l nhu n sau thu sang TK 421 → phân b ể ợ ế ế ệ ậ ế ậ ổ
các ngu n , các qu c a công ty. ỹ ủ ồ
ư ậ ố ợ ố
ể ố
ế ổ
ử ụ ệ ả ổ t doanh thu, s chi ti ươ t giá v n, s cái chi phí bán ổ ế ứ ể ậ
i nhu n ch a phân ph i). Cu i quý KT s d ng TK: TK 911 (XĐKQKD) và TK 421 (l th c hi n bút toán cách chuy n doanh thu, giá v n, chi phí bán hàng, chi phí QLDN sang ự k t qu XĐKQKD. Căn c vào s chi ti ố ế ể ng trình KT máy. KT k t chuy n hàng, s chi phí QLDN đ t p h p s li u qua ch doanh thu thu n theo đ nh kho n: n TK 511 và có TK911. S ti n chuy n vào nh t ký ậ ổ ế ợ ố ệ ợ ố ề ể ả ầ ị
SV: 27
NG CĐN LONG BIÊN
ƯỜ
Ề
Ệ
BÁO CÁO NGH NGHI P ố
ế ổ
TR chung và s TK 511, 911 sau đó k t chuy n doanh thu, giá v n, chi phí bán hàng và chi phí ể QLDN sang XĐKQKD th c hi n trên máy:
ự ệ
- K t chuy n doanh thu bán hàng: ể ế
+ N TK 511 ợ + Có TK 911 ố ể ế
- K t chuy n giá v n hàng bán: + N TK 911 ợ + Có TK 632
ế ể
- K t chuy n chi phí bán hàng: + N TK 911 ợ + Có TK 641
ế ể
- K t chuy n chi phí QLDN: + N TK 911 ợ + Có TK 642
S li u trên máy chuy n vào nh t ký chung, s cái 511, 632, 641, 642, 911 và các s ố ệ ậ ổ
liên quan khác. Quá trình xác đ nh KQKD đ ượ c th hi n qua s đ : ơ ồ ể ị ổ ể ệ
TK 632 TK 911 ( XĐKQKD) TK 511,
512
K/c doanh thu thu nầ
K/c giá bán hàng bán Trong kỳ
TK 421 TK 641
K/c chi phí bán hàng
K/c lỗ
TK 642
K/c chi phí QLDN
TK 142
c ả ướ
K/c lãi K/c chi phí tr tr Ng n h n ạ ắ
2.6. K toán công n : ợ ế
2.6.1. K toán công n ph i thu: ợ ả ế
2.6.1.1. N i dung: ộ
Các kho n ph i thu là giá tr c a t t c hàng hoá, d ch v mà khách hàng còn n công ty. ị ủ ấ ả ụ ả ả ợ ị
SV: 28
NG CĐN LONG BIÊN
Ề
i m t cách t
TR Kho n ph i thu t n t ả
ƯỜ ả
ồ ạ ộ ấ ế ạ t y u trong doanh nghi p. M i công ty đ u mu n h n ề ọ
BÁO CÁO NGH NGHI P Ệ ố ệ
ị ả ch đ l n c a các kho n ph i thu. Tuy nhiên, kho n ph i thu c a doanh nghi p ch u nh ế ộ ớ ủ ủ ệ ả ả ả ả
ng b i nhi u y u t nh th i gian, t c đ thu h i n cũ và t o ra n m i cũng nh s h ưở ế ố ư ờ ố ộ ợ ớ ồ ợ ư ự ề ạ ở
tác đ ng kinh t n m ngoài t m ki m soát c a doanh nghi p. ộ ế ằ ủ ệ ể ầ
2.6.1.2. Ch ng t , s sách: ứ ừ ổ
- H p đ ng mua bán ồ ợ
- Đ n đ t hàng, ti n đ giao hàng ế ặ ộ ơ
- Hoá đ n GTGT, hoá đ n bán hàng thông th ng ơ ơ ườ
- Phi u thu ế
- Gi y báo có ấ
- Biên b n bù tr công n ừ ả ợ
- S chi ti t ng i mua ổ ế ườ
- S nh t ký chung ổ ậ
- S cái các TK 131 ổ
2.6.1.3. Trình t ự luân chuy n ch ng t ể ứ : ừ
Căn c vào vào h p đ ng mua bán, đ n đ t hàng, ti n đ giao hàng, hoá đ n GTGT, hoá ứ ế ặ ợ ồ ơ ơ ộ
t ng i mua → k toán theo dõi và đôn đ c công n đ n bán hàng thông th ơ ườ ng, s chi ti ổ ế ườ ế ố ợ
ph i thu khi ngân hàng g i gi y báo có ho c khi khách hàng thanh toán ti n hàng → k ặ ử ề ả ấ ế
toán ghi s chi ti t ti n m t ho c s ti n g i ngân hàng, s chi ti t ng ổ ế ề ặ ổ ề ử ặ ổ ế ườ i mua, s nh t ký ổ ậ
chung … →vào s cái các tài kho n liên quan nh 131, 111, 112… ả ư ổ
2.6.2. K toán công n ph i tr : ợ ả ả ế
2.6.2.1. N i dung: ộ
N ph i tr là trách nhi m c a doanh nghi p v vi c tr ti n, chuy n giao tài s n hay ả ả ề ệ ủ ệ ệ ợ ả ề ể ả
cung c p d ch v cho m t t ch c trong t ộ ổ ứ ụ ấ ị ươ ề ở ữ ng lai. N ph i tr ph n ánh quy n s h u ả ả ả ợ
c a ch n trên s tài s n c a doanh nghi p ệ ủ ả ủ ủ ợ ố
N ph i tr đ c chia làm hai lo i d a trên th i gian đáo h n c a chúng: N ng n h n và ả ả ượ ợ ạ ủ ạ ự ạ ắ ờ ợ
n dài h n. ợ ạ
SV: 29
BÁO CÁO NGH NGHI P
ƯỜ
Ề
Ệ
TR 2.6.2.2. Ch ng t
NG CĐN LONG BIÊN , s sách:
ừ ổ ứ
- H p đ ng mua bán ồ ợ
- Đ n đ t hàng, ti n đ giao hàng ế ặ ộ ơ
- Hoá đ n GTGT, hoá đ n bán hàng thông th ng ơ ơ ườ
- Phi u chi ế
- Gi y báo n ấ ợ
- Biên b n bù tr công n ừ ả ợ
t ng i bán - S chi ti ổ ế ườ
- S nh t ký chung ổ ậ
- S cái TK 331 ổ
2.6.2.3. Trình t ự luân chuy n ch ng t ể ứ : ừ
Căn c vào vào h p đ ng mua bán, đ n đ t hàng, ti n đ giao hàng, hoá đ n GTGT, ặ ứ ế ồ ợ ộ ơ ơ
hoá đ n bán hàng thông th t ng i mua → k toán theo dõi và đôn đ c công ơ ườ ng, s chi ti ổ ế ườ ế ố
ấ n ph i tr khi ngân hàng g i gi y báo n ho c khi thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p ặ ợ ả ả ử ề ấ ợ
→ k toán ghi s chi ti t ti n m t ho c s ti n g i ngân hàng, s chi ti t ng i bán, s ế ổ ế ề ặ ổ ề ử ặ ổ ế ườ ổ
nh t ký chung … →vào s cái các tài kho n liên quan nh 331, 111, 112… ư ả ậ ổ
2.6.3. K toán t m ng: ạ ứ ế
2.6.3.1. Khái ni m:ệ
Kho n t m ng là m t kho n ti n ho c v t t ộ ả ạ ứ ặ ậ ư ề ả do doanh nghi p giao cho ng ệ ườ ậ i nh n
i quy t m t công vi c nào t m ng đ th c hi n nhi m v s n xu t, kinh doanh ho c gi ạ ứ ể ự ụ ả ệ ệ ấ ặ ả ế ệ ộ
đó đ c phê duy t. Ng i nh n t m ng ph i là ng i lao đ ng làm vi c t i doanh ượ ệ ườ ậ ạ ứ ả ườ ệ ạ ộ
nghi p. Đ i v i ng ố ớ ệ ườ i nh n t m ng th ậ ạ ứ ườ ng xuyên (Thu c các b ph n cung ng v t t ộ ậ ư , ứ ậ ộ
qu n tr , hành chính) ph i đ ả ượ ả ị c Giám đ c ch đ nh b ng văn b n. ị ằ ả ố ỉ
2.6.3.2. Ch ng t , s sách: ứ ừ ổ
- Gi y đ ngh t m ng ị ạ ứ ề ấ
- Gi y thanh toán t m ng ạ ứ ấ
- Phi u chi ế
SV: 30
TR
BÁO CÁO NGH NGHI P
Ề
Ệ
ƯỜ - Hoá đ n GTGT, hoá đ n bán h
NG CĐN LONG BIÊN ơ
ơ
-
- àng thông th ngườ
- S chi ti ổ ế ề t ti n m t ặ
- S nh t ký chung ổ ậ
- S cái TK 141, 111 ổ
2.6.3.3. Trình t : ự luân chuy n ch ng t ể ứ ừ
Trong công ty....t mạ ng đ ứ ượ ặ c th c hi n khi nhân viên t m ng đi mua hàng ho c ạ ứ ự ệ
trong các tr ng h p đ c bi t. ườ ặ ợ ệ
- Ng i t m ng vi i tr ng b ph n ký duy t → ườ ạ ứ ế t gi y đ ngh t m ng → chuy n t ị ạ ứ ể ớ ưở ề ấ ệ ậ ộ
g i k toán tr ử ế ưở ng và Giám Đ c phê duy t. ố ệ
t phi u chi → g i phi u chi đ k toán
- Căn c vào gi y đ ngh t m ng, k toán vi
ị ạ ứ ứ ế ề ấ ế ể ế ử ế ế
tr ưở ng và Giám Đ c duy t → chuy n phi u chi cho th qu đ chi ti n → ng ế ỹ ể ủ ề ệ ể ố ườ ề i đ
ngh t m ng nh n ti n t ị ạ ứ ề ạ ậ i qu . ỹ
- Căn c vào phi u chi, th qu ghi s qu . Căn c vào phi u chi K toán thanh toán ghi
ủ ỹ ứ ứ ế ế ế ổ ỹ
s chi ti ổ ế ề t ti n m t, s NKC, s cái các TK 111, 141. ổ ặ ổ
. i DN ạ ạ
. ế ộ
2.6 KT h ch toán TSCĐ t - - ồ ả ả ậ ẻ
a. KT bi n đ ng tăng TSCĐ s d ng g m: Biên b n giao nh n TSCĐ, th TSCĐ, biên b n thanh lý ừ ử ụ ấ ủ
t TK g m: 211.2, 211.3, 211.4, 211.5, 211.7, - ồ ế ử ụ
- ấ ắ ấ ả
ầ ư ầ ủ ụ ể ố
TSCĐ, khi đ
ớ t t ế ờ TSCĐ và nêu rõ lý do đ u t ầ ư ả ồ ư ọ ệ ố ờ
ấ ấ
ệ ắ ể ạ
ặ ủ ậ
Ch ng t ứ TSCĐ, gi y y nhi m chi.v.v. ệ TK s d ng: S d ng TK 211 chi ti ử ụ 211.8. mua s m m i và do c p trên c p. KT ph i có KH TSCĐ c a DN tăng là do đ u t ầ trình lên Giám đ c DN xin đ u TSCĐ c th , khi có nhu c u mua s m thì vi ắ ả , kh c duy t KT l p d án đ u t t ầ ư ậ ự ượ ư năng khai thác, ngu n v n đ u t , hi u qu . Đ ng th i, KT g i th ch n nhà ử ầ ư ệ ồ ế cung c p TSCĐ đ Giám đ c l a ch n nhà cung c p. Khi nh n TSCĐ KT ti n ậ ọ ố ự ể t hóa đ n, l p hành nghi m thu, chuy n giao công ngh , l p đ t ch y th , vi ậ ơ ệ ử ế ch ng t ộ ồ ơ ồ thanh toán và theo dõi TSCĐ. TSCĐ c a DN l p theo t ng b h s g m ừ ừ ứ h s k thu t và h s KT ậ ồ ơ ỹ ồ ơ
. b. KT h ch toán bi n đ ng gi m TSCĐ c a DN
-
ế ộ ủ ạ ả
SV: 31
ƯỜ
Ề
Ệ
TR -
ả ủ ế
NG CĐN LONG BIÊN ủ
ế
BÁO CÁO NGH NGHI P ng bán. Hàng năm, KT TSCĐ ượ ệ
ủ ạ ạ
ị ặ ư ỏ ữ ượ ế ấ
ử ồ ơ ồ ố ậ
TSCĐ c a DN gi m ch y u là do thanh lý, nh i hi n tr ng c a TSCĐ. Khi TSCĐ c a DN ti n hành ki m kê TSCĐ, đánh giá l ể ủ c thì đã kh u hao h t, tài s n không còn giá tr ho c h h ng không s a ch a đ ả KT trình Giám đ c ti n hành thanh lý đ thu h i v n. KT l p h s thanh lý g m: ồ ố ế ể Quy t đ nh và biên b n thanh lý TSCĐ. ả ế ị
. c. KT s a ch a TSCĐ c a DN ủ ữ
- -
ế ủ ỷ ọ ạ ộ
ưở ế ố ủ ấ ư ắ
ệ ử ể ặ
ệ ụ ỏ ễ ờ
ử ệ ụ ử
ạ ổ
ị ử
tr ng và có t b thi công XD. Quá trình XD di n ra ễ ế ị khách quan nh : N ng, ề ị ư i TSCĐ nhanh b h ẫ ớ ộ ố ớ ữ ượ ạ ữ ớ ệ ụ ử ự ệ c th hi n qua ch ng t ồ ể ệ ử ứ ế ề ữ ữ ả
ả ợ
i DN th c hi n qua s đ sau: ử Là m t DN ho t đ ng trong lĩnh v c XD nên TSCĐ c a DN chi m t ộ ự giá tr r t l n, ch y u là các máy móc thi ị ấ ớ ủ ế ngoài tr i nên ch u nh h ng c a r t nhi u y u t ị ả ở ờ ng xung quanh tác đ ng vào d n t m a, gió, bão, môi tr ườ ư h ng. Vi c s a ch a TSCĐ có th do DN làm ho c thuê ngoài. Đ i v i nghi p v ữ ỏ c h ch toán s a ch a nh di n ra trong th i gian ng n thì chi phí s a ch a đ ắ ử ữ m t l n vào chi phí SXXD trong kỳ. Đ i v i nghi p v s a ch a l n, di n ra ễ ố ớ ộ ầ ữ trong th i gian dài thì h ch toán chi phí phân b trong kỳ. Nghi p v s a ch a ờ : Đ n đ ngh s a ch a, d toán chi phí s a TSCĐ đ ử ừ ơ ữ ượ ả ch a, h p đ ng s a ch a (n u thuê s a ch a), biên b n nghi m thu, biên b n ử ợ ữ thanh lý, b ng t ng h p chi phí. ổ Quá trình KT h ch toán TSCĐ t ạ ạ ơ ồ ự ệ
KT TSCĐ
Giám đ cố
QĐ giao nh nậ
L u tr , ữ ư b o qu n ả ả
Ghi sổ TSCĐ
- - - - - Nghi p vệ ụ - TSCĐ - - - -
QĐ tăng, ử gi m, s a
ả
Giao nh nậ TSCĐ, l pậ
SV: 32