
Phßng gd& ®t huyÖn §«ng TriÒu
Trêng tiÓu häc quyÕt th¾ng
===***===
Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
“M t s bi n pháp t ch c trò ch i nh m gây h ng thú cho h c sinh h cộ ố ệ ổ ứ ơ ằ ứ ọ ọ
môn Ti ng Vi t l p 3- Theo mô hình tr ng h c m i VNEN”.ế ệ ớ ườ ọ ớ
H và tên: Nguy n Th Khánh Sinhọ ễ ị
Ch c v : Giáo viên Ti u h cứ ụ ể ọ
Đn v công tác: Tr ng Ti u h c Quy t Th ngơ ị ườ ể ọ ế ắ
Năm h c: 2014-2015ọ
1

I.PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài.ọ ề
Môn Ti ng Vi t là môn h c có t m quan tr ng b c nh t trong các môn ế ệ ọ ầ ọ ậ ấ
h c Ti u h c ( đc xem là môn h c công c ).B i l Ti ng Vi t không ọ ở ể ọ ượ ọ ụ ở ẽ ế ệ
nh ng d y cho các em bi t ki n th c v ngôn ng trong giao ti p mà còn giúp ữ ạ ế ế ứ ề ữ ế
các em gi gìn ti ng m đ,Ti ng Vi t có nhi m v làm giàu v n t cho h c ữ ế ẹ ẻ ế ệ ệ ụ ố ừ ọ
sinh và trang b cho các em m t s ki n th c v t , câu, cách s d ng ngôn ng ị ộ ố ế ứ ề ừ ử ụ ữ
trong giao. Ti ng vi t là m t th ti ng giàu đp và trong sáng mà l ch s đã ế ệ ộ ứ ế ẹ ị ử
ch ng minh r ng “ Ti ng Vi t tr thành vũ khí c a dân t c Vi t Nam”.ứ ằ ế ệ ở ủ ộ ệ
Nh m đ đào t o nh ng con ng i đáp ng yêu c u c a xã h i trong th iằ ể ạ ữ ườ ứ ầ ủ ộ ờ
k m i, đó là nhi m v c a ngành giáo d c, trong đó b c Ti u h c là b c h cỳ ớ ệ ụ ủ ụ ậ ể ọ ậ ọ
đóng vai trò làm n n móng. Cùng v i nh ng môn h c khác, môn Ti ng Vi t ề ớ ữ ọ ế ệ ở
ti u h c gi m t v trí h t s c quan tr ng trong vi c hình thành nhân cách, phátể ọ ữ ộ ị ế ứ ọ ệ
tri n năng l c trí tu cho h c sinh. Nó trang b cho h c sinh nh ng ki n th c c nể ự ệ ọ ị ọ ữ ế ứ ầ
thi t nh m ph c v đi s ng và phát tri n c a xã h i. Môn Ti ng Vi t l p 2ế ằ ụ ụ ờ ố ể ủ ộ ế ệ ở ớ
và l p 3 là c s ban đu có tính quy t đnh cho vi c d y h c Ti ng Vi t sauớ ơ ở ầ ế ị ệ ạ ọ ế ệ
này c a h c sinh.ủ ọ
Đ th c hi n t t m c tiêu c a môn Ti ng Vi t, ng i giáo viên ph i th cể ự ệ ố ụ ủ ế ệ ườ ả ự
hi n đi m i các ph ng pháp d y h c theo mô hình h c t p ki u m i VNEN,ệ ổ ớ ươ ạ ọ ọ ậ ể ớ
sao cho h c sinh là ng i ch đng n m b t ki n th c c a môn h c m t cáchọ ườ ủ ộ ắ ắ ế ứ ủ ọ ộ
tích c c, sáng t o góp ph n hình thành ph ng pháp và nhu c u t h c, t phátự ạ ầ ươ ầ ự ọ ự
hi n và t gi i quy t v n đ đt ra trong bài h c.T đó chi m lĩnh n i dung m iệ ự ả ế ấ ề ặ ọ ừ ế ộ ớ
c a bài h c, môn h c. Giáo viên là ng i theo dõi quan sát và giúp đ các emủ ọ ọ ườ ỡ
th c hi n m c tiêu đó.ự ệ ụ
T nh ng lí do trên c ng v i kinh nghi m đng l p, tôi đã th ng xuyênừ ữ ộ ớ ệ ứ ớ ườ
áp d ng trò ch i vào các ti t h c Ti ng Vi t.Tôi th y nh ng trò ch i y th t sụ ơ ế ọ ế ệ ấ ữ ơ ấ ậ ự
2

có hi u qu cao trong gi h c, l i d t ch c, d th c hi n, ti t h c l i sôi n iệ ả ờ ọ ạ ễ ổ ứ ễ ự ệ ế ọ ạ ổ
gây h ng thú cho h c sinh. Vì th tôi đã ch n và nghiên c u sáng ki n kinhứ ọ ế ọ ứ ế
nghi m: ệ“M t s bi n pháp t ch c trò ch i nh m gây h ng thú cho h cộ ố ệ ổ ứ ơ ằ ứ ọ
sinh h c môn Ti ng Vi t l p 3- Theo mô hình tr ng h c m i VNEN”.ọ ế ệ ớ ườ ọ ớ
Đ th c hi n đc n i dung sáng ki n trên b n thân tôi nh n th y ngay tể ự ệ ượ ộ ế ả ậ ấ ừ
đu năm nh n l p ch nhi m c n ph i nghiên c u cách t ch c h c t p theo môầ ậ ớ ủ ệ ầ ả ứ ổ ứ ọ ậ
hình VNEN, n i dung ch ng trình h ng d n h c Ti ng Vi t 3.Cùng v i vi cộ ươ ướ ẫ ọ ế ệ ớ ệ
nghiên c u ch ng trình b n thân tôi còn ph i ki m tra đánh giá phân lo i h cứ ươ ả ả ể ạ ọ
sinh cũng nh m r ng các n i dung ki n th c mang tính đc thù c a mônư ở ộ ộ ế ứ ặ ủ
h c.Chính vì v y mà tôi đã l p k ho ch cũng nh gi i h n nghiên c u ngay trênọ ậ ậ ế ạ ư ớ ạ ứ
th c t gi ng d y l p mình và d y th c nghi m m t s ti t c a các l p trongự ế ả ạ ớ ạ ự ệ ộ ố ế ủ ớ
kh i .ố
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài:ụ ệ ụ ủ ề
2.1.M c tiêu:ụ
Góp ph n đi m i ph ng pháp d y h c môn Ti ng Vi t ti u h c theoầ ổ ớ ươ ạ ọ ế ệ ở ể ọ
h ng phát huy tính tích c c, ch đng và sáng t o c a h c sinh, tăng c ngướ ự ủ ộ ạ ủ ọ ườ
ho t đng cá th ph i h p v i h c t p giao l u. Hình thành và rèn luy n kĩ năngạ ộ ể ố ợ ớ ọ ậ ư ệ
v n d ng ki n th c vào th c ti n.ậ ụ ế ứ ự ễ Đi u đó d n đn nh ng đi m i v n i dungề ẫ ế ữ ổ ớ ề ộ
và ph ng pháp d y h c. Ch ng trình m i chú ý đn ph ng pháp d y h cươ ạ ọ ươ ớ ế ươ ạ ọ
nh m thúc đy quá trình t h c c a h c sinh, t o cho h c sinh nh ng c b n banằ ẩ ự ọ ủ ọ ạ ọ ữ ơ ả
đu k năng và thói quen t h c đ có th h c t p lên và h c t p su t đi.ầ ỹ ự ọ ể ể ọ ậ ọ ậ ố ờ
2.2. Nhi m v c a đ tài:ệ ụ ủ ề
Trò ch i h c t p là m t hình th c ho t đng th ng đc đông đo h cơ ọ ậ ộ ứ ạ ộ ườ ượ ả ọ
sinh h ng thú tham gia trong và ngoài l p h c. Trò ch i h c t p môn Ti ng Vi tứ ớ ọ ơ ọ ậ ế ệ
nhăm t o đi u ki n cho các em h c sinh th c hành rèn luy n các kĩ năng nghe,ạ ề ệ ọ ự ệ
nói, đc, vi t đng th i ti p thu ki n th c môn h c m t cách t giác sáng t o.ọ ế ồ ờ ế ế ứ ọ ộ ự ạ
3

Tham gia vào các trò ch i h c t p, h c sinh còn đc rèn luy n, phát tri n v cơ ọ ậ ọ ượ ệ ể ề ả
trí tu , th l c và nhân cách, đáp ng m c tiêu môn h c Theo h ng đi m iệ ể ự ứ ụ ọ ướ ổ ớ
VNEN đó là l y h c sinh làm trung tâm, h c sinh t lĩnh h i và chi m lĩnh ki nấ ọ ọ ự ộ ế ế
th c- ng i giáo viên ch là giúp đ các em thông qua các ho t đng h c.ứ ườ ỉ ỡ ạ ộ ọ
3. Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
Sáng ki n kinh nghi m này đc th c hi n cho h c sinh l p 3A – Tr ng ế ệ ượ ự ệ ọ ớ ườ
Ti u h c Quy t Th ng.ể ọ ế ắ
4.Gi i h n ph m vi nghiên c u:ớ ạ ạ ứ
Trong khuôn kh sáng ki n kinh nghi m này tôi t p trung nghiên c uổ ế ệ ậ ứ “M tộ
s bi n pháp t ch c trò ch i nh m gây h ng thú cho h c sinh h c môn Ti ngố ệ ổ ứ ơ ằ ứ ọ ọ ế
Vi t l p 3- Theo mô hình tr ng h c m i VNEN” .ệ ớ ườ ọ ớ T i tr ng Ti u h c Quy tạ ườ ể ọ ế
Th ngắ .
5. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
- Ph ng pháp quan sát.ươ
- Ph ng pháp tìm hi u th c t .ươ ể ự ế
- Ph ng pháp đi u tra.ươ ề
- Ph ng pháp th c nghi mươ ự ệ
II. PH N N I DUNG:Ầ Ộ
1.C s lý lu nơ ở ậ
Môn Ti ng Vi t theo ch ng trình tr ng ti u h c m i VNENế ệ ươ ườ ể ọ ớ có m t vộ ị
trí quan tr ng trong giáo d c Ti u h c, đi u đó đc th hi n th i l ngọ ụ ở ể ọ ề ượ ể ệ ở ờ ượ
gi ng d y trong t ng kh i l p và nó làm công c đ h c các môn h c khác. M cả ạ ừ ố ớ ụ ể ọ ọ ụ
tiêu c a môn Ti ng Vi t ti u h c là:ủ ế ệ ở ể ọ
- Hình thành và phát tri n h c sinh các k năng s d ng Ti ng Vi tể ở ọ ỹ ử ụ ế ệ
( nghe, nói, đc, vi t) đ h c t p và giao ti p trong các môi tr ng ho t đngọ ế ể ọ ậ ế ườ ạ ộ
4

c a l a tu i. Thông qua vi c d y và h c Ti ng Vi t theo ch ng trình tr ngủ ứ ổ ệ ạ ọ ế ệ ươ ườ
ti u h c m i VNENể ọ ớ góp ph n rèn luy n cho h c sinh các thao tác c a t duy.ầ ệ ọ ủ ư
- Cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c s gi n v Ti ng Vi t và nh ngấ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ế ệ ữ
hi u bi t s gi n v xã h i, t nhiên và con ng i, v văn hoá, văn h c c aể ế ơ ả ề ộ ự ườ ề ọ ủ
Vi t Nam và n c ngoài.ệ ướ
- B i d ng tình yêu quê h ng đt n c và hình thành thói quen gi gìnồ ưỡ ươ ấ ướ ữ
s trong sáng c a Ti ng Vi t, góp ph n hình thành nhân cách c a ng i Vi tự ủ ế ệ ầ ủ ườ ệ
Nam xã h i ch nghĩa.ộ ủ
Đ th c hi n t t m c tiêu c a môn Ti ng Vi t, ng i giáo viên ph i th cể ự ệ ố ụ ủ ế ệ ườ ả ự
hi n đi m i các ph ng pháp d y h c theo mô hình h c t p ki u m i VNEN,ệ ổ ớ ươ ạ ọ ọ ậ ể ớ
sao cho h c sinh là ng i ch đng n m b t ki n th c c a môn h c m t cáchọ ườ ủ ộ ắ ắ ế ứ ủ ọ ộ
tích c c, sáng t o góp ph n hình thành ph ng pháp và nhu c u t h c, t phátự ạ ầ ươ ầ ự ọ ự
hi n và t gi i quy t v n đ đt ra trong bài h c. T đó chi m lĩnh n i dungệ ự ả ế ấ ề ặ ọ ừ ế ộ
m i c a bài h c, môn h c.ớ ủ ọ ọ
2. Th c tr ngự ạ
2.1. Thu n l i- khó khăn.ậ ợ
*) Thu n l i:ậ ợ
- V phía GVề
+ Đc s quan tâm c a Phòng giáo d c và Ban giám hi u nhà tr ng, sượ ự ủ ụ ệ ườ ự
đng thu n, vào cu c c a cha m h c sinh .ồ ậ ộ ủ ẹ ọ
+ Ban giám hi u nhà tr ng luôn quan tâm ch đo sâu s c qua các bu i ệ ườ ỉ ạ ắ ổ
thăm l p d gi , xây d ng các b c d y cũng nh bài d y , môn h c , cách t ớ ự ờ ự ướ ạ ư ạ ọ ổ
ch c l p h c theo đúng v i mô hình h c t p VNEN.ứ ớ ọ ớ ọ ậ
+ Giáo viên d dàng h n khi t ch c d y h c trên l p, kh c ph c đc ễ ơ ổ ứ ạ ọ ớ ắ ụ ượ
tình tr ng truy n th ki n th c. D a vào th i l ng, có th so n bài b sung ạ ề ụ ế ứ ự ờ ượ ể ạ ổ
ho c đi u ch nh n i dung, ph ng pháp d y h c cho phù h p đi t ng h c ặ ề ỉ ộ ươ ạ ọ ợ ố ượ ọ
5