HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 131
BNH THOÁI HÓA CT SNG THT LƯNG
(Spondylosis)
1. ĐỊNH NGHĨA
Thoái hóa ct sng tht lưng (Spondylosis hoc Oteoarthritis of lumbar spine)
bnh mn tính tiến trin t t tăng dn y đau, hn chế vn động, biến dng ct sng
tht lưng không biu hin viêm. Tn thương cơ bn ca bnh tình trng thoái
hóa sn khp đĩa đệm ct sng phi hp vi nhng thay đổi phn xương dưới sn
và màng hot dch.
2. NGUYÊN NHÂN
Thoái hóa ct sng hu qu ca nhiu yếu t: tui cao; n; ngh nghip lao
động nng; mt s yếu t khác như: tin s chn thương ct sng, bt thường trc chi
dưới, tin s phu thut ct sng, yếu cơ, di truyn, tư thế lao động …
Do tình trng chu áp lc quá ti lên sn khp đĩa đệm lp đi lp li kéo dài
trong nhiu năm dn đến s tn thương sn khp, phn xương dưới sn, mt nh đàn
hi ca đĩa đệm, xơ cng dây chng bao khp to nên nhng triu chng và biến chng
trong thoái hóa ct sng.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
Có th có du hiu cng ct sng vào bui sáng. Đau ct sng âm và có tính cht
cơ hc (đau tăng khi vn động gim khi ngh ngơi). Khi thoái hóa giai đon nng,
th đau liên tc nh hưởng đến gic ng. Bnh nhân th cm thy tiếng lc
khc khi c động ct sng.
Đau ct sng tht lưng do thoái hóa không có biu hin triu chng toàn thân như
st, thiếu máu, gy sút cân. Nói chung bnh nhân đau khu trú ti ct sng. Mt s
trường hp có đau ry thn kinh do hp l liên hp hoc thoát v đĩa đệm kết hp. Có
th biến dng ct sng: gù, vo ct sng. Trường hp hp ng sng: biu hin đau
cách hi thn kinh: bnh nhân đau theo đường đi ca dây thn kinh ta, xut hin khi đi
li, ngh ngơi đỡ đau (Cng hưởng t cho phép chn đoán mc độ hp ng sng).
3.2. Cn lâm sàng
Xquang thường quy ct sng thng, nghiêng: hình nh hp khe đĩa đệm, mâm
đĩa đệm nhn, đặc xương dưới sn, gai xương thân đốt sng, hp l liên hp đốt sng.
Trường hp trượt đốt sng ch định chp chếch 3/4 phi, trái nhm phát hin tình
trng gy cung đốt sng “gy c chó”.
Xét nghim tế bào máu ngoi vi và sinh hóa: bình thường.
Chp cng hưởng t ct sng: ch định trong trường hp có thoát v đĩa đệm.
HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
132
3.3. Chn đoán xác định
Chn đoán thoái hóa ct sng đơn thun da vào nhng du hiu:
+ Lâm sàng là đau ct sng có tính cht cơ hc.
+ Xquang ct sng tht lưng thường quy (thng nghiêng chếch ¾ hai bên):
hp khe khp vi b din khp nhn, đặc xương dưới sn, gai xương thân đốt sng, hp
l liên hp đốt sng.
+ Cn lưu ý bnh nhân phi không có triu chng toàn thân như: st, gy sút cân,
thiếu máu... Cn làm các xét nghim máu (bilan viêm, phosphatase kim..) để khng
định các thông s y bình thường. Trường hp các bt thường v lâm sàng (đau
quá mc, gy sút cân, st…) hoc tc độ lng máu tăng cao cn phi tìm nguyên nhân
khác (xem thêm bài đau ct sng tht lưng).
+ Thoái hóa ct sng tht lưng ít khi din ra mt cách đơn thun, đa phn kết
hp vi thoái hóa đĩa đm ct sng, có th thoát v đĩa đệm ct sng và người có tui,
thường phi hp vi loãng xương, lún xp đốt sng do loãng xương.
3.4. Chn đoán phân bit
Trường hp đau ct sng biu hin viêm: du hiu toàn thân như: st, thiếu
máu, gy sút cân, hch ngoi vi…cn chn đoán phân bit vi các bnh lý dưới đây:
Bnh lý ct sng huyết thanh âm tính (đặc bit viêm ct sng dính khp): nam
gii, tr tui, đau hn chế các động tác ca ct sng tht lưng cùng, Xquang viêm
khp cùng chu, xét nghim tc độ lng máu tăng.
Viêm đốt sng đĩa đệm (do nhim khun hoc do lao): tính cht đau kiu viêm,
đau liên tc, kèm theo du hiu toàn thân; Xquang có din khp hp, b khp nham nh
không đu; cng hưởng t nh nh viêm đĩa đệm đốt sng, xét nghim bilan viêm
dương tính.
Ung thư di căn xương: đau mc độ nng, kiu viêm; kèm theo du hiu toàn
thân, Xquang hy xương hoc kết đặc xương, cng hưởng t x hình xương
vai trò quan trng trong chn đoán.
4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc
Điu tr theo triu chng (thuc chng viêm, gim đau, giãn cơ...) kết hp vi
các thuc chng thoái hóa tác dng chm.
Nên phi hp các bin pháp điu tr ni khoa, vt lý tr liu, phc hi chc
năng. Trường hp có chèn ép r có th ch định ngoi khoa.
4.2. Điu tr c th
4.2.1. Vt lý tr liu
Bài tp th dc, xoa bóp, kéo nn, chiếu hng ngoi, chườm nóng, liu pháp sui
khoáng, bùn nóng, paraphin, tp cơ dng lưng....
HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 133
4.2.2. Điu tr ni khoa
Thuc gim đau theo bc thang gim đau ca WHO:
+ Bc 1 - paracetamol 500 mg/ngày ung 4 đến 6 ln, không quá 4g/ngày. Thuc
có th gây hi cho gan.
+ Bc 2 - Paracetamol kết hp vi codein hoc kết hp vi tramadol: Ultracet
liu 2-4 viên/24gi, tuy nhiên ung thuc này thường gây chóng mt, bun nôn.
Efferalgan-codein liu 2-4 viên/24gi.
+ Bc 3 - Opiat và dn xut ca opiat.
Thuc chng viêm không steroid:
Chn mt trong các thuc sau. Lưu ý tuyt đối không phi hp thuc trong nhóm
vì không tăng tác dng điu tr mà li có nhiu tác dng không mong mun.
+ Diclofenac viên 25mg, 50 mg, 75mg: liu 50 - 150mg/ ngày, dùng sau khi ăn
no. th s dng dng ng tiêm bp 75 mg/ngày trong 2-3 ngày đu khi bnh nhân
đau nhiu, sau đó chuyn sang đường ung.
+ Meloxicam viên 7,5 mg: 2 viên/ngày sau khi ăn no hoc dng ng tiêm bp
15 mg/ngày x 2- 3 ngày nếu bnh nhân đau nhiu, sau đó chuyn sang đường ung.
+ Piroxicam viên hay ng 20 mg, ung 1 viên /ngày ung sau khi ăn no, hoc
tiêm bp ny 1 ng trong 2-3 ngày đu khi bnh nhân đau nhiu, sau đó chuyn sang
đường ung.
+ Celecoxib viên 200 mg liu 1 đến 2 viên/ngày sau khi ăn no. Không nên dùng
cho bnh nhân có bnh tim mch và thn trng người cao tui.
+ Etoricoxib (viên 60mg, 90mg, 120mg), ngày ung 1 viên, thn trng dùng
người có bnh lý tim mch.
+ Thuc chng viêm bôi ngoài da: diclofenac gel, profenid gel, xoa 2-3 ln/ngày
v trí đau.
Thuc giãn cơ: eperison (viên 50mg): 3 viên/ngày, hoc tolperisone (viên
50mg, 150mg): 2-6 viên/ngày.
Thuc điu tr triu chng tác dng chm:
+ Piascledine 300mg (cao toàn phn không phòng a qu bơ đậu nành):
1 viên/ngày
+ Glucosamine sulfate và chondroitin sulphat, ung trước ăn 15 phút, dùng kéo
dài trong nhiu năm.
+ Thuc c chế IL1: diacerhein 50mg (viên 50mg) 1-2 viên /ngày, dùng kéo dài
trong nhiu năm.
Tiêm corticoid ti ch: tiêm ngoài màng cng bng hydrocortison acetat, hoc
methyl prednisolon acetate trong trường hp đau thn kinh ta, tiêm cnh ct sng, tiêm
khp liên mu (dưới màn tăng sáng hoc dưới hướng dn ca chp ct lp vi tính).
HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
134
4.2.3. Điu tr ngoi khoa
Ch định khi thoát v đĩa đệm, trượt đốt sng gây đau thn kinh ta kéo dài, hoc
hp ng sng vi các du hiu thn kinh tiến trin nng nh hưởng ti cht lượng
cuc sng mà các bin pháp điu tr ni khoa không kết qu. Trong trường hp đĩa đệm
thoái hóa nhiu, có th xem xét thay đĩa đệm nhân to.
5. TIN TRIN VÀ BIN CHNG
Thoái hóa ct sng tht lưng tiến trin nng dn theo tui mt s yếu t
nguy cơ như: mang vác nng tư thế ct sng xu.
Du hiu chèn ép r y thn kinh thường gp thoái hóa ct sng nng khi
nhng gai xương thân đốt sng phát trin chèn ép vào l liên hp đốt sng. Cùng vi s
thoái hóa đốt sng, đĩa đệm cũng b thoái hóa nguy cơ phình, thoát v đĩa đệm s dn
ti chèn ép r dây thn kinh (biu hin đau dây thn kinh ta).
6. PHÒNG BNH
Theo dõi và phát hin sm các d tt ct sng để điu tr kp thi.
Giáo dc tư vn các bài tp tt cho ct sng, sa cha các tư thế xu.
Định hướng ngh nghip thích hp vi tình trng bnh, kim tra định k nhng
người lao động nng (khám phát hin triu chng, chp Xquang ct sng khi cn...).
TÀI LIU THAM KHO
1. Clifton O. Bingham, “Bone and Osteoarthritis”, Novel Osteoarthritis
Therapeutics, Vol 4, 2007; p 181
2. Kenneth C, Kanulian, “Diagnosis and classification of osteoarthritis”,
Uptodate 17.1, January 2009.
3. Shari M.Ling, Yvette L.Ju, ”Osteoarthritis” chapter 116, 2009; p 1411-
1420.
4. Stephanie G Wheeler, “Approach to the diagnosis and evaluation of low back
pain in adults”, UpToDate 2010, Last literature review version 18.2: May
2010 | This topic last updated: May 6, 2010